Professional Documents
Culture Documents
DẠY HS YẾU
DẠY HS YẾU
1. PHÁT ÂM ĐUÔI
Cách phát âm đuôi “ed” và “s-es”
- 1:Tình/ Đầu đọc là /id/
- 2: Sợ/ CHàng/ Không/ Phôi/ Fai đọc là /t/
ed
- 3: Còn lại - đọc là /d/
Ngoại lệ: gh : cough/ laugh /f/, plough/ weigh/câm/
-1: Tôi/ Không/ Phải/ Fu/ Thuỷ đọc là /s/
s/es -2: Sĩ, X, SHợ GÌ (GE, Z) CHết (CE) đọc là /iz/
-3: Còn lại - đọc là /z/
TÍNH TỪ NGOẠI LỆ
1. a/ ex____ asleep/ extent (Ko tính : able)
2. secure An toàn
3. correct Chính xác
4. mature Chín chắn
5. marine Thuộc về biển
6. unique Độc đáo
7. polite Lịch sự
8. remote xa xôi, hẻo lánh
2
- BE = was/ were - BE= am/ is/ are
- HAVE = had - HAVE= have/ has
XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI: nhìn tổng thể các phương án
ĐƠN: (1 từ )
TIẾP DIỄN: (2 từ ) = BE + Ving
HOÀN THÀNH (2 từ ) = HAVE + PP
HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (3 từ ) = HAVE been Ving
3
- Câu chủ động Chọn đáp án có “Ving”
2. CÂU HỎI ĐUÔI:
- Nhận định, đuôi?
- đuôi = trợ đt(n’t) + đại từ (chủ ngữ)?
1. do/ does- did (khi nhận định ko có trợ động từ)
TRỢ 2. (BE) = am/ is/ are- was/ were
ĐỘNG TỪ 3. (HAVE) = have/ has- had + Vpp
4. (Động từ khuyết thiếu) = will/ would, can/
could, may/ might, shall/ should, must, …
ĐẠI TỪ 1. I, you, we, they, he, she, it
(Chủ ngữ) 2. there
CHÚ Ý: từ phủ định “not’ (no) phải xuất hiện DUY NHẤT 1 lần.
3. MẠO TỪ:
Mạo từ xác định (the) Mạo từ không xác định (a/ an)
1. Dùng với danh từ đã xác định đối tượng - Dùng với danh từ chung chung
(liên quan đến thời gian, địa điểm, mối quan chưa xác định đối tượng, số ít
hệ…) hoặc nhắc đến lần thứ 2 trở đi trong ngữ - a/ an = một
cảnh - a + phụ âm/
2. Vật thể duy nhất trong vũ trụ (sun/ an + nguyên âm (u,e,o,a,i)
moon/earth/ world/ sea/ ocean- only) - a lot of/ a quarter/ a dozen/
3. so sánh hơn nhất (-est, most) a fifth…
4. từ chỉ số thứ tự (first, second, third,.. last)
5. Đứng trước 1 số từ chỉ tên riêng: USA, UK,
Pacific, Atlantic,
Không dùng mạo từ:
- trước tên riêng
- trước tính từ sở hữu (my, his, her,…) và từ chỉ định (this, that, these, those)
- trước từ bữa ăn: breakfast, lunch, dinner
- go to bed/ church/ school/ hospital/ work/ prison….
4. GIỚI TỪ:
Nằm trong các cụm từ đơn giản
THỜI GIAN ĐỊA ĐIỂM
- Ngày ôm (on) - at (home/ the hospital/ school/ the station/
- Giờ ấp (at) the airport…)
- Tháng năm iu (in) - in (làng, xã, huyện, QG, …- địa điểm lớn/
- at noon = vào buổi trưa bên trong)
- at night = vào lúc ban đêm - on (trên bề mặt)
- in (the morning/ the afternoon/ the - above (bên trên nhưng không tiếp xúc)
evening)
- in (Spring/ Summer/ Autumn/ Winter)
GIỚI TỪ KẾT HỢP TRONG CÁC CỤM TỪ
- take responsibility for - interested in
- create a good impression on - capable of
- in danger of - aware of
4
5. TỪ NỐI:
Bởi vì Mặc dù Đi sau là
1. Because/ as/ since Although/ though Mệnh đề (S + Vthì )
2. because of/ due to In spite of/ despite Cụm danh từ
Chú ý: Phía sau là I/ you/ we/ they/ he/ she/ it mệnh đề
6. TỪ LOẠI:
- Trạng từ: Đuôi “ly”
- Tính từ: (trạng từ bỏ “ly”) Đuôi “ive/ ous/ al/ full/ less/ ic/ able…”
- Danh từ: Đuôi “er/ or/ ist/ - tion/ ment/ ness/ ity/ …”
- Động từ: Đuôi “ize/ ise/ en…”(đa số là không có đuôi)
- Vị trí:
+ Tính từ đi trước danh từ hoặc sau động từ nối (be/ seem/ become/ get/ feel/ look/…)
+ Động từ: sau “to”
+ Danh từ: sau mạo từ/ tính từ sở hữu/ từ chỉ số lượng.
7. CỤM ĐỘNG TỪ: chú ý các cụm từ đã học trong chương trình
turn up = arrive : đến
put on = wear : mặc/ đeo
take off : cởi, bỏ ra/ cất cánh
get over = recover from : vượt qua
go off = explode : nổ
take after= resemble : giống
give up : từ bỏ/ cai
turn on >< turn off : bật >< tắt
go on : tiếp tục
look after = take care of : chăm sóc
go over : ôn lại/ kiểm tra lại
look up : tra cứu (từ điển)
hold up = delay : hoãn lại
try out = test : thử/ kiểm tra
8. TỪ VỰNG:
+ Cụm từ cố định (Collocation): make an effort/ pay a visit/ make suggestion / make a good
impression on/ conduct a survey/ do research
+ Phân biệt từ có nghĩa gần giống nhau: ingredients /design/ spices/ recipe-
remainder/ abundance/ legacy/ excess
+ Thành ngữ: a chapter of accidents get on like a house on fire
5
DẠNG 5: CÂU GIAO TIẾP
1. CÂU GIAO TIẾP ĐƠN GIẢN:
Nội dung Đáp lại
1. cảm ơn (thanks/ - You’re welcome
thank you/ you are - With pleasure
kind.. - It’s my pleasure
It is kind of you …) No problem/Not a problem. Không có gì.
It was nothing. Không có gì đâu.
No worries. Đừng bận tâm.
My pleasure. Đó là niềm vinh hạnh của tôi.
I’m happy to help you. Tôi rất vui được giúp đỡ bạn.
9. Đề nghị:
Let’s ….
Why don’t we…? good idea/ great/ Yes, let’s
Suggest
3. TRẠNG TỪ NỐI:
- However/ Neverhteless/ Nonetheless (Tuy nhiên- tương phản)
- Therefore/ Consequently/ Hence (Vì vậy- kết quả)
- Moreover/ Furthermore/ Besides/ In addition (Hơn nữa- thêm vào/ bổ xung)
- Otherwise (Nếu không)
4. TỪ VỰNG (2 câu)
Yêu cầu hiểu nghĩa của từ để lựa chọn cho phù hợp ý nghĩa trong đoạn văn
So sánh kém (có từ “less”) Vị trí 2 đối tượng so sánh GIỮ NGUYÊN
- A …. kém B A không ……. bằng B
A…. less … than B A … not as (so)…as B
9
must/have to had to
needn’t did not have to
Bước 3: Đổi các từ chỉ địa điểm và thời gian
now then
today that day
tonight that night
yesterday the day before/ the previous day
tomorrow the next/ the following day/ the day after
next + time the following + time/ the next
last + time the previous + time/ the + time + before
time + ago time + before/ time + earlier
this, these that, those
here, over here there, over there
10