Professional Documents
Culture Documents
Môn học:
FME FME
1 3
2 4
2 4
TÀI LIỆU THAM KHẢO YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC
FME FME
[1]. Đoàn Thị Minh Trinh: Công nghệ CAD/CAM. NXB Khoa Học
Kỹ Thuật, 1998 1. Hiểu biết về Công nghệ chế tạo máy, biết chọn dụng
[2]. Lê Trung Thực: CAD/CAM - Thiết kế và sản xuất nhờ máy cụ cắt và xác định chế độ gia công
tính, 2000.
2. Biết sử dụng máy tính
[3]. Đoàn Thị Minh Trinh, Nguyễn Ngọc Tâm: Công nghệ - Lập
trình gia công điều khiển số, NXB Khoa Học Kỹ Thuật, 2002. 3. Hiểu biết về vẽ kỹ thuật
[4]. P N Rao, CAD/CAM Principles and Applications, McGraw-
Hill, 2002. 4. Nên tìm hiểu về khuôn ép phun nhựa, khuôn thổi, v.v
[5]. P.Radhakrishnan, S.Subramanyan, V.Raju, CAD/CAM/CIM, 5. Phải tìm hiểu ít nhất một phần mềm CAD/CAM (Ví
New Age International, 2008.
[6]. Mikell P. Groover, Emory W. Zimmer, Jr., CAD/CAM.
dụ: Creo, Cimatron, NX, Catia, SolidWorks-
Computer – Aided Design and Manufacturing, Prentice-Hall, SolidCAM, Mastercam, v.v…)
Inc., 1998 5 7
5 7
TỈ LỆ ĐÁNH GIÁ
FME
- Kiểm tra: 0%
- BTL: 35%, gồm: C.cần: 5% +
BTL: 15% + BT 10% +T.trình: 5%
- Thí nghiệm: 15%
- Thi: 50% (trắc nghiệm và tự luận)
- Điều kiện dự thi:
+ Vắng không quá 3 buổi học
+ Không vắng thí nghiệm