填空 (Điền vào chỗ trống) Hán tự Phiên âm Nghĩa Hán tự Phiên âm Nghĩa 好 Hǎo 难 Nán Khó khỏe, tốt, ok 很 Hěn Rất 忙 Máng bận 德语 Déguó Nước Đức 中国 Zhōngguó Trung Quốc 学 Xué 韩国 Hánguó Hàn Quốc học 汉语 Hànyǔ 妈妈 Māma Mẹ tiếng Hán 可爱 Kěài Dễ thương 法国 Fǎguó nước Pháp 爸爸 Bàba 英语 Yīngguó Nước Anh ba, bố 越南 Yuènán Việt Nam 他 Tā anh ấy 哥哥 Gēge 他们 Tāmen Các anh ấy anh trai 姐姐 Jiějie Chị gái 我 Wǒ tôi 俄语 Éguó Nước Nga 男 Nán nam (giới) Hán tự Tên bộ Hán tự Tên bộ Hán tự Tên bộ 水,氵 Bộ Thủy 女 Bộ Nữ 月 Bộ Nguyệt
子 Bộ Tử 大 Bộ Đại 心,忄 Bộ Tâm
白 目 力 Bộ Lực
土 Bộ Thổ 田 Bộ Điền 小 Bộ Tiểu
马 Bộ Mã 门 Bộ Môn 日 Bộ Nhật
人,亻 Bộ Nhân 口 /kǒu/ Bộ Khẩu 言,讠 Bộ Ngôn
II. 回答问题(Trả lời câu hỏi) 1. 你好吗? 我很好。
2. 你妹妹可爱吗? 我妹妹很可爱。
3. 你妈妈忙吗?
我妈妈不太忙。
4. 你爸爸是日本人吗?
错了。我爸爸是越南人。
5. 你哥哥学汉语吗? 对了。我哥哥学汉语。
6. 她去美国学英语吗?
不。她去中国学汉语。
7. 汉语难不难? 汉语很难。
III.翻译对化成越南语,在汉字下面写拼音(Dịch hội thoại sang tiếng Việt, viết phiên
âm bên dưới Hán tự)
A: 你学英语吗? A: Bạn học tiếng Anh phải không?
Nǐ xué yīngyǔ ma? B: 不。 我学汉语。 B: Không. Tôi học tiếng Hán. Bù. Wǒ xué hànyǔ. A: 汉语难不难? A: Tiếng Hán khó hay không ? Hànyǔ nán bù nán? B: 汉语不太难。 B: Tiếng Hán không khó lắm. Hànyǔ bù tài nán. A: 你学汉语去中国吗? A: Bạn học Tiếng Hán đi Trung Quốc phải không? Nǐ xué hànyǔ qù zhōngguó ma? B: 对。我去北京。 B: Đúng. Tôi đi Bắc Kinh. Duì. Wǒ qù běijīng