You are on page 1of 74

第三课:

明天见
Bài 3:
Ngày mai gặp lại

主讲人:杉杉
检查旧课 _kiểm tra bài cũ

1. 你妈妈
1. Mẹ của bạn
2. 他哥哥
2. Anh trai anh ấy
3. 汉语 3. Tiếng Hán
4. 好吗? 4. Tốt không? Được không?
检查旧课

1. 忙吗? 1. Bận không


2. Mẹ của cô ấy
2. 她妈妈
3. Em gái tôi
3. 我妹妹 4. Rất khó
4. 很难 5. Không bận lắm

5. 不太忙
III.Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. 你 吗 忙 妈妈
1. 你妈妈忙吗?
2. 哥哥 好 他 很
2. 他哥哥很好。
3. 难 汉语 吗
3. 汉语难吗?
4. 爸爸 太 不 他
4. 他爸爸不太忙。

5. 汉语不太难。
5. 难 不 汉语 太

1音
pīnyīn : phiên âm
第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp

Thanh mẫu

j q x

Vận mẫu
ia ie iao iu ian in iang ing

ü üe üan ün iong
第三课 Dì sān kè Bài 3 音拼 课文 生词 练习

j
Đặc điểm

Âm mặt lưỡi không bật hơi, tắc xát trong. Khi


phát âm, mặt lưỡi áp sát vào ngạc cứng, đầu
Âm mặt lưỡi (chi) lưỡi hạ xuống mặt sau rang dưới, luồng hơi từ
khoảng giữa mặt lưỡi trên ma sát với ngạc cứng
đi ra ngoài. Dây thanh không rung.
第三课 Dì sān kè Bài 3 音拼 课文 生词 练习

q
Đặc điểm

Âm mặt lưỡi , bật hơi, tắc xát trong. Vị trí phát


âm giống như j, cần bật hơi mạnh ra ngoài.
Âm mặt lưỡi (hơi)
第三课 Dì sān kè Bài 3 音拼 课文 生词 练习

x
Đặc điểm

Âm mặt lưỡi, xát trong. Khi phát âm mặt lưỡi


trên gần với ngạc cứng , luồng hơi từ mặt lưỡi
Âm mặt lưỡi (x)
trên ma sát với ngạc cứng ra ngoài . Dây thanh
không rung.
第三课 Dì sān kè Bài 3 拼音 课文 生词 练习

Phát âm gần giống nối liền nhanh của i và


ao [ iau] iao
Phát âm gần giống nối liền nhanh
của âm i và ơ [ iε]
ie

ia
Miệng hơi dẹt, phát âm
gần giống nối liền nhanh
của i và a [ iΑ]
第三课 Dì sān kè Bài 3 拼音 课文 生词 练习

Vận mẫu mũi ,phát âm giữ nguyên không


đổi [ in] in
Vận mẫu mũi, phát âm gần giống
nối liền nhanh của i và an [ iεn]
(đọc gần giống “en” của tiếng
ian
Việt.

Phát âm[ iәu], đọc gần


iu
giống “yêu“ của tiếng
Việt
(iou)
第三课 Dì sān kè Bài 3 拼音 课文 生词 练习

ing
Vận mẫu mũi ,phát âm giữ
nguyên không đổi [ iղ]

iang
Vận mẫu mũi ,phát âm [ iaղ]
(đọc gần giống i-eng trong tiếng
Việt)

Vận mẫu mũi, đọc liền của i-ong [yղ]


(đọc gần giống i-ung tiếng Việt)
iong
第三课 Dì sān kè Bài 3 拼音 课文 生词 练习

Âm tròn môi , đọc gần giống “uy” trong


tiếng Việt ü
第三课 Dì sān kè Bài 3 拼音 课文 生词 练习

Vận mẫu mũi ,phát âm [ yn] ( đọc gần


giống “uyn” trong tiếng Việt ün

üan
Vận mẫu mũi ,phát âm [ yεn]
( đọc gần giống “oen” trong
tiếng Việt

Phát âm [ yε] ( đọc gần


giống “uê” trong tiếng Việt üe
第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp
Ghép vần

i ia ie iao iu ian in iang ing iong


j ji jia jie jiao jiu jian jin 成果
jiang jing jiong
展示
q qi qia qie qiao qiu qian总回
qin qiang qing qiong

x xi xia xie xiao xiu
技能 xian xin xiang xing xiong
实训

0:47
第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp
Ghép vần

i ia ie iao iu ian in iang ing iong

成果
b bi bie biao bian bin 展示 bing
总回
p pi pie piao pian
顾 pin ping
技能
m mi mie miao
实训 mian min ming
尝试

02:01
第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp
Ghép vần

i ia ie iao iu ian in iang ing iong


d di die diao diu dian 成果
ding
t ti tie tiao tian 展示 ting
总回
n ni nie niao niu nian
顾 nin niang ning
l li lia lie liao 技能
liu
实训
lian lin liang ling
yi ya 尝试
ye yao you yan yin yang ying yong

02:42
第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp

Quy tắc viết âm tiết ü


(1) Khi “ü” đứng độc lập, hoặc vận mẫu bắt đầu bằng “ü” thì chúng ta thêm
“y” vào trước “ü” và bỏ dấu hai chấm trên đầu giữ nguyên cách đọc.
Ví dụ : ü → yu ( 玉 yù : ngọ c), üe → yue ( 月 yuè : tháng ,
nguyệt)

(2) Khi “ü” đi cùng “j-q-x” bỏ dấu hai chấm viết thành “u”
Ví dụ : ü→ju - qu - xu ( 句 jù : câu, 去 Qù : đi, 需 xū : cần)
j ju, jue, juan, jun
q + ü, üe, üan, ün qu, que, quan, qun
x xu, xue, xuan, xun
第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp

04:12
ü üe üan ün
n nü nüe
l lü lüe
j ju jue juan jun
q qu que quan qun
x xu xue xuan xun
yu yue yuan yun
第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp

Thanh điệu

xuē xué xuě xuè


jū jú jǔ jù
qū qú qǔ qù
qiān qián qiǎn qiàn
liū liú liǔ liù
第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp

Thanh điệu

qī qí qǐ qì

jiū jiú jiǔ jiù

mīng míng mǐng mìng

tiān tián tiǎn tiàn

jiān jián jiǎn jiàn


第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp

Biến điệu của


不 bù + thanh 1,“2,不”
3: 不 bù
不 bù + thanh 4: 不 bú

bù hē bù máng bù hǎo bú yào

bù tīng bù xué bù dǒng bú kàn

bù bān bù tián bù jiǎng bú niàn

bù xīn bù xíng bù qǐng bú jìn


第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp

Phân biệt âm, thanh điệu

jī qī xī jū qū xū

jiān qiān xiān jiāng qiāng xiāng

jīn qīn xīn jīng qīng xīng


第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp

Phân biệt âm, thanh điệu

jiàn juàn qián quán xiǎn xuǎn

jīn jūn qín qún xīn xūn

jí jú qǐ qǔ xī xū
第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp

jīqì jǔqí xiūxi xiūlǐ

jǔxíng jùxíng xūyào xīyào

nǔlì lǚlì qǔqián tíqián


第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp

jīntiān míngtiān jīnnián míngnián


dōngbiān xībiān qiánbiān hòubiān
quánxiàn quánmiàn xīnxiān xīnnián

2词
shēngcí : từ mới
学 xué 见 jiàn
英语 Yīngyǔ 去 qù
阿拉伯语 Ālābóyǔ 邮局 yóujú
德语 Déyǔ 寄 jì
俄语 Éyǔ 信 xìn
法语 Fǎyǔ 银行 yínháng
韩国语 Hánguóyǔ 取 qǔ
西班牙语 Xībānyáyǔ 钱 qián
对 duì 六 liù
明天 míngtiān 七 qī
九 jiǔ
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

学 xué (动) (học) : học


学习(名,动)( xuéxí ) : học tập
我学汉语
【 Wǒ xué hànyǔ 】
 Tôi học tiếng Hán
第一课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

语 yǔ (名) (ngữ) : tiếng


语言: ngôn ngữ
Tên QG + 语 : ngôn ngữ của 1 QG nào đó
第一课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

英语 Yīngyǔ (名) (Anh ngữ) : tiếng


Anh
Tên QG + 语 : ngôn ngữ của 1 QG nào đó
越南( yuènán ) : Việt Nam
越南语 : tiếng Việt (越语)

1. Anh ta học tiếng Anh  他学英语。 / 他学习英



2. 英语很难。
第一课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

日语 rìyǔ (名) (Nhật ngữ) : tiếng


Nhật
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

阿拉伯语 ālābó yǔ (名) (a lạp bá ngữ) :


tiếng Ả Rập
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

德语 déyǔ (名) (Đức ngữ) : tiếng Đức

de le ne
dé lè
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

俄语 éyǔ (名) (Nga ngữ) : tiếng


Nga
俄罗斯 éluósī

俄语很难学
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

法语 fǎyǔ(名) (Pháp ngữ) : tiếng Pháp


第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

韩国语 (名) (Hàn Quốc ngữ)


Hánguó yǔ
韩语 á : tiếng Hàn Quốc
汉语 à
国 guó (quốc) : đất nước
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

西班牙语 xībānyá yǔ(名) (Tây Ban Nha ngữ)


: tiếng Tây Ban Nha

西 xī : tây 班 bān: lớp 牙 yá : răng


第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

对 duì (形) (đối) : đúng, được


1. A: 对吗? Đúng không?
B: 对
不对 (búduì)
2. 不对吗? Không đúng à?
3. 你学汉语,对吗? Bạn học tiếng Hán,
đúng không?
A: Tiếng Anh rất khó, có đúng không?
B: 对 đúng
不对 (búduì) không đúng
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

明天 míngtiān(名) (minh thiên) : ngày mai

Bộ 日: rì : nhật (ngày) 天 tiān: ngày, trời


Bộ 月: yuè : nguyệt (tháng) 一天, 三天,五天
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

见 jiàn
(动) (kiến) : gặp, thấy

1. địa điểm + 见: gặp ở ……(gặp ở đâu đó)


中国见 : gặp ở Trung Quốc

2. thời gian + 见:…… .gặp (gặp vào lúc nào)


Ngày mai gặp: 明天见
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

去 qù (动) (khứ) : đi
去 + tân ngữ (địa điểm): 去北京、去学校
走:慢走

去 <=> 不去  去不去?
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

邮局 yóujú (名) (bưu cục) : bưu


điện
1 ,明天我去邮局。【 Míngtiān wǒ qù
yóujú 】

 Ngày mai tôi đi bưu điện.

2 ,你去邮局吗?【 Nǐ qù yóujú ma? 】


 Bạn đi bưu điện phải không?
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

银行 yínháng (名) (ngân hàng) : ngân


hàng
A : Tôi đi ngân hàng, bạn đi không?
 我去银行,你去吗?
B: Tôi không đi ngân hàng, tôi đi bưu điện.
 我不去银行,我去邮局。
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

寄 jì (动) (ký) :
gửi
Thay đổi vị trí
宀 : mián : bộ
miên
大: dà : bộ đại:
可: Kě : chữ khả
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

信 xìn
(名) (tín) : thư, lá thư

寄信 jìxìn: gửi thư


1, 去邮局寄信: đi bưu điện gửi đi

亻: bộ nhân đứng
言: bộ ngôn
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

取 qǔ (动) (thủ) : rút, cử,


nhấc

耳: Ěr : nhĩ (tai)
又 : yòu : hựu (lặp lại)
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

钱 qián (名) (tiền) : tiền

取钱 : rút tiền
去取钱
去银行取钱。
寄钱 : gửi tiền (gửi từ chỗ
钅: bộ kim (kim loại)
自动提款机 Zìdòng tí kuǎn jī: cây rút tiền
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp

六 liù (数) (lục) : số


6

七 qī (数) (thất) : số
7

九 jiǔ (数) (cửu) : số


9
一 : số 1
五【 wǔ 】


八【 bā 】

第一课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp
专名 zhuān míng : danh từ riêng

北京 Běijīng (名) Bắc


Kinh
河内 Hénèi (名) Hà Nội
第一课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp
专名 zhuān míng : danh từ riêng
Tôi đi Bắc Kinh học tiếng Hán
北京 Běijīng 我去北京学汉语。
Tôi đi Hà Nội học tiếng Việt
河内 Hénèi 我去河内学越南语。
第一课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 生词 对话
gặp
专名 zhuān míng : danh từ riêng

北京 Běijīng
河内 Hénèi

东京:
tokyo

3 法
yǔfǎ: NGỮ PHÁP
四、语法 (Ngữ pháp)

1. Câu hỏi sử dụng trợ từ nghi vấn 吗?


吗 : không, à, hả, nhỉ…… (luôn đứng cuối câu)

S V O 吗?

1 你 去 银行
2 吗?
她 tā 去 邮局
3 他 tā 学 英语
四、语法 (Ngữ pháp)

1. Câu hỏi sử dụng trợ từ nghi vấn 吗


Trả lời: 不

(+) khẳng định A: 你去银行吗?


V B: 去。
(-) phủ định A: 你去银行吗?
不 +V B: 不去。
(没有)
四、语法 (Ngữ pháp)

1. Câu hỏi sử dụng trợ từ nghi vấn 吗?


Luyện tập hỏi đáp:
1. 学 xué / 英语 yīngyǔ :
A: 你学英语吗?
B: 我不学英语。

2. 去 qù / 北京 běijīng :
A :明天他去北京吗? Ngày mai anh ấy đi Bắc Kinh Không?
B: 明天他去北京。 ngày mai anh ấy đi BK
四、语法 (Ngữ pháp)

1. Câu hỏi sử dụng trợ từ nghi vấn 吗?


Luyện tập hỏi đáp:
3. 寄 jì / 信 xìn
A: 今天你去寄信吗? Hôm nay bạn đi gửi thư không?
B: 今天我去寄信

4. 取 / 钱:
A: 明天你去银行取钱吗?
B: 今天我去取钱。
四、语法 (Ngữ pháp)

2. Câu liên động biểu thị mục đích


Để
Địa
去 điểm
S V2 O2 。
(V1) (O1)

你 银行 取 钱。
她 去 邮局 寄 信。
他 北京 学 汉语。
1. Tôi đi ngân hàng để rút tiền.
我去银行取钱。
2. Tôi đi Trung Quốc học tiếng Hán.
 我去中国学汉语。
四、语法 (Ngữ pháp)

2. Câu liên động biểu thị mục đích


Sử dụng từ gợi ý nhìn tranh nói

北京 / 汉语
去北京学习汉语
四、语法 (Ngữ pháp)

2. Câu liên động biểu thị mục đích


Sử dụng từ gợi ý nhìn tranh nói

邮局 / 信
四、语法 (Ngữ pháp)

2. Câu liên động biểu thị mục đích


Sử dụng từ gợi ý nhìn tranh nói

银行 / 钱

3 文
Kèwén : bài khóa
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 课文 生词
gặp
(一)学汉语
A: 你学英语吗?
Nǐ xué Yīngyǔ ma?

B: 不。 学汉语。
Bù. Xué Hànyǔ.

A: 去北京吗?
Qù Běijīng ma?

B: 对。
Duì.
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 课文 生词
gặp
(二)明天见
A: 你去邮局寄信吗?
Nǐ qù yóujú jì xìn ma?
00:25
B: 不去。去银行取钱。
Bú qù. Qù yínháng qǔ qián.

A: 明天见!
Míngtiān jiàn!

B: 明天见!
Míngtiān jiàn!

4 力
tīnglì : luyện nghe
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 课文 生词
gặp

对 取 钱 去
银行 邮局 明天 英语
去邮局 去银行 去取钱 去寄信
学英语 学汉语 明天见
你去北京吗?
第三课 :明天见 míngtiān jiàn : ngày mai 练习 课文 生词
gặp
1 2
A: 你学英语吗? A: 你去邮局寄信吗?
A: Nǐ xué yīngyǔ ma? A: Nǐ qù yóujú jì xìn ma?
B: 不。 学汉语。 B: 不去。去银行取钱。
B: Bù. Xué hànyǔ. B: Bù qù. Qù yínháng qǔ qián.

A: 去北京吗? A: 明天见!

A: Qù běijīng ma? A: Míngtiān jiàn!

B: 对。 B: 明天见!
第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp

………. 见 (hẹn gặp……)


明天见 银行见
练习
liànxí
luyện tập
第三课 Dì sān kè Bài 3 : 明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp

Đọc và dịch 1. 你学汉语吗?


2. 汉语难吗?
3. 明天,你忙吗?
4. 你去银行吗?
5. 学日语难吗?
6. 你去银行取钱吗?

You might also like