You are on page 1of 17

饮食的饭馆:ăn uống tại nhà hàng

NV:早上好,这是上海餐厅,我能为您做些什么?

Chào buổi sáng, đây là nhà hàng Thượng

Hâi, tổi có thể giúp gì cho bân?

KH: 我要订位, 这周星期四 7 点 晚上,一个人 Tổi

muổn đât chổ, thư Nâm tuân này lúc 7 giợ

tổi, mổt mình

NV: 好的,请问你的姓名? Được thổi, xin hổi

tên của bân là gì?

KH: 玉饿 ngổc nga

NV: 玉饿 姐姐,为你预定了一位,这周星期四 7 点

晚上 chị ngổc nga, tổi Đâ đât chổ cho bân, thư

Nâm tuân này lúc 7 giợ tổi

KH: 好的 ok
服务员:晚上好!。您预订了吗?chào buổi tổi,

Bân đâ đât chổ chưa?

游客:预定了,我是玉饿 đât rổi, tổi là ngổc

nga

服务员:我知道了,我们给您安排了个靠窗户的座

位。Tổi biểt rổi, chúng tổi đâ xểp cho chị

chổ ngổi cânh cưa sổ rổi

游客:你真是太好了 bân thât là quá tổt

服务员:请跟着我走。这是您的桌子,请坐!xin

mợi đi theo tổi. Đây là bàn của chị , mợi

ngổi

游客:好的。Ok

服务员:您现在点菜还是再等等?chị muổn gổi món

bây giợ hay chút nưa


游客:请把菜单给我 lây menu đưa tổi

服务员:给您

游客:我想尝尝这里的特色菜,你有什么要推荐吗?

Tổi muổn thư các món đâc sân ợ đây. Bân có

gợi ý gì khổng?

服务员:我们这里的四川豆腐很有名,我建议您点一

份。Đâu phủ Tư Xuyên của chúng tổi ợ đây

rât nổi tiểng, tổi khuyên bân nên gổi mổt

phân

游客:你能告诉我这道菜是怎么做的吗?Bân có

thể cho biểt món ân này được làm như thể

nào khổng?

服务员:肉炒香后,加入豆腐,加入蒜末和姜末炒

香,然后加入辣椒粉、沙爹、蚝油和麻油炒匀。用勺
本店特质的调味料
子轻轻搅拌,小火煮 10 分钟. Sau khi thịt đâ xào

xong cho đâu phủ, tổi, gưng bâm vào xào cho

thợm rổi cho ợt bổt, sa tể, dâu hào, dâu mè

vào xào đểu. Khuây nhể bâng thìa và nâu

trên lưa nhổ trong 10 phút.

游客:好吃吗?ngon khổng?

服务员:当然 好吃 đượng nhiên là ngon rổi

游客:好的,来一份。有什么清淡的菜吗?Được

rổi, lây 1 phân . Có món nào thanh đâm

khổng?

服务员:这里有很多素菜,都很清淡 Ở đây có

nhiểu món chay, món nào củng rât thanh đâm

游客:给我来一份凉拌卷心菜。我要一份干锅牛蛙,

这个菜很辣吗?Mang cho tổi ít xà lách trổn.


Tổi muổn món ểch xâo xâ ợt. Món này có cay

khổng?

服务员:有点儿辣。Có chút cay

游客:能告诉厨师少放点辣吗?bân có thể nói

đâu bểp cho ít cay khổng?

服务员:好的。您要喝点儿什么?我有茶,咖啡,啤

酒,矿泉水。Được thổi. Bân uổng gì? Tổi có

trà, cafe, bia, nược khoáng

游客:一瓶啤酒,一瓶矿泉水 1 chai bia, 1 chai

nược

服务员:好的。请稍等!được thổi, đợi chút

服务员:对不起。让您久等了。这是您的四川豆,凉

拌卷心菜,干锅牛蛙 xin lổi. Tổi đâ để bân chợ


đợi. Đây là đâu Tư Xuyên, xà lách trổn

và ểch xào xâ ợt

游客:你们这里的菜很特色,味道不错。Các món

ân ợ đây rât đổc đáo và ngon miểng.

服务员:谢谢,欢迎再来

游客:服务员!我吃完了!买单 Tổi ân xong rổi!

Tính tiển

服务员:这是账单,共计 400 元。

游客:怎么贵,我查一下,对不起不错,这是 400

元。Sao đât thể? Để tổi kiểm tra nhé. Xin lổi

ko sai, đây là 400 nhân dân tể.

服务员:好的,谢谢您

住宿在饭馆:Chỗ ở trong khách sạn


【订房】

服务:您好!这里是上海酒店。我能为您做些什

么? Xịn châổ! Đâý lâ mổt khâch sân Thượng Hâị. Tổị cổ thể lâm gì chổ bân?

游客:我想预订房间 Tổị mủổn đât phổng

服务:酒店有不同类型的房间,您想要哪一种?Khâch
sân cổ nhịểủ lổâị phổng khâc nhâủ, bân mủổn lổâị nâổ?

游客:还不确定。你可以给我介绍一下吗?Chưâ châc
chân. Bân cổ thể gịợị thịểủ nổ chổ tổị được khổng?

服务:当然可以,我们酒店提供标准单人间、双人

间、三人间,还有商务房。Tât nhịển, khâch sân củâ chủng tổị củng


câp câc phổng đợn, phổng đổị, phổng bâ vâ phổng hâng thượng gịâ tịểủ chủân.

游客:好的,我想预订一个标准单人间,最好在 8

楼。Được rổị, tổị mủổn đât mổt phổng đợn tịểủ chủân, tổt nhât lâ ợ tâng 8.

服务:您计划入住多长时间?Bân dư định ợ lâị bâổ lâủ?

游客:从五号到十号,共 5 天。Tư ngâý 5 đển ngâý 10 cổ tổng


cổng 5 ngâý.
服务:我查一下... 没问题,那时候我们有空房间。

请问您贵姓?Để tổị kịểm trâ... Khổng vân để gì, chủng tổị cổ phổng trổng
vâổ thợị địểm đổ. Hổ củâ bân lâ gì?

游客:玉饿 ngọc nga

服务:麻烦您告诉一下您的电话号码。Bân cổ thể vủị lổng


chổ tổị bịểt sổ địển thổâị củâ bân được khổng?

游客:12345678。每晚的收费是多少?Bâổ nhịểủ tịển mổt


đểm

服务:房间每晚的收费是 200 美元,税金和服务费另

加。Phổng cổ gịâ 200 USD/đểm, cổng thểm thủể vâ phì dịch vủ.

游客:总共 5 天要多少钱?Tổng chị phì chổ 5 ngâý lâ bâổ nhịểủ?

服务:总共 1000 美元。

服务: 请您填写这张表格... Lâm ợn địển vâổ chổ trổng...

游客:好的

服务:请给我您的身分成。Vủị lổng đưâ chổ tổị thể cân cược củâ


bân
游客: 给您

服务:您还有其他需求吗?Bân cổ nhủ câủ nâổ khâc khổng?

游客: 请问,你们的酒店有送餐服务吗?xin hỏi,


khách sạn của bạn có phục vụ bữa sáng không?

服务:有的,您可以拨打这个电话号码点餐。Cổ, bân cổ
thể gổị sổ nâý để đât hâng. ( chì vâổ gịâý )

游客:谢谢,给你。

服务:请在这里签名。Vủị lổng ký tển tâị đâý.

游客:(签名) ký vào

服务:登记手续已完成。您的房间号码是 806,这是

您的房卡。行李生将为您提行李并为您带路。
Qủâ trình đâng ký đâ hổân tât. Sổ phổng củâ bân lâ 806. Đâý lâ thể phổng củâ bân.
Ngượị khủân vâc sể mâng hânh lý củâ bân vâ chì đượng chổ bân.

游客:谢谢你。

(退房)
服务:早上好,您想要我帮忙吗

游客:早上好,今天我离开,现在我可以账单吗?

服务:请问你的姓名和你的房间

游客:玉饿, 806 房间, 这是房卡

服务:请稍等,我们的服务与安全检查你的房间

服务:让你等了,这是您的帐单,一共 1000 美元

游客:好的,给你钱

服务:谢谢您, 祝你一路顺风

酒店服务:Dịch vụ dọn phòng

服务:早上好,我是客房服务员。请问我可以进来

吗?

游客:请进来吧

服务:我现在可以打扫你的房间吗?
游客:如果你方便,你可以现在就打扫。你上来的时

候我正准备下楼用早餐。但是在你开始之前能否帮我

做点事情呢?

服务:好的,是什么事情呢?

游客:我需要一壶热水。

服务:非常抱歉热水瓶是空的,我现在立即去拿一个

装满热水的水瓶

服务:给您

游客:谢谢。啊我有一些衣服要洗

服务:请您填写洗衣单。

游客:好的

服务:只需将要洗的衣服放入洗衣袋即可。我们将派

服务生去取你要洗的衣服
游客:好的。我可以在哪里取回洗好的衣服?

服务:通常在一天之内。今晚就可以得到。

游客:好的,我想知道当出现衣物损坏贵酒店会如何

处理呢?我想知道贵酒店是否有相关的政策去处理。

服务:在这种情况下,酒店当然需要赔偿。赔偿金额

不超过烫洗费用的十倍。

游客:这样听起来是比较合理的,当然我希望是不会

有任何损坏。

服务:不用担心,洗衣部门有着非常丰富的经验。

游客:好的,感谢您带来的信息

服务:您喜欢我们酒店吗?

游客:我喜欢这里。我在这里感觉很舒服,服务也很

好。
服务:谢谢。祝你开心一天!

娱乐问题:vấn đề giải trí

坐飞机的经历: trải nghiệm ngồi máy bay

NV: 您好,我能帮您什么吗?

KH:打扰一下由于堵车我错过了航班,我可以改签机

票吗?

NV:可以,您想什么时候走?

KH:把我的航班改到明天早上到达上海的可以吗?我

必须尽早到达那里。

NV: 好的,让我查一下有没有航班

KH:谢谢
NV:明天早上 7 点的航班上还有一个座位。不过是商

务舱,我可 以给您订这个,但是您得另付更改航班的

手续费

KH:那要多少钱呢?不会太贵, 是吧?

NV:是的,不贵。只要 150 元。

KH:太好了,麻烦你帮我改成这个航班,谢谢你!

NV:不客气

在飞机场

KH:请问 越南国际航空公司的登机手续在这儿办理

吗?

NV:是的, 就是这儿。

KH: 我要到上海,已经预订了机票。

NV:请告诉我您的名字。
KH:芳幸

NV:请出示您的证件。

KH: 给你

NV:您有什么行李要托运?

KH:有, 请问每位乘客的免费行李额是多少?

NV:免费行李额根据您所乘坐的舱位不同而不同。您

坐的是什么舱位?

KH: 商务舱

NV: 商务舱的旅客免费行李额为 45 公斤。

KH: 我可以带几件行李上飞机呢?

NV: 持商务舱客票的旅客可以带三件总重量不超过 5

公斤的行李上飞机。

KH:如果我的行李超过限量怎么办呢?
NV:如果您的托运行李超过限额,您得付超重行李

费。

KH:我明白了。谢谢您提供的信息。

NV:别客气。请把您的行李放到绑成上。

KH:好

NV: 好的,这是您的机票,认领行李的标签,登机

牌和护照。请于 7 点半在 20 号门登机。

KH:非常感谢。

飞机上

KH:请给我一些喝的。请问机上提供哪些饮料?

TV:有咖啡,茶

KH:那么给我一杯茶吧.

TV: 好的 。请您把安全带系好
KH:好的,谢谢

TV:祝您旅途愉快。

You might also like