You are on page 1of 10

DẠNG 1: PHÁT ÂM

1. PHÁT ÂM ĐUÔI
Cách phát âm đuôi “ed” và “s-es”
- 1:Tình/ Đầu đọc là /id/
- 2: Sợ/ CHàng/ Không/ Phôi/ Fai đọc là /t/
ed
- 3: Còn lại - đọc là /d/
Ngoại lệ: gh : cough/ laugh /f/, plough/ weigh/câm/
-1: Tôi/ Không/ Phải/ Fu/ Thuỷ đọc là /s/
s/es -2: Sĩ, X, SHợ GÌ (GE, Z) CHết (CE) đọc là /iz/
-3: Còn lại - đọc là /z/

2. PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM:

3. TRỌNG ÂM TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT: đa số đáp án rơi vào các trường hợp ngoại lệ về


trọng âm.
Từ loại Quy tắc chung Ngoại lệ
- Đa số - trọng âm rơi vào âm DANH TỪ NGOẠI LỆ
Danh từ/ thứ NHẤT 1. hotel Khách sạn
Tính từ 2. Canoe Ca nô
3. machine Máy móc
4. reward Phần thưởng
5. career Sự nghiệp

6. police Cảnh sát


7. advice Lời khuyên
8. mistake Lỗi lầm
1
9. disease Bệnh tật
10. result Kết quả
11. success Thành công
12. idea Ý kiến
13. research Nghiên cứu
14. Cartoon Hoạt hình
15. Canal Kênh đào

TÍNH TỪ NGOẠI LỆ
1. a/ ex____ asleep/ extent (Ko tính : able)
2. secure An toàn
3. correct Chính xác
4. mature Chín chắn
5. marine Thuộc về biển
6. unique Độc đáo
7. polite Lịch sự
8. remote xa xôi, hẻo lánh

- Đa số - trọng âm rơi vào âm ĐỘNG TỪ NGOẠI LỆ


Động từ thứ HAI 1. ___ er/ en/ ow Enter/ broaden/ borrow
(Ko tính: prefer/ allow)
2. copy Sao chép
3. study Học, nghiên cứu
4. visit Thăm
5. cancel Hủy bỏ
6. travel Du lịch
7. publish Xuất bản
8. finish Kết thúc
9. practice Luyện tập
10. promise Hứa
11. marry Kết hôn
12. purchase Theo đuổi
13. challenge Thách thức

4. TRỌNG ÂM TỪ CÓ 3 ÂM TIẾT: đa số không nhấn trọng âm vào âm tiết chứa


nguyên âm / ɪ/ và /ə/

DẠNG 2: HOÀN THÀNH CÂU


LIÊN QUAN TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
1. ĐỘNG TỪ (5 câu):
3 câu chia theo thì
2 câu chia theo dạng

1.1. Kết hợp thì của động từ:


XÁC ĐỊNH THỜI GIAN: căn cứ chữ đầu tiên của A/B/C/D
Quá khứ Hiện tại Tương lai
- Ved/ V2 - Vs-es/ V will
- did - do/ does

2
- BE = was/ were - BE= am/ is/ are
- HAVE = had - HAVE= have/ has
XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI: nhìn tổng thể các phương án
ĐƠN: (1 từ )
TIẾP DIỄN: (2 từ ) = BE + Ving
HOÀN THÀNH (2 từ ) = HAVE + PP
HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (3 từ ) = HAVE been Ving

5 QUY TẮC PHỐI HỢP THÌ


1. When/ while/ as  quá khứ đơn + quá khứ tiếp diễn
(was/ were+ Ving)
2. After/ before/ by the time  quá khứ đơn + quá khứ hoàn thành
(had + Vpp)
3. Since: Hiện tại hoàn thành + quá khứ đơn
(have/ has + Vpp)
4. (bất cứ từ nối nào)  Quá khứ + Quá khứ
5. (bất cứ từ nối nào)  Tương lai + hiện tại/ Hiện tại + Hiện tại

1.2. Câu điều kiện: (chú ý loại 1 và 2)


Type IF-CLAUSE MAIN CLAUSE
Tương lai đơn
Hiện tại đơn
1 S + will + V
S + V ( s /es )
(will = can/ may)
Quá khứ đơn ĐTKT quá khứ + V
2 S + V ( ed/ 2) S + would + V
Be were (would = could/ might)
ĐTKT quá khứ + have Vpp
Quá khứ hoàn thành
3 S + would have +Vpp
S +had + Vpp
(would = could/ might)

1.3. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:


- Đi sau các từ chỉ thời gian như: when (khi), while/ as (trong khi), after (sau khi), before/ by the
time (trước khi), until (cho đến khi), as soon as (ngay khi), …
- Áp dụng theo 5 quy tắc hòa hợp về thì

1.4. Dạng của động từ: Ving/ to V


- Các phương án A/B/C/D có xuất hiện các dạng: to V/ V/ Ving/ Vpp
Các động từ theo sau là Ving:
- admit (thừa nhận) - practice (luyện tập)
- deny (phủ nhận) - các giới từ (in, on, at, with, of, about, from, ..)
- avoid (tránh) - một số cấu trúc (look forward to, get/ be used to,
- suggest (đề nghị) It’s no good, It is no use...)
- mind (phiền)
- keep (giữ)
- enjoy/ love/ like/ hate (yêu/ ghét)

1.5. Dạng rút gọn chủ ngữ của mệnh đề:


- Câu bị động (có thể xuất hiện “by + ...)  Chọn đáp án có “Vpp = Ved/V3”

3
- Câu chủ động  Chọn đáp án có “Ving”
2. CÂU HỎI ĐUÔI:
- Nhận định, đuôi?
- đuôi = trợ đt(n’t) + đại từ (chủ ngữ)?
1. do/ does- did (khi nhận định ko có trợ động từ)
TRỢ 2. (BE) = am/ is/ are- was/ were
ĐỘNG TỪ 3. (HAVE) = have/ has- had + Vpp
4. (Động từ khuyết thiếu) = will/ would, can/
could, may/ might, shall/ should, must, …
ĐẠI TỪ 1. I, you, we, they, he, she, it
(Chủ ngữ) 2. there
CHÚ Ý: từ phủ định “not’ (no) phải xuất hiện DUY NHẤT 1 lần.

3. MẠO TỪ:
Mạo từ xác định (the) Mạo từ không xác định (a/ an)
1. Dùng với danh từ đã xác định đối tượng - Dùng với danh từ chung chung
(liên quan đến thời gian, địa điểm, mối quan chưa xác định đối tượng, số ít
hệ…) hoặc nhắc đến lần thứ 2 trở đi trong ngữ - a/ an = một
cảnh - a + phụ âm/
2. Vật thể duy nhất trong vũ trụ (sun/ an + nguyên âm (u,e,o,a,i)
moon/earth/ world/ sea/ ocean- only) - a lot of/ a quarter/ a dozen/
3. so sánh hơn nhất (-est, most) a fifth…
4. từ chỉ số thứ tự (first, second, third,.. last)
5. Đứng trước 1 số từ chỉ tên riêng: USA, UK,
Pacific, Atlantic,
Không dùng mạo từ:
- trước tên riêng
- trước tính từ sở hữu (my, his, her,…) và từ chỉ định (this, that, these, those)
- trước từ bữa ăn: breakfast, lunch, dinner
- go to bed/ church/ school/ hospital/ work/ prison….

4. GIỚI TỪ:
Nằm trong các cụm từ đơn giản
THỜI GIAN ĐỊA ĐIỂM
- Ngày ôm (on) - at (home/ the hospital/ school/ the station/
- Giờ ấp (at) the airport…)
- Tháng năm iu (in) - in (làng, xã, huyện, QG, …- địa điểm lớn/
- at noon = vào buổi trưa bên trong)
- at night = vào lúc ban đêm - on (trên bề mặt)
- in (the morning/ the afternoon/ the - above (bên trên nhưng không tiếp xúc)
evening)
- in (Spring/ Summer/ Autumn/ Winter)
GIỚI TỪ KẾT HỢP TRONG CÁC CỤM TỪ
- take responsibility for - interested in
- create a good impression on - capable of
- in danger of - aware of

4
5. TỪ NỐI:
Bởi vì Mặc dù Đi sau là
1. Because/ as/ since Although/ though Mệnh đề (S + Vthì )
2. because of/ due to In spite of/ despite Cụm danh từ
Chú ý: Phía sau là I/ you/ we/ they/ he/ she/ it  mệnh đề

6. TỪ LOẠI:
- Trạng từ: Đuôi “ly”
- Tính từ: (trạng từ bỏ “ly”) Đuôi “ive/ ous/ al/ full/ less/ ic/ able…”
- Danh từ: Đuôi “er/ or/ ist/ - tion/ ment/ ness/ ity/ …”
- Động từ: Đuôi “ize/ ise/ en…”(đa số là không có đuôi)
- Vị trí:
+ Tính từ đi trước danh từ hoặc sau động từ nối (be/ seem/ become/ get/ feel/ look/…)
+ Động từ: sau “to”
+ Danh từ: sau mạo từ/ tính từ sở hữu/ từ chỉ số lượng.

7. CỤM ĐỘNG TỪ: chú ý các cụm từ đã học trong chương trình
turn up = arrive : đến
put on = wear : mặc/ đeo
take off : cởi, bỏ ra/ cất cánh
get over = recover from : vượt qua
go off = explode : nổ
take after= resemble : giống
give up : từ bỏ/ cai
turn on >< turn off : bật >< tắt
go on : tiếp tục
look after = take care of : chăm sóc
go over : ôn lại/ kiểm tra lại
look up : tra cứu (từ điển)
hold up = delay : hoãn lại
try out = test : thử/ kiểm tra

8. TỪ VỰNG:
+ Cụm từ cố định (Collocation): make an effort/ pay a visit/ make suggestion / make a good
impression on/ conduct a survey/ do research
+ Phân biệt từ có nghĩa gần giống nhau: ingredients /design/ spices/ recipe-
remainder/ abundance/ legacy/ excess
+ Thành ngữ: a chapter of accidents get on like a house on fire

DẠNG 3: TỪ ĐỒNG NGHĨA (CLOSEST)


DẠNG 4: TỪ TRÁI NGHĨA (OPPOSITE)

5
DẠNG 5: CÂU GIAO TIẾP
1. CÂU GIAO TIẾP ĐƠN GIẢN:
Nội dung Đáp lại
1. cảm ơn (thanks/ - You’re welcome
thank you/ you are - With pleasure
kind.. - It’s my pleasure
It is kind of you …) No problem/Not a problem. Không có gì.
It was nothing. Không có gì đâu.
No worries. Đừng bận tâm.
My pleasure. Đó là niềm vinh hạnh của tôi.
I’m happy to help you. Tôi rất vui được giúp đỡ bạn.

2. Xin lỗi: (I’m sorry/ - It’s alright


I appologize/ Forgive - It doesn't matter: Chuyện đó không có gì quan trọng đâu.
me… - Don't apologize: Không cần phải xin lỗi đâu.
- That's all right: Ổn thôi.
- It's okay: Không sao.
- Don't mention it: Không sao đâu.
- Never mind: Đừng bận tâm.
- No worries: Đừng lo gì nhé
- I quite understand: Tôi thông cảm mà/ Tôi hiểu mà

3. Lời mời: (Would - I’d love to (but…)


you like../ Why don’t - Thank you (it’s enough, full..)
you../ - That’s kind of you…

4. Thông báo tin vui - Congratulations


- passed the exam - Good job/ well-done
- won
- got high marks/
scholarship…
5. Khen ngợi - Thank you
- nice/ beautiful/ good/ - It’s kind of you to say so.
modern/ delicious… - I’m glad you like it.
- That’s a nice compliment.

6. Các mẫu đề nghị người khác giúp mình:


Đề nghị Trả lời đồng ý Trả lời không đồng ý
- V0 ............, please. - Certainly - Of course - Sure I'm sorry. (I'm busy )
- Can you / Could you + - No problem I'm afraid I can't/ couldn't
V0.......... - What can I do for you?
- Would you please + V0........... - How can I help you?
- Will you + V0.
- I wonder if you'd/ could + V0.
- Would / Do you mind V- - No I don't mind. - I'm sorry, I can't.
ing........ - No, of course not. - Not at all.
6
7. Các mẫu mình muốn giúp người khác:
Trả lời đồng ý Trả lời không đồng
ý
-Shall I... -Yes. Thank you No. Thank you
- Would you like me to ... -That's very kind of you. No, thank you. I can
-Do you want me to ... Yes, please. manage.
- What can I do for you ? Oh, would you really? No, there's no need.
- May I help you ? Thanks a lot. But thanks all the
- Do you need any help? same.
- Let me help you. Well, that's very kind
- Can I help you ? of you, but I think I
can manage, thanks.

8. Các mẫu xin phép người khác:


Trả lời đồng ý Trả lời không đồng ý
- May I ....? - Can I .....? Could - Certainly - Of course
I - Please do - Please go
-May I go out ? ahead
-Do you think I could ... - Yes, by all means - I'd rather you didn't
-I wonder if I could ... - I'd prefer You didn't
-Is it all right if I ... -No, I'm afraid you can't
- Would you mind if I + QKĐ - No, of course not. -I'm sorry, but you can't.
- Would you mind if I smoked ? - Not at all.
- Do you mind if I + HTĐ. - Please do
Do you mind if I smoke ? - Please go ahead

9. Đề nghị:
Let’s ….
Why don’t we…?  good idea/ great/ Yes, let’s
Suggest

2. CÂU ĐƯA RA QUAN ĐIỂM, Ý KIẾN:


Đưa ra quan điểm Đáp lại
- I think/ believe/ ĐỒNG Ý:
- in my oppinion - I agree with you / - It’s true/ right
- .. should… - I can’t agree with you more. / - Exactly
- There’s no doubt about it.
1. You can say that again. = You are right = that’s right!
2. I couldn’t agree more.
3. I quite agree with you.
PHẢN ĐỐI:
- I don’t agree/ I disagree - I’m not sure about it.
- It’s wrong/ not true. - I’m of the opposite opinion.
- I don’t think so - No way
- That’s not true/ I’m afraid, I disagree. Tôi không đồng ý.
Chú ý: Nếu có 2 phương án trở lên cùng đồng ý/ cùng phản đối  BỎ
- Loại BỎ các phương án không đưa ra ĐỒNG Ý/ PHẢN ĐỐI
7
DẠNG 6: HOÀN THÀNH ĐOẠN VĂN (đục lỗ/ điền khuyết)
1. ĐẠI TỪ QUAN HỆ: (who/ whom/ which/ that)
CHỦ NGỮ TÂN NGỮ SỞ HỮU
NGƯỜI Who/ that Whom/ that Whose
VẬT Which/ that Which/ that Whose
Chú ý: KHÔNG dùng “THAT” sau dấu “,” và sau giới từ.

2. TỪ HẠN ĐỊNH: (Determiners)


chú ý các đại từ hay bị nhầm lẫn: other, another, every, one, each…
- other + danh từ (số nhiều/ không đếm được)
- another + danh từ số ít
- every (mọi/ mỗi)
- one/ ones: đại từ thay thế danh từ đi trước
- each: mỗi một

3. TRẠNG TỪ NỐI:
- However/ Neverhteless/ Nonetheless (Tuy nhiên- tương phản)
- Therefore/ Consequently/ Hence (Vì vậy- kết quả)
- Moreover/ Furthermore/ Besides/ In addition (Hơn nữa- thêm vào/ bổ xung)
- Otherwise (Nếu không)

4. TỪ VỰNG (2 câu)
Yêu cầu hiểu nghĩa của từ để lựa chọn cho phù hợp ý nghĩa trong đoạn văn

DẠNG 7: ĐỌC HIỂU


Chú ý tới các dạng câu hỏi đọc hiểu:
Thông tin cụ thể trong bài
Thông tin cụ thể (dạng NOT mention)
Tham chiếu
Tìm ý chính/ tìm tên tiêu đề cho bài đọc.
Đoán nghĩa từ
Suy luận
Một số mẹo làm bài:
+ Đọc lời dẫn, xác định vị trí của nó trong đoạn văn.  so sánh các phương án A-B-C-D.
+ “NOT mentioned/ NOT true/ EXCEPT..”  chọn phương án không có trong đoạn văn.
- Xác định dạng câu hỏi thay thế: “they/ he/ she/ it/ this/ those…”  xác định danh từ đi
trước các từ này trong đoạn văn. Xác định từ chỉ người/ vật.

DẠNG 8: TÌM LỖI


1. SỰ HÒA HỢP CHỦ NGỮ - ĐỘNG TỪ
- Chủ ngữ số ít + ___s/ es
- Chủ ngữ số nhiều + ___ s/es
Mẹo làm bài: Chọn phần gạch chân là động từ thì hiện tại hoặc “was/ were”.

2. CẤU TRÚC SONG SONG:


- Khi liệt kê với các từ nối “and/ or/ but, not only… but also, both…and, neither… nor,
either… or”
8
- Cấu trúc phải ĐỒNG DẠNG (từ loại, hình thức, ngữ pháp)
- Mẹo làm bài: Chọn phần gạch chân đi trước hoặc sau từ nối mà có hình thức khác lạ so
với các hình thức được liệt kê.
Thường viết dưới dạng: __(1)___, __(2)___ and ___(3)___

3. CÁCH DÙNG TỪ:


chú ý vào danh/ động/ tính/trạng từ (để ý vào đuôi của từ)
- bỏ qua : thì của động từ, giới từ, mạo từ…. (bỏ qua yếu tố ngữ pháp)

DẠNG 9: CHỌN CÂU ĐỒNG NGHĨA CÂU CHO SẴN


1. CẤU TRÚC SO SÁNH
ĐỀ ĐÁP ÁN
Luôn chọn: ... not as /so.... as
So sánh hơn (không có từ “less”) Vị trí 2 đối tượng so sánh THAY ĐỔI
- A …. hơn B B không ……. bằng A
A ___er than / more...than B B … not as (so)…as A

So sánh kém (có từ “less”) Vị trí 2 đối tượng so sánh GIỮ NGUYÊN
- A …. kém B A không ……. bằng B
A…. less … than B A … not as (so)…as B

2. LỜI DẪN GIÁN TIẾP CỦA CÂU TRẦN THUẬT:


- Gạch chân các từ thuộc về 3 bước
(Mẹo làm bài: chọn đáp án là phương án thay đổi nhiều nhất so với câu cho sẵn)

Bước 1: Đổi đại từ nhân xưng


Trực tiếp Gián tiếp
I (Người nói) số ít
We (Người nói) They
You Người nghe
ĐẠI TỪ ĐẠI TỪ TÍNH TỪ ĐẠI TỪ ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
CHỦ NGỮ TÂN NGỮ SỞ HỮU SỞ HỮU
I me my mine myself
We us our ours ourselves
You you your yours yourself/ yourselves
He him his his himself
She her her hers herself
It it its its itself
They them their theirs themselves
Bước 2: Lùi thì của động từ
Trực tiếp Gián tiếp
hiện tại quá khứ
quá khứ quá khứ hoàn thành
will/shall would/ should
can/may could/ might

9
must/have to had to
needn’t did not have to
Bước 3: Đổi các từ chỉ địa điểm và thời gian
now then
today that day
tonight that night
yesterday the day before/ the previous day
tomorrow the next/ the following day/ the day after
next + time the following + time/ the next
last + time the previous + time/ the + time + before
time + ago time + before/ time + earlier
this, these that, those
here, over here there, over there

3. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU:


Ý NGHĨA (ĐỀ) ĐÁP ÁN
- Phỏng đoán - may
(perhaps/ possible/ likely…/ not sure)
- Lời khuyên :it would be better - should/ had better
It is wrong…
- Chắc chắn (sure) - must/ can’t
- Cần thiết (necessary/ not necessary= unnessesary) - need/ needn’t
- Cho phép (allow/ permit/ let, able) - can
- Cấm đoán, bắt buộc (have to/ not allow/ not permit/ not - must/ mustn’t/ can’t
let, required, compulsory, obliged, obligatory, important

DẠNG 10: CHỌN CÂU ĐỒNG NGHĨA


VỚI 2 CÂU CHO SẴN
1. CÂU ĐIỀU KIỆN
Sử dụng câu điều kiện đặc biệt
- Provided that/ Providing that (Với điều kiện là)
- As long as/ so long as (miễn là) - On condition that (với điều kiện là)
- Unless= if… not (trừ khi) - in case: trong trường hợp
- but for/ without+ Cụm danh từ (Nếu không vì/ nếu không nhờ có)
- Suppose/ supposing that (Giả sử là) - otherwise/ or/ or else

2. CÂU ĐẢO NGỮ


- Hardly/ Scarcely…. when (Ngay khi …. thì..)
- No sooner… than (Ngay khi… thì)
- not until…. (mãi đến khi)
- Not only…. but also (không những… mà còn)
- Only (when/ after/ if/ later…) (Chỉ khi/ sau khi/ nếu…)
- so + tính từ/ such + danh từ …. that… (quá… đến nỗi)

10

You might also like