You are on page 1of 21

1. 今日過成點呀? gam1 jat6 gwo3 sing4 dim2 aa3? Hôm nay bạn thế nào?

2. 就算係噉樣又點呀? zau6 syun3 hai6 gam2 joeng6 jau6 dim2 aa3? Cứ cho là vậy thì như thế nào?
3. 你覺得佢份人點呀? nei5 go3 dak1 keoi5 fan6 jan4 dim2 aa3? Bạn thấy anh ấy con người thế nào?
4.   咁你想點呀  gam2 nei5 soeng2 dim1 aa3? Vậy bạn muốn thế nào?
5. 點呀?又同女朋友嗌交咧? dim2 aa3? jau6 tung4 neoi5 pang4 jau5 aai3 gaau1 le4? Sao rồi? Lại
cãi nhau với bạn gái à?
6. 唔該,畀杯冰水呀。 m4 goi1, bei2 bui1 bing1 seoi2 aa3? Vui long cho cốc nước đá.
7. 唔該(你)幫我. m4 goi1 nei5 bong1 ngo5. Vui long giúp tôi.
8. 唔該,請問有冇榴槤賣呀?m4 goi1, ceng2 man6 jau5 mou5 lau4 lin4 maai6 aa3? Cho hỏi có
bán sầu riêng không?
9.   唔該,我想愛個一號餐,拎走。 m4 goi1, ngo5 soeng2 oi3 go3 jat1 hou6 caan1, ling1 zau2.
Tôi muốn suất ăn thứ 1, mang đi.
10. 小姐,唔該借借。siu2 ze2, m4 goi1 ze3 ze3. Cô vui long cho qua.
11. 唔該幫我打包拎走 m4 goi1 bong1 ngo5 daa2 baau1 ling1 zau2. Vui long giúp tôi đóng bao mang
đi.
12. 唔該幫我搦住把遮! m4 goi1 bong1 ngo5 lik1 zyu6 baa2 ze1. Vui lòng cầm giúp tôi cái ô.
13. 遞樽鹽過來,唔該 dai6 zeon1 jim4 gwo3 lai4 m4 goi1. vui lòng đưa chai muối qua đây.
14.    唔該,街口有落! m4 goi1, gaai3 hau2 jau5 lok6. Vui lòng cho xuống ở ngã tư.
15. 多謝收睇 do1 ze6 sau1 tai2. Cám ơn vì đã xem.
15. 請注意,地鐵車廂內嚴禁飲食,請保持車廂清潔衛生,多謝合作 ceng2 zyu3
ji3, dei6 tit3 ce1 seong1 noi6 jim4 gam3 jam2 sik6, ceng2 bou2 ci4 ce1 soeng1 cing1 git3 wai6 sang1, do1 ze6
hap6 zok3.
16. 你想食麵定係食飯呀? nei5 soeng2 sik6 min6 ding6 hai6 sik6 faan6 aa3? Bạn muốn ăn mì hay
ăn cơm
17. 食飯前要先洗手。sik6 faan6 cin4 jiu3 sin1 sai2 sau2. Phải rửa tay trước khi ăn cơm.
18. 中國人係揸筷子食飯嘅。zung1 gwok3 jan4 hai6 zaa1 faai3 zi2 sik6 faan6 ge3. Người Trung
Quốc dùng đũa ăn cơm.
19. 搵日一齊食飯啦。wan2 jat6 jat1 cai4 sik6 faan6 laa1. Ngày nào cùng đi ăn đi.
20. 你最近幾好嗎? nei5 zeoi3 gan6 gei2 hou2 maa? Bạn dạo này khỏe không?
21. 我最近戒咗煙,吸煙危害健康吖嘛!  ngo5 zeoi3 gan6 gaai3 zo2 jin1, kap1 jin1 ngai4 hoi6
gin6 hong1 aa1 maa5. Tôi gần đây gai thuốc rồi, hút thuốc có hại cho sức khỏe đúng không!
22. 我想去德國旅行。ngo5 soeng2 heoi3 dak1 gwok3 leoi5 haang4. Tôi muốn đi Đức du lịch.
23. 你今日打算去邊度呀?nei5 gam1 jat6 daa2 syun3 heoi3 bin1 dou6 aa3? Hôm nay bạn dự định
đi đâu?
24. 其實我想去,不過我有太多功課。kei4 sat6 ngo5 soeng1 heoi3, bat1 gwo3 ngo5 jau5 taai3
do1 gung1 fo3. Thực ra tôi muốn đi, nhưng tôi có quá nhiều bài tập.
25. 讀書,你決定去美國定去法國呀?duk6 syu1, nei5 kyut3 ding6 heoi3 mei5 gwok3 ding6
faat3 gwok3? Học hành, bạn quyết định đi Mỹ hay Pháp?
26. 我冇去香港 ngo5 mou5 heoi3 hoeng1 gong2. Tôi không đi Hong Kong.
27. 我冇去過香港 ngo5 mou5 heoi3 gwo3 hoeng1 gong2. Tôi chưa từng đi Hong Kong.
28. 你後日係咪去游水 nei5 hau6 jat6 hai6 mai6 heoi3 jau4 seoi2. Ngày mai bạn có đi bơi không?
29. 阿爸阿媽日日都去晨運。aa3 baa1 aa3 maa1 jat6 jat6 dou1 heoi3 san4 wan6. Ba mẹ ngày nào
cũng đi tập thể dục buổi sang.
30. 阿媽去咗超級市場買嘢。aa3 maa1 heoi3 zo2 ciu1 kap1 si5 coeng4 maai5 ye5. Mẹ đã đi siêu thị
mua đồ rồi.

31. 首先去圖書館,然後返屋企。Sau2 sin1 heoi3 tou4 syu1 gun2, jin6


hau6 faan1 uk1 kei2.Đầu tiên đi nhà sách, sau đó về nhà.
32. 我以為你去咗華埠,其實你返咗屋企。Ngo5 ji5 wei4 nei5 heoi3 zo2
waa4 fau6, kei4 sat6 nei5 faan1 zo2 uk1 kei2. Tôi tưởng bạn đi phố
người Hoa, thực ra bạn đã về nhà.
33. 我哋一係去圖書館一係返屋企。Ngo5 dei6 jat1 hai6 heoi3 tou4 syu1
gun2 jat1 hai6 faan1 uk1 kei2. Chúng ta 1 là đi nhà sách 1 là về nhà.
34. 我哋可以去圖書館或者返屋企。Ngo5 dei6 ho2 ji5 heoi3 tou4 syu1
gun2 waak6 ze2 faan1 uk1 kei2. Chúng ta có thể đi nhà sách hoặc về nhà.
35. 我從來都沒去過日本。Ngo5 cung4 loi4 dou1 mut6 heoi3 gwo3 jat6
bun2. Tôi trước nay chưa đi qua Nhật Bản.
36. 如果我唔係太攰,我會去買嘢。Jyu4 gwo2 ngo5 m4 hai6 taai3 gui6,
ngo5 wui5 heoi3 maai5 je5.Nếu như tôi không quá mệt, tôi có thể đi mua đồ.
37. 我攞咗上個禮拜買嗰啲衫去乾洗. Ngo5 lo2 zo2 soeng6 go3 lai5
baai3 maai5 go2 di1 saam1 heoi3 gon1 sai2. Tôi lấy những cái áo sơ mi
mua tuần trước đi giặt khô.
38. 佢唔識用筷子㗎. Keoi5 m4 sik1 jung6 faai3 zi2 gaa3. Cô ấy không
biết dùng đũa.
39. 兩個禮拜前喺我最鐘意嗰間衫舖買嗰件衫,我攞咗佢去熨。Loeng5 go3
lai5 baai3 cin4 hai2 ngo5 zeoi3 zung1 ji3 go2 gaan1 saam1 pou3
maai5 go2 gin6 saam1, ngo5 lo2 zo2 keoi5 heoi3 tong3. Cái áo sơ mi 2
tuần trước mua tại tiệm đồ tôi thích nhất, tôi đem nó đi ủi.
40. 我攞咗兩個禮拜前喺廣城買嗰件衫去洗. Ngo5 lo2 zo2 loeng5 go3
lai5 baai3 cin4 hai2 gwong2 seng4 maai5 go2 gin6 saam1 heoi3 sai2.
Tôi lấy cái áo sơ mi mua 2 tuần trước tại Quảng Thành đi giặt.
41. 如果你唔忙嘅話,你可唔可以幫我搬呢個櫃入去間房。Jyu4 gwo2 nei5
m4 mong4 ge3 waa6*2, nei5 ho2 m4 ho2 ji5 bong1 ngo5 bun1 ni1 go3
gwai6 jap6 heoi3 gaan1 fong4. Nếu như bạn không bận, bạn có thể giúp tôi
chuyển cái tủ vào trong phòng không?
42. 你離緊去邊度做呀?nei5 lei4 gan2 heoi3 bin1 dou6 zou6 aa3?
Tương lai bạn đi đâu làm?
43. 落完雪之後,我哋大家出去砌雪人。Lok6 jyun4 syut3 zi1 hau6,
ngo5 dei6 daai6 gaa1 ceot1 heoi3 cai3 syut3 jan4. Sau khi tuyết rơi
xong, mọi người chúng tôi ra ngoài xây người tuyết.
44. 我問佢跟住去邊度。Ngo5 man6 keoi5 gan1 zyu6 heoi3 bin1 dou6.Tôi
hỏi anh ta tiếp theo đi đâu.
45. 鬼知佢尋晚去咗邊。Gwai2 zi1 keoi5 cam4 maan5 heoi3 zo2 bin1.Ai
mà biết được anh ta tối hôm qua đã đi đâu.
46. 邊個叫佢眼高手低吖;無論佢嘅目標有幾崇高,佢都冇能力去做嘅。
Bin1 go3 giu3 keoi5 ngaan5 gou1 sau2 dai1 aa1, mou4 leon6 keoi5
ge3 muk6 biu1 jau5 gei2 sung4 gou1, keoi5 dou1 mou5 nang4 lik6
heoi3 zou6 ge3. Ai bảo anh ta không biết lượng sức; bất luận mục tiêu anh ta
cao thế ào, anh ta cũng không có năng lực làm.
47. 而家噉嘅情況佢重有心情去游山玩水?ji4 gaa1 gam2 ge3 cing4 fong3
keoi5 zung6 jau5 sam1 cing4 heoi3 jau4 saan1 wun6 seoi2. Tình hình
như bây giờ anh ta còn lòng dạ muốn đi chơi?
48. 點解中國會有咁多方言嘅?dim2 gai2 zung1 gwok3 wui5 jau5 gam2
do1 fong1 jin4 ge3? Sao mà Trung Quốc có nhiều phương ngữ thế này?
49. 我對呢一點好有信心. Ngo5 deoi3 ni1 jat1 dim2 hou2 jau5 seon3
sam1. Đối với điểm nay tôi rất tự tin.
50. 牛奶有益健康.ngau4 naai5 jau5 jik1 gin6 hong1. Sữa có lợi cho sức
khỏe.
51. 我估唔到佢有幾高.ngo5 gu2 m4 dou3*2 keoi5 jau5 gei2 gou1. Tôi
đoán không ra anh ta cao bao nhiêu.
52. 生果係一種有益健康嘅食物. Saang1 gwo2 hai6 jat1 zung2 jau5 jik1
gin6 hong1 ge3 sik6 mat6. Trái cây tươi là một loại thức ăn có lợi cho sức
khỏe.
53. 我對你嘅未來有好高嘅期待.ngo5 deoi3 nei5 ge3 mei6 loi4 jau5
hou2 gou1 ge3 kei4 doi6. Tôi có mong đợi cao đối với tương lai của anh.
54. 你對自瀆有乜睇法呢?nei5 deoi3 zi6 duk6 jau5 mat1 tai2 faat3
ne1? Bạn đối với masturbation có cách nhìn nhận gì?
55. 當日天陰陰,落雨絲濕噉,一出門口我都經已有不祥嘅預感.dong1 jat6
tin1 jam1 jam1, lok6 jyu5 si1 sap1, jat1 ceot1 mun4 hau2 ngo5 dou1
ji5 ging1 jau5 bat1 coeng4 ge3 jyu6 gam2. Hôm đó trời âm u, mưa rơi lất
phất, vừa ra khỏi cửa tôi đã có dự cảm chẳng lành.
56. 我哋屋企有好多靚嘢食. Ngo5 dei6 uk1 kei5*2 jau5 hou2 do1 leng3
je5 sik6. Nhà chúng tôi có rất nhiều đồ ăn ngon.
57. 你有冇嘢想聽日畀我呀?nei5 jau5 mou5 je5 soeng2 ting1 jat6 bei2 ngo5
aa3? Bạn có đồ muốn ngày mai đưa tôi không?
58. 如果有個人讚你嘅話,你要謙虛啲!jyu4 gwo2 jau5 jan4 zaan3 nei5
ge3 waa6*2, nei5 jiu3 him1 heoi1 di1.
59. 見你咁有誠意我就勉為其難原諒你呢次!gin3 nei5 gam2 jau5 sing4
ji3 ngo5 zau6 min5 wai6 kei4 naan4 jyun4 loeng6 nei5 ni1 ci3. Thấy
bạn có thành ý thế này tôi miễn cưỡng tha thứ cho bạn lần này.
60. 有啲人嘅審美觀念好差㗎. Jau5 di1 jan4 ge3 sam2 mei5 gun1 nim6
hou2 caa1 gaa3. Quan điểm thẩm mỹ của 1 số người thật tệ.

61. 有幾隻雀仔喺樹上面。Jau5 gei2 zek1 zeok3 zai2 hai2 syu6 soeng6


min6. Có mấy chú chim trên cây.
62. 你有冇男朋友呀?nei5 jau5 mou5 naam4 pang4 jau5 aa3? Bạn có bạn
trai không?
63. 仲有冇其他問題?zung6 jau5 mou5 kei4 taa1 man6 tai4? Còn có câu
hỏi khác không?
64. 你可以留低﹐亦可以走人﹐對我嚟講都冇所謂。Nei5 ho2 ji5 lau4
dai1, jik6 ho2 ji5 zau2 jan4, deoi3 ngo5 lei4 gong2 dou1 mou5 so2
wai6. Bạn có thể ở lại, cũng có thể ra đi, đối với tôi mà nói đều không có vấn đề
gì.
65. 點解我今日冇見到你呀. Dim2 gai2 ngo5 gam1 jat6 mou5 gin3 dou3*2
nei5 aa3? Sao mà tôi hôm nay không nhìn thấy bạn?
66. 你有冇翻譯(人)呀? Nei5 jau5 mou5 fan1 jik6 jan4 aa3? Bạn có phiên
dịch viên không?
67. 佢琴晚冇閂窗,一醒發覺身體有四粒蚊𧕴. Keoi5 kam4 maan5 mou6
saan1 coeng1m jat1 seng2 faat3 gok3 san1 tai2 jau5 sei3 lap1 man1
naan3. Anh ấy tối qua không đóng cửa, vửa tỉnh dậy liền phát hiện người có 4 vết
muỗi cắn.
68. 我冇咩意見. Ngo5 mou5 me1 ji3 gin3. Tôi không ý kiến.
69. 我以為有個攝影師做男朋友,佢一定會幫我影好多靚相,殊不知佢一張
相都冇幫我影過。Ngo5 ji5 wai4 jau5 go3 sip3 jing2 si1, keoi5 jat1
ding6 wui5 bong1 ngo5 jing2 hou2 do1 leng3 soeng1, syu4 bat1 zi1
keoi1 jat1 zoeng1 soeng1 dou1 mou5 bong1 ngo5 jing2 gwo3. Tôi cho
rằng có nhiếp ảnh gia làm bạn trai, anh ấy nhất định sẽ giúp tôi chụp rất nhiều tấm
hình đẹp, ít ngờ rằng anh ta một tấm hình cũng không giúp tôi chụp.
70. 佢今日冇返工,唔通佢病咗?keoi5 gam1 jat6 mou5 faan1 gung1, m4
tung1 keoi5 beng4 zo2? Anh ấy hôm nay không đi làm, có phải là bệnh rồi
không?
71. 靚係冇用嘅,最緊要係有才華. Leng3 hai6 mou5 jung6 ge3, zeoi3
gan2 jiu3 hai6 jau5 coi4 waa4. Đẹp không có ích, quan trọng nhất là có tài
hoa.
72. 今日冇琴日咁熱. Gam1 jat6 mou5 kam4 jat6 gam2 jit6. Hôm nay
không nóng bằng hôm qua.
73. 近排好忙﹐冇時間照顧仔女。Gan6 paai4 hou2 mong4, mou5 si4 gaan1
ziu3 gu3 zai2 neoi5.
74. 佢偷公司錢﹐結果冇咗份工。Keoi5 tau1 gung1 si1 cin4*2, git3
gwo2 mou5 zo2 fan6 gung1. Anh ấy trộm tiền công ty, kết quả là anh ta đã mất
việc.
75. 點解佢冇女朋友?生得唔靚仔囉! Dim2 gaai2 keoi5 mou5 neoi pang4 jau5?
Saang1 dak1 m4 leng3 zai2 lo1. Tại sao anh ta không có bạn gái? Tại không đẹp
trai đó!
76. 佢嘅服務態度冇得彈.keoi5 ge3 fuk6 mou6 taai3 dou6 mou5 dak1
taan4.Thái độ phục vụ của anh ấy không có gì để chê.
77. 我做呢份工唔係為錢而係為自己開心。Ngo5 zou6 ni1 fan6 gung1 m4
hai6 wei6 cin4*2 ji4 hai6 wei6 zi6 gei2 hoi1 sam1. Tôi làm công việc
này không phải vì tiền mà là vì niềm vui bản thân.
78. 唔係呃,我今朝重未見到佢。M4 hai6 aak1. Ngo5 gam1 ziu1 zung6
mei6 gin3 dou3*2 keoi5. Không. Tôi sáng nay chưa thấy anh ta.
79. 你個仔係唔係喺大學讀緊書? Nei5 go3 zai2 hai6 m4 hai6 hai2 daai6
hok6 duk6 gan2 syu1. Con trai bạn có phải đang học đại học không?
80. 你想食牛肉定係豬肉呀?nei5 soeng2 sik6 ngau4 juk6 ding6 hai6
sik6 zyu1 juk6 aa3? Bạn muốn ăn thịt bò hay thịt heo?
81. 我知你想點. Ngo5 zi1 nei5 soeng2 dim2. Tôi biết bạn muốn thế nào.
82. 食飽想瞓添!sik6 baau2 soeng2 fan3 tim1. Ăn no muốn ngủ thêm.
83. 佢想表達嘅係佢可以隨心所欲. Keoi5 soeng1 biu2 daat6 ge3 hai6
keoi5 ho2 ji5 ceoi4 sam1 so2 juk6. Anh ấy muốn biểu đạt những gì anh ấy
có thể làm theo con tim mình.
84. 其實我好想同佢掟煲,但係因為次次同佢講呢件事佢都喊得好慘,所以
到而家我都唔敢同佢講分手.kei4 sat6 ngo5 hou2 soeng2 tung4 keoi5
deng3 bou1, dan6 hai6 yan1 wei6 ci3 ci3 tung4 keoi5 gong2 ni1 gin6
si6 keoi5 dou1 haam3 dak1 hou2 caam2, so2 ji5 dou3 ji4 gaa1 ngo5
dou1 m4 gam2 tung4 keoi5 gong2 fan1 sau2. Thực ra tôi rất muốn chia tay
với cô ấy, nhưng lần nào nói chuyện này cô ấy đều khóc rất thảm, cho nên đến giờ
tôi vẫn chưa nói chia tay với cô ấy.
85. 我想學好講嘢先。當我講得好嘅時候,就會開始學寫。而家,我只係想
留到最後先至學寫。Ngo5 soeng2 hok6 hou2 gong2 je5 sin1. Dong1 ngo5
gong2 dak1 hou2 ge3 si4 hau6, zau6 wui5 hoi1 ci2 hok6 se2. Ji4
gaa1, ngo5 zi2 hai6 soeng2 lau4 dou3 zeoi3 hau6 sin1 zi3 hok6
se2.Tôi muốn học nói trước. Khi tôi nói tốt rồi, thì mới bắt đầu học viết. Bây giờ,
tôi chỉ muốn để đến cuối cùng mới học viết.
86. 我唔想畀你哋見到. Ngo5 m4 soeng2 bei2 nei5 dei6 gin3 dou3. Tôi
không muốn cho các bạn gặp.
87. 嗰個女仔好可愛。Go2 go3 neoi5 zai2 hou2 ho2 oi3.Cô gái đó rất dễ
thương.
88. 我一生一世都會愛你。Ngo5 jat1 sang1 jat1 sai3 dou1 wui5 oi3
nei5. Tôi sẽ yêu em 1 đời 1 kiếp.
89. 你做緊乜嘢呀? Nei5 zou6 gan2 mat1 je5 aa3? Bạn đang làm gì vậy?
90. 我下個星期就返香港啦。Ngo5 haa6 go3 sing1 kei4 zau6 faan1
hoeng1 gong2 laa3. Tuần sau là tôi về Hồng Công rồi.
91. 今日喺幾多號?gam1 jat6 hai2 gei2 do1 hou6. Hôm nay là ngày bao
nhiều?
92. 四十除八等於五.sei3 sap6 ceoi4 baat3 dang2 jyu1 m5. 40 chia 8 bằng
5.
93. 我介紹我男朋友畀你識. Ngo5 gaai3 siu6 ngo5 naam4 pang4 jau5
bei2 nei5 sik1. Tôi giới thiệu bạn trai tôi cho bạn biết.
94. 點解會噉嘅?dim2 gaai2 wui5 gam2 ge3? Sao lại thế này?
95. 麻煩你翻譯呢句畀我聽. Maa4 faan4 nei5 faan1 jik6 ni1 geoi3 bei2
ngo5 teng1. Phiền bạn phiên dịch câu này cho tôi nghe.
96. 我唔鐘意太濃嘅茶. Ngo5 m4 zung1 ji3 taai3 nong2 ge3 caa4. Tôi
không thích trà quá đặc.
97. 呢首歌我聽過好多次.ni1 sau2 go3 ngo5 teng1 gwo3 hou2 do1 ci3.
Bài hát này tôi đã nghe qua rất nhiều lần.
98. 北京嗰度嘅天氣點樣?bak1 ging1 go2 dou6 ge3 tin1 hei3 dim2
joeng6*2? Bắc Kinh bên đó thời tiết thế nào?
99. 答案好簡單. Daap3 on3 hou2 gaan2 daan1. Đáp án rất giản đơn.
100. 食完飯先至計啦. Sik6 jyun4 faan6 sin1 zi3 gaai3 laa1. Ăn cơm
xong rồi tính.
101. 阻住你溫書啊,真係唔好意思. Zo2 zyu6 nei5 wan1 syu1 aa3, zan1
hai6 m4 hou2 ji3 si1/3. Làm phiền bạn đang học, thật xin lỗi.
102. 已經過咗五日. Ji5 ging1 gwo3 zo2 m5 jat6. Đã qua 5 ngày rồi.
103. 教我做功課啦!gaau3 ngo5 zou6 gung1 fo3 laa1. Dạy tôi làm bài tập
đi.
104. 以後我點叫你哋呀? Ji5 hau6 ngo5 dim2 giu3 nei5 dei6 aa3? Sau
này tôi làm sao gọi các bạn?
105. 佢啱啱走咗. Keoi5 ngaam1 ngaam1 zau2 zo2. Anh ấy vừa mới đi khỏi.
106. 我想嚟探你. Ngo5 soeng2 lei4 taam3 nei5. Tôi muốn đến thăm bạn.
107. 我有兩支鉛筆. Ngo5 jau5 loeng5 zi1 jyun4 bat1. Tôi có 2 cái bút
chì.
108. 我寫中文字好慢。Ngo5 se2 zung1 man2 zi6 hou2 maan6. Tôi viết chữ
tiếng Hoa rất chậm.
109. 而家幾點(鐘)?ji4 gaa1 gei2 dim2 (zung1)? Bây giờ mấy giờ?
110. 請問你叫咩名?ceng2 man6 nei5 giu3 me1 meng2? Cho hỏi bạn tên gì?
111. 上星期日我同啲朋友一齊食晚飯。Soeng6 sing1 kei4 jat6 ngo5
tung4 di1 pang4 jau5 jat1 cai4 sik6 maan5 faan6.Chủ nhật tuần trước tôi
cùng mấy người bạn cùng ăn tối.
112. 一隊足球隊有十一個人。Jat1 deoi3 zuk1 kau4 jau5 sap6 jat1 go3
jan4. Một đội đá bóng có 11 người.
113. 嗰間餐廳啲嘢好好食㗎!go2 gaan1 caan1 teng1 di1 je5 hou2 hou2
sik6 gaa3. Thức ăn ở nhà hàng đó rất ngon.
114. 你點解唔打電話畀佢,叫佢改第二日呢?nei5 dim2 gaai1 m4 daa2
din6 waa2 bei2 keoi5, giu3 keoi5 goi2 daai6 ji6 jat6 ne1? Bạn sao
không gọi điện thoại cho anh ấy, kêu anh ấy đổi sang ngày thứ hai?
115. 祝你生日快樂!zuk1 nei5 saang1 jat6 faai3 lok6. Chúc bạn sinh
nhật vui vẻ.
116. 呢間大學好有名㗎!ni1 gaan1 daai6 hok6 hou2 jau5 meng4*2 gaa3!
Trường đại học này rất nổi tiếng.
117. 我真係唔明白佢點解噉樣做呀。Ngo5 zan1 hai6 m4 ming4 baak6
keoi5 dim2 gaai2 gam2 joeng6*2 zou6 aa3. Tôi thật sự không hiểu sao anh
ta lại làm vậy.
118. 我每次見到佢﹐ 佢都係講緊電話。Ngo5 mui5 ci3 gin3 dou3*2 nei5,
keoi5 dou1 hai6 gong2 gan2 din6 waa2. Mỗi lần tôi thấy anh ấy, anh ấy đều
đang nói chuyện điện thoại.
119. 呢個旅遊團以香港人為主。Ni1 go3 leoi5 jau4 tyun4 ji5 hoeng1
gong2 jan4 wei4 zyu2. Đoàn du lịch này chủ yếu là người Hồng Công.
120. 佢唔肯聽我講。Keoi5 m4 hang2 teng1 ngo5 gong2. Anh ấy không chịu
nghe tôi nói.
121. 上次考試真係攞命。Soeng6 ci3 haau2 si5 zan1 hai6 lo2 meng6. Kì
thi lần trước thật là kinh khủng (lấy mạng)
122. 個個學生都擔心自己嘅成績。Go3 go3 hok6 saang1 dou1 daam1 sam1 zi6
gei2 ge3 sing4 zik1. Học sinh nào cũng lo lắng cho thành tích của mình.
123. 我媽媽在銀行上班. Ngo5 maa4 maa1 zoi6 ngan4 hong4 soeng5
baan1.Mẹ tôi làm việc ở ngân hang.
123. 喺香港,我最怕嘅就係畀蚊咬.hai2 hoeng1 gong2, ngo5 zeoi3 paa3
ge3 zau6 hai6 bei2 man1 ngaau5.Ở Hồng Công, tôi sợ nhất là bị muỗi cắn.
124. 你要做個有用嘅人.nei5 jiu3 zou6 go3 jau5 jung6 ge3 jan4. Bạn
phải làm 1 người có ích.
125. 你覺得英國同香港有啲乜嘢分別. Nei5 go3 dak1 ying1 gwok3 tung4
hoeng1 gong2 jau5 di1 mat1 je5 fan1 bit6? Bạn thấy nước Anh với Hồng
Công có những gì khác nhau?
126. 先生,請問有啲咩可以幫到你嘅呢?sin1 saang1, ceng2 man6 jau5
di1 me1 ho2 ji5 bong1 dou3*2 nei5 ge3 ne1? Tiên sinh, cho hỏi có chuyện
gì có thể giúp được ngài?
127. 呢個實驗最緊要係記性.ni1 go3 sat6 jim6 zeoi3 gan2 jiu3 hai6
gei3 sing3.Thí nghiệm này quan trọng nhất là trí nhớ.
128. 點解會噉樣做合作呀?dim1 gaai2 wui5 gam2 joeng6*2 zou6 hap6
zok3 aa3? Sao lại hợp tác kiểu thế này?
129. 夢想可唔可以成真呀?mung6 soeng2 ho2 m4 ho2 ji5 sing4 zan1
aa3? Giấc mơ có thể trở thành thực không?
130. 香港先進過中國好多.hoeng1 gong2 sin1 zeon3 gwo3 zung1 gwok3
hou2 do1.Hồng Công tân tiến hơn Trung Quốc nhiều.
131. 我頭先 email 畀你嗰啲資料,你收到未呀?ngo5 tau4 sin1 email bei2
nei5 go2 di1 zik liu6*2, nei5 sau1 dou3*2 mai6 aa? Tôi vừa mới email
cho bạn vài cái tài liệu đó, bạn nhận được chưa?
132. 我每朝都喺七點鐘開工,所以我夜晚唔可以出街.ngo5 mui5 ziu1 dou1
hai2 cat1 dim1 zung1 hoi1 gung1, so2 ji5 ngo5 je6 maan5 m4 ho2 ji5
ceot1 gaai1. Tôi mỗi sớm 7h bắt đầu làm việc, nên ban đêm không thể ra ngoài
chơi.
133. 我琴晚睇咗一套感人嘅戲.ngo5 kam4 maan5 tai2 zo2 jat1 tou3 gam2
jan4 ge3 hei3.Tối qua tôi đã xem một bộ phim cảm động.
134. 當你睇到呢封信嘅時候﹐我已經離開咗香港。Dong1 nei5 tai2 dou3
ni1 fung1 seon3 ge3 si4 hau6, ngo5 ji5 ging1 lei4 hoi1 hoeng1
gong2. Khi bạn thấy bức thư này, tôi đã rời khỏi Hồng Công.
135. 佢今朝要去見工。Keoi5 gam1 ziu1 jiu3 heoi3 gin3 gung1.Sáng nay
anh ấy phải đi phỏng vấn.
136. 佢就嚟十五歲嘅啦.nei5 zau6 lai4 sap6 m5 seoi3 ge3 laa3.Anh ấy
gần (sắp) 15 tuổi rồi.
137. 前日有人搶佢件衫. Cin4 jat6 jau5 jan4 coeng2 keoi5 gin6 saam1.
Hôm kia có người cướp áo sơ mi của anh ấy.
138. 近排我一直都捱夜加班.gan6 paai4*2 ngo5 jat1 zik6 dou1 ngaai4
je6*2 gaa1 baan1. Gần đây tôi thường luôn thức đêm tăng ca.
139. 咁重要嘅嘢,而家先至同我講.gam2 zung6 jiu3 ge3 je5, ji4 gaa1
sin1 zi3 tung4 ngo5 gong2. Chuyện quan trọng như thế, bây giờ mới nói với
tôi.
140. 你唔要嘅話,可以送畀第二個. Nei5 m4 jiu3 ge3 waa6*2, ho2 ji5
sung3 bei2 daai6 ji6 go3. Nếu bạn không cần, có thể đưa cho người khác.
141. 我唔會對你做任何嘅嘢. Ngo5 m4 wui5 deoi3 nei5 zou6 jam6 ho4
ge3 je5. Tôi sẽ không làm bất cứ điều gì với bạn.
142. 今年學費貴過舊年.gam1 nin4 hok6 fai3 gwai3 gwo3 gau6 nin4*2. Học phí
năm nay đắt hơn năm ngoái.
143. 先生話聽日唔使返學。Sin1 saang1 waa6 ting1 jat6 m4 sai2 fan1
hok6. Thầy nói ngày mai không cần đi học.
144. 佢打咗電話畀醫生. Keoi5 daa2 zo2 din6 waa2 bei2 ji1 saang1.Cô
ấy đã gọi điện thoại cho bác sỹ.
145. 你而家返屋企囉呵?nei5 ji4 gaa1 fan1 uk1 kei2 lo3 ho2? Bây giờ
bạn về nhà phải không?
146. 一個人喺屋企好悶。Jat1 go3 jan4 hai2 uk1 kei2 hou2 mun6.Ở nhà
một mình rất buồn.
147. 哎吔,我唔記得咗買橙返嚟添!ai1 jaa1, ngo5 m4 gei3 dak1 zo2
maai5 caang2 faan1 lei4 tim1. Ôi, tôi lại không nhớ mua gam về nữa.
148. 我每次考試都好緊張。Ngo5 mui5 ci3 haau2 si5 dou1 hou2 gan2
zoeng1. Mỗi lần tôi thi đều cảm thấy rất căng thẳng.
149. 請留低電話號碼. Ceng2 lau4 dai1 din6 waa2 hou6 maa5.Xin lưu lại
số điện thoại.
150. 對不起,由於下雨,所以我遲到了。Deoi3 bat1 hei2, jau4 jyu1
haa6 jyu5, so2 ji5 ngo5 ci4 dou3 liu5. Xin lỗi, do trời mưa, cho nên tôi
đến trễ rồi.
151. 過來呀,我有啲嘢想同你講呀。Gwo3 lai4 aa3, ngo5 jau5 di1 je5
soeng2 tung4 nei5 gong2 aa3. Qua đây, tôi có chút chuyện muốn nói với bạn.
152. 琴晚個派對十分之熱鬧呀!kam4 maan5 go3 pai4 dui4 sap6 fan1 zi1
jit6 naau6 aa3.Bữa tiệc tối qua mười phần nhiệt náo.
153. 我一見到我父母就好開心。Ngo5 jat1 gin3 dou3*2 ngo5 fu6 mou5
zau6 hoi1 sam1. Tôi vừa gặp ba mẹ là cảm thấy vui.
154. 唔知點解呢排成日都頭痛呀。M4 zi1 dim1 gaai2 ni1 paai4 sing4
jat1 dou1 tau4 tung3 aa3. Không biết làm sao gần đây ngày nào cũng đau
đầu.
155. 呢架車係二手㗎. Ni1 gaa3 ce1 hai6 ji6 sau2 gaa3.Chiếc xe này là
đồ dùng lại (second-hand)/
156. 記住飲多啲牛奶呀!gei3 dak1 jam2 do1 di1 ngau4 naai5 aa3. Nhớ
uống nhiều thêm sữa bò nha.
157. 你見過佢個女朋友未呀?nei5 gin3 gwo3 keoi3 go3 neoi5 pang4
jau5 mei6 aa3? Bạn đã gặp qua bạn gái anh ta chưa?
158. 我突然好癐,等我瞓一下。Ngo5 dat6 jin4 hou2 gui6, dang2 ngo5
fan3 jat1 haa5. Tôi đột nhiên rất mệt, đợi tôi ngủ một chút.
159. 你越做越自然。Nei5 jyut6 zou6 jyut6 zi6 jin4. Bạn càng làm càng
tự nhiên.
160. 呢個用廣東話點講呀? Ni1 go3 jung6 gwong2 dung1 waa2 dim2 gong2
aa3? Cái này dùng tiếng Quảng Đông nói sao?
161. 呢個價錢貴過平時嘅。Ni1 go3 gaa3 cin4 gwai3 gwo3 ping4 si4
ge3. Giá tiền này đắt hơn giá thông thường.
162. 你唔好逼我出絕招!nei5 m4 hou2 bik1 ngo5 ceot1 zyut6 ziu1. Bạn
đừng ép tôi xuất tuyệt chiêu.
163. 係唔係用花生油煮嘅? hai6 m4 hai6 jung6 faa1 sang1 jau4 zyu2
ge3? Có phải là dùng dầu lạc nấu không?
164. 你瞓得好唔好啊? nei5 fan3 dak1 hou2 m4 hou2 aa3? Bạn ngủ có ngon
không?
165. 呢排我成日都睇電視. Ni1 paai4 ngo5 sing4 jat6 dou1 tai2 din6
si6. Gần đây ngày nào tôi cũng xem TV.
166. 你寄晒所有聖誕咭未呀?nei5 gei3 saai3 so2 jau5 sing3 daan1
kaat1 mei6 aa3? Bạn đã gửi hết tất cả thiệp giáng sinh chưa?
167. 你啲廣東話進步咗好多!nei5 di1 gwong2 dung1 waa2 zeon3 bou6
zo2 hou2 do1. Tiếng Quảng Đông của bạn đã tiến bộ nhiều rồi.
168. 打探商業情報﹐先至係佢參加旅行團嘅真正目的。Daa2 taam3 soeng1
jip6 cing4 bou3, sin1 zi3 hai6 keoi5 caam1 gaa1 leoi5 hang4 tuyn4
ge3 zan1 zing3 muk6 dik1. Thăm dò thông tin kinh doanh, mới là mục đích
thật sự của anh ta tham gia đoàn du lịch.
169. 等到你返嚟嗰陣﹐佢已經走咗三日喇。Dang2 dou3 nei5 faan1 lei4
go2 zan6, keoi5 ji5 ging1 zau2 zo2 saam1 jat6 laa3. Đợi đến lúc bạn
trở về, anh ấy đã đi được 3 ngày rồi.
170. 聽佢講經濟﹐係人都會瞓着。Teng1 keoi5 gong1 ging1 zai3, hai6
jan4 dou1 wui5 fan3 zoek6. Nghe anh ta nói về kinh tếm ai cũng buồn ngủ.
171. 你想學做生意呢,第一樣嘢就係要學奸. Nei5 soeng2 hok6 zou6
saang1 ji3 ne3, daai6 jat1 joeng6 je5 zau6 hai6 jiu3 hok6
gaan1.Bạn muốn học làm kinh doanh, đầu tiên phải học là học gian.
172. 你最好快手快腳做埋你啲功課。Nei5 zeoi3 hou2 faai3 sau2 faai3
goek zou6 maai4 nei5 ge3 gung1 fo3.Bạn tốt nhất nhanh tay nhanh chân làm
xong bài tập.
173. 人哋啱啱學廣東話發音唔准,你就唔好嘥人啦.jan4 dei6 ngaam1
ngaam1 hok6 gwong2 dung1 waa2 faat3 jam1 m4 zeon2, nei3 zau6 m4
hou2 saai1 jan4 laa1. Người ta mới học tiếng Quảng Đông phát âm không
chuẩn, bạn đừng chọc người ta.
174. 天真爛漫的孩子們過著無憂無慮的生活.tin1 zan1 laan6 maan6 dik1
haai4 zi2 mun4 gwo3 zoek6 mou6 jau1 mou4 leoi6 dik1 sang1
wut6.Những đưa trẻ vô tư hồn nhiên sống cuộc sống vô lo vô nghĩ.
175. 我諗呢個方案以三個月為期可以做完。Ngo5 nam2 ni1 go3 fong1 on3
ji5 saam1 go3 huyt6 wai4 kei4 ho2 ji5 zou6 jyun4. Tôi nghĩ phương án
này trong 3 tháng sẽ làm xong.
176. 月尾之前所有借讀嘅書籍必須歸還圖書館。Juyt6 mei5*1 zi1 cin4
so2 jau5 ze3 duk6 ge3 syu1 zik6 bit1 seoi1 gwai1 waan4 tou4 syu1
gun2. Trước cuối tháng tất cả sách mượn đọc phải trả về thư viện.
177. 我哋食藥嗰陣時,要小心啲;可能有副作用。Ngo5 dei5 sik6 joek6
go2 zan6 si4*2, jiu3 siu2 sam1 di1; ho2 nang4 jau4 fu3 zok3
jung6.Chúng ta khi uống thuốc, phải cẩn thận chút, có thể có tác dụng phụ.
178. 喺馬來西亞,未滿 17 歲嘅人唔准揸車。Hai2 maa5 loi4 sai1 aa3,
mei6 mun5 17 seoi3 ge3 jan4 m4 zeon2 zaa1 ce1. Ở Malaysia, những
người chưa đủ 17 tuổi không được phép lái xe.
179. 間公司專門生產電腦。Gaan1 gung1 si1 zyun1 mun4 sang1 caan2 din6
nou5. Công ty này chuyên sản xuất máy tính.
180. 我今朝發咗個夢,係關於你嘅。 喺夢裡面我見到你同我一齊玩器械。
Ngo5 gam1 ziu1 faat3 zo2 go3 mung6, hai6 gwaan1 jyu1 nei5 ge3.hai2
mung6 leoi5 min6 ngo5 gin3 dou3*2 nei5 tung4 ngo5 jat1 cai4 waan2
hei3 haai6. Sáng nay tôi có một giấc mơ, có liên quan đến bạn. Trong giấc mơ
tôi thấy tôi và bạn cùng chơi máy móc.
181. 一個人喺異鄉無根無蔃,咩都要靠自己,真唔容易.jat1 go3 jan4
hai2 ji6 hoeng1 mou4 gan1 mou4 koeng2, me1 dou1 jiu3 kaau3 zi6
gei2, zan1 m4 jung4 ji6.Một người ở nơi xa lạ không quen không biết, cái gì
cũng phải dựa vào bản thân, thật không dễ dàng gì.
182. 大家都知道亞雄吹水功夫一流,佢可以將一件簡單嘅事講到天花龍鳳嚟
吸引人。Daai6 gaa1 dou1 zi1 dou3 aa3 hung4 ceoi1 seoi2 gung1 f1
jat1 lau4, keoi5 ho2 ji5 zoeng1 jat1 gin6 gaan2 daan1 ge3 si6
gong2 dou3 tin1 faa1 lung4 fung6 lei4 kap1 jan5 jan4. Mọi người đều
biết a Hùng chém gió rất giỏi. Anh ta có thể lấy 1 chuyện đơn giản nói thành thiên
hua long phụng để thu hút người khác.
183. 做事出錯要改正﹐但要避免矯枉過正。Zou6 si6 ceot1 co3 jiu3 goi2
zing3, dan6 jiu3 bei6 min5 giu2 wong2 gwo3 zing3.Làm việc có sai phải
dửa, nhưng phải tránh làm quá mức.
184. 靚女話要同你睇戲,你梗係𦧲飯應啦.leng3 neoi5 waa6 jiu3 tung4
nei5 tai2 hei3, nei5 gang2 hai6 loe1 faan6 jing3 laa1. Cô gái đẹp
muốn cùng bạn xem phim, bạn chắc chắn luôn mong muốn điều này rồi.
185. 佢笑起上嚟會殺死人。Keoi5 siu3 hei2 soeng5 lai4 wui5 saat3 si2
jan4.Nụ cười cô ấy có thể làm chết người 
186. 嗰個學生唔見咗部手機,手機重係新嘅添.go2 go3 hok6 saang1 m4
gin3 zo2 bou6 sau2 gei1, sau2 gei1 zung6 hai6 san1 ge3 tim1. Học
sinh đó không thấy điện thoại, điện thoại còn mới nữa.
187. 請厾呢度入網址查詢.ceng2 duk1 ni1 dou6 jap6 mong5 zi2 caa4
seon1. Vui lòng nhấp vào đây vào trang mạng tra cứu.
188. 你真係癩蛤蟆想食天鵝肉.nei5 zan1 hai6 laai3 haa4 maa4 soeng2
sik6 tin1 ngo4 juk6. Bạn thật là cóc mà muốn ăn thịt thiên nga.
189. 這條路凹凸不平,真難走!ze3 tiu4 lou6 nap1 dat6 bat1 ping4,
zan1 naan4 zau2. Con đường này lỗi lõm không bằng, thật khó đi.
190. 國家政府一直監察著你,最好自己小心啲.gwok3 gaa1 zing1 fu2 jat1
zik6 gaam1 caat3 zoek6 nei5, zeoi3 hou2 zi6 gei2 siu2 sam1 di1.
Chính phủ một mực luôn giám sát bạn, tốt nhất tự mình cẩn thận chút.
191. 人一世物一世,出嚟旅行乜都應該試下.jan4 jat1 sai3 mat6 jat1
sai3, ceot1 lei4 leoi5 haang4 mat1 dou1 ying1 goi1 si3 haa5. Đời
người chỉ có 1 lần, đi du lịch cái gì cũng nên thử 1 chút.
192. 董先生偷拍女朋友的十來歲的女兒洗澡.dung2 sin1 saang1 tau1
paak3 neoi5 pang4 jau5 dik1 sap6 loi4 dik1 neoi5 ji4 sai2
cou3.Đồng tiên sinh chụp trộm con gái hơn 10 tuổi của bạn gái tắm.
193. 人哋重係黃花閨女咖!jan4 dei6 zung6 hai6 wong4 faa1 gwai1
neoi5*2 gaa3. Người ta vẫn còn là hoang hoa khuê nữ đó.
194. 香港同新加坡人都見慣高樓大厦.hoeng1 gong2 tung4 san1 ga3 po1
jan4 dou1 gin3 gwaan3 gou1 lau4 daai6 haa6. Người Hồng Công và
Xingapo đã quen nhìn thấy những tòa nhà cao chọc trời.
195. 雖然只係上台分享下自己嘅經歷,但唔知點解好自然會覺得怯場。
Seoi1 jin4 zi2 hai6 soeng5 toi4 fan1 hoeng2 haa5 zi6 gei2 ge3
ging3 lik6, dan6 m4 zi1 dim2 gaai2 hou2 zi6 jyun4 wui5 go3 dak1
hip3 coeng4. Mặc dù chỉ là lên chia sẻ 1 chút kinh nghiệm bản thân, nhưng
không biết tại sao rất tự nhiên cảm thấy sợ sân khấu.
196. 佢重未賠返我啲錢。Keoi5 zung6 mei6 pui4 faan1 ngo5 di1 cin4*2.
Anh ấy còn chưa trả lại tôi tiền.
197. 我係非常贊同辛苦搵嚟自在食嘅講法,何必委屈自己.ngo5 hai6 fei1
soeng4 zaan3 tung4 san1 fu2 wan2 lei4 zi6 zoi6 sik6 ge3 gong2
faat3, ho4 bit1 wai2 wat1 zi6 gei2.Tôi vô cùng tán động cách nói cố gắng
kiểm miêng ăn, hà tất làm khổ bản thân.
198. 教仔女要慢慢解釋道理,開硬弓唔得咖. Gaau3 zai2 neoi5 jiu3
maan6 maan6*2 gaai2 sik1 dou6 lei5, hoi1 ngaang6 gung1 m4 dak1
gaa3. Dạy con trẻ phải từ từ giải thích đạo lý, dùng cưỡng ép không được đâu.
199. 呢份工冇以前咁他條.ni1 fan6 gung1 mou5 ji5 cin4 gam3 taa1
tiu4. Công việc này không nhàn như công việc trước.
200. 佢做嘢咁慢,做到天光都做唔完啦!keou5 zou6 je5 gam3 maan6,
zou6 dao3 tin1 gwong1 dou1 zou6 m4 jyun4 laa1. Anh ấy làm chậm thế
này, làm đến sang mai cũng không làm xong.
201. 我有發燒同頭痛.ngo5 jau5 faat3 siu1 tung4 tau4 tung3. Tôi bị sốt
và đau đầu.
202. 我最憎包禮物!ngo5 zeoi3 zang1 baau1 lei5 mat6. Tôi sợ nhất gói
quà.
203. 呢個聖誕唔好飲醉呀!ni1 go3 sing3 daan3 m4 hou2 jam2 zeoi3 aa3!
Giáng sinh này đừng uống say nha.
204. 聖誕期間﹐電視有好多好戲睇! Sing3 daan3 kei4 gaan1, din6 si6
jau5 hou2 do1 hou2 hei3 tai2. Giáng sing TV có rất nhiều phim hay xem.
205. 你估聖誕日會唔會落雪吖? Nei5 gu2 sing3 daan3 jat6 wui5 m4 wui5
lok6 suyt3 aa1? Bạn đoán xem ngày Giáng sinh có thể có tuyết rơi không?
206. 我將隻杯擺喺度.ngo5 zoeng1 zek1 bui1 baai2 hai2 dou6. Tôi đặt
cái cốc ở đây.
207. 你想入幾多油啊?nei5 soeng2 jap6 gei2 do1 jau4 aa1? Bạn muốn đổ
bao nhiêu dầu?
208. 我走向沙灘.ngo5 zau2 hoeng3 saa1 taan1. Tôi đi về phía bãi cát.
209. 搭幾號巴士可以去到上環?daap3 gei2 hou6 baa1 si2 ho2 ji5 heoi3
dou3 soeng6 waan4? Đi xe bus số mấy có thể tới được Sheung Wan.
210. 我而家喺機場等緊下班機。Ngo5 ji4 gaa1 hai2 gei1 coeng4 dang2
gan2 haa6 baan1 gei1.Bây giờ tôi đang ở sân bay đợi chuyến bay kế tiếp.
211. 呢啲手板眼見功夫你好快就會學識.ni1 di1 sau2 baan2 ngaan5 gin3
gung1 fu1 nei5 hou2 faai3 zau6 wui5 hok6 sik1. Những công việc dễ
dàng này bạn sẽ học được rất nhanh.
212. 畀機會我做個稱職嘅老婆. Bei2 gei1 wui6 ngo5 zou6 go3 can3 zik1
ge3 lou5 po4.Cho tôi cơ hội để làm 1 người vợ giỏi giang.
213. 講就天下無敵,做就無能為力。Gong2 zau6 tin1 haa6 mou4 dik6,
zou6 zau6 mou4 nang4 wai4 lik6. Nói thì vô địch thiên hạ, làm thì vô năng
bất lực.
214. 佢唔聲唔聲攞咗我枝筆。Keoi5 m4 seng1 m4 seng1 lo2 zo2 ngo5 zi1
bat1. Anh ta không nói không rằng lấy đi bút của tôi.
215. 我想租一間包括水電費的房子。Ngo5 soeng2 zou1 jat1 gaan1 baau1
kyut3 seoi2 din6 fei3 dik1 fong4 zi2.Tôi muốn thuê một căn phòng bao
gồm cả giá điện nước.
216. 生產效率大大提高。Sang1 caan2 haau6 leot6*2 daai6 daai6 tai4
gou1. Hiệu suất sản xuất tăng lên mạnh mẽ.
217. 我唔敢隨便填我啲個人資料。Ngo5 m4 gam2 ceoi3 bin6*2 tin4 ngo5
di1 go3 jan4 zik1 liu2. Tôi không dám tùy tiện điền thông tin cá nhân.
218. 噚晚我哋屋企嚟咗一個不速之客。Cam4 maan5 ngo5 dei6 uk1 kei2
lai4 zo2 jat1 go3 bat1 cuk1 zi1 haak3. Tối hôm qua nhà tôi có 1 vị khách
không mời mà đến.
219. 就算你噉做亦都於事無補.zau6 syun3 nei1 gam2 zou6 jik6 dou1
jyu1 si6 mou4 bou2. Cho dù bạn làm vậy thì cũng không thay đổi được gì.
220. 人家點樣講,你就點樣做。Jan4 dei6 dim2 joeng6*2 gong2, nei5
zau6 dim2 joeng6*2 zou6. Người ta nói sao thì bạn làm như vậy.
221. 老師帶我哋去參觀二次大戰博物館同軍人塚。Lou5 si1 daai3 ngo5
dei6 heoi3 caam1 gun1 yi6 ci3 daai6 zin3 bok3 mat6 gun2 tung4
gwan1 jan4 cung2. Giáo viên dẫn chúng tôi đi tham quan viện bảo tang và nghĩa
trang nhân dân.
222. 搬重嘢嘅時候,要保持姿勢正確。Bun1 cung5 je5 ge3 si4 hau6,
jiu3 bou2 ci4 zi1 sai2 zing3 kok3. Khi di chuyển vật nặng, phải giữ tư thế
đúng.
223. 我睇完佢表演之後都 O 晒嘴!ngo5 tai2 jyun4 keoi5 biu2 jin2 zi1
hau6 dou1 O saai3 zeoi2. Tôi xem anh ấy biểu diễn xong đều không nói thành
lời.
224. 阿媽同我女朋友傾到好投契.aa3 maa1 tung4 ngo5 neoi5 pang4 jau5
king1 dou3 hou2 tau4 kai2.Mẹ và bạn gái tôi có vẻ hợp nhau.
225. 我希望畢業後投身醫療界。Ngo5 hei1 mong4 bat1 jip6 hau6 tau4
san1 ji1 liu4 gaai3. Tôi hy vọng sau khi tốt nghiệp sẽ vào làm ngành y.
226. 我要叫外賣。Ngo5 jiu3 giu3 ngoi6 maai6.Tôi muốn gọi ra ngoài.
227. 香港係個奇妙嘅城市。Hoeng1 gong2 hai6 go3 kei4 miu6 ge3 sing4
si5, Hồng Công là một thành phố tuyệt diệu.
228. 呢隻藥醫得翻好個病人。Ni1 zek3 joek6 ji1 dak1 fan1 hou2 go3
beng4 jan4. Thứ thuốc này chữa lành được người bệnh.
229. 呢份工做到嗍氣。Ni1 fan6 gung1 zou6 dou3 sok3 hei3. Việc này làm
rất mệt.
230. 就嚟悶到我死啦。Zau6 lei4 mun6 dou3*2 ngo5 sei2 laa3. Sắp buồn
đến chết rồi.
231. 你唔好咁惡屎能登啦!nei5 m4 hou2 gam3 ok3 si2 nang4 dang1. Bạn
đừng quá keo kiệt vậy.
232. 一盞好光嘅街燈﹐照住黑暗嘅角落。Jat1 zaan2 hou2 gwong1 ge3
gaai1 dang1, ziu3 zyu6 hak1 am3 ge3 gok3 lok6*1. Một chiếc đèn đường
tốt, chiếu sáng đến những góc tăm tối.
233. 嘩!你個男朋友咁鬼樣衰㗎! Waa4, nei5 go3 naam4 pang4 jau5 gam3
gwai2 joeng6*2 seoi1 gaa3. Wa, bạn trai mày sao xấu thế vậy.
234. 我行路行到雙腳好攰。Ngo5 haang4 lou6 haang4 dou3*2 soeng1
goek3 hou2 gui6. Tôi đi đến khi hai chân mệt rã.
235. 佢哋開緊會﹐好快就會決定數千員工嘅命運。Keoi5 dei6 hoi1 gan2
wui6*2, hou2 faai3 zau6 wui5 kuyt3 ding6 sou3 cin1 jyun4 gung1 ge3
meng6 wan6. Họ đang họp, rất nhanh sẽ quyết định vận mệnh của mấy nghìn
nhân viên.
236. 期待聽日,大家再一齊. Kei4 doi6 ting1 jat6, daai6 gaa1 zoi3
jat1 cai4. Chờ đợi ngày mai, mọi người lại cùng nhau.
237. 佢隻手俾滾水焫嚫.keoi5 zek3 sau2 bei2 gwan2 seoi2 naat3 can1.
Tay anh ấy bị nước sôi làm bỏng.
238. 機會一錯過﹐就永遠唔會返嚟。Gei1 wui6 jat1 co3 gwo3, zau6
wing5 jyun5 m4 wui5 faan1 lei4. Cơ hội một khi bỏ lỡ, sẽ vĩnh viễn không
thể quay lại.
239. 我食公仔麵食到厭。Ngo5 sik6 gung1 zai2 min6 sik6 dou3*2 jim3.
Tôi ăn mì ăn liền đến phát ngán.
240. 我近排好忙﹐冇時間照顧仔女。Ngo5 gan6 paai4*2 hou2 mong4, mou5
si4 gaan1*3 ziu3 gu3 zai2 neoi5*2. Tôi gần đây rất bận, không có thời gian
chăm sóc con cái.
241. 間超市行路去得到。Gaan1 ciu1 si5 haang4 lou6 heoi3 dak1
dou3*2. Siêu thị đó đi bộ đến được.
242. 陳仔近排當黑﹐冇咗份工兼且輸埋官司。Can4 zai2 gan6 paai4*2
dong1 hak1, mou5 zo2 fan6 gung1 gim3 ce2 suy1 maai4 gun1 si1. Anh
Trần dạo này đang đen, đã mất việc còn thua kiện.
243. 你身高只有五呎九﹐想入籃球隊𠍁水啲噃。Nei5 san1 gou1 zi2 jau5
m5 cek3 gau2, soeng2 jap6 laam4 kau4 deoi6 man3 seoi2 di1 bo3. Bạn
cao có 5 thước 9, muốn gia nhập đội bóng rổ thì chưa đủ đâu.
244. 租金係,等我諗諗先,噢係嘞,總共萬一文。Zou1 gam1 hai6, dang2
ngo5 nam2 nam2 sin1, o1 hai6 laak3, zung2 gung6 man6 jat1 man4*1.
Tiền thuê là, đợi tôi nghĩ chút, à, tổng cộng 11,000 đô.
245. 我哋不斷收到呢啲冇用嘅傳單﹐實在討厭。Ngo5 dei6 bat1 tyun5
sau1 dou3*2 ni1 di1 mou5 jung6 ge3 cuyn4 daan1, sat6 zoi6 tou2
jim4. Chúng ta không ngừng nhận được những tờ rơi vô ích này, thật đáng ghét.
246. 佢梗係唔及得你叻啦!keoi5 gang2 hai6 m4 kap6 dak1 nei5 lek1
laa3. Nó chắc chắn không khôn bằng mày rồi.
247. 今次你好嘢,不過下次冇咁好彩嘅嘞!gam1 ci3 nei5 hou2 je5, bat1
gwo3 haa6 ci3 mou5 gam3 hou2 coi2 ge3 laak3. Lần này máy khá lắm,
nhưng lần sau chắc chắn không có may mắn thế này đâu.
248. 佢成日喺度寫埋晒啲無聊嘢﹐我都費事睇。Keoi5 sing4 jat6 hai2
dou6 se2 maai4 saai3 di1 mou4 lin4 je5, ngo5 dou1 fai3 si6 tai2.
Anh ấy suốt ngày viết đầy những thứ chán ngắt, tôi đều đọc chán rồi.
249. 溝啲水落去就唔會咁掯喉嘞. Kau1 di1 seoi2 lok6 heoi3 zau6 m4
wui5 gam3 kang3 hau4 laak3. Pha thêm ít nước vào là sẽ không gắt thế này
đâu.
250. 等我試下你嘅咖喱係咪咁耍家先!dang2 ngo5 si3 haa5 nei5 ge3
gaa3 lei1 hai6 mai6 saa2 gaa1 sin1.
251. 經濟衰退嘅成因係消費、投資及資產價格之間唔平衡。Ging1 zai3 seoi1
teoi3 ge3 sing4 jan1 hai6 siu1 fai3, tau4 zi1 kap6 zi1 caan2 gaa3 gaak3 zi1 gaan1
m4 ping4 hang4. Nguyên nhân của suy thoái kinh tế là sự không cân bằng giữa tiêu
dùng, đầu tư và giá trị tài sản.
252. 聽人講手指甲凹凹凸凸係表示健康有問題.ting1 jan4 gong2 sau2 zi2
gaap3 nap1 nap1 dat6 dat6 hai6 biu2 si6 gin6 hong1 jau5 man4 tai4.
Nghe nói móng tay không đều là biểu hiện sức khỏe có vấn đề.
253. 隨口講佢著衫獨沽一味,點知佢借啲意隔日就買反一櫃嘅新衫.ceoi4
hou2 gong2 keoi5 zoek3 saam1 duk6 gu1 jat1 mei6*2, dim2 zi1 keoi5
ze3 di1 ji3*2 gaak3 jat1 zau6 maai5 faan2 jat1 gwai6 ge3 san1
saam1. Tùy miệng nói cô ấy mặc đồ lúc nào cũng giống nhau, không ngờ rằng cô
ấy nhân đấy cứ cách ngày mua về một tủ áo mới.
254. 係真嘅,我可以誓願咖. Hai6 zan1 ge3, ngo5 ho2 ji5 sai6 jyun6
gaa3. Thật đấy, tôi có thể thề đấy.
255. 好彩得到你細心查核,搵到問題嘅所在.hou2 coi2 dak1 dou3*2 nei5
sai3 sam1 caa4 hat6, wan2 dou3*2 man4 tai4 ge3 so2 zoi6. May mà có
sự quan sát cẩn thận của bạn, đã tìm ra nơi có vấn đề.
256. 不要嘲笑別人的錯誤或不幸。 Bat1 jiu3 zaau1 siu3 bit6 jan4 dik1 co3 m6 waak6 bat1
hang6. Đừng cười vào sai lầm hay sự bất hạnh của người khác. Do not jeer at the mistakes or
misfortunes of others.

257. 佢嘅躉好揦大 .keoi5 ge3 dan2 hou2 laa5 daai6. Mông cô ấy thật là to. Her ass is damn huge! 
258. 嗰條友剩係得個講字﹐唔使理佢。go2 tiu4 jau5*2 zing6 hai6 dak1
go3 gong2 zi6, m4 sai2 lei5 keoi5 . That guy is just all talk and no
action. Pay no attention to him.

259. 你問我,我問邊個? nei5 man6 ngo5, ngo5 man6 bin1 go3. Why are
you asking me? How am I supposed to know?

260. 喺店舖拎走貨品冇畀錢, 是為之店舖盜竊。 hai2 dim3 pou3 ning1


zau2 fo3 ban2 mou5 bei2 cin4*2, si6 wai4 zi1 dim3 pou3 dou6 sit3.
Taking away merchandise from a store without making payment is
defined as shoplifting.

261. 咪用藤條拂細路.

You might also like