Professional Documents
Culture Documents
Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
HÀ ANH
Ngữpháp
TIÊNGANH
Các bài tập
Ngũ pháp cơbản
English
Grammar
Basic Grammar
E X E R C I S E S
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
H
H
H
Lời nói đầu
H
Đối với người học tiếng Anh thi ngữ pháp là rất
quan trọng. Nếu bạn nắm chắc ngữ pháp thi xem
như vốn tiêng Anh của bạn đã có được một nền móng
thật tốt. Khi bạn hiểu rõ ngữ pháp thi bạn có th ể rèn
luyện dễ dàng và nhanh chóng hơn các kỹ năng nghe,
nói, đọc, viết tiếng Anh. Xuất phát từ nhu cầu thực té
đó, chúng tôi đã biên soạn cuốn "Ngữ p h á p tiêng
A nh". Đây là căm nang ngữ pháp cần thiết cho
những người mới bắt đầu học tiếng Anh, và cả những
người muôn hệ thông lại phần kiến thức tiếng Anh
mà m inh đã có được.
Cuốn sách gồm có 7 bài tương ứng với các vấn đé
ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh như Từ loại; Danh
từ; Đại từ; Động từ; Tính từ; Trạng từ; và Thi. Mỗi
bài gồm có 2 phần. Phần 1 trình bày lý thuyết cơ bản
cùng các ví dụ minh họa rỗ ràng, dễ hiếu; Phần 2 là
các bài tập nhằm giúp người học luyện tập và củng có
những kiến thức lý thuyết vừa học được. Cuốn sách
được trinh bày đơn giản, dễ hiếu, dễ vận dụng, là
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
b
b
b
b
T -C -C T -C C
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
danh từ
She works well. Cô ấy làm việc tốt.
phó từ
I do not feel w ell. Tỏi cấm thấy không
được khoẻ.
tính từ
Tears w ell from her eyes. Nước m ắt chảy từ đôi
m ắt của nàng.
động từ
W ell, I think so. Ò, tôi củng nghĩ thế.
thán từ
QlJS/
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
LUYỆN
■ TẬP
■
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
0 J]>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
V. số
1. Danh từ có hai sô
Sô ít và sô nhiều.
2. Cách tạo sô nhiều
a. Hầu hêt danh từ lập thành sô nhiều bằng
cách thêm vào sô ít
book (cuốn —> books (những cuốn sách)
sách)
key (chia khoá) —» keys (những cái chìa
khoá)
b. Danh từ tận cùng bằng âm có tiếng gió (-ch,
-sh, -s, -ss, -X, -zz) thì thêm -es
a box —> boxes a class —> classes
a potato —> potatoes a church -» churche
s
c. Danh từ tận cùng bằng -f hoặc -fe sau một
nguyên âm dài hoặc 1 đổi thành -ves
knife (con dao) —> knives
wolf (chó sói) -» wolves
- Danh từ tận cùng bằng -ief, -oo, -ff, -rf, thêm -s
handkerchief (khăn tay)-» handkerchief
s
roof (mái nhà) —> roofs
- Mộí sô từ có hai dạng số nhiều:
dwarf (người lùn) -> dwarfs, dwarves
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3. D anh từ sô n h iều b ất q u y tắ c
a. Các d an h từ sau đ ây tạo th à n h sô nhiểi
k h ô n g th e o quy tắ c trên
Sô ít Sô n h iê u
child (đứa bé) children (những đứa bé)
goose (con ngỗng) geese (những con ngỗng)
ox (con bò) oxen (những con bò)
tooth (cái răng) teeth (những cái răng)
b. D anh từ sô n h iều k h ô n g th a y đối
aircraft (máy bay) craft (tàu thuyền)
sheep (con cừu) trout (cá hồi)
deer (con nai) carp (cá chép)
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Vmiễn
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh Ắ 3phí>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. T ân ngữ củ a câu
I saw th e boy.
(Tân ngữ trực tiếp)
Tân ngữ trực tiếp củng là một danh từ, đại từ hoặc
một từ loại khác được d ù n g n h ư danh từ. C húng trực
tiếp nhận hành động do chủ ngữ tác động lên. Tăn ngữ
trực tiếp luôn có th ể dùng đ ể trả lời càu hỏi với Who?
hoặc W hat? (I saw who?/ Who did I see?).
I give th e boy a n ew ball.
(Tăn ngữ gián tiếp), (tân ngữ trực tiếp)
Tân ngữ gián tiếp thường là một danh từ hoăc. đai
từ. C húng chỉ đối tượng có quan hệ gian tiếp với hành
động của chủ ngữ. Trong câu trên: a new ball là tăn ngữ
trực tiếp.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3. Bổ từ của động từ
Tom is a good boy.
(bổ từ)
Bô từ là một danh từ hoặc, tính từ đi sau be và có
các động từ nối như become, seem, feel,...
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
5. Cách dùng
a. N hững trường hợp dùng sở hữu cách
- Sở hữu cách áp dụng cho các danh từ chỉ người,
súc vật.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
«V H i LUYỆN TẬP
-■S a----------- ì — ì ....................... *
2. T ìm h ìn h th ứ c sô n h iề u củ a các d a n h từ sau
I . bench.......... 2. lady.......
3. glory........ 4. weekend...........
5. k is s ..... 6. clock...........
7. knife........... 8. mouse............
9. foot........ 10. o ra n g e ...........
I I . country.......... 12. plane.............
13. fly............. 14. ox..........
15. life........... 16. car........
«Lồ
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
10. long
4. Tìm danh từ trừu tư ợ n g tư ơ n g ứ n g đư ợc
th à n h lập từ n h ữ n g d an h từ c h u n g dưới đ ây
1. relation 2. child 3. lady
4. friend 5. champion 6. m other
7. neighbor 8. owner 9. professor
10. transfer
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
9 ......>...banana 10 tea
13....3/...onion 14.........................milk
15...........umbrella
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
BÀI 3: ĐẠI TỪ ì
Pron
Đ ịnh ngh ĩa
Đại từ dùng đẽ thay thê cho danh từ. Đại từ được
p h â n chia thành chín loại n h ư sau:
1. Đ a i từ n h ả n xư ng
2. Đ a i từ sở hữu
3. Đ ạ i từ p h ả n th â n và đ a i từ n h ấ n m a n h
4. Đ a i từ ch ỉ đ ịn h
5. Đ a i từ ngh i vấn
6. Đ a i từ q u a n hê
7. Đ a i từ p h ả n bô
8. Đ a i từ k h ô n g x á c đ ịn h
9. Đ a i từ h ỗ tương
(¿ 4 Ỉ Q
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
gọi là ở tản cách. Đại từ làm tán ngữ gọi là đại từ tản
ngữ.
2. Chủ cách
Đại từ ở chủ cdch trong những trường hợp sau đây:
a. Làm chủ n gữ của câu
I saw Bill —>Tôi đã trông thấy Bill.
b. Đ ứ ng sau it is (w as) h oặc th a t is (w as)
Who is it? - It's I. ->AỈ đó? - Tôi đây.
Tuy nhiên, trong trường hợp này trong khâu ngũ
người ta thường d ù ng tân cách:
Who's that? - It's me... Tom —> A i đó? - Tôi.. Tom
đâv.
That's him over there! —>A nh ta ở dang kia!
If I were her, I wouldn't listen to him.
Nếu tôi là cô ấy, tôi không nghe theo anh ta.
This is me (standing) in front of the Louvre.
Đảy là tôi đang đứng trước viện bảo tàng Louvre.
c. Là từ đ ứ ng trước củ a đại từ q u an hệ làn
chủ ngữ
It w as I w h o did it. -> Chính tôi đã làm việc ấy.
It was he w h o helped me. -> Chính anh ta đã giúi
đỡ tôi.
3. Tân cách
Đại từ ở tăn cách khi:
a. Làm tân n gử c ủ a đ ộn g từ
I saw him —> Tôi đã trông thấy anh ta.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
6 . N h ữ ng cá ch d ù n g đặc b iệ t củ a he và sh e
a. He và sh e đôi khi được dùng đ ế chỉ n hữ ng COĨ
vật nuôi trong nhà theo giống của chúng.
b. He củng dùng đ ể chỉ những vật m ạnh mẽ, nhữni
ý niệm kh ủ n g khiếp, sông, núi,...; sh e chỉ nhữ ng vật VI
những ý niệm đẹp đẽ, duyên dáng như tàu thuỷ, thànì
phô, xứ,...
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
K hoảng cách:
It's about 30 miles from here to London.
Từ đây đến Luân Đôn chừng 30 dặm.
N hữ ng ph át b iểu ch ỉ trôn g, m ơ hô
(Im p erson al S tatem en ts):
It says in today's paper that...
Báo hôm nay nói rang...
It d ù n g đế giới th iệ u (In tro d u cto ry It)
It là chủ ngữ giả (Formal Subject) giới thiệu chi
n g ữ th ả t (Real Subject) đứng sau bổ ngữ theo cấu trúc:
It + V + C om p lem en t R eal s
Chủ ngữ thật là động từ nguyên thê hoặc cụm
nguyên th ể (Infinitive Phrase):
It + V + C om p lem en t To - In fin itiv e
It is necessary to stan d in lin e.
Cần p h ả i đứng xếp hàng.
(= To sta n d in lin e is necessary)
It is impossible to refu se h is req u e st.
Không th ể từ chối lời yêu cầu của anh ta.
(= To refu se h is r eq u e st is impossible).
It takes me two hours to fin ish th a t w ork.
Tôi m ất hai giờ đê làm xong công việc ây.
(= To fin ish th a t w ork takes me two hours).
Chủ ngữ thật là động danh từ hoặc cụm động dan
từ (Gerund Phrase):
It + V + C om p lem en t C lause
It is still uncertain when Jim will go to London
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
II. ĐẠI
_________ TỪ SỞ HỬU-----------------------------------------------
s----------------------- (P o sse siv e P ron ou n s)
Đ ại từ n h â n xư n g Đ ai từ sở hữu
I mine (của tôi)
You yours (của bạn)
He his (của anh ấy)
She hers (của cô ấy)
We ours (của chúng tôi)
They theirs (của ho)
* Cách d ù n g
1. Đ ại từ sở hữu d ù n g m ột m ìn h , k h ô n g có
danh từ th eo sau
P o ss. P ron . = P oss. Adj. + N
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3. Sở hữu kép
Vừa dừng đại từ sở hữu.
o f + Poss.Pron.
o f m ine = one/som e o f my + N (m ộtI vài trong...
của tôi).
o f yours = on e o f your
He is a friend of m ine = He is one of my friends.
A sister of hers = One of her sisters.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
1. Đ ại từ ph ản th â n (R eflex iv e p ro n o u n s)
a. Cách d ù n g ph ản th â n (R eflex iv e U se)
Đ ể chỉ một hành động quay trở lại chính chủ ngữ
của câu chứ không tới một người hoặc vật khác. Đây là
trường hợp chủ ngữ và tân ngữ là một.
Mary saw h e r s e lf in the mirror.
M ary soi m ình trong gương.
I teach m y se lf French.
Tôi tự học tiếng Pháp.
He gave h im se lf a great deal of trouble.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3. So
a. D ù n g th a y cho m ột câu hoặc m ệnh để nói
ở trước.
Are we going to be in time? - Yes, I think so.
Liệu chúng ta có về kịp giờ khôngĩ - Phải, tôi nghĩ
như vậy.
(= I think we are going to be in time).
Is he very ill? - I'm afraid so.
Ông ấy bệnh nặng lắm à? - Tôi e như thế.
Cách này thường dùng sau các động từ: be afraid
(e sợ), b elieve (tin), exp ect (trông đợi), fear (sợ), hear
(nghe), hope (hy vọng), im agine (tưởng, nghĩ), say
(nói), suppose (cho là, nghĩ rang), tell (nói, bảo),
think (nghĩ).
b. D ùng với to do (do, does, did) đ ể nhắc lại ý
của động từ vừa nói
If you want me to help them, I will do so.
Nếu anh muôn tôi giúp họ, tôi sẽ làm như vậy.
Janet asked me to drive her home, and I did so.
Janet yêu cầu tôi lái xe đưa nàng về nhà, và tôi đã
làm như vậy.
c. So + P ron oun + V
Cấu trúc đảo ngược này dùng đê xác nhận phát
biểu của một ìĩgười khác.
Hung smokes awful - So I see - So I hear.
H ùng hút thuốc nhiều kinh khủng - Tôi thấy như
vậy. - Tôi nghe nói vậy.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
4. S u ch
Su ch có nghĩa là cái đó, điều đó, những cái như vậy,
những người như vậy, dùng cho cả sô ít và s ố nhiều.
Students, teachers, artists and such.
Sinh viền, giáo viên, nghệ sĩ và những người như vậy.
I may have offended you, but su ch was certainly
not my intention.
Tôi có th ể đã làm m ất lòng anh, nhưng điều đó
chắc chắn không phải là chủ ý của tôi.
You are students of English, and, as such, you
should try to master this language.
Các bạn là sinh viên A n h ngữ, và như vậy các bạn
p h ả i cô'gắng nắm vững th ứ tiếng này.
5. T he sam e
Happv New Year.
Chúc anh m ột năm mới vui vẻ.
Thank you, and th e sam e to you.
Cám ơn và củng xin ch ú t anh n h ư vậy.
You can do it now or leave it till later; it's all the
sam e to you.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- Làm bổ ngử
Interr. Pron. + Be + s
So sánh:
Are you Bill Jones?
A nh có phải là Bill Jones không?
Who are you?
A nh là ai?
Is your name Bill?
Có phải tên anh là Bill không?
What is your name?
Tên anh là gì?
- Làm tản ngữ________________________
Interr. Pron. + A uxiliary + s + V
So sánh:
Are you writing a letter?
Có phải anh đang viết thư không?
What are you doing?
A nh đang làm gì?
Does Son look at Oanh?
Sơn có nhìn Oanh không?
Who(m) does Son look at?
Sơn nhìn ai?
d. Đ ại từ nghi vấn dùng trong m ệnh đề ghép
7ới m ôt m ệnh để khác (Included Clause) hoặc câu
lỏi gián tiếp (Indirect Q uestion): không đảo chủ
Ìgử và động từ.
I d on 't know who you are.
Tôi không biết anh là ai? (mệnh đề ghép vào)
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. Cách sử dụng
a. Who
- Who là đại từ nghi vấn dùng cho người, được
dùng cho cả sô ít và sô nhiều, giông đực và giông cái.
Who is that man?
Người đàn ông đó là ai?
Who are those men?
N hữ ng người đàn ông đó là ai?
Who broke the window?
A i đã làm ƯỠcửa sổ?
- Who củng có thê dừng cho thú vật nuôi trong nhà
n h ư chó mèo.
- Who được d ù n g làm chủ ngữ và tân n g ữ trong
văn nói.
+ Làm chủ ngử
K hi w ho làm chủ ngữ, động từ luôn luôn ở ngôi thứ
ba sô' ít. Câu trả lời có th ể dũng s ố ít hoặc s ố nhiều, ở
ngôi th ứ nhất, th ứ hai hoặc th ứ ba.
Who is studying English now? - We are.
Băy giờ ai đang học tiếng A nh ? - Chúng tôi.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
A ft ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Trời tôi đến nỗi tôi không thê phân biệt người nào
với người nào cả.
You'll find his name in Who's who.
Ả nh sẽ tim thấy tên ông ta trong tự điển những
người nổi tiếng trên th ế giới.
The two brothers are so alike that I can't tell which
is which/who is who.
Hai anh em giống nhau đến nỗi tôi không thê phân
biệt được người nào với người nào cả.
I don't know anyone at this party; you must tell me
who's who.
Tôi không biết người nào ở buổi họp m ặt này cả,
anh phải cho tôi biết từng người là ai và làm gì nhé.
C hủ ngữ T ân ngữ Sở h ữ u
Chỉ người who that whom that whose
Chỉ v ật w hich which w hose of
what what which
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
He is never idle.
Nó không bao giờ lười nhác.
Chúng ta có th ể kết hợp hai câu riêng rẽ này thành
một cảu theo hai cách khác nhau.
(a) Long is a good boy and he is never idle.
(b) Long is a good boy w ho is never idle.
Cảu (a) là cảu tập hợp, cảu (b) là câu phức hợp. Rõ
ràng là who làm công việc của đại từ (thay thê cho danh
từ boy) và của liên từ (nối hai câu đơn trở th à n h hai
m ệnh đề trong câu phức hợp). B oy là từ đứ ng trước của
w ho. M ệnh đề bắt đầu với w h o là m ệnh đ ề p h ụ quan
hệ (Relative Clause), và vì nó bổ nghĩa cho danh từ
boy, tức là làm công việc của một tín h từ, nên củng là
m ệnh đề p h ụ tính từ (Adjective Clause).
2. Cách sử d ụ n g
a. Who
Được dùng thay cho danh từ chỉ người đi trước, là
chủ ngữ.
The man who saw the accident yesterday is my
neighbour.
Người (mà) đã trông thấy tai nạn hôm qua là hàng
xóm của tôi.
* W ho đôi khi củng dũng cho loài vật được nhăn
cách hóa.
Our dog Bin, who had been lost for two days, was
found and brought home by a policeman.
Con chó Bin đi lạc đã hữi ngày nay của chúng tôi
được một người công an tìm thấy và đưa về nhà.
b. W hom
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. Each
a. Each ch ỉ m ỗi môt trong nhiều người hoặc
vật. Each có th ê là chủ ngữ (dùng với động từ số
ít) hoặc tân ngữ
+ Làm chủ ngữ
E ach has a book in his hand.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3. E ither
Chỉ người này, cái này hoặc cái kia, cái kia trong
hai người, hai vật. Khi làm chủ ngữ, eith er dùng với
động từ sô ít.
E ither of you is wrong.
Người nào trong hai anh củng sai lầm cả.
E ither will do.
Trong hai cái, cái nào củng được.
Do you want this one or that one? - Either.
Anh muôn cái này hay cái kia? - Cái nào củng được.
I didn't like e ith er of them.
Tôi không thích cái nào trong hai cái ấy.
Have you seen eith er of them?
A nh đã gặp đứa nào trong hai chúng nó chưa?
4. N eith er
N eith er là hình thức phủ định của eith er, co
Ighĩa là không người này, cái này củng không người
lia, cái kia trong hai người hoặc hai vật. N either có thể
ỉùng với động từ sô ít hoặc sô'nhiều.
He gave me two novels, but neither is very good.
Nó đưa cho tôi hai cuốn tiêu thuyết, nhưng không
uôn nào thực sự hay.
Neither of the hotels has private bathrooms.
Trong hai cái khách sạn ấy không có cái nào có
ihòng tắm riêng.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. All
a. A ll n g h ĩa là n h ư ev er y b o d y (m ọi người),
e v e r y th in g (m ọi vật, m ọi v iệ c ), d ù n g ở s ố ít hoặc
sô n h iều tù y th e o n gh ĩa.
All is lost.
Hỏng hết cả rồi
That's all I know.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
5. Both
a. Both + o f
Both o f us are doctors.
Cả hai chúng tôi đều là bác sĩ.
b. Vi trí của both khi chủ ngữ là đại từ
- Đứng trước động từ ở hình thức đơn.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
6. Som e, Any
Som e và A ny có th ể thay cho danh từ đếm được và
không đếm được.
a. Som e
- Dùng trong câu khẳng định.
Som e say yes, and som e say no.
Một vài người nói có còn một vài người nói không.
We've run out of bread. Do you run and get som e.
C húng ta hết bánh m i rồi. Hãy chạy đi m ua một ít.
We've run out of eggs. Do you run and get som e.
C húng ta hết trứng rồi. H ãy chạy đi m ua m ột ít.
- Củng dùng trong câu hỏi ngụ ý trông đợi câu trả
led khắng định, hoặc đ ể mời, đ ể yêu cầu.
Will you have som e o f this cake?
A n h dùng một ít bánh m ì ngọt nhé.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
b. Any
Dùng trong câu phủ định ưà câu hỏi:
Have you got any news? - No, I haven't any.
Ả nh có tin tức g ì không? - Không, tôi chẳng có tin
tức gì cả.
I had some letters this morning; had you any?
Sáng nay tôi có ưài lá thư, anh có thư không?
Củng dùng trong câu khẳng định đ ể chỉ bất cứ ai,
bất cứ cái gì?
Which book may I have? - Oh, you can have any
you want.
Tôi có th ể lấy quyển sách nào? - À ành có th ể lấy bất
cứ quyển sách nào anh muốn.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
9. One
a. One + o f th a y th ê ch o d an h từ đ ếm được,
ch ỉ d ù n g m ột người m ột v â t tro n g n h iều người
n h iều vật
One o f your brothers came to see me today.
Hôm nay một trong những người anh của cô đã đến
gặp tôi.
One o f these glasses has been broken.
Một trong những cái ly này bị vỡ.
Trong những trường hợp này s ố nhiều của one là
som e.
Take on e o f these books.
H ãy lấy một trong những quyển sách này.
Take som e o f these books.
Hãy lấy vai quyển sách trong những quyển sách này.
b. One th a y ch o d an h từ d ù n g với m ạo từ
k h ô n g xác đ ịn h a/an.
I prefer a h o u se built of stone to one built of brick.
Tôi thích một căn nhà xây bằng đá hơn một căn
nhà xây bằng gạch.
I don't have an eraser. Can you lend me one?
Tôi không có tẩy A nh cho tôi mượn m ột cái được
kh ô n g ?
c. O n e...th e o th er, O ne... a n o th er
O ne... th e o th e r dùng cho hai người hoặc vật.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
LUYỆN
■ TẬP
■
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
(86jQ
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
mistake again.
4. She has trie d ....... of these shoes.
5. Ben and Bill looked a t .......
6. W e paid the same price for..........
7. You can h a v e ..........soup or juice fruit.
8. H e ...........wrote or phone.
9. A man is standing by himself at the corner and
is looking for something.
10. Her paints aren’t ................. bright or dark.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
10. Đ iề n đ ạ i từ k h ô n g x á c đ ịn h c ầ n t h i ê t và o
chỗ trô n g
1. I have no idea so I have............ to say.
2. He said that he can give m e ......................that I want.
3. She looked at people in the room and she left
.
without saying.
4 ......................knows what happened to her. But they don’t
have..........help.
5. Jen has so...............good opportunities but she didn’t
get just only.........
6. Look at my hands; ..........is on the table and
th e..........on my knee. Now they a re.......... under the
table.
7. I want to visit......... friends before I go to abroad. It’s
not easy to say goodbye to .............
8. You must get over..........these troubles................... has
been forgotten by time.
9. There are two boys in my room but ..........of them is
my son.
10. W e don’t know anything so don’t give
.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
s Intransitive V Adv
Nội động từ không cần có tân ngữ trực tiếp kèm
theo. Nếu có tản ngữ thi phải có giới từ đi trước, tăn ngữ
này được gọi là tân ngữ của giới từ (prepositional
object), không phải là tân ngữ trực tiếp.
She walks in the garden.
Cô ấy đi bộ trong vườn.
(garden là tân ngữ của giới từ in)
Birds fly in the sky.
Chim bay trên trời.
(sky là tân ngữ của giới từ in)
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. N goại đ ộn g từ
Đôi khi ngoại động từ củng cần bổ nghĩa đ ể làm cho
ý nghĩa đầy đủ.
The team m ad e him captain.
Đội bóng bầu anh ấy làm đội trưởng.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Đ ộ n g từ n g u y ê n th ể Quá k h ứ Q u á k h ứ p h â n từ
work worked worked
learn learned learned
play played played
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Đ ộ n g từ n g u y ê n t h ể Q uá k h ứ P h â n từ q u á k h ứ
come came come
give gave given
see saw seen
Căn cứ vào chính tả của ba hình thức nguyên thể,
thì quá k h ứ và động tính từ quá khứ, có th ể chia những
động từ không theo quy tắc ra thành năm nhóm.
a) Cả ba h ìn h thức giông nhau
Infinitive Past ten se Past M eaning (nghĩa)
participle
bet bet bet đánh cuộc
cost cost cost trị giá
cut cut cut cắt, chặt
hit hit hit đánh đập, đụng
hurt hurt hurt làm bị thương, làm hại
knit knit knit đan
let let let đ ể cho
put put put để, đặt
quit quit quit bỏ, thôi, nghĩ
read read read
đọc
rid rid rid trừ bỏ
set set set để, đặt
b) N gu yên th ể giông thì quá khứ
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
c) N g u y ên th ể g iố n g p h ân từ quá khứ
In fin itive P ast ten se Past M eanin g
p articip le
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Q Sjo>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
( j ThichTiengAnh.Com
ữ ề sj - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
( 1) (2 )
to do did
to go went gone
- Kết hợp với động từ be đ ể tạo thành thê bị động.
The glass w as broken.
Chiếc cốc bị vỡ.
- S a u các động từ như get, h ave, m ake, like,
w a n t, h ea r, se e, feel,... + tả n n g ữ đ ể diễn tả ý bị động
k ể từ p h ầ n tân ngữ trở đi.
You must g e t your hair cut.
M ày p h ả i cắt tóc đi.
Lieu had a new dress m ade.
Liễu đã đặt may một cái áo mới.
I h a v e seen villages ev a cu a ted , bridges blow n up
and railways d estroyed .
Tôi đã trông thấy các làng mạc phải tản cư, cầu bị
g iậ t sập và đường sắt bị phá hủy.
0e va c u a ted , blo w n và d e stro y e d là p h â n từ quá
k h ứ của các động từ tương ứng)
- Cách duy nhất đ ể biết kh i nào cần dùng loại động
từ nào (nguyên thê có to, không to hay có -ing) là học
thuộc lòng và thực hành.
N ên học:
to ask sb to do sth: yêu cầu ai làm g ì
to make sb do sth: bảo ai làm g ì
to prevent sb from doing sth: ngăn ai làm gi
K hông nên học động từ riêng lẻ vi n h ư th ế sẽ không
nắm được cách dùng của chúng.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
a. TrỢ đ ộn g từ
- Be + P r e se n t P a rticip le lập thành những thì
tiếp diễn (Continuous tense) ở th ể chủ động (Active
Voice).
He is sitting near you. (Nó ngồi gần anh.)
w as
- B e + P a st P a rticip le lập thành th ể bị động
(Passive Voice).
The book w as found under the table.
Quyển sách được tìm thấy ở dưới bàn.
b. Thực đ ộ n g từ (Full Verb)
Be có nghĩa:
To be or not to be, that is the question.
Tồn tại hay không tồn tại, đó là vấn đề.
+ có mặt, ở
They are at home.
Họ ở nhà.
She isn't here today.
Hôm nay chị ấy không có m ặt ở đây.
I have b een in this country before.
Trước đây tôi đã ở nước này.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
+ xảy ra
Can such things be?
N hững điều như th ế có th ể xảy ra được sao?
When is the wedding to be?
Khi nào đám cưới sẽ cử hành ?
+ đến
We w ere there in time.
Chúng tôi đã đến đó kịp giờ.
He has been to London twice.
A nh ta đả đến Luân Đôn hai lần.
+ có (dùng với there)
- There are some books on the table.
Có vài quyển sách ở trên bàn.
c. Đ ộng từ quan hệ (Link Verb)
Trường hợp này be là một động từ khiếm nghĩa cần
phải có một ngữ đ ể bổ nghĩa cho nó.
He is very young.
A nh ta trẻ lắm.
They are singers.
Họ là ca sĩ.
d. N hững cách dùng khác
- Be + to + In fin itive diễn tả
+ sự sắp đặt
We are to m eet at 8 o'clock.
Chúng tôi hẹn gặp nhau lúc 8 giờ.
+ d ự định tương lai trong quá khứ, dùng hình thức
quá kh ứ
I w as to go to France, but I changed my mind.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. To have
Thì hiện tại đơn
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Hadn't Had
f 1not?
Had n ? r |?
you? you? you not?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3. To do
T hì h iê n ta i c ơn:
Khẳng định Phủ đinh
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
1 1 A 1 >,
We We We
a. TrỢ động từ
- Do, does và did giúp lập thành hình thức phủ
định và nghi vấn của các động từ thường ở thì hiện tại
và quá khứ.
Do you
Does he
Did they • like it {Không, tôi không thích
No, I don’t Phim ấy)
He doesn't
They didn't
Don't come in, please.
Xin đừng vào.
■Đứng trước động từ chính đ ể nhấn mạnh.
She never d o es help her friends.
Cô ấy không bao giờ giúp đỡ bạn.
He failed in his examination, though he did study
very hard.
Nó thi hỏng, mặc dù nó đã học hành rất chầm chỉ.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Do come early.
H ãy đến cho sớm đấy nhé.
Do please come in and sit down.
T h ì mời anh ngồi chơi cái đã nào.
- D ùng sau một sô phó từ mở đầu đ ể nhân mạnh.
S eld o m d o es he try to do his work well.
í t khi nó cô'gắng làm tốt công việc của nó.
Ý nhấn m ạnh hơn câu:
He seld o m tries to do his work well.
R arely d o es he comes in time for the lesson.
H iếm khi nó đến kịp giờ học.
(= He rarely comes in time for the lesson.)
b. Đ ộn g từ th a y th ê (S u b stitu te Verb)
- Đ ể tránh nhắc lại một động từ thường đã dũng trước
He speaks French as well as you do.
Nó nói tiếng Pháp củng giỏi nh ư anh.
I like swimming, so d oes Lan.
Tôi thích bơi lội, Lan cũng thế.
They went to the theatre last night, but I did not.
Tôi qua chúng nó đi xem hát, nhưng tôi thi không.
- Dừng cho những câu trả lời ngắn. Câu trả lời
ngắn đ ể trả lời những câu hỏi bắt đầu với do, does, did
hoặc có dừng một động từ thường.
Do you like fruit? - Yes, I do.
A n h có thích ăn trái cây không? - Có, tôi thích.
D o es he understand the lesson? - No, he doesn't.
N ó có hiểu bài không? - Không, nó không hiếu.
D id vou come here yesterday? - No, I didn't.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Hôm qua anh có tới đây không? - Không, tôi không tới.
Who broke the glass? - The boy did.
Ai đã làm vỡ cái ly? - Thằng bé ấy.
- Dùng trong câu hỏi "phải không?" (Tag Questions)
thay cho động từ thường đứng trước.
You understand me, don't you?
Anh hiểu tôi, phải không?
You didn't come here by bus, did you?
Anh đến đây bằng xe buýt, phải không?
c. Thực động từ
- Do có nghĩa là làm. Nó có tất cả đặc điểm của động
từ thường: Ngôi thứ ba số ít thi hiện tại đơn thêm es.
He does his work well.
Nó làm tốt công việc của nó.
- Hình thức p h ủ định và nghi vấn ở thì hiện tại và
quá khứ đơn phải được thành lập với trợ động từ do.
What does he do for a living? He doesn't do
anything.
Anh ta làm g ì đ ể sống'? - Anh ta chẳng làm g ì cả.
What did he do yesterday?
Hôm qua anh ấy làm gì?
- Đủ các thì, các cách.
What are you doin g now?
A nh đang làm g ì đó? [thì hiện tại tiếp diễn]
What are you doin g this morning?
Sáng nay anh làm gì? [thì quá kh ứ tiếp diễn]
He w ill do it.
Aìih ta sẽ làm việc ây [thỉ tương lai]
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
I've d on e it.
Tôi đã làm xong, [thi hiện tại hoàn th à n h ]
Do your best.
A n h hãy làm việc hết sức m ình, [mệnh lệnh]
Don't do that.
Đừng làm điều ấy. [mệnh lệnh]
Is it done?
Việc ấy xong chưa1? [thể bị động]
There is nothing to be done.
Không có việc g ì làm. [thể bị động]
4. S h a ll, W ill
S h a ll và W ill là trợ động từ giúp thành lập thi
tương lai (Future Tense). S h a ll dùng cho các ngôi thứ
n h ấ t s ố ít và s ố nhiều, w ill dùng cho các ngôi khác.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
5. May, Might
May và M ight được dùng như trợ động từ đê lập
thành những tương đương của cách giả thiết
(Subjunctive equivalents).
a. May và M ight dù n g sau that, so that, in
order th a t (cốt để, đ ể mà) trong cách g iả thiết chỉ
mục đ ích (the Subjunctive o f Purpose).
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. Đ ặc đ iểm củ a độn g từ k h u y ế t th iế u
a. K h ô n g có ngu yên thể, k h i chư a ch ia ngôi
k h ô n g có to
So sánh: ca n speak English
to speak English
b. N gôi th ứ ba sô ít th ỉ hiện ta i k h ô n g có s
He ca n speak English.
Nó có th ể nói được tiếng Anh.
He m ay go if he likes.
Nó có th ể đi nếu nó thích.
c. Đ ộ n g từ ngu yên thê theo s a u đ ộ n g từ khuyết
th iếu k h ô n g có to (trừ o u g h t to)
So sánh: He likes to go
He can go
He may go
d. Ở th ê p h ủ đ ịn h th êm not vào s a u d ô n g từ
k h u yế t thiếu, ở thê n g h i v ấ n đ ả o đ ộ n g từ lên trước
chủ n g ữ (k h ô n g d ù n g trợ đ ộ n g từ do)
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3. Can
a. Can khôn g có nguyên th ể , dộng tính từ hiện
tai và q u á khứ, thức mênh lênh. Nó chỉ có hình
thức là could.
Phủ định: can n ot (Viết liền), could not.
H ình thức rút gọn: can't, couldn't.
To be able được dùng thay cho can trong các
trường hợp thiếu.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
4. Could
- C ould là hình thức quá k h ứ của can, dừng đ ể chỉ
khả năng có thê làm một việc g i đó trong quá khứ.
When I w as a child, I co u ld run verv fast.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi (đã) có thê chạy rất
nhanh.
- Could còn được dùng đ ể diễn tả
a. Lời yêu cầu lịch sư
Could you tell me the right time, please?
A nh có th ể cho tôi biết đúng mấy giờ không'?
b. K h ả n ăn g hiện tạ i hoặc tương lai kém p h ầ n
chắc chắn, hơi có ý nghi ngờ
+ Khả năng hiện tại
It could be about seven o'clock.
Bây giờ có lẽ khoảng 7 giờ.
Yes, his story could be true but I hardly think it is.
Phải, câu chuyện của anh ta có lẽ là thật, nhưng tôi
hầu như không nghĩ vậy.
+ Khả năng tương lai
Well, I could do the job today, but I'd rather put it
off until Friday.
Thôi được, có lẽ tôi sẽ làm công việc ấy hôm nay,
nhưng tôi thích hoãn lại cho tới ngày thứ sáu.
What are you going to the wear to the party?
Chi sẽ mặc g ì đ ể đi d ự buổi liên hoan?
I don't know. I could wear jeans, I guess.
Tôi củng chưa biết. Tôi nghĩ là tôi có th ể sẽ mặc
quần jeans.
c. Can dổi th à n h could trong lời nói g iá n tiếp
(Reported Speech)
He sa id he couldn't arrive before nine o'clock.
A nh ta nói rằng anh ta không th ể đến trước 9 giờ.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
5. May
a. May c h ỉ có m ột biên đ ôi là m igh t dùng
tro n g lời nói g i á n tiếp. Các trư ờng hợp biến dôi
k h á c có t h ể d ù n g đ ộ n g từ allow , p erm it (cho phép)
d ể th a y thê
He w as a llo w ed to go yesterday.
H ôm qua nó được phép đi.
I sh a ll be a llo w ed to go to the party.
Tôi sẽ được phép đi d ự buổi liên hoan.
D ạng rút gọn p h ủ định: May not = M ayn't
M ight n ot = M ightn't
b. May được d ù n g đ ê d iễ n tả
- Được phép, cho phép hay không cho phép
You m ay use your dictionaries.
Các anh chị được dùng từ điển.
CÌ28 ÍÍSD
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
6. M ight
M ight là hỉnh thức quá khứ của may khi dùng đ ể
diễn tả sự xin phép hoặc cho phép.
Minh sa id that I might go with him.
M inh đã nói rằng tôi có thê đi với cậu ấy.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
< 1ThichTiengAnh.Com
30Í Q - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
7. M ust
M ust chỉ có một hình thức này. Dạng rút gọn phủ
định: M ustn't.
a. Chỉ sư b ắ t buôc cần thiết
I m ust pay the money at once.
Tôi phải trả tiền ngay.
I am out of stamps. I m ust get some.
Tôi hết tern th ư rồi. Tôi phải mua vài cái.
b. Chỉ sự su y đoáru, suy luân ngu ý chắc chắn
There's the doorbell. It m ust be Sylvia.
Có tiếng chuông ở cửa. Đó chắc là Sylvia.
You have worked hard all day, you m ust be tired.
Anh làm việc chăm chỉ suốt cả ngày, chắc hẳn anh mệt.
c. M ust not d ù n g đê ngăn câm, không có
nghĩa là khôn g p h ả i, m à có nghĩa là không được
You m ust n ot make such a noise.
Anh không được làm ồn như thế.
* Chú ý: Nếu muốn nói ý không cần thiết thi dùng
need not (needn't)
You needn't go home yet, but I must.
A nh chưa cần phải về nhà, nhưng tôi thi phải về.
M ust I go there tomorrow?
Tôi có phải đến đấy vào ngày mai không'?
WỂJ3Ì>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
8. N eed
Có hai động từ need: động từ thường và động từ
biến vị đặc biệt.
a. Đ ộ n g từ thư ờng (có n gh ĩa: cần)
N ó có đủ các hình thức: n eed , n e e d s (ngôi th ứ ba
sô' ít), n eed ed , n eed in g; ngoài th ể phủ định và nghi
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
vấn lập thành với do, does, did, nó còn được dùng ở
thê khẳng định.
I need a new job.
Tôi cần một việc làm mới.
Everyone n eed s love.
Mọi người đều cần tình thương.
Do they need a dressing table?
Họ có cần cái bàn trang điểm không?
Động từ theo sau nó ở nguyên th ể có to:
He doesn't need to work so hard.
Nó không cần làm việc khó nhọc như thế.
You don't need to answer that question.
Anh không cần trả lời câu hỏi đó.
I didn't need to tell him the news, he already
knew it.
Tôi chẳng cần cho nó hay tin ấy, nó đã biết rồi.
b. Đông từ biên vị đ ặ c biêt (có nghĩa: cần
phải)
Need là động từ khuyết thiếu, chỉ có một hình thức
này. Ngôi thứ ba sô'ít không có s; không dùng do, does
ở phủ định và nghi vấn; động từ theo sau nó ở nguyên
thể không có to.
Nó không dừng ở th ể khẳng định mà chỉ dùng ở
phủ định và nghi vàn.
- N eed + sim ple In fin itive dùng cho hiện tại và
tương lai.
N e e d I come again?
Tôi có cần phải đến nữa không'?
N e e d you go soon0
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
9. O ught to
O ught to chỉ có một hình thức này. H ình thức rút
gọn p h ủ định: O ughtn't.
a. O ught to có nghĩa: nên, phải, ngụ ý bôn phận,
sự bắt buộc về tinh thần, sự nên làm. Có thê thay nó
bằng sh o u ld .
- O ught to + S im p le In fin itiv e dùng cho hiện tại
và tương lai.
One o u g h t to obey all traffic lights.
Người ta p h ả i tuân theo đèn hiệu giao thông.
You o u g h t to work harder.
A nh p h ả i làm việc cần cù hơn.
He o u g h t to go tomorrow.
N gày m ai nó p h ả i đi.
You o u g h t to go and see Ha in hospital. He came
to see you when you were ill, you remember.
( ¿ ThichTiengAnh.Com
3 4 ^ - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
10. Shall
a. S hall I? (Shall we?) d ù n g đ ế d ề nghị, ngụ ý
hỏi: "có được không?"
Shall I get you a cup of tea?
Tôi pha cho anh một tách trà nhé?
E v e r y b o d y ready? Good. Shall we go, then?
Mọi người săn sàng rồi chứ? Tốt. Vậy thi chung ta
đi nhé?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
11. W ill
a. D ù n g ở ngôi th ứ n h á t tro n g c ả u k h ắ n g định
à p h ủ đ ịn h đê c h í s ự s ẩ n lòng, đ ồ n g ý, hứa hen,
uyết tâ m hoặc d o a n a t
I w ill lend you the money that you need.
Tôi sẩn lòng cho anh mượn sô'tiền anh cán.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
12. S h o u ld - W ould
a. S h o u ld là th ì q u á k h ứ c ủ a sh all, d ù n g cho
ngôi th ứ n h ấ t; w ou ld là th ì q u á k h ứ củ a w ill,
d ù n g cho ngôi th ứ h a i và th ứ ba
D ạ n g rú t g ọ n k h ẳ n g đ ịn h D ạ n g rú t g ọ n p h ủ đ in h
I'd I shouldn't
We'd We shouldn't
You'd You wouldn't
He'd He wouldn't
They'd They wouldn't
b. S h o u ld , w ou ld dược d ù n g là m tr ợ đ ộ n g từ
đê c h ỉ tư ơn g la i tro n g q u á k h ứ
I hope I sh o u ld return in a day or two.
Tôi hy vọng tôi sẽ trở về sau một hay hai ngav.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Tôi nói: "Tôi sẵn lòng cho anh mượn sô tiền anh càn ".
d. Should/W ould lik e to chỉ sự ước m uốn
Should/W ould lik e to + S im p le In fin itiv e dừng
cho hiện tại hoặc tương lai.
I'd lik e to be in the mountains now. It's too hot
here.
Tôi ước g i giờ đây được ở m iền núi. ơ đây trời quá
nóng.
I'd lik e to go to the mountains for our holiday
next year, if you agree.
N ăm tới tôi thwh đi nghỉ ở miền núi, nếu anh đồng ý.
S h o u ld / W ould lik e + P er fe c t In fin itiv e chỉ
một sự ước m uôn trong quá k h ứ đã không thực hiện.
I'd lik e to h ave gon e to the mountains last year.
Tôi ước năm ngoái tôi đã đi lên m iền núi.
(Người nói đã không đi và nay lấy làm tiếc)
S h o u ld / w ou ld have lik ed to + Sim ple
In fin itiv e chỉ một sự ước m uôn trong quá kh ứ đã
không thực hiện.
I'd h a v e lik ed to go to the mountains last year.
N ăm ngoái tôi ước gì đã được đi lên m iền núi.
13. S h o u ld
a. D ù n g cho m ọi ngôi dê c h ỉ bổn p h ậ n , nghĩa
vụ, sự nên làm . Có n g h ĩa n h ư o u g h t to
- S h o u ld + S im p le In fin itiv e d ù n g cho hiện tại
và tương lai.
One sh o u ld always try to do one's best.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
14. W ould
a. D ù n g cho m o i người dê d iễ n tả ý v ẫ n cứ làm
đ iê u g ỉ ở qu á k h ứ
He w o u ld do it, though I told him not to do.
A n h ta vẫn cứ làm điều ây, mặc dừ tôi đã bảo anh
ta đừ ng làm.
b. D ù n g cho m oi ngôi đê ch ỉ m ộ t th ó i quen
tr o n g q u á k h ứ
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
15. Dare
Dare có th ể là động từ thường hoặc động từ biến vị
đặc biệt.
a. Đ ộng từ thường
- Dare dùng với nguyên thê có to, ngôi thứ ba sô ít
có s, nghi vấn và p hủ định chia với do, does, did.
- Dare + to + Infinitive: dám làm
He dares (dared) to insult me.
Nó dám nhục mạ tôi.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
16. U sed to
a. U sed to d ù n g đê đối chiếu quá khứ với hiện
tai, diễn tả m ột điêu g ì từng có hay thường làm
trong qu á k h ứ m à nay không có, không làm thê
nửa. Động từ theo sau là nguyên thê có to, phủ định là
used not (usedn’t). Used to không có hình thức hiện tại, mọi
thói quen trong hiện tại được diễn tả bởi thi hiện tại đơn
That is the house where we used to live.
Đó là cái nhà mà chúng tôi từng à trước kia.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
When you were a baby, you u sed to cry all day and
all night!
Khi con còn bé, con thường khóc suốt ngày suốt đêm!
He u sed n 't to smoke as much as he does now.
A nh ta trước kia không hút thuốc nhiều như bây giờ.
U sed you to climb the apple tree in the garden?
Ả nh có thường hay leo lên cây táo ở ngoài vườn không?
You u sed to live in London, usedn't you?
A n h từng sống ở L uân Đôn, p hải không?
There u sed to be an apple tree in the garden. - Oh,
used there?
Trước kia ngoài vườn có một cây táo. - o , có à?
b. N g à y n a y ngư ời ta có xu hư ởng d ù n g used
to n h ư m ô t d ô n g từ th ư ờ n g và nói
He didn't u se to smoke as much as he does now.
Did you u se to climb the apple tree in the garden?
There u sed to be an apple tree in the garden. - Oh,
did there?
He never u sed to drink coffee. Now he drinks it
every day.
Trước kia nó không uống cà phê. Bây giờ thì ngày
nào nó củng uống.
Did he u se to drink coffee?
Yes, he did. Yes, he u sed to.
No, he did n 't (u se to)
You u sed to work until nearly 6 o'clock every day,
didn't you?
Trước kia ngày nào anh củng làm uiệc cho đêh gần
6 giờ, phải kh ô n g ?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
n o là u s e d /ju: z d /
I use the same bicycle that I have used for ten years.
Tôi vẫn dùng chiếc xe đạp mà tôi đả dùng mười
năm nay.
Củng đừng lầm used to với to be used to có nghĩa
là quen, có thói quen, theo sau là danh từ, đại từ hoặc
danh động từ (Gerund).
He is used to getting up early.
Nó quen dậy sớm. (danh động từ)
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
% m lu y ệ n t ậ p
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
BÀI 5 TÍNH T ừ
Adjective
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
+ in: không
direct —» indirect
convenient -» inconvenient
+ il: không
legal —> illegal
logical —> illogical
+ ir: không
regular —> irregular
religious —> irreligious
* Một sô tính từ được thành lập bằng cách thêm
tiền tô'vào trước tính từ.
+ super: quá, siêu
human —» superhuman
natural -> supernatural
sonic —> supersonic
+ under: dưới thấp không đủ
cover —> undercover
developed —» underdeveloped
done —> underdone
+ over: quá
anxious —> overanxious
confident —> overconfident
+ sub: ở dưới
conscious —> subconscious
human —> subhuman
* Một sô tính từ được thành lập bằng cách thêm các
hậu tô (suffixes) vào danh từ.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
self se lfish
* Một sô tính từ được thành lập bằng cách thêm
hậu tô'vào sau động từ:
+ ive: co tinh chat
V Adj
act active
progress —3 progressive
+ able: co the
accept —3 acceptable
count countable
achieve achieveable
b. T ính từ g h ép (C om p oun d Adj)
Tính từ ghép là sự kết hợp của hai (hoặc nhiều) từ
đ ể tạo thành một từ mới có chức năng của một tính từ.
Có nhiều loại tín h từ ghép, dưới đây là m ột sô tính từ
ghép thường gặp.
N ou n + Adj
home-sick nhớ nhà
ankle-deep sâu ngang m ắt cá chán
N ou n + PI
machine-reparing sửa máy
hydrogen-containing có chứa hydro
N oun + P 2
hand-made làm bằng tay
Adj + Adj
red-hot nóng đỏ
dark-blue xanh đảm
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Adj + N + ed
blue-eyed có mắt mầu xanh
good-tempered tính tình vui vẻ
Adj + Noun
long-distance đường dài
high-quality chất lương cao
Adj + PI
ready-made may săn
clear-cut rõ ràng
Adv + PI
far-reaching có ý nghĩa sâu sắc
hard-working cần cù
Adv + P2
newly-invented mới phát minh
well-known nổi tiếng
Noun + tigh t
air-tight kín gió
water-tight không thấm nước
Noun + proof
bullet-proof chông đạn
shock-proof chông rung
Noun + free
duty-free miễn thuế
pollution-free không gây ô nhiễm
Cardinal num ber + singular noun
two-year old (child) đứa bé hai tuổi
eight hour-working ngày làm việc tám giờ
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
CÌ58^D
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
7. T ính từ d ù n g làm d an h từ
a. D ùng làm d an h từ trừu tượng
Man always likes the b eau tifu l.
Người ta bao giờ củng thích cái đẹp.
The good in him outweighs the bad.
Ở anh ta, cái tốt nhiều hơn cái xấu.
b. D ù ng làm d an h từ cụ th ể sô n h iều
Nurses are required to look after the sic k and
w ou nd ed .
Y tá có nhiệm vụ chàm sóc những người bệnh và bị
thương.
In w inter, the poor are verv unhappy.
Về mùa đông những người nghèo rất k h ổ sở.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
4. Own
Khi muôn nhân m ạnh quyển sớ hữu thi dùng tính
từ ow n.
This is my ow n house.
Đăy chính là căn nhà của tôi.
Mv sister has no bicycle of her ow n.
E m gái tôi không có xe đạp riêng.
This house is my ow n.
Căn nhà này là của riêng tôi.
I saw it with my ow n eyes.
C hính m ắt tôi trông thấy cái đó.
5. O ne's
O ne's là tính từ sở hữu phiếm chỉ không nói rõ của
ai, không thuộc ngôi nào.
One must do one's duty.
A i củng phải làm bổn phận của m ình.
One should never lose on e's temper.
Không bao giờ nên cáu.
<jó6^
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
*Chủ ý
"Hundred, thousand, million..." không có hình
thức sô nhiêu khi là sô đếm.
five thousand books 5,000 books
three hundred cars 300 cars
hundreds of hàng trăm
thousands of hàng ngàn
+ Cách viết chữ "fouteen" và "forty"
+ Cách viết chữ: "three" và "thirteen"; "five" và
fifteen"
+ Khi đọc phải nhấn mạnh trên vần "teen", còn tận
cùng là "ty" thì đọc nhẹ
fifteen fifty
nineteen ninety
a. Cách v iết những con sô' đếm
- Giữa hàng chục và hàng đơn vị có gạch nối
21 twenty-one
22 twenty-two
23 twenty-three
33 thừty- three
44 forty-four
- Có "and" nổì giữa "hundred" và hàng đơn vị
510 five hundred and ten
620 six hundred and twenty
720 seven hundred and twenty
- Có "and" nôi giửa "hundred" và hàng đơn vi
840 eight hundred and forty
860 eight hundred and sixty
907 night hundred and seven
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Anh, Mỹ Pháp
1,000 1.000
1,000,000 2 . 000.000
4,000,000 4.000.000
b. Cách đọc các loại số liệu
- Ngày tháng năm
January 1 January first
January 1st
1 January the first of January
1st January
Linh's birthday is on June 23rd. (Đọc June twenty-
third)
Sinh nhật của Linh vào ngày 23 tháng 6.
- Năm
1066 ten sixty-six
1905 nineteen hundred and five; hoặc nineteen
oh five (số 0 đọc oh).
19- nineteen something
Elvis was born on January 8th, 1935.
(Đọc là January eighth nineteen thirty-five)
Elvis sinh ngày 8 tháng 1 năm 1935.
- Giờ
+ Giò chẵn
8:00 eight o'clock
12:00 twelve noon (12 giờ trưa)
twelve midnight (12 giờ đêm)
+ Giờ lẻ
Nói giờ trước, phút sau (không nói o'clock).
VsắiÉ2>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
072
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. H alf
I spent h a lf my money on clothes.
Tôi đã tiêu một nửa sô tiền của tôi vào quần áo.
3. Much/Many
- Much đi với danh từ không đếm được (sô' ít),
m any đi với danh từ đếm được sô nhiều.
He hasn't m uch money.
Anh ta không có nhiều tiền.
We don't have m any oranges today.
Hôm nay chúng tôi không có nhiều cam.
- Much, m any thường dùng trong câu phủ định và
câu hỏi.
Is there m uch money in the till?
Trong két có nhiều tiền khôngĩ
Are there m any people present?
Nhiều người có mặt không?
■ Dùng trong câu khẳng định nêu chúng đi VỚI chủ ngữ.
Much snow has fallen.
Nhiều tuyết đã rơi.
Many books lie on that table.
Nhiều quyển sách nằm trên bàn.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
* D ù n g tro n g c à u k h ẳ n g d in h k h i c h ú n g có so,
as, too, how đ ứ n g trước
He has so m uch money.
Anh ấy có quá nhiều tiền.
You can order as m any roses as you like.
A nh thích bao nhiêu hoa hồng thi có thê đặt mua
bấv nhiêu.
I drank too m uch beer at my brother's wedding.
Tôi đã uống quá nhiều rượu bia ở lễ cưới của anh tôi.
There are too m any mistakes in your exercise.
Có quá nhiều lỗi trong bài tập của anh.
I know how m uch m oney that dictionary costs.
Tôi biết quyển từ điển ấy giá bao nhiêu.
M any a + danh từ sỏ ít được dùng với động từ sô ít
nếu đi với chủ ngữ.
Many a man has lost his life in the attempt.
Nhiều người đã chết khi th ử làm chuyện ấy.
* Trong cảu khang định, trường hợp không dừng
được m uch người ta dùng a large q u a n tity of, a
good deal of, a great deal of, trường hợp không dùng
được m any, người ta dùng a large nu m b er of, a good
num ber of, a great m any, hoặc dùng a lot of, plenty
o f thav cho cả m uch và m any.
He drank a large quantity of beer.
Anh ta uống nhiều bia.
He has had a good deal o f trouble in his life,
a great deal o f
a lot o f
p len ty o f
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
4. Several
Several đứng trước danh từ đếm được sô'nhiều đê
chỉ một sô lượng không xác định từ ba trở lên, nhưng
không nhiều (not many).
I've said so several times.
Tôi đã nói như vậy năm ba lần rồi.
5. Som e / Any
Som e và any đều có thê đứng trước danh từ đếm
được sô nhiều và danh từ không đếm được, nhưng cách
dùng khác nhau.
Some dùng trong câu khẳng định đê chỉ vài ba,
một ít.
There are som e bananas on the table.
Có vài trái chuối trên bàn.
There's some milk in the bottle.
Có một ít sữa trong chai.
Som e củng dùng trong cảu hỏi khi chờ đợi cảu trả
lời khắng định, đồng ý, hoặc đê mời, đê chỉ yêu cầu.
Did you have some trouble?
Có phải anh có chuyện lo lắng?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
6. L ittle/F ew
A little/A few
L ittle và a little dùng với danh từ không đếm
được. L ittle có nghĩa "not much", a little có nghĩa
"some".
We have very little hope of catching that train now.
Bây giờ th i chúng ta có rất ít hy vọng kịp chuyên xe
lửa đó.
There's a little meat in the fridge.
Có một ít thịt trong tủ lạnh.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
7. Enough
Enough dùng với danh từ sô ít và sô nhiều, và có
thể đứng trước hoặc sau danh từ.
We haven't enough time.
We haven't time enough.
Chúng tôi không có đủ thì giờ.
Do you have enough chairs?
Anh có đủ g h ế không'?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. E i t h e r / N e i t h e r
a * E ith e r : nghĩa là cái này hoặc cái kia trong hai
cái hoặc cả hai.
E i t h e r củng dùng với danh từ sô ít.
You may borrow e i t h e r book.
A nh có thè mượn quyên sách này hoặc quyển kia.
People walked on e i t h e r side of the street.
Người ta đi bộ ở mỗi bên đường phô. (Tức cả hai
bên đường)
b. N eith er: nghĩa là không cái này củng không cái km.
N e i t h e r dùng với danh từ sô ít.
n e ith e r = n o t eith er
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. W hich
D ùng đê hỏi người hoặc vật nào trong hai hoặc
trong một sốlượng hạn định.
W hich students in the class do not have books?
Học viên nào trong lớp không có sách?
W hich book do you prefer?
A nh thích quyển sách nào hơn?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. Any: m ột sô
- Đứng trước danh từ sô nhiều hoặc danh từ không
đếm được.
I have not any money, my friend has not any.
Tôi không có tiền, bạn tôi củng không có tiền.
- Any dùng trong câu phủ định.
He has not any friends.
Õng ta không có bạn bè.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3. A certain
A certain person called on me yesterday.
Một người nào đó ghé thăm tôi hôm qua.
EXERCISE
2. Hãy làm thành những tính từ, chỉ dùng hậu tô"
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3. H ã y t ậ p đ ọ c c ác c â u sau đ â y b ằ n g c á c h sắp
x ế p các từ t r o n g n g o ặ c v à o v ị t r í đ ú n g
1. She has just finished (very / day / working / busy/ a).
2. There are three (black / pretty / dress / wool) in her
suitcase.
3. Is this (red / small / car) yours?
4. He collected (pictures / very / old / some /Spanish).
5. Can you see (stars / in / twinkling/ sky / the / the)?
6. They bought (story / books / some / love / romantic) at
the bookstore.
7. You are (kind / a / really / person) to me.
8. (first / name / daughter’s / her / two) is Mary Grant.
9. He is (young / a / student / American).
10. (noisy / stupid / very / a / man) is him.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
is “Y es”).
6. I w rote..............letter to her last month.
7. You didn’t give m e .................. question about that.
8...teacher can tell you that teaching is not an easy
task.
9 ............... students can peak Korean very well.
10. I can solve that trouble by................ way.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
BÀI 6 TRẠNG TỪ
Adverbs
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
4. T rạng từ ch ỉ tần su ất
often (thường), so m etim es (đôi khi, thỉnh thoảng),
seldom (hiếm khi), alw ays (luôn luôn), n e v e r (không
bao giờ),...
He a lw a y s does his work well.
Nó luôn làm việc tốt.
She has n ev er done that before.
Cô ta chưa từng bao giờ làm cái đó.
Các trạng từ này thường đứng trước các động từ
thường (go, hear,...), đứng sau động từ đặc biệt (be,
can,...), đứng giữa động từ và động từ chính.
He is c o n sta n tly in debt.
Ong ấy thường xuyên mắc nợ.
Linh so m etim es goes to the cinema with Hung.
Linh thỉnh thoảng có đi xem p h im với Hưng.
He has ev er been there.
Anh ấy đả từng đến đó.
* C hú ý:
Ever thường được dùng với một từ bổ nghĩa phủ định
như hardly, scarcely, not, hoặc dừng trong câu hỏi.
We hardly ever see you now.
Giờ thì chẳng m ấy khi chúng tôi được gặp anh.
Don't ev er do it again.
Đừng bao giờ làm th ế nữa.
Have you ev er been to Paris?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
9. T rạng từ k h ả năn g
m aybe (có lẽ, không chừng), perhaps (có lẽ),
possibly (có thế),probably (có thể, có khả năng, chăc là).
Maybe they're engineers. Không chừng họ là kỹ sư.
Perhaps Có lẽ
Possibly Có thê
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. Bô n gh ĩa cho tín h từ
I led a very pleasant life there.
Ở đó tôi sông rất vui.
—>trạng từ "verv" bô nghĩa cho tính từ "pleasant".
3. B ổ n g h ĩa cho trạn g từ k h ác
She acts too badly.
Cô ấy diễn quá tồi.
-» trạng từ "too" bổ nghĩa cho trạng từ "badlv".
4. Bô n gh ĩa cho cả câu
L uckily, he passed the final examination.
M ay m ắn thay anh ấy đã đậu kỳ thi cuối khoá.
-» trạng từ "luckily" bô nghĩa cho cả câu "he passed
the final examination".
* C hú ý:
C ách d ù n g c ủ a tr a n g t ừ " So":
- Trạng từ "so" được dùng đ ể thay th ế cho lời ph
biểu trước đó.
Will he do it? - I think so.
A n h ấy sẽ làm việc đó chứ? - Tôi nghĩ thế.
Will they ask you to do it? - I don't think so.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
A d je c tiv e A d v erb
ì>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
A d je c tiv e Adverb
A p r e t t y girl. She is p r e t t y well.
Một thiếu nữ xinh đẹp. Cô ta khá mạnh khoẻ.
A sh o r t jo u r n e y . The car stopped s h o r t.
Một cuộc hành trình ngắn. Chiếc xe dừng lại bất thình
linh.
6. T rạng từ có h ai h ìn h thức: h ìn h th ứ c giống
n h ư tín h từ và h ìn h th ứ c tín h từ ly
a. N g h ĩa g i ố n g n h a u
We bought this ch ea p /ch ea p ly .
Chúng tôi m ua cái này rẻ.
b. N g h ĩa k h á c n h a u
The goods will be sent d ir ec t to you and not our
agent.
H àng hoá sẽ được gửi thẳng tới ông chứ không gửi
tới đại lý của chúng tôi.
I will be Í-Lere d irectly.
Tôi sẽ có ở đó ngay.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
6. T rạng từ tần su ất
a. Đ ứ n g trước d ô n g t ừ thường ở thỉ dơn, và
đ ứ n g g i ữ a trợ đ ộ n g t ừ và đ ô n g t ừ c h ín h ở thì kép
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
* C hú ý:
Đê nhấn mạnh, trạng từ tần suất có thể đặt ở cuối câu:
I haven't been there very often.
Tôi không thường hay có ở đó.
Som etim es có th ể đứng ở những vị trí khác nhau:
Som etim es he does it this way and sometimes he
does that way.
Đôi khi nó làm việc ấy theo cách này và đôi khi nó
làm việc ấy theo cách kia.
He does it this way som etim es.
Đôi khi nó làm việc theo cách này.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
♦v m LUYỆN TẬP
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
10. They live happily together until the end of their life, (at
last)
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Do + I/ w e/ you / th e y + verb?
D oes + h e/ sh e/ it + verb?___________
V í dụ:
Do you lea rn English everyday?
Cô có học tiếng A n h hàng ngày không?
D oes she liste n to music?
Cô ấy có nghe nhạc không?
2. C ách d ù n g
C h ún g ta sử d ụ n g thì h iện t a i đơ n đ ể d iễn tả:
a. H à n h d ộ n g lặ p d i lặ p la i th eo thói quen,
p h o n g tục và k h ả n ă n g
They often go to the church on Sundays.
Họ thường đi đến nhà thờ vào ngày chủ nhật.
She g ets up at 8 o'clock every morning.
Cô ấy thường dậy lúc 8 giờ sáng.
b. N h â n thức, c ả m g iá c, tìn h t r a n g x ả y ra lúc
đ a n g nói
They d oesn 't lik e music.
Họ không thích nhạc.
She look s tired.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
V/
Past Future
Now
When does the train arrive?
K hi nào thì đoàn tàu đến?
It arrives at 7 o'clock.
Nó đến vào lúc 7 giờ.
Đôi khi cách d ùng này không có phó từ chỉ thời
gian đi kèm vì được hiểu ngầm theo tình huống.
What h a p p en s next?
Cái g i sẽ xảy ra sau đó?
We a tta ck at dawn.
Chúng ta sẽ tấn công lúc binh minh.
- Các tr a n g từ th ư ờ n g được d ù n g c h u n g với thì
hiên ta i đơn:
sometimes: th ỉn h thoảng always: luôn luôn
usually: thường thường often: thường
never: không bao giờ seldom: ít khi
occasionally: th ỉn h thoảng rarely: hiếm khi
from time to time: thỉnh thoảng
every other day: ngày cách ngày
every day/ weekì month: hằng ngày I tuần I tháng
Chú ý: Ta thêm "s" vào sau động từ thường ở ngôi
th ứ ba sô ít ở th i hiện tại đơn (He, She, It).
Ví dụ:
She speaks English very well.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
TO BE (Thì, là, ở)
1. A ffir m a tiv e ( T h ể k h ẳ n g định )
2. N e g a tiv e (Thê p h ủ đ ịn h )
am H
S u b ject is + NOT
are
* Chú ý:
am not viết tắt là I'm not (hoặc I aren't)
is not viết tắt là isn't
<222Í Q
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Am I ? Are we...?
Are you...? Are you...?
Is he...? Are they...?
Is she...?
Is it ^
Ví dụ:
Is he your boyfriend?
Anh ấy có phải là bạn trai của bạn không'?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
V í dụ:
Isn't she a doctor?
Cô ấy không phải là bác sĩ à?
TO HAVE (Có)
1. A ffirm a tiv e ( T h ể k h ẳ n g định )
I have = I've We have = We've
You have = You've You have = You've
He = He's They have = They've
She has = She's
It = It’s
V í dụ:
We have two children.
C húng tôi có hai con.
She has a lot of friends.
Cô ấy có rất nhiều bạn.
2. N e g a tiv e (Thê p h ủ đ in h )
I h a ve not We h a v e n ot
You h ave not You h a v e not
He T h ey h a v e not
She h as not
It J
* Chú ý:
Have not viết tắt là haven't
Has not viết tắt là hasn't
V í dụ:
He hasn't any books.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Do we have...?
th e y
D oes he, sh e, it have...?
I
D on't you have...?
we
th e y
D oesn 't h e, sh e, it have...?
I
You
He, sh e, it did n 't h ave
We
You
T hey
I
you
Did he, sh e, it have...?
we
you
th e y .
Thi qua khvi dc/n (ca u n g h i v a n - p h u dinh )
Hi
_____ you_______________________
< 2ThichTiengAnh.Com
26^ - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Ví dụ:
He can speak four languages.
Anh ấy nói được 4 thứ tiếng.
* Chú ý:
- Động từ khuyết thiếu CAN được dùng cho tất cỏ,
ngôi.
- Bare infinitive: Động từ nguyên thể không có TO.
Subject + CANNOT + Bare infinitive
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
am
S u b ject + is + NOT + Verb + in g
____________ are__________________ ____
V í dụ:
It isn't raining any more.
Trời tạnh mưa rồi.
C. In te r r o g a tiv e (Thê n g h i vấn)
Am
Is + S u b ject + V erb + ing?
Are_________________
V í dụ:
Is he driving to work?
A n h ấy đang lái xe đi làm phải không1
<228ThichTiengAnh.Com
?e> - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. Usage - C ách d ù n g
Thì h iê n ta i tiếp d iễn được d ù n g đ ể d iễ n tả
a. H à n h d ộ n g d a n g thự c sự d iễ n ra ta i thời
điểm nói
We are talking about fashion.
Chúng tôi đang nói chuyện về thời trang.
It is raining now.
Bây giờ trời đang mưa.
Cách dùng này thường kết hợp với các phó từ: now,
at present, at the moment (hiện tại, bây giờ),...
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
b. H à n h đ ô n g nó i c h u n g d a n g d iê n ra n h ư n g
k h ô n g n h ấ t th iế t p h ả i đ a n g th ự c s ự d iê n ra lúc
nó i
....----------------- >
Past Future
Now
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
4. N h ử ng đ ộ n g từ có h ai vần , tậ n c ù n g là một
phụ âm, trước đó là m ột n g u y ên âm và trọ n g âm ở
vần cuôi, ta n h â n đ ôi phụ âm rồi th êm ING vào
V í dụ:
(¿ 3 2ThichTiengAnh.Com
ỈO - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. Đ ộn g từ "to have" ( k h i c h ỉ sự sở h ữ u )
They have two daughter.
She has a book.
Nhưng:
He's having a bath/a fever/a smoke,...
(Have ở đây không có nghĩa chỉ sự sở hữu, nghĩa
của nó tùy thuộc vào danh từ theo sau).
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
V í dụ:
I never smoked, drank, or stayed up late.
Tôi đã không bao giờ hút thuốc, uống rượu hoặc
thức khuya.
Các trạ n g từ thường đi kèm:
two day ago (cách đây hai ngày)
three months ago (cách đây ba tháng)
four week ago (cách đây 4 ngày)
last year (năm ngoái)
last week (tuần trước)
yesterday (ngày hôm qua)
last night (tối hôm qua)
V í dụ:
He met her last Sunday.
A n h ấy gặp cô ta vào chủ nhật tuần trước.
Các trạng từ như: today, this morning, this
afternoon củng có th ể dũng với th i này khi chúng được
xem n h ư chỉ về một phần thời gian đã qua trong ngày.
V í dụ:
She gave me a present this afternoon.
Chiều nay cô ấy tặng tôi một món quà.
Ba trư ờ n g hợp k h ô n g c ầ n có tr ạ n g từ chỉ
th ờ i g ia n
Như chúng ta đã biết, th ì quá k h ứ đơn p hải đượi
dùng với một trạng từ chỉ thời gian quá k h ứ xác định
Tuy nhiên, trong những trường hợp sau đâv, th ỉ quc
k h ứ đơn không cân có trạng từ chỉ thời gian đi kèm:
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
b. N h ữ n g đ ộ n g từ tậ n cù n g b ằ n g E (cám ), ta
c h ỉ việc thêm D vào
smile —> smiled advise —» advised
c. N h ữ n g d ô n g từ tậ n cù n g b ằ n g m ộ t p h ụ âm,
trước dó có m ô t ngu yên âm, ta n h ã n đ ô i p h ụ âm
rồi th êm ED vào
stop —» stoppedrub —» rubbed
d. N h ữ n g đ ô n g từ có h a i vần, tậ n c ù n g là một
p h ụ ả m trước đó là m ộ t ngu yên âm> và tr ọ n g ảm ỏ
v ầ n cuối. Ta n h ả n đ ô i p h ụ â m rồi th ề m E D vào
prefer —>preferred
N hưng: enter —» entered
(vì trọng âm ở vần đầu)
e. N h ữ ng đ ộ n g từ tận cùng b ằ n g "y" trước dó là
m ột p h ụ âm, ta đổi 'ỳ" th à n h "i"rồi thêm ”ed"vào
try —>tried carry —>carried
Nhưng: obey -» obeyed
(vi trước y là m ột nguyên âm)
f. Đ ôi với đ ô n g từ b ấ t q u y tắc, đ ộ n g từ đổ i san g
th ì q u á k h ứ k h ô n g theo q u y tắ c ở trê n
go —» went
see —> saw
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
/ p le i/ / p le id / /k ra i/ / k r a id /
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
open -» opened
/'a u p s n / /'a u p s n d /
* Chú ý:
Vế qui tắc phát âm các động từ có quy tăc ở quá
khứ, p h ả i chú ý đến ăm cuối của mỗi động từ (không
được căn cứ vào chữ cuối của động từ).
laugh —» laughed
/\o:f/ / I d :ft/
TO BE
1. A ffirm a tiv e (Thê k h ẳ n g đ ịn h )
I w as We w ere
You w ere You w ere
He T h ey w ere
She w as
It
V í dụ:
They were at home last night.
Tối hôm qua họ ở nhà.
He was a student.
A n h ta đã từng là một sinh viên.
< 2 42 ^
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Ví dụ:
Were you happy?
Bạn có hạnh phúc không?
Was she a good teacher?
Cô ấy có phải là giáo viên tốt không ?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Ví dụ:
Weren't you angry?
Bạn không cáu phải không?
Weren't they late last night?
Tối hôm qua họ không ưề muộn phải không?
V í dụ:
I could sing English songs when I were 6 years old.
Tôi biết hát tiếng A nh khi tôi 6 tuôi.
She could type 50 words in a minute.
Cô ấy có th ể đánh 50 từ trong một phút.
2. N e g a tiv e ( T h ể p h ủ địn h )
S u b ject + C ould n o t + B are in fin itiv e
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Q524Ì>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
b. N e g a tiv e ( T h ể p h ủ định )
I, He, Sh e, It + w as ^ , .__
’ V TU + not + verb + ing
We, You, T hey + w ere
V í dụ:
He wasn't watching TV when I phoned you.
A n h ấy không xem T V khi tôi gọi điện.
They weren't learning English at 10 hours.
Họ không học tiếng A n h vào lúc 10 giờ.
d. Thê n gh i v ấ n - p h ủ d in h
W asn't + I, He, S h e, It + verb + ing?
W eren't + We, You, T hey + verb + ing?______
Ví dụ:
Weren't you watching television TV when he came?
K hi anh ấy đến bạn không xem T V p h ả i k h ô n g ?
Wasn't he studying maths?
A nh ta không học toán phải không?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diển với "as"
Liên từ A S thường kết hợp hai mệnh đề ở các thì
sau đây:
+ Sim ple P ast + Sim ple Past:
Khi hai hành động xảy ra đồng thời, không cần
phải dùng quá khứ tiếp diễn khi sự chú ý không tập
trung vào sự tiếp diễn của hành động.
I watched him as he drank his tea.
Tôi nhìn thấy anh ấy khi anh ấy uống trà.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Ví dụ:
I was reading book in bed while he was painting
the ceilling.
K hi tôi đang đọc sách anh ấy sơn trần nhà.
We were watching TV while he was doing his
homework.
K hi anh ta đang làm bài tập thì chúng tôi xem tivi.
* T hì quá k h ứ tiếp diễn thường dùng trong những
cảu với while (trong khi), when (khi), as (khi) và trong một
ít trường hợp với all/ the whole of + danh từ chỉ thời gian.
d. Diễn tả m ôt h à n h d ô n g xảy ra và kéo dài
tron g su ố t m ột k h o ả n g thời g ia n nào đ ó ở quá khứ
Ví dụ:
I was driving all day yesterday.
Tôi lái xe suốt ngày hôm qua.
The nurse was sitting up with the patient all last
night.
Cô y tá đã thức suốt đêm qua đ ể chăm sóc người
bệnh.
Các điểm giới hạn về thời g ian thường diễn tả bời:
from (Tuesday) to (Friday)
all (last month/ last week)
the whole of (yesterday)
between...
V í dụ:
Yesterday, from six to seven o'clock, we were
listening to interesting play on the radio.
Hôm qua, từ 6 giờ đến 7 giờ, chúng tôi đã nghe một
vở kịch hav trên đài.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
I. Form - D ạn g thức
a. A ffirm ative (Thê k h ẳ n g dinh)
I/you/w e/they + have + past participle
he/she/it_____ + has + past participle
have viết tắt: 've
has viết tắt: 's
Ví dụ:
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
b. N e g a tiv e ( T h ể p h ủ địn h )
I/you/we/they have + n ot (haven't) + p ast participle
he/she/it_____ h as + not (hasn't) + p ast participle
have + not viết tắt haven't
has + not viết tắt hasn't
V í dụ:
She hasn't written to me for nearly a month.
Cô ấy chưa viết th ư cho tôi gần m ột tháng nay rồi.
They haven't eaten carviar.
Họ chưa từng ăn trứng cá muối,
c. I n te r r o g a tiv e ( T h ể n g h i vấn)
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
.......... w
w
Past Future
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
<252ị Q
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Past Future
(Now)
I have driven a car.
Tôi đã lái xe ô tô.
Nếu biết rõ thời gian của hành động chúng ta phải
dùng thì quá khứ đơn.
I drove a car last month.
Tôi đã lái xe ô tô tháng trước.
Cách dùng này củng thường liên quan đến kết quả
(hay hậu quả) của hành động ở thời hiện tại.
I have lost my key.
Tôi đã đánh mất chìa khoá.
(Nên bây giờ tôi không có chìa khoá vào phòng)
Đối với thì hiện tại hoàn thành, chúng ta không thê
dùng các trạng từ chỉ thời gian quá khứ đã hoàn thành
(last month, in 1985, yesterday, a week ago,...), nhưng
có thể dùng các trạng từ chỉ thời gian chưa hoàn thành
đôi với lúc nói - các trạng từ chỉ quá khứ, có phần chỉ
tương lai như:
today
this afternoon
I have visited London \ this week
this month
this year,...
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
e. D iễn tả m ô t h à n h đ ô n g chưa từ n g xả y ra từ
trước cho tới nay. D ùng 'yet' (trong câu phủ định
và nghi vấn)
Ví dụ:
He hasn't played tennis yet.
A nh ta chưa từng chơi tennis.
Have you eaten there yet?
Bạn đã từng ăn ở đây chưa ĩ
f. D iễn tả m ô t h à n h đ ộ n g d ã dươc h o à n tá t
trước lú c n ó i • ta d ù n g 'already' tron g câu
khẳng định
Ví dụ:
She's already finished the report.
Cô ta đã hoàn thành bản báo cáo.
We've seen that film already.
Chúng tôi đã xem cuốn phim ấy rồi.
g. D iễn tả m ó t h à n h đ ô n g hay sư viêc đ ã đươc
hoàn th à n h vào m ô t thờ i đ iểm chư a qua h ắ n ở
hiên ta i
Ví dụ:
I have met him twice today.
Hôm nay tôi đã gặp ông ta hai lần.
She has visited Hanoi several times this year.
Năm nay chị ây đã tham quan Hà Nội nhiều lần.
h. D iễn tả m ộ t k ế t q u ả h iện có do m ột h à n h
đông ở q u á k h ứ
Ví dụ:
He has lost all his fortune in gambling.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Vai trò của các trạng từ chỉ thời gian đôi với thì
hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn
Các trạng từ chỉ thời gian đóng vai trò quan trọng
trong việc quyết định phải dùng thi nào cho đúng.
Chúng ta hãy xem cảu "He (write) a good book" uới các
trạng từ khác nhau sau đây:
He wrote a good book last year.
[Phải dùng thì q u á k h ứ dơn vì có trạng từ chỉ thời
gian quá kh ứ xác định]
He has written a good book.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Past T Future
Cách dùng này phải có các cụm từ chỉ thời gian đi
cùng đê chỉ sự liên tục của hành động cho đến hiện tại.
Thì này thường được dùng đ ể thay cho th i hiện tại hoàn
thành khi các động từ chỉ trạng thái đứng yên như: sit,
stand, rest, wait, sleep,...
6. D iễ n tả h à n h d ộ n g kéo d à i tr o n g q u á k h ứ
v ừ a m ớ i c h ấ m d ứ t. C ách d ù n g n à y k h ô n g k ế t hợp
với cá c tr a n g từ c h ỉ th ờ i g ia n
We have been learning English.
Chúng tôi đã học tiếng Anh.
Tuy nhiên, đôi khi người A n h vẫn dùng thi hiện tại
hoàn thành tiếp diễn với trạng từ chỉ thời gian đi kèm
đ ể nhấn m ạnh một hành động không bị ngắt quãng,
mặc dù hành động ấy bây giờ không còn tiếp tục nữa.
I'm cold because I've been swimming for an hour.
Tôi lạnh vì tôi đã bơi trong một giờ.
I'm very tired; I've been running round the town all
day.
Tôi rất mệt, tôi đã chạy vòng quanh thị trấn suốt
ngày.
* C h ú ý:
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào các công việc
đã thực hiện được.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào sự
tiếp diên liên tục của hành động trong bao lảu.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường dùng các trạng
tò for, since, all day và how long (trong câu hỏi).
Ví dụ:
How long have you been having driving lessons?
Bạn đã học lái xe trong bao lâu?
How many driving lessons have you had?
Bạn đã học được bao nhiêu bài học lái xe?
Không dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn đê
nói những tình huống tồn tại một thời gian dài, nhất là
khi có "always".
Ví dụ:
Alice has always worked hard.
Alice đã làm việc một cách chăm chỉ.
Không dùng has always been working.
Không dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với
các động từ được liệt kê ở thi hiện tại tiếp diễn (các động
từ chỉ nhận thức, tri giác,...).
Ví dụ:
How long have Mai and Huy been married?
Mai và Huy cưới nhau được bao lâu rồi?
Không dùng:
Have Mai and Huy been being married?
VII. THE PAST PERFECT
Thì quá khứ hoàn thành
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
I. Form - D ạ n g thức
a. A ffirm a tiv e ( T h ể k h ẳ n g địn h )
S u b ject + HAD + p ast
p a rticip le
had viết tắt là 'd
V í dụ:
They'd lived in Da Nang when I first met them.
Họ đã sông ở Đà N ang khi tôi lần đầu tiên gặp họ.
His family had moved there two years before.
Gia đình anh ta đã tới đó hai năm trước.
b. N e g a tiv e (Thê p h ủ định )
S u b ject + had not + p ast p a r ticip le
(h a d n ’t)
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Ví dụ:
Hadn't she seen him 5 years before?
Bà ta đã không gặp ông ta 5 năm trước đó saoì
Past Future
(Now)
Thì quá kh ứ hoàn thành thường được dùng đ ể
kết hợp với thi q u á khứ đơn và các giới từ, liên từ: by
(có nghĩa như before, after, when, till, until, as soon
as,...)
Khi before và after được dùng trong mệnh đề
trạng ngữ chỉ thời gian, môi quan hệ thời gian giữa hai
hành động trở nên rõ ràng, vì thê' có th ể dùng thì quá
khứ đơn đ ể thay thế.
Huy had shot before the tiger started to run.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
—►\...
past future
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
So sánh với:
When she sang her song she sat down.
Cô ấy ngồi khi hát.
P a st C o n tin u o u s + WHEN + S im p le P ast
K hi một hành động được dùng n h ư nền đối với
hành động kia ngắn hơn:
I was reading in my room when the bell rang.
Tôi đang ngồi đọc sách trong phòng th ì chuông reo.
C ách d ù n g th ì q u á k h ứ vớ i "as so o n as"
S im p le P a st + AS SOON AS + S im p le P ast
K hi hai hành động xảy ra k ế tiếp nhau:
As soon as Linh arrived in my flat, she told me the
news.
N gay khi L in h bước vào phòng, cô ấy báo cho tôi
biết tin đó.
S im p le P a st + AS SOON AS + P a st P erfect
N h ấ n m ạnh sự hoàn thành của hành động trong
m ệnh đề với as soon as trước hành động còn lại:
As soon as he had gone, a stranger walked into
his room.
N g a y k h i a n h ấy vừa đ i khỏi, m ột người lạ bước
vào phòng.
[A nh ấy vừa đ i khỏi rồi th i người lạ mới bước
vào phòng].
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
I. Form - D ạn g thức
a. A ffirm ative (Thê k h ẳ n g định)
Subject + HAD + BEEN + Verb + ing
Ví dụ:
He had been livin g here for a year when he
cided to move to the suburbs.
Cho đến khi anh ấy quyết định dọn về ở ngoại ô,
h ấy đả sống ở đây được một năm.
b. N egative (Thê p h ủ định)
Ví dụ:
She hadn't been w ritin g letters since breakfast.
Cô ấy đã không viết thư sau khi ăn sáng.
I'm terribly sorry I was so late yesterday.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2. U sage - C ách d ù n g
a. D iễn tả m ộ t h à n h d ô n g x ả y ra trư ớc và vân
tiếp d iễ n cho tới lú c nói ỏ thời đ iể m q u á k h ứ
V í dụ:
When I got home, I discovered she had been
painting the door.
K hi tôi về nhà, tôi thấy cô ấy đang sơn cánh cửa.
b. Diễn tả m ộ t h à n h đông d ã tiếp diễn, và đươc
hoàn th à n h trước lúc nói ở thời điểm q u á k h ứ
Ví dụ:
He was very tired because he had been practicing
Karate all day.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
1. Form - D ạ n g thức
a. A ffirm ative (Thê kh ẳn g đinh)
Ngày nay will được dừng phô biến cho tất cả các ngôi.
* Chú ý:
You will Viết tắt là You'll
He will Viết tắt là He'll
She will Viết tắt là She’ll
It will Viết tắt là It'll
They will Viết tắt là They'll
Thể khẳng định trong văn viết không được viết tắt
SHALL.
N hưng I'll (có nghĩa là I will)
We'll (có nghĩa là We will)
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
V í dụ:
I'll telep h o n e you tomorrow.
Tôi sẽ gọi cho anh ngày mai.
I think I sh a ll rem ain in love with her all my life.
Tôi nghĩ rang tôi vẫn còn yêu cô ấy suốt đời.
[Hành động kéo dà i]
b. N e g a tiv e ( T h ể p h ủ địn h )
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Ví dụ:
Won't you go out with me?
A nh không đi chơi với em sao?
2. U sage - Cách dù n g
a. Diên tả m ôt hành dông xảy ra trong tương lai
She'll be 20 on Sunday.
Cô ta tròn 20 tuổi vào chủ nhật này.
* Chú ý:
Dùng WILL cho ngôi th ứ nhất.
(I will; We will) đ ể diễn tả sự quyết tâm, hứa hẹn từ
phía người nói.
Ví dụ:
I will marry you.
Anh sẽ lấy em. (ngụ ý quyết tâm)
We will help her.
Chúng tôi sẽ giúp cô ta. (ngụ ý hứa hẹn)
Dùng SHALL cho các ngôi thứ hai và th ứ ba
(He shall, she shall, you shall, it shall) đ ể diễn tả sự
quyết tâm, hứa hẹn hoặc sự đe doạ từ phía người nói.
You shall receive $ 100 bonus if you finish it today.
Bạn sẽ nhận được 100 đôla tiền thưởng nếu bạn
hoàn tất việc này vào ngày hôm nay. (ngụ ý hứa hẹn)
She shall accuse him of cheating.
Cô ấy sẽ tô cáo hắn ta về tội lừa gạt. (ngụ ý đe doạ)
She shall win his girl friend.
Cô ta sẽ chiếm được tinh cảm của anh ta. (ngụ ý
quyết tâm)
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
Vi du:
I think I won't come to the party. (Sal)
I don't think I'll come to the party. (Đúng)
Tôi không nghĩ rằng tôi sẽ đến dự tiệc.
- Không được dùng thì tương lai đơn sau các liên từ
ỉ thời gian: when, before, after, as soon as,... sau
'nh đề if.
Ví dụ:
I'll get contact you as soon as I get the information.
Tôi sẽ liên hệ với ông ngay khi tôi nhận được tin tức.
CAN = Be able to
MAY = Be allowed to
MUST = Have to; Be obliged to
Ví dụ:
I'll be allowed to meet her.
Ảnh ta sẽ được phép gặp cô ấy.
She'll be able to be a good teacher.
Cô ấy có th ể là một giáo viên tốt.
- Thi tương lai đơn thường được đứng sau các cụm
hoặc động từ như:
BE AFRAID (e rằng)
BE/ FEEL SURE (chắc chắn, cảm thấy chắc chắn)
BELIEVE (tin tưởng)
DOUBT (nghi ngại)
HOPE {hi vọng)
THINK (nghĩ răng)
Ví dụ:
I hope I'll get the job.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
1. F orm - D a n g thức
a. A ffir m a tiv e ( T h ể k h ẳ n g đ ịn h )
I am
H e/sh e/it + is + GOING TO + in fin itive
Y ou /w e/th ey are
V í dụ:
We're g o in g to a c c e p t your proposal.
Chúng tôi sẽ chấp nhận lời đề nghị của ông.
He's g o in g to g et m arried .
A n h ta sắp lấy vợ.
b. N e g a tiv e ( T h ể p h ủ địn h )
I am
H e/sh e/it + is + N ot GOING TO + in fin itive
Y ou /w e/th ey are
Ví dụ:
They aren 't g o in g to d rin k champagne.
Họ d ự đ ịn h sẽ không uống rượu sâm banh.
I'm not g o in g to buy a new car.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
)hụ thuộc vào điều kiện hơn là ý định của người nói).
Zhúng ta không nói:
If you go to the movies, you are going to study your
essons late.
Nếu em đi xem phim, em sẽ học bài muộn.
Be going to không được dùng với động từ go và come.
I am going to go to the cinema tonight.
Tôi nay tôi sẽ đi xem phim.
He is going to come to see me on Sunday.
Anh ấy sẽ đến thăm tôi vào chủ nhật.
Trong trường hợp này chúng ta nên dùng hiện tại
ếp diễn đê diễn tả tương lai:
I am going to the cinema tonight.
Tối nay tôi sẽ đi xem phim.
He is coming to see me on Sunday.
Anh ấy sẽ đến thăm tôi vào chủ nhật.
* Chú ý:
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
I. Form - D an g thức
a. A ffirm ative (Thê k h ẳ n g định)
I/we + shall
+ BE + Verb + ing
He/she/iƯyou/they + will
Ví dụ:
He'll be w orking in his office at 8 o'clock
morrow.
Ông ta sẽ đang làm việc trong văn phòng lúc 8 giờ
ĩày mai.
b. Negative (Thê p h ủ định)
I/we + shan't
H e/she/it/you/they + WON'T + be + Verb + ing
Ví dụ:
She won't be cooking this time tomorrow.
Cô ta sẽ không đang nấu ăn vào giờ này ngày mai.
c. In terrog ative (Thê nghi vân)
Shall + I/we + be + Verb + ing?
WILL + H e/She/It/They + Be + Verb + ing?
Ví dụ:
What w ill you be doing this time tomorrow?
Bạn sẽ đang làm gì vào giờ này ngày mai?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
d. In te r r o -n e g a tiv e (T h ê n g h i v á n - p h ủ đ ịn h )
Shan't + I/we
+ be + V erb + ing?
W on't + H e/sh e/it/ỵou /th ey
V í dụ:
W on't sh e be tra v e lin g to France this time next
month?
Cô ta sẽ không đang du lịch tới Pháp vào giờ này
tháng tới p h ả i kh ô ng?
2. U sage - C ách d ù n g
a. Diễn tả m ột hàn h động xảy ra trong tương lai,
hoặc đ a n g xảy ra thì m ột h àn h đ ộng kh ác xảy đến
V í dụ:
We'll be waiting for you at 9 o'clock tomorrow.
Tiếng Việt chúng ta không có thì [sẽ + đang] nên xin
dịch n h ư sau:
C húng tôi sẽ đợi anh lúc 9 giờ sáng mai.
At this time next year I'll be working in Japan.
Vào thời gian này năm tới, tôi đang làm việc ở Nhật.
b. D iễn tả m ô t d ự đ ịn h tro n g tư ơn g la i
V í dụ:
I'll be working in my father's shop this summer.
Tôi sẽ là m việc tại cửa hàng của cha tôi vào mùa
hè này.
c. D iễn tả m ộ t h à n h d ộ n g k h ô n g có d ư dinh
trước n h ư n g x ả y ra n h ư là m ó t th ô n g lé
Ví dụ:
I'll be seeing Mary tomorrow at school.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
I. Form - D a n g thức
a. A ffirm ative (Thê khẳn g dinh)
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
V í dụ:
We shan't have tra v eled to Mars by the year
2000 .
Chúng ta sẽ không đi tới sao Hoả vào năm 2000.
c. In te rr o g a tiv e ( T h ể n g h i vấn)
SHALL/WILL + Subject + HAVE + Past participle
V í dụ:
W ill sh e h ave w ork ed here for 10 years by the
end of June?
Bà ta đã làm việc ở đây được 10 năm vào cuối
tháng sáu này phải không?
d. In terro-N ega tive (Thê n g h i v ấ n - p h ủ định)
2. U sage - C ách d ù n g
a. D iễn tả m ột h à n h đ ộ n g dươc h o à n th à n h
trư ớc m ó t thời d iêm tr o n g tương la i
V í dụ :
We will have paid the loan by August.
Chúng ta sẽ (đã) trả tiền nợ vay xong vào (trước)
tháng 8.
(Có nghĩa là: Chúng ta sẽ trả nợ xong tiền vox trước
tháng 8).
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
I. Form - D a n g thức
a. A ffirm ative (Thê k h ẳ n g đinh)
Ví dụ:
By the end of the year I'll have been w orking
ỉre for 5 years.
Vào cuối năm nay thi tôi sẽ (đã) làm việc ở đây được
năm.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
b. N e g a tiv e (T h ê p h ủ d in h )
Su b ject + SHAN'T/WON'T + HAVE + BEEN + Verb + ING
Ví dụ:
When he comes back, we sh an 't h ave been
p ra c tic in g for half an hour.
K hi ông ta trở lại thì chúng tôi (đã) sẽ không thực
tập được nửa tiếng đồng hồ.
c. I n te r r o g a tiv e (Thê n g h i vấn)
2. U sa g e - C á ch d ù n g
Diễn tà m ột hành động đã xảy ra và tiếp diễn được
một thời gian so với một thời điếm khác ớ tương lai.
Ví dụ :
By the end of this year I have been learning
English for Õ vears.
Cuối năm nay tôi học tiếng Anh được tron 5 năm
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
I. Form - D a n g thức
a. A ffirm ative (Thê k h ẳ n g định)
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
d. In te r ro -N e g a tiv e ( T h ể n g h i v ấ n - p h ủ đ ịn h )
W O U L D N 'T + S u b j e c t + i n f i n i t i v e ?
V í dụ:
W o u l d n 't y o u go with him?
Bạn sẽ không đi cùng với anh ấy chứ?
2. U s a g e - C ách d ù n g
a. D iễn tả m ộ t h à n h đ ộ n g x ả y r a ở m ộ t thời
đ iể m tư ơ n g la i so với m ộ t thời đ iể m n à o d ó của
quá khứ
V í dụ:
She hoped that h e w o u l d c o m e to the party.
Cô ta đã hy vọng anh ta sẽ đến d ự buổi tiệc.
Có nghĩa là She hope (cô ta đã hy vọng) ờ quá khứ
và he would come (anh ta sẽ đến) ở tương lai so với thời
điểm quá k h ứ (cô ta đã hy vọng).
b. D iễ n tả d ự đ ịn h tr o n g q u á k h ứ
V í dụ:
I said I w o u l d h e l p him.
Tôi (đã) nói tôi sẽ giúp anh ta.
* Chú ý: T hì tương lai trong quá k h ứ này thường
được dùng trong m ệnh đ ề bắt đầu bằng t h a t (that
clause,); sau các động từ s a i d (quá kh ứ của say)- h o p e d
(quá k h ứ của hope); w a s / w e r e s u r e (to be ở quá khứ)'
t h o u g h t (quá k h ứ của think),...
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
*g *
I. F o r m - D ạ n g thức
a. A ffirm a tiv e (T h ể k h ẳ n g dinh)
I/H e /S h e /It + WAS
+ G OING TO + I n fin itiv e
Y o u /W e/th ey + W ERE
Vi dụ:
She w a s g o in g to g e t m a r r ie d .
Cô ta (đã) sẽ lập gia đình,
b. N egative (Thê p h ủ đinh)
I/H e/S h e/It + W AS NO T
+ G OING TO + I n fin itiv e
Y ou /W e/they + W E R E NO T
Ví dụ:
W as s h e g o in g to g e t m a r r i e d ?
Cô ta (đã) sẽ lập gia đình chứ?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
d. In te r ro -n e g a tiv e (T h ê n g h i v á n - p h ủ đ ịn h )
WASN'T + L/He/ She / It
GOING TO + In fin itiv e
WEREN'T + YouAVe/they
Ví dụ:
Wasn't she going to get married?
Có p h ả i cô ấy (đã) sẽ không lập gia đinh không?
2. U sage - Cách d ù n g
"Was /were going to" được dũng đ ể diễn tả một dự
định trong quá kh ứ nhưng không thành (không xảy ra).
V í dụ:
They were going to get married, but in the end they
changed their minds.
Họ d ự định kết hôn nhưng cuối cùng họ đôi ý.
I was going to stay at home last night, but I
decided to go out instead.
Tôi đã d ự định ờ nhà tối qua nhưng tôi lại quyết
đ ịn h đi chơi.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
V m luyện tập
■
■■
■20-------- ^.......................... *
1. Chọn động từ phù hợp để hoàn thành câu
finish come listen paint help
make call go bring read
1. S h e .............. books to spend all her free time.
2. Tim ..................................... away every Sunday.
10. H e................ all day and night by all his love for art.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3. H o à n t h à n h c â u h o à n c h ỉn h
< 2 9ThichTiengAnh.Com
0 |Q - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
<2 ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
BAI2
DANH Tl>
1.
1. U 2. U 3. C 4. U 5. C 6 7. C 8. C
9. U 10. C 11. C 12. C 13. U 14 15. U 16. C
17. U 18. U 19. U 20. C 21. C 22
2.
1 .benches 2. ladies 3. glories . weekends
3.
1. experience 6. death
2. hope 7. doubt
3. strength 8. youth
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
4. dept 9. help
4.
1. relationship 6. motherhood
2. childhood 7. neighborhood
3. ladyship 8. ownership
4. friendship 9. professorship
5.
6.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
7.
BA/3
DAI TU’
1.
1. me 6. her
2. her 7. he
3. him 8. him
4. me 9. me
2.
1. It is better to be early.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3.
1. my; your 6. mine
4. his 9. his
4.
1. emphasizing 6. alone
2. emphasizing 7. emphasizing
3. reflexive 8. reflexive
4. alone 9. reflexive
5.
1. This; that (That; this)-depending on which is indicated
first.
2. this
1*296
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3. such
5. that
6. those
7. so
8. the same
9. so
1 1 .that
6.
1. Who 5. W hat 9. Who
7.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
8.
1. Jenny, whom you met yesterday is my friend.
6. The girl over there, for whom you have a great respect,
is my friend.
9.
1. Each 6. each
2. Neither 7. either
10 .
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
BAM
DONG TIT
1.
. Do 3. Does 5. Does 7. Do 9. Do
2.
. Would you mind telling me the way to go to bus
ation?
Aux V C
Vi G/Vt
kitchen.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
V Aux
singer.
Vi Aux
Vi GA/i
3.
1. listening 6. to turn
2. saying 7. being
4.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3. might 8. may
4. may 9. may
5. may 10. might
5.
1. can 6. could/can
2. could 7. could
3. could 8. can/can't
4. could 9. could
5. can 10. can
6.
1. Will 6. would
2. Shall 7. will
3. shall 8. should
4. Will 9. would
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
BA/5
TINH TLf
1.
1. unclean 6. unkind 11. impossible
2.
1. friendly, friendless 21. livable
C302i£>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
3.
1. a very busy working day
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
4.
1. many 6. much 11. much
5.
1. little 3. little 5. little 7. few 9. little
6.
7.
1. surprised 5. worried 9. tired
< ¿ 0ThichTiengAnh.Com
4^ - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
8.
1. covered 5. lighted 9. deep
9.
1. homesick 6. trustworthy
2. airsick 7. duty-free
3. carsick 8. airtight
4. good-tempered 9. waterproof
BÀỈB
TRẠNG TỪ
1.
1. The bookshop never opens the door before 8 o'clock.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
2.
1. She doesn’t cook well.
3.
< 306iQ
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
4.
5.
1. She goes to school every early morning
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
10. A t last, they live happily together until the end of their
life.
BÀ! 7
THÌ
1.
2.
1. eats 5. goes 9. looks
3.
1. Do you know that young man over there?
0°!>§ỹ
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
4.
5.
1. is teaching, learning
2. washes, is staying
4. is working, works
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
5. am helping
6. walks, is walking
9. open, goes
11. floats
6.
1. rang, was watching 6. were giving, arrived
7.
< 3ThichTiengAnh.Com
10^ - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
8.
8. Did you call him when you saw him in the museum
yesterday?
9.
1. since 3. for 5. for 7. since 9. since
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
10 .
1. had just left 5. had waited
11.
1. will be 5. is going to rain
12 .
3. W hat will you do/ are you going to do when you leave
school?
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
13.
5. looked at 1 1 .gave
14.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
7. How long have you been 15. have m ade/ have been
making
15.
1. a 5. a 9. b 13. b 17. d
< ¿11^
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
M Ụ C LỤC
BÀI 1: Từ LOẠI.................................................................................... 7
KEY.................................................................................................. 292
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
PHÁT H À N H TẠI
Nhà sách Huy Hoàng
110D Ngọc Hà. Ba Đình, Hà NỘI
ĐT: (04)"37365859. 37366075
Fax: 043.7367783
Chi nhánh TP. HCM
239 Nguyễn Thi Minh Khai. Q1. TP. HCM
Tel/Fax (08).38396679 - Mobile:0973184848
Nhà sách Thành Vinh
59 Đường Trần Phú. TP. Vinh. Nghê An
Tel/Fax: (038) 3591.167 - Mobile: 0912.109349
w w w .h u v h o a n g b o o k .co m .v n
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí