Professional Documents
Culture Documents
Bài 2
Bài 2
我想搬到外面去
Biên Soạn: Th.s Oanh Lê
Trung tâm Tiếng Trung Molii FM
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 房子 [fángzi] n. nhà, nhà cửa, phòng ở
2 搬 [bān] v. chuyển, dọn, di dời
3 外面 [wàimian] n. bên ngoài
4 方便 [fāngbiàn] adj. tiện, thuận tiện
5 离 [lí] v. cách
6 近 [jìn] adj. gần
7 房租 [fángzū] n. tiền thuê phòng
8 比 [bǐ] prep. so (với)
9 厨房 [chúfáng] n. phòng bếp
10 主要 [zhǔyào] adj. chủ yếu
11 周围 [zhōuwéi] n. xung quanh
12 对 [duì] prep. đối với
13 练习 [liànxí] v. luyện tập
14 好处 [hǎochu] n. tốt, mặt tốt, điểm tốt
2
15 注意 [zhùyì] v. chú ý
Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
16 合适 [héshì] adj. thích hợp
17 中介 [zhōngjiè] n. trung gian
18 公司 [gōngsī] n. công ty
19 发现 [fāxiàn] v. phát hiện
20 进步 [jìnbù] v. tiến bộ
21 以前 [yǐqián] n. trước đây
22 水平 [shuǐpíng] n. trình độ
23 高 [gāo] adj. cao
24 流利 [liúlì] adj. lưu loát
25 原来 [yuánlái] adv. thì ra. hóa ra
26 套 [tào] mw. căn ( lượng từ của
nhà)
27 公寓 [gōngyù] n. chung cư
28 远 [yuǎn] adj. xa 3
房子 [fángzi] nhà, nhà cửa
Căn nhà này không phải của tôi. Tiền thuê nhà
mỗi tháng khá là đắt.
=> 这所房子不是我的每个月的房租比较贵。
5
租房: thuê nhà, thuê phòng (v)
A :你好我要租一间房,你们酒店还有房吗?
B :双床的没有了,单床的还有一间,在二楼。
A: 可以的, 房租多少?
B: 300 一晚,您几位?
A :就我一个。
6
厨房 [chúfáng] (n) phòng bếp
来帮我搬家!
我想搬到外面去。
8
BNXH : biểu thị xu hướng hành động
V+nơi chốn+ 去 / 来
她昨天回
国去了。
我想到外
面去。
你们都到
这儿来吧。
9
外面 wàimian] (n) bên ngoài
- 我想搬到外面去。
Bên ngoài mưa lớn, cậu đợi tạnh mưa
rồi hãy đi nhé.
- 外面下大雨,你等雨停了再走吧。
10
方便 : fāngbiàn] ( adj ) tiện, thuận tiện
- 方便面 [fānɡ biàn miàn]: mì ăn liền, mì
gói.
=> 你现在方便接个电话吗?
便。
周围 zhōuwéi](n.) xung quanh
最重要的是周围都是中国人,他们能
帮我学习汉语。
环境: môi trường
12
近 远走高飞 yuǎn
[jìn](adj.): gần zǒu gāo fēi :
cao chạy xa bay
Nhà tôi cách trường
rất gần, đi xe 5p là tới 附近 ( n) : gần,
我家离学校很近, lân cận, xung quanh
骑车 5 分钟就到。 这里附近有没有银
# 远: yuǎn](adj.): xa 行?
离 [lí](v.) cách
- 你离我远 ( 一)点儿。
Khoảng cách xa nhất không phải địa lý mà lòng người.
- 最远的距离不是地理而是人心。
14
主要 [zhǔyào](adj.)chủ yếu, chính.
A 对 B 怎么样?
对我来说,房租不是很重要,
周围的环境才是最重要。
[liànxí] (v.) luyện tập
练习 (n.)phần luyện tập .
18
好处 [hǎochu](n.) mặt tốt,điểm tốt
有好处: có lợi
对 ....... 有好处
có lợi cho.......
20
合适 [héshì] (adj.)thích hợp, hợp, vừa vặn
= 》你帮我注意一下这里附近有没有合
适的房子。
- 他一毕业就找到了一份合适的工作。
21
适合 [shìhé] (V): phù hợp, thích hợp, hợp.
Thích hợp với ai đó: 适合 +N
22
1. Ông chủ, tôi thấy công việc này không hợp với tôi lắm.
2, Dùng từ này ở chỗ này không thích hợp lắm.
3, Tôi không biết bao giờ mới tìm được 1 công việc phù
hợp với bản thân.
4, Chúng ta đều hi vọng có thể tìm được 1 người thích hợp.
1, 老板,我觉得这份工作不太适合我。
2, 在这里用这个词语不太合适。
3, 我不知道什么时候才能找到一个适合
自己的工作。
4, 我们都希望能够找到一个合适的人。
23
中介 [zhōngjiè](n.):trung gian, môi giới
公司 [gōngsī](n.): công ty
如果找不到合适的房子你可以找中介公司。
发现 [fāxiàn](v./n.) phát hiện
- Trước 10 giờ tôi không ở nhà, cậu đừng đến tìm tôi.
= 》 10 点以前我不在家,你不要来找我
- Trước khi chuyển đến đây thì cậu ở đâu?
= 》搬到这里以前你住在哪儿?
26
-Trước 5h chiều tôi ở trường, bạn có thể đến tìm tôi.
-Nửa năm trước , tôi vẫn chưa biết nói tiếng Trung.
-Rửa tay trước khi ăn.
- Trước đây anh ta là bạn cùng học của tôi, bây giờ
là đồng nghiệp của tôi.
1 ,五点前我还在学校,你可以来找我。
2 ,半年前,我还不会说汉语。
3 ,吃饭前要洗手。
4 ,以前他是我的同学,现在是我的同事。
5. 吃饭以后 / 后我觉得肚子不太舒服。
以后:
Khi là N chỉ time: Sau này : dùng cho tương lai
以后不要这样做了啊。
Trước đây chúng tôi vẫn là bạn tốt, sau này thì anh ta
ra nước ngoài , chúng tôi không quen nhau nữa.
以前我们还是好朋友,后来他出国了,我们
就不认识了。
后来: dùng trong quá khứ, khi kể chuyện trong quá
khứ.
高 [gāo](adj.) cao A :你有多高?
B :我 1 米 6
身高 : chiều cao, thân cao
矮 [ǎi]: thấp, lùn (chiều cao)
- Anh ta vẫn sống ở chỗ lúc ban đầu đấy, chưa chuyển đi
= 》他还住在原来的地方,还没搬走呢 .
- Thì ra là cậu à. 原来你是这样想的。
=> 原来是你啊。
一套公寓
公寓 Môi trường xung quanh chung cư
chúng ta rất tốt, cũng rất tiện nữa.
[gōngyù](n.) 我们公寓周围的环境挺好的,
chung cư 也很方便。
你喜欢买公寓还是平房?
[tào] (mw.) căn, bộ,
套 LT cho những vật đi theo bộ
我公司离我以前住的地方很近。
33
“ 比”字句: Câu so sánh
So sánh sự khác biệt giữa 2 đối tượng
A 比 B + adj + 多了 / 得
多
A....... hơn B nhiều
他 比 我 高 多了。
妹妹 比 姐姐 漂亮 得多。
38
Khi biểu thị sự khác biệt ít
A 比 B + adj + 一点
儿 / 一些 A....... hơn B một
chút, một ít
昨天 比 今天 冷 一些。
这个行李箱 比 那个 重了 一点儿。
X 她比我很高。
= 》她比我高多了。
X 北京的冬天比河内的非常冷。
= 》北京的冬天比河内的冷得多。
X 我的成绩比她不好。
= 》我的成绩没有她的好
Viết câu theo mẫu và dịch
车 / 贵。 自行车没有摩托车贵。
2. 饺子 / 馒头 / 好吃。 摩托车比自行车贵一些 /
一点儿。
3. 这次考试 / 上
摩托车比自行车贵多了 /
次 / 难。 得多。
4. 男生 / 女士 / 多。
41
Khi câu chữ 比 mang BNTT
Không O: Anh ta nói tốt hơn tôi
A+V+ 得 + 比 +B+
Adj 。
他 说 得 比 我 好
A+ 比 +B+V+ 得 +
Adj 。
他 比 我 说 得 好
Có O: Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát hơn tôi
A + ( V ) O+ V+ 得 + 比 + B +
Adj 。
她 说 汉语 说 得 比
我 流利
Cô ấy phát âm chuẩn hơn tôi.
她发音发得比我标准
Cô ấy viết đẹp hơn tôi nhiều 。
她写字写得比我好看多了。
Dịch câu BTVN
大卫:找房子呢,我想搬到外面去。
李军:住在学校里不好吗 ? 你看,学校里
有商店、食堂,还有邮局和银行,多方便
啊。离教室也很近,每天你可以多睡会儿
懒觉,而且房租也比外面的便宜。
大卫:可是,学校的宿舍没有厨房,房间里也没
有卫生间,生活有些不方便。最主要的是, 周围
都是留学生,对练习汉语没好处。
李军:你说的也是。
大卫:你帮我注意一下儿有没有合适的房子, 好
不好?
李军:没问题,我有一个朋友就在中介公司工作。
昨天我的一个朋友来了,我发现他
的汉语进步很快。以前我和他的水平差不
多,现在他比我高多了,说得也比我流利。
原来他现在住在中国人的家里。我也想搬
到外面去了。我想找一套公寓,离学校不
要太远,最好有厨房和卫生间。真希望早
点儿搬家。
48
I. Sắp xếp câu.
1. 汉语 / 她 / 我 / 比 / 说 / 标准 / 得 作业
2. 弟弟 / 哥哥 / 帅 / 得 / 长 / 比
3. 苹果 / 的 / 便宜 / 今天 / 比 / 一块钱 /
昨天
4. 姐姐 / 没有 / 眼睛 / 大 / 的 / 我 / 那么
5. 好看 / 写 / 汉字 / 他 / 写 / 我 / 得 /
比 / 多了。