You are on page 1of 32

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

BỘ MÔN NGOẠI NGỮ

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
C1 Cách 1
C2 Cách 2
C3 Cách 3
C4 Cách 4
C5 Cách 5
C6 Cách 6
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
ĐTNX Đại từ nhân xưng
ĐTSH Đại từ sở hữu
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NXB Nhà xuất bản
TC Tín chỉ
TG Thời gian
TNC Tự nghiên cứu
TS Tiến sỹ
Th.S. Thạc sỹ
VĐ Vấn đề
SV Sinh viên

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG NGA – PHÁP - TRUNG

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật


Tên học phần: Tiếng Nga học phần 2
Số tín chỉ: 04
Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. TS Nguyễn Thị Khánh Vân - GVC
Điện thoại: 0986161962
Email: khanhvan622000@yahoo.com
2. Th.S.Đỗ Thị Tiến Mai - GV
Điện thoại: 0979481388
Email: dothitienmai@gmail.com
3. Th.S.Nguyễn Thị Nhàn - GV
Điện thoại: 0915911969
Email: nhannguyen.ru@gmail.com
Văn phòng Tổ bộ môn Tiếng Nga –Pháp- Trung:
Phòng 1406, nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội.
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 043. 8355772
Email: to_nga_phap_trung@hlu.edu.vn
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Tiếng Nga học phần I.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Môn Tiếng Nga học phần 2 trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ
bản về ý nghĩa và cách sử dụng danh từ, đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu,
tính từ ở cách 2, cách 3, cách 4, cách 5; các giới từ: : без, для, от, до,
кроме, после, из, с (ở cách 2), к (ở cách 3), под, над, перед, за, рядом
(с), между (ở cách 5); cấu trúc so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ và
3
trạng từ, cách sử dụng và cấu tạo thức mệnh lệnh, cách sử dụng từ liên từ
который ở các cách , từ vựng, câu trong chương trình học là các từ, câu
đơn giản trong giao tiếp sinh hoạt hàng ngày; các từ ngữ, bài khoá củng cố
kiến thức ngữ pháp; một số từ vựng chuyên ngành luật đơn giản; một số
bài khoá về chuyên ngành luật; một số câu phức với các liên từ.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Bài 13
1.1. Động từ chia đặc biệt thời hiện tại
Vấn đề 2. Bài 14
2.1. Cách chia động từ có đuôi -овать, -евать
2.2. Cách sử dụng giới từ “в” với ngày trong tuần ở cách 4
2.3. Cách sử dụng cấu trúc “У кого + что/ кто” ở quá khứ
Vấn đề 3. Bài 15
3.1. Cách chia và cách sử dụng động từ мочь
3.2. Cách sử dụng động từ có đuôi “ ся”
Vấn đề 4. Bài 16
4.1. Cách sử dụng đại từ sở hữu “свой ”
4.2.Phân biệt 2 liên từ “потому что”và “поэтому”
Vấn đề 5. Bài 17
5.1. Tổng hợp về cách chia động từ, và các cấu trúc đã học
Vấn đề 6. Bài 18
6.1. Động từ chuyển động: идти – ходить , ехать - ездить
6.2. Giới từ в, на và danh từ cách 4 chỉ phương hướng của chuyển động
Vấn đề 7. Bài 19
7.1. Biến đổi danh từ và tính từ cách 6 số nhiều
Vấn đề 8. Bài 20
8.1. Cách nói đi bằng phương tiện gì
Vấn đề 9. Bài 21
9.1. Danh từ, tính từ, ĐTSH cách 2
9.2. Ý nghĩa của cách 2,các giới từ đi với cách 2: без, для, от, до, кроме,
после
9.3. Số từ 2,3,4 đi với danh từ cách 2 số ít
9.4. Biến đổi danh từ động vật cách 4

4
Vấn đề 10. Bài 22
10.1. Mẫu câu với câu hỏi “откуда?”
Vấn đề 11. Bài 23
11.1. Danh từ, tính từ cách 2 số nhiều
11.2. Số đếm và số thứ tự từ 100 đến 1.000.000
11.3. Сколько, много, мало , несколько và các số từ đi với danh từ cách 2
số nhiều
11.4. Sử dụng từ liên từ который
Vấn đề 12. Bài 24
12.1. Tổng hợp về danh từ, tính từ cách 2 số nhiều và cấu trúc đã học
Vấn đề 13. Bài 25
13.1. Động từ hoàn thành thể và chưa hoàn thành thể.
13.2. Chia động từ thời tương lai
Vấn đề 14. Bài 26
14.1. Biến đổi danh từ, ĐTNX và tính từ cách 3
14.2. Sử dụng danh từ cách 3 với ý nghĩa: đối tượng gián tiếp của hành
động, chỉ trạng thái, cảm xúc, cách nói tuổi,“ ai thích ai, cái gì, thích làm
gì”, “ai cần, nên, có thể, không nên làm gì”, “ ai cần cái gì ”
Vấn đề 15. Bài 27
3.1. Cách sử dụng và cấu tạo thức mệnh lệnh ngôi thứ 2
3.2. Cách sử dụng liên từ : чтобы
Vấn đề 16. Bài 28
16.1. Danh từ, ĐTNX, tính từ và ĐTSH cách 5
16.2. Sử dụng cách 5 với các ý nghĩa: công cụ thực hiện hành động, cấu
trúc làm gì với ai, trạng từ chỉ thời gian, cách nói nghề nghiệp, cấu trúc bị
động, và 1 số động từ đòi hỏi cách 5
16.3. Các giới từ đi với cách 5: под, над, перед, за, рядом (с), между
Vấn đề 17. Bài 30
17.1. Động từ chuyển động với các tiền tố
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức 
K1. Ngữ âm: Nắm được cách phát âm và ngữ điệu chính xác trong hội
thoại thường ngày.
5
K2. Từ vựng: Nắm được khoảng 500 từ thông dụng trong giao tiếp hàng
ngày và trong cuộc sống học tập.
K3. Ngữ pháp: Nắm được cách biến đổi đại từ nhân xưng, danh từ, đại từ
sở hữu, tính từ ở 6 cách, ý nghĩa sử dụng của các cách. Nắm được cách sử
dụng động từ thì quá khứ, hiện tại, tương lai, thức mệnh lệnh, và các tiền tố
cơ bản của động từ. Nắm được các cấu trúc đơn giản: chỉ thời gian, địa
điểm, phương hướng…
5.2. Về kĩ năng
S4. Nghe: Nghe hiểu và nắm bắt được thông tin về các chủ đề cơ bản liên
quan đến cá nhân và cuộc sống hàng ngày khi được diễn đạt chậm và
rõ ràng.
S5. Nói: Có thể giao tiếp về những vấn đề đơn giản, trao đổi thông tin đơn
giản và trực tiếp về những vấn đề quen thuộc trong cuộc sống như sở
thích, học tập...
S6. Đọc: Có thể hiểu các hội thoại, đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các
vấn đề quen thuộc và cụ thể.
S7. Viết: Có thể viết những cụm từ, câu đơn giản về gia đình, học tập và
các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.
5.3. Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T8. Nâng cao năng lực giao tiếp độc lập, tự tin bằng ngoại ngữ của sinh
viên, giúp sinh viên chủ động sử dụng tiếng Nga trong giao tiếp.

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC


6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết

MT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3



1A1. Có thể tự đọc các 1B1. Hiểu nghĩa và 1C1.Có thể tự
Vấn
đề 1 từ mới và các động từ cách dùng các từ mới đặt câu với các
mới được giới thiệu được giới thiệu trong từ mới và cấu
trong bài bài. trúc mới trong
1A2. Biết viết các từ 1B2. Có thể tự viết bài.
mới và các động từ mới các từ mới được học
được giới thiệu trong bài trong bài.
1A3. Hiểu được cách 1B3. Có thể tự đặt
6
chia động từ thì hiện tại các câu có sử dụng
của nhóm 2 đặc biệt các động từ được học
2A1. Có thể tự đọc các 2B1. Có thể tự đặt 2C1. Có thể tự
Vấn
đề 2 từ mới chỉ thứ trong câu với các trạng từ đặt câu với các
tuần và các động từ mới chỉ thứ trong tuần từ mới và cấu
2A2. Biết viết các từ 2B2. Có thể tự viết trúc mới trong
mới chỉ thứ trong tuần các từ mới được học bài.
và các động từ mới trong bài. 2C2.Có thể
2A3. Hiểu được cách 2B3. Có thể tự đặt dùng các từ mới
chia động từ có đuôi - các câu với các động và cấu trúc mới
овать, -евать từ mới đã học trong bài để viết
2A4. Hiểu được cách sử 2B4. Có thể tự đặt thành bài viết về
dụng cấu trúc “У кого + các câu với cấu trúc kế hoạch làm
что/ кто” ở quá khứ “У кого + что/ кто” việc trong tuần
ở quá khứ của mình
2B5. Có thể nghe và
hiểu các hội thoại, bài
khóa
Vấn 3A1. Có thể tự đọc các 3B1. Hiểu nghĩa và 3C1. Có thể tự
đề 3. từ mới được giới thiệu cách dùng các từ mới đặt câu với các
trong bài. được giới thiệu trong từ mới trong bài.
3A2. Biết viết các từ bài. 3C2. Có thể vận
mới và các động từ mới 3B2. Có thể tự viết dụng bài khóa
được giới thiệu trong bài các từ mới được học để nói về kỳ
3A3. Hiểu được cách sử trong bài. nghỉ gần đây của
dụng động từ động từ 3B3. Có thể tự đặt mình
мочь và các động từ có các câu sử dụng động
đuôi -cя từ động từ мочь , các
3A4. Có thể tự đọc bài
động từ có đuôi -cя
khóa.
3B4. Có thể tự dịch
bài khóa.
3B5. Có thể nghe và
7
hiểu các hội thoại, bài
khóa
Vấn 4A1. Có thể tự đọc các 4B1. Hiểu nghĩa và 4C1. Có thể tự
đề 4 từ mới được giới thiệu cách dùng các từ mới đặt câu với các
trong bài. được giới thiệu trong từ mới và cấu
4A2. Biết viết các từ bài. trúc mới trong
mới và các động từ mới 4B2. Có thể tự viết bài.
được giới thiệu trong bài các từ mới được học 4C2. Có thể tự
4A3. Cách sử dụng đại trong bài. kể lại nội dung
từ sở hữu “свой ”, phân 4B3. Có thể đặt câu các bài khóa
biệt 2 liên từ “потому với đại từ sở hữu
что”và “поэтому” “свой ” và 2 liên từ
4A4. Có thể tự đọc các “потому что”và
bài khóa “поэтому”
4B4. Có thể tự dịch
các bài khóa.
4B5. Có thể nghe và
hiểu các hội thoại, bài
khóa
Vấn 5A1. Có thể tổng hợp lại 5B1. Có thể tự làm 5C1. Có thể sử
đề 5 cách chia động từ và chính xác các bài tập dụng các kiến
các kiến thức đã học thức đã học để
kể 1 số thông tin
cơ bản về hoạt
động thường
ngày của bản
thân
Vấn 6A1. Có thể tự đọc các 6B1. Hiểu nghĩa và 6C1. Có thể tự
đề 6 từ mới được giới thiệu cách dùng các từ mới đặt câu với các
trong bài. được giới thiệu trong từ mới và cấu
6A2. Biết viết các từ bài. trúc mới trong
mới và các động từ mới 6B2. Có thể tự viết bài.
8
được giới thiệu trong bài các từ mới được học 6C2. Có thể tự
6A3. Hiểu được cách sử trong bài. nói về một vài
dụng của các cặp động 6B3. Có thể tự đặt hoạt động
từ идти – ходить, ехать các câu có sử dụng thường ngày của
- ездить các cặp động từ идти mình.
6A4. Hiểu được cách sử – ходить, ехать -
dụng giới từ в, на và ездить và giới từ в,
danh từ cách 4 để chỉ на và danh từ cách 4
phương hướng của để chỉ phương hướng
chuyển động của chuyển động
6B4. Có thể nghe và
hiểu các hội thoại, bài
khóa
Vấn 7A1. Có thể tự đọc các 7B1. Có thể đặt được 7C1. Có thể tự
đề 7 từ mới được giới thiệu câu sử dụng cấu trúc đặt câu với các
trong bài. Куда ходил/ ездил + từ mới và cấu
7A2. Biết viết các từ в/на+ С4 = Где был trúc mới trong
mới và các động từ mới + в/на+ С6 đã học bài.
được giới thiệu trong bài 7B2. Có thể tự đặt 7C2. Có thể kể
7A3. Hiểu được cách câu và dịch các câu lại nội dung bài
biến đổi cấu trúc tương sử dụng danh từ và khóa
đương: Куда ходил/ tính từ cách 6 số
ездил + в/на+ С4 = Где nhiều
был + в/на+ С6 7B3. Có thể tự dịch
7A4. Biết cách biến đổi bài khóa.
danh từ và tính từ cách 6 7B4. Có thể nghe và
số nhiều hiểu các hội thoại, bài
7A5. Có thể tự đọc bài khóa
khóa
Vấn 8A1. Có thể tự đọc các 8B1. Hiểu nghĩa và 8C1. Có thể kể
đề 8 từ mới được giới thiệu cách dùng các từ mới lại nội dung các
trong bài. được giới thiệu trong bài khóa
9
8A2. Biết viết các từ bài. 8C2. Có thể tự
mới và các động từ mới 8B2. Có thể tự đặt kể về phương
được giới thiệu trong bài các câu sử dụng cấu tiện đi lại hàng
8A3. Nắm được cách trúc đã học. ngày của mình
nói đi bằng phương tiện 8B3. Có thể nghe và và người thân,
gì hiểu các hội thoại, bài
8A4. Có thể tự đọc các khóa tự dịch các bài
bài khóa. khóa.
Vấn 9A1. Có thể tự đọc các 9B1. Có thể tự viết 9C1. Có thể tự
đề 9 từ mới được giới thiệu các từ mới được học đặt câu với các
trong bài. trong bài. từ mới và cấu
9A2. Biết viết các từ 9B2. Có thể nghe và trúc mới trong
mới và các động từ mới hiểu các hội thoại, bài bài..
được giới thiệu trong bài khóa 9C2. Có thể kể
9A3. Nắm được ý nghĩa lại nội dung các
của danh từ cách 2 chỉ bài khóa.
sở hữu, chỉ sự vắng mặt
ai, cái gì, cấu trúc ai có
cái gì và không có cái gì
ở thì quá khứ và các giới
từ đi với cách 2: без,
для, от, до, кроме,
после
9A4. Nắm được cách
biến đổi danh từ động
vật cách 4
Vấn 10A1. Có thể tự đọc các 10B1. Có thể tự viết 10C1. Có thể tự
đề 10 từ mới được giới thiệu các từ mới được học đặt câu với các
trong bài. trong bài. từ mới và cấu
10A2. Biết viết các từ 10B2. Có thể đặt câu trúc mới trong
mới và các động từ mới với các động từ bài.
được giới thiệu trong bài 10B3. Có thể nghe và 10C2. Có thể

10
10A3. Có thể tự đọc bài hiểu các hội thoại, bài dùng tiếng Nga
khóa. khóa để kể về việc
mình đến từ đâu
Vấn 11A1. Có thể tự đọc các 11B1. Có thể tự viết 11C1. Có thể sử
đề 11 từ mới được giới thiệu các từ mới được học dựng cấu trúc
trong bài. trong bài. trong bài để gọi
11A2. Biết viết các từ 11B2. Có thể tự đặt món trong nhà
mới và các động từ mới câu với các từ sử hàng
được giới thiệu trong bài dụng danh từ, tính từ
11A3. Nắm được cách cách 2 số nhiều
biến đổi tính từ cách 2 11B3. Có thể nghe và
số ít, số nhiều, danh từ hiểu các hội thoại, bài
cách 2 số nhiều khóa
11A4. Biết đọc số đếm
và số thứ tự từ 100 đến
1.000.000
11A5. Biết cách sử dụng
cколько, много, мало ,
несколько và các số từ
đi với danh từ cách 2 số
nhiều
11A6. Biết cách sử dụng
động từ ждать, sử dụng
từ liên từ который cách
1,2,4,6
11A7. Có thể tự đọc bài
khóa.
Vấn 12A1. Có thể tổng hợp 12B1. Có thể tự làm 12C1. Có thể sử
đề 12 các kiến thức về danh từ chính xác các bài tập dụng các kiến
tính từ cách 2 và kiến ngữ pháp được giao thức đã học để
thức đã học kể 1 số thông tin
cơ bản về bản
11
thân
Vấn 13A1. Có thể tự đọc các 13B1. Có thể tự đặt 13C1. Có thể tự
đề 13 từ mới được giới thiệu câu sử dụng động từ đặt câu với các
trong bài. hoàn thành thể và từ mới và cấu
13A2. Biết viết các từ chưa hoàn thành thể trúc mới trong
mới và các động từ mới trong các hoàn cảnh bài.
được giới thiệu trong bài khác nhau 13C2. Có thể kể
13A3. Nắm được ý 13B2. Có thể nghe và lại nội dung các
nghĩa và cách sử dụng hiểu các hội thoại, bài bài khóa
động từ hoàn thành thể khóa
và chưa hoàn thành thể.
13A4. Biết cách Chia
động từ thời tương lai
13A5. Có thể tự đọc các
bài khóa.
Vấn 14A1. Có thể tự đọc các 14B1. Có thể tự viết 14C1. Có thể kể
đề 14 từ mới được giới thiệu các từ mới được học lại nội dung các
trong bài. trong bài. bài khóa
14A2. Biết viết các từ 14B2. Có thể đặt câu
mới và các động từ mới với cụm danh từ cách
được giới thiệu trong bài 3 với ý nghĩa và động
14A3. Nắm được cách từ thường gặp .
biến đổi danh từ, ĐTNX 14B3. Có thể nghe và
và tính từ cách 3 hiểu các hội thoại, bài
14A4. Nắm được danh khóa
từ cách 3 với ý nghĩa và
động từ thường gặp
Vấn 15A1. Có thể tự đọc các 15B1. Hiểu nghĩa và 15C1. Có thể
đề 15 từ mới được giới thiệu cách dùng các từ mới nghe hiểu bài
trong bài. được giới thiệu trong khóa và kể lại
15A2. Biết viết các từ bài. nội dung

12
mới và các động từ mới 15B2. Có thể tự đặt
được giới thiệu trong bài câu sử dụng thức
15A3. Nắm được cách mệnh lệnh
sử dụng và cấu tạo thức
mệnh lệnh
15A4. Hiểu được cách
sử dụng liên từ : чтобы
Vấn 16A1. Có thể tự đọc các 16B1. Có thể tự viết 16C1. Có thể
đề 16 từ mới và các động từ các từ mới được học vận dụng bài
mới được giới thiệu trong bài. khóa để kể về
trong bài 16B2. Có thể tự đặt nghề nghiệp của
16A2. Biết viết các từ các câu có sử dụng người thân
mới và các động từ mới cụm danh từ cách 5
được giới thiệu trong bài
16A3. Hiểu được cách
biến đổi danh từ và tính
từ cách 5 số ít và số
nhiều, ĐTNX cách 5
16A4. Nắm được một số
ý nghĩa cơ bản của cách
5
Vấn 17A1. Có thể tự đọc các 17B1. Hiểu nghĩa và 17C1. Có thể kể
đề 17 từ mới và các động từ cách dùng các từ mới lại nội dung các
mới được giới thiệu được giới thiệu trong bài khóa
trong bài bài.
17A2. Biết viết các từ 17B2. Có thể tự đặt
mới và các động từ mới các câu có sử dụng
được giới thiệu trong bài các động từ chuyển
17A3. Hiểu được cách động có tiền tố
sử dụng các tiền tố của 17B3. Có thể nghe và
động từ chuyển động hiểu các hội thoại, bài
17A4. Có thể tự đọc bài khóa
13
khóa, sắp xếp thứ tự câu
chuyện

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức


Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 3 3 1 7
Vấn đề 2 4 5 2 11
Vấn đề 3 4 5 2 11
Vấn đề 4 4 5 2 11
Vấn đề 5 1 1 1 3
Vấn đề 6 4 4 2 10
Vấn đề 7 5 4 2 11
Vấn đề 8 4 3 2 9
Vấn đề 9 3 2 2 7
Vấn đề 10 3 3 2 8
Vấn đề 11 7 3 1 11
Vấn đề 12 1 1 1 3
Vấn đề 13 5 2 2 9
Vấn đề 14 4 3 1 8
Vấn đề 15 4 2 1 7
Vấn đề 16 4 2 1 7
Vấn đề 17 4 3 1 8
Tổng 64 51 26 141

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU


RA CỦA HỌC PHẦN
Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn
Mục
năng lực
tiêu
K1 K2 K3 S4 S5 S6 S7 T8

14
1A1   
1A2  
1A3  
1B1     
1B2  
1B3    
1C1    
2A1  
2A2  
2A3 
2A4 
2B1  
2B2  
2B3  
2B4  
2B5 
2C1  
2C2   
3A1  
3A2  
3A3    
3A4  
3B1 
3B2  
3B3  
3B4   
3B5 
3C1  
3C2  
4A1  
4A2 

4A3  
4A4  
4B1  
4B2  
4B3  
15
4B4   
4B5 
4C1  
4C2  
5A1   
5B1   
5C1  
6A1   
6A2  
6A3  
6A4  
6B1  
6B2  
6B3  
6B4 
6C1  
6C2  
7A1   
7A2  
7A3   
7A4  
7A5  
7B1  
7B2  
7B3   
7B4 
7C1  
7C2  
8A1   
8A2  
8A3  
8A4   
8B1  
8B2  
8B3   
8C1  
8C2  
16
9A1   
9A2  
9A3  
9A4 
9B1  
9B2 
9C1  
9C2  
10A1   
10A2  
10A3  
10B1  
10B2  
10B3 
10C1  
10C2  
11A1   
11A2  
11A3 
11A4   
11A5  
11A6  
11A7   
11B1  
11B2  
11B3 
11C1  
12A1   
12B1   
12C1  
13A1   
13A2  
13A3  
13A4 
13A5   
13B1  
13B2 
17
13C1  
13C2  
14A1   
14A2  
14A3 
14A4  
14B1  
14B2     
14B3 
14C1  
15A1   
15A2  
15A3 
15A4  
15B1  
15B2  
15C1  
16A1   
16A2  
16A3 
16A4  
16B1  
16B2  
16C1  
17A1   
17A2  
17A3 
17A4  
17B1  
17B2  
17B3 
17C1  

8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc

18
* Giáo trình: 1. Chernyshov Stanislav, Let’s go – Russian language for
adult, Nxb. Zlatuost, Sankt-Peterburg 
2005.
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Sách:
1. N.V.Kuzmina, Ngữ pháp Tiếng Nga dưới dạng bảng thống kê,
Nxb.Flita, Matxcova, 2010
2. Bùi Hiền, Sổ tay ngữ pháp tiếng Nga, Hà Nội, 2000.
3. Giáo trình Tiếng Nga- ĐH Luật Hà Nội, 2011
4. T.M. Punkina, Ngữ pháp tiếng Nga, Hà Nội, 2003.
5. Sofia Korchikova, Làm quen- Tiếng Nga giao tiếp cho người mới
bắt đầu, Matxcova, 2014.

8.3. Websites
http://2def57186f5960f.ru.s.siteapi.org/docs/
240638a616ccb2ef2312162fd7b59148412765c3.pdf
http://ruspeach.com
https://learnrussian.rt.com
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần Vấn đề Tổng
LT Seminar LVN TNC KTĐG
1 13,14 2 2 0 0
2 14,15 2 2 0 3
3 16 2 2 2 0
4 18 2 2 0 3
5 19 2 2 2 0
6 20,21 2 2 0 3
7 21 2 2 2 0

19
8 21,22 2 2 0 3
9 23,24 2 2 2 0
10 25 2 2 2 3
Nhận đề Phần thực hành
11 26 2 2 2 3
của BTCN
12 27, 28 2 2 2 3
13 28 ,30 0 2 2 3
BTCN, BTCN – Phần viết + thực
14 0 2 2 3
ôn tập hành
15 Ôn tập 2 0 2 3
Số tiết 26 28 20 30 104
Số giờ TC 26 14 10 10 60

9.2. Lịch trình chi tiết


Tuần 1: Bài 13, Bài 14
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
LT 2 - Ôn tập cách chia động từ - Ôn tập cách chia động từ
1 - Các động từ nhóm 2 chia - Ghi nhớ cách chia động từ
đặc biệt thời hiện tại: và sử dụng động từ bài 13, 14
Động từ просить, - Học thuộc các từ mới
платить, видеть, любить, - Làm bài tập 147( câu
готовить, учить 2,3,4,7,8);
- Cách chia động từ có - Làm bài 156 ( câu 1,5) bài
đuôi -овать, -евать 157
(Рисовать, танцевать )
- - Cách sử dụng giới từ
“в” với các ngày trong
tuần ở cách 4
Seminar 1 giờ - Thảo luận kiến thức bài Đặt câu với động từ, hội thoại
1 TC 13, 14. Đưa ra các mẫu câu với những mẫu câu có hiện
tượng ngữ pháp trong bài
20
Tư -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
vấn chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A

Tuần 2: Bài 14, Bài 15


Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
LT 2 2 giờ - Mẫu câu “У кого + что/ кто” - Làm bài tập 159;160;
TC ở quá khứ bài 162
- Cách chia và cách sử dụng - Ghi nhớ cấu trúc mới
động từ мочь, уметь -Làm bài 165;
- Cách sử dụng động từ có đuôi - Làm bài tập 171
“ ся (Bài 171)
Seminar 1 giờ Thực hành các mẫu câu Đưa ra tình huống sử
2 TC dụng đúng động từ
Tự NC 1 giờ - Luyện đọc bài khóa trang 131
TC
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A

Tuần 3: Bài 16
Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
LT 3 2 - Cách sử dụng đại từ sở hữu - Làm bài tập 175, 177,
“свой ” 178
- Liên từ “потому что”và
“поэтому
21
Seminar 1 giờ Thảo luận sự khác nhau khi -Nghe và trả lời câu hỏi
3 TC sử dụng 2 liên từ “потому theo bài khóa “В
что”và “поэтому театральной кассе”
- Đọc bài khóa trang 138 trang 138
- Trả lời câu hỏi theo nội
dung bài đọc
- Tìm hiểu về ngày tháng
năm sinh, tác phẩm tiêu
biểu của Чайкoвский
LVN 1 giờ Hội thoại sử dụng các tình huống sử dụng đúng động từ,
TC liên từ và đại từ sở hữu
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A

Tuần 4: Bài 18
Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
LT 4 2 giờ -Động từ chuyển động: - Nắm được sự khác nhau
TC идти – ходить , ехать - của các cặp động từ , làm bài
ездить tập 191
- Giới từ в, на và danh từ - Biết cách nói phương
cách 4 chỉ phương hướng hướng của chuyển động , làm
của chuyển động bài tập 192, 193
Seminar 1 giờ - Phân biệt ĐT chuyển - Làm bài tập 208,209
4 TC dộng 1 hướng và nhiều - Làm bài tập 196
hướng - Làm bài tập 198
- Phân biệt các trạng từ
chỉ phương hướng và địa
điểm
Tự NC 1 giờ Phân biệt cách sử dụng khác nhau của các cặp động từ
22
TC chuyển động

Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A

Tuần 5: Bài 19
Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
LT 5 2 - Cấu trúc tương đương: - Biến đổi tương đương
giờTC Куда ходил/ ездил + в/на+ С4 giữa 2 cấu trúc.
= Где был + в/на+ С6 - Làm bài tập 200, 201
- Làm bài tập 206
- Biến đổi danh từ và tính từ
cách 6 số nhiều
Seminar 1 Thảo luận mẫu câu tương đương, Thảo luận mẫu câu
5 giờTC đưa ra các tình huống để luyện tương đương, đưa ra
mẫu câu các tình huống để
luyện mẫu câu
LVN 1 giờ - Đọc bài khóa trang 159
TC - Trả lời nội dung bài khóa
- Tìm các hiện tượng cách 6 số ít và số nhiều
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp -Trung
Phòng 1406, nhà A
Tuần 6: Bài 20, Bài 21
Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
23
LT 6 2 giờ - Cách nói đi bằng phương - Học thuộc tên các phương
TC tiện gì tiện giao thông thường gặp
- Cách biến đổi danh từ , tính - Làm bài tập 211
từ sang cách 2 - Ghi nhớ cấu trúc câu sử
dụng danh từ cách 2
- Ý nghĩa sử dụng danh từ ở
cách 2 không giới từ
Seminar 1 giờ Thảo luận mẫu câu và cách - Làm bài tập 214
6 TC sử dụng danh từ cách 2
Tự NC 1 giờ - Làm bài tập 216,217,218
TC
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A

Tuần 7: Bài 21
Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
LT 7 2 - Ý nghĩa sử dụng danh từ ở - Tìm hiểu cách sử
cách 2 không giới từ ( tiếp) dụng các giới từ đi với
- Các giới từ đi với cách 2: cách 2, làm bài tập 219,
без, для, от, до, кроме, 222
после - Làm bài tập số 223,
224
Seminar 1 giờ - Biến đổi danh từ động vật - Biến đổi danh từ
7 TC cách 4 động vật cách 4

LVN 1 giờ Dịch bài khóa trang 173 “Как готовить блины ?”
TC
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
24
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp -Trung
Phòng 1406, nhà A

Tuần 8: Bài 21, 22


Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
LT 8 2 giờ - Cách 2 đi với số từ Làm bài tập 225
TC - Mẫu câu với câu hỏi откуда?

Seminar 1 giờ - Nghĩa bóng của động từ Làm bài tập 227
8 TC chuyển động
Tự NC 1 giờ Tự nghiên cứu cách biến đổi tính từ, đại từ sở hữu sang
TC cách 2 số ít và số nhiều
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A

Tuần 9: Bài 23, Bài 24


Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
LT 9 2 - Biến đổi danh từ cách 2 số nhiều - Nắm được nguyên
giờTC - Сколько, много, мало , tắc biến đổi danh từ
несколько và các số từ đi với cách 2 số nhiều
danh từ cách 2 số nhiều - Làm bài tập từ 232,
233, 234
Seminar 1 Thảo luận những hiện tượng ngữ - Ghi nhớ các danh
9 giờTC pháp của bài 23 từ biến đổi dặc biệt
- Sử dụng từ liên từ который - Làm bài tập 236,

25
- Cách chia động từ ждать 237, 238
- Biến đổi tính từ,
đại từ sở hữu cách 2
số ít và số nhiều
LVN 1 giờ Đổi câu tương tương sang câu cấu trúc который bài 242
TC Ôn tập kiến thức đã học
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp -Trung
- Phòng 1406, nhà A

Tuần 10: Bài 25


Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
LT 10 2 giờ - Phân biệt cách sử dụng - Ghi nhớ các cặp động từ
TC động từ hoàn thành thể bài 255
và chưa hoàn thành thể. - Làm bài 256, 257
Seminar 1 giờ - Thảo luận 1 số cách - Làm bài tập 258,259,260
10 TC nhận biết động từ hoàn - Nghe và viết tiếp kết thúc
thành thể và chưa hoàn của bài khóa
thành thể.
- Chia động từ thời
tương lai
Tự NC 1 giờ Tự cấu tạo cặp động từ theo mẫu
TC
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
-Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp –Trung - Phòng 1406,
26
nhà A

Tuần 11: Bài 26


Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
LT 11 2 giờ - Biến đổi danh từ, ĐTNX và Ghi nhớ các động từ
TC tính từ cách 3 thường đi với cách 3. Làm
bài tập 269, 270, 271
- Ý nghĩa sử dụng danh từ
cách 3
Seminar 1 giờ Thảo luận về cách sử dụng - Áp dụng cấu trúc, mẫu
11 TC cách 3 trong tiếng Nga câu sử dụng cách 3
- Cách nói câu tương
đương
LVN 1 giờ - Đọc và dịch bài đọc trang 216
TC
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp –Trung - Phòng
1406, nhà A

Tuần 12: Bài 27, Bài 28


Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
LT 12 2 giờ - Thức mệnh lệnh của - Nắm được cách sử dụng
TC động từ với ngôi thứ 2 thức mệnh lệnh, làm bài tập
282,283
- Cách sử dụng liên từ :
чтобы - Cách sử dụng liên từ
- Biến đổi danh từ, đại “чтобы”, làm bài tập 284
từ nhân xưng sang cách - Nắm được các ý nghĩa cơ

27
5 bản của cách 5, làm bài tập
286, 287

Seminar 1 giờ - Một số ý nghĩa cơ bản Bài 285


12 TC của cách 5

LVN 1 giờ Bài tập 287


TC
Tự NC 1 giờ Tự nghiên cứu cách biến đổi tính từ, đại từ sở hữu sang
TC cách 5
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp –Trung - Phòng
1406, nhà A

Tuần 13: Bài 28,30


Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
Seminar 1 - Các giới từ đi với cách 5: под, - Quan sát các giới
13 giờTC над, перед, за, рядом (с), между từ đi với cách 5, làm
-Ý nghĩa các tiền tố của động từ bài tập 289
chuyển động
-Ôn bài tập học kỳ
LVN 1 giờ Đọc bài đọc trang 229
TC
Tự NC 1 giờ Đưa ra tình huống để sử dụng tiền tố của động từ
TC
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp –Trung - Phòng
1406, nhà A
28
Tuần 14: Bài 30
Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
Seminar 1 giờ - Làm BTHK Làm các bài ôn tập
14 TC - Ôn thi kết thúc học
phần
LVN 1 giờ Ôn thi kết thúc học phần
TC
Tự NC 1 giờ Ôn thi kết thúc học phần
TC
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp –Trung - Phòng
1406, nhà A

Tuần 15: Ôn tập


Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
LT 13 2 giờ Chữa bài ôn thi kết thúc Ôn toàn bộ kiến thức đã học
TC học phần

LVN 1 giờ Ôn thi kết thúc học phần


TC
Tự NC 1 giờ Ôn thi kết thúc học phần
TC
Tư vấn -Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
-Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ Hai

29
- Địa điểm: Văn phòng Tổ tiếng Nga – Pháp –Trung - Phòng 1406,
nhà A

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy định chung của Trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ 75% số buổi trở lên
- Tham gia xây dựng bài, làm bài tập về nhà
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT cá nhân 30%
Thi kết thúc học phần 60%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 Mức độ nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1 đến
7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
 BT cá nhân
- Hình thức: Làm bài kiểm tra cá nhân trên lớp dạng tự luận và vấn đáp
- Nội dung: Kiểm tra sinh viên ở các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và kiến
thức ngôn ngữ từ vựng và ngữ pháp.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.

 Thi kết thúc học phần


- Điều kiện dự thi: Tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75% trở lên và
không có điểm thành phần là 0.
30
- Hình thức: Trắc nghiệm
- Nội dung: Kiểm tra sinh viên ở các kỹ năng đọc và kiến thức ngôn
ngữ từ vựng và ngữ pháp toàn bộ kiến thức trong đề cương học phần.
Yêu cầu: Đạt được 93 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 6
của đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá:
Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.

31
MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về GV 3
2. Học phần tiên quyết 3
3. Tóm tắt nội dung học phần 3
4. Nội dung chi tiết của học phần 4
5. Chuẩn đầu ra của học phần 6
6. Mục tiêu nhận thức 7
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 16
8. Học liệu 22
9. Hình thức tổ chức dạy-học 22
10. Chính sách đối với học phần 33
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 33

32

You might also like