You are on page 1of 55

第三课

他学了一年
汉语了

词语
长 /chánɡ/
Hình dung từ
TRƯỜNG dài

VD: 这条裙子很长。
>< 短 /duǎn/ ĐOẢN ngắn
时间 /shíjiān/
(Danh từ) THỜI GIAN

VD: 多长时间
什么时间
VD: 你学了多长时间汉语
已经 /yǐjīnɡ/(Phó từ) đã
VD: 我已经买了汉语书。

VD: 他已经走了。
去年/qùnián/
(Danh từ chỉ thời gian)
KHỨ NIÊN năm ngoái
今年 jīnnián
明年 mínɡnián

VD: 这家快餐店去年我去了。
一共/yíɡònɡ/(Phó từ) tổng cộng
VD: 一共 20 块钱
一共学了两本书
班 /bān/
(Danh từ) BAN
VD: 我们班
汉语班
同学 (Danh từ)

/tónɡxué/
ĐỒNG HỌC
bạn cùng lớp
一个同学
同班
同(Hình dung từ)
同 + Danh
同班 từ 同事
感兴趣
/ɡǎn xìnɡqù/
感兴趣 (Cụm V-O)
có hứng thú, thích thú với
/ɡǎn xìnɡqù/ = 有兴趣
对……感兴趣
VD: 我们对汉字很感兴趣。
他对中国非常感兴趣。
特别/tèbié/(Phó từ) ĐẶC BIỆT
特别 + HDT/V (hoạt động tâm lý)

VD: 他对汉语特别感兴趣。
我特别喜欢吃苹果。
遍 /biàn/(động lượng từ) lần, lượt
Động từ + số từ + 遍
VD: 这个字我写了很多遍了。
再/zài/(Phó từ) TÁI lại

VD: 请老师再说一遍。
再写个“酒”字吧。再见
忘记/wànɡjì/(Động từ)
quên

VD: 这个字我忘记了。
努力/nǔlì/ NỖ LỰC cố gắng
(Động từ/Hình dung từ)

VD: 我们要努力学习汉语。
你得努力啊。
小时/xiǎoshí/
(Danh Tiếng đồng hồ, giờ đồng hồ
từ)

VD: 一个小时 两个小时


先/xiān/(Phó từ) TIÊN trước
先 +V1, 再 +V2
VD: 我先喝茶,再吃面
包。
我们先休息休息,过一会儿再写。
作业/zuòyè/
(个) (Danh từ) bài tập

VD: 做作业
今天的作业
写作业
汉字作业
林达喜欢写汉字作业。
这个作业
学期/xuéqī/(Danh từ) học kỳ
VD: 这个学期
上个学期 下个学期
这个学期我们有五门课。
茶馆儿
/cháɡuǎnr/
(Danh từ) quán trà
VD: 因为小文对茶感兴趣,所以
她常常去茶馆儿。
家 /jiā/
(lượng từ) GIA

VD: 一家茶馆儿
山/shān/(Danh từ) SƠN núi
卖 /mài/(động từ) MẠI
bán>< 买

VD: 卖东西
见面 /jiàn miàn/
(V-O) KIẾN DIỆN
和 / 跟…见面 gặp mặt

VD: 我周末常常和朋友见面。
地方 /dìfɑnɡ/ (Danh từ) chỗ, nơi

VD: 他们都特别喜欢这个地方。
等 /děnɡ/ (Động từ)
ĐẲNG đợi

VD: 我等她两个小时了。
小文在茶馆儿等林达。
分钟/fēnzhōnɡ/(Danh từ)
VD: 二十多分钟 Phút


Trợ từ “ 了” (4)
biểu thị động tác đã hoàn thành với số lượng nhất định hoặc đã
tiến hành trong một khoảng thời gian

S + V1 + 了 + Từ chỉ TL/ SL + 了
例: 1. 他学了一年汉语了。
2. 他喝了三杯茶了。
1. 他学了一年汉语了。
他学了一年汉语。
2. 他喝了三杯茶了。
他喝了三杯茶。
Bổ ngữ thời lượng
S + V + BN thời lượng
V: Hình dung từ/ động từ
BN thời lượng: số lượng từ
* 他在北京学了两年。
Bổ ngữ thời lượng
Những từ ngữ chỉ khoảng thời gian làm bổ ngữ thời lượng
thường dùng 一会儿、一分钟、一刻钟、半个小时、一个
小时、半天、一天、一个星期、半个月、一个月、半年、
一年 ...

* 马可在中国生活了一年。
* 我每天都锻炼一个小时。
Bổ ngữ thời lượng
S + V + Số lượng từ + (的) O
* 他学了一年(的)汉语了。
S + V + O + V + 了 + Số lượng từ
* 他写汉字写了一个小时了。
Bổ ngữ thời lượng
* 他学汉语学了两个多月了。
Chú ý: 我学了汉语一年了。 (x)
我学了一年汉语了。
我学汉语学了一年了。
Bổ ngữ thời lượng
*Chú ý:
 Vị ngữ là động từ li hợp (kết cấu động tân)
S + V + O + V + 了 + Số lượng từ

* 她游泳游了一个下午。
Những động từ li hợp đã học: 睡觉 , 游泳
* 她睡觉睡了两个小时。
Bổ ngữ thời lượng
Tân ngữ là đại từ nhân xưng hoặc từ chỉ
nơi chốn
S + V + (了) + O + Số lượng
từ
* 我找了你一个小时了。
* 我们在这儿等他一会儿吧。
* 他来北京三个月了。
Bổ ngữ thời lượng
S + O + 没有 + V + Số lượng từ

* 他没有学习半年,他学习了三个月。
* 我外语没有考两个小时。
Cách biểu đạt con số ước lượng (1)
Số từ + 多 + lượng từ
Thêm “ 多” vào sau các con số chẵn (như 10, 20…….,100, 200) để biểu
thị con số ước lượng. Nếu trong câu có lượng từ thì “ 多” sẽ được đặt
giữa số từ và lượng từ.

* 十多;一百多
* 三十多本书;二百多个汉字
Cách biểu đạt con số ước lượng (1)
Số từ + lượng từ + 多
Đối với con số ước lượng từ 1 đến 9 (thường chỉ thời
đoạn) , “ 多” thường đặt ở sau lượng từ.

* 九个多月 *hơn 25 người


二十五个多人
* 一年多
课文一
小文:马可,你学了多长时间汉语了?
马可:我已经学了一年了。
小文:你学了几本书了?
马可:我去年学了一本,今年学了一本,
一共学了两本了。
小文:从去年到现在,你学了多少个汉字了?
马可:我一共学了 200 多个了。
小文:是吗?真不少!
马可:不多,我们班的一个同学学了 300 多
个了。
小文:这么多汉字,你们都会写吗?
马可:当然会。我们对汉字特别感兴趣。
小文:那你写个“茶”字吧。
马可:没问题。这个汉字我写了很多遍了。
小文:很好。再写个“酒”字吧。
马可:“酒”?这个字我忘记了。
小文:你得努力啊!
马可:我很努力啊。我写汉字写了一个
多小时了!
小文:那我们先休息休息,过一会儿再
写吧。
课文二
马可是一个努力的学生。他学了一年汉
语了,对汉语很感兴趣,喜欢写汉字作
业。马可对词典也很感兴趣,特别喜欢
买汉语词典。从上个学期到现在,他已
经买了三本汉语词典了。
词典 /cídiǎn/(dtừ) từ điển 从 /cónɡ/(giới từ) từ
小文对茶感兴趣,她常常去茶馆儿。她
最喜欢这家“蓝山”,这儿卖茶,也卖
快餐。因为它在大学旁边,所以大学生
们常来这儿喝茶、聊天儿,和朋友见面。
他们都特别喜欢这个地方。
现在,小文和马可在茶馆儿等林达。他
们已经等了她二十多分钟了。小文喝了
两杯茶了,马可喝了三杯茶了!可是,
林达还没有来。
练习
Làm BT1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10,11
BT1 (căn cứ nội dung bài khóa trả lời câu hỏi)
BT2 (căn cứ vào ví dụ hoàn thành câu)
BT3 (chọn vị trí chính xác của từ cho trong ngoặc)
BT4 (chọn vị trí chính xác cho từ 多 )
BT5 (dùng 从…到 để nói các mốc thời gian sau)
BT6 (dùng 先…,再… để trật tự của sự việc)
BT7 (căn cứ tình hình thực tế hoàn thành hội thoại)
BT8 (chọn chữ Hán điền vào chỗ trống)
BT10 (nghe)
BT11 (dùng từ, cụm từ cho sẵn dịch các câu sau sang tiếng
Trung)

You might also like