You are on page 1of 31

Trường ĐHBK TPHCM, Khoa Cơ khí

Bộ môn: Thiết bị và Công nghệ Vật liệu Cơ khí

Môn học

Vật liệu học & xử lý

TS. Nguyễn Thanh Hải


E-mail: haint@hcmut.edu.vn

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 1


HK màu
a) Khối lượng riêng
• Nhẹ ρ < 5000 kg/m3 (Mg, Al, Ti)
• Trung bình ρ = 5000...10000 kg/m3 (Sn, Zn, Sb, Cr, Ni, Mn, Fe, Cu)
• Nặng ρ >10000 kg/m3 (Pb, Ag, Au, Ta, W, Mo)

b) Nhiệt độ nóng chảy


• Thấp Tm < TmPb = 327 °C (Sn, Pb, Bi)
• Trung bình = 327…1539 °C (Al, Mg, Mn, Cu, Ni, Co, Ag, Au)
• Cao Tm > TmFe = 1539 °C

Element Ti Cr V Nb Mo Ta W
Tm, °C 1660 1875 1900 2415 2610 2996 3410

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 2


HK Nhôm

Audi A2 engine block

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 3


Forged Aluminium Wheels

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 4


Aluminium Forging

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 5


Al heat transfer components

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 6


Aluminium Roofing

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 7


Cast Structure of Al Ingot

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 8


Nhôm nguyên chất

Aluminum % Designation

>99.9990 Ultra purity

99.9960 – 99.9990 Extreme purity

99.950 – 99.9959 Supper purity

99.80 – 99.949 High purity

99.00 – 99.79 Commercial purity

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 9


Sản xuất nhôm

©2003 Brooks/Cole, a division of Thomson Learning, Inc. Thomson Learning™ is a trademark used herein under license.
 Hall-Heroult
process - An
electrolytic process
by which aluminum
is extracted from its
ore

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 10


Tính chất nhôm

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 11


Tạp chất
 Fe
• FeAl3 giòn, hình kim thô
• <1.1%

 Si
• Al-Fe-Si giòn, hình tấm thô

 Al2O3
• Cứng, k hòa tan, lơ lững trong Al lỏng
• Giảm cơ tính, giảm độ chảy loãng và điền đầy khuôn đúc
 Khí hòa tan
• Rỗ khí, tang xốp, giảm độ bền

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 12


HK Al

HK
Al
biến
dạng HK
Al
HK
đúc
Al
hóa
bền

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 13


Nhóm HK nhôm rèn

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 14


Nhóm HK nhôm đúc

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 15


07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 16
07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 17
Nhóm HK nhôm đúc
Requirements: T, C

low Tm (Al-Si eutectic 1000

alloys -
L
577 °C at 11,7 % Si, by 800 1..2% of NaF+NaCl
L+Si
mofification 564 °C at 14 % 657
Si) 600 +L 577

high fluidity (short 564
interval of liqvidus and
400
solidus lines) + S i

200

1 ,6 5 1 1 ,7 1 4 ,0
0
0 10 20 30 40 50
A l Si % Si

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 18


HK nhôm thương mại
Alloy %Purity %Si %Fe %Cu Applications
1050 99.50 0.25 0.40 0.05 Coiled tubing,extruded
1060 99.60 0.25 0.35 0.05 Chemical equipment;railroad
tank cars

1100 99.00 1.0 Si+Fe - 0.12. Sheet metal work;spun hollow


ware;fin stock
1145 99.45 0.55 Si+Fe - 0.05 Foil for capacitors;fin stock

1175 99.75 0.15 Si+Fe - 0.10 Reflector sheet


1200 99.00 1.0 Si+Fi - 0.05 Coiled tubing, extruded;sheet
metal work

1230 99.30 0.7 Si+Fe - 0.10 Cladding for sheets and plates

1235 99.35 0.65 Si+Fe - 0.05 Foil for capacitors;tubing

1345 99.45 0.30 0.40 0.10 -


1350 99.50 0.10 0.40 0.05 Electrical conductors

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 19


HK nhôm trong hàng không
    Nominal Nominal Sum Nominal   Potential
Alloying Impurity Element Aluminum From
Alloy Content Content Content Content Recycle
    % % % ARI, %   RPI
2011 5.5 0.8 6.3 93.7 M
2014 6.5 0.6 7.1 92.9 M
2024 6.5 0.8 7.3 92.7 M
2195 6.0 0.5 6.5 93.5 U
2219 6.9 0.4 7.3 92.7 M
2324 6.2 0.4 6.6 93.4 L
2524 6.2 0.3 6.5 93.5 L
7010 10.7 0.3 11.0 89.0 U
7039 7.2 0.5 7.7 92.3 L-M
7040 10.4 0.2 10.6 89.4 U
7049 11.8 0.5 12.3 87.7 U
7050 10.8 0.3 11.1 88.9 U
7055 12.3 0.3 12.6 87.4 U
7068 12.5 0.3 12.8 87.2 U
7075 9.9 0.7 10.6 89.4 M
7085 12.5 0.2 12.7 87.3 U
7175 7.7 0.3 8.0 92.0 L
7178 11.8 0.7 12.5 87.5 L
7250 10.5 0.2 10.7 89.3 U
7349 12.3 0.2 12.5 87.5 U
7475 9.7 0.2 9.9 90.1 U
8090 6.0 0.6 6.6 93.4 U

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 20


HK 2024

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 21


HK Al - Mg

Vật liệu học & xử lí


HK Al - Mg

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 23


HK Al - Mg

Alloy 5086- Alloy 5456


H43
Network of
Mg2Al3
Mg2Si

Al6(Fe,
Mn)

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 24


HK Al – Mg 5005

Al8Fe2Si

Al3Fe

Mg2Si
B

Cooling rate:3.3°C/s
C
A Al8Fe2Si

Cooling rate: 0.3°C/s


Mixture
Mg2Si

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 25


HK Al - Cu

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 26


HK Al - Cu
Si=5.7,Fe=0.62,Cu=3.4,Mn=0.36,Mg=0.10,Zn=0.92,Ti=0.14

Cooling rate 0.60/s

Cooling rate 0.30/s Cooling rate 50/s

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 27


HK Al - Cu
Si=5.7,Fe=0.62,Cu=3.4,Mn=0.36,Mg=0.10,Zn=0.92,Ti=0.14

Cooling rate 0.60/s

Cooling rate 0.3 /s


0 Cooling rate 50/s

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 28


Bài tập 1
Một thanh nhôm có đường kính 12.5mm, giới hạn bền 70 Mpa,
khối lượng riêng 2.7g/cm3.
Xác định
• Tải tối đa mà thanh nhôm có thể chịu được
• Nếu thay thanh nhôm bằng thép không rỉ 302, thì tiết diện thay
đổi thế nào nếu biết giới hạn bền của nhôm bằng 25% giới han
bền của thép 302

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 29


Bài tập 2
 Những ứng dụng của nhôm và hợp kim nhôm trong thực tế?
 So với thép, nhôm có những ưu điểm gì vượt trội?

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 30


Báo cáo
Bắt đầu:
 Mỗi nhóm 3-5 SV
 Nhóm trưởng đăng ký qua email: haint@hcmut.edu.vn
 Chủ đề trong chương 7 (10/4) - 8 (17/4)
 Thời gian báo cáo: 10 phút / nhóm
 Nộp file lop_nhom.pptx (≤4 slides) và lop_nhom.pdf (≤ 4 trang
A4)

Đánh giá:
Kỹ năng thuyết trình
Khả năng làm việc nhóm
Nội dung

07/17/2021 Vật liệu học & xử lí 31

You might also like