You are on page 1of 52

Th.

S Hồ Đắc
Quốc Anh
Email: anh.hdq@vlu.edu.vn

Th.S Nguyễn Hồ Th.S Quý


Hưng Thịnh Nghệ Linh
Email: thinh.nhh@vlu.edu.vn Email: linh.nq@vlu.edu.vn
TRUNG QUỐC

56 DÂN TỘC

129 NGÔN NGỮ

DÂN TỘC HÁN


LÀ DÂN TỘC ĐÔNG
NHẤT.

TIẾNG HÁN
( TIẾNG PHỔ THÔNG)
LÀ NGÔN NGỮ CỦA
NGƯỜI HÁN, NAY ĐƯỢC
XEM NHƯ LÀ NGÔN NGỮ
TOÀN DÂN CỦA
TRUNG QUỐC
 TiếngHán hiện đại lấy ngôn ngữ của người dân
tộc Hán và giọng đọc Bắc Kinh làm chuẩn.
CHỮ HÁN

Đa số các chữ Hán đều mang Người Trung Quốc dùng ký tự phiên âm la
Nghĩa tượng hình bên trong nó. tinh để đọc những chữ tượng hình này.
Và được rút ngắn nét lại qua
nhiều thời kỳ khác nhau.
MỘT CHỮ HÁN CÓ TỪ 1 ÂM
ĐỌC HOẶC NHIỀU HƠN, VÀ
KHI ĐỌC KHÁC NHAU, NGHĨA
CỦA CHÚNG CŨNG KHÁC.
Một âm đọc cũng có thể có nhiều nghĩa khác nhau,
tương ứng với những chữ khác nhau.
CẤU TẠO CỦA 1 TỪ
PHIÊN ÂM ĐƯỢC
CHIA LÀM 3 PHẦN:
THANH MẪU, VẬN
MẪU, THANH ĐIỆU

THANH ĐIỆU

THANH MẪU
VẬN MẪU
THANH MẪU VÀ THANH ĐIỆU CÓ THỂ CÓ HOẶC
KHÔNG, NHƯNG VẬN MẪU BẮT BUỘC PHẢI CÓ
TRONG MỘT CHỮ HÁN ĐỘC LẬP.
thanh 3 thanh 4
thanh 1 thanh 2

TIẾNG HÁN CÓ 4 THANH ĐIỆU CƠ


BẢN GỒM THANH 1, 2, 3 VÀ 4.



第二课:谢谢你!
Viết lại những chữ sau theo 3 quy tắc trên: 丁、二、天、人、入、介
Viết lại những chữ sau theo 4 quy tắc trên:
川、口、回、囚、从、目、见、木
Bài tập: Tập viết lại tất cả những chữ dưới đây theo quy tắc bút thuật đã học

老 师 谢 再 见 明
天 男 女 你 您 们
我 他 她 越 南 日
本 法 国 中 美 推 拉
第一课:你好!

Từ mới

生 词
第一课:你好!
老师
lǎo shī : giáo viên
Tập đọc những câu sau

老师好!
lǎoshī hǎo !
我是老师。 是 /shì/: là, phải.
wǒ shì lǎoshī 。
你不是老师。
nǐ bú shì lǎoshī 。
老师很好。 很 / hěn/: rất
lǎoshī hěn hǎo 。
第一课:你好!

谢谢
xièxie: cảm ơn
Tập đọc những câu sau

谢谢老师!
xièxie lǎoshī !

谢谢你!
xièxie nǐ !

不谢!
bú xiè !
第一课:你好!

再见
zài jiàn: tạm biệt
Tập đọc những câu sau
老师再见!
lǎoshī zàijiàn !
第一课:你好!

明天
Míng tiān: ngày mai
Tập đọc những câu sau
明天见!
míngtiān jiàn !
第一课:你好!


nán: nam, nam giới
Tập đọc những câu sau
男老师。
nán lǎoshī 。
他是男老师。
tā shì nán lǎoshī 。

你不是男老师?
nǐ bú shì nán lǎoshī ?
第一课:你好!


nǚ: nữ, nữ giới
Tập đọc những câu sau

女老师。
nǚ lǎoshī 。

我是女老师。
wǒ shì nǚ lǎoshī 。

我是男老师,不是女老师。
wǒ shì nán lǎoshī , bú shì nǚ lǎoshī 。
第一课:你好!

Nǐ: bạn (ngôi thứ 2 số ít)
Tập đọc những câu sau

你好!
nǐ hǎo !
你是老师。
nǐ shì lǎoshī 。
你不是男老师。
nǐ bú shì nán lǎoshī 。
你不好。
nǐ bù hǎo 。
第一课:你好!

Nín: ông, bà, ngài…
Tập đọc những câu sau

您好!
nín hǎo !

老师,您好!
lǎoshī , nín hǎo !

您不是老师。
nín bú shì lǎoshī 。
第一课:你好!
你们
nǐ men: các bạn (ngôi thứ 2 số nhiều)
Tập đọc những câu sau

你们好!
nǐmen hǎo !

你们是老师。
nǐmen shì lǎoshī 。

你们不是男老师。
nǐmen bú shì nán lǎoshī 。
第一课:你好!

Wǒ: tôi
Tập đọc những câu sau

我是老师。
wǒ shì lǎoshī 。

我不是老师。
wǒ bú shì lǎoshī 。

我很好。
wǒ hěn hǎo 。
第一课:你好!

Tā: anh ấy, ông ấy…
Tập đọc những câu sau

我不是他。
wǒ bú shì tā 。

他是老师。
tā shì lǎoshī 。

他很好。
tā hěn hǎo 。
她 第一课:你好!

Tā: cô ấy, chị ấy


Tập đọc những câu sau

她不是我。
tā bú shì wǒ 。

她是老师。
tā shì lǎoshī 。

她很好。
tā hěn hǎo 。
越南 第一课:你好!

yuè nán: Việt Nam


Tập đọc những câu sau
越南人 人 /rén/: người
yuènán rén

我是越南人。
wǒ shì yuènán rén 。

老师是越南人。
lǎoshī shì yuènán rén 。
第一课:你好!

日本
rì běn: Nhật Bản
Tập đọc những câu sau
日本人
rìběn rén
他是日本人。
tā shì rìběn rén 。
老师是日本人。
lǎoshī shì rìběn rén 。
法国
第一课:你好!

fă guó: nước Pháp


Tập đọc những câu sau
法国人
fǎguó rén
她是法国人。
tā shì fǎguó rén 。

你们是法国人。
nǐmen shì fǎguó rén 。

男老师不是法国人。
nán lǎoshī bú shì fǎguó rén 。
第一课:你好!
中国
zhōng guó: Trung Quốc
Tập đọc những câu sau

中国人
zhōngguó rén

我是中国人。
wǒ shì zhōngguó rén 。

他不是中国人。
tā bú shì zhōngguó rén 。
第一课:你好!
美国
měi guó: nước Mỹ
Tập đọc những câu sau

美国人
měiguó rén

老师是美国人。
lǎoshī shì měiguó rén 。

女老师不是美国人。
nǚ lǎoshī bú shì měiguó rén 。
第一课:你好!

Tuī: đẩy
Tập đọc những câu sau

他推我。
tā tuī wǒ 。
你们推他。
nǐmen tuī tā 。
她不推老师。
tā bù tuī lǎoshī 。
老师推他。
lǎoshī tuī tā 。
第一课:你好!

Lā: kéo
Tập đọc những câu sau
他拉我。
tā lā wǒ 。
你们拉他。
nǐmen lā tā 。

她不拉老师。
tā bù lā lǎoshī 。

老师拉他。
lǎoshī lā tā 。
X
X
X X
你好!/ 你们好!

我是越南人。
再见!/ 老师再见!

您好 / 老师早上好
ĐỌC VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.

他是谢本, 是法国人, 男老师。


tā shì xiè běn , shì fǎguó rén , nán lǎoshī 。
她是谢美, 是中国人,女老师。
tā shì xiè měi , shì zhōngguó rén , nǚ lǎoshī 。
我是越国, 我不是老师, 我是越南人。
wǒ shì yuè guó , wǒ bú shì lǎoshī , wǒ shì yuènán rén 。

谁 /shéi/ ai
1 、谁是法国人? 1. 谢本是法国人。
2 、谁是中国人? 2. 谢美是越南人。
3 、越国是不是老师? 2. 越国不是老师。
ĐỌC VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.

1 、谁是越南人? 1. 阮文山是越南人。
2 、谁是美国人? 2. 大卫是越南人。
同学们 再见!

You might also like