You are on page 1of 11

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

BỘ MÔN NGOẠI NGỮ

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

TIẾNG ANH
(DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ)

Thái Nguyên, tháng 8/2017

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


TIẾNG ANH
(DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ)
Mã môn học: ENG515

1. Thông tin chung về môn học và giảng viên:


Số tín chỉ: 05 Số tiết: Tổng : 75 LT: 30 BT: 40 TH: 50 Tự học: 210
(Phần thực hành 50 tiết: Giảng viên giao bài tập cho học viên qua phần mềm học
online EDMODO)
Loại môn học :Bắt buộc
Các học phần tiên quyết : Không
Môn học trước : Không
Bộ môn phụ trách : Bộ môn Ngoại ngữ
Giảng viên giảng dạy:
TS. Đặng Thị Thu Hương
Email: dthuongdhsptn@gmail.com Điện thoại: 0944060305
ThS. Mai Văn Cẩn
Email: maivcan@gmail.com Điện thoại: 0914833765
TS. Lê Thị Thu Hương
Email: huongno0406@gmail.com Điện thoại: 0912065662
TS. Nguyễn Thị Hồng Chuyên
Email: maihong812003@yahoo.com Điện thoại: 0913067879
ThS. Phùng Thanh Tú
E-mail: phungtu@dhsptn.edu.vn Điện thoại: 0918347226
ThS. Trần Thị Yến
E-mail: yentran@dhsptn.edu.vn Điện thoại: 0979.697.224
ThS. Phạm Thị Kiều Oanh
E-mail: kieuoanhdhsp@gmail.com Điện thoại: 0988298228
ThS. Nguyễn Thị Minh Trang
E-mail: minhtrangnguyen87@gmail.com Điện thoại: 0975230599
Địa chỉ: Bộ môn Ngoại ngữ - Trường Đại học Sư phạm - ĐHTN
Giờ tiếp sinh viên: Theo lịch cụ thể của từng giảng viên tại phòng 414
nhà A4.
2. Mục tiêu của môn học:
2.1. Mục tiêu chung
 Kiến thức:
+ Có đủ từ vựng để thực hiện giao tiếp với mức độ tự tin nhất định về nhiều
chủ đề quen thuộc liên quan đến công việc, trường học, giải trí, .v.v
+ Hiểu rõ và sử dụng được các thì Tiếng Anh trong các hoạt động trên lớp, sử
dụng được các động từ tình thái.
+ Nhận diện được cách phát âm, phiên âm Tiếng Anh để có thể tự đọc và nói
đúng. Biết phân biệt các cặp nguyên âm ngắn –dài, phân biệt các cặp phụ âm
hữu thanh, vô thanh.
+ Nói đúng trọng âm và ngữ điệu trong giao tiếp về nhiều chủ đề đa dạng trong
cuộc sống thường ngày.
 Kỹ năng:
+ Hình thành kỹ năng giao tiếp tương đối tự tin bằng tiếng Anh về các vấn đề
liên quan đến sở thích, học tập và việc làm của bản thân.
+ Phát triển 4 kỹ năng ngôn ngữ : nghe, nói, đọc, viết ở mức sơ-trung cấp liên
quan đến các tình huống quen thuộc hàng ngày.
+ Phát triển kĩ năng, phương pháp học tập khai thác CNTT trong học tập ngoại
ngữ.
 Thái độ:
+ Nhận thức rõ tầm quan trọng của việc học môn Tiếng Anh, có ý thức học hỏi
nắm bắt nội dung môn học.
+ Có tinh thần tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử.
+ Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp..

2.2. Mục tiêu chi tiết:

Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Chương
CHAPTER I. I.A.1. Nhớ và trình bày I.B.1. Đọc hiểu được I.C.1. Có khả năng nối
được cách sử dụng các thông tin biển báo, câu với các thông tin
READING
kiểu câu mệnh lệnh, cáchghi chú. trong biển báo, ghi
nói giá cả, cách sử dụng chú.
I.B.2. Giải thích
của thì hiện tại và thì quá
được ý nghĩa của các I.B.2. Có khả năng suy
khứ đơn, cách sử dụng
biển báo, ghi chú. đoán và loại trừ đáp án
một số cấu trúc trong
sai trong 3 lựa chọn
giao tiếp tiếng Anh I.B.3. Phân biệt một
cho sẵn.
số cấu trúc và từ
I.A.2. Nắm được đối
vựng dễ nhầm lẫn I.C.3. Phân tích tại sao
tượng tham gia vào cuộc
người học chọn 1 đáp
hội thoại.
I.A.6. Nắm được chủ đề trong tiếng Anh án này mà loại trừ 2
và tình huống hội thoại đáp án còn lại
I.B.4. Giải thích
I.A.3. Nhớ, thuộc từ mới được các câu hỏi và I.C.4: Có năng lực kể
về một số các chủ đề ngụ ý thông tin trả lại nội dung đoạn hội
người nổi tiếng, động lời thoại
vật, sự kiện.
I.B.5. Giải thích I.C.5. Có năng lực sử
được từ loại cần điền lý thông tin nội dung
vào ô trống bài học.

I.B.6. Phân tích được


nội dung bài đọc

CHAPTER II. II.A.1. Nắm được cấu II.B.1. Hiểu các II.C.1. Nghe hiểu,
trúc của phần thi Nghe dạng câu hỏi khác phân tích và đưa ra
LISTENING
hiểu ở trình độ A2-B1. nhau trong phần thi phương án trả lời đúng
Nghe hiểu ở trình độ cho bài nghe.
II.A.2. Nắm được các
A2-B1.
câu hỏi thường gặp trong II.C.2. Nghe hiểu và
phần thi Nghe hiểu ở II.B.2. Có thể hiểu điền được từ đúng vào
trình độ A2-B1. được ý chính của bài chỗ trống.
nói bằng giọng
II.A.3. Nắm được các
chuẩn về các chủ
thủ thuật nghe lấy ý
điểm ít gặp.
chính của đoạn hội thoại.
II.B.3. Hiểu được
II.A.4. Trình bày được kĩ
các thông báo và
năng trả lời các câu hỏi
thông điệp liên quan
tìm thông tin chi tiết của
đến các chủ điểm
phần thi Nghe hiểu ở
đơn giản khi những
trình độ A2-B1.
thông tin này được
II.A.5. Trình bày được kĩ diễn đạt bằng giọng
năng nghe hiểu các Tiếng Anh chuẩn ở
thông tin đơn giản thuộc tốc độ bình thường.
các chủ điểm thông dụng
khi những thông tin này
được diễn đạt bằng giọng
Tiếng Anh chuẩn mực.
CHAPTER III. III.A.1. Nắm được đặc III.C.1. Viết được một
điểm, cấu trúc và các thông tin giao tiếp
WRITING
cụm từ thường dùng cho ngắn.
một thông tin giao tiếp
ngắn.

CHAPTER IV. IV.A.1. Nắm được một IV.C.1. Trả lời được
số hiện tượng ngữ pháp, các câu hỏi về bản
SPEAKING
cấu trúc và từ vựng để thân, gia đình, sở
hỏi và trả lời các câu hỏi thích, thói quen… sử
trong các tình huống dụng một số hiện
thường gặp. tượng ngữ pháp, cấu
trúc và từ vựng đơn
IV.A.2. Nắm được một
giản ở trình độ A2-B1.
số quy luật phát âm cơ
bản, cách đánh trọng âm IV.C.2. Hỏi và trả lời
để có thể phát âm tốt khi được các câu hỏi trong
giao tiếp bằng Tiếng các tình huống thường
Anh. gặp.

Phần thực hành online qua EMODO


Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Hiểu được nội dung yêu Áp dụng phần lý thuyết Tự tìm hiểu các nội dung
cầu của các bài tập thực vào làm các bài tập giáo có liên quan và ứng dụng
hành qua EMODO viên giao trên EMODO vào làm các bài tập thêm.

3. Mô tả tóm tắt nội dung môn học:


Môn học này rèn cho người học các kỹ năng sử dụng tiếng Anh bằng việc đưa
họ vào các tình huống giao tiếp hàng ngày. Đó là tự giới thiệu, nói chuyện về tính
cách, gia đình, nhà cửa, bạn bè, việc làm, tài chính, giáo dục, thể thao, giải trí, đồ ăn,
nhà hàng. Qua những bài học này, người học có cơ hội học được văn hoá của những
nước nói tiếng Anh.
Sau khi học xong chương trình, người học sử dụng vốn từ, cấu trúc ngữ pháp
mà các em đã lĩnh hội từ trước để phát triển khả năng ngôn ngữ và nâng cao kinh
nghiệm học ngoại ngữ và kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng diễn
đạt bằng ngôn ngữ.
Qua những bài học tiếng Anh và học tập bằng đề án, người học sẽ nhận thức rõ
vai trò của tiếng Anh trong các lĩnh vực của cuộc sống, trong thời kỳ hội nhập với các
nước trong khu vực và toàn thế giới. Họ sẽ suy nghĩ và có chiến lược phấn đấu trong
học hành để ngày mai có tương lai tươi sáng.
4. Mô tả môn học bằng tiếng Anh:
This subject is to teach learners skills of using English language by taking them
into daily-life situations. They are self-introducing, talking about their characteristics,
their families, houses, friends, jobs, finance, education, sports, entertainments, foods
and restaurants. Through these lessons, learners have opportunities to improve their
knowledge of cultures of English speaking countries.
After the course learners can make use of vocabulary, grammatical structures
which they have already known before to develop their language competence and
enhance their foreign language learning experiences and skills such as self-study skill,
group-work skill, and language-expressing skill.
With these English units and the Project-based learning, learners will have a
clear understanding of the role of English in different aspects of life during the period
of integrating with countries in the region and the whole world. They will think and
have strategies to strive in learning for their better future.
5. Tài liệu học tập:
[1] Tài liệu nâng cao năng lực sử dụng Tiếng Anh trình độ A2-B1 dành cho đối tượng
học viên cao học năm 2017 do bộ môn Ngoại ngữ biên soạn.
6. Tài liệu tham khảo:
[2] Mann, M. & Taylore-Knowles, S. Destination for B1 – Grammar and Vocabulary.
Macmillan.
7. Nhiệm vụ của học viên:
7.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp  80 % tổng số thời lượng của học phần.
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, đọc trước giáo trình, nội dung bài học, tra từ điển để
biết phát âm từ mới, nghĩa của từ.
- Tham gia tích cực vào các hoạt động ngôn ngữ mà giảng viên yêu cầu.
- Làm bài tập đầy đủ
- Chuẩn bị đầy đủ tư liệu cho các buổi thảo luận theo yêu cầu của giảng viên.
7.2. Phần thực hành:
7.2.1. Thực hành online qua EDMODO
Yêu cầu người học làm và gửi bài tập qua EDMODO.Khi bắt đầu học phần,
giáo viên tạo lớp học ảo EDMODO cho từng lớp học phần, hướng dẫn người học sử
dụng, cung cấp mã code để người học gia nhập lớp học ảo đó.Tất cả các người học
đều phải gia nhập trong vòng 1 tuần trước khi mã code hết hiệu lực. Trong quá trình
học, khi đến phần Exam Folder nào, giáo viên sẽ tạo yêu cầu bài tập (assignment) trên
lớp học ảo EDMODO, người học nhận tự xem phần bài tập tương ứng trong Exam
Folder của sách giáo trình để làm bài rồi nộp bài (turned in). Sau khi giáo viên đã
chấm bài và phản hồi trên EDMODO, người học có thể xem điểm và lời nhận xét qua
hồ sơ cá nhân của bản thân sinh viên.
7.2.2. Thực hành trên lớp
Yêu cầu người học làm đầy đủ các bài tập phát triển các kỹ năng mà giáo viên
giao trong từng buổi.
Yêu cầu người học tự mình làm hoặc làm theo nhóm.
8. Nội dung chi tiết môn học

Tài
Tuần Nội dung Số tiết
liệu

1 CHAPTER I. READING Tổng: [1]


Nội dung: 33 tiết [2]
Part 1. Matching LT: 8
Part 2. Multiple choice TL: 10
Part 3. Multiple choice TH trên
Part 4. Right/Wrong/Doesn’t say OR multiple choice EDMODO: 15

Part 5. Multiple-choice cloze


Part 6. Word completion
Part 7. Open cloze
Part 8. Information transfer
Hình thức tổ chức dạy học:
- Nghe giảng do GV trình bày
- Thảo luận:
+ Reading Comprehension Questions and Reading
Strategies.
- Thực hành:
- Làm và gửi bài tập cho giáo viên qua EDMODO
Yêu cầu sinh viên:
- Đọc tài liệu, ghi chép.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận và tham gia thảo luận.
- Làm bài thực hành được giao.
- Làm và gửi bài tập cho giáo viên qua EDMODO
Hình thức đánh giá:
- Mức độ  tích cực tham gia xây dựng bài trên lớp.
- Mức độ  tích cực tham gia thảo luận.
- Kết quả bài thực hành.
Địa điểm học: Tại giảng đường và thực hành online
trên EDMODO

2 CHAPTER II. LISTENING Tổng: [1]


Nội dung: 33 tiết [2]
Part 1. Multiple choice
Part 2. Matching LT: 8
Part 3. Multiple choice TL: 10
Part 4. Gap-fill TH trên
Part 5. Gap-fill EDMODO: 15

Hình thức tổ chức dạy học:


- Nghe giảng do GV trình bày
- Thảo luận:
+ Listening Comprehension Questions and Listening
Strategies.
- Thực hành:
- Làm và gửi bài tập cho giáo viên qua EDMODO
Yêu cầu sinh viên:
- Đọc tài liệu, ghi chép.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận và tham gia thảo luận.
- Làm bài thực hành được giao.
- Làm và gửi bài tập cho giáo viên qua EDMODO
Hình thức đánh giá:
- Mức độ  tích cực tham gia xây dựng bài trên lớp.
- Mức độ  tích cực tham gia thảo luận.
- Kết quả bài thực hành.
Địa điểm học: Tại giảng đường và thực hành online
trên EDMODO

3 CHAPTER III. WRITING Tổng: [1]


Nội dung: 27 tiết [2]
Part 1. Short communicative message.
Hình thức tổ chức dạy học: LT: 7
- Nghe giảng do GV trình bày TL: 10
- Thực hành: Write Short communicative message. TH trên
- Làm và gửi bài tập cho giáo viên qua EDMODO EDMODO: 10

Yêu cầu sinh viên:


- Đọc tài liệu, ghi chép.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận và tham gia thảo luận.
- Làm bài thực hành được giao.
- Làm và gửi bài tập cho giáo viên qua EDMODO
Hình thức đánh giá:
- Mức độ  tích cực tham gia xây dựng bài trên lớp.
- Mức độ  tích cực tham gia thảo luận.
- Kết quả bài thực hành.
Địa điểm học: Tại giảng đường và thực hành online
trên EDMODO

4 CHAPTER IV. SPEAKING Tổng: [1]


Nội dung: 27 tiết [2]
Part 1. Interview
Part 2. Collaborative task LT: 7
Hình thức tổ chức dạy học: TL: 10
- Nghe giảng do GV trình bày TH trên
- Thảo luận: Personal Information EDMODO:
10
- Thực hành:
- Làm và gửi bài tập cho giáo viên qua EDMODO
Yêu cầu sinh viên:
- Đọc tài liệu, ghi chép.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận và tham gia thảo luận.
- Làm bài thực hành được giao.
- Làm và gửi bài tập cho giáo viên qua EDMODO
Hình thức đánh giá:
- Mức độ  tích cực tham gia xây dựng bài trên lớp.
- Mức độ  tích cực tham gia thảo luận.
- Kết quả bài thực hành.
Địa điểm học: Tại giảng đường và thực hành online
trên EDMODO

9. Phương pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn học
9.1. Mục đích và trọng số kiểm tra
T Trọng
Hình thức Mục đích, hình thức kiểm tra, đánh giá
T số
1 Đánh giá chuyên Đánh giá mức độ tích cực học tập, tham gia các hoạt 30%
cần động trong giờ học.
2 Bài thực hành Đánh giá khả năng xác định và giải quyết vấn đề. 10%
3 Bài kiểm tra định kì 01 bài kiểm tra cuối kì. 10%
4 Bài thi kết thúc học Bài thi với hình thức trắc nghiệm và tự luận 50%
phần + Bài thi Nghe: 30 phút – Trắc nghiệm + Tự luận
+ Bài thi Đọc-Viết: 70 phút – Trắc nghiệm + Tự luận
+ Bài thi Nói: 15 phút/02 học viên – Vấn đáp
9.2. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập, kiểm tra, đánh giá (mỗi hình thức được
đánh giá theo thang điểm 10)
1. Đánh giá chuyên cần:
Tham gia đầy đủ và tích cực các hoạt động chuyên đề của khóa học (làm bài
tập, viết đầy đủ các chuyên đề)
- Dự lớp ³ 80 % tổng số thời lượng của học phần
2. Bài thực hành
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ, đúng hạn 1đ
- Có tham gia phản hồi, chia sẻ sản phẩm, ý kiến 2đ
- Nội dung sản phẩm đáp ứng yêu cầu 5đ
- Sử dụng công nghệ đáp ứng yêu cầu 1đ
- Có ý tưởng sáng tạo 1đ
3. Bài kiểm tra định kỳ (đánh giá theo các mức độ)
- Bậc 1 (A): 3đ
- Bậc 2 (B) 4đ
- Bậc 3 (C) 3đ
4. Thi kết thúc học phần (có tiêu chí đánh giá riêng)
Ngày 15 tháng 8 năm 2017
Hiệu trưởng Phó Trưởng bộ môn Người biên soạn

You might also like