You are on page 1of 10

第六课

一、翻译成汉语
1. Trong lớp tôi có một cô tên là Bích Hằng bằng tuổi tôi và khá xinh.
Tôi cảm thấy rất thích cô ấy, tôi hay nhìn cô lúc ngồi học, và thỉnh
thoảng khi thầy giáo không chú ý, tôi lại ném sang chỗ cô ấy ngồi
một mảnh giấy có dăm ba chữ linh tinh, hôm nào được cô ấy viết trả
lời, tôi sung sướng không biết để đâu cho hết.

趁(着)…机会 / 的时候: nhân cơ hội …, nhân lúc …


1. Trong lớp tôi có một cô tên là Bích Hằng bằng tuổi tôi và khá xinh. Tôi cảm
thấy rất thích cô ấy, tôi hay nhìn cô lúc ngồi học, và thỉnh thoảng khi thầy giáo
không chú ý, tôi lại ném sang chỗ cô ấy ngồi một mảnh giấy có dăm ba chữ linh
tinh, hôm nào được cô ấy viết trả lời, tôi sung sướng không biết để đâu cho hết.

我们班有一个叫碧恒、跟我一样大、也长得比较漂亮的女同学。
我很喜欢她,上课的时候我总偷看她,趁着老师不注意的时候
我还递给她一张上面随便写了几个字(几句话)的纸条(我还
把一张上面随便写了几个字的纸条递给她),她回复我的时候,
我高兴极了。
2. Vũ trụ rộng lớn bao la, nhận thức của con người cũng vô
cùng vô tận, biết bao điều bí ẩn của vũ trụ đang chờ chúng ta
khám phá và nhận thức.

宇宙是那么广阔,人类的认识也是无穷无尽的,宇宙的很
多奥秘还在等着我们去探索与认识呢。
3. Viễn cảnh phát triển của khoa học thế kỷ 21 vô cùng tốt đẹp,
thời gian tới đây, cùng với sự ứng dụng rộng rãi của khoa học
công nghệ thông tin, phương thức sống và làm việc của con
người cũng có thay đổi lớn.

21 世纪的科技发展景象非常(十分)美好的,未来随着科技
的广泛应用,人类的生活与工作方式也跟着发生巨大的变化。

随着…的广泛应用
4. Ngày nay, chất lượng cuộc sống của con người ngày càng được
nâng lên, du lịch trở thành nhu cầu ngày càng tăng của mọi người,
bạn bè quốc tế đến Việt Nam du lịch ngày càng nhiều. Hãy để cho
thế giới hiểu Việt Nam, hãy để cho Việt Nam vươn ra thế giới.

目前,人们的生活质量(生活条件)不断提高,旅游成为人们
日益增加的需求(旅游需求与日俱增),来越南旅游的国际游
客越来越多。就让世界更加了解越南,让越南走向世界平台吧。
5. Chúng ta phải nhìn thấy rằng, Trung Quốc mặc dù đã
giành được thành tựu phát triển to lớn, nhưng vẫn là
nước đang phát triển lớn nhất trên thế giới.

我们必须认识到中国虽然取得了巨大的发展成就,
但仍然是(还是)世界最大的发展中国家。
6. Hè năm ngoái, trường Đại học xã hội nhân văn lần đầu tiên cử sinh viên đến
học tập ngắn hạn tại trường Đại học Dân tộc Quảng Tây, Trung Quốc. Sau một
kỳ du học ngắn hạn, một số sinh viên có kết quả học tập xuất sắc đã được
trường bạn cấp học bổng học tiếp thêm một học kỳ nữa.

去年夏天,社会人文大学第一次(首次)派学生到中国
广西民族大学参加短期班。经过一个短期学习的过程,
一些有优秀学习成绩的学生获得贵校下学期的奖学金。
7. Trước hết tôi xin thay mặt toàn thể giáo viên sinh viên của trường Đại học
Trung Sơn Quảng Châu, xin gửi đến các bạn thanh niên đến từ các nước Đông
Nam Á lời chào mừng nồng nhiệt và lời cảm ơn chân thành nhất. Sự hiện diện
của các bạn ngày hôm nay là niềm vinh hạnh của thầy và trò trường chúng tôi.
Tôi mong rằng trong thời gian học tập và giao lưu ngắn hạn tại trường chúng
tôi các bạn sẽ cảm nhận được sự đón tiếp chân thành của nhà trường giành cho
các bạn.

代表… , 向…表示… ( 欢迎 )

在…期间
7. Trước hết tôi xin thay mặt toàn thể giáo viên sinh viên của trường Đại học Trung Sơn
Quảng Châu, xin gửi đến các bạn thanh niên đến từ các nước Đông Nam Á lời chào mừng
nồng nhiệt và lời cảm ơn chân thành nhất. Sự hiện diện của các bạn ngày hôm nay là niềm
vinh hạnh của thầy và trò trường chúng tôi. Tôi mong rằng trong thời gian học tập và giao
lưu ngắn hạn tại trường chúng tôi các bạn sẽ cảm nhận được sự đón tiếp chân thành của nhà
trường giành cho các bạn.

首先,我代表广州中山大学全体师生向来自东南亚国家的青年表
示热烈欢迎和最诚挚的感谢。你们今天的到来是我们学校师生的
荣幸。我希望在我们学校的短期学习和交流期间,你们能感受到
学校对你们的热情接待。

You might also like