Professional Documents
Culture Documents
Bai 1 - Doc Viet 1
Bai 1 - Doc Viet 1
S Hồ Đắc
Quốc Anh
Email: anh.hdq@vlu.edu.vn
56 DÂN TỘC
TIẾNG HÁN
( TIẾNG PHỔ THÔNG)
LÀ NGÔN NGỮ CỦA
NGƯỜI HÁN, NAY ĐƯỢC
XEM NHƯ LÀ NGÔN NGỮ
TOÀN DÂN CỦA
TRUNG QUỐC
TiếngHán hiện đại lấy ngôn ngữ của người dân
tộc Hán và giọng đọc Bắc Kinh làm chuẩn.
CHỮ HÁN
Đa số các chữ Hán đều mang Người Trung Quốc dùng ký tự phiên âm la
Nghĩa tượng hình bên trong nó. tinh để đọc những chữ tượng hình này.
Và được rút ngắn nét lại qua
nhiều thời kỳ khác nhau.
MỘT CHỮ HÁN CÓ TỪ 1 ÂM
ĐỌC HOẶC NHIỀU HƠN, VÀ
KHI ĐỌC KHÁC NHAU, NGHĨA
CỦA CHÚNG CŨNG KHÁC.
Một âm đọc cũng có thể có nhiều nghĩa khác nhau,
tương ứng với những chữ khác nhau.
CẤU TẠO CỦA 1 TỪ
PHIÊN ÂM ĐƯỢC
CHIA LÀM 3 PHẦN:
THANH MẪU, VẬN
MẪU, THANH ĐIỆU
THANH ĐIỆU
THANH MẪU
VẬN MẪU
THANH MẪU VÀ THANH ĐIỆU CÓ THỂ CÓ HOẶC
KHÔNG, NHƯNG VẬN MẪU BẮT BUỘC PHẢI CÓ
TRONG MỘT CHỮ HÁN ĐỘC LẬP.
thanh 3 thanh 4
thanh 1 thanh 2
老 师 谢 再 见 明
天 男 女 你 您 们
我 他 她 越 南 日
本 法 国 中 美 推 拉
第一课:你好!
Từ mới
生 词
第一课:你好!
老师
lǎo shī : giáo viên
Tập đọc những câu sau
老师好!
lǎoshī hǎo !
我是老师。 是 /shì/: là, phải.
wǒ shì lǎoshī 。
你不是老师。
nǐ bú shì lǎoshī 。
老师很好。 很 / hěn/: rất
lǎoshī hěn hǎo 。
第一课:你好!
谢谢
xièxie: cảm ơn
Tập đọc những câu sau
谢谢老师!
xièxie lǎoshī !
谢谢你!
xièxie nǐ !
不谢!
bú xiè !
第一课:你好!
再见
zài jiàn: tạm biệt
Tập đọc những câu sau
老师再见!
lǎoshī zàijiàn !
第一课:你好!
明天
Míng tiān: ngày mai
Tập đọc những câu sau
明天见!
míngtiān jiàn !
第一课:你好!
男
nán: nam, nam giới
Tập đọc những câu sau
男老师。
nán lǎoshī 。
他是男老师。
tā shì nán lǎoshī 。
你不是男老师?
nǐ bú shì nán lǎoshī ?
第一课:你好!
女
nǚ: nữ, nữ giới
Tập đọc những câu sau
女老师。
nǚ lǎoshī 。
我是女老师。
wǒ shì nǚ lǎoshī 。
我是男老师,不是女老师。
wǒ shì nán lǎoshī , bú shì nǚ lǎoshī 。
第一课:你好!
你
Nǐ: bạn (ngôi thứ 2 số ít)
Tập đọc những câu sau
你好!
nǐ hǎo !
你是老师。
nǐ shì lǎoshī 。
你不是男老师。
nǐ bú shì nán lǎoshī 。
你不好。
nǐ bù hǎo 。
第一课:你好!
您
Nín: ông, bà, ngài…
Tập đọc những câu sau
您好!
nín hǎo !
老师,您好!
lǎoshī , nín hǎo !
您不是老师。
nín bú shì lǎoshī 。
第一课:你好!
你们
nǐ men: các bạn (ngôi thứ 2 số nhiều)
Tập đọc những câu sau
你们好!
nǐmen hǎo !
你们是老师。
nǐmen shì lǎoshī 。
你们不是男老师。
nǐmen bú shì nán lǎoshī 。
第一课:你好!
我
Wǒ: tôi
Tập đọc những câu sau
我是老师。
wǒ shì lǎoshī 。
我不是老师。
wǒ bú shì lǎoshī 。
我很好。
wǒ hěn hǎo 。
第一课:你好!
他
Tā: anh ấy, ông ấy…
Tập đọc những câu sau
我不是他。
wǒ bú shì tā 。
他是老师。
tā shì lǎoshī 。
他很好。
tā hěn hǎo 。
她 第一课:你好!
她不是我。
tā bú shì wǒ 。
她是老师。
tā shì lǎoshī 。
她很好。
tā hěn hǎo 。
越南 第一课:你好!
我是越南人。
wǒ shì yuènán rén 。
老师是越南人。
lǎoshī shì yuènán rén 。
第一课:你好!
日本
rì běn: Nhật Bản
Tập đọc những câu sau
日本人
rìběn rén
他是日本人。
tā shì rìběn rén 。
老师是日本人。
lǎoshī shì rìběn rén 。
法国
第一课:你好!
你们是法国人。
nǐmen shì fǎguó rén 。
男老师不是法国人。
nán lǎoshī bú shì fǎguó rén 。
第一课:你好!
中国
zhōng guó: Trung Quốc
Tập đọc những câu sau
中国人
zhōngguó rén
我是中国人。
wǒ shì zhōngguó rén 。
他不是中国人。
tā bú shì zhōngguó rén 。
第一课:你好!
美国
měi guó: nước Mỹ
Tập đọc những câu sau
美国人
měiguó rén
老师是美国人。
lǎoshī shì měiguó rén 。
女老师不是美国人。
nǚ lǎoshī bú shì měiguó rén 。
第一课:你好!
推
Tuī: đẩy
Tập đọc những câu sau
他推我。
tā tuī wǒ 。
你们推他。
nǐmen tuī tā 。
她不推老师。
tā bù tuī lǎoshī 。
老师推他。
lǎoshī tuī tā 。
第一课:你好!
拉
Lā: kéo
Tập đọc những câu sau
他拉我。
tā lā wǒ 。
你们拉他。
nǐmen lā tā 。
她不拉老师。
tā bù lā lǎoshī 。
老师拉他。
lǎoshī lā tā 。
X
X
X X
你好!/ 你们好!
我是越南人。
再见!/ 老师再见!
您好 / 老师早上好
ĐỌC VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.
谁 /shéi/ ai
1 、谁是法国人? 1. 谢本是法国人。
2 、谁是中国人? 2. 谢美是越南人。
3 、越国是不是老师? 2. 越国不是老师。
ĐỌC VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.
1 、谁是越南人? 1. 阮文山是越南人。
2 、谁是美国人? 2. 大卫是越南人。
同学们 再见!