You are on page 1of 9

Học phần: Ngoại ngữ 2 Tiếng Trung (Phần 2)

Lớp tín chỉ: TTR162(GĐ1+2-HK1-2021).1 GV: Nguyễn Thị Thuỳ Dương

ÔN TẬP KIẾN THỨC


BÀI 15 – BÀI 21
GIÁO TRÌNH PHÁT TRIỂN HÁN NGỮ TỔNG HỢP SƠ CẤP I
TẬP 1 + 2

I/ TỪ VỰNG:
1. Gợi ý một số nhóm từ vựng chính theo chủ đề
- Làm thêm:打工、挣钱、当、合适、辅导、假期、办法
- Hôn lễ: 结婚、送、参加、婚礼、照相、照片
- Lễ Tết: 节日、过节、春节、中秋节、饺子、圣诞节
- Chủ đề sở thích: 聊、旅游、迷、习惯
- Đất nước: 意大利、外国、国家
- Tên riêng: 汉思、张
- Học tập, công việc: 泰语、辅导、教、进步、努力、发音、口语、听力、写、读、
声调、汉字、网、邮箱、邮件、网站、内容、练习、比赛、做法…
- Mối quan hệ: 亲戚、先生、年轻人
- Nghề nghiệp: 房东、服务员
- Hàng hoá, sản phẩm: 酒、葡萄酒、啤酒、棉衣、手套、帽子、空调、快餐、外
卖、面条、可乐、比萨饼、收音机、饭盒、袋子、桌子
- Địa điểm: 大学、办公室、餐厅、快餐店、宾馆、酒吧
- Phương hướng, vị trí: 外边
- Thời gian: 到时候、最近、小时、分钟、后来、天、过去、以前、后天、……
- Động tác, hoạt động: 告诉、帮、帮忙、放假、回、陪、开车、给、带、做客、
包、说话、办、上网、查、忘、发、交、排队、开账户、试、戴、打开、打电
话、修、等、看见、还、卖、坐、光临、来、走、成、付钱、付、结账、打包、
收、拿、……
- Sự vật, sự việc: 事情、新闻、电话、费、卡、暖气、节目、主意、AA 制、影响、
大多数、小费、零钱、……

1
Học phần: Ngoại ngữ 2 Tiếng Trung (Phần 2)
Lớp tín chỉ: TTR162(GĐ1+2-HK1-2021).1 GV: Nguyễn Thị Thuỳ Dương

- Động từ khác không chỉ động tác, hành động: 感谢、希望、着急、抱歉、保证、


完、认为、欢迎、愿意
- Từ chỉ tính chất: 少、重要、特殊、有意思、麻烦、简单、好吃、热闹、难、长、
急忙、坏、容易、有名、热、舒服、满、晚、年轻、所有、清楚、慢、……
2. Các từ vựng khác
- Động từ năng nguyện (làm trợ động từ):会、能、可以、要、想、应该、得
- Đại từ để hỏi: 怎么、多长时间
- Đại từ: 第、这样、别的、那么、自己、咱们、有的
- Phó từ: 互相、比较、一定、当然、才、总是、别、更、最少、不常、都、一直、
只、只好、经常
- Giới từ: 给、把、……
- Liên từ: 或者、另外、又……又……、……
- Trợ từ ngữ khí: 吧
- Lượng từ: 辆、份、束、朵、瓶、杯、次、一会儿、遍、一些、这些、……
- Động từ ly hợp (cụm động – tân): 打工、挣钱、照相、帮忙、放假、开车、做客、
打电话、说话、上网、排队、开账户、结账、打包、……

III/ NGỮ PHÁP:


1. Động từ năng nguyện 要、可以、会、能、想、可以、应该、得……làm trợ động
từ:
● S + 要、可以、会、能、想、可以、应该、得 + V + (O)。
● 要、不要、不用、不想
● 会、不会
● 能、不能
● 可以、不能、不可以
● 应该、不应该
2. Câu song tân
● S + V + O1 + O2。
● 例:他送我一份礼物。

2
Học phần: Ngoại ngữ 2 Tiếng Trung (Phần 2)
Lớp tín chỉ: TTR162(GĐ1+2-HK1-2021).1 GV: Nguyễn Thị Thuỳ Dương

3. Phó từ “还是” biểu thị đưa ra lựa chọn sau khi đã so sánh, đánh giá các khả năng
4. 特殊——特别
5. 到时候
● S + V + (O)。
● 到时候 + 再 + V
6. Phó từ“才” biểu thị sự việc xảy ra muộn, trễ
● (Thời gian) + 才 + V + (O)。
7. Giới từ “给”
● 给 A 做什么
● 给 A 准备
8. Câu vị ngữ chủ vị: (cụm chủ vị làm vị ngữ trong câu)
● S + V (S’ + V’) 。
9. Hình dung từ làm trạng ngữ
● HDT + V + (O)
● 多吃、多说、多听、难学、难做、……
● 多喝水、多吃水果、多听课文、努力学习、晚回家、早起床、……
10. Phó từ 别
● 别+ V + (O)。(ngăn, khuyên ai đó làm gì)
● 别 + V + 了。(ngăn, khuyên ai không nữa làm gì)
11. Từ chỉ thời điểm – từ chỉ thời đoạn
● Thời điểm: 八点、2 号、2021 年、一月、星期一、上午八点、……
● Thời đoạn: 八个小时、两天、一个月、一个星期、一年、……
● Thời đoạn: Số từ + (lượng từ) + 年、月、天、星期(周)、小时、分钟……
12. Bổ ngữ thời lượng (đứng sau bổ sung ý nghĩa cho ĐT, biểu thị sự liên tục của động
tác hoặc trạng thái)
12.1. Động từ không mang tân ngữ:
● S + V + BN thời lượng。(Hành động dự kiến xảy ra trong bao lâu, thời gian
biểu…)
(1)他吃两个小时。
(2)我学三十分钟。

3
Học phần: Ngoại ngữ 2 Tiếng Trung (Phần 2)
Lớp tín chỉ: TTR162(GĐ1+2-HK1-2021).1 GV: Nguyễn Thị Thuỳ Dương

● S + V + 了 + BN thời lượng。(Hành động đã xảy ra trong quá khứ, không tiếp


diễn ở hiện tại)
(1)我学了三年,现在不学了。
(2)他找了半个小时,已经回去了。
● S + V + (了) + BN thời lượng + 了。(Hành động đã xảy ra trong quá khứ,
vẫn tiếp diễn ở hiện tại)
(1)我学了三年了,现在还学。
(2)我找半个小时了,还没找到,你和我一起找吧。
12.1. Động từ mang tân ngữ:
● Tân ngữ là đại từ: S + V + (了)+ O + BN thời lượng + (了)。
(1)我等他半天了。
(2)他找了你很长时间了。
● Tân ngữ là Danh từ chung/ từ ly hợp:
S + V + (了)+ BN thời lượng (的)+ O + (了)。
(1)我学了十五年的汉语了。
(2)他每天都听两个小时的音乐。
(3)他看了一个小时书后,就去做饭。
S + V + O + V +(了)+ BN thời lượng + (了)。
(1)我学汉语学了十五年了。
(2)他每天都听音乐听两个小时。
(3)他看书看了一个小时后,就去做饭。
● Tân ngữ là Danh từ riêng:
S + V +(了)+ O + BN thời lượng + (了)。
(1)我等了玛丽两个小时了。
(2)他找玛丽很长时间了。
S + V +(了)+ BN thời lượng +(的)+ O + (了)。
(1)我等了两个小时的马丁了。
(2)他找了很长时间玛丽,但还找不到,他走了。
● Tân ngữ là từ chỉ địa điểm:
S + 来/去 + (了)+ O + BN thời lượng +(了)。
(1)我来中国三年了。
(2)他去了北京两个星期了。
(3)他要去朋友家几天。
13. 都……了。= 已经……了。
(1)都十二点了,你快去睡觉吧。

4
Học phần: Ngoại ngữ 2 Tiếng Trung (Phần 2)
Lớp tín chỉ: TTR162(GĐ1+2-HK1-2021).1 GV: Nguyễn Thị Thuỳ Dương

14. Động từ lặp lại = V 一下(儿)


● Động từ thường:
● A -> AA:说说、看看、听听、玩玩儿、……
● AB -> ABAB:认识认识、学习学习、参加参加、……
● Động từ ly hợp:
● AB -> AAB:跳跳舞、跑跑步、游游泳、……
● Biểu thị động tác diễn ra trong thời gian ngắn, số lần ít
(1)我觉得这本小说很有意思,你看看!
● Biểu thị làm việc gì đó một các tuỳ tiện, thoải mái
(1)周末,我在家看看书、听听音乐。
● Dùng trong câu cầu khiến biểu thị ngữ khí ôn hoà
(1)请帮帮我!
● Biểu thị sự thử nghiệm
(1)你穿穿这件衣服,一定很漂亮。
14. Câu hỏi xác nhận lại phán đoán 是不是
● 是不是 S + V + (O)?
● S + 是不是 + V + (O)?
● S + V + (O),是不是?
15. Hình dung từ lặp lại: nhấn mạnh mức độ, tăng tác dụng miêu tả
● A -> AA:小小、大大、好好、慢慢、……
● AB -> AABB:漂漂亮亮、高高兴兴、开开心心、……
(1)我有一本小小的书。
(2)你们应该好好学习。
● HDT lặp lại không đi kèm phó từ chỉ mức độ
(X)很高高兴兴、太好好了、比较小小
16. Bổ ngữ kết quả: (đứng sau bổ sung ý nghĩa cho động từ, biểu thị kết quả của hành
động)
● Khẳng định: S + V + Bổ ngữ kết quả + (O)+(了)。
● Phủ định: S + (还)没(有)+ V + Bổ ngữ kết quả + (O)。
● Nghi vấn:
S + V + Bổ ngữ kết quả + (O)+了没有?
S + V + Bổ ngữ kết quả + (O)+了吗?

5
Học phần: Ngoại ngữ 2 Tiếng Trung (Phần 2)
Lớp tín chỉ: TTR162(GĐ1+2-HK1-2021).1 GV: Nguyễn Thị Thuỳ Dương

S + V 没 V + Bổ ngữ kết quả + (O)?


● V + 开、上、见、开、完、给、好、走、满、到、在、晚……
● Ý nghĩa, kết hợp thường gặp, cách dùng của các BNKQ, xem lại PPT bài 19 và
bài 20
17. 只好: đành phải
● S + 只好 + V +(O)。
18. 以前、以后
● Thời điểm + 以前/ 以后
● Thời đoạn + 以前/ 以后
● V +(O)+ 以前/ 以后
● 以前/ 以后,S + V + (O)。
● Ví dụ chi tiết xem tại PPT bài 19
19. 要 + thời đoạn (còn cần thêm bao lâu)
● S + 要 + thời đoạn。
(1)我还要半个小时才能做晚饭,你等一下。
(2)还要三周他才回家。
20. 又……又……
● 又 + HDT + 又 + HDT : vừa…vừa… (biểu thị trạng thái, tính chất xảy ra đồng
thời)
(1)这里的东西又贵又不好,别买。
(2)我姐姐又高又漂亮,很多人喜欢她。
21. 这样/ 那样/ 这么/ 那么 + V/ Adj
● 这样做、那样写、这么吃、那么说、……
● 这样好、那样漂亮、这么好吃、那么舒服、……
22. Cách nói số ước lượng:
● Đặt cạnh nhau 2 số liên tiếp: 三四个学生、十六七份礼物、……
● Biểu thị số lượng ít (dăm ba): 三五、一两、两三
● Không dùng: 九十/ 十十一

6
Học phần: Ngoại ngữ 2 Tiếng Trung (Phần 2)
Lớp tín chỉ: TTR162(GĐ1+2-HK1-2021).1 GV: Nguyễn Thị Thuỳ Dương

(1)我只有三四本书。
(2)我们班有二十八九个学生。
23. Trợ từ ngữ khí “吧”(biểu đạt nghi vấn, mang ngữ khí phán đoán)
● S + V + O + 吧?
(1)你是大学生吧?
(2)今天星期三吧?
24. 跟……一样/不一样
● Biểu thị 2 sự vật, sự việc giống nhau: A 跟(和)B 一样。
● Biểu thị 2 sự vật, sự việc khác nhau: A 跟(和)B 不一样。
(1)我的习惯跟他的习惯不一样。
25. Câu chữ “把”
● S + 把 + O1 + V + 在 + O2。(biểu thị thông qua hành động V, vị trí của O1 phát
sinh thay đổi, nằm ở vị trí của tân ngữ O2)
● O1 là tân ngữ xác định, không dùng cụm số từ/ đại từ chỉ thị + lượng từ + danh
từ làm O1
(1)请把您的名字写在书上。
(2)他把我的书忘在家里了。
(3)我把车放在前边了。
● S + Adv + 把 + O1 + V + 在 + O2。
(1)我还没把车放在楼前。
(2)我不想把我的名字写在这儿。
(3)你别把我的书忘在家里。
● Chuyển đổi sang câu vị ngữ động từ
S + 把 + O1 + V + 在 + O2。↔ O1 + V + 在 + O2。/ O1 + S + V + 在 + O2。
(1)我把你的词典放在桌子上了。
↔ 你的词典放在桌子上了。
↔ 你的词典我放在桌子上了。
26. Câu phỏng đoán sử dụng“应该”(phỏng đoán sự việc, tình huống sẽ như vậy)

7
Học phần: Ngoại ngữ 2 Tiếng Trung (Phần 2)
Lớp tín chỉ: TTR162(GĐ1+2-HK1-2021).1 GV: Nguyễn Thị Thuỳ Dương

● S + 应该 + V + (O)。
(1)他应该是你的朋友吧?
(2)他应该知道这件事了。

III/ BÀI TẬP ÔN TẬP


1. CÁC DẠNG BÀI THƯỜNG GẶP
- Nghe:
● Nghe hội thoại và chọn tranh phù hợp
● Nghe và phán đoán đúng sai
● Nghe hội thoại và chọn đáp án đúng
- Đọc hiểu – Ngữ pháp: Trắc nghiệm (chọn đáp án, làm bài trực tiếp trên Form –
Msteam)
● Chọn phương án chính xác: chữ Hán, phiên âm, nghĩa của từ/ âm tiết cho trước
● Chọn đáp án chính xác (A, B, C, D)
● Chọn vị trí đúng cho từ cho trong ngoặc
● Đọc câu/ đoạn cho trước, phán đoán đúng sai
● Phán đoán đúng sai và sửa câu sai
● Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
-Viết: Tự luận: (Sinh viên đọc đề trên Msteam, viết bài ra giấy, scan lưu thành file PDF
và up tại phần upload dưới câu hỏi)
● Đặt câu với từ cho trước
● Viết lại câu với từ cho trước, không làm thay đổi ý nghĩa
● Hoàn thành câu với từ cho trước
● Dịch câu sang tiếng Trung
2. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG BỘ GÕ TIẾNG TRUNG
● Cách 1: Dùng bộ gõ tiếng Trung có sẵn trong máy. Tham khảo:
https://chinese.com.vn/ban-phim-bo-go-tieng-trung-may-tinh-pc.html. Chọn
Chinese Simplified để gõ chữ giản thể.
● Cách 2: Dùng phần mềm sogou. Download phần mềm tại trang web
https://pinyin.sogou.com và cài đặt. Tham khảo hướng dẫn cài đặt tại link
https://toihoctiengtrung.com/sogou. Sogou khá dễ sử dụng và có kho từ vựng
cập nhật.

8
Học phần: Ngoại ngữ 2 Tiếng Trung (Phần 2)
Lớp tín chỉ: TTR162(GĐ1+2-HK1-2021).1 GV: Nguyễn Thị Thuỳ Dương

3. BÀI TẬP THỰC HÀNH


● Sinh viên chủ động xem lại toàn bộ kiến thức trong sách, vở ghi và slide bài
giảng
● Sinh viên chủ động hoàn thiện bài tập luyện tập trên MSTeam sau mỗi bài (GV
sẽ cố gắng review bài trước khi kiểm tra, song nếu trong quá trình học tập, luyện
tập, SV nào có thắc mắc hoặc vấn đề không hiểu, đề nghị SV Chủ động trao đổi
với các bạn hoặc giáo viên. Nếu GV không nhận được câu hỏi nào từ phía SV,
chúng tôi mặc định rằng SV đã nắm được nội dung bài.)
● Các bài luyện tập chuẩn bị thi giữa kỳ:
1. 1 bài Luyện tập offline làm tại nhà
2. Giải đáp thắc mắc cho SV + 1 bài Luyện tập online làm tại lớp (dự kiến bố trí
vào sáng Thứ Bảy (02/10/2021)
3. Thi giữa kỳ (Thời gian: 15h thứ Tư (ngày 06/10/2021)

You might also like