You are on page 1of 13

Topic:

Các thì hoàn thành


tiếp diễn
1. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Công thức:

(+) S + have/has + been + V-ing + (O)


(-) S+ have/has + not + been + V-ing + (O)
(?) Have/has + S+ been + V-ing + (O)?
1. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Cách dùng:

- Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn


còn tiếp tục ở hiện tại và tương lai.

Ex: I have been studying English up to now.


1. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Các trạng từ thường gặp

For a long time


For + khoảng thời gian
Since + mốc thời gian
Recently/lately
Up to now/ up to present/ up to this moment
Note
Phân biệt "gone to" và "been to“
- Gone to: đi chưa về
Jane has gone to school.
(Jane đến trường và hiện vẫn còn ở trường)
- Been to: đi về rồi
Jane has been to school.
(Jane đã đến trường và quay về)
So sánh HT hoàn thành & HT hoàn thành tiếp diễn:
2. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Công thức:

(+) S + had been + V-ing + (O)


(-) S + had + not been + V-ing + (O)
(?) Had + S + been + V-ing + (O)?
2. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Cách dùng :

Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài


liên tục cho đến 1 thời điểm trong quá khứ.
QKHTTD nhấn mạnh vào độ dài và quá trình của
hành động.
2. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Ex
They had been playing chess for 2 hours before I
came.

This morning he was very tired because he had


been working very hard all night.
3. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Công thức:

(+) S+ will have been + V-ing + (O).


(-) S + will not have been + V-ing + (O)
(?) Will + S+ have been + V-ing + (O)?
3. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Cách dùng:

- Since, for, by the time…


3. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Các trạng từ thường gặp:
- Diễn tả một hành động bắt đầu từ QK và kéo dài
liên tục đến một thời điếm nào đó trong TL. (nhấn
mạnh vào độ dài h.động)
By November, we'll have been studying at
FTU for 2 years.
Thank You

You might also like