You are on page 1of 38

第二课:

汉语不太难
Bài 2
Tiếng Hán không khó lắm

范娥老师 – 0986 786 975


Vận mẫu mũi

an en ang eng ong


an en ang eng ong
b ban ben bang beng
p pan pen pang peng 布置
m man men mang meng 作业
成果
f fan fen fang feng
展示
d dan den 总回
dang deng dong
t tan tang顾 teng tong
技能
n nan nen实训 nang neng nong
l lan尝试 lang leng long

g gan gen gang geng gong
k kan ken kang keng kong
h han hen hang heng hong
教学分析 轻声 Qīngshēng thanh nhẹ
Teaching Analysis

Trong tiếng trung có một số thanh mất


đi âm tiết ban đầu thành không dấu
được gọi là thanh nhẹ

妈妈 māma 白的 bái de 你们 nǐmen 爸爸 bàba


mẹ Màu trắng Các bạn Bố
Biến điệu của “ 不”

“ 不 bù” khi đứng một mình hoặc đứng trước thanh 1, thanh 2, thanh 3 vẫn giữ
nguyên thanh 4 đọc là “bù”.
Khi đứng trước thanh 4 thì “bù” biến thành thanh 2
Ví dụ: bùqù → bú qù ( 不去: không đi)
bù shì →búshì ( 不是: không phải)

bù nán (不难) bù hē (不喝) bù hǎo (不好)

bù gāo (不高) bù lái (不来) bù xiǎo (不小)


Âm nửa thanh 3
教学分析
Teaching Analysis

Sau thanh 3 là thanh 1, thanh 2,


thanh 4 hoặc thanh nhẹ thì thanh 3
được đọc nhẹ hơn (phần cuối
xuống giọng)

雨衣 yǔyī : áo mưa 午饭 wǔfàn : cơm trưa

很忙 hěn máng : rất bận 好吗 hǎo ma : được


không ?
tā tá tǎ tà
māng máng mǎng màng
hēn hén hěn hèn
nān nán nǎn nàn
hān hán hǎn hàn
bā bá bǎ bà
mā má mǎ mà
gē gé gě gè
mēi méi měi mèi
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Thanh nhẹ

māma gēge tā de tāmen


hóng de máng ma lái ma bái de
Nǎinai hǎo ma bǎo le pǎo le
dìdi mèimei lèi ma lèi le
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Nửa thanh ba
hěn gāo hěn nán hěn dà hǎo ba
nǐ hē nǐ lái mǐ fàn hǎole
běn bān běn lái hěn bàng hěn pàng
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Phân biệt âm , thanh điệu

bàn gōng bàn kōng dàng hóng tōng hóng


hěn nán hěn lán hán lěng kě néng
hěn máng hěn màn nán fàng nán fáng
生词 – Shēngcí
TỪ MỚI
忙 máng 妈妈 māma

吗 ma 他 tā

很 hěn 她 tā

汉语 Hànyǔ 男 nán

难 nán 哥哥 gēge

太 tài 弟弟 dìdi

爸爸 bàba 妹妹 mèimei
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

忙 máng (形) (mang) : bận, bận rộn

忄+ 亡
Bộ tâm đứng Bộ vong
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

吗 ma (ma) : trợ từ nghi vấn: không

你好吗?
你忙吗?
白吗?
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

很 hěn (形) (hấn) : rất

彳 Bộ xích
+ 艮
Chữ cấn
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

汉语 hànyǔ (hán ngữ) : tiếng Hán

氵+ 又
Bộ chấm thủy Bộ hựu
讠五
+ +口
Bộ ngôn Chữ ngũ Bộ khẩu
( yòu )
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

难 nán (形) (nan) :


khó


Bộ hựu (yòu)
+ 隹
Chữ zhuī : chim ưng
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

太 lắm
(副) (thái) : hơi, quá,

太 + tính từ 太好 : tốt quá


tài
太难 : khó quá
太大 : to quá
太忙 : bận quá
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

爸爸 bàba ( 名 ) : bố
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

妈妈 māma (名) : mẹ

好妈妈
我妈妈
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

他 tā
ấy
(代) anh

她 tā (代) cô ấy
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

它 tā
3)
(代): chỉ đồ vật, con vật (ngôi thứ
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

男 nán (形) giới tính


nam

田+ 力
Bộ điền ( tián ) Bộ lực (lì)
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

哥哥 gēge ( 代 ) : anh
trai
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

弟弟 (代) : em trai

dìdi
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

妹妹 ( 代 ) : em gái

mèimei


Bộ nữ (nǚ)
+ 未
Chữ “wèi” vị (chưa)
课文 – Kèwén
BÀI ĐỌC
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

A: 你忙吗?
Nǐ máng ma?
B: 很忙。
Hěn máng.
A: 汉语难吗?
Hànyǔ nán ma?
B: 不太难。
Bú tài nán.
练习 – Liànxí
LUYỆN TẬP
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Thanh điệu
tā tá tǎ tà - tā 他 她
māng máng mǎng màng - máng 忙
hēn hén hěn hèn - hěn 很
nān nán nǎn nàn - nán 难
hān hán hǎn hàn - Hànyǔ 汉语
bā bá bǎ bà - Bàba 爸爸
mā má mǎ mà - māma 妈妈
gē gé gě gè - gēge 哥哥
mēi méi měi mèi - mèimei 妹妹
dī dí dǐ dì - dìdi 弟弟
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Thanh nhẹ
māma gēge tā de tāmen
hóng de máng ma lái ma bái de
nǎinai hǎo ma bǎo le pǎo le
dìdi mèimei lèi ma lèi le
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Nửa thanh ba
hěn gāo hěn nán hěn dà hǎo ba
nǐ hē nǐ lái mǐfàn hǎo le
běn bān běnlái hěn bàng hěn pàng
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Phân biệt âm, thanh điệu


bāngōng bàn kōng dòng hóng tōnghóng
hěn nán hěn lán hán lěng kěnéng
hěn máng hěn màn nánfāng nánfáng
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Nhận biết chữ Hán


1. 爸爸 妈妈 好吗 忙吗 大妈
难吗 很好 很忙 很大 很难
2. A: 你好吗? 3. A: 你忙吗?
B: 很好! B: 很忙。
4. A: 汉语难吗?
B: 汉语不难。
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

1. 哥哥很忙。 Gēge hěn máng

2. 你忙吗? Nǐ máng ma?

3. 汉语很难。 Hànyǔ hěn nán 。

4. 汉语不太难。 Hànyǔ bú tài nán

5. 爸爸好吗? Bàba hǎo ma?


6. 他忙吗? Tā máng ma?
第二课 Dì èr kè Bài 2 :汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

A: Xin chào
Dịch hội thoại B: Xin chào
翻译成中文
A: Bạn khỏe không?
B: Tôi rất khỏe, bạn bận không?
A: Tôi không bận lắm



You might also like