You are on page 1of 3

TỔNG HỢP KIẾN THỨC UNIT 3

Grammar:
1. The past perfect (thì quá khứ hoàn thành)
 Cấu trúc:

Khẳng định: S + had + V3/ed


Phủ định: S + hadn’t/ had not + V3/ed
Nghi vấn: HAD + S + V3/ed?
 Dấu hiệu nhận biết: before, after, as soon as, by the time,
since/for/already/yet/lately/recently(ở thì quá khứ đơn rồi thì mới chia
quá khứ hoàn thành)

2. The past perfect vs. the past simple (Sự tương quan giữa Quá khứ đơn và
Quá khứ hoàn thành)
 Một số cấu trúc:
o Before QKĐ, QKHT
o After QKHT, QKĐ
o QKĐ as soon as QKĐ/QKHT
o By the time QKĐ, QKHT

3. Một số trường hợp ngữ pháp đặc biệt


o The first/second/last/… + N + to V
Ex: Neil Armstrong was the first man to set foot on the Moon.
o Trong mệnh đề quan hệ:
 Which thay thế cho con vật, đồ vật, một sự vật, sự việc,..
 Where thay thế cho nơi chốn
 Who thay thế cho con người
 That thay thế cho mọi trường hợp trên, nhưng “that” không
được đứng sau dấu phẩy
o Thể nhờ vả:
 Have/get something V3/ed
 Have someone V/ get someone to V
Vocabulary:
1. Word formation
2. Phrases (Các cụm từ):
 Live on = depend on: Sống nhờ vào, phụ thuộc vào
 Dependent on: Phụ thuộc vào
 Independent of: Độc lập khỏi điều gì đó
 Harbour the dream/the thought/…: Nuôi giữ, nung nấu giấc mơ/suy nghĩ/…
 Realise the dream/ambition/goal: Thực hiện/đạt được giấc mơ, tham vọng,
mục tiêu
 Living conditions: điều kiện sống
 With flying colors: xuất sắc vô cùng = successfully
 Tragic death: cái chết thảm khốc
 Take up the position/the post: Đảm nhận/ thay thế vị trí
 Generally speaking: Nhìn chung là/Nói chung là
 Famous for: nổi tiếng nhờ vào
 Make sure: Chắc chắn rằng
 Work hard: Làm việc chăm chỉ
o Hard-working: Chăm chỉ, cần cù, siêng năng
 Earn one’s living: Kiếm sống, trang trải cuộc sống
 Further one’s career/education: Tiếp tục duy trì xa thêm việc học/sự nghiệp
 Work on: Làm việc trên lĩnh vực gì đó
 Highly educated: có học thức cao
 Live in poverty: Sống trong cảnh nghèo đói
 At the age of + number: Ở độ tuổi thứ… (dấu hiệu quá khứ đơn)

3. Đồng nghĩa/ trái nghĩa


 Determine = discover = find out: tìm ra
 Determined = strong-willed: Quyết tâm, có ý chí nghị lực
 With flying colors = successfully: Xuất sắc
 Harbour = keep in mind
 Adequate = appropriate: phù hợp, đầy đủ
 Distinct = different: nổi trội, khác biệt
 Ease = make less severe

You might also like