Professional Documents
Culture Documents
Bai 5 2
Bai 5 2
这家餐厅
的菜不错
Biên soạn: Th.s Oanh Lê
Trung Tâm Tiếng Trung Molii FM
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
1
位 [ wèi ] mw. vị, ông, bà
2
女士 [ nǚshì ] n. Quý bà
3
饱 [ bǎo ] adj. no
4
点 [ diǎn ] v. gọi (món)
5
家 [ jiā ] mw. nhà,hiệu,tiệm
6
餐厅 [ cāntīng ] n. nhà ăn, nhà hàng
7
经常 [ jīngcháng ] adv. thường
8
饭馆 [ fànguǎn] n. quán ăn, nhà hàng
9
偶尔 [ ǒu'ěr] adv. thỉnh thoảng
10
还是 [ háishi ] adv. vẫn là
11 第 [ dì ] pref. thứ tự
12 煮 [ zhǔ ] v. nấu
13 方便面 [ fāngbiànmiàn ] n. mỳ tôm
14 肚子 [ dùzi ] n. bụng
15 早 [ zǎo ] adv. sớm
16 告诉 [ gàosu ] v. bảo, nói
17 火锅 [ huǒguō ] n. lẩu
18 最近 [ zuìjìn ] n. gần đây, mới đây
19 开张 [ kāizhāng ] v. khai trương
20 酒水 [ jiǔshuǐ ] n. đồ uống
21 免费 [ miǎnfèi ] miễn phí
22 跟 [ gēn ] prep. với, và
23 环境 [ huánjìng ] n. môi trường, khung cảnh
24 服务员 [ fúwùyuán n. nhân viên phục vụ
]
25 态度 [ tàidu ] n. thái độ
26 价钱 [ jiàqián ] n. giá tiền
27 算 [ suàn ] v. coi là
28 公道 [ gōngdào ] adj. công bằng, hợp lý
29 辣 [ là ] adj. cay
30 一些 q. một chút
生词
女士 Cách gọi lịch sự dành cho nữ giới.
[ nǚshì ] -Mrs, bà ,chị, cô: 王女士、陈女士
Quý bà, chị, cô
A :喂,你好,请问陈女士吗?
B :我是,请问哪位?
A :啊,我是皇家酒店的前台
女士们,
接待员,陈女士,您的钱包还
先生们
在我们这儿。
LT cho người, gọi một cách lịch sự,
tôn trọng.
- 服务员,点菜!
点 (v.)
- Phục vụ, cho gọi món!
- 你好!您想点什么菜?
[ diǎn ] gọi - Xin chào, anh muốn gọi món gì ạ?
(món) - 来一份排骨汤,一份炒面。
- Cho 1canh sườn hầm, 1 suất mỳ xào.
菜单 / 酒单 : menu
上菜 : lên món ăn
Cô ơi, món ăn cháu gọi đã lên hết chưa?
阿姨,我点的菜都上完了吗?
饭馆 (n.)
A: Cậu thường ăn cơm ở đâu?
B: Có lúc ăn ở quán ăn, có lúc ăn ở cantin.
[ fànguǎn ] A: 你常在哪里吃饭?
quán ăn, nhà hàng B: 有的时候在饭馆,有的时候在
食堂吃饭。
Lúc giảng bài, cô giáo thường xuyên đưa ra vấn đề, chúng tôi
cũng thường xuyên thảo luận trả lời câu hỏi.
讲课的时候,老师经常提出问题 , 我们也经常
参加讨论回答问题。
经常 ADJ: 经常性 : tính thường xuyên
[ jīngcháng ] Muốn nâng cao trình độ tiếng trung của mình,
thường xuyên chúng ta phải thường xuyên luyện tập khẩu ngữ
要提高自己的汉语水平,我们要经
常地练习口语。
Không có công việc nào đáng để bạn thường
xuyên thức đêm để làm.
没有哪份工作值得你经常性熬夜去
做。
经常
[ jīngcháng ]
thường xuyên
暖和 / 冬天 / 这里 / 很,下 / 偶尔 / 一场雪 / 才。
这里冬天很暖和,偶尔才下一场雪。
Cậu ta là học sinh thành tích tốt nhất lớp chúng ta rồi, Nhưng thỉnh
thoảng cũng bị cô giáo phê bình.
他是我们班成绩最好的了,但偶尔也被老师批评。
1, PT: biểu thị hành vị, động tác, trạng thái
还是 không thay đổi: vẫn, vẫn là
[ háishi ]
Lớp trưởng của lớp chúng ta học kì này
vẫn là Tiểu Vương.
这个学期我们班的班长还是小王。
Mấy năm không gặp, cậu vẫn trẻ như thế
几年不见,你还是那么年轻。
2, Sau khi thông qua so sánh, suy nghĩ,
还是 cân nhắc, dùng “ 还是” để đề nghị ,
khuyên người khác, hoặc bản thân.
[ háishi ] Dịch : Vẫn nên
A :你怎么了?没事吧。 肚子
B : 我肚子好疼。 (n.)
拉肚子: tiêu chảy [ dùzi ] bụng
Không biết tối qua ăn phải cái gì mà hôm nay tao bị tiêu
chảy cả ngày luôn.
不知道昨晚吃了什么东西,我今天整天拉肚子。
早 (pt) S+ 早 + 就 +V
biểu thị: “sớm đã” V
[ zǎo ] sớm
我的生日礼物,妈妈早就准备好了。
烧烤 : đồ nướng
冬天的时候,天气很冷,我们都喜欢吃烧
烤或者火锅。
最近 Gần đây tôi luôn rất bận , không có thời gian
đến thăm cậu.
(n.) 最近我一直很忙,没时间来看你。
[ zuìjìn ] 你的工作最近怎么样了?
gần đây
开张 (v.) A : 你们的餐厅什么时候开张?
Nhà hàng các cậu bao giờ khai trương.
[ kāizhāng ]
B : 这周末吧,那天记得来啊。
Khai trương
Rượu và đồ uống
这家餐厅有二十多种酒水。
酒水 Nhà hàng này có hơn 20 loại đồ uống.
(n.) Nghe nói nhà hàng đó vừa khai trương, cho
[ jiǔshuǐ ] nên tất cả đồ uống đều là free.
đồ uống 听说那家餐厅刚开张,所以所有的酒水
都是免费的。
A: 你好,这是菜单请您点菜,这里
免费 的茶水和无线网络都是免费的。
学费: học phí
[ miǎnfèi ]
miễn phí 运费: phí vận chuyển
费用: phí : 生活费用
*A 跟 B+V
我跟你去吧。
我跟他是好朋友。
跟 [ gēn ] * gót chân: 脚跟
với, và 高跟鞋
* theo , đuổi theo
她跑得太快了,我跟不上
Các bạn học nhanh quá, tôi theo không kịp
他们学得太快了,我跟不上。
Cậu đi theo tôi làm gì
你跟着我干嘛?
有人跟着我,怎么办?
Môi trường xung quanh nơi đó vô cùng
环境 tốt, lại cách nhà tôi không xa.
那里周围的环境非常好,又离我们家
(n.) 很近。
[ huánjìng ]
môi trường 保护环境: bảo vệ môi trường
我们要节约用水,保护环境。
节约: tiết kiệm
-gōngdào: n: công bằng, công lý
为谁讨回公道: đòi lại công bằng cho ai
价钱 (n.)
价格怎么样? = 多少钱? = 怎么卖?
Gía quần áo ở shop này rất hợp lý, tôi
[ jiàqián ] giá tiền mua 2 chiếc áo khóac mới 100 tệ, hời
quá đi
这家服装店的衣服价钱很公道,我
买了两件大衣才 100 块钱,太划算
了。
算 (v.) 他也算是个好人。
Giá cả cũng coi như là hợp lý.
[ suàn ] coi là
价钱也算是公道。
算是吧: coi như vậy đi
那里的饭菜不错,就是辣了一些。
辣 (adj.) 就是: chỉ là
[ là ] cay 酸甜苦辣
人生的酸甜苦辣我都尝过了。
一些 +N đếm được : một vài,
一些问题 , 一些朋友,一些国家。
一些 (q.) 一点儿 + N không đếm được : một
chút
[ yìxiē ] một
我要喝一点儿水 ., 一点儿糖, ...
chút , một vài
ADJ+ 一些
语法
“ 比” 字句: Câu so sánh
我身高 1 米 5
他比我高
他身高 1 米 6
他比我高 10 厘米
我身高 1 米 5
他比我高多了 / 得多
他身高 1 米 8
我身高 1 米 5
他比我高了一些 / 了一点
他身高 1 米 52
儿
“ 比” 字句: Câu so sánh
他比我还高
我身高 1 米 8 他比我还要高
他身高 1 米 85 他比我更高。
A 比 B 更 / 还 / 还要 +V cảm
xúc/adj
A còn..... hơn cả B
“ 比” 字句: Câu so sánh
他比我写汉字写得好
他写汉字比我写得好
作业
1. Màu váy của Anna đậm hơn của tôi một chút
2. Ai nói anh ta cao hơn tôi chứ, anh ta nhất định
không cao hơn tôi đâu.
3. Tiểu Lệ nói tiếng Trung không giỏi hơn tôi đâu.
4. Thời tiết hôm nay nóng hơn hôm qua một chút
作业
1. Màu váy của Anna đậm
1. 安娜裙子的颜色比我的深
hơn của tôi một chút
2. Ai nói anh ta cao hơn 了一些 / 一点儿。
tôi chứ, anh ta nhất định 2. 谁说他比我高,他肯定不
không cao hơn tôi đâu. 比我高啊。
3. Tiểu Lệ nói tiếng Trung 3. 小丽说汉语说得不比我好。
không giỏi hơn tôi đâu.
4. Thời tiết hôm nay nóng
4. 今天的天气比昨天的热一
hơn hôm qua một chút 些。
作业
大卫:很少做。自己做饭比在外面吃便宜,不过没
有饭馆的菜那么好吃。
安娜:你会做什么饭?
大卫:水平最高的当然是煮方便面。
玛丽:那你和我一样啊!
今天是周末,我打算去外面吃饭。每天都吃食堂的饭,
肚子早就有意见了。朋友告诉我,有一家火锅店是最
近刚开张的,酒水免费。我一听就打算去那儿了。我
是跟几个朋友一起去的,一个人去没有意思,人多比
较热闹。那家餐厅离学校不太远,走路十多分钟就到
了。那儿的环境不错,服务员的态度也很热情,价钱
也算公道,就是味道辣了一些。