You are on page 1of 20

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.

HỒ CHÍ MINH
KHOA: NGOẠI NGỮ
BỘ MÔN:ANH VĂN

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

Trình độ đào tạo: Cử nhân Cao đẳng


Học phần: Anh văn 1
Số tín chỉ: 3
Mã học phần: 224003
Năm thứ: 1
Học kỳ: I
Học phần: Bắt buộc

1. Thông tin về giảng viên:


* Trầ n Xuân Quỳnh Hương - Trưởng khoa Ngoa ̣i ngữ – Giảng viên chiń h
Đt: 0903035650
Email: txquynhhuong@yahoo.com
* Trầ n Thi ̣Thảo - Giảng viên.
Đt: 0915762469
* Trầ n Thi ̣Ái Hương - Giảng viên - Thạc sỹ
Đt: 0918435965
Email: aihuong27@yahoo.com
* Đỗ Thi ̣Thanh Thủy - Giảng viên.
Đt: 01686859959
Email: thuycn2@gmail.com
* Phương Thi ̣Hê ̣ - Giảng viên.
Đt: 0988684772
Email: phuonghe_tpv@yahoo.com
* Nguyễn Thanh Vân - Giảng viên - Thạc sỹ
Đt: 0983177701
Email: van1509@yahoo.com
* Phan Thi ̣Thu - Giảng viên - Thạc sỹ
Đt: 0989051781
Email: babyghost2012@yahoo.com
* Nguyễn Xuân Ngân - Giảng viên - Thạc sỹ
Đt: 0982967899
Email: chunyingruan@yahoo.com
* Lê Thi ̣Thanh Thảo - Giảng viên - Thạc sỹ
Đt: 0906690382
Email: thanhthao_hcmuaf@yahoo.com
* Nguyễn Thanh Loan - Giảng viên.
Đt: 0909971231
Email: thanhloan.ql@gmail.com
* Nguyễn Hà Thanh Vân - Giảng viên.
Đt: 0917211751
Email: havan2003@gmail.com

1
* Nguyễn Thị Tuyết Hòa - Giảng viên.
Đt: 0977352752
Email: nguyentuyethoa04@gmail.com
* Nguyễn Đình Như Hà – Giảng viên
Đt: 0932786156
Email: luisnguyenha@gmail.com
* Cái Minh Thuận – Giảng viên
Đt: 0939231644
Email: minhthuan_06av@yahoo.com
Văn phòng khoa:
* Khoa Ngoa ̣i Ngữ, phòng C107, khu C trường Cao Đẳng Công Thương Thành Phố
Hồ Chí Minh – số 20 Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí
Minh.
* Điện thoại: 08.37313513 - Ext 30
* Giờ làm việc: giờ hành chính
2. Các học phần tiên quyết
Sinh viên phải :
* Học hết lớp 12
* Đã học qua chương trình Anh văn phổ thông 7 năm hoặc 3 năm.
3. Các học phần kế tiếp:
* Anh văn 2
* Anh văn chuyên ngành
4. Mục tiêu môn học:
4.1 Mu ̣c tiêu chung:
Sau khi kế t thúc môn ho ̣c người ho ̣c có khả năng:
4.1.1 Kiế n thức:
* Đạt được vốn kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng Nghe, Nói,
Đọc và Viết theo một hệ thống chủ điểm gắn liền với hoạt động sinh hoạt thường nhật như
kinh tế, xã hội, giáo dục, việc làm, tình bạn, lối sống, phim ảnh, ca nhạc…
* Trình bày được các điểm ngữ pháp chính: các thì cơ bản trong tiếng Anh (hiện tại,
quá khứ, tương lai), các mẫu động từ, ngữ động từ, ý nghĩa, cách dùng của các tính từ có
đuôi -ed/ -ing, cách thành lập trạng từ, tính từ và các dạng so sánh của chúng.
* Hiểu được nội dung chính của các bài đọc hiểu, nghe hiểu, và thái độ của người viết;
biết một số thông tin về văn hoá, xã hội Anh quốc và một số nước khác: Hàn Quốc, Thái
Lan, Trung Quốc....
4.1.2 Kỹ năng:
* Vận dụng và lựa chọn từ, ngữ, cấu trúc phù hợp để nghe, nói, đọc và viết trong các
tình huống thông thường như diễn đạt cảm xúc, bày tỏ thái độ, tình cảm, ý kiến và kinh
nghiệm cá nhân; trao đổi thông tin, tường thuật các sự kiện, miêu tả người, vật, tả cảnh, diễn
đạt được kế hoạch trong tương lai...
4.1.3 Thái đô ̣:
* Nhận thức được sự cần thiết, ích lợi và tầm quan trọng của môn tiếng Anh trong nhà
trường, ngoài xã hội và trong công việc sau này.

2
* Có hứng thú học tiếng Anh, tham gia một cách hiệu quả vào việc thực hành các đoạn
hội thoại nói về cảm xúc, ý kiến và kinh nghiệm cá nhân.
* Có ý thức tự học, tìm tòi, sưu tầm và nghiên cứu tài liệu.
4.2 Các mu ̣c tiêu khác
a. Phát triể n kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm.
b. Phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi.
c. Rèn kỹ năng thuyết trình trước công chúng.
5. Những nội dung cơ bản của học phần
* Học phần này sử dụng giáo trình New Headway Pre-Intermediate (sách bài học và
sách bài tập) tái bản lần 3 của tác giả John & Liz Soars bao gồm 6 bài (từ bài 1 đến bài 6).
* Sinh viên học 4 bài tại lớp (bài 1, 3, 5, 6) và 2 bài tự ho ̣c (bài 2 và 4), kết hợp với
nghiên cứu, tham khảo thêm tài liệu.
* Nội dung học phần Anh Văn 1 bao gồm :
4 bài học tại lớp:
 Unit 1: Getting to know you!
 Unit 3: What happened next?
 Unit 5: What do you want?
 Unit 6: Places and things
2 bài tự học:
 Unit 2 : The way we live
 Unit 4: The market place

6. Mục tiêu nhận thức chi tiết


Mục tiêu
Nội dung Bậc I Bậc II Bậc III
IA1. Nhận biết cấu trúc IB1. Hiểu cách dùng của IC1. Tóm tắt được
và cách sử dụng các thì các điểm ngữ pháp đã học nội dung chính của
hiện tại, quá khứ và các để viết các câu, các đoạn các đoạn văn và
dạng câu hỏi bắt đầu văn ngắn về chủ đề chào các bài đọc hiểu,
bằng các từ để hỏi như: hỏi và thông tin cá nhân. nghe hiểu.
Who, Why, Which,
What, … IB2. Hiểu được nghĩa của
từ, thành ngữ mới được áp IC2. Xây dựng và
IA2. Đọc được và biết dụng trong câu và nội thực hành các đoạn
nghĩa của các từ và dung chính của các bài đọc hội thoại liên quan
thành ngữ mới của các hiểu, nghe hiểu. đến chủ đề chào hỏi
Unit 1: Getting
bài đọc hiểu và nghe và thông tin cá
to know you!
hiểu liên quan đến chủ IB3. Phân biệt được các từ nhân.
đề chào hỏi, thông tin loại khác nhau dựa vào các
cá nhân và miêu tả bạn ký hiệu tắt như (n), (a),
thân nhất. (adv), (pt),( prep)…

IA3. Biết cách sử dụng IB4. Hiểu được ý nghĩa


từ điển song ngữ để tra của trọng âm và ngữ điệu
cứu từ vựng nhằm mở trong cách chào hỏi.
rộng vốn từ tiếng Anh
cơ bản.

3
IA4.Biết được ý nghĩa
của các thành ngữ giao
tiếp về chủ đề chào hỏi
bằng tiếng Anh.
IIA1. Hiểu được ý IIB1. Lựa chọn thì thích IIC1. Sử du ̣ng được
nghĩa và cách dùng kết hợp để thực hành đặt câu. vốn từ, thành ngữ
hợp giữa hai thì quá và cấu trúc ngữ
khứ đơn và quá khứ IIB2. Hiểu cách dùng các pháp mới để đặt
tiếp diễn. trạng từ và vị trí của chúng câu, viết một câu
trong câu. chuyện có sử dụng
IIA2. Biết cấu trúc các thì quá khứ, các
cách thành lập các IIB3. Hiểu đươc nghĩa trạng từ.
trạng từ. của từ, thành ngữ mới
Unit 3: What được áp dụng trong câu và IIC2. Tóm tắt được
happened IIA3.Đọc được và biết hiểu được nội dung chính nội dung chính của
next? nghĩa của các từ, thành của các bài đọc hiểu, nghe các đoạn văn và các
ngữ mới của các bài hiểu. bài đọc hiểu, nghe
đọc hiểu, nghe hiểu hiểu.
liên quan đến các chủ
đề kể chuyện về tội IIC3. Xây dựng và
phạm, phim ảnh, … thực hành các đoạn
hội thoại có sử dụng
IIA4. Biết được một số các thành ngữ chỉ
thành ngữ chỉ thời gian. thời gian.

IIIA1. Nhận biết cấu IIIB1. Hiểu và so sánh IIIC1. Tóm tắt
trúc và cách sử dụng được sự khác nhau về ý được nội dung
của các : nghĩa, cách dùng của các chính của các đoạn
+ mẫu động từ: thì tương lai; của các tính văn và các bài đọc
- Want/ hope to do từ đuôi /-ed/ và /- ing/. hiểu, nghe hiểu.
- Enjoy/ like doing
- Looking forward to IIIB2. Hiểu được nghĩa IIIC2. Sử dụng
doing của từ, thành ngữ mới được từ ngữ và cấu
- ’d like to do được áp dụng trong câu và trúc ngữ pháp mới
+ Future intension: hiểu được nội dung chính để viết một số câu,
Going to, will and của các bài đọc hiểu, nghe đoạn văn về dự định
Unit 5: What
present continuous for hiểu. trong tương lai.
do you want to
future
do?
+ - ed/ - ing adjectives IIIB3. Hiểu được ý nghĩa IIIC3. Xây dựng và
của tính từ diễn đạt cảm thực hành các đoạn
IIIA2. Đọc được và xúc. hội thoại có sử dụng
biết nghĩa của các từ, các tính từ thích
thành ngữ mới của các hợp để diễn đạt cảm
bài đọc hiểu, nghe hiểu xúc.
liên quan đến các chủ
đề về kế hoạch tương
lai, ước mơ và khát
vọng.

4
IIIA3. Biết được một
số lượng tính từ diễn
đạt cảm xúc.
IVA1. Nhận biết cấu IVB1. Hiểu và so sánh IVC1. Tóm tắt
trúc và cách sử dụng được sự khác nhau về: được nội dung
của các chủ điểm ngữ + từ loại “ like” là một giới chính của các đoạn
pháp: từ hay “ like” là một động văn và các bài đọc
+ What…. like? từ. hiểu, nghe hiểu.
+ Comparatives/ + cách thành lập các tính
superlatives từ không theo quy tắc khi IVC2. Tạo ra
+ Synonyms/ so sánh như good, bad, những câu văn sử
antonyms far… dụng so sánh của
tính từ để miêu tả,
IVA2. Đọc được và IVB2. Hiểu được nghĩa so sánh về chủ đề
Unit 6: Places biết nghĩa của các từ, của từ, thành ngữ mới thành phố, con
and things thành ngữ mới của các được áp dụng trong câu và người và các dịch
bài đọc hiểu, nghe hiểu nội dung chính của các bài vụ; diễn đạt sự lịch
liên quan đến các chủ đọc hiểu, nghe hiểu. sự sử dụng “not
đề thành phố, con very” và từ trái
người và các dịch vụ. IVB3. Lựa chọn được nghĩa.
những từ đồng nghĩa hay
IVA3. Biết cách diễn trái nghĩa một cách thích IVC3. Lập kế
đạt những điều mình ưa hợp để làm phong phú hoạch cụ thể cho
thích, diễn đạt sự lịch cách diễn đạt trong giao một kỳ nghỉ ngắn
sự trong giao tiếp. tiếp ngày trong thành
phố.

7. Tổng hợp mục tiêu


 Mục tiêu nhận thức:38
 Các mục tiêu khác:a, b,c
BẢNG TỔNG HỢP MỤC TIÊU
Mục tiêu
Bậc I Bậc II Bậc III Các mục tiêu khác
Nội dung
Nội dung 1 (Unit 1) 4 4 2 a, b, c
Nội dung 3 (Unit 3) 4 3 3 a, b, c
Nội dung 5 (Unit 5) 3 3 3 a, b, c
Nội dung 6 (Unit 6) 3 3 3 a, b, c
Tổng 14 13 11 12

5
8. Tóm tắt nội dung:
 4 bài học tại lớp bao gồm:
 Unit 1: Getting to know you
 tenses: present, past, future;
 questions,
 using a bilingual dictionary,
 social expressions 1
 Unit 3: What happened next?
 past tenses,
 adverbs,
 time expressions
 Unit 5: What do you want?
 verb patterns,
 future forms,
 ed/ - ing adjectives,
 how are you feeling?
 Unit 6: Places and things!
 what…. like?,
 comparative/ superlative,
 synonym/ antonym,
 city break
 2 bài tự học bao gồm:
 Unit 2 : The way we live!
 present tenses,
 have/ have got,
 collocation – daily life,
 making conversation 1
 Unit 4: The market place!
 much/ many,
 some/ any, a few/ a little/ a lot of/
 articles,
 shopping,
 prices

9. Nội dung chi tiết

Bài Tên bài Nô ̣i dung Số tiế t


- Vocabulary + Expressions
- Grammar:
Getting to know + Tenses: Present, past, future 9
Unit 1
you! + Question words:
Who…?, Why..?, How much…?
- Practice + Exercises
Unit 2 The way we live tự học

6
- Vocabulary + Expressions
- Grammar:
What happened
Unit 3 + Past tenses 9
next?
+ Past continuous
Practice + Exercises
Ôn tập (unit 1 + unit 3) 3
Unit 4 The market place tự học
- Vocabulary + Expressions
- Grammar:
+ Verb patterns:
- Want/ hope to do
- Enjoy/ like doing
What do you want - looking forward to doing
Unit 5 9
to do? - ’d like to do
+ Future intension:
-Going to, will and present continuous for
future
+ - ed/ - ing adjectives
- Practice + Exercises
- Vocabulary + Expressions
- Grammar:
+ What …. like?
Unit 6 Places and things 9
+ Comparative and superlative adjectives
+ as …as
- Practice + Exercises
Ôn tập ( unit 5 + unit 6) 3
Ôn tập + kiểm tra điều kiện 3
THI HẾT HỌC PHẦN

7
10. Học liệu
10.1. Tài liệu chính
* Sách New Headway Pre-Intermediate (Sách bài học – Student’s book + bài tập -
Workbook) của Liz and John Soars tái bản lần thứ 3 là sách được biên soạn tỉ mỉ, có tính hệ
thống và mang tính sư phạm cao. Cuốn sách này đáp ứng đầy đủ các kỹ nǎng: nghe, nói,
đọc, viết, ngữ pháp cơ bản và vận dụng những kiến thức đó vào việc giao tiếp hàng ngày.
Bài tập đa dạng có kèm theo bǎng nghe giúp cho sinh viên tiếp cận với phong cách giao tiếp
đời thường của người dân bản ngữ. Qua đây cũng giúp sinh viên phần nào hiểu rõ những nét
sinh hoạt vǎn hoá của họ qua các bài đọc.
* Sách New Headway Pre-Intermediate có tính cập nhật thông tin cao,vốn từ vựng
phong phú.
* Các thông tin và thông số đưa ra có tính khoa học và độ tin cậy cao.
* Có bố cục hợp lý, logic, khoa học.
* Có nhiều hoạt động cặp và nhóm hướng vào phương pháp giao tiếp.
* Các chủ đề tình huống thiết kế một cách cụ thể, thiết thực, lý thú và gắn liền với thực
tế.
10.2. Tài liệu tham khảo:
* Trần Văn Hải, “Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm Lược”, NXB Thành Phố Hồ
Chí Minh), 2003.
Các trang web học tập:
* http://lopngoaingu.com
* http://www.tienganh.com.vn/vi/index.php
* http://www.cleverlearn.com
* http://www.englishclub.com
11. Hình thức tổ chức dạy học
11.1 Lịch trình chung

Hình thức tổ chức dạy học


Lý Tự học, Kiểm
Làm
Nội dung Tuần thuyết Thảo tự Tư tra,
việc
Thực luận nghiên vấn đánh
nhóm
hành cứu giá
Bài 1 13 6,5 0,5 0,75 18 0,5 0,75
Bài 3 46 7 0,25 0,75 18 0,25 0,75
Ôn tập 1 (Bài 1, 3) 7 2,5 0 0,25 6 0 0,25
Bài 5 810 7 0,25 0,75 18 0,25 0,75
Bài 6 1113 7 0,25 0,75 18 0,25 0,75
Ôn tập 2 (Bài 1, 3) 14 2,25 0 0,25 6 0,25 0,25
Củng cố và kiểm tra
15 2,25 0 0,25 6 0,25 0,25
điều kiện
Tổng cộng 34,5 1,25 3,75 90 1,75 3,75

11.2. Lịch trình chi tiết


Tuần 1(3 tiết)
Nội dung: unit 1: “Getting to know you!”
(phần1 – trang 6,7/ Student’s book)

8
Hình thức Thời
Nội dung chính Ghi
tổ chức gian, địa Yêu cầu SV chuẩn bị
chú
dạy học điểm
- Starter - Bài tập 1 (tr. 6/ Student’s book)

- Grammar (tr.127/ -Đọc kỹ ngữ pháp tr. 27/Student’s


Student’s book). book về cấu trúc và ví dụ của các thì
(present tenses, past tenses, future
Lý thuyết, Tuần 01 forms) ở ba thể khẳng định, phủ
thực hành phòng học định, nghi vấn.

- Reading “Two -Nghe T.1.1 ( Student’s book)


students” (tr. 6/
Student’s book)

- Bài tập 1, 2, 3 (tr. - Nghe T1.2. T1.3 và làm các bài tập
Thảo luận Phòng học 6, 7/ Student’s book) tr. 6,7 Student’s book

-Viết 1 đoạn văn về chính bạn (tham


khảo bài văn về Marija,tr.6/
Student’s book)
Tự học, tự Ở nhà - Bài tập:1, 2, 3, 4, 5, 6 (tr. 4,5/
nghiên hoặc thư Work book)
cứu viện -Tham khảo từ tr. 9 → 19 giáo trình
“Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản
Tóm Lược” – Trần Văn Hải ( NXB
TP.Hồ Chí Minh).
Chuyên cần, thái độ
Kiểm tra, học tập và các nội
phòng học
đánh giá dung bài học, bài tập
đã yêu cầu chuẩn bị.
Phòng cố Giải đáp thắc mắc Chuẩn bị câu hỏi về những điều
vấn học của SV chưa rõ khi nghiên cứu ĐCCTHP
Tư vấn
tập, phòng AV1.
học

Tuần 2( 3 tiết)
Nội dung:unit 1: “Getting to know you!”
( phần 2 – trang 8,9, 10, 11/ Student’s book)

9
Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm
- Bài tập 2, 3, 4 (tr. -Nghe hiểu T1.4 và làm các bài tập tr.
Tuần 02
Lý thuyết, 8/ Student’s book) 8/ Student’s book.
Phòng
thực hành
học
- Bài 1 (tr.8/ - Đặt câu hỏi với các từ để hỏi có trong
Phòng Student’s book) bài 1 tr.8/ Student’s book.
Thảo luận
học - Bài tập 4 (tr.9/ - Nối dộng từ với các cụm từ tương ứng
Student’s book.) có trong bài 4 tr.9/ Student’s book.
-Bài tập 1 ( tr.9/ - Hỏi và trả lời các câu hỏi của bài tập 1
Làm việc Phòng
Student’s book) tr.9/ Student’s book.
nhóm học
-Listening and - Bài tập: 5, 6 tr. 8/ 2, 3 tr.9/ 1, 2, 3, 4,
speaking “Best 5, 6 tr.10, 11/ Student’s book.
friends” - Bài tập: 7, 8, 9, 10 tr. 6, 7/ Work
Tự học, tự Ở nhà - Reading “A blind book)
nghiên hoặc date” -Tham khảo (từ tr.9 →19) giáo trình
cứu thư viện
“Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm
Lược”,Trần Văn Hải, NXB TP. Hồ Chí
Minh,2003.

Tuần 3( 3 tiết)
Nội dung: unit 1: “Getting to know you!”
(phần3 – trang 12,13/ Student’s book)

Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm
- Vocabulary and - Mang theo một cuốn từ điển bỏ túi.
pronunciation- bài - Các bài tập 2, 4 tr.12/ Student’s book.
tập 2, 3, 4 (tr.12/ - Nghe hiểu 1.8 và làm bài tập 3 tr.12/
Tuần 03
Lý thuyết, Student’s book.) Student’s book.
phòng
thực hành
học
-Everyday English - Nghe hiểu mục T1.9, T1.10, T1.11
T1.12 và các bài tập tr.13/ Student’s
book.
Làm việc phòng - Everyday - Bài tập 4,5 ( tr.13/ Student’s book)
nhóm học English.
-Vocabulary and - Bài tập 1, 5 tr.12/ Student’s book.
pronunciation.
Tự học, tự Ở nhà - Bài tập: 11, 12, 13 tr. 8, 9/ Workbook)
nghiên hoặc -Tham khảo (tr.9 đến tr.19) giáo trình
cứu thư viện “Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm
Lược”, Trần Văn Hải, NXB TP. Hồ Chí
Minh, 2003.

10
Chuyên cần, thái
độ học tập và các
Kiểm tra, Phòng
nội dung bài học,
đánh giá học
bài tập đã yêu cầu
chuẩn bị
Phòng Nội dung Unit 1 Chuẩn bị câu hỏi
Tư vấn
học

Unit 2: The Way We Live (Sinh viên tự học)

Hình thức tổ chức Thời Nội dung chính Ghi


dạy học gian, địa chú
điểm
- Từ vựng, ngữ pháp: present simple, present
continuous
- Bài tâ ̣p thực hành.
- Chuẩn bị các nô ̣i dung trong sách bài ho ̣c và
- Tự học SV tự học sách bài tâ ̣p và tham khảo sách liên quan đế n bài
tại nhà 2.
( Tham khảo giáo trình “Văn Phạm Tiếng Anh
Căn Bản Tóm Lược” – Trần Văn Hải ( NXB
Thành Phố Hồ Chí Minh) ( trang 21 đến trang 35)

Tuần 4 ( 3 tiết)
Nội dung: unit 3: “ What happened next?”
(phần 1 – trang 22, 23, 24/ Student’s book)
Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm
-Grammar: -Viết cấu trúc và ví dụ về các thì past
Các thì “past tenses.
tenses”. - Lưu ý các phát âm /-ed/ phần Grammar
- Reading “What Spot”( tr. 23/ Student’s book).
Tuần 04 a mystery” -Đọc hiểu “Woof! Who let the dogs
Lý thuyết,
thực hành
Phòng out? Woof!”
học - Practice - Các bài tập 3, 4, 5 tr. 22, 23/ Student’s
book.
- Nghe hiểu T 3.6, làm bài tập 1 tr. 23/
Student’s book.

Phòng - “What a - Bài tập 1(tr. 22/ Student’s book)


Thảo luận
học mystery”.
Làm việc Phòng - Practice - Bài tập 2 (tr. 23/ Student’s book)
nhóm học
Grammar - Bài tập 1, 2, 3, 4 trang/ Work book)
Tự học, tự Ở nhà
- Tham khảo ( tr. 5 đến tr. 16) giáo trình
nghiên hoặc
“Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm
cứu thư viện
Lược” – Trần Văn Hải ( NXB TP. Hồ

11
Chí Minh)
Chuyên cần, thái
độ học tập và các
Kiểm tra, phòng
nội dung bài học,
đánh giá học
bài tập đã yêu cầu
chuẩn bị

Tuần 5 ( 3 tiết)
Nội dung: unit 3: “What happened next?”
(phần 2 – trang 24, 25, 26, 27/ Student’s book)
Hình thức
Thời gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa điểm chú
dạy học
- Reading “ - Đọc hiểu bài “Partners in crime”,
Partners in làm bài tập 1, 2, 3, 4 tr. 24/ / Student’s
crime” book.
- “ Practice” tr. - Bài tập 1, 2 tr. 25/ Student’s book.
Tuần 05
Lý thuyết, 25/ student’s
Phòng
thực hành book
học
- “ Fortunately/ - Bài tập 4 tr. 25/ Student’s book.
unfortunately”
tr. 25/ Student’s
book
Làm việc Phòng - “ Partners in - Bài tập 5 (tr. 24/ Student’s book)
nhóm học crime”
- Listening and - Bài tập 5, 6 tr.25/ Student’s book
speaking “The - Đọc hiểu bài “The man with the
name’s Bond, Golden Gun” và làm các bài tập tr.26,
James Bond” 27/ Student’s book.
- Bài tập 5, 6, 7, 8 (tr. 17, 18 /
Tự học, tự Ở nhà Workbook).
nghiên hoặc thư - Học bảng động từ bất quy tắc tr. 158 /
cứu viện Student’s book.
-Tham khảo ( tr. 5 đến tr. 16) giáo trình
“Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm
Lược” – Trần Văn Hải (NXB TP. Hồ
Chí Minh)
Chuyên cần, thái
độ học tập và các
Kiểm tra, Phòng
nội dung bài học,
đánh giá học
bài tập đã yêu
cầu chuẩn bị
Tuần 6 ( 3 tiết)
Nội dung:unit 3: “ What happened next?”
(phần 3 – trang 28, 29/ Student’s book)
Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm

12
- Vocabulary -Nêu cách thành lập và vị trí của các trạng
and speaking “ từ.
Tuần 06 Adverb” - Bài tập 1, 2, 3 tr. 28/ Student’s book.
Lý thuyết,
Phòng -Everyday -Nghe hiểu T 3.10, 3.11 tr. 28/ Student’s
thực hành
học English: “ Time book.
expression” - Nghe hiểu T3.12, 3.13, 3.14, 3.15, 3.16
và các bài tập tr. 29/ Student’s book.
- Everyday - Bài tập 6 (tr. 29/ Student’s book)
Làm việc Phòng
English: “ Time
nhóm học
expression”
-Grammar - Bài tập 4, 5 (tr. 28/ Student’s book)
- Bài tập 5, 6, 7, 8 tr. 17, 18 /Work book.
Tự học, tự Ở nhà
-Tham khảo (tr. 59 đến tr. 61) giáo trình
nghiên hoặc
“Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm
cứu thư viện
Lược” – Trần Văn Hải ( NXB TP. Hồ Chí
Minh).
Chuyên cần, thái
độ học tập và các
Kiểm tra, Phòng
nội dung bài học,
đánh giá học
bài tập đã yêu
cầu chuẩn bị
Tư vấn Nội dung Unit 3 Chuẩn bị câu hỏi

Tuần 07 ( 3 tiết)
Nội dung: Ôn tập1: unit 1 + unit 3
Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm
- Củng cố ngữ - Ngữ pháp: củng cố cấu trúc, cách dùng
pháp, từ vựng và cho ví dụ của các thì “Present tenses,
Tuần 07 của unit 1, unit 3. past tenses, future forms”.
Lý thuyết, - Ôn tập từ vựng của các bài đọc hiểu,
Phòng
thực hành - Bài tập nghe hiểu của unit1, 3.
học
- Làm các bài tập phần “Grammar
References” của các unit 1, 3.
Làm việc Phòng - Everyday - Thực hành các mẫu đối thoại tương tự tr.
nhóm học English 13, 29/ Student’s book.
- Grammar - Tham khảo (tr. 59 đến tr. 61) giáo trình
Tự học, tự
“Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm
nghiên
Lược” – Trần Văn Hải ( NXB TP. Hồ Chí
cứu
Minh).
Chuyên cần, thái
độ học tập và các
Kiểm tra, Phòng
nội dung bài học,
đánh giá học
bài tập đã yêu
cầu chuẩn bị
Phòng Giải đáp thắc Chuẩn bị câu hỏi về unit1 và unit 3
Tư vấn
cố vấn mắc của SV
13
học tập,
phòng
học

Unit 4: The market place (Sinh viên tự học)

Hình thức tổ Thời gian, địa Nội dung chính Ghi


chức dạy học điểm chú
- Từ vựng: Count and uncount nouns
- Ngữ pháp: much, many/ some, any/ a few, a
little/ articles: a và the.
- Bài tâ ̣p thực hành.
- Tự học SV tự học tại - Chuẩn bị các nô ̣i dung trong sách bài ho ̣c và sách
nhà bài tập và tham khảo các sách liên quan đế n bài 4.
(Tham khảo giáo trình: “Văn Phạm Tiếng Anh Căn
Bản Tóm Lược” – Trần Văn Hải ( NXB Thành
Phố Hồ Chí Minh) ( trang 21 đến trang 35)

Tuần 8( 3 tiết)
Nội dung:unit 5: “ What do you want to do?”
(phần 1 – trang 38, 39 ( Practice/ student’s book)
Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm
- Ngữ pháp - Nêu cấu trúc và cho ví dụ về 4 mẫu động
- “ Hopes and từ
ambitions” tr. - Verb +to + inf
38/ Student’s - Verb +-ing
book - Verb + - ing hoặc + to+ inf/ verb
Tuần 08
Lý thuyết, - Verb + preposition + -ing
Phòng
thực hành - Phân biệt sự khác nhau giữa “like +
học
doing” và “ would like to do”.
- Nghe hiểu tapescript 5.1, 5.2 và làm bài
tập 1, 2 tr. 38 và bài tập 1 tr. 39/ Student’s
book.
- Bài tập 1, 2, 3 tr. 39/ Student’s book.
Làm việc Phòng - Verb patterns - Bài tập 2, 3 (tr. 39/ Student’s book).
nhóm học
- Verb patterns - Bài tập phần “Starter”, 2 tr. 39/ Student’s
book.
Tự học, tự Ở nhà - Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 tr. 27, 28/ Workbook
nghiên hoặc -Tham khảo ( tr. 68 đến tr. 76) giáo trình
cứu thư viện “Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm
Lược” – Trần Văn Hải ( NXB TP. Hồ Chí
Minh)
Chuyên cần, thái
Kiểm tra, Phòng
độ học tập và các
đánh giá học
nội dung bài học,
14
bài tập đã yêu
cầu chuẩn bị

Tuần 9 ( 3 tiết)
Nội dung: unit 5: “ What do you want to do?”
(phần 2 – trang 41, 42, 43/ Student’s book)
Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm
- “ Future - Phân biệt cấu trúc và cách dùng của các
Intentions + dạng future forms (will, going to và
Tuần 09 Practice” ( tr. 40, present continuous).
Lý thuyết,
Phòng 41/ - Nghe hiểu T5.3, 5.4, 5.5;
thực hành
học Student’sbook) - Bài tập 1, 2, 3 tr. 40/ Student’s book.
- Bài tập 1, 2, 3 tr. 41/ Student’s book.

Làm việc Phòng - Future intention - Bài tập 4 (tr. 41/ Student’s book).
nhóm học
“ Brat Camp” - Bài tập 1, 2, 3, 4 phàn Song “The voice
witin” tr.41/ Student’s book.
- Đọc bài “Brat Camp” và làm các bài tập
tr.42, 43/ Student’s book
Tự học, tự Ở nhà - Bài tập 6, 7, 8, 9, 10 (tr. 29, 30/ Work
nghiên hoặc book)
cứu thư viện
-Tham khảo ( tr. 68 đến tr. 76) giáo trình
“Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm
Lược” – Trần Văn Hải (NXB TP. Hồ Chí
Minh)
Chuyên cần, thái
độ học tập và các
Kiểm tra, Phòng
nội dung bài học,
đánh giá học
bài tập đã yêu
cầu chuẩn bị.

Tuần 10 ( 3 tiết)
Nội dung:unit 5: “ What do you want to do?”
(phần 3 – trang 44, 45/ Student’s book)
Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm
- Vocabulary and - Phân biệt sự khác nhau về cách dùng
speaking “ –ed/ - của –ed và –ing adjectives.
Tuần ing adjectives”. - Nghe hiểu T 5.7, 5.8, 5.9 tr. 44
Lý thuyết, 10 Student’s book,
thực hành Phòng - Bài tập 1, 2, 3, 4 tr. 44/ Student’s book
học
- Everyday -Nghe hiểu T 5.10, 5.11
English “ How - Bài tập 1, 2, 3 tr. 45/ Student’s book.
15
are you feeling

Làm việc Phòng “How are you -Bài tập 4 tr. 45/ Student’s book.
nhóm học feeling?”
- “–ed/ -ing - Trả lời các câu hỏi bài tập 4 tr. 44/
adjectives”. Student’s book.
- Bài tập 11, 12, 13, 14, 15 (tr. 31, 32/
Tự học, tự Ở nhà Work book).
nghiên hoặc
cứu thư viện -Tham khảo ( tr. 5 đến tr. 16) giáo trình
“Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm
Lược” – Trần Văn Hải ( NXB TP. Hồ
Chí Minh)
Chuyên cần, thái
độ học tập và các
Kiểm tra, Phòng
nội dung bài học,
đánh giá học
bài tập đã yêu
cầu chuẩn bị.
Phòng Nội dung Unit 5 Chuẩn bị câu hỏi
Tư vấn
học

Tuần 11( 3 tiết)


Nội dung: Unit 6: “Places and things”
(Phần 1- trang 46, 47)
(phần: conversations and check it /Student’s book).
Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm
- “What … - Nêu cấu trúc, cách dùng của “What…
Tuần like?” like?”
Lý thuyết, 11 - Nghe hiểu T6.1, 6.2; làm bài tập 1, 2 tr.
thực hành Phòng 46/ Student’s book.
học

- Starter -Hỏi và trả lời các câu hỏi “What is your


Phòng
Thảo luận favourite …..?”
học
- Bài tập 5 tr. 48/ Student’s book
- Bài tập 1, 3 tr. 48/ Student’s book.
- Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 tr. 33, 34/ Work
Tự học, tự Ở nhà book).
nghiên hoặc
-Tham khảo ( tr. 5 đến tr. 16) giáo trình
cứu thư viện
“Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm
Lược” – Trần Văn Hải ( NXB TP. Hồ
Chí Minh)

16
Chuyên cần, thái
độ học tập và các
Kiểm tra, Phòng
nội dung bài học,
đánh giá học
bài tập đã yêu
cầu chuẩn bị.

Tuần 12( 3 tiết)


Nội dung:Unit 6: “ Places and things”
(Phần 2 - trang 49, 50, 51/ Student’s book.
Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm
- Comparative -Nêu cấu trúc so sánh hơn, so sánh nhất
and superlative của các tính từ ngắn, dài và bất quy tắc,
Tuần
adjectives. cho ví dụ.
Lý thuyết, 12
- Nghe hiểu các T 6.3 đến T6.8;
thực hành Phòng
- Bài tập 1 tr. 47; bài tập 5, 6 tr. 49/
học
Student’s book.

- Comparative - Bài tập 2 tr. 48/ Student’s book.


Thảo luận
and superlative
Làm việc Phòng - Comparative - Bài tập 3, 4, 5 tr. 48/ Student’s book.
nhóm học and superlative
-Listening and - Bài tập 1, 2, 3 phần Test your general
speaking “ The knowledge tr.48/ student’s book
best things in - Bài tập 1, 2, 3 tr. 49/ Student’s book.
life are free” - Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 tr. 50/ Student’s
Tự học, tự Ở nhà - Reading and book.
nghiên hoặc speaking - Bài tập 6, 7, 8 (tr. 35, 36/ Work book).
cứu thư viện “London:the
-Tham khảo ( trang 5 đến trang 16) giáo
World in one trình “Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản
city” Tóm Lược” – Trần Văn Hải ( NXB TP.
Hồ Chí Minh)
Chuyên cần, thái
độ học tập và các
Kiểm tra, Phòng
nội dung bài học,
đánh giá học
bài tập đã yêu
cầu chuẩn bị.

Tuần 13 ( 3 tiết)
Nội dung: Unit 6: “Places and things”
(Phần 3 - trang 52, 53/ Student’s book).
Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm

17
-Vocabulary and - Synonym/ Antonym là gì? Tại sao dùng
Tuần pronunciation: “ Synonym/ Antonym?
Lý thuyết, 13 Synonym và - Nghe hiểu T6.10, 11, 12, 13, 14 tr. 53/
thực hành Phòng antonym. Student’s book
học - Bài tập 1, 2, 3, 4 tr. 52/ Student’s book.

Làm việc Phòng - Synonym - Bài tập 5 tr. 52/ Student’s book.
nhóm học
- Everyday - Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 tr. 53/ Student’s
English “A city book.
Tự học, tự Ở nhà
break” - Tham khảo giáo trình “Văn Phạm Tiếng
nghiên hoặc
Anh Căn Bản Tóm Lược” – Trần Văn
cứu thư viện
Hải ( NXB Thành Phố Hồ Chí Minh) (
trang 5 đến trang 16)
Chuyên cần, thái
độ học tập và các
Kiểm tra, phòng
nội dung bài học,
đánh giá học
bài tập đã yêu
cầu chuẩn bị.
Phòng Giải đáp thắc Chuẩn bị câu hỏi.
Tư vấn cố vấn mắc của SV
học tập

Tuần 14 ( 3 tiết)
Nội dung: Ôn tập 2: unit 5, unit 6
Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm
-Củng cố ngữ -Ngữ pháp: Ôn tập ngữ pháp về các verb
pháp, từ vựng patterns, future intentions ( going to, will
của unit 1, unit 3. và present continuous for future), / ed/ -
ing adjectives/ What…. like?”/
Comparative and superlative adjectives.
- Đọc lại các bài đọc hiểu, nghe hiểu của
các unit 5, 6 để củng cố từ vựng và tóm
tắt nội dung chính.
Tuần
Lý thuyết, 14
-Bài tập -Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 phần Grammar
thực hành Phòng
Reference của unit 5 (tr. 133 – student’s
học
book)
-Bài tập 1,2,3,4 phần Grammar Reference
của unit 6 (tr. 134/ Student’s book).

-Đàm thoại -Thực hành các mẫu đối thoại tương tự


trong phần Everyday English trong các
unit 5, 6.

Tự học, tự Ở nhà - Tham khảo (tr. 5 đến tr. 16) giáo trình
nghiên hoặc “Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm
18
cứu thư viện Lược” – Trần Văn Hải ( NXB Thành Phố
Hồ Chí Minh)
Chuyên cần, thái
độ học tập và các
Kiểm tra, Phòng
nội dung bài học,
đánh giá học
bài tập đã yêu
cầu chuẩn bị.
Phòng Giải đáp thắc Chuẩn bị câu hỏi về unit 5 và unit 6
Tư vấn cố vấn mắc của SV
học tập

Tuần 15 (3 tiết)
Nội dung: Ôn tập: Củng cố nội dung của các bài học từ unit 1 đến unit 6.
Thời
Hình thức
gian, Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa chú
dạy học
điểm
- Củng cố ngữ -Ngữ pháp: củng cố cấu trúc, cách dùng
pháp, từ vựng và cho ví dụ của các thì “Present tenses,
của unit 1, unit 3. past tenses, future forms”.
Tuần 15 - Ôn tập từ vựng của các bài đọc hiểu,
Lý thuyết, nghe hiểu của unit1, 3.
Phòng
thực hành
học
- Làm bài tập - Các bài tập phần “Grammar
References” của các unit 1, 3.

Làm việc Phòng - Everyday - Thực hành các mẫu đối thoại tương tự tr.
nhóm học English 13, 29/ Student’s book.
-Grammar - Tham khảo (tr. 59 đến tr. 61) giáo trình
Tự học, tự
“Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản Tóm
nghiên
Lược” – Trần Văn Hải ( NXB TP. Hồ Chí
cứu
Minh).
Chuyên cần, thái
độ học tập và các
Kiểm tra, Phòng
nội dung bài học,
đánh giá học
bài tập đã yêu
cầu chuẩn bị
Phòng Giải đáp thắc Chuẩn bị câu hỏi về các unit đã học và bài
cố vấn mắc của SV thi.
Tư vấn học tập,
phòng
học

12. Chính sách đối với môn học:


* SV phải trang bị đầy đủ 2 tài liệu chính (Sách New Headway Pre- Intermediate -
Student’s book và Workbook) và phải mang theo sách vào mỗi buổi học.
* Sinh viên phải có mặt 80% các buổi học.
* Sinh viên phải đến lớp đúng giờ, nếu trễ quá 15 phút vẫn được tham dự lớp học
nhưng xem như vắng mặt buổi học đó.
19
* Sinh viên phải thực hiện tất cả các bài kiểm tra và bài tập theo quy định của giảng
viên.
* Sinh viên phải tham gia thảo luận và phát biểu ý kiến của mình ít nhất là 2 lần trong
suốt học phần anh văn căn bản 1.
* Sinh viên phải mặc đồng phục khi đến lớp.
13. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá
13.1 Điể m quá trin
̀ h 40% (thang điể m 10, lẻ một số thập phân) :
13.1.1 Đánh giá thường xuyên: 24% (6 điểm)
13.1.1.1 Kiểm diện: 12% (3 điểm)
Không vắng buổi học nào = 3 điểm
Nghỉ 09 tiế t (3 buổi) = 0 điểm
Nghỉ 06 tiết (2 buổi) = 1 điểm
Nghỉ 03 tiết (1buổi) = 2 điểm
13.1.1.2 Tham gia quá trình học tập 12% (3 điểm)
Tùy vào từng giáo viên, giáo viên có thể chọn trong những hình thức sau đây:
 Seminar
 Làm việc theo nhóm
 Kiểm tra miệng
 Kiểm tra 15 phút, 30 phút
 Bài tập tại lớp
 Bài tập về nhà
 Phát biểu trong quá trình học, đóng vai, tham gia trò chơi.

13.1.2 Kiểm tra điều kiện 16% (4 điểm)


13.2 Thi cuối kỳ (thang điể m 10, lẻ một số thập phân) 60% (10 điểm)

13.3 Hình thức kiểm tra điều kiện và thi cuối kỳ:
Trắ c nghiê ̣m, bao gồm các tiêu chí:
Từ vựng, ngữ pháp, sắp xếp câu, tìm lỗi sai, đàm thoại, phát âm.
14. Kỷ luật phòng thi: Theo quy chế.
Lưu ý:
* Học sinh sinh viên khi dự thi phải mang giấ y tờ tùy thân có dán ảnh (CMND hoặc
thẻ HS, SV, bút mực, bút bi (không sử dụng bút đỏ) và mặc đồ ng phục, nếu không sẽ không
được dự thi.
* Không sử dụng tài liệu và điện thoại di động trong phòng thi.

Họ và tên Ký tên

Chủ tịch HĐTĐĐCCT cấp Khoa: Trần Xuân Quỳnh Hương

Ủy viên: Đỗ Thị Thanh Thủy

Thư ký: Nguyễn Thị Mộng

T/M tập thể biên soạn: Đỗ Thị Thanh Thủy


20

You might also like