You are on page 1of 23

Viện Ngoại ngữ

Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hoá Á Đông

Tiếng Trung Quốc III


第二十一课 我去邮局寄包裹
Bài 21 Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm

《汉语教程》 . 中文课

Giáo trình Hán ngữ. Môn tiếng Trung Quốc


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN NGOẠI NGỮ

BÀI 21
TÔI ĐẾN BƯU ĐIỆN GỬI BƯU PHẨM

Ths. Bùi Thu Phương

TS. Phạm Thị Thanh Vân

Tiếng Trung Quốc III. Bài 21 4


语法 NGỮ PHÁP

连动句 CÂU LIÊN ĐỘNG


教学目标 Mục tiêu bài học

Sau khi học xong, sinh viên sẽ nắm được các vấn đề sau:
• Ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp của câu liên động trong tiếng
Hán
• Vận dụng đặt câu liên động biểu thị mục đích và phương
thức của hành vi động tác
• Nhận diện câu liên động trong chuỗi câu có cấu trúc ngữ
pháp giống nhau nhưng ý nghĩa ngữ pháp khác nhau.

Tiếng Trung Quốc III Bài 21 6


教学内容 Nội dung bài học

一、连动句的概念: Khái niệm câu liên động

二、连动句的句式: Cấu trúc câu liên động

三、连动句的意义: Ý nghĩa câu liên động

四、练习 : Luyện tập

五、总结 : Tổng kết

Tiếng Trung Quốc III Bài 21 7


一、连动句的概念: Khái niệm câu liên động

• Thành phần vị ngữ do 2 động từ hoặc


1.
2 cụm động từ trở lên cấu tạo thành

2.
• 2 động từ hoặc 2 cụm động từ đó có
quan hệ về ý nghĩa

Tiếng Trung Quốc III Bài 21 8


二、连动句的句式: Cấu trúc câu liên động

Cấu trúc:

主语 + 动词 1 + ( 宾语 1) + 动词 2 + ( 宾语
2)
Chủ Động từ 1 + (Tân Động từ 2 + (Tân
ngữ ngữ 1) ngữ 2)

Tiếng Trung Quốc III. Bài 21 9


三、连动句的意义 : Ý nghĩa câu liên động

a. Biểu thị mục đích của hành vi, động tác (ĐT 2 chỉ mục
đích của ĐT 1)
主语 + 来 / 去 + (什么地方) + 动
词 +( 宾语 )
来/去
Chủ ngữ + Động từ + (Tân ngữ)
(địa điểm)

VD: 我们去图书馆借书。
昨天晚上他们来我家玩儿。

Tiếng Trung Quốc III. Bài 21 10


三、连动句的意义 : Ý nghĩa câu liên động

b. Phương thức thực hiện hành vi, động tác (Động từ 1 và Tân ngữ
1 biểu thị phương thức/cách thức thực hiện của Động từ 2)
主语 + 怎么 (动词 + 宾语) + 动词
+( 宾语 )

Động từ + (Tân
\Chủ ngữ phương tiện/công cụ ngữ)

VD: 我们骑摩托车去学校。
他们常用电脑查资料。

Tiếng Trung Quốc III. Bài 21 11


注意: Chú ý

1. Động từ thứ nhất và 2. Phó từ phủ định 不 ,


động từ thứ hai không thể 没 phải đặt trước động
hoán đổi vị trí cho nhau. từ thứ nhất.

王老师用汉语讲课。 我不去图书馆看书。
王老师讲课用汉语。 我不用钢笔写汉字。
他没坐火车去旅行。

Tiếng Trung Quốc III. Bài 21 12


四、练习 : Luyện tập

看图说话

Nói theo tranh

Tiếng Trung Quốc III. Bài 21 13


四、练习 : Luyện tập

他们用筷子吃饭。
Tiếng Trung Quốc III Bài 21 14
四、练习 : Luyện tập

他去商店买东西。
Tiếng Trung Quốc III Bài 21 15
四、练习 : Luyện tập

他们去图书馆借 / 还书。
Tiếng Trung Quốc III Bài 21 16
四、练习 : Luyện tập

他们坐车去学校。
Tiếng Trung Quốc III Bài 21 17
四、练习 : Luyện tập

他们坐飞机去旅行。
Tiếng Trung Quốc III Bài 21 18
四、练习 : Luyện tập

他们用英语说话。
Tiếng Trung Quốc III Bài 21 19
四、练习 : Luyện tập

他用铅笔写汉字。
Tiếng Trung Quốc III Bài 21 20
五、总结 : Tổng kết

Câu liên động trong tiếng Hán

- Câu mà thành phần vị ngữ do 2 động từ hoặc cụm động từ


trở lên cấu tạo thành

- 2 động từ hoặc 2 cụm động từ đó có quan hệ về ý


nghĩa (mục đích, phương thức)

- Cấu trúc: 主语 + 动词 1 + ( 宾语 1) + 动词 2 + ( 宾
语 2)

Tiếng Trung Quốc III Bài 21 21


六、预习 : Chuẩn bị bài mới

Bài học tiếp theo


Bài khoá
Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm

FL1443_Tiếng Trung Quốc III Bài 21 22


THANK
YOU !
FL1443_Tiếng Trung Quốc III Bài 21 23

You might also like