2. Tốt, khỏe, hay, ngon … 3. Bạn, anh, chị 4. Là, thì, .. 5. Giáo viên, thầy giáo, cô giáo 6. Không(trợ từ phủ định) 7. Tôi, tớ, mình 8. Học sinh 9. Cố ấy, chị ấy, nó 10. Cảm ơn 11. Đừng khách sáo 12. Ông, bà,cô, chú, anh, chị(xưng hô trang trọng) 13. Lưu học sinh 14. Gọi, kêu, 15. Gì, cái gì? 16. Tên, họ tên 17. Davif( tên) 18. Lý Quân 19. Vương( họ của ng TQ) 20. Bạn cùng học 21. Hậu tố chỉ người số nhiều 22. Đến, tới 23. Giới thiệu 24. Một chút 25. Họ(của tên) 26. Trợ từ(de) 27. Nào 28. Nước, quốc gia 29. Người 30. Anh ấy, ông ấy 31. Quen biết 32. Rất 33. Vui mừng 34. Cũng 35. Trợ từ( ne) 36. Lưu( họ của ng TQ) 37. Lưu Minh( tên người) 38. Nước mỹ 39. Mary( tên người) 40. Ca na đa 41. Trung Quốc 42. Kia, đó 43. Ai, người nào 44. Quyển sách, sách. 45. Bàn cùng phòng 46. Tiếng Hán 47. Sách giáo khoa, giáo trình 48. Từ điển 49. Điều đó nghĩa là 50. Tiếng nhật 51. Này, đây 52. Tạp chí 53. Âm nhạc 54. Bạn, bạn bè 55. Từ điển Hán-Nhật 56. Nhật Bản