You are on page 1of 48

第五课

这家餐厅
的菜不错
Biên soạn: Th.s Oanh Lê
Trung Tâm Tiếng Trung Molii FM
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
1
位 [ wèi ] mw. vị, ông, bà
2
女士 [ nǚshì ] n. Quý bà
3
饱 [ bǎo ] adj. no
4
点 [ diǎn ] v. gọi (món)
5
家 [ jiā ] mw. nhà,hiệu,tiệm
6
餐厅 [ cāntīng ] n. nhà ăn, nhà hàng
7
经常 [ jīngcháng ] adv. thường
8
饭馆 [ fànguǎn] n. quán ăn, nhà hàng
9
偶尔 [ ǒu'ěr] adv. thỉnh thoảng
10
还是 [ háishi ] adv. vẫn là
11 第 [ dì ] pref. thứ tự
12 煮 [ zhǔ ] v. nấu
13 方便面 [ fāngbiànmiàn ] n. mỳ tôm
14 肚子 [ dùzi ] n. bụng
15 早 [ zǎo ] adv. sớm
16 告诉 [ gàosu ] v. bảo, nói
17 火锅 [ huǒguō ] n. lẩu
18 最近 [ zuìjìn ] n. gần đây, mới đây
19 开张 [ kāizhāng ] v. khai trương
20 酒水 [ jiǔshuǐ ] n. đồ uống
21 免费 [ miǎnfèi ] miễn phí
22 跟 [ gēn ] prep. với, và
23 环境 [ huánjìng ] n. môi trường, khung cảnh
24 服务员 [ fúwùyuán n. nhân viên phục vụ
]
25 态度 [ tàidu ] n. thái độ
26 价钱 [ jiàqián ] n. giá tiền
27 算 [ suàn ] v. coi là
28 公道 [ gōngdào ] adj. công bằng, hợp lý
29 辣 [ là ] adj. cay
30 一些 q. một chút
生词
女士 Cách gọi lịch sự dành cho nữ giới.
[ nǚshì ] -Mrs, bà ,chị, cô: 王女士、陈女士
Quý bà, chị, cô
A :喂,你好,请问陈女士吗?
B :我是,请问哪位?
A :啊,我是皇家酒店的前台
女士们,
接待员,陈女士,您的钱包还
先生们
在我们这儿。
LT cho người, gọi một cách lịch sự,
tôn trọng.

位 (mw.) 那位女士 , 这位先生,一位老


[ wèi ] 师 ...
vị, ông, bà 这位女士,请问您取票了吗?
Bạn học sinh nào có thể trả lời câu hỏi
của cô.
哪位同学可以回答老师的问题?
饱 (adj.) ăn no chưa?
吃饱了。
[ bǎo ] No 饭吃饱了没? 我已经吃好了。

- 服务员,点菜!
点 (v.)
- Phục vụ, cho gọi món!
- 你好!您想点什么菜?
[ diǎn ] gọi - Xin chào, anh muốn gọi món gì ạ?
(món) - 来一份排骨汤,一份炒面。
- Cho 1canh sườn hầm, 1 suất mỳ xào.
菜单 / 酒单 : menu
上菜 : lên món ăn
Cô ơi, món ăn cháu gọi đã lên hết chưa?
阿姨,我点的菜都上完了吗?

LT nhà máy, công ty, cửa 一 家 饭馆


家 [ jiā ]
hàng, những nơi kinh
doanh kiếm lời
一 家 公司
两 家 商店
nhà, hiệu, tiệm
Giờ cô ấy có 2 shop quần áo rồi
她现在已经有了两家服装店了。
qui mô nhỏ, mang phong cách TQ

饭馆 (n.)
A: Cậu thường ăn cơm ở đâu?
B: Có lúc ăn ở quán ăn, có lúc ăn ở cantin.
[ fànguǎn ] A: 你常在哪里吃饭?
quán ăn, nhà hàng B: 有的时候在饭馆,有的时候在
食堂吃饭。

Sang trọng, cao cấp hơn.


餐厅 (n.)
你好,请问酒店的餐厅怎么走呢?
[ cāntīng ] Đối diện nhà tôi mới mở 1 nhà hàng Hàn
nhà hàng Quốc.
我家对面新开了一家韩国餐厅。
经常 PT+V: thường xuyên
Vì lý do công việc tôi phải thường
[ jīngcháng ] xuyên đi công tác.
thường xuyên 因为工作的原因,我要经常出差。

Lúc giảng bài, cô giáo thường xuyên đưa ra vấn đề, chúng tôi
cũng thường xuyên thảo luận trả lời câu hỏi.
讲课的时候,老师经常提出问题 , 我们也经常
参加讨论回答问题。
经常 ADJ: 经常性 : tính thường xuyên
[ jīngcháng ] Muốn nâng cao trình độ tiếng trung của mình,
thường xuyên chúng ta phải thường xuyên luyện tập khẩu ngữ
要提高自己的汉语水平,我们要经
常地练习口语。
Không có công việc nào đáng để bạn thường
xuyên thức đêm để làm.
没有哪份工作值得你经常性熬夜去
做。
经常
[ jīngcháng ]
thường xuyên

经常 thường xuyên(pt, adj) # 常常 thường (pt)


经常: sự lặp ại có tính qui luật, có mục đích: 我们要经常注
意环境卫生( pt, adj)
常常: số lần phát sinh động tác : 我爷爷每天早上常常喝一
杯咖啡( pt)
PĐ: 不常:我不常来这儿。
PT Thỉnh thoảng
偶尔 Tiểu Minh thường xuyên học ở nhà, thỉnh
thoảng mới đi thư viện tra tài liệu.
[ ǒu'ěr ]
thỉnh thoảng 小明经常在家学习,偶尔才去图
书馆查资料。

暖和 / 冬天 / 这里 / 很,下 / 偶尔 / 一场雪 / 才。
这里冬天很暖和,偶尔才下一场雪。
Cậu ta là học sinh thành tích tốt nhất lớp chúng ta rồi, Nhưng thỉnh
thoảng cũng bị cô giáo phê bình.
他是我们班成绩最好的了,但偶尔也被老师批评。
1, PT: biểu thị hành vị, động tác, trạng thái
还是 không thay đổi: vẫn, vẫn là

[ háishi ]
Lớp trưởng của lớp chúng ta học kì này
vẫn là Tiểu Vương.
这个学期我们班的班长还是小王。
Mấy năm không gặp, cậu vẫn trẻ như thế
几年不见,你还是那么年轻。
2, Sau khi thông qua so sánh, suy nghĩ,
还是 cân nhắc, dùng “ 还是” để đề nghị ,
khuyên người khác, hoặc bản thân.
[ háishi ] Dịch : Vẫn nên

1. Tớ nghĩ cậu vẫn nên ở nhà nghỉ ngơi đi


我觉得你还是在家休息吧。
2.Vẫn nên là cậu nói đi , tiếng trung của cậu tốt hơn của tớ.
还是你说吧,你的汉语比我的好。
3.Cậu nói đúng, tớ vẫn nên là học tiếng Anh thôi.
你说得对,我还是学英语吧。
3. Câu hỏi lựa chọn : A hay /hay là B,
dùng trong câu nghi vấn.
还是 你喜欢我还是喜欢他?
Cậu uống trà hay uống cà phê?
[ háishi ] vẫn là
A: 你喝茶还是喝咖啡 ?
B: 还是咖啡吧。

4. Câu trần thuật, biểu thị ý do dự


Tôi không biết nên đi TQ hay Mĩ
我不知道该去中国还是美国。
我不知道该学英语还是法语。
Dùng trong câu trần thuật : A hoặc B,
或者 biểu thị cái này cũng dc cái kia cũng
ok 。
hoặc là
我周六或者周日去都可以。
第 +LT + N : N thứ .....
第一: thứ nhất
第一个人: Người đầu tiên
第二: thứ hai
第一次: Lần đầu
第 Đây là lần thứ 2 tôi đên Phượng Hoàng cổ trấn.
[ dì ] thứ tự 1. 这是我第二次来凤凰古镇。
2. 我来中国的原因,第一是因为我想学好
汉语,第二是我喜欢中国的文化、风景。

煮: luộc, nấu. VD: 煮饺子,煮饭 ...


煮 (v)
饭还没煮好呢,你再等等吧。

[ zhǔ ] nấu 煎 [jiān] rán ; 炸 [zhá] chiên; 炖 [dùn]


hầm,ninh
方便面
Thường xuyên ăn mỳ tôm không tốt cho sức
khỏe
[ fāngbiànmiàn ] 经常吃方便面对身体没有好处。
mỳ ăn liền A :你会做什么菜?
B :水平最高的当然是煮方便面了。
方便面煮鸡蛋是我的拿手菜。
拿手菜: món sở trường

A :你怎么了?没事吧。 肚子
B : 我肚子好疼。 (n.)
拉肚子: tiêu chảy [ dùzi ] bụng
Không biết tối qua ăn phải cái gì mà hôm nay tao bị tiêu
chảy cả ngày luôn.
不知道昨晚吃了什么东西,我今天整天拉肚子。

早 (pt) S+ 早 + 就 +V
biểu thị: “sớm đã” V
[ zǎo ] sớm
我的生日礼物,妈妈早就准备好了。

Việc này tôi sớm đã biết rồi


这件事儿我早就知道了
* A 告诉 B =A 跟 B 说: A nói cho B
biết
Việc này cậu nói với anh ta chưa?
这件事你跟他说了吗?
告诉 (v.) 这件事你告诉他了吗?
[ gàosu ] nói, bảo * Mang ý nghĩa cảnh cáo, ngữ khí mạnh

Tao nói cho mày biết, nếu mà không có tao ấy


thì cũng sẽ không có mày của ngày hôm nay
đâu.
我告诉你,如果没有我的话也没有
今天的你。
火锅
学校对面刚开了一家四川火锅
(n.) 餐厅,我们去吃吧。
[ huǒguō ] lẩu Đối diện trường vừa mở một nhà hàng
lẩu Tứ Xuyên, bọn mình đi ăn đi.

烧烤 : đồ nướng
冬天的时候,天气很冷,我们都喜欢吃烧
烤或者火锅。
最近 Gần đây tôi luôn rất bận , không có thời gian
đến thăm cậu.
(n.) 最近我一直很忙,没时间来看你。
[ zuìjìn ] 你的工作最近怎么样了?
gần đây

开张 (v.) A : 你们的餐厅什么时候开张?
Nhà hàng các cậu bao giờ khai trương.
[ kāizhāng ]
B : 这周末吧,那天记得来啊。
Khai trương
Rượu và đồ uống
这家餐厅有二十多种酒水。
酒水 Nhà hàng này có hơn 20 loại đồ uống.
(n.) Nghe nói nhà hàng đó vừa khai trương, cho
[ jiǔshuǐ ] nên tất cả đồ uống đều là free.
đồ uống 听说那家餐厅刚开张,所以所有的酒水
都是免费的。
A: 你好,这是菜单请您点菜,这里
免费 的茶水和无线网络都是免费的。
学费: học phí
[ miǎnfèi ]
miễn phí 运费: phí vận chuyển
费用: phí : 生活费用
*A 跟 B+V
我跟你去吧。
我跟他是好朋友。
跟 [ gēn ] * gót chân: 脚跟
với, và 高跟鞋
* theo , đuổi theo
她跑得太快了,我跟不上
Các bạn học nhanh quá, tôi theo không kịp
他们学得太快了,我跟不上。
Cậu đi theo tôi làm gì
你跟着我干嘛?
有人跟着我,怎么办?
Môi trường xung quanh nơi đó vô cùng
环境 tốt, lại cách nhà tôi không xa.
那里周围的环境非常好,又离我们家
(n.) 很近。
[ huánjìng ]
môi trường 保护环境: bảo vệ môi trường
我们要节约用水,保护环境。
节约: tiết kiệm
-gōngdào: n: công bằng, công lý
为谁讨回公道: đòi lại công bằng cho ai

公道 -gōngdao: adj : hợp lý, công bằng


这家餐厅的价格也算公道
(adj.)
[ gōngdao ]
giá cả hợp lý, rẻ ,có lợi cho người mua: hời
công bằng, hợp lý
价格很划算。
这件毛衣才 50 块钱,太划算了。
Giám đốc Vương làm việc vô cùng công
bằng, không bao giờ thiên vị bất kì ai.
王经理办事特别公道,从不偏袒任何人。
服务员 服务员,点菜。
服务 (v, n) : phục vụ, sự phục vụ
(n.) 周到: chu đáo
[ fúwùyuán ] 热情: nhiệt tình
nhân viên phục vụ V :为人民服务: vì dân phục vụ
N : Sự phục vụ chu đáo của họ làm chúng
tôi cảm thấy nhà hàng giống như một gia đình
vậy.
他们周到地服务让我们感觉到餐厅像一个
态度 (n.)
家庭一样。

[ tàidu ] thái độ 工作态度: thái độ làm việc


服务员的态度很热情
= 价格: giá cả.

价钱 (n.)
价格怎么样? = 多少钱? = 怎么卖?
Gía quần áo ở shop này rất hợp lý, tôi
[ jiàqián ] giá tiền mua 2 chiếc áo khóac mới 100 tệ, hời
quá đi
这家服装店的衣服价钱很公道,我
买了两件大衣才 100 块钱,太划算
了。
算 (v.) 他也算是个好人。
Giá cả cũng coi như là hợp lý.
[ suàn ] coi là
价钱也算是公道。
算是吧: coi như vậy đi
那里的饭菜不错,就是辣了一些。
辣 (adj.) 就是: chỉ là
[ là ] cay 酸甜苦辣
人生的酸甜苦辣我都尝过了。
一些 +N đếm được : một vài,
一些问题 , 一些朋友,一些国家。
一些 (q.) 一点儿 + N không đếm được : một
chút
[ yìxiē ] một
我要喝一点儿水 ., 一点儿糖, ...
chút , một vài
ADJ+ 一些
语法
“ 比” 字句: Câu so sánh
我身高 1 米 5
他比我高
他身高 1 米 6
他比我高 10 厘米
我身高 1 米 5
他比我高多了 / 得多
他身高 1 米 8

我身高 1 米 5
他比我高了一些 / 了一点
他身高 1 米 52

“ 比” 字句: Câu so sánh

他比我还高
我身高 1 米 8 他比我还要高
他身高 1 米 85 他比我更高。

A 比 B 更 / 还 / 还要 +V cảm
xúc/adj
A còn..... hơn cả B
“ 比” 字句: Câu so sánh

1. Cô ấy thích tiếng Trung hơn


cả tôi. 1. 她比我更喜欢汉语。
2. Nó còn xinh hơn cả Mary
3. Tao gét nó còn hơn cả mày
2. 她比玛丽还漂亮。
gét đấy. 3. 我比你还要讨厌她。
4. Nhà của cậu to hơn cả nhà 4. 你的房子比大卫的还大。
David. 5. 你的汉语水平比小王的
5. Trình độ tiếng Hán của cậu 还要高。
còn cao hơn cả Tiểu Vương.
Câu so sánh có Bổ Ngữ Trạng Thái

TH1: Câu không có O


Cô ấy nói tốt hơn tôi Nó thi tốt hơn tôi.
A+V+ 得 + 比 / 没有 / 不比 B+ adj 她考得比我好
她 说 得 比 我 好
A + 比 / 没有 / 不比 +B +V+ 得 + adj
她 比 我 说 得 好 她比我考得好
Câu so sánh có Bổ Ngữ Trạng Thái

TH1: Câu có O: Cô ấy nói Tiếng Trung tốt hơn tôi


A+V+ O+ V+ 得 + 比 / 没有 / 不比 + B+ adj
她 说 汉语 说 得 比
我 好
A + 比 / 没有 / 不比 + B +V +O +V + 得 + adj
她 比 我 说 汉语
说 得 好
A + V + O + 比 / 没有 / 不比 +B+V+ 得 +adj
Câu so sánh có Bổ Ngữ Trạng Thái

Anh ta viết chữ Hán tốt hơn tôi.


他写汉字写得比我好

他比我写汉字写得好

他写汉字比我写得好
作业

1. Màu váy của Anna đậm hơn của tôi một chút
2. Ai nói anh ta cao hơn tôi chứ, anh ta nhất định
không cao hơn tôi đâu.
3. Tiểu Lệ nói tiếng Trung không giỏi hơn tôi đâu.
4. Thời tiết hôm nay nóng hơn hôm qua một chút
作业
1. Màu váy của Anna đậm
1. 安娜裙子的颜色比我的深
hơn của tôi một chút
2. Ai nói anh ta cao hơn 了一些 / 一点儿。
tôi chứ, anh ta nhất định 2. 谁说他比我高,他肯定不
không cao hơn tôi đâu. 比我高啊。
3. Tiểu Lệ nói tiếng Trung 3. 小丽说汉语说得不比我好。
không giỏi hơn tôi đâu.
4. Thời tiết hôm nay nóng
4. 今天的天气比昨天的热一
hơn hôm qua một chút 些。
作业

5. Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua 3 độ.


6. Tiền của tôi không nhiều như tiền cô ấy.
7. Phòng cậu dọn dẹp không sạch bằng phòng cô ấy.
8. Tao không sợ chết như mày.
9. Điện thoại của nó còn đắt hơn cả điện thoại của tao.
作业
5. Nhiệt độ hôm nay cao hơn 5. 今天的温度比昨天的
hôm qua 3 độ. 高三度。
6. Tiền của tôi không nhiều như
6. 我的钱没有她的多。
tiền cô ấy.
7. Phòng cậu dọn dẹp không 7 。你的房间没有她的打
sạch bằng phòng cô ấy. 扫的那么干净。
8. Tao không sợ chết như mày. 8. 我没你那么怕死。
9. Điện thoại của nó còn đắt 9. 她的手机比我的还要贵。
hơn cả điện thoại của tao.
作业

10. Vali của nó nặng hơn của mày nhiều.


11. Aó len của cô ấy đắt hơn của tôi 20 tệ.
12. Nó viết chữ Hán không đẹp bằng mày.
13. Nó chạy nhanh hơn cả David.
14. Nó dậy còn sớm hơn cả mẹ tôi.
作业
10. Vali của nó nặng hơn
của mày nhiều. 10. 她的行李箱比你的重得多。
11. Aó len của cô ấy đắt 11. 她的毛衣比我的贵了 20 块
hơn của tôi 20 tệ.
12. Nó viết chữ Hán 钱。
không đẹp bằng mày. 12.
13. Nó chạy nhanh hơn cả 他写汉字没有你写得那么好看。
David. 13. 她比大卫跑得还要快。
14. Nó dậy còn sớm hơn
cả mẹ tôi.
14. 她起得比我妈妈还早。
课文
大卫:两位女士吃饱了吗?要不要再点一个菜?
玛丽:够了,我已经吃好了。
安娜:我也吃饱了。这家餐厅的菜真不错。大卫,以前
你经常来这儿吗?
大卫:不常来,一个星期两三次吧。
安娜:你每天都在哪儿吃饭?
大卫:有的时候在食堂,有的时候去饭店,偶尔也自己
做。
玛丽:你会做饭?我还是第一次听说。

大卫:很少做。自己做饭比在外面吃便宜,不过没
有饭馆的菜那么好吃。

安娜:你会做什么饭?

大卫:水平最高的当然是煮方便面。

玛丽:那你和我一样啊!
今天是周末,我打算去外面吃饭。每天都吃食堂的饭,
肚子早就有意见了。朋友告诉我,有一家火锅店是最
近刚开张的,酒水免费。我一听就打算去那儿了。我
是跟几个朋友一起去的,一个人去没有意思,人多比
较热闹。那家餐厅离学校不太远,走路十多分钟就到
了。那儿的环境不错,服务员的态度也很热情,价钱
也算公道,就是味道辣了一些。

You might also like