You are on page 1of 3

测试 1 (第 1-2-3 课)

I. 生词与部首(Từ vựng và bộ thủ)


填空 (Điền vào chỗ trống)
Hán tự Phiên âm Nghĩa Hán tự Phiên âm Nghĩa
好 Hǎo 难 Nán Khó
khỏe, tốt, ok
很 Hěn Rất 忙 Máng
bận
德语 Déguó Nước Đức 中国 Zhōngguó
Trung Quốc
学 Xué 韩国 Hánguó Hàn Quốc
học
汉语 Hànyǔ 妈妈 Māma Mẹ
tiếng Hán
可爱 Kěài Dễ thương 法国 Fǎguó
nước Pháp
爸爸 Bàba 英语 Yīngguó Nước Anh
ba, bố
越南 Yuènán Việt Nam 他 Tā
anh ấy
哥哥 Gēge 他们 Tāmen Các anh ấy
anh trai
姐姐 Jiějie Chị gái 我 Wǒ
tôi
俄语 Éguó Nước Nga 男 Nán
nam (giới)
Hán tự Tên bộ Hán tự Tên bộ Hán tự Tên bộ
水,氵 Bộ Thủy 女 Bộ Nữ 月 Bộ Nguyệt

子 Bộ Tử 大 Bộ Đại 心,忄 Bộ Tâm

白 目 力 Bộ Lực

土 Bộ Thổ 田 Bộ Điền 小 Bộ Tiểu

马 Bộ Mã 门 Bộ Môn 日 Bộ Nhật

人,亻 Bộ Nhân 口 /kǒu/ Bộ Khẩu 言,讠 Bộ Ngôn


II. 回答问题(Trả lời câu hỏi)
1. 你好吗?
我很好。

2. 你妹妹可爱吗?
我妹妹很可爱。

3. 你妈妈忙吗?

我妈妈不太忙。

4. 你爸爸是日本人吗?

错了。我爸爸是越南人。

5. 你哥哥学汉语吗?
对了。我哥哥学汉语。

6. 她去美国学英语吗?

不。她去中国学汉语。

7. 汉语难不难?
汉语很难。

III.翻译对化成越南语,在汉字下面写拼音(Dịch hội thoại sang tiếng Việt, viết phiên


âm bên dưới Hán tự)

A: 你学英语吗? A: Bạn học tiếng Anh phải không?


Nǐ xué yīngyǔ ma?
B: 不。 我学汉语。 B: Không. Tôi học tiếng Hán.
Bù. Wǒ xué hànyǔ.
A: 汉语难不难? A: Tiếng Hán khó hay không ?
Hànyǔ nán bù nán?
B: 汉语不太难。 B: Tiếng Hán không khó lắm.
Hànyǔ bù tài nán.
A: 你学汉语去中国吗? A: Bạn học Tiếng Hán đi Trung Quốc phải không?
Nǐ xué hànyǔ qù zhōngguó ma?
B: 对。我去北京。 B: Đúng. Tôi đi Bắc Kinh.
Duì. Wǒ qù běijīng

You might also like