You are on page 1of 41

第七课

第一课
我们是坐飞机去的
新词语
海(边)
/ hǎi ( biān ) /
(Danh từ) HẢI BIÊN Biển, bờ biển
* 在海边、去海边
* 去海边玩儿
度假 /dù jià/
(Cụm động từ V-O)
ĐỘ GIẢ Đi nghỉ, nghỉ phép
度 /dù/ (Động từ) Qua, trôi qua ≈ 过
* 去海边度假。
万 /wàn/(Số từ)
VẠN Mười ngàn
* 一万、两万
(二万)
公里 /ɡōnɡlǐ/ (Lượng từ) km
一万公里、一公里
里 /lǐ/(Số lượng từ) Dặm
一里 = 500m
网/wǎnɡ/ (Danh từ) VÕNG
Mạng internet
* 网上 : trên mạng; 上网 : lên mạng
* 在网上
* 在网上买
饭店 /fàndiàn/
PHẠN ĐIẾM (Động từ)
Nhà hàng, quán cơm

* 这家饭店
* 他们的饭店就在海边。
订 /dìnɡ/ (Động từ) ĐÍNH Đặt phòng,
vé, nhà
hàng
* 订票、订房、订饭店
* 在网上订
* 饭店也是在网上订的。
外边 (Danh từ) NGOẠI BIÊN
Bên ngoài
/wàibiān/
* 学校外边
* 饭店外边
沙滩 /shātān/ (Danh từ)
SA THAN Bãi biển
* 饭店外边就是沙滩。
五星 /wǔ xīnɡ/ Năm sao
* 五星饭店
星 /xīng/(Danh từ) Ngôi sao
* 星星、看星星
天堂 /tiāntánɡ/ (Danh từ)

THIÊN ĐƯỜNG Thiên đường


* 天堂饭店
堂 /táng/ (Danh từ) Hội trường
* 礼堂、大礼堂
服务员 (Danh từ) Nhân viên phục vụ
/fúwùyuán/ PHỤC VỤ VIÊN
* 饭店的服务员
服务 /fúwù/ (Động từ) Phục vụ
员 /yuán/ (Danh từ)
Nghề nghiệp + 员 → chỉ người
演员、售票员、售货员
友好/yǒuhǎo/HỮU(Hình dung từ)
HẢO Thân thiện

* 天堂饭店的服务员很友好。
西餐 /xīcān/(Danh từ)
TÂY XAN Cơm Tây

* 西餐
* 中餐
热 /rè/ (Hình dung từ) NHIỆT nóng
* 天气很热。
* 热水
有的/yǒu de/ (Đại từ)
Có người thì...
* 公园里有很多人,有的跑步,有
的打太极拳。
沙子 /shāzi/ SA TỬ
(Danh từ) Cát
* 玩沙子
晒太阳 /shài tàiyánɡ/
(Cụm động từ V-O) Tắm nắng
SÁI THÁI DƯƠNG
晒 /shài/ (động từ) chiếu (ánh nắng), phơi * 晒衣服
太阳 /tàiyáng/ (Danh từ) Mặt trời
钓鱼 /diào yú/
(Cụm động từ V-O)
ĐIẾU NGƯ Câu cá

钓 /diào/ (động từ) Câu


岛 /dǎo/ (Danh từ) ĐẢO đảo
* 小岛
船 /chuán/(Danh từ)
THUYỀN tàu, thuyền

* 坐船
* 坐船去
只好/zhǐhǎo/(Phó từ) CHỈ HẢO
Đành phải (Biểu thị trong một tình huống hoặc một
điều kiện cụ thể không còn sự lựa chọn nào khác,
không thể không thực hiện một việc nào đó)
只好 +V
VD: 我不懂英语,只好请他翻译。
只好 +HDT
VD: 时间不够了,我只好简单点了。
只好 +C-V
VD: 他不去了,只好你个人先去了。
语法
Kết cấu “ 是 ....... 的” (2)
nhấn mạnh phương thức, cách thức, mục đích và chủ thể của
động tác
S+ 是 + PT/CT/MĐ/Chủ thể + V+ 的

VD: 1. 她是坐飞机回来的。
2. 玛丽是一个人回来的。
Kết cấu “ 是 ....... 的” (2)
nhấn mạnh phương thức, cách thức, mục đích và chủ thể của
động tác
S+ 是 + PT/CT/MĐ/Chủ thể + V+ 的

VD: 3. 我是来找她的。
4. 是他带我们去那儿的。
Kết cấu “ 是 ....... 的” (2)
nhấn mạnh phương thức, cách thức, mục đích và chủ thể của
động tác
* Chú ý: khi nhấn mạnh mục đích của động tác
是 + 来/去 +V+ (O)+ 的

VD: 5. 我是来学习的,不是来打
工的。
Kết cấu “ 是 ....... 的” (2)
nhấn mạnh phương thức, cách thức, mục đích và chủ thể của
động tác
* Chú ý: hình thức phủ định
不 + 是 + 来/去 +V+ (O)+ 的

VD: 6. 我是来找你的。
“... 的时候”
biểu thị thời gian, có nghĩa là “khi”
C-V + 的时候
* 他看汉语书的时候,(他)
用词典。
* (他)喝咖啡的时候他放牛
奶。
课文一
李太太:王太太,听说你去海边度假了。
王太太:是啊,是上个星期去的。
李太太:是和家人一起去的吧?
王太太:当然,是和我先生、孩子们一起
去的。
李太太:是坐火车去的吗?
王太太:不是,我们是坐飞机去的,飞了
一万多公里!。
李太太:飞机票你们是在哪儿买的?
王太太:是在网上买的,是我先生买的。
李太太:饭店呢?
王太太:饭店也是在网上订的。
李太太:饭店怎么样?
王太太:很好,就在海边。
李太太:孩子们喜欢那儿吗?
王太太:他们都不想回家了。



王太太全家去海边度假了。他们的饭店
就在海边,外边就是沙滩。那是一家五星
饭店,叫海边天堂,服务员很友好,吃的
也不错。孩子们喜欢吃西餐,他们觉得用
刀叉吃饭很有意思。
天气很热,海边有很多人,有的和孩子们
一起玩儿沙子,有的在沙滩上晒太阳。
但是,王先生在饭店的房间里工作。
王太太说:“你是来度假的,不是来工作
的,我们去钓鱼吧。”
他们全家一起去了一个小岛,是坐小船去
的。他们在那儿钓了一些鱼。可是回饭店
的时候,海上刮大风,船不能 开,全家
人只好在小岛上住了一天。

You might also like