You are on page 1of 3

Bài 1, 2,3

1. Xin chào, chào bạn


2. Tốt, khỏe, hay, ngon …
3. Bạn, anh, chị
4. Là, thì, ..
5. Giáo viên, thầy giáo, cô
giáo
6. Không(trợ từ phủ định)
7. Tôi, tớ, mình
8. Học sinh
9. Cố ấy, chị ấy, nó
10. Cảm ơn
11. Đừng khách sáo
12. Ông, bà,cô, chú, anh,
chị(xưng hô trang trọng)
13. Lưu học sinh
14. Gọi, kêu,
15. Gì, cái gì?
16. Tên, họ tên
17. Davif( tên)
18. Lý Quân
19. Vương( họ của ng TQ)
20. Bạn cùng học
21. Hậu tố chỉ người số nhiều
22. Đến, tới
23. Giới thiệu
24. Một chút
25. Họ(của tên)
26. Trợ từ(de)
27. Nào
28. Nước, quốc gia
29. Người
30. Anh ấy, ông ấy
31. Quen biết
32. Rất
33. Vui mừng
34. Cũng
35. Trợ từ( ne)
36. Lưu( họ của ng TQ)
37. Lưu Minh( tên người)
38. Nước mỹ
39. Mary( tên người)
40. Ca na đa
41. Trung Quốc
42. Kia, đó
43. Ai, người nào
44. Quyển sách, sách.
45. Bàn cùng phòng
46. Tiếng Hán
47. Sách giáo khoa, giáo trình
48. Từ điển
49. Điều đó nghĩa là
50. Tiếng nhật
51. Này, đây
52. Tạp chí
53. Âm nhạc
54. Bạn, bạn bè
55. Từ điển Hán-Nhật
56. Nhật Bản

You might also like