Professional Documents
Culture Documents
Bai 3 NNII.2 21-8-21
Bai 3 NNII.2 21-8-21
他学了一年
汉语了
新
词语
长 /chánɡ/
Hình dung từ
TRƯỜNG dài
VD: 这条裙子很长。
>< 短 /duǎn/ ĐOẢN ngắn
时间 /shíjiān/
(Danh từ) THỜI GIAN
VD: 多长时间
什么时间
VD: 你学了多长时间汉语
已经 /yǐjīnɡ/(Phó từ) đã
VD: 我已经买了汉语书。
VD: 他已经走了。
去年/qùnián/
(Danh từ chỉ thời gian)
KHỨ NIÊN năm ngoái
今年 jīnnián
明年 mínɡnián
VD: 这家快餐店去年我去了。
一共/yíɡònɡ/(Phó từ) tổng cộng
VD: 一共 20 块钱
一共学了两本书
班 /bān/
(Danh từ) BAN
VD: 我们班
汉语班
同学 (Danh từ)
/tónɡxué/
ĐỒNG HỌC
bạn cùng lớp
一个同学
同班
同(Hình dung từ)
同 + Danh
同班 từ 同事
感兴趣
/ɡǎn xìnɡqù/
感兴趣 (Cụm V-O)
có hứng thú, thích thú với
/ɡǎn xìnɡqù/ = 有兴趣
对……感兴趣
VD: 我们对汉字很感兴趣。
他对中国非常感兴趣。
特别/tèbié/(Phó từ) ĐẶC BIỆT
特别 + HDT/V (hoạt động tâm lý)
VD: 他对汉语特别感兴趣。
我特别喜欢吃苹果。
遍 /biàn/(động lượng từ) lần, lượt
Động từ + số từ + 遍
VD: 这个字我写了很多遍了。
再/zài/(Phó từ) TÁI lại
VD: 请老师再说一遍。
再写个“酒”字吧。再见
忘记/wànɡjì/(Động từ)
quên
VD: 这个字我忘记了。
努力/nǔlì/ NỖ LỰC cố gắng
(Động từ/Hình dung từ)
VD: 我们要努力学习汉语。
你得努力啊。
小时/xiǎoshí/
(Danh Tiếng đồng hồ, giờ đồng hồ
từ)
VD: 做作业
今天的作业
写作业
汉字作业
林达喜欢写汉字作业。
这个作业
学期/xuéqī/(Danh từ) học kỳ
VD: 这个学期
上个学期 下个学期
这个学期我们有五门课。
茶馆儿
/cháɡuǎnr/
(Danh từ) quán trà
VD: 因为小文对茶感兴趣,所以
她常常去茶馆儿。
家 /jiā/
(lượng từ) GIA
VD: 一家茶馆儿
山/shān/(Danh từ) SƠN núi
卖 /mài/(động từ) MẠI
bán>< 买
VD: 卖东西
见面 /jiàn miàn/
(V-O) KIẾN DIỆN
和 / 跟…见面 gặp mặt
VD: 我周末常常和朋友见面。
地方 /dìfɑnɡ/ (Danh từ) chỗ, nơi
VD: 他们都特别喜欢这个地方。
等 /děnɡ/ (Động từ)
ĐẲNG đợi
VD: 我等她两个小时了。
小文在茶馆儿等林达。
分钟/fēnzhōnɡ/(Danh từ)
VD: 二十多分钟 Phút
语
法
Trợ từ “ 了” (4)
biểu thị động tác đã hoàn thành với số lượng nhất định hoặc đã
tiến hành trong một khoảng thời gian
S + V1 + 了 + Từ chỉ TL/ SL + 了
例: 1. 他学了一年汉语了。
2. 他喝了三杯茶了。
1. 他学了一年汉语了。
他学了一年汉语。
2. 他喝了三杯茶了。
他喝了三杯茶。
Bổ ngữ thời lượng
S + V + BN thời lượng
V: Hình dung từ/ động từ
BN thời lượng: số lượng từ
* 他在北京学了两年。
Bổ ngữ thời lượng
Những từ ngữ chỉ khoảng thời gian làm bổ ngữ thời lượng
thường dùng 一会儿、一分钟、一刻钟、半个小时、一个
小时、半天、一天、一个星期、半个月、一个月、半年、
一年 ...
* 马可在中国生活了一年。
* 我每天都锻炼一个小时。
Bổ ngữ thời lượng
S + V + Số lượng từ + (的) O
* 他学了一年(的)汉语了。
S + V + O + V + 了 + Số lượng từ
* 他写汉字写了一个小时了。
Bổ ngữ thời lượng
* 他学汉语学了两个多月了。
Chú ý: 我学了汉语一年了。 (x)
我学了一年汉语了。
我学汉语学了一年了。
Bổ ngữ thời lượng
*Chú ý:
Vị ngữ là động từ li hợp (kết cấu động tân)
S + V + O + V + 了 + Số lượng từ
* 她游泳游了一个下午。
Những động từ li hợp đã học: 睡觉 , 游泳
* 她睡觉睡了两个小时。
Bổ ngữ thời lượng
Tân ngữ là đại từ nhân xưng hoặc từ chỉ
nơi chốn
S + V + (了) + O + Số lượng
từ
* 我找了你一个小时了。
* 我们在这儿等他一会儿吧。
* 他来北京三个月了。
Bổ ngữ thời lượng
S + O + 没有 + V + Số lượng từ
* 他没有学习半年,他学习了三个月。
* 我外语没有考两个小时。
Cách biểu đạt con số ước lượng (1)
Số từ + 多 + lượng từ
Thêm “ 多” vào sau các con số chẵn (như 10, 20…….,100, 200) để biểu
thị con số ước lượng. Nếu trong câu có lượng từ thì “ 多” sẽ được đặt
giữa số từ và lượng từ.
* 十多;一百多
* 三十多本书;二百多个汉字
Cách biểu đạt con số ước lượng (1)
Số từ + lượng từ + 多
Đối với con số ước lượng từ 1 đến 9 (thường chỉ thời
đoạn) , “ 多” thường đặt ở sau lượng từ.