You are on page 1of 2

UNIT 9.

CITIES OF THE WORLD Grade 6


I. NEW WORDS.

Word Pronunciation Type Meaning


Asia /ˈeɪ.ʒə/ (n): n châu Á
Africa /ˈæf.rɪ.kə/ n châu Phi
Europe /ˈjʊr.əp/ n châu Âu
Holland /ˈhɑː.lənd/ n Hà Lan
design /dɪˈzɑɪn/ n,v thiết kế
creature /ˈkri·tʃər/ n sinh vật, tạo vật
continent /ˈkɑn·tən·ənt/ n châu lục
common /ˈkɒm ən/ adj phổ biến, thông dụng
award /əˈwɔrd/ n,v giải thưởng, trao giải thưởng
America /əˈmer.ɪ.kə/ n châu Mỹ
Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ n châu Nam Cực
Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ n Úc
journey /ˈdʒɜr·ni/ n chuyến đi
symbol /ˈsɪm·bəl/ n biểu tượng
postcard /ˈpoʊstˌkɑrd n bưu thiếp
popular /ˈpɑp·jə·lər/ adj nổi tiếng, phổ biến
palace ˈpæl·əs/ n cung điện
musical /ˈmju·zɪ·kəl/ n vở nhạc kịch
landmark /ˈlændˌmɑrk/ n danh thắng (trong thành phố)
lovely /ˈlʌv·li/ adj đáng yếu
UNESCO /juːˈnes.koʊ wɜrld n di sản thế giới được UNESCO
World công nhận
ˈher·ə·t̬ɪdʒ/
Heritage
well-known /ˈwelˈnoʊn/ adj nổi tiếng
tower /ˈtɑʊ·ər/: n tháp
II. GRAMMAR.
a. The present perfect.
1. Định nghĩa thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect tense) dùng để diễn tả về một hành động đã
hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó
2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

THE SECOND TERM Page 1


UNIT 9. CITIES OF THE WORLD Grade 6

Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi
nào.
Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
Hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever )
Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
3. Công thức thì hiện hoàn thành
Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn
S + have/ has + VpII S + haven’t/ hasn’t + VpII Have/ Has + S + VpII ?

4. Dấu hiện nhận biết thì hiện tại hoàn thành


just, recently,
for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year,
lately: gần đây, vừa
for a long time, …)
mới
since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992,
already: rồi
since June, …)
before: trước đây
yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
ever: đã từng
so far = until now = up to now = up to the present: cho
never: chưa từng,
đến bây giờ
không bao giờ
b. Superlative (So sánh nhất)
Short adj:S + V + the + adj + est + N/pronoun
Long adj:S + V + the most + adj + N/pronoun.
Ex:
She is the tallest girl in the village.
He is the most gellant boy in class.
Dạng khác:S + V + the least + adj + N/pronoun(ít nhất)
Các tính từ so sánh đặc biệt
good/better/the best bad/worse/the worst many(much)/more/the most
little/less/the least far/farther(further)/the farthest(the furthest)

THE SECOND TERM Page 2

You might also like