You are on page 1of 47

第二课:

汉语不太难
Bài 2:
Tiếng Hán không khó lắm

老师 –杉杉
Vận mẫu mũi

an en ang eng ong


0 : 19

an en ang eng 布置
ong
作业
成果
b ban ben bang beng
展示
p pan pen pang peng
m man men mang meng
f fan fen fang feng
布置
an en ang eng ong
作业
成果
0 : 57 展示
d dan den dang
总回 deng dong

t tan 技能 tang teng tong
实训
01 : 19 尝试
n nan
究 nen nang neng nong
l lan lang leng long
1: 39
布置
an en ang eng ong
作业
成果
展示
g gan gen gang
总回 geng gong

k kan 技能
ken kang keng kong
实训
尝试
h han
究 hen hang heng hong
轻声 Qīngshēng thanh nhẹ

Trong tiếng trung có một số


thanh mất đi âm tiết ban đầu
thành không dấu được gọi là
thanh nhẹ

妈妈 māma 白的 bái de 你们 nǐmen 爸爸 bàba


mẹ Màu trắng Các bạn Bố
Biến điệu của “ 不”

“ 不 bù” khi đứng một mình hoặc đứng trước thanh 1, thanh 2, thanh
3 vẫn giữ nguyên thanh 4 đọc là “bù”.
Khi đứng trước thanh 4 thì “bù” biến thành thanh 2
Ví dụ: bùqù → bú qù ( 不去: không đi)
bù shì →búshì ( 不是: không phải)

bú kàn
bú tài
bú dà
Âm nửa thanh 3

Sau thanh 3 là thanh 1, thanh 2,


thanh 4 hoặc thanh nhẹ thì thanh 3
được đọc nhẹ hơn
(phần cuối xuống giọng)

雨衣 yǔyī : áo mưa 午饭 wǔfàn : cơm trưa, bữa trưa

很忙 hěn máng : rất bận 好吗 hǎo ma : được


không ?
tā tá tǎ tà
māng máng mǎng màng
hēn hén hěn hèn
nān nán nǎn nàn
hān hán hǎn hàn
bā bá bǎ bà
mā má mǎ mà
gē gé gě gè
mēi méi měi mèi
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Thanh nhẹ

māma gēge tā de tāmen


hóng de máng ma lái ma bái de
nǎinai hǎo ma bǎo le pǎo le
dìdi mèimei lèi ma lèi le
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Nửa thanh ba
hěn gāo hěn nán hěn dà hǎo ba
nǐ hē nǐ lái mǐ fàn hǎole
běn bān běn lái hěn bàng 很棒 hěn pàng 很胖
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Phân biệt âm , thanh điệu

bàn gōng bàn kōng dòng hóng tōng hóng


hěn nán hěn lán hán lěng kě néng
hěn máng hěn màn nán fāng nán fáng
生词 – Shēngcí
TỪ MỚI
忙 máng 妈妈 māma

吗 ma 他 tā

很 hěn 她 tā

汉语 Hànyǔ 男 nán

难 nán 哥哥 gēge

太 tài 0:23 弟弟 dìdi

爸爸 bàba 妹妹 mèimei
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

1. 忙 máng (形) (mang) : bận,


bận rộn

忄+ 亡
Bộ tâm đứng Bộ vong
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

2. 吗 ma (ma) : trợ từ nghi vấn


không? hả? à? nhỉ?… (luôn đứng ở cuối
câu)
1. 你好吗? nǐ hǎo ma? Bạn khoẻ không?
2. 你忙吗? nǐ máng ma? Bạn bận không?
3. 白吗? 【 Bái ma 】 : trắng không?
4. 白马 【 Báimǎ 】 : bạch mã
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Chữ hình thanh

Hình: ý nghĩa
Thanh: đọc, âm thanh
马 mǎ: con ngựa
吗 ma: từ để hỏi
妈 mā 女 nǚ🚺
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

3. 很 hěn (副) (hấn) : rất


( phó từ chỉ mức độ)
phó từ + động từ/ tính từ

1. 很好【 Hěn hǎo 】 : rất tốt, rất khoẻ, rất ngon…… (不


好)
2. 很忙【 Hěn máng 】: rất bận ( 不忙)
3. 很白【 Hěn bái 】 : rất trắng (不白)

彳 Bộ xích
+ 艮
Chữ cấn
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

汉语 hànyǔ (hán ngữ) : tiếng Hán


韩语 hányǔ : tiếng Hàn

氵+ 又
Bộ chấm thủy Bộ hựu
讠五
+ +口 Bộ khẩu
Bộ ngôn Chữ ngũ
( yòu )
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

难 nán (形) (nan) : khó


1. 很难 : rất khó  不难
2. A: Tiếng Hán khó không?
 汉语难吗?
B: Tiếng Hán không khó.
 汉语不难。
又 + 隹
Bộ hựu (yòu) Chữ zhuī : chim ưng
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

6. 太 tài (副) (thái) : quá, lắm


太 + tính từ + 了 (tài……le) : quá……
rồi!
太好了 : quá tốt rồi!
Bận quá: 太忙了
Khó quá: 太难了
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

爸爸 bàba ( 名 ) : bố
1. 你爸爸 : bố của
bạn
2. 我爸爸 : bố của tôi
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

妈妈 māma (名) : mẹ
爸爸妈妈 = 爸妈
1. bố mẹ tôi: 我爸妈
2. A: 你妈妈好吗? Nǐ māmā hǎo ma?
Mẹ bạn có khoẻ không?
B: 我妈妈很好
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

9. 他 tā (代) anh
ấy (chỉ giới nam)

10. 她 tā (代) cô
ấy
(chỉ giới nữ)
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

它 tā (代): chỉ đồ vật, con vật: nó


(ngôi thứ 3)
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

男 nán (形) giới tính nam


女🚺男🚹
不男不女

田+ 力
Bộ điền ( tián ) Bộ lực (lì)
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

哥哥 gēge ( 代 ) (ca) : anh trai


1. 你哥哥 : anh trai bạn
2. 好哥哥 : anh trai tốt
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

弟弟 dìdi (代) (đệ): em trai


兄弟 xiōngdi: huynh đệ 1. 你弟弟
我们不一样 2. 好弟弟
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

妹妹 mèimei ( 代 ) (muội): em gái


Bộ nữ (nǚ)
+ 未
Chữ “wèi” vị (chưa)
语法 – yǔfǎ
NGỮ PHÁP
四、语法 (Ngữ pháp)
1. Phó từ: 很 hěn : rất , 不太 bútài: không...lắm
太 tài: quá , lắm, 不 bù: không……

S(CN) Adv(PT) Adj(TT)

VD:
1. 很 忙 很好 很难 (nán)
2. 不太 忙 不太好 不太难
( bútài )
不好 不难
3. 不 忙
四、语法 (Ngữ pháp)
2. Câu hỏi sử dụng trợ từ nghi vấn 吗?

S Adj 吗?
1 你 忙
吗?
2 她 好
3 汉语 难
吗?
1. 你忙吗?
2. Bạn khoẻ không?
3. Bố của bạn có bận không?
A: 你爸爸忙吗?
B: 我爸爸很忙。
我爸爸不太忙。
我爸爸不忙。
4. Tiếng Hán khó không?
5. Em gái anh ấy có trắng không?
 他妹妹白吗?
四、语法 (Ngữ pháp)

2. Câu hỏi sử dụng trợ từ nghi vấn 吗


Trả lời:

(+) 很 + Adj 很好 / 很忙

(-) 不太 + Adj 不太好


不 + Adj 不太忙
吗?
A: Bạn khoẻ không?
B: 我很好
课文 – Kèwén
BÀI ĐỌC
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

A: 你忙吗?
Nǐ máng ma?
B: 很忙。
Hěn máng.
A: 汉语难吗?
0: 06
Hànyǔ nán ma?
B: 不太难。
Bú tài nán.
练习 – Liànxí
LUYỆN TẬP
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Thanh điệu
tā tá tǎ tà - tā 他 她
māng máng mǎng màng - máng 忙
hēn hén hěn hèn - hěn 很
nān nán nǎn nàn - nán 难
hān hán hǎn hàn - Hànyǔ 汉语
bā bá bǎ bà - Bàba 爸爸
mā má mǎ mà - māma 妈妈
gē gé gě gè - gēge 哥哥
mēi méi měi mèi - mèimei 妹妹
dī dí dǐ dì - dìdi 弟弟
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Thanh nhẹ
māma gēge tā de tāmen
hóng de máng ma lái ma bái de
nǎinai hǎo ma bǎo le pǎo le
dìdi mèimei lèi ma lèi le
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Nửa thanh ba
hěn gāo hěn nán hěn dà hǎo ba
nǐ hē nǐ lái mǐfàn hǎo le
běn bān běnlái hěn bàng hěn pàng
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Phân biệt âm, thanh điệu


bāngōng bàn kōng dòng hóng tōnghóng
hěn nán hěn lán hán lěng kěnéng
hěn máng hěn màn nánfāng nánfáng
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Nhận biết chữ Hán


1. 爸爸 妈妈 好吗 忙吗 大妈
难吗 很好 很忙 很大 很难
2. A: 你好吗? 3. A: 你忙吗?
B: 很好! B: 很忙。
4. A: 汉语难吗?
B: 汉语不难。
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

1. 哥哥很忙。
2. Bạn bận không?
3. Tiếng Hán rất khó
4. 汉语不太难。
5. 爸爸好吗?
6. Anh ấy có bận không?
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

A: Xin chào
B: Xin chào
Dịch hội thoại A: Bạn khỏe không?
翻译成中文
B: Tôi rất khỏe, bạn bận không?
A: Tôi không bận lắm



You might also like