Professional Documents
Culture Documents
Unit 9
Unit 9
I. NEW WORDS.
Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ n Úc
II. GRAMMAR.
Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi
nào.
Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
Hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever )
Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
just, recently, for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long
lately: gần đây, vừa time, …)
mới
since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since
already: rồi June, …)
before: trước đây yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
ever: đã từng so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây
giờ
never: chưa từng,
không bao giờ