Professional Documents
Culture Documents
Bai 4
Bai 4
s Oanh Le
Chỉnh sửa: NCS Th.S Phương Trinh
Trung tâm Tiếng Trung Molii FM
[duǎn](adj) ><
ngắn
排列顺序 Sắp xếp câu:
来/ 中国/ 短/ 你/ 不/ 时间/ 的/ 了,
觉得/怎么样/中国/你 ?
=> 你来中国的时间不短了,你觉
得中国怎么样?
[dìfang](n.)
chỗ, điểm, nơi 地方
Việt Nam có rất nhiều nơi để đi.
越南有很多可去的地方。
[fādá](adj.) phát đạt, [fāzhǎn](v.) phát triển
phát triển
A: Công ty cậu phát triển
Mỹ là một quốc gia rất thế nào rồi?
phát triển. 你的公司发展得怎么
美国是一个很发达的 样了。
国家。 B: 这两年发展得还
不错。
[fādá ɡuójiā]: nước phát triển
[fāzhǎn zhōng guójiā] :
nước đang phát triển
[fāzhǎn zhōng guójiā] :
nước đang phát triển
[yíyàng](adj.) như nhau, giống nhau
美国是发达国家,中国是发展中
国家,生活水平有点儿不一样。
[miànjī](n.) diện tích [rénkǒu](n.) dân số,
nhân khẩu
Nga là nước có diện tích Trung Quốc là một quốc gia
lớn nhất thế giới. diện tích lớn, dân số nhiều.
俄罗斯是世界上面
中国是一个面积大,
积最大的国家。
人口多的国家。
人们 [rénmen](n.) mọi người
Thời tiết bên ngoài chuyển lạnh rồi, mọi người đều
bắt đầu mặc đồ đông rồi.
外面天气变冷了,人们都开始穿冬衣了。
[shàng xué]: đến trường, bắt đầu việc học
đi học hằng ngày
1. Hai người bọn họ đến cả tiếng nói chuyện cũng giống nhau.
他们俩连说话的声音都很像。
A像B
2.他长得很 像 他 爸爸。
3.Cậu thấy tớ giống mẹ tớ
你看我像我妈妈还是像我爸爸。
[zhǒnglèi](n.) chủng loại, loại
中国菜的种类特别多。
Chủng loại sách báo ở thư viện vô cùng phong phú, cái gì cũng có
图书馆图书的种类非常丰富,什么都有。
[càixì](n.)hệ ẩm thực
中国有名的菜是八大菜系。
中国饮食的种类特别多。
[míngshèng gǔjì]:
danh lam thắng cảnh
Trung Quốc là một quốc gia có lịch sử lâu đời, cho nên khắp nơi
đều là danh lam thắng cảnh.
中国是一个历史悠久的国家,所以到处都是
名胜古迹。
少数 [shǎoshù](n.) thiểu số, số ít.
: A adj/v hơn B
Tôi nói tiếng Trung tốt hơn cô ấy
我说汉语说得没有她那么好。
1. 我的作业肯定比你的多
Không phải đâu, bài tập của mày không nhiều hơn của tao đâu,
tao có 6 môn mà mày có 4 môn thôi.
不是啊,你的作业不比我多啊,我有6门课,你才4
门课。
2. 玛丽比安娜漂亮。
Không phải đâu, Mary không xin hơn Anna đâu, Anna nó là
hoa khôi trường mình đấy.
不是啊,玛丽不比安娜漂亮,安娜她是我们学校的
校花啊。
CÂU SO
SÁNH 1) A như B (B là tiêu chuẩn so sánh)
NGANG
BẰNG
A 跟/和/像 B 一样
xìnggé (tính cách)
她的性格跟她爸爸的一样。
她长得很漂亮,像明星一样
CÂU SO 2) A ..... như B
SÁNH
NGANG
BẰNG A 跟/和/像 B 一样+ADJ/V心
tùzi (con thỏ)
她跑得像兔子一样快。
她跟我一样喜欢汉语。
她的爱好跟我的不
So sánh hơn kém
一样。
A:我跟她一样吗? A:张东的汉语和你
B:有什么不一样, 的一样好吗?
你们俩都是留学生。B:他比我好得多呀。
1. Trong câu KĐ trước 一样 không được thêm phó từ
trình độ như 很 nhưng có thể thêm 完全, 差不多;
2. Trong câu PĐ, trước不一样 có thể thêm “很、完全...”
你的爱好跟我的完全一样。
注 她的身高和我的差不多一样
意 他的性格和哥哥的很不一样。
我的脸跟他的完全不一样。
4. 有的......有的......Dùng để liệt kê