Professional Documents
Culture Documents
Môn học:
FME FME
Chương 0:
CAD/CAM GIỚI THIỆU VỀ MÔN HỌC
1
10/5/2020
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHÂN BỐ THỜI GIAN & TỈ LỆ ĐÁNH GIÁ
FME FME
[1]. Đoàn Thị Minh Trinh: Công nghệ CAD/CAM. NXB Khoa Học 1. Phân bố thời gian: Tổng cộng 60 tiết, trong đó:
Kỹ Thuật, 1998
- Học lý thuyết: 45 tiết
[2]. Lê Trung Thực: CAD/CAM - Thiết kế và sản xuất nhờ máy
tính, 2000. - Thí nghiệm : 15 tiết (3 buổi)
[3]. Đoàn Thị Minh Trinh, Nguyễn Ngọc Tâm: Công nghệ - Lập 2. Tỉ lệ đánh giá:
trình gia công điều khiển số, NXB Khoa Học Kỹ Thuật, 2002.
[4]. P N Rao, CAD/CAM Principles and Applications, McGraw- - BT: 10%
Hill, 2002. - BTL: 30%
[5]. P.Radhakrishnan, S.Subramanyan, V.Raju, CAD/CAM/CIM,
New Age International, 2008. - Thí nghiệm: 10%
[6]. Mikell P. Groover, Emory W. Zimmer, Jr., CAD/CAM. - Thi: 50% (90 phút, từ NHCH: 50%T.nghiệm + 50%viết)
Computer – Aided Design and Manufacturing, Prentice-Hall,
Inc., 1998 5
- Điều kiện dự thi: vắng không quá 3 buổi học 6
1. Hiểu biết về Công nghệ chế tạo máy, biết chọn dụng
cụ cắt và xác định chế độ gia công
2. Biết sử dụng máy tính
3. Hiểu biết về vẽ kỹ thuật
4. Nên tìm hiểu về khuôn nhựa, khuôn thổi v.v
5. Phải tìm hiểu ít nhất một phần mềm CAD/CAM (Ví
dụ: Creo, Cimatron, NX, Catia, SolidWorks-
SolidCAM, Mastercam v.v…)
7