You are on page 1of 16

GIỚI TỪ

I. Định nghĩa
- Giới từ (prepositions) là các từ hoặc cụm từ chỉ mối liên quan giữa
hai danh từ khác nhau trong câu

- Giới từ có thể đứng ở các vị trí khác nhau trong câu tùy thuộc vào mục
đích sử dụng. Có thể với một số trường hợp người nghe vẫn có thể hiểu bạn
nói gì nếu bạn dùng sai giới từ, nhưng đôi lúc việc sai kiểu vậy sẽ làm thay
đổi hoàn toàn ý nghĩa của câu nói

VD:
a. Quynh finished her homework on time (Quỳnh đã hoàn thành bài
tập đúng hạn)
b. Quynh finished her homework just in time (Quỳnh đã hoàn
thành bài tập vừa kịp lúc / ngay trước khi quá muộn)

II. Phân loại giới từ trong tiếng Anh


- Các giới từ được chia thành 3 loại: giới từ chỉ địa điểm, giới từ chỉ thời
gian và các giới từ khác (trong đó được sử dụng nhiều nhất là in, on, at vì
chúng dễ gây nhầm lẫn nhất)
1. Giới từ chỉ thời gian

Giới từ Cách dùng VD

1. Tháng hoặc năm VD: in May, in 2020

VD: in the morning, in the evening,


2. Thời gian cụ thể trong
in the 2nd week of June, in spring, in
1 ngày, tháng hoặc năm
In summer,…

3. Thế kỷ hoặc một thời VD: in the 21st century, in the early
gian cụ thể trong quá days, in the stone age, in the past, in
khứ, tương lai,… the future, …

1. Thứ trong tuần VD: on Monday

VD: on the 5th of January, on


2. Ngày
On February 9,…

VD: on mom’s birthday, on


3. Ngày cụ thể
Independence Day,…

At 1. Chỉ giờ đồng hồ VD: at 11 o’clock, at 5:19 PM

2. Thời gian ngắn và VD: at night, at sunset, at lunchtime,


chính xác at noon, at the moment,…

2. Giới từ chỉ địa điểm

Giới từ Cách dùng

1. Vị trí bên trong một không gian 3 chiều hoặc một diện tích có
ranh giới (ranh giới vật lý hoặc có thể nhìn thấy được)

VD: in England/ school/ building/ library/ room/ garden/ car…


In

2. Chỉ phương hướng hoặc vị trí

VD: in the North, in the South, in the middle,…

1. Vị trí là ở trên bề mặt một vật nào đó

VD: on the table/ blackboard/ page/map/ wall/ roof


On
2. Nằm trong một cụm từ chỉ vị trí

VD: on the left, on the right,…

3. Chỉ một điểm cụ thể hoặc một nơi, tòa nhà thường xuyên diễn ra
At hoạt động nào đó

VD: at the entrance/ bus stop/ station; at the bottom of glass, …


Lưu ý: còn rất nhiều các giới từ khác có chức năng tương tự (by, beside,
after, before, …). Chúng có rất nhiều cách sử dụng khác nhau tùy vào từng
ngữ cảnh, nên rất khó để có thể liệt kê hết

3. Một số giới từ thông dụng khác

Nội dung Giới từ Cách dùng Ví dụ

VD: Mary has gone to the


tới, đến (từ một
to zoo again (Mary lại đến ở
nơi nào đó)
thú lần nữa)

VD1: He put his


hands in his pockets (Anh
ấy cho hai tay vào túi áo)
in/into Vào (bên trong) VD2: A fly got into her
soup while she was eating
it (Một con ruồi đã rơi
vào bát khi cô ấy đang ăn)
Các giới từ này chỉ
phương hướng,
chuyển động, đi đến VD: Snow fell on the
đâu hoặc đặt một vật vào (bên trong/ hills’ grass (Tuyết rơi trên
ở đâu đó on/onto lên trên một bề cỏ của những ngọn đồi)
mặt)

from từ (một nơi nào VD: A bear in the circus


đó) has escaped from his cage
(Một con gấu ở gánh xiếc
đã trốn khỏi lồng)

VD: Just keep far away


chỉ sự chuyển
away from from the fire! (Hãy tránh
động ra xa
xa đống lửa ra!)

VD: “The house was


built by the two siblings”
bởi ai, vật, hiện
2 giới từ này thể by (bị động) => “The two
tượng nào
hiện ai đó hoặc vật siblings built the house”
gì đó tạo nên/ gây ra (chủ động)
sự vật/ hiện tượng
nào đó. Câu chứa
chúng thường được VD: “My heart is
viết ở thể bị động. bởi ai, vật, hiện filled with emotion” (bị
with
tượng nào động) => “Emotion filled
my heart” (chủ động)

VD: Aunt May came back


by home by car (Dì May
3 giới từ này nói đến quay về nhà bằng ô tô)
một công nghệ, thiết
hành động được
bị hoặc máy móc
thực hiện với VD: She opened the
nào đó được sử
with cái gì door with her key (Cô ấy
dụng.
mở cửa bằng chìa khóa)

on VD: Can I sit on this


stool? (Tôi có thể ngồi lên
cái ghế đẩu này không?)

VD: Everything he did


cho, vì ai/ vật gì
for was for you (Mọi thứ anh
đó
ấy đã làm đều là vì bạn)

VD: Through his bravery,


I were able to escape
through dựa trên/ nhờ safely (Tôi đã trốn thoát
an toàn nhờ sự dũng cảm
của anh ấy)

VD: Because of the delay,


he was late for the
because of vì
meeting (Vì hoãn chuyến
Các giới từ này giải nên anh ấy muộn họp)
thích nguyên nhân,
mục đích tại sao một
sự vật hoặc hiện VD: This player retired on
tượng tồn tại, xảy ra. account of the injury
on account of bởi vì
(VĐV này đã giải nghệ vì
chấn thương)

VD: I heard that news


from him several days ago
from từ ai, việc gì
(Tôi nghe tin đó từ anh ta
vài ngày rồi)
III. Một số Giới từ theo sau danh từ, động từ và
tính từ (Prepositions following nouns, adjectives,
and verbs)
1. Noun + preposition:

FOR
affection for: yêu mến gì                               need for: sự cần thiết cho

demand for: nhu cầu về                                 reputation for: nổi tiếng về

reason for: lý do về                                        regret for: nuối tiếc về

responsibility for: trách nhiệm về                 admiration for: khâm phục về

talent for: tài năng về                                     desire for: sự mong muốn về

cure for: việc chữa trị cho                             wish for: ước cái gì/cho
ai         

IN
rise in/ increase in: sự phát triển, tăng về

reduction in/ decresase in/ decline in: sự suy giảm, giảm về

belief in: tin vào cái gì

experience in: có kinh nghiệm về cái gì

interest in: thích, quan tâm về cái gì

delay in: trì hoãn trong việc gì


faith in: đặt niềm tin vào

OF
cause of: nguyên nhân của knowledge of: kiến thức về 

lack of: thiếu về opinion of: ý kiến về

benefit of: lợi ích của example of: ví dụ về

sense of: ý thức về

advantage of/ disadvantage of: thuận lợi/ bất lợi về

TO

damage to: sự hư hại đối với                        invitation to: lời mời tới

reaction to: phản ứng về                               solution to: giải pháp về

attitude to: thái độ về                                    access to: phương tiện tới (đâu)

threat to: đe dọa đến                                      reply to: đáp lại (cái gì)

ON
effect on/ influence on: ảnh hưởng đến (ai hoặc cái gì)

advice on: lời khuyên về

report on: báo cáo về

WITH
relationship with: mối quan hệ với          connection with: sự liên quan với
contact with: sự tiếp xúc với                    association with: sự kết giao với

link with: liên kết với                                trouble with: có vấn đề với

BETWEEN

difference between: sự khác biệt giữa (những) cái gì                               

comparison between: so sánh giữa (những) cái gì

2. Adjective + preposition:

ABOUT
annoyed (with sb) about: bực tức với ai về       excited about: hào hứng về

anxious/ worried about: lo lắng về                    furious about: điên tiết về

careful about: cẩn thận về                   happy about: hạnh phúc về        

careless about: bất cẩn về                    sad/ upset about: buồn/ thất vọng về

concerned about: quan tâm về             serious about: nghiêm túc về  

confused about: nhầm lẩn về               orry about/ for: xin lỗi về

AT
amazed at: kinh ngạc về                     surprised at: ngạc nhiên về

good at: tốt về (good for: tốt cho) bad at: dở về (bad for: xấu cho)

quick at: nhanh nhẹn về excellent at: xuất sắc về

clever at: giỏi về                                  skillful at: khéo léo về


FOR
available for: có sẵn cho                     late for: trễ (cái gì)

eager for: nóng lòng chờ                     necessary for: cần thiết cho

eligible for: xứng đáng cho                 responsible for: chịu trách nhiệm cho

useful for: có ích cho famous for / known for: nổi tiếng về

FROM
absent from: vắng mặt (ở)

free of / from of: thoát khỏi

different from: khác với

safe from: an toàn khỏi

IN
involved in: có liên quan đến interested in: quan tâm đến

rich in: giàu có, phong phú về                       successful in: thành công về

disappointed in / with: thất vọng với                                 

OF
afraid of: sợ (cái gì/ ai)                                    full of: đầy (cái gì)

ahead of: đi trước cái gì                                   guilty of: có tội (về)

ashamed of: hổ thẹn về                                    independent of: độc lập khỏi
aware/ conscious of: ý thức về                        jealous of: ghen tị về

capable of: có khả năng về                             proud of: tự hào về

certain of/ about: chắc về                               scared of: hoảng sợ vì

confident of: tự tin về                                      short of: cạn kiệt (cái gì)

envious of: ghen tị về                                       sure of: chắc về

fond of: thích (cái gì/ ai)                                   tired of: chán (cái gì/ ai)

frightened of: sợ (cái gì/ ai)                              typical of: tiêu biểu của

TO
accustomed to: quen với                addicted to: nghiện (cái gì/ ai)

opposed to: phản đối (cái gì/ ai) harmful to: có hại cho

contrary to: trái với                           important to: quan trọng với

married to: thành hôn với open to: mở ra cho

equal to: bằng với                                similar to: tương tự với

essential to/ for: cần thiết cho                        

grateful to sb for sth: biết ơn ai vì cái gì

committed to / dedicated to / devoted to: tận tụy, tận tâm với

          

WITH
acquainted with: quen với            friendly with: thân thiện với         

honest with: thành thật với happy with/ happy about: hạnh phúc về

identical with: giống hệt với bored with/ fed up with: chán với


busy with: bận rộn với                            impatient with: mất kiên nhẫn với

crowded with: đông đúc                         patient with: kiên nhẫn với

disappointed with: thất vọng                 pleased/ satisfied with: hài lòng với

familiar with: quen thuộc với                 popular with: phổ biến với

angry with / angry at sb about sth: giận ai vì cái gì                                  

angry with / angry at sb for doing sth: giận ai vì chuyện gì đã làm

OF/ TO
generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid… to sb

generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid… of sb to do sth

3. Verb + preposition:

ABOUT
forget about: quên cái gì care about sb/ sth: coi trọng, quan tâm gì

remind sb about sth: nhắc ai nhớ complain about: phàn nàn

talk about sb/ sth: nói chuyện về dream about/ of sb/ sth: mơ về

tell sb about sb/ sth: nói với ai về gì learn about: tìm hiểu cái gì

think about/ of sb/ sth: nghĩ về gì hear about sth: nghe nói về

warn sb about/ of sth: cảnh báo về worry about: lo lắng về


AT
aim (sth) at sb/ sth: nhắm vào ai, cái gì                  shout at sb: la mắng ai

glance at sb/ sth: liếc nhìn ai, cái gì arrive at/ in: đến đâu

smile at sb: mỉm cười với ai laugh at sb: cười nhạo ai

stare at sb/ sth: nhìn chăm chú ai, cái gì

throw sth at sb: ném gì vào ai

look at sb/ sth: nhìn vào ai, cái gì                                              

point (sth) at sb/ sth: chĩa vào ai, cái gì                                     

FOR
apply for sth: nộp đơn xin việc              leave (a place) for: rời... để đi đến

account for: giải thích                            look for sb/ sth: tìm kiếm ai, cái gì

apologize for: xin lỗi vì                          ask sb for sth: yêu cầu ai về cái gì

pay for sth: trả tiền cho blame sb for sth: đổ lỗi cho ai về gì

search for sb/ sth: tìm kiếm ai, cái gì excuse for: xin lỗi vì lỗi vì

wait for sb/ sth: chờ đợi ai, cái gì hope for sth: hy vọng về

forgive sb for (doing) sth: tha thứ cho ai đã làm gì              

thank sb for (doing) sth: cảm ơn ai đã làm điều gì

                 

FROM
escape from: trốn thoát khỏi
prevent sb from (doing) sth: ngăn chặn ai khỏi cái gì

protect sb from sth: bảo vệ ai khỏi cái gì

suffer from sth: chịu, bị (bệnh, đau khổ)

IN
believe in sb/ sth: tin vào ai, cái gì           specialize in sth: chuyên về cái gì

succeed in (doing) sth: thành công về participate in: tham gia vào

     

INTO
crash into: tông, đụng vào                    cut into: cắt ra thành           

divide into / split into: chia ra thành

translate (from a language) into: dịch ra (ngôn ngữ gì) thành

OF
disapprove of sth: không đồng ý cái gì hear of: nghe tin về

approve of: đồng ý, chấp thuận cái gì  think of: nghĩ về       

consist of sb/ sth: bao gồm ai, cái gì die of/ from: chết vì

suspect sb of (doing) sth: nghi ngờ ai đã làm gì     

accuse sb of (doing) sth: buộc tội ai làm điều gì                            

ON
concentrate on sth: tập trung vào cái gì            rely on sb: tin cậy ai

live onsb/ sth: sống nhờ vào ai, cái gì plan on: kế hoạch về

comment on sb/ sth: phê bình ai, cái gì depend on: phụ thuộc vào

spend (money) on sth: tiêu (tiền) vào cái gì

insist on (doing) sth: kiên định, khăng khăng làm gì

congratulate sb on (doing) sth: chúc mừng ai làm cái gì                 

TO
adapt to: thích nghi với                  explain sth to sb: giải thích cái gì cho ai

add to: thêm vào                             happen to sb/ sth: xảy ra với ai, cái gì

adjust to: điều chỉnh                      object to sb/ sth : phản đối ai, cái gì

listen to: lắng nghe describe sth to sb: mô tả cái gì cho ai

prefer … to …: thích… hơn talk/ speak to sb: nói với ai

complain to sb about sth: phàn nàn với ai về cái gì                             

WITH
agree with: đồng ý với             fill with: làm đầy với

argue with: cãi nhau với                  collide with: tông, đụng vào             

communicate with: giao tiếp với    compare with/to: so sánh với cái gì

provide sb with sth: cung cấp ai cái gì

supply sb with sth: cung cấp cho ai cái gì


IV. Một số lưu ý khi sử dụng giới từ
1. Giới từ có thể kết thúc câu
VD:
a. This is something I can not agree with (Tôi không đồng ý việc này đâu)
b. How much of you can she depend on? (Cô ấy dựa vào cậu được bao
nhiêu đây?)

2. Cách dùng giới từ “like”: được sử dụng với ý nghĩa như similar to/
similarly to (tương tự, giống với)

VD: You look exactly like your mother! (Bạn trông giống mẹ lắm đấy!)
*Câu sai: You look  like  your mother does

3. Phân biệt “in - into” và “on - onto”: into/ onto được sử dụng để nhấn


mạnh về sự chuyển động, còn in/ on dùng để thể hiện vị trí

VD:
a. The rescuer is swimming in the lake (Người cứu hộ đang bơi ở hồ)
b. The rescuer is swimming into the lake (Người cứu hộ đang bơi ra hồ)
c. Chris slips an apple on the table (Chris thả một quả táo lên trên bàn)
d. Chris slips an apple onto the table so suddenly (Chris thả một quả táo lên
bàn một cách rất đột ngột)

You might also like