You are on page 1of 31

GV Biên Soạn : Th.

s Oanh Le
Chỉnh sửa: NCS Th.S Phương Trinh
Trung tâm Tiếng Trung Molii FM
[duǎn](adj) ><
ngắn
排列顺序 Sắp xếp câu:
来/ 中国/ 短/ 你/ 不/ 时间/ 的/ 了,
觉得/怎么样/中国/你 ?
=> 你来中国的时间不短了,你觉
得中国怎么样?
[dìfang](n.)
chỗ, điểm, nơi 地方
Việt Nam có rất nhiều nơi để đi.
越南有很多可去的地方。
[fādá](adj.) phát đạt, [fāzhǎn](v.) phát triển
phát triển
A: Công ty cậu phát triển
Mỹ là một quốc gia rất thế nào rồi?
phát triển. 你的公司发展得怎么
美国是一个很发达的 样了。
国家。 B: 这两年发展得还
不错。
[fādá ɡuójiā]: nước phát triển
[fāzhǎn zhōng guójiā] :
nước đang phát triển
[fāzhǎn zhōng guójiā] :
nước đang phát triển
[yíyàng](adj.) như nhau, giống nhau

美国是发达国家,中国是发展中
国家,生活水平有点儿不一样。
[miànjī](n.) diện tích [rénkǒu](n.) dân số,
nhân khẩu
Nga là nước có diện tích Trung Quốc là một quốc gia
lớn nhất thế giới. diện tích lớn, dân số nhiều.
俄罗斯是世界上面
中国是一个面积大,
积最大的国家。
人口多的国家。
人们 [rénmen](n.) mọi người

Thời tiết bên ngoài chuyển lạnh rồi, mọi người đều
bắt đầu mặc đồ đông rồi.
外面天气变冷了,人们都开始穿冬衣了。
[shàng xué]: đến trường, bắt đầu việc học
đi học hằng ngày

1. Đứa bé này đã đến trường chưa?


这个孩子上学了没有?

2. Mỗi ngày anh ta đều đưa con đi học xong


rồi mới đi làm.
=> 他每天都送了孩子上学后才去上班。
亿 一个亿: 1 trăm triệu
NDT
[yì] một
trăm triệu
十亿:1 tỷ

Trung Quốc có dân số 1.4 tỷ.


=> 中国有十四亿人口
[dàochù](adv.) khắp nơi, nơi nơi,
mọi nơi, đâu đâu
Ở Việt Nam, khắp nơi đều là xe máy.
=> 在越南,到处都是摩托车。
上班、下班的时候,
马路上的汽车、自
行车像河流一样, [héliú](n.)
[zhuàngguān](adj.) 很壮观。 dòng sông,
hùng vĩ, tráng lệ sông ngòi
[xiàng](v,adj.) giống

1. Hai người bọn họ đến cả tiếng nói chuyện cũng giống nhau.
他们俩连说话的声音都很像。
A像B
2.他长得很 像 他 爸爸。
3.Cậu thấy tớ giống mẹ tớ
你看我像我妈妈还是像我爸爸。
[zhǒnglèi](n.) chủng loại, loại

中国菜的种类特别多。
Chủng loại sách báo ở thư viện vô cùng phong phú, cái gì cũng có
图书馆图书的种类非常丰富,什么都有。
[càixì](n.)hệ ẩm thực

中国有名的菜是八大菜系。
中国饮食的种类特别多。
[míngshèng gǔjì]:
danh lam thắng cảnh

Trung Quốc là một quốc gia có lịch sử lâu đời, cho nên khắp nơi
đều là danh lam thắng cảnh.
中国是一个历史悠久的国家,所以到处都是
名胜古迹。
少数 [shǎoshù](n.) thiểu số, số ít.

[mínzú](n.) [shǎoshù mínzú]:


民族 少数民族
dân tộc dân tộc thiểu số
Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, có tổng cộng 54 dân tộc,
trong đó dân tộc Kinh là dân tộc có dân số nhiều nhất, còn lại đều
là dân tộc thiểu số.
A không ... như B

: A adj/v hơn B
Tôi nói tiếng Trung tốt hơn cô ấy

我说汉语说得没有她那么好。
1. 我的作业肯定比你的多
Không phải đâu, bài tập của mày không nhiều hơn của tao đâu,
tao có 6 môn mà mày có 4 môn thôi.
不是啊,你的作业不比我多啊,我有6门课,你才4
门课。
2. 玛丽比安娜漂亮。
Không phải đâu, Mary không xin hơn Anna đâu, Anna nó là
hoa khôi trường mình đấy.
不是啊,玛丽不比安娜漂亮,安娜她是我们学校的
校花啊。
CÂU SO
SÁNH 1) A như B (B là tiêu chuẩn so sánh)
NGANG
BẰNG
A 跟/和/像 B 一样
xìnggé (tính cách)

她的性格跟她爸爸的一样。
她长得很漂亮,像明星一样
CÂU SO 2) A ..... như B
SÁNH
NGANG
BẰNG A 跟/和/像 B 一样+ADJ/V心
tùzi (con thỏ)

她跑得像兔子一样快。
她跟我一样喜欢汉语。
她的爱好跟我的不
So sánh hơn kém
一样。

A:我跟她一样吗? A:张东的汉语和你
B:有什么不一样, 的一样好吗?
你们俩都是留学生。B:他比我好得多呀。
1. Trong câu KĐ trước 一样 không được thêm phó từ
trình độ như 很 nhưng có thể thêm 完全, 差不多;
2. Trong câu PĐ, trước不一样 có thể thêm “很、完全...”

你的爱好跟我的完全一样。
注 她的身高和我的差不多一样
意 他的性格和哥哥的很不一样。
我的脸跟他的完全不一样。
4. 有的......有的......Dùng để liệt kê

- Quốc gia này , có thành phố phát


triển, có thành phố không được phát
triển lắm.
- Dân văn phòng đến cuối tuần, có
người ở nhà nằm chơi điện thoại, có
người ra ngoài dạo phố.
- Đi làm có người lái xe, có người đi
tàu điện ngầm, có người thì đi bộ.
课文一
李军:大卫,你来中国的时间不短了,你觉得中国和美国一样吗?
大卫:有的地方一样,有的地方不一样。
李军:比如说———
大卫:美国和中国一样,都是大国,面积都不小,但是美国人口
没有中国那么多,历史也没有中国那么长。另外,美国是
发达国家,中国是发展中国家,生活水平有点儿不一样。
李军:说得不错。还有吗?
大卫:还有,美国没有这么多自行车。
李军:那人们上班、上学都开车吗?
大卫:不一定,有的坐公共汽车,有的坐地铁,还有的开车。
课文二
来中国以后,我发现中国有几“多”:一是人多,
有十三亿人口,公共汽车上、商店里、路上,到处都
是人;二是车多,上班、下班的时候,马路上的汽车、
自行车像河流一样,很壮观;三是中国菜的种类多,
听说有名的菜就有八大菜系;四是名胜古迹多,中国
有几千年的历史,名胜古迹当然很多;五是民族多,
有55个少数民族;还有......我在慢慢发现呢。

You might also like