You are on page 1of 2

WORD FORMATION 2

1. Entertain (v) giải trí, đem lại niềm vui


 Entertainment (n) sự giải trí
 Entertainer (n) người đem lại niềm vui, sự giải trí
 Entertaining (a) mang tính giải trí
 Entertained (a) cảm thấy vui vẻ, giải trí

2. Maths (n) (Mathematics) Toán học


 Mathematician (n) nhà toán học
 Mathematical (a) thuộc phạm trù toán học

3. Nation (n) đất nước


 National (a) thuộc về đất nước
 International (a) thuộc về quốc tế
 Nationality (n) quốc tịch

4. Relax (v) thư giãn


 Relaxation (n) sự thư giãn
 Relaxing (a) mang lại cảm giác thư giãn

5. Safe (a) an toàn


 Unsafe (a) không an toàn
 Safety (n) sự an toàn

6. Profession (n) nghề nghiệp


 Professor (n) giáo sư
 Professional (a) chuyên nghiệp
 Unprofessional (a) không chuyên nghiệp
7. Enjoy (v) tận hưởng/ thích thú
 Enjoyment (n) sự thích thú, tận hưởng
 Enjoyable (a) vui vẻ, đáng mừng

8. Employ (v) thuê/ tuyển dụng


 Employer (n) người chủ
 Employee (n) nhân viên
 Employment (n) sự tuyển dụng/công việc
 Unemployment (n) tình trạng thất nghiệp
 Unemployed (a) trong tình trạng thất nghiệp/ không có việc làm

9. Attend (v) tham dự/ tham gia


 Attendance (n) sự tham dự
 Attention (n) sự tập trung

10. Crowd (n) đám đông


 Crowded (a) đông đúc (+with)

You might also like