Professional Documents
Culture Documents
ĐCMH TIẾNG ANH DÀNH CHO HỌC VIÊN CAO HỌC - 2017
ĐCMH TIẾNG ANH DÀNH CHO HỌC VIÊN CAO HỌC - 2017
TIẾNG ANH
(DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Chương
CHAPTER I. I.A.1. Nhớ và trình bày I.B.1. Đọc hiểu được I.C.1. Có khả năng nối
được cách sử dụng các thông tin biển báo, câu với các thông tin
READING
kiểu câu mệnh lệnh, cáchghi chú. trong biển báo, ghi
nói giá cả, cách sử dụng chú.
I.B.2. Giải thích
của thì hiện tại và thì quá
được ý nghĩa của các I.B.2. Có khả năng suy
khứ đơn, cách sử dụng
biển báo, ghi chú. đoán và loại trừ đáp án
một số cấu trúc trong
sai trong 3 lựa chọn
giao tiếp tiếng Anh I.B.3. Phân biệt một
cho sẵn.
số cấu trúc và từ
I.A.2. Nắm được đối
vựng dễ nhầm lẫn I.C.3. Phân tích tại sao
tượng tham gia vào cuộc
người học chọn 1 đáp
hội thoại.
I.A.6. Nắm được chủ đề trong tiếng Anh án này mà loại trừ 2
và tình huống hội thoại đáp án còn lại
I.B.4. Giải thích
I.A.3. Nhớ, thuộc từ mới được các câu hỏi và I.C.4: Có năng lực kể
về một số các chủ đề ngụ ý thông tin trả lại nội dung đoạn hội
người nổi tiếng, động lời thoại
vật, sự kiện.
I.B.5. Giải thích I.C.5. Có năng lực sử
được từ loại cần điền lý thông tin nội dung
vào ô trống bài học.
CHAPTER II. II.A.1. Nắm được cấu II.B.1. Hiểu các II.C.1. Nghe hiểu,
trúc của phần thi Nghe dạng câu hỏi khác phân tích và đưa ra
LISTENING
hiểu ở trình độ A2-B1. nhau trong phần thi phương án trả lời đúng
Nghe hiểu ở trình độ cho bài nghe.
II.A.2. Nắm được các
A2-B1.
câu hỏi thường gặp trong II.C.2. Nghe hiểu và
phần thi Nghe hiểu ở II.B.2. Có thể hiểu điền được từ đúng vào
trình độ A2-B1. được ý chính của bài chỗ trống.
nói bằng giọng
II.A.3. Nắm được các
chuẩn về các chủ
thủ thuật nghe lấy ý
điểm ít gặp.
chính của đoạn hội thoại.
II.B.3. Hiểu được
II.A.4. Trình bày được kĩ
các thông báo và
năng trả lời các câu hỏi
thông điệp liên quan
tìm thông tin chi tiết của
đến các chủ điểm
phần thi Nghe hiểu ở
đơn giản khi những
trình độ A2-B1.
thông tin này được
II.A.5. Trình bày được kĩ diễn đạt bằng giọng
năng nghe hiểu các Tiếng Anh chuẩn ở
thông tin đơn giản thuộc tốc độ bình thường.
các chủ điểm thông dụng
khi những thông tin này
được diễn đạt bằng giọng
Tiếng Anh chuẩn mực.
CHAPTER III. III.A.1. Nắm được đặc III.C.1. Viết được một
điểm, cấu trúc và các thông tin giao tiếp
WRITING
cụm từ thường dùng cho ngắn.
một thông tin giao tiếp
ngắn.
CHAPTER IV. IV.A.1. Nắm được một IV.C.1. Trả lời được
số hiện tượng ngữ pháp, các câu hỏi về bản
SPEAKING
cấu trúc và từ vựng để thân, gia đình, sở
hỏi và trả lời các câu hỏi thích, thói quen… sử
trong các tình huống dụng một số hiện
thường gặp. tượng ngữ pháp, cấu
trúc và từ vựng đơn
IV.A.2. Nắm được một
giản ở trình độ A2-B1.
số quy luật phát âm cơ
bản, cách đánh trọng âm IV.C.2. Hỏi và trả lời
để có thể phát âm tốt khi được các câu hỏi trong
giao tiếp bằng Tiếng các tình huống thường
Anh. gặp.
Tài
Tuần Nội dung Số tiết
liệu
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn học
9.1. Mục đích và trọng số kiểm tra
T Trọng
Hình thức Mục đích, hình thức kiểm tra, đánh giá
T số
1 Đánh giá chuyên Đánh giá mức độ tích cực học tập, tham gia các hoạt 30%
cần động trong giờ học.
2 Bài thực hành Đánh giá khả năng xác định và giải quyết vấn đề. 10%
3 Bài kiểm tra định kì 01 bài kiểm tra cuối kì. 10%
4 Bài thi kết thúc học Bài thi với hình thức trắc nghiệm và tự luận 50%
phần + Bài thi Nghe: 30 phút – Trắc nghiệm + Tự luận
+ Bài thi Đọc-Viết: 70 phút – Trắc nghiệm + Tự luận
+ Bài thi Nói: 15 phút/02 học viên – Vấn đáp
9.2. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập, kiểm tra, đánh giá (mỗi hình thức được
đánh giá theo thang điểm 10)
1. Đánh giá chuyên cần:
Tham gia đầy đủ và tích cực các hoạt động chuyên đề của khóa học (làm bài
tập, viết đầy đủ các chuyên đề)
- Dự lớp ³ 80 % tổng số thời lượng của học phần
2. Bài thực hành
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ, đúng hạn 1đ
- Có tham gia phản hồi, chia sẻ sản phẩm, ý kiến 2đ
- Nội dung sản phẩm đáp ứng yêu cầu 5đ
- Sử dụng công nghệ đáp ứng yêu cầu 1đ
- Có ý tưởng sáng tạo 1đ
3. Bài kiểm tra định kỳ (đánh giá theo các mức độ)
- Bậc 1 (A): 3đ
- Bậc 2 (B) 4đ
- Bậc 3 (C) 3đ
4. Thi kết thúc học phần (có tiêu chí đánh giá riêng)
Ngày 15 tháng 8 năm 2017
Hiệu trưởng Phó Trưởng bộ môn Người biên soạn