You are on page 1of 19

Môn tIẾNG ANH

1. CÁC THÌ (TENSES) 05


2. 09

3. 11

4. CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES) 18


5. 22
6. 27
7. 31
8. 34
9. 38
10. 42
11. 48
12. 52
13. 55

14. 58
15. 71
16. 77
17. 80
18. 83
19. 85
20. 91
SỔ TAY TIẾNG ANH

CHUYÊN
CHUYÊNĐỀ
ĐỀ1:1:CÁC
CÁCTHÌ
THÌ(TENSES)
(TENSES)

Past Present Future

1. Cấu trúc: 1. Cấu trúc: 1. Cấu trúc:


VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+): S + shall/will +
(+): S + V_ed + O (+) S + Vs/es + O V(inf) + O
(-): S + DID + NOT + V + O (-): S + shall/will +
(-) S + DO/DOES + NOT +
(?): DID + S+ V+ O ? NOT V(infinitive) +
V +O
O
(?) DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI TOBE (?): shall/will + S +
(+): S + WAS/WERE + O (-): V(infinitive) + O?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
S+ WAS/ WERE + NOT + O
(+) S + AM/IS/ARE + O 2. Từ nhận biết:
(?): WAS/WERE + S+ O ?
(-): S + AM/IS/ARE + Tonight, Tomorrow,
2. Từ nhận biết: yesterday,
NOT + O Next (day, week,
yesterday morning, last week,
(?): AM/IS/ARE + S + O month, year), Later,
las month, last year, last
2. Từ nhận biết: always, Thời gian trong
Simple night.
every, usually, often, tương lai;
3. Cách dùng: generally, frequently. trong câu có những
3.Lưu ý: ta thêm "es" sau động từ chỉ quan
- Diễn tả hành động đã xảy ra
các động từ tận cùng là: O, điểm như: think,
và kết thúc trong quá khứ,
S, X, CH, SH. believe, suppose,
không còn liên quan tới hiện
perhaps, probably.
tại. 4. Cách dùng:

3. Cách dùng:
- Diễn tả các hành động xảy ra - Dùng để diễn tả những
liên tiếp trong quá khứ. hành động thường xuyên - Dùng để diễn tả
xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều một quyết định tại
lần ở hiện tại. thời điểm nói.

- Dùng để diễn tả thói - Diễn tả dự đoán


quen. không có căn cứ.

5 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH

- Dùng để diễn tả chân lí,


sự thật hiển nhiên.
- Dùng để diễn tả chân lí,
sự thật hiển nhiên.

1. Cấu trúc: 1. Cấu trúc: 1. Cấu trúc:


(+): S + was/were + V_ing + O (+): S + be (am/ is/ are) + (+): S + shall/will +
(-): S + wasn't/weren't + V_ing + O be + V_ing+ O
V-ing + O (-): S + BE + NOT + V_ing (-): S + shall/will +
(?): Was/Were + S+ V-ing + +O NOT be + V_ing+ O
O? (?): BE + S + V_ing + O (?): shall/will +S+
2. Từ nhận biết: While, at 2. Từ nhận biết: Now, be + V_ing+ O
that very moment, at 10:00 right now, at present, at 2. Từ nhận biết: in
last night, and this morning the moment the future, next
(afternoon). 3.Lưu ý: Không dùng thì year, next week,
này với các động từ chỉ next time, and
3. Cách dùng:
nhận thức tri giác như: to soon.
Continuous - Diễn tả hành động đang xảy be, see, hear, understand,
3. Cách dùng:
ra tại một thời điểm trong quá know, like, want, glance,
khứ. feel, think, smell, love. - Diễn tả hành động
- Diễn tả hành động đang diễn hate, realize, seem, sẽ xảy ra tại một
ra thì có hành động khác xen remember, forget,.......... thời điểm xác định
vào trong quá khứ. trong tương lai.
4. Cách dùng:
- Diễn tả hành động
- Dùng để diễn tả hành đang diễn ra trong
động đang diễn ra tại thời tương lai thì có
điểm nói. hành động khác
xen vào (hành động
- Diễn đạt một hành động
nào xảy ra trước
sắp xảy ra trong tương lai
chia thì tương lai
gần.
tiếp diễn, hành

THPT 6
SỔ TAY TIẾNG ANH
- Diễn tả lời phàn nàn của động xảy ra sau
một hành động lặp đi lặp chia thì hiện tại
lại. đơn).

1. Cấu trúc: 1. Cấu trúc: 1. Cấu trúc:


(+): S + had + V_ed/v3 + O (+): S + have/ has + (+): S + shall/will +
(-): S + hadn't + V_ed/v3 + O V_ed/v3 + O have + V_ed/v3
(?): Had + S + V_ed/v3 + O? (-): S + have/ has + NOT + (-): S + shall/will +
2. Từ nhận biết: after, before, V_ed/v3 + O NOT be + V_ing+ O
as soon as, by the time, when, (?): have/ has + S + (?): shall/will +
already, just, since, for.... V_ed/v3 + O NOT be + V_ing+ O?
2. Từ nhận biết: already, 2. Từ nhận biết: by
3. Cách dùng:
not... yet, just, ever, never, the time and prior
- Diễn tả hành động đã xảy ra
since, for, recently, to the time (có
và hoàn thành trước hành
before… nghĩa là before).
động khác trong quá khứ.
3. Cách dùng: 3. Cách dùng:

Perfect - Diễn tả hành động xảy ra Thì tương lai hoàn


trong quá khứ, kéo dài tới thành tiếp diễn có
hiện tại và vẫn còn khả cách dùng giống
năng sẽ tiếp diễn trong như thì tương lai
tương lai. hoàn thành. Tuy
nhiên, thì tương lai
- Diễn tả hành động xảy ra
hoàn thành nhấn
trong quá khứ nhưng
mạnh kết quả của
không rõ thời gian.
hành động còn thì
- Diễn tả hành động xảy ra tương lai hoàn
trong quá khứ nhưng thành tiếp diễn
không rõ thời gian. nhận mạnh quá
- Diễn tả hành động xảy ra trình của hành
trong quá khứ nhưng để động.

7 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH
Half of the tables are occupied.
- The majority of /some of/all of + N (số ít) => Động từ chia theo số ít.
+ N (số nhiều) => Động từ chia theo số nhiều.
Eg: The majority of the customers are happy.
Some of the information he told us wasn’t reliable.
- THE NUMBER OF + N(số nhiều) => Động từ chia theo số ít.
Eg: The number of accidents is increasing.
- A NUMBER OF + N(số nhiều) => Động từ chia theo số nhiều.
Eg: A number of spectators were injured.
9. Chủ ngữ là danh từ tập hợp dùng như 1 đơn vị: Group/ Jury/ Army/ Family/ Class/
Committee/ Team/ Enemy/ Council… => Chia theo động từ số ít.
Eg: My family arrives together at 7.00 am.
10. Những danh từ sau đây luôn đi với số nhiều: Glasses, scissors, pants, shorts, jeans, tongs
(cái kẹp), pliers (kim), tweezers (nhíp), ear-rings,…

Eg: My trousers are torn.

11. Các danh từ tập hợp: Furniture/ Luggage /Information/ Knowledge/ Traffic/
Equipment/ Scenery/ Machinery…(Những danh từ này không bao giờ có “s” đi kèm) => Động
từ chia theo số ít.
Eg: Traffic is heavy.
12. Nếu sử dụng chủ ngữ giả “IT” thì động từ sẽ chia theo chủ ngữ chính
Eg: It is her dog that often bites people.
It is they who provide the equipment.

CHUYÊN
CHUYÊNĐỀ
ĐỀ3:
3:DANH
DANHĐỘNG
ĐỘNGTỪTỪVÀ
VÀĐỘNG
ĐỘNGTỪTỪNGUYÊN
NGUYÊNTHỂ
THỂ
(GERUND AND INFINITIVE)
(GERUND AND INFINITIVE)

I. GERUND
1. Chức năng
- Làm chủ ngữ trong câu: Dancing excited him.
- Bổ ngữ của động từ: Her hobby is swimming.
- Làm bổ ngữ trong câu: Seeing is believing.

11 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH
- Đứng sau giới từ: He is interested in playing football.
- Đứng sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…
2. Một số cách dùng đặc biệt:
a, Một số động từ đặc biệt + V-ing

Admit: thú nhận Finish: Hoàn thành Propose = suggest: Đề xuất


Anticipate: trông mong, Forgive: tha thứ Quit: từ bỏ
mong đợi Avoid: tránh Like: thích Recollect: nhớ lại
Appreciate: tán thành Love: yêu thích Resent: căm thù
Consider: xem xét Imagine: tưởng tượng Recall: gợi nhớ
Delay: hoãn lại Involve: dính líu, liên quan Resume: cho rằng
Defer: trì hoãn Keep: giữ, tiếp Resist: kháng cự, ngăn cản
Deny: từ chối Mind: phiền Risk: mạo hiểm
Detest: ghét Miss: lỡ, nhớ Remember/ forget
Dislike: không thích Mention: đề cập Stop/ begin/ start: dừng/ bắt
Dread: sợ Pardon: tha thứ, tha lỗi đầu
Enjoy: thích thú Prefer : thích hơn Understand: hiểu
Escape: trốn thoát Prevent: ngăn ngừa Discuss: thảo luận
Excuse: thứ lỗi Postpone: hoãn lại Hate: ghét
Fancy: đam mê Practice: thực hành

b, Một số thành ngữ + Ving

- have fun/ a good time + V-ing: vui vẻ … - it is no good / it is no use (vô ích / không có
- have trouble/ difficulty + V-ing ích
- have a hard time/ difficult time + V-ing - there‘s no point in …
- spend + time/ money + V-ing - What‘s the point of…
- waste + time/money + V-ing - to be busy
- sit + Danh từ nơi chốn + V-ing - to be worth
- stand + danh từ nơi chốn + V-ing - be use to = get used to = be accustomed to :
- lie + danh từ nơi chốn + Ving quen với

THPT 12
SỔ TAY TIẾNG ANH

- can‘t help = can‘t bear = can‘t stand = can‘t - S + prefer + V-ing + to + V-ing: thích làm gì
resist (không thể chịu được) hơn làm gì

c, go + V-ing: để chỉ một hoạt động đặc biệt nào đó

go fishing go shopping go sightseeing go hiking


go hunting go camping go sailing go birdwatching
go bowling go running go swimming go boating
go jogging go mountain climbing go dancing go canoeing

d, Cụm giới từ + V-ing

Be excited/worried
Complain
Dream About + V-ing
Talk
Think

Apologise
Blame (someone)
Forgive (someone) For + V-ing
Be responsible
Thank (someone)

Be tired
Instead
Be waste
Of + V-ing
Complain
Dream
Talk

13 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH

Think

Keep (someone)
Prevent (someone) From + V-ing
Stop (someone)

Believe
Be interested In + V-ing
Succeed

In addition
To + V-ing
Look forward

Insist On + V-ing

Be familiar With + V-ing

e, The perfect gerund (HAVING Vpp)


- Dùng để đề cập tới một hành động đã hoàn tất trong quá khứ.
Eg: He was accused of having stolen her money.
He denied having been there.
f, The passive gerund:
- Being + Vpp (Hành động ở hiện tại)
- Having been + Vpp (Hành động ở quá khứ)
Eg: She hates being called dull.
The safe showed no signs of having been touched.
II. INFINITIVE (Động từ nguyên thể)
1. Chức năng
- Làm chủ ngữ trong câu cùng với các động từ: appear, seem, be
Eg: To save money now seems impossible.
- Làm bổ ngữ của động từ tobe

THPT 14
SỔ TAY TIẾNG ANH
III. MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT (SẼ THAY ĐỔI NGHĨA PHỤ THUỘC VÀO GERUND AND
INFINITIVE)

+ to V: 1 hành động cần phải làm (nghĩa chủ


động)
Need
+ V-ing: 1 hành động cần phải được làm
(nghĩa bị động)

+ to V: Dừng lại để làm việc khác


Stop
+ V-ing: Dừng việc đang làm

+ to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện


Regret/remember/forget tại và tương lai)
+ V-ing: nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ)

+ to V: cố gắng làm gì đó
Try
+ V-ing: thử làm gì đó

+ to V: làm hay nói việc gì khác


Go on
+ V-ing: tiếp tục làm cùng một việc gì đó

+ to V = intend to V: dự định làm gì đó


Mean + V-ing = involve: bam gồm, bao hàm, có
nghĩa là

CHUYÊNĐỀ
CHUYÊN ĐỀ 4:
4: CÂU
CÂUĐIỀU
ĐIỀU KIỆN
KIỆN (CONDITIONAL
(CONDITIONAL SENTENCES)
SENTENCES)

I. ĐỊNH NGHĨA

- Câu điều kiện dùng để diễn đạt, giải thích về một sự việc nào đó có thể xảy ra khi điều kiện nói
đến xảy ra.

- Câu điều kiện bao gồm 2 mệnh đề:

● Mệnh đề điều kiện (thường chứa if)

● Mệnh đề chính (kết quả)

THPT 18
SỔ TAY TIẾNG ANH
Eg:

My parents will buy me a laptop if I get high marks in the national high school exam.

If it hadn’t rained yesterday, I would have gone out.

If I were you, I would stop smoking.

II. PHÂN LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN

1. Câu điều kiện loại 0

S + V (HTĐ)+ if + S + V (HTĐ)

Sử dụng đề nói về thói quen hay sự thật luôn đúng.

Eg:

If I am tired, I go to sleep.

I can’t do any work if my computer isn’t fixed.

If you mix oil with water, oil floats.

NOTE: Trong câu điều kiện loại 0, có thể thay if bằng when hoặc whenever mà không làm thay
đổi nghĩa của câu.

Eg:

When I am tired, I go to sleep.

Whenever you mix oil with water, oil floats.

2. Câu điều kiện loại 1

If + S + V (HTĐ), S + will/can/may/might + V(inf)

Sử dụng để nói về kết quả của một tình huống có thật ở hiện tại hoặc tương lai.

Eg:

If I meet him, I will tell him about you.

You can’t do it if you don’t try.

If you ask her, she might show you how.

19 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH
3. Câu điều kiện loại 2

If + S + V (QKĐ)/were O, S + would/could/might (not) + V(inf)

Sử dụng để nói về tình huống không có thật, không thể xảy ra trong hiện tại, tương lai.

Eg:

If I could fly, I would travel around the world.

I would buy you a car If I had a billion dollars.

If I were president, I would send everyone a cake on their birthday.

4. Câu điều kiện loại 3

If + S + had + VpII, S + would/could + have + VpII

Sử dụng để nói về tình huống không có thật, không thể xảy ra trong quá khứ.

Eg:

If I had tried harder, I could have passed the exam.

They wouldn’t have broken up if she had listened to him.

5. Câu điều kiện hỗn hợp

a, Loại 3 - 2

If + S + had + V (QKHT), S + would + V(inf)

Sử dụng để giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra ở hiện tại nếu điều kiện nói tới trong quá
khứ có thật

Eg:

If I had done that job, I would be rich now.

If I had apologized to him, I wouldn’t feel so guilty now.

b, Loại 2 - 3

If + S + V(QKĐ)/were O, S + would/could + have + VpII

THPT 20
SỔ TAY TIẾNG ANH
II. MỘT SỐ CÁCH ĐỂ DIỄN TẢ CÂU ĐIỀU KIỆN

Sử dụng như Cấu trúc

Loại 1 ❖ IN CASE/ IN CASE OF: trong trường hợp

● In case + S + V (HTĐ), S + V (HTĐ)

● In case of N, S + V (HTĐ)

❖ IN THE EVENT OF N, S + V(HTĐ): trong tình huống

❖ Câu mệnh lệnh and/or + S + V(TLĐ)

❖ AS LONG AS/ SO LONG AS/ PROVIDED (THAT)/ PROVIDING (THAT)/


ON CONDITION: Miễn là/ Với điều kiện là

● As long as … + S1 + V1, S1 + will/ can/ may …

Loại 2 ❖ IF IT WEREN’T FOR N, S + would + V: Nếu không vì

❖ BUT FOR/ WITHOUT N, S + would + V: Nếu không vì

Loại 3 ❖ IF IT HADN’T BEEN FOR N, S + would have + PII: Nếu không vì

❖ BUT FOR/ WITHOUT N, S + would + have + PII: Nếu không vì

1+2+3 ❖ UNLESS = IF … NOT: Trừ khi

❖ SUPPOSE/ SUPPOSING THAT/ ASSUMING THAT: Giả sử là

❖ OTHERWISE: Nếu không thì

CHUYÊN ĐỀ
CHUYÊN ĐỀ 5:
5: CÂU
CÂU GIẢ
GIẢ ĐỊNH
ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)
(SUBJUNCTIVE)

I. CÁC CẤU TRÚC GIẢ ĐỊNH LÙI THÌ

THPT 22
SỔ TAY TIẾNG ANH

Ở quá S + wish(es)/if only + S + Diễn đạt mong ước về I wish I had never told him
khứ V(quá khứ đơn) một điều đã xảy ra my secret.
trong quá khứ hoặc
diễn đạt sự hối tiếc về (Tôi ước rằng tôi đã không
một điều gì đó đã nói với anh ấy bí mật của
NOTE: tôi)
không xảy ra.
- Chúng ta có thể dùng could I wish I could have been at
have + PII để ước về quá khứ the wedding,but I was in
khi chủ ngữ trước và sau New York. (Tôi ước rằng tôi
wish là một người hay một đã có mặt ở đám cưới nhưng
vật. tôi lại ở NewYork)

- Với động từ tobe, dùng were


cho tất cả các ngôi.

Ở S + wish(es)/if only + S + Dùng để nói lên mong I wish more people would
tương would/could/might + muốn điều gì đó xảy ra read my blog. (Tôi ước rằng
lai V(bare) hoặc muốn người nào sẽ có nhiều người đọc blog
đó làm điều gì đó. của tôi hơn)

NOTE: I wish.... would... được


dùng khi nói về hành động và I wish something exciting
sự thay đổi, would không would happen. (Tôi ước
được nói về một tính trạng. rằng có một vài điều thú vị
sẽ xảy ra)

2. IT’S TIME/ IT’S ABOUT TIME/ IT’S HIGH TIME (ĐÃ ĐẾN LÚC)

THPT 24
SỔ TAY TIẾNG ANH

Advice: khuyên Move: Gợi ý Stipulate: Quy định

Command: Ra lệnh Order: Ra lệnh Suggest: Gợi ý

Decree: Ra sắc lệnh Propose: Đề nghị, đề xuất Urge: Thúc giụ

Demand: Yêu cầu, đòi hỏi Recommend: Gợi ý

Insist: Khăng khăng Request: Yêu cầu

Eg: The doctor advised that his patient not stop doing exercise (Bác sĩ khuyên rằng bệnh nhân
của anh ý không nên dừng tập thể dục)

CHUYÊN ĐỀ 6:
6: CÂU
CÂU BỊ
BỊ ĐỘNG
ĐỘNG (PASSIVE
(PASSIVE VOICE)
VOICE)

I. LÝ THUYẾT

1. Cấu trúc chung của câu bị động

Câu chủ động S1 V O

Câu bị động S2 TOBE V(PII)

2. Các bước chuyển sang câu bị động

+ Bước 1: Xác định tân ngữ (O) trong câu chủ động (tân ngữ đứng sau động từ chính của câu).

+ Bước 2: Lấy tân ngữ (O) của câu chủ động xuống làm chủ ngữ (S) của câu bị động.

+ Bước 3: Động từ ở câu bị động chia giống thì với động từ ở câu chủ động, theo công thức (BE +
VP2).

+ Bước 4: Đặt "by" trước chủ ngữ của câu chủ động rồi đặt chúng xuống cuối câu bị động hoặc
trước trạng từ thời gian.

II. CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG SANG BỊ ĐỘNG TRONG THÌ TIẾNG ANH

27 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH
CHUYÊN
CHUYÊNĐỀ
ĐỀ16:
16:ĐẢO
ĐẢONGỮ
NGỮ(INVERSIONS)
(INVERSIONS)

1. Đảo ngữ với trạng từ phủ định

Cấu trúc Ví dụ

Never/ rarely/ seldom/ little/ hardly/ Never in midsummer does it snow.


scarcely/ barely/… + Trợ động từ (TĐT) + S Hardly ever does he speak in public.
+ Verb (inf).

Hardly/ Barely/ Scarcely + had + S + V (PII) No sooner had I got home than it rained.
+ when + S + V (past) = No sooner + had + S Hardly had he come to the office when he
+ V (PII) + than + S + V (past): vừa mới … thì realized he had forgotten his wallet.

2. Đảo ngữ với các cụm từ có “No”

Cấu trúc Ví dụ

No/ Not any + N + TĐT + S + Verb (inf). No money shall I lend you from now on.

No longer + TĐT + S + Verb (inf) : không còn No longer is he with us. He passed away.
nữa.

By no means + TĐT + S + Verb (inf): hoàn By no means did we hear of it.


toàn không.

In no way + TĐT + S + Verb (inf): không thể In no way could we leave you behind.
nào, không thể có chuyện.

At no time = Never = Under/ In no At no time did I cheat on him.


circumstances + TĐT + S + Verb (inf): không Under no circumstances should you lend him
bao giờ. money.

77 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH

For no reason + TĐT + S + Verb (inf): không For no reason did I come to see him.
vì lý do gì.

On no condition/ On no count + TĐT + S + On no condition should untrained personnel


Verb (inf): dù bất cứ lý do gì cũng không. use the equipment.

No where + TĐT + S + Verb (inf): không nơi No where do I feel as comfortable as I do at


nào, không ở đâu. home.

3. Đảo ngữ với “ So/ Such … that”: quá … đến nỗi mà

Cấu trúc Ví dụ

● So + Adj + tobe (chia) + S + that + S + V So heavy was the rain that we stayed at
(chia) home.
● So + Adv + TĐT + S + V + that + S + V (chia) So hard did he work that he forgot his lunch.

● Such + tobe (chia) + (a/ an) + Adj + N + Such is a difficult option that I can’t choose.
that + S + V (chia) Such a lovely girl is she that everybody loves
● Such + (a/ an) + Adj + N + tobe (chia) + S + her.
that + S + V (chia)

4. Đảo ngữ với “Only”

Cấu trúc Ví dụ

Only after + mệnh đề (S + V)/ N/ V-ing + TĐT Only after I had graduated could I get a full
+ S + V: Chỉ sau khi. time job.

Only by V-ing + TĐT + S + V: Chỉ bằng cách. Only by practicing English everyday can you
speak it fluently.

Only if + mệnh đề (MĐ), TĐT + S + V: Chỉ khi Only if she was not sick did she attend the

THPT 78
SỔ TAY TIẾNG ANH

CHUYÊNĐỀ
CHUYÊN ĐỀ19:
19:NGỮ
NGỮÂM
ÂM(PHONICS)
(PHONICS)

A. STRESS

I. MỘT SỐ QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM

1. Trọng âm ở từ có 2 âm tiết

Loại từ Trọng âm rơi vào Ví dụ Trường hợp ngoại lệ

Động từ 2 âm tiết âm tiết thứ 2 Es’cape, for’get, ‘promise, ‘answer,


be’gin, ac’cept,… ‘enter, ‘listen, ‘offer,
‘happen, ‘open

Danh từ. Tính từ 2 âm Âm tiết thứ 1 ‘butcher, ‘standard, Ma’chine, mis’take,


tiết ‘busy, ‘handsome,... a’lone, a’ware,…

Vừa là danh từ vừa là Trọng âm chính Ad’vice, ad’vise, ‘visit,


động không đổi re’ply, tra’vel,
‘promise, ‘picture,...

Các từ có 2 âm tiết Trọng âm thay đổi ‘record(noun),


mà có 2 chức năng theo chức năng của từ re’cord (verb),
‘present(noun),
pre’sent (verb),
‘desert(noun),
de’sert(verb),...

2. Những trường hợp khác

85 THPT
lưu hành nội bộ

“ TẢI APP VUIHOC TẠI ĐÂY ”

You might also like