You are on page 1of 319

ThichTiengAnh.

Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

NGỮ PHÁP TIÊNG ANH

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

HÀ ANH

Ngữpháp
TIÊNGANH
Các bài tập
Ngũ pháp cơbản
English
Grammar
Basic Grammar
E X E R C I S E S

NHÀXUẤTBÀN bach khoa ha nội


ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

H
H

H
Lời nói đầu
H

Đối với người học tiếng Anh thi ngữ pháp là rất
quan trọng. Nếu bạn nắm chắc ngữ pháp thi xem
như vốn tiêng Anh của bạn đã có được một nền móng
thật tốt. Khi bạn hiểu rõ ngữ pháp thi bạn có th ể rèn
luyện dễ dàng và nhanh chóng hơn các kỹ năng nghe,
nói, đọc, viết tiếng Anh. Xuất phát từ nhu cầu thực té
đó, chúng tôi đã biên soạn cuốn "Ngữ p h á p tiêng
A nh". Đây là căm nang ngữ pháp cần thiết cho
những người mới bắt đầu học tiếng Anh, và cả những
người muôn hệ thông lại phần kiến thức tiếng Anh
mà m inh đã có được.
Cuốn sách gồm có 7 bài tương ứng với các vấn đé
ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh như Từ loại; Danh
từ; Đại từ; Động từ; Tính từ; Trạng từ; và Thi. Mỗi
bài gồm có 2 phần. Phần 1 trình bày lý thuyết cơ bản
cùng các ví dụ minh họa rỗ ràng, dễ hiếu; Phần 2 là
các bài tập nhằm giúp người học luyện tập và củng có
những kiến thức lý thuyết vừa học được. Cuốn sách
được trinh bày đơn giản, dễ hiếu, dễ vận dụng, là

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

cấm nang bô ích cho mọi người, nhất là nhưng người


mới băt đầu làm quen với tiếng Anh.
Trong quá trinh biên soạn chắc chăn không thê
tránh khỏi thiếu sót. R ất m ong nhận được ý kiến
đóng góp từ phía bạn đọc đê lần tái bản cuốn sách
được hoàn thiện hơn.

b
b

b
b
T -C -C T -C C

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Tiếng A nh có tám từ loại


1. Danh từ (Noun)
2. Dại danh từ hay đại từ (Pronoun)
3. Động từ (Verb)
4. Tính từ (Adjective)
5. Phó từ hay trạng từ (Adverd)
6. Giới từ (Preposition)
7. Liên từ (Conjunction)
8. Thán từ (Interjection)
Mỗi loại đảm nhận một công việc riêng biệt trong
cảu. Các từ loại được phân chia dựa theo chức năng và
hình thức.

I. PHÂN CHIA TỪ LOẠI THEO CHỨC NĂNG


Vỉ' một từ có thê đảm nhận nhiều còng việc khác
nhau nên nó có th ể thuộc một từ loại trong cáu nàv
nhưng lại thuộc về một từ loại khác trong cảu khác.
Chúng ta hãy xem từ well trong những câu sau đây:
The w ell is dry. Cai giếng đã khô cạn.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

danh từ
She works well. Cô ấy làm việc tốt.
phó từ
I do not feel w ell. Tỏi cấm thấy không
được khoẻ.
tính từ
Tears w ell from her eyes. Nước m ắt chảy từ đôi
m ắt của nàng.
động từ
W ell, I think so. Ò, tôi củng nghĩ thế.
thán từ

II. PHÂN CHIA TỪ LOẠI THEO HÌNH THỨC


Phân chia từ loại theo h ình thức là dựa vào các tiếị
tô gắn với từ, nêu có. N h ờ đó, chúng ta có thê ít nhiềi
đoán được một từ thuộc từ loại nào.
- ist với danh từ: dentist (nha sỹ)
scientist (nhà khoa học)
- ed với các động từ: worked (đã làm việc)
painted (đã sơn)
- ous với các tính từ nervous (lo lắng)
timorous (nhút nhút)
Người ta thường phản chia các tư loại thành hc
nhóm lớn:

QlJS/
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

1 . Open word classes (từ loại có thê nhận thêm


từ mới) gồm có: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ.
Nhóm này bao gồm các từ mang ý nghĩa nội dung hay
nghĩa tự điên như home (nhà ở, quê hương) bridge (cày
cầu), slowly (chậm chạp).

2. Closed word classes (từ loại có số lượng từ giới


hạn) gồm: đại từ, giới từ, liên từ và thán từ. Nhóm này
bao gồm cáo từ ít mang nghĩa nội dung nhưng lại đóng
vai trò quan trọng trong quan hệ cú pháp của câu, như
on (ở trên), beside (bên cạnh), he (ông ấy), and (và).

LUYỆN
■ TẬP

1. N hững từ in nghiêng dưới đây là loại từ gì?


1. There are a lot of roses in my garden.

2. The dog looks fierce.


3 . I prefer ice-cream than coffee.
4. Katie always has more time than me.

5. A little boy kicked me suddenly.


6. Everybody is staying in the living-room.

7. I will be better if you stop singing.


8. Sun is shinning and birds are singing.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

9. Go ahead\ You will see a big restaurant.

10. It is a really beautiful color.

2. N hữ ng từ in n g h iên g dưới đ ây là loại từ gì


1. That is a deep river.

2. John drank deep last night.

3. It is colder in the deep of winter.

4. She had a deep sleep.

5. I am going to a trade fa ir next week.

6. He always plays fair.

7. Annie is in the fair way of business.

8. I have been under my m other’s care for 24 years.

9. Don’t care what they say!

10. Ben will be well cared for.

11. I do hope that you can take care of yourself.

12. He tries to have another go.

13. It is better if we let him go to the hell.

14. You w on’t find anything better in a hurry.

15. Don’t hurry me!

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

I. CÁC LOẠI DANH TỪ


Danh từ được phân thành hai loại chính: danh từ
cụ thê và danh từ trừu tượng.
1. Danh từ cụ thê
Danh từ cụ thê là danh từ chỉ một cái gì đó chúng
ta có thê cảm thấy trực tiếp bằng giác quan: Vietnam
(Việt Nam), cat (con mèo), dog (con chó), flower (bông
hoa),...
Danh từ cụ thê được phân thành:
a. Danh từ chung
- Chỉ người, vật thuộc cùng loại
man người
dog con chó
table cái bàn
b. Danh từ riêng
- Tên gọi của một người, một vật, một nơi xác địĩih
nào đó,...(bao giờ củng viết hoa)
Hà bé Hà
Đôm con chó Đốm

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

China nước Trung Quốc


c. Danh từ tập hợp
- Toàn thè hoặc một nhóm người và vật thuộc cùng
loại
a crowd một đám đông
a herd một đàn bò
a fleet m ột đoàn tàu
d. D anh từ ch ỉ c h ấ t liệ u
ciment xi m ảng
gold vàng
oil dầu

2. D anh từ trừ u tư ợng


D anh từ trừu tượng là danh từ chỉ m ột p h à m chất
-

đặc tính, trạng thái hay hoạt động


bravery lòng can đảm
happiness hạnh phúc
existence sự khởi hành

II. DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẺ']V


DƯỢC
1. D anh từ đếm được
D anh từ đếm được chỉ nhừìĩg người hay vật có thi
đếm được. Danh từ chung thường là danh từ đếm được.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

box chiếc hộp


student học sinh
candy cái kẹo
Danh từ đếm được có hình thức sô' ít và số nhiều. Có
thê có mạo từ không xác định (a/an), mạo từ xác định
(the) hoặc một sô'đếm ở trước danh từ đếm được.
Ví dụ:
There is an apple on the table.
Có một trái táo trên bàn.
There are three apples on the table.
CÓ 3 trái táo trên bàn.
The ap p les on the table are hers.
N hững trái táo trên bàn là của cô ta.

2. Danh từ kh ông đếm được


- Danh từ không đếm được chi những vật có thè cân
hoặc đo chứ không đếm được. Hầu hết những danh từ
chỉ chất liệu và danh từ trừu tượng là danh từ không
đếm được.
Ví dụ:
chalk phấn
milk sữa
happiness hạnh phúc

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

- Danh từ không đêm được không có hình thức sô


nhiều. Không dừng mạo từ a/an hay sô đếm trước danh
từ không đếm được.
V í dụ:
I don't drink m uch orange juice.
Tôi không uống nhiều nước cam.
I drink a lot o f water.
Tôi uống nhiều nước.
- M uốn chỉ sô lượng với danh từ không đếm được,
chúng ta dũng những từ như:
cup tách
glass ly, cốc
slice miếng, lát m ỏng
piece miếng, m ẩu, viên
hoặc với những danh từ khác như:
three glasses of water ba li nước
tw o cups of tea hai tách trà
a slice of bread một m iếng bánh m ỳ
two pieces of chalk hai viên p h ấ n
hoặc với những danh từ khác như:
a source of happiness một nguồn hạnh
phúc
a piece of advice m ột lời khuyên

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

a ray of light một tia sáng


* Chú ý:
D anh từ không đếm dươc không có hình
thức sô nhiêu. Tuy nhiên, môt vài danh từ
không đêm đươc lai dươc dùng như danh từ
đêm dươc. Khi dó, chúng thường có ý nghĩa
khác.

Danh từ không đếm Danh từ đêm được


được

glass: thuỷ tinh glass: cái ly, cốc


This table is made of He poured me a glass of
glass. wine.
Chiếc bàn này được làm Anh ấy đã rót cho tôi
từ thủy tinh. một ly rượu.
paper: giây paper: tờ báo
The cover is made of I read about the
paper. accident in a paper.
Bìa được làm từ giấy. Tôi đã đọc về vụ tai nạn
trên một tờ báo.
beauty: vẻ đẹp beauty: người đẹp
We must admire the We have seen the
beauty of Venice. beauties of Venice.
Chúng tôi rất ngưỡng mộ Chúng tôi đã thấy nhiêu
Ưẻ đẹp của Venice. người người đẹp ở
Venice.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

III. CÁCH TẠO DANH TỪ ĐƠN


1. N hững danh từ trừu tư ợ n g ch ỉ tín h cách ,
tìn h trạng, kích thước, sự việc,...đ ư ợ c lập bằn g
cách th êm các hậu t ố -n ess, -dom , -th, -hood, -sh ip ,
-ty, -ion, -tion, -sion, -m en t, -ism , vào n h ữ n g từ có
sẵn
- Tinh tvf + n ess
goodness lòng tốt, tính tốt
happiness hạnh phúc
- T inh tif + th
depth chiều sâu
length bề dài
- T inh tif + ty
certainty điều chắc chắn
cruelty sự độc ác
- T inh tvi + ism
imperialism chủ nghĩa đ ế quốc
socialism chủ nghĩa xã hội
- D anh tif + hood
motherhood tinh me
sisterhood tin h chi era
- D anh tvi + sh ip
scholarship hoc hong

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

re la tio n sh ip môi quan hệ


- Động từ + m ent
e sta b lish m e n t sự thiết lập
p ay m en t sự trả tiền

2. N hững danh từ chỉ người: thêm các hậu tô -


er, -ar, -or, -yer vào động từ hoặc danh từ có sắn
- Đ ộng từ + er
d riv e r tài xế
re a d e r người đọc
- Đ ộng từ + ar
lia r người nói dối
b eg g ar người ăn xin
- Đ ộng từ + or
acto r diễn viên
sailor thuỷ thủ
- Danh từ + er
footballer cầu thủ bóng đá
- Danh từ/ Đ ộng từ + yer
law yer lu ả t SƯ

saw y er thợ cưa

0 J]>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

IV. DANH TỪ GHÉP


Chúng ta có thê kết hợp một từ khác đê tạo thành
một danh từ ghép. D anh từ ghép có thê được viết thành
hai từ riêng biệt: tin o p e n e r (dụng cụ m ở hộp), hoặc
đặt một gạch ngang giữa hai từ: b a b y -sitter (cô g iữ
trẻ), hoặc kết hợp thành một từ: s u n g la ss e s (kính mắt).
Có nhiều loại danh từ ghép, dưới đây là một sô danh từ
ghép thường gặp.
1. Một sô cách câu tạo
- D anh từ + D anh từ
alarm clock đồng hồ báo thức
toothbrush bàn chải đ á n h răng
- Tính từ + D an h từ
blackboard bảng đen
grandparents ông bà
- Đ ộn g d an h từ + D anh từ
reading lamp đèn đọc sách
dancing teacher giáo viên dạy m úa
■ D anh từ + Đ ộn g d an h từ
handwriting chữ viết
day dreaming mơ mộng
- D anh từ + Đ ộn g từ + er
taxi driver tài x ế taxi
goalkeeper thủ môn

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

2. Cách dùng gạch nôi


Nói chung, khi một danh từ ghép được dừng láu
ngày trở thành quen thuộc thi gạch nối mát đi, và các
thành phần được viết liền làm một. Riêng danh từ ghép
câu tạo bằng danh động từ + noun thì khi nào cũng
viết rời và có gạch nôi.

3. Y nghĩa và cách dùng


Trong một danh từ kép (kép bởi hai danh từ), danh
từ đứng trước bô nghĩa cho danh từ sau về nhiều nghĩa
phương diện.
- Thời g ia n
summer-pleasures những thú vui mùa hè
afternoon-class lớp học buổi chiều
■ K h ông g ia n (nơi chốn)
country-pleasures những thú vui ở miền quê
village-church ngôi nhà thờ ở làng quê
- C hất liêu
gold-ring nhẫn bằng vàng
wood-shoe guốc gỗ
- Giá trị
penny-stamp tem giá một su
pound-note tờ giấy một Bảng Anh
- Muc đích
tea-cup tách đ ể uống trà
toothbrush bàn chải đánh ráng

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

- Giống nhau, tương tư


tissue-paper giấy lụa (giống n h ư lụa)
ice-cream kem lạnh (lạnh như nước
đá)

• N guồn gốc, sở hữu


ploughshare lưỡi cày
cat-tail đuôi mèo
* Chú ỷ:
- Trong danh từ kép, những từ chỉ giá trị, sự cân
to, thời gian, không gian không thay đôi (dừ nhữ ng từ
lày có con s ố đi trước)
five kilometers —>a five-kilometer walk
two hour —>a two-hour work
- D anh từ kép chỉ mục đích không bao giờ được
ỉùng đ ể chỉ sự chứa đựng
H ãy nhận xét sự khác nhau dưới đây:
a tea-cup tách đ ể uống trà
a cup of tea tách đầy trà
■ Trong danh sách từ ghép, từ đứ ng sau là từ chính,
ừ đứng trước được dùng n h ư tính từ đ ể làm rõ nghĩa cho
'ừ đứng sau. Nếu vị trí thay đổi, nghĩa củng thay đổi
race-horse ngựa đua
horse race đua ngựa

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

V. số
1. Danh từ có hai sô
Sô ít và sô nhiều.
2. Cách tạo sô nhiều
a. Hầu hêt danh từ lập thành sô nhiều bằng
cách thêm vào sô ít
book (cuốn —> books (những cuốn sách)
sách)
key (chia khoá) —» keys (những cái chìa
khoá)
b. Danh từ tận cùng bằng âm có tiếng gió (-ch,
-sh, -s, -ss, -X, -zz) thì thêm -es
a box —> boxes a class —> classes
a potato —> potatoes a church -» churche
s
c. Danh từ tận cùng bằng -f hoặc -fe sau một
nguyên âm dài hoặc 1 đổi thành -ves
knife (con dao) —> knives
wolf (chó sói) -» wolves
- Danh từ tận cùng bằng -ief, -oo, -ff, -rf, thêm -s
handkerchief (khăn tay)-» handkerchief
s
roof (mái nhà) —> roofs
- Mộí sô từ có hai dạng số nhiều:
dwarf (người lùn) -> dwarfs, dwarves

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

scarf (khăn quàng) -> scarfs, scarves


d. D anh từ tận cù n g b ằn g phụ âm + y th ì đối y
ra i và th êm -es
family (gia đình) —> families
story (truyện) —> stories
* Chú ý:
N hữ ng danh từ tận cùng bằng một nguyên âm +1
th ì chỉ thêm -s mà thôi:
play (vở kịch) —> plays
key (chìa khoá) —> keys

3. D anh từ sô n h iều b ất q u y tắ c
a. Các d an h từ sau đ ây tạo th à n h sô nhiểi
k h ô n g th e o quy tắ c trên
Sô ít Sô n h iê u
child (đứa bé) children (những đứa bé)
goose (con ngỗng) geese (những con ngỗng)
ox (con bò) oxen (những con bò)
tooth (cái răng) teeth (những cái răng)
b. D anh từ sô n h iều k h ô n g th a y đối
aircraft (máy bay) craft (tàu thuyền)
sheep (con cừu) trout (cá hồi)
deer (con nai) carp (cá chép)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

c. Danh từ có hai hình thức sô nhiều với hai


nghĩa khác nhau
genius (thiên tài) geniuses (các thiên tài)
genie (các vị thần)
penny (đồng xu lẻ) pennies (các đồng xu lẻ)
pence (trị giá bằng xu)
d. Danh từ có m ột hình thức sô nhiều nhưng
có hai nghĩa khác nhau
compass (cái la bàn) -» compasses (những cái
la bàn)
compasses (cái com-pa)
letter (lá thư) —» letters (những lá thư)
letters (văn chương)
e. N hững danh từ có hình thức như sô nhiều,
nhưng dùng với động từ sô ít
news (tin tức) species (chủng, loài)
billiards (bi-a) works (nhà máy)
Ví dụ:
The news is very bad today.
Hôm nay có tin rất xấu.

VI. GIỐNG CỦA DANH TỪ


1. P hân loại
Trong tiếng Anh danh từ có bốn loại giông
a. G iống đực: những danh từ chỉ người hoặc con
vật thuộc giông đực
father người cha

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

boy cậu con trai


bull con bò đực
b. G iông cái: những danh từ chỉ người hoặc con
vật thuộc giống cái
mother người mẹ
girl cô con gái
cow con bò cái
c. G iông chung: những danh từ chỉ người hoặc
con vật không p h â n biệt giống đực hay giống cái
person người
teacher giáo viên
student sinh viên
d. T rung tính : những danh từ chỉ đồ vật và sự vật
book cuốn sách
tree cây
table cái bàn

2. Cách th à n h lập d an h từ g iô n g cái


a. T hêm h ậu tô' -ess vào d an h từ g iô n g đư c (Có
th ê th ay đôi ở p h ần cu ô i củ a từ gôc)
G iống đự c G iố n g c á i
poet (thi sĩ) poetess (nữ tu sĩ)
actor (diễn viên) actress (nữ diễn viên)
author (tác giả) authoress (nữ túc giả
god (vị thần) goddess (nữ thần)
heir (người thừa kế) heiress (nữ thừa kế)
host (chủ tiệc) hostess (bà chủ tiêc)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

steward (tiếp viên hàng waitress (nữ tiếp viên)


không)
waiter (người hầu bàn) waitress (nữ hầu bàn)
emperor (hoàng đế) empress (nữ hoàng)
prince (hoàng tử) princess (công chúa)
b. Đôi với những danh từ chỉ cả hai giông:
Thêm m ột từ ở trước hoặc ở sau danh từ đê chỉ
giống

boy friend (bạn trai) girl friend (bạn gái)


boy cousin (anh em họ) girl cousin (chị em họ)
cock sparrow (chim sẻ đực) hen sparrow (chim sẻ
cái)
peacock (con công trông) peahen (con công mái)
tomcat (mèo đực) tabby cat (mèo cái)
he-bear (gấu đực) she-bear (gâu cái)
he-wolf (sói đực) she-wolf (sói cái)
he-goat (dê đực) she-goat (dê cai)
landlord (ông chủ nhà) landlady (bà chủ nhà)
c. D ùng m ột từ khác với danh từ giông đực

man (đàn ông) woman (đàn bà)


sir (ông) madam (bà)
king (nhà vua) queen (hoàng hậu)
father (cha) mother (mẹ)
grandfather (ông nội) grandmother (bà nội)

Vmiễn
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh Ắ 3phí>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

husband (chồng) wife (ượ')


bachelor (trai chưa vợ) spinster (gái chưa chông)

VII. CHỨC NĂNG CỦA DANH TỪ


D anh từ có th ể dùng làm:
1. Chủ ngữ của câu
The boy plays football very well.
(Chủ ngữ)
Chủ ngữ là một danh từ, đại từ hoặc m ột từ loại
khác được dừng n h ư danh từ. Chúng luôn luôn chỉ
người, vật hoặc sự vật và làm chủ hành động diễn tả bởi
động từ.

2. T ân ngữ củ a câu
I saw th e boy.
(Tân ngữ trực tiếp)
Tân ngữ trực tiếp củng là một danh từ, đại từ hoặc
một từ loại khác được d ù n g n h ư danh từ. C húng trực
tiếp nhận hành động do chủ ngữ tác động lên. Tăn ngữ
trực tiếp luôn có th ể dùng đ ể trả lời càu hỏi với Who?
hoặc W hat? (I saw who?/ Who did I see?).
I give th e boy a n ew ball.
(Tăn ngữ gián tiếp), (tân ngữ trực tiếp)
Tân ngữ gián tiếp thường là một danh từ hoăc. đai
từ. C húng chỉ đối tượng có quan hệ gian tiếp với hành
động của chủ ngữ. Trong câu trên: a new ball là tăn ngữ
trực tiếp.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

3. Bổ từ của động từ
Tom is a good boy.
(bổ từ)
Bô từ là một danh từ hoặc, tính từ đi sau be và có
các động từ nối như become, seem, feel,...

4. Tân ngữ của giới từ


I bought a watch for a boy.
(tản ngữ)
Chúng ta cần ghi nhớ: bất cứ danh từ nào đi sau
giới từ củng đều làm tân ngữ cho giới từ đó.

VIII. SỞ HỬU CÁCH


Đê diễn tả sở hữu của người hay thú vật, người ta
dùng sở hữu cách.

1. Cách thàn h lập


a. Thêm dâu lươc và s vào danh từ sô ít
_______ A Singular Noun + 's______
My friend's teddy bear
Cort gấu bông của bạn tôi
The cat's tail
Cái đuôi của con mèo
Ở cách sở hữu, danh từ chỉ người hay vật có quyền
sở hữu đứng trước, danh từ chỉ vật sở hữu đứng sau và
không có mạo từ.
The Thing Possessed of

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

The possessor s' The Thine P ossessed


b. T hêm 's vào danh từ sô n h iều k h ô n g tận
cù n g b ằ ng s________________________
D anh từ sô n h iều k h ô n g
tân cù n g b ằn g s = 's
The children's tovs
Đồ chơi của trẻ con
Với danh từ sô'nhiều tận cùng bằng s, chỉ thêm dâu
lược.
D anh từ sô n h iều tận cù n g
b ằn g s = ch ỉ th êm dâu lươc
The students' hostel
Ký túc xá của sinh viên
A girls' school
Trường học dành cho nữ sinh

2. Cách đọc s ở h ìn h th ứ c sở hửu


a. Đ ọc /s/ sau n h ữ n g âm phụ âm k h ô n g ru n g
Jack's car (xe hơi của Jack); A cat's claws (vuốt của
con mèo); Mrs Smith's dog (con chó của bà S m ith).
b. Đ ọc /z/ sau các âm n g u y ên âm và ảm ph u
âm có rung

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

The Crawfords' house (nhà của ông bà Crawford)


Paul's room (phòng của Paul)', the teacher's book ((C U Ô T
sách của giáo viên).
c. Đọc /iz/ sau các âm có tiến g gió
Alice's friends (những người bạn của Alice)', m3
boss's sister (em gái của ông chủ tôi).
3. N hững trường hợp đặc biệt
a. Với những danh từ ghép, ta thêm 's vào sai:
từ cuôi cùng
The house of my father-in-law -> My father-in
law's house.
b. Nếu vật sở hữu là chung của nhiều người
ta chỉ thêm s' sau người chủ sở hữu cuối cùng
The parents of Nga and Hung —» Nga and Hung's
parents.
c. Nếu vật chủ hữu thuộc riêng từng người
mỗi chủ hữu đểu phải m ang dâu 's
Anh's and Oanh's parents (cha mẹ của A nh và của
Oanh)
d. Khi nào chủ ngữ là m ột từ ngữ, m ột nhóm
từ, từ cuôì cũng m ang dấu 's
The present President of the republic's mother is
dead, cMẹ của Tổng thống cộng hòa đương nhiệm đã
mất)

5. Cách dùng
a. N hững trường hợp dùng sở hữu cách
- Sở hữu cách áp dụng cho các danh từ chỉ người,
súc vật.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

My father's car: xe hơi của cha tôi


The cat's tail: đuôi của con mèo
- Sở hữu cách áp dụng cho tất cả các tiếng có danh
động từ (gerund) theo cách sau:
The leaves falling makes me homesick.
Cảnh lá rụng làm tôi nhớ nhà.
The clock's being slow spoils the programme.
Đồng hồ chậm làm hỏng chương trinh.
- Sở hữu cách áp dụng cho các danh từ chỉ thời gian
và khoảng cách.
An hour's talk: một cuộc nói chuyện kéo dài một
tiếng
A two kilometers' walk: một cuộc đi bộ dài hai cây số.
- Sở hữu cách còn áp dụng cho các d a n h từ được
nhân cách hoá (trong thi ca).
For pity's sake: vì tình thương
Death's call: vì chân lý
To my heart's content: tôi hết sức bằng lòng
b. N h ữ n g trư ờ n g hợp k h ô n g d ù n g sở hữ u cá ch
- Không d ù n g sở hữu cách cho nhữ ng tín h từ chỉ vật
bất động.
The foot of a tree: gốc cây
The top of a mountain: đ ỉnh núi
- Không d ù n g sở hữu cách cho nhữ ng tính từ d ù n g
nh ư danh từ.
The needs of the poor: những nhu cầu của người
nghèo.
The qualities of the Japanese: những đức tính của
người Nhật.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

«V H i LUYỆN TẬP
-■S a----------- ì — ì ....................... *

1. C họn c (C oun tab le) nếu là dan h từ đếm được


hoặc u (U n co u n tab le) nếu là dan h từ khô n g đếm được
1. w ater....u 2. sight ........
3. shoe..... 4. happiness...........
5. letter..... p 6. mountain..............
7. television...... c 8. elephant..............
9. butter...... 10. picture.............
11. purse.... 12. pack..........
13. glass..... 14. money...........
15. bread.... 16. pencil..........
17. suggestion..... 18. ice-cream...........
19. rice..... 20. paper........
21. person..... 22. agreem ent..........

2. T ìm h ìn h th ứ c sô n h iề u củ a các d a n h từ sau
I . bench.......... 2. lady.......
3. glory........ 4. weekend...........
5. k is s ..... 6. clock...........
7. knife........... 8. mouse............
9. foot........ 10. o ra n g e ...........
I I . country.......... 12. plane.............
13. fly............. 14. ox..........
15. life........... 16. car........

«Lồ
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

17. w om an........... 18. house..............


19. to m a to ....... 20. scarf.................

3. Tìm danh từ trừu tư ợ ng tư ơ n g ứ n g được


th à n h lập từ nh ữ n g tín h từ dưới đây
1. experienced 2. hoped 3. strong

4. deep 5. happy 6. dead

7. doubtful 8. young 9. helpful

10. long
4. Tìm danh từ trừu tư ợ n g tư ơ n g ứ n g đư ợc
th à n h lập từ n h ữ n g d an h từ c h u n g dưới đ ây
1. relation 2. child 3. lady
4. friend 5. champion 6. m other
7. neighbor 8. owner 9. professor
10. transfer

5. Tìm dan h từ trừ u tư ợ n g tư ơ n g ứ n g được lập


th à n h từ n h ữ n g đ ộ n g từ dưới đây
1. discuss 2. pay 3. arrange
4 . succeed 5. promote 6. present
7. develop 8. accept 9. invite
10. commend 11. appreciate 12. graduate
13. organize 14. relate 15. identify

6 . Chọn từ đ ú n g tro n g n goặc


1. He sings the song (good/well).
2. There (are/is) a lot of w ater for the fish.
3. W e should prepare som e (food/foods) for trip.
4. Tom always drives (careful/carefully).

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

5. Look at these, how beautiful they (do/are).


6. Jane often gives me a lot of good
(suggestion/suggestions).
7. Everybody (are/is) on way to go to the church.
8. He wants to have a good (work/job) soon.
9. Have you got (some/any) aspirins?
10. There is (hard/hardly) any coffee left.

7. Đ iền a, an hoặc some vào chỗ trông


I ¿X. bread 2. .oUL. orange

3 .... J... fruit 4 . ...coffee

5 y...candy 6 tomato juice

7 soup 8 hot dog

9 ......>...banana 10 tea

I I .. .....sugar 1 2 ...a r..e g g

13....3/...onion 14.........................milk

15...........umbrella

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

BÀI 3: ĐẠI TỪ ì
Pron

Đ ịnh ngh ĩa
Đại từ dùng đẽ thay thê cho danh từ. Đại từ được
p h â n chia thành chín loại n h ư sau:
1. Đ a i từ n h ả n xư ng
2. Đ a i từ sở hữu
3. Đ ạ i từ p h ả n th â n và đ a i từ n h ấ n m a n h
4. Đ a i từ ch ỉ đ ịn h
5. Đ a i từ ngh i vấn
6. Đ a i từ q u a n hê
7. Đ a i từ p h ả n bô
8. Đ a i từ k h ô n g x á c đ ịn h
9. Đ a i từ h ỗ tương

I. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG


Đại từ nhàn xưng là các dại từ chỉ về người. K há
với tiếng Việt, đại từ nhãn xưng trong tiếng A nh có cá
hình thức chủ ngữ và tăn ngữ khác nhau:

(¿ 4 Ỉ Q
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Sô ít (sin gu lar) Sô nh iều (plural)


Các
C hủ T ân Chủ T ân
n gôi Nghĩa N ghĩa
ngữ ngữ ngữ ngữ
Ngôi 1 I me tôi We us chúng tôi
Ngôi 2 You you anh, chị You you các a n h /c h ị
Ngôi 3 He him anh ấy They them họ, chúng
She her chị ấy
It it nó
One nne người ta

1. Đại từ nhân xưng có ngôi, sô, giông và cách


a. Ngôi
Ngôi thứ nhất là người nói.
Ngôi thứ hai là người nghe, tức người được nói với.
Ngôi thứ ba là người hoặc vật được nói tới.
b. Sô
Mỗi ngôi đều có sô ít và sô nhiều.
c. Giông
Ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai dùng cho cả giống
đực và giống cái.
Ngôi thứ ba sô ít có giông đực, giông cái và trung
tính riêng.
Ngôi thứ ba sô nhiều dùng cho cả hai giông và
trung tính.
d. Cách
Chủ cách: đại từ dùng làm chủ ngữ thì gọi ỉà chu
cách. Đại từ làm chủ ngữ gọi là đại từ chủ ngữ.
Tăn cách: đại từ dừng làm tăn ngừ

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

gọi là ở tản cách. Đại từ làm tán ngữ gọi là đại từ tản
ngữ.

2. Chủ cách
Đại từ ở chủ cdch trong những trường hợp sau đây:
a. Làm chủ n gữ của câu
I saw Bill —>Tôi đã trông thấy Bill.
b. Đ ứ ng sau it is (w as) h oặc th a t is (w as)
Who is it? - It's I. ->AỈ đó? - Tôi đây.
Tuy nhiên, trong trường hợp này trong khâu ngũ
người ta thường d ù ng tân cách:
Who's that? - It's me... Tom —> A i đó? - Tôi.. Tom
đâv.
That's him over there! —>A nh ta ở dang kia!
If I were her, I wouldn't listen to him.
Nếu tôi là cô ấy, tôi không nghe theo anh ta.
This is me (standing) in front of the Louvre.
Đảy là tôi đang đứng trước viện bảo tàng Louvre.
c. Là từ đ ứ ng trước củ a đại từ q u an hệ làn
chủ ngữ
It w as I w h o did it. -> Chính tôi đã làm việc ấy.
It was he w h o helped me. -> Chính anh ta đã giúi
đỡ tôi.
3. Tân cách
Đại từ ở tăn cách khi:
a. Làm tân n gử c ủ a đ ộn g từ
I saw him —> Tôi đã trông thấy anh ta.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

b. Đ ứng sau giới từ: w ith me, for you, from


him, about her, on it, to us, after them,...
To him, I am nothing.
Đối với anh ta, tôi chẳng quan trọng gì cả.
There was no one there except me.
Không có ai ở đó ngoài tôi.
There was no one in the room but me.
Trong phòng không có ai ngoài tôi.
Between you and me, I don't think much of it.
Giữa anh và tôi, tôi không nghĩ nhiều về việc ấy.

4. Đại từ chỉ ngôi dùng trong câu so sánh


Trong câu so sánh, as và than là liên từ, vì thê đại
từ theo sau phải ở chủ cách như danh từ hoặc đại từ đi
trước.
She is as tall as I. —» Nàng cao bằng tôi.
She drives better than I. —>Nàng lái xe giỏi hơn tôi.
N hưng tân cách củng được dừng trong khẩu ngữ.
She is as tall as me.
She drives better than me.
a. Có nh ữ ng trường hợp dùng chủ cách thì ý
nghĩa khác với dùng tân cách
I like you more than she (= she likes you).
Tôi mến anh nhiều hơn chị ấy mến anh.
I like you more than her (= than I like her).
Tôi mến anh nhiều hơn tôi mến chị ấy.
Đ ể tránh hiểu lầm trường hợp trên nên nói:
I like you more than she does.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

b. Đ ại từ chỉ ngôi p h ải hợp g iô n g và sô vớ


dan h từ đươc th ay thê
This is John 's book.
—>Đây là quyển sách của John.
I shall give it to him.
—>Tôi sẽ đưa nó cho anh ta.
H ong Anh met her friends.
—» Hồng A nh đã gặp nh ừng người bạn của cô.
She met them.
—> Cô ấy đã gặp họ.

5. N hư m ột quy tắc về phép lịch sự, ch ú n g ta nói


You and I không nói I and you
M arta and I không nói I and M arta
You and I had better share it.
Tốt hơn anh và tôi nên chia cái đó.
M arta and I are going to the movies tonight.
Tôi nay M arta và tôi đi xem chiếu bóng.

6 . N h ữ ng cá ch d ù n g đặc b iệ t củ a he và sh e
a. He và sh e đôi khi được dùng đ ế chỉ n hữ ng COĨ
vật nuôi trong nhà theo giống của chúng.
b. He củng dùng đ ể chỉ những vật m ạnh mẽ, nhữni
ý niệm kh ủ n g khiếp, sông, núi,...; sh e chỉ nhữ ng vật VI
những ý niệm đẹp đẽ, duyên dáng như tàu thuỷ, thànì
phô, xứ,...

7. Đ ại từ chỉ ngôi IT (P erso n a l It)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

It dùng đ ể chỉ đồ vật, loài vật hoặc trẻ nhỏ, ở chủ


cách và tăn cách.
Please go and get my book; it is on the table in the
dining room.
Làm ơn đi lấy quyển sách của tôi, nó ở trên bàn
trong phòng ăn.
Where's the dog? - It is in the kitchen.
Con chó đâu rồi? Nó ở trong bếp.
Look at the poor little child; it has just fallen down.
Hãy nhìn đứa bé đáng thương kia; nó vừa mới ngã.
- Is this house your own? - Yes, I bought it in 1980.
Có phải cái nhà này của anh không? - Phải, tôi
mua nó năm 1980.

8. It ở vị trí chủ ngử nhưng kh ông thay thê


cho một từ đứng trước (A ntecedent)
a. It là đại từ chỉ định (D em onstrative It),
dùng để nhận dạng người hoặc vật
Who is it? - It's I (me).
Who is it? - It's a hair drier.
Cái gỉ đó? - Đó là cái máy sấy tóc.
b. It kh ông ngôi (Im personal It), dùng làm
chủ ngữ chỉ trố n g (Vague Subject) đế nói
Thời tiết:
Look! It was begun to rain!
Xem kia! trời đả bat đầu mưa!
Thời gian:
It's about midnight.
Vào khoảng chừììg nửa đêm.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

K hoảng cách:
It's about 30 miles from here to London.
Từ đây đến Luân Đôn chừng 30 dặm.
N hữ ng ph át b iểu ch ỉ trôn g, m ơ hô
(Im p erson al S tatem en ts):
It says in today's paper that...
Báo hôm nay nói rang...
It d ù n g đế giới th iệ u (In tro d u cto ry It)
It là chủ ngữ giả (Formal Subject) giới thiệu chi
n g ữ th ả t (Real Subject) đứng sau bổ ngữ theo cấu trúc:
It + V + C om p lem en t R eal s
Chủ ngữ thật là động từ nguyên thê hoặc cụm
nguyên th ể (Infinitive Phrase):
It + V + C om p lem en t To - In fin itiv e
It is necessary to stan d in lin e.
Cần p h ả i đứng xếp hàng.
(= To sta n d in lin e is necessary)
It is impossible to refu se h is req u e st.
Không th ể từ chối lời yêu cầu của anh ta.
(= To refu se h is r eq u e st is impossible).
It takes me two hours to fin ish th a t w ork.
Tôi m ất hai giờ đê làm xong công việc ây.
(= To fin ish th a t w ork takes me two hours).
Chủ ngữ thật là động danh từ hoặc cụm động dan
từ (Gerund Phrase):
It + V + C om p lem en t C lause
It is still uncertain when Jim will go to London

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

vẫ n chưa chắc chắn khi nào Jim sẽ đi Luân Đôn.


It is certain th at he w ill come.
Chắc chắn anh ta sẽ tới.
It was quite plain that he didn't want to com e.
Thật rõ ràng là anh ta không muốn đến.
d. It nhân m ạnh (Em phatic It) dùng nhấn
m ạnh danh từ hoặc đại từ là từ đứng trước của
m ột m ệnh để phụ quan hệ (R elative Clause)
It w as his mother, not his father, who said that.
Chính mẹ nó, chứ không phải cha 1ĨÓ, nói thế.
It w as she who saved his life.
Chính cô ấy đã cứu mạng sống của anh ta.
It was a cigarette-end that caused the fire last night.
C hính một cái tàn thuốc lá đã gây ra hỏa hoạn
đêm qua.

9. It dùng làm tân ngữ giả (Formal Object)


Tăn nệữ thật đứng sau bổ ngữ, có thể là động từ
nguyên the, động danh từ hoặc mệnh đề.
I find it difficult to b elieve that.
Tôi thấy khó mà tin được điều ấy (động từ nguyên thế).
I consider it risky in v estin g so m uch m oney in
th is un dertak ing.
Tôi cho rằng thật là liều lĩnh khi đầu tư quá nhiều
tiền vào việc kinh doanh này (động danh từ).
I look it for granted that you would stay with us.
Tôi cho là d ĩ nhiên anh sẽ ở lại chơi với chúng tôi.

10. It thay cho cả câu hoặc m ệnh đề đi trước

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

He made a great mistake and he realized it.


Nó đã ph ạ m một sai lầm lớn và nó nhận thưc ro
điểu ấy.
Nga is a fool and she know it.
Nga khờ dại và cô ta biết điều ấy.
Trong trường hợp này nhảt là khi trả lời, người ta ít
dùng it sau các động từ: k n ow , fo rg et (quên),
rem em b er (nhớ), tell (nói), try (cô găng),...
We are having a holiday tomorrow.
Yes, I know.
N gày m ai chúng ta nghỉ lễ.
Phải, tôi biết.
Không nói: I k n ow it.

II. ĐẠI
_________ TỪ SỞ HỬU-----------------------------------------------
s----------------------- (P o sse siv e P ron ou n s)
Đ ại từ n h â n xư n g Đ ai từ sở hữu
I mine (của tôi)
You yours (của bạn)
He his (của anh ấy)
She hers (của cô ấy)
We ours (của chúng tôi)
They theirs (của ho)
* Cách d ù n g
1. Đ ại từ sở hữu d ù n g m ột m ìn h , k h ô n g có
danh từ th eo sau
P o ss. P ron . = P oss. Adj. + N

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

I h ave m y book, you have y o u r s . (= your book).

2. Đại từ sở hửu không thay đổi theo sô của


vật sở hữu
This book is his.
These book are his.

3. Sở hữu kép
Vừa dừng đại từ sở hữu.
o f + Poss.Pron.
o f m ine = one/som e o f my + N (m ộtI vài trong...
của tôi).
o f yours = on e o f your
He is a friend of m ine = He is one of my friends.
A sister of hers = One of her sisters.

4. Đại từ sở hữu dùng trong công thức ở cuối thư


My best wishes to vou and yours.
Xin gửi đến anh và gia đình anh những lời chúc tốt
đẹp nhất của tôi. (yours = your family)
Yours
Yours faith fu lly
Yours truly
Yours sin cerely
Đảy là những công thức lịch sự dùng ở cuối thư
trước khi ký tên, tạm dịch: Bạn chăn thành của cậu,
Kính chào.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

5. Đ ại từ sở hữu its rất ít kh i d ù n g


History has its lessons and life has its.
Lịch sử có những bài học của lịch sử và cuộc sông
có những bài học của nó.

III. ĐẠI TỪ PHẢN THÂN VÀ NHAN m ạ n h


Re fle x iv e and E m p h a sizin g P ro n o u n s

Đ ại từ nhản xứng Đ ại từ nhấn m ạnh/ ph ản thân


I myself
You yourself
He himself
She herself
It itself
We ourselves
You yourselves I
They themselves

1. Đ ại từ ph ản th â n (R eflex iv e p ro n o u n s)
a. Cách d ù n g ph ản th â n (R eflex iv e U se)
Đ ể chỉ một hành động quay trở lại chính chủ ngữ
của câu chứ không tới một người hoặc vật khác. Đây là
trường hợp chủ ngữ và tân ngữ là một.
Mary saw h e r s e lf in the mirror.
M ary soi m ình trong gương.
I teach m y se lf French.
Tôi tự học tiếng Pháp.
He gave h im se lf a great deal of trouble.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A nh ấy tự gây cho mình lắm rắc rối.


Các đại từ phản thân được đọc nhấn mạnh hơn
trong các trường hợp nêu trên khi chúng được dùng đê
diễn tả ý tương phản (contrast):
- She thinks only about herself, never of other
people.
Cô ta chỉ nghĩ đến minh, chẳng bao giờ nghĩ đến
người khác.
b. Vị trí - Đ ại từ phản thân có th ể được đặt ở
vị trí:
- Tân ngữ trực tiếp (D irect object)
She knew John better than he knew him self,
(him self: tân ngữ trực tiếp của knew )
Cô ấy biết John rõ hơn anh ấy biết chính minh.
- Tân ngữ gián tiếp (Indirect object)
She made h e r se lf some tea.
(herself: tân ngữ gián tiếp của m ade)
Cô ấy tự pha cho m ình một ít trà.
- Bổ ngữ (Com plem ent)
Trong trường hợp này đại từ phản thân luôn luôn
được nhấn mạnh:
That poor boy was m yself.
(myself: bổ ngữ của was)
Chính tôi là cậu bé đáng thương đó.
- Tân ngữ của giới từ (P rep osition al object)
Trong trường hợp này đại từ phản thân đứng sau
giới từ:
They seem very fond of talking about them selves.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

(th e m se lv e s là tán ngữ của giới từ a b o u t )


Họ có về thích nói về chính m inh.
- Chủ n gử (Subject)
My wife and m y se lf were invited to the party.
Tôi và uợ tôi đã được mời đến d ự tiệc.
Người ta thường cảm thấy cách dùng m y se lf thay
cho đại từ nhân xưng (I) trong cảu trên khiến cho cảu
trở nên nhã nhặn, lễ độ hơn. Các đại từ phản thân, đặc
biệt là m y se lf rất thường được dùng như một đại từ
nhân xưng, khi nó đi theo sau danh từ + từ nối
(connective word) như and, like, as,...
My sister and m y se lf were the onlv ones not down
with the flu.
E m tôi và tôi là những người duy nhàt không bị
bệnh cúm quật ngã.
To a bookworm like m y se lf such a blow is
irreparable.
Đối với một kẻ mê đọc sách n h ư tôi một vô như thè
thật khó phục hồi lại được.

2. Đ ại từ nhấn m ạnh (E m p h atic pron ou n s)


Các đại từ nhấn m ạnh có cùng hình thức nhưng
cách dùng khác với đại từ phản thân. Các đại từ nhấn
m ạnh, n h ư tên gọi, được dùng đ ể nhấn m ạnh cho danh
từ hoặc đại từ nhân xưng trong cảu và cỏ nghĩa: chinh
(tỏi, anh ấy,...)
a. N hân m ạnh chủ ngử
Đại từ nhàn mạnh có th ể đứ ng liền sau chủ ngữ
hoặc đứng cuôi càu.
My mother h e r se lf opened the door.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Chính mẹ tôi đã mở cửa.


My mother opened the door herself.
Chính mẹ tôi đã mở cửa.
b. Nhân m ạnh tân ngữ
Đại từ nhấn m ạnh đứng ngay sau tản ngữ.
I want to see the letter itself, not the copy.
Tôi muốn xem chính bức thư ấy, không xem bản sao.
c. D ùng vởi by______________
by + R eflexive Pron
- Để chỉ nghĩa tự lực, không có sự giúp đỡ của
người khác.
The little girl can walk by herself.
Bé gái có thê tự đi một mình.
They did the exercise by them selves.
Chúng tự làm bài tập.
- Để chỉ nghĩa một mình.
Do you live by yourself?
Anh ở một m inh à?
She wants to be by herself for a little while.
Cô ấy muôn được ở một minh trong chốc lát.

3. Sự khác b iệt giữa đại từ phản thân và đại


từ nhân mạnh
Hai loại đại từ có cùng chung một hình thức nên
người học dễ nhầm lẫn. Nét khác biệt lớn nhất giữa
chúng là đại từ phản thăn có chức năng chủ ngữ hoặc
tăn ngữ nên nếu bỏ đi thi cảu trúc câu bị pha uỡ và câu
bị sai nghĩa.
He saw Marry him self.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

C hính anh ấy nhìn thấy Marry.


Đại từ himself dùng đê nhân m ạnh, không tham
gia vào cấu trúc câu nên có thê bỏ đi được.
He saw h im se lf in the mirror.
A n h ấy nhìn thấy m ình trong gương.
Đại từ him self làm tăn ngữ cho saw, tham gia vào
cấu trúc câu nên không thê bỏ đi được.

IV. ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH (D em onstrative


P ron ou n s)
1. T h is, th a t, th e se , th o se
a. N h ữ n g đ ại từ này cũ n g có sô ít, sô nhiều,
ch ỉ gần, ch ỉ xa n h ư tín h từ ch ỉ đ ịn h , c h ỉ khác là
k h ô n g d ù n g với d an h từ
T h is is my brother, and th e se are my two sisters.
Đăy là anh trai tôi, và đây là hai chị gái của tôi.
b. T h at và th o se còn d ù n g làm từ th a y thê đê
tra n h n h ắc lại d an h từ đứ ng trước
My mother's portrait was hung beside th a t of my
father.
Chân d u n g mẹ tôi treo bên cạnh chân dung cha tôi.
These cherries are not so good as th o se we had last
year.
N h ữ n g trái anh đào này không ngon như những
trái anh đào chúng ta có năm ngoái.
2. O ne, o n es
a. Ones: là hình thức sô nhiều của one. Cách dùng
cơ bản của one(s) là thay thê cho danh từ đê tránh lạp

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

b. The one (s)


One (s) dừng sau mạo từ the đê thay một danh từ
xác định đã được nói ở trước.
The girl in the pink dress is his sister, and the one
in yellow is mine.
Thiếu nữ mặc áo hồng là em của anh ta, còn thiếu
nữ mặc áo vàng là em tôi.
Was it the girl in the bakery? Yes, it was the one
with long hair.
Có phải đó là cô gái trong tiệm bán bánh m ì không?
Phải, cô gái có tóc dài.
c. D escriptive Adj + one(s)
One(s) dùng sau tính từ miêu tả.
That camera is small but is a good one.
Cái máy ảnh ấy nhỏ, nhưng nó là cái máy ảnh tốt.
I prefer red roses to w hile ones.
Tôi thích hoa hồng đỏ hơn hoa hồng trắng.
d. W hich + one(s)
Dùng sau w hich đ ể hỏi người nào, vật nào.
W hich one of those men is Mr Jones?
Người nào trong những người đàn ông này là ông
Jones?
I have a lot of roses, red ones and white ones.
W hich one do you like?
Tôi có nhiều hoa hồng, hồng đỏ và hồng trắng. Anh
thích hoa hồng nào?
e. This/T hat + one
Which book do you want, this one or that one?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A n h cần quyến sách nào, quyến này hay quyên kia?


How many suitcases have you got? - Only one. This
one.
Anh. có mấy cái vali? - Chỉ có một thôi. Cái này.
Which glass is yours? T h at one's mine.
Cái ly nào của a n h ? - Cái kia của tôi.
f. The o n e(s), th is on e, th a t on e
Có th ể được tính từ miêu tả bô nghĩa.
Which one(s) would you like?
A n h thích (những) cái nào?
I'd like the b lu e one.
Tôi thích cái màu xanh.
I'd like th e big o n es.
Tôi thích những cái lớn.
I'd like th e big black one.
Tôi thích cái màu đen lớn.
I'd like th a t brow n one.
Tôi thích cái màu nâu.
g. H ình thức s ố n h iều o n es k h ô n g d ù n g sau
th e se và th o se
These trees are bigger than th o se.
N hữ ng cảv này lớn hơn những cày kia.
Không nói: b igger th a n th o se on es.
Which cookies do you want? - I want th e se .
Bà cần những loại bánh quy nào? - Tôi cần những
cái này.
Không nói: th o se o n es.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

* C hú ý: Trong tiếng Anh hiện đại, người ta củng


nói th ese ones, those ones.
T hese on es are as good as those ones.

3. So
a. D ù n g th a y cho m ột câu hoặc m ệnh để nói
ở trước.
Are we going to be in time? - Yes, I think so.
Liệu chúng ta có về kịp giờ khôngĩ - Phải, tôi nghĩ
như vậy.
(= I think we are going to be in time).
Is he very ill? - I'm afraid so.
Ông ấy bệnh nặng lắm à? - Tôi e như thế.
Cách này thường dùng sau các động từ: be afraid
(e sợ), b elieve (tin), exp ect (trông đợi), fear (sợ), hear
(nghe), hope (hy vọng), im agine (tưởng, nghĩ), say
(nói), suppose (cho là, nghĩ rang), tell (nói, bảo),
think (nghĩ).
b. D ùng với to do (do, does, did) đ ể nhắc lại ý
của động từ vừa nói
If you want me to help them, I will do so.
Nếu anh muôn tôi giúp họ, tôi sẽ làm như vậy.
Janet asked me to drive her home, and I did so.
Janet yêu cầu tôi lái xe đưa nàng về nhà, và tôi đã
làm như vậy.
c. So + P ron oun + V
Cấu trúc đảo ngược này dùng đê xác nhận phát
biểu của một ìĩgười khác.
Hung smokes awful - So I see - So I hear.
H ùng hút thuốc nhiều kinh khủng - Tôi thấy như
vậy. - Tôi nghe nói vậy.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

* C h ú ý: Đừng lầm VỚI phó từ so có nghĩa là cũn


("also), dùng đ ể chỉ một điều tương tự, có cảu trúc đáo
ngược so + verb + pronou n.
He speaks well, and so do you.
Nó nói giỏi và anh củng vậy.
You are young, and so am I.
A n h th i trẻ, và tôi củng vậy.

4. S u ch
Su ch có nghĩa là cái đó, điều đó, những cái như vậy,
những người như vậy, dùng cho cả sô ít và s ố nhiều.
Students, teachers, artists and such.
Sinh viền, giáo viên, nghệ sĩ và những người như vậy.
I may have offended you, but su ch was certainly
not my intention.
Tôi có th ể đã làm m ất lòng anh, nhưng điều đó
chắc chắn không phải là chủ ý của tôi.
You are students of English, and, as such, you
should try to master this language.
Các bạn là sinh viên A n h ngữ, và như vậy các bạn
p h ả i cô'gắng nắm vững th ứ tiếng này.

5. T he sam e
Happv New Year.
Chúc anh m ột năm mới vui vẻ.
Thank you, and th e sam e to you.
Cám ơn và củng xin ch ú t anh n h ư vậy.
You can do it now or leave it till later; it's all the
sam e to you.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A nh có thê làm việc ấy bây giờ hoặc đê lại sau; đôi


với tôi cũng vậy thôi.

6. The form er...the latter: người trước, vật trước,


việc trước,...người sau, vật sau, việc sau. Cụm từ
này được xem n h ư m ột hình thức đặc biệt của đại từ
chỉ định.
Both the tiger and the leopard are cats; the
form er animal is larger than the latter.
Cả hô và báo đều là giông mèo; loài thú trước lớn
hơn loài thú sau.
I prefer the form er alternative to the latter.
Tôi thích giải pháp trước hơn giải pháp sau.
Bob and John were at the meeting. The form er
brought his wife with him.
Cả Bob và John đều đi d ự họp. Bob đả đưa vợ cùng
đi với anh ta.
The form ar, th e latter có th ể dùng đ ể thay cho cả
cụm từ hoặc mệnh đề đi trước.
He explained that he had lost a lot of money and
that he had also quarrelled with his wife. The form er
seemed to have upset him more than the latter.
A nh ấy giải thích rang anh ấy đã đánh m ất rất
nhiều tiền và cả cãi nhau với vợ nữa. Việc trước khiến
in h ấy buồn bực hơn việc sau.
Khi muôn đề cập từ ba người, việc trở lên, chúng ta
:ó th ể dùng first, second, third....

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

V. ĐẠI TỪ NGHI VẤN (In terrogative


pronou ns)
1. T ính ch ấ t
a. Các đ ạ i từ ngh i vấn là các đ a i từ d ù n g d ể
hỏi, được d ù n g tro n g câu hỏi (cả u n gh i vấn) và
luôn luôn đ i trước d ô n g từ. Các đ a i từ n g h i vân
gồm có: w ho, w hom , w h ose, w h at, w h ich . Trong
p h ầ n lớn trư ờ n g hợp, các đ a i từ n g h i v ấ n đ ứ n g ở
đ ầ u câu và k h ô n g th a y dôi vê g iô n g và sô.

Chỉ người who whom whose which


Chỉ vât what
What did you see?
A n h đã trông thấy cái gì?
Whose car is this?
Chiếc xe này của ai?
b. Câu h ỏi với đại từ n gh i vấn ở ch ủ cách .
Có câu trúc giống như câu khẳng định.
- S u b ject + Verb
Động từ có thê có từ bô nghĩa nviodiíìer) trước và
sau.
So sánh:
L aura always co m es late.
Laura luôn luôn đến muộn.
W ho always com es late?
A i luôn luôn đến muộn?
c. Câu h ỏ i với đ ại từ nghi vân ở tân cách.
P hải đảo chủ ngữ và động từ hoặc trợ động từ
(Auxiliary Verb).

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

- Làm bổ ngử
Interr. Pron. + Be + s
So sánh:
Are you Bill Jones?
A nh có phải là Bill Jones không?
Who are you?
A nh là ai?
Is your name Bill?
Có phải tên anh là Bill không?
What is your name?
Tên anh là gì?
- Làm tản ngữ________________________
Interr. Pron. + A uxiliary + s + V
So sánh:
Are you writing a letter?
Có phải anh đang viết thư không?
What are you doing?
A nh đang làm gì?
Does Son look at Oanh?
Sơn có nhìn Oanh không?
Who(m) does Son look at?
Sơn nhìn ai?
d. Đ ại từ nghi vấn dùng trong m ệnh đề ghép
7ới m ôt m ệnh để khác (Included Clause) hoặc câu
lỏi gián tiếp (Indirect Q uestion): không đảo chủ
Ìgử và động từ.
I d on 't know who you are.
Tôi không biết anh là ai? (mệnh đề ghép vào)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Do you know w ho th o e s p eop le are. (mệnh để


ghép vào)
A n h có biết những người kia là ai không:?
He asked me w h at her nam e w as.
A nh ta hỏi tôi tên nàng là gì? (câu hỏi gián tiếp)
Hieu asked me w h at I w as doin g.
Hiếu hỏi tôi đang làm gì? (câu hoi gián tiếp)

2. Cách sử dụng
a. Who
- Who là đại từ nghi vấn dùng cho người, được
dùng cho cả sô ít và sô nhiều, giông đực và giông cái.
Who is that man?
Người đàn ông đó là ai?
Who are those men?
N hữ ng người đàn ông đó là ai?
Who broke the window?
A i đã làm ƯỠcửa sổ?
- Who củng có thê dừng cho thú vật nuôi trong nhà
n h ư chó mèo.
- Who được d ù n g làm chủ ngữ và tân n g ữ trong
văn nói.
+ Làm chủ ngử
K hi w ho làm chủ ngữ, động từ luôn luôn ở ngôi thứ
ba sô' ít. Câu trả lời có th ể dũng s ố ít hoặc s ố nhiều, ở
ngôi th ứ nhất, th ứ hai hoặc th ứ ba.
Who is studying English now? - We are.
Băy giờ ai đang học tiếng A nh ? - Chúng tôi.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Who can answer my question?


Ai có thê trả lời câu hỏi của tôi?
Who là chủ ngữ của can answer.
+ Tân ngữ
+ Làm tân ngữ
Who did you see? (Who là tân ngữ của see).
A nh đã thấy ai?
Who are you thinking of? (Who là tăn ngữ của giới
từ of).
Anh đang nghĩ đến ai?
Làm bô ngử cho động từ to be
Who is that lady? - She's Mrs Brown.
Bà ấy là ai? - Bà ấy là bà Brown.
Who is he? - He's a friend of my brother.
Anh ta là ai? - A nh ta là một người bạn của anh tôi.
b. Whom
Đại từ nghi vấn w hom nay chỉ còn dùng trong văn
ìiết, làm tản ngữ. Trong khâu ngữ, người ta dùng who.
Who (m) did you see? - A nh đã gặp ai?
Whom đứng sau giới từ nếu có.
Of w hom are you thinking?
So sánh:
To whom did you give the letter?
Anh đưa bức thư cho ai?
Who did you give the letter to?
c. W hose
- Là đại từ dùng đ ể chỉ sự sở hữu. Làm bổ ngữ như
hững đại từ sở hữu độc lập, tức không dùng với danh
ừ theo liền sau.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Whose are these books?


N hữ ng cuốn sách này cua ai?
- Làm định ngữ cho danh từ liền sau.
Whose pen did you borrow?
A n h đã mượn bút chi của ai?
d. W hat
- What có th ể dùng một m ình hoặc đi trước d a n h từ,
có th ể làm chủ ngữ hoặc tản ngữ.
+ Làm ch ủ ngữ
W hat happened? Điều gi đã xảy ra?
W hat's good, but cheap? Cái g i tốt m à rẻĩ
- K hi làm chủ ngữ, w hat dùng với động từ sô ít,
nhưng cảu trả lời có thê sô ít hoặc sô nhiều.
W hat's in your mailbox? - There are two letters.
Cái g ì ở trong hộp thư của anh? - Có hai bức thư.
+ Làm bô ngữ
W hat's this? Cái này là gì?
W hat are those? N hữ ng cái kia là gỉ?
W hat are the best books on the subject?
N hữ ng sách hay nhất về vấn đề này là gì?
+ Làm tân ngữ
W hat did you say? A nh nói gỉ?
W hat did Huong give you for your birthday?
Hương tặng anh cái g ì cho sinh n hật của anh?
W hat are you looking for? A n h đang tìm gì?
W hat's she wearing? Cô ấy đang mặc gì?
- W hat được dùng đê hỏi về nghề nghiệp.
What is he? He's a bank clerk.

A ft ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Ông ta làm nghề g ìĩ Ông ta là nhân viên ngân


hàng.
So sánh với "Who is he? He is James, my new
neighbour"
W hat + be...like?
Là câu hỏi về bề ngoài hoặc đặc tính của người hay
vật.
What is he like? He's a tall man with a grey beard.
A nh ta trông th ế nào? A nh ta là người dong dỏng
cao có râu xám.
What is the weather like this morning?
Thời tiết sáng nay nh ư th ế nào?
Không nên nhầm lẫn giữa:
What is he like?
A nh ta trông th ế nào?
What does he like?
A nh ta thích cái g i?
Who is he like? Who does he look like?
Anh ta trông giông ai?
What about? được dùng đ ể đê xuất một ý kiến
hoặc đề nghị.
What about a cigarette? (= Would you like...?)
H út một điếu nhé?
What about going to the cinema?
Chúng ta đi xem phim nhé?
W hat about? củng được dùng đ ể hỏi hoặc chất vấn
về một câu nói trước của người đối thoại.
I never trust anyone over thirty.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Tôi không bao giờ tin bát cứ ai trên 30 tuôi.


What about men under thirty?
T h ế còn những người dưới 30 tuổi th ì sao?
e. W hich
- Có nghĩa là người nào, dũng đê hỏi một người
hoặc trong một sô lượng hạn định.
So s á n h :
Who is he? - He is Mr Jones
What is he? - He is a pilot.
Which is he? - He is the man standing near the
door.
- Which có th ể làm chủ ngữ hoặc tăn ngữ.
+ Làm ch ủ ngữ
W hich of these two boys is older?
Trong hai đứa con trai này đứa nào lớn tuổi hơn?
W hich of you plays the piano?
Trong các bạn, người nào chơi được dương cầm?
Tell me w h ic h you would like best.
H ãy cho tôi biết anh thích cái nào nhất.
W hich do you prefer, tea or coffee?
A n h thích th ứ nào hơn, trà hay cà phê ĩ
* C h ú ý: Đôi khi who củng dừng thay cho which đ ể
hỏi về người ?
Who do you love best, Daddy or Mummy?
Con thương ai nhất, mẹ hay bố?
f. N h ữ n g từ n gữ th ô n g d ụ n g với w h o, w h ich ,
và w h at
It was so dark I couldn't tell who was who.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Trời tôi đến nỗi tôi không thê phân biệt người nào
với người nào cả.
You'll find his name in Who's who.
Ả nh sẽ tim thấy tên ông ta trong tự điển những
người nổi tiếng trên th ế giới.
The two brothers are so alike that I can't tell which
is which/who is who.
Hai anh em giống nhau đến nỗi tôi không thê phân
biệt được người nào với người nào cả.
I don't know anyone at this party; you must tell me
who's who.
Tôi không biết người nào ở buổi họp m ặt này cả,
anh phải cho tôi biết từng người là ai và làm gì nhé.

VI. ĐẠI TỪ QUAN HỆ (R elative Pronouns)


1. Đại từ quan hệ liên quan với danh từ, đại từ
hoặc câu đứng trước gọi là A ntecedent và nôi
mệnh để nó giới th iệu với m ột m ệnh đề khác
trong câu. Đại từ quan hệ có chức năng của đại từ
và của liên từ, nên còn gọi là C onjunctive
Pronouns.

C hủ ngữ T ân ngữ Sở h ữ u
Chỉ người who that whom that whose
Chỉ v ật w hich which w hose of
what what which

- Chúng ta có hai câu đơn:


Phi is a good boy.
Phi là đứa trẻ ngoan.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

He is never idle.
Nó không bao giờ lười nhác.
Chúng ta có th ể kết hợp hai câu riêng rẽ này thành
một cảu theo hai cách khác nhau.
(a) Long is a good boy and he is never idle.
(b) Long is a good boy w ho is never idle.
Cảu (a) là cảu tập hợp, cảu (b) là câu phức hợp. Rõ
ràng là who làm công việc của đại từ (thay thê cho danh
từ boy) và của liên từ (nối hai câu đơn trở th à n h hai
m ệnh đề trong câu phức hợp). B oy là từ đứ ng trước của
w ho. M ệnh đề bắt đầu với w h o là m ệnh đ ề p h ụ quan
hệ (Relative Clause), và vì nó bổ nghĩa cho danh từ
boy, tức là làm công việc của một tín h từ, nên củng là
m ệnh đề p h ụ tính từ (Adjective Clause).

2. Cách sử d ụ n g
a. Who
Được dùng thay cho danh từ chỉ người đi trước, là
chủ ngữ.
The man who saw the accident yesterday is my
neighbour.
Người (mà) đã trông thấy tai nạn hôm qua là hàng
xóm của tôi.
* W ho đôi khi củng dũng cho loài vật được nhăn
cách hóa.
Our dog Bin, who had been lost for two days, was
found and brought home by a policeman.
Con chó Bin đi lạc đã hữi ngày nay của chúng tôi
được một người công an tìm thấy và đưa về nhà.
b. W hom
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Dừng thay cho danh từ chỉ người, làm tăn ngữ.


Who và th a t rất thường thay thê w hom trong trường
hợp này:
The man w hom I saw yesterday is Minh.
The man w ho I saw yesterday is Minh.
The man th a t I saw yesterday is Minh.
Người mà tôi gặp hôm qua là Minh.
Chúng ta có th ể bỏ luôn whom, who, that trong câu
trên, đặc biệt trong câu đàm thoại.
The man I saw yesterday is Minh.
c. W hose (của người đó, vật đó)
Được dừng đ ể chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người
hoặc vật đứng trước.
* Chú ý: danh từ đi sau w hose không có the.
A child w h ose parents are dead is called an
orphan.
Một đứa trẻ mà cha mẹ đã qua đời được gọi là một
đứa trẻ mồ côi.
The house whose windows are broken is mine.
Căn nhà có cửa sô bị vd là căn nhà của tôi.
d. W hich
- Được dừng thay cho danh từ chỉ đồ vật, C01Ĩ vật, sự
vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
+ Làm chủ ngữ
The street w h ich leads to my house is rather
slippery.
Con đường dẫn đến nhà tôi khá trơn.
+ Làm tân ngử
The horse which I recently bought is an Arab.
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Con ngựa tôi ưừa m ua là một con ngựa giống A rập.


- Which có thê được dùng thay thê cho một câu đi
trước, có nghĩa là điều ấy việc ấy.
It was rainning hard, which kept us indoors.
Trời mứa lớn khiến chúng tôi p hải ở trong nhà.
W hich thay thê cho m ệnh để đi trước "It was
rainnmg hard."
He said he saw m e th ere, w h ic h was a lie.
A n h ta nói anh ta thấy tôi ở đấy, đó là m ột lời nói
dối.
- D ùng Which khi thay cho danh từ tập hợp chỉ
người, Which d ù n g với s ố ít, Who d ù n g với s ố nhiều.
The London team, which played so well last season,
has done badly this season.
Đội bóng Luân Đôn, m ùa trước chơi rất hay, mùa
này chơi dở.
The team, w h o are just getting their tickets, will
meet on the platform at 2:30.
Đội bóng, hiện nay đang lấy vé, sẽ gặp nhau tại sân
ga lúc 2 giờ rưỡi.
e. O f w h ich
- D ùng đ ể chỉ sở hữu cho danh từ chỉ vật đứng
trước, không dùng cho người.
This is the dictionary the cover o f w h ich has come
off.
Đảy là cuốn từ điển bia của nó đã bị bong ra.
I have a pen the point o f w h ich is broken.
Tôi có cái bút mà ngòi bút đã bị gẫy.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

N h ư vậy chúng ta có th ể dùng cả w hose và of


w h ich đê chỉ sở hữu cho vật đứng trước.
We crossed the river the current o f w hich was
very rapid.
Chúng tôi vượt sông mà dòng nước chảy rất xiết.
f. What
- What có nghĩa là cái mà, điều gì, nhưng không có
từ đứng trước (antecedent).
+ Làm chủ ngữ
What is good for one person is not always good for
another.
Điều gì tốt cho một người không luôn luôn tốt cho
một người khác.
+ Làm tân ngữ
Tell me w hat you want.
Hãy cho tôi biết anh cần gì.
I do not understand w hat he said.
Tôi không hiểu điều anh ta nói.
+ Đôi khi dùng để nhấn m ạnh
W hat you need is a holiday.
Điều anh cần là một ngày nghỉ.
g. That
- Dùng thay th ế cho who, whom, which.
The man th a t (= who) stands at the door is my
father.
Người đứng ở cửa là cha tôi.
The man th a t (= whom) you see is my father.
Người mà anh ta thấy là cha tôi.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

The house th a t (= which) you see is my father's.


Cái nhà m à anh thấy là của cha tôi.
- Đặc biệt trong các trường hợp sau đây, th a t
thường được d ù n g hơn:
+ T h at d ù n g sau tín h từ so sá n h bậc tu y ệ t đôi,
k ể cả first v à la st và sô th ứ tự.
He was the b e st man th a t I have ever seen.
A n h ấy là người tốt nhất tôi đã từng gặp.
John was th e m ost intelligent man th a t ever
studied at this school.
John là người thông m inh n hất đã từng học ở
trường này.
+ T h at d ù n g sau đại từ k h ô n g x á c đ ịn h như:
no o n e, n ob od y, n oth in g, so m eb o d y , so m eo n e,
an y o n e.
She'always had everything that she wanted.
Cô ấy luôn luôn có mọi th ứ m ình muốn.
He never says a n y th in g th a t is worth listening to.
A n h ta chẳng bao giờ nói được điều g ì đáng cho
người khác lắng nghe.
+ T h at được d ù n g k h i từ đ ứ n g trư ớc gồm cả
người lẫ n vật.
He talked of the people and the places that he had
visisted.
Cậu ấy nói về những người và những nơi cậu ấy đã
đến thăm.
+ T hat d ù n g sau đại từ n gh i v ấ n w h o và w h at.
W ho is that person that you must respect?
Người ấy là ai mà anh p hải kín h trọng?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

W hat is that worries vou so?


Đó là việc gì mà làm anh lo lắng đến thếì
+ That dùng sau lời mở đầu bằng It is, It was.
It is the teacher that is important, not the kind of
school he teaches in.
Chính ông ấy mới quan trọng, chứ không phải cái
trường ông ấy dạy.
It w as I that wrote this article.
Chính tôi viết bài báo này.
+ That kh ôn g đứng sau giới từ.
So sá n h
This is the house of which I spoke
This is the house which I spoke o f
This is the house that I spoke of
This is the house I spoke o f
Đây là cái nhà mà đã nói tới
tôi
Không nói... o f th at I spoke,
h. W hoever, W hichever, W hatever
Who, w h ich và w hat ghép với ever được dùng
ihư những đại từ quan hệ độc lập đ ể nhấn mạnh.
W hoever does wrong is punished in the end.
Bất cứ ai làm điều g ì sai trái cuối cùng đều bị trừng
ìhạt.
W hoever comes will be welcome.
Bất cứ ai đến củng sẽ được hoan nghênh.
Ask w h o ev er is there.
Hỏi bất cứ người nào ở đó.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Take w h ic h e v e r you like.


H ãy lấy bất cứ cái nào anh thích.
Take w h a tev er you want.
H ãy lấy bất cứ cái nào anh muốn.
What shall I wear for the dance? - It doesn't
matter. W hatever you like.
Tôi sẽ mặc g ì cho buổi khiêu vũ? - Không quan
trọng. B ất cứ th ứ g i anh thích.
i. Lư ợ c bỏ đại từ q u an h ệ (O m issio n o f the
R ela tiv e P ron ou n s). Đ ại từ q u an hệ có th ể lư ợ c bỏ
k h i nó làm tân n gữ trự c tiế p củ a đ ộ n g từ h o ặ c tân
n g ữ củ a giới từ.
The man (whom ) we met is the teacher.
Người chúng ta đã gặp là giáo viên.
The day (on w h ich ) I came was Tuesday.
N gày tôi đến là th ứ ba.
j. Đ ại từ qu an hệ và từ đứ n g trước
- Đại từ quan hệ p h ả i cùng s ố uà ngôi với danh từ
hoặc đại từ 1ĨÓ thay thế.
I, w ho am the eldest, go first.
Tôi là người lớn tuổi nhất đi trước.
You who are my friend, go next.
A nh là bạn tôi đi k ế tiếp.
- Đại từ quan hệ không nhất thiết p h ả i cùng cách
(chủ cách, tản cách, sở hữu cách) với từ đứ ng trước.
This is the m an w h o built the house.
Đây là người đã xây căn nhà này. (chủ cách)
This is the m an w h om you met yesterday.
Đây là người anh đã gặp hôm qua. (tân cách)
This is the man whose dog ran into our garden.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Đây là người mà con chó của anh ta đã chạy vào


vườn chúng ta.
Vi trí của đại từ quan hệ
- Đại từ quan hệ được đặt càng gần với giới từ đứng
trước của nó càng tốt, nếu không ý nghĩa câu sẽ không
được rõ ràng.
Trong những câu dưới đây, ta thấy ý nghĩa thay đổi
theo vị trí của đại từ quan hệ.
(a) The man who did this is the brother of our
neighbour, Mr Smith.
Người đã làm việc này là anh trai người láng giềng
của chúng tôi, ông Smith.
(a) The man is the brother of our neighbour, Mr
Smith who did this.
(b) The cows that are in the road belong to those men.
Những con bò ngoài đường thuộc về những người đó.
(b) The cows belong to those men that are in the road.
Những con bò ấy thuộc uề những người ở ngoài đường.

VII. ĐẠI TỪ PHẢN BIỆT (D istributive


Pronouns)
1. N hững đại từ phân biệt là each, eith er và
neither. Khi th a y th ế cho danh từ thì chúng là đại
từ, khi bổ ngh ĩa cho danh từ, thì ch ú n g là tính từ.

2. Each
a. Each ch ỉ m ỗi môt trong nhiều người hoặc
vật. Each có th ê là chủ ngữ (dùng với động từ số
ít) hoặc tân ngữ
+ Làm chủ ngữ
E ach has a book in his hand.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Mỗi người có một quyển sách trong tay.


E ach of the men received a reward.
Mỗi người trong những người đàn ông ấy nhận một
p hầ n thưởng.
+ Làm tâ n ngữ
I want ea ch of you to try.
Tôi m uốn mỗi người trong các anh cô gắng.
Give ea ch of the men a drink.
H ãy cho mỗi người trong n h ữ n g người ấy một
thức uống.
We paid the same price for each .
C húng tôi đã trả cùng một giá tiền cho mỗi cái.
b. E ach o th er, o n e a n o th er
- D ùng làm tân ngữ đ ể chỉ hành động hỗ tương.
E ach o th e r d ù n g cho hai người.
We like ea ch o th er.
C húng tôi mến nhau.
We see ea ch o th e r at the office every day.
C húng tôi gặp nhau ở cơ quan mỗi ngày.
O ne a n o th er dùng cho ba người trở lên.
"Little children, love on e another".
N ày các con, hãy thương yêu nhau.
- Không đặt giới từ ở giữa each o th e r và one
an oth er.
They gave presents to ea ch other.
Họ đã tặng quà cho nhau.
They are smiling at each oth er.
Họ m ỉm cười với nhau.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

They speak to one another.


Họ nói với nhau.

3. E ither
Chỉ người này, cái này hoặc cái kia, cái kia trong
hai người, hai vật. Khi làm chủ ngữ, eith er dùng với
động từ sô ít.
E ither of you is wrong.
Người nào trong hai anh củng sai lầm cả.
E ither will do.
Trong hai cái, cái nào củng được.
Do you want this one or that one? - Either.
Anh muôn cái này hay cái kia? - Cái nào củng được.
I didn't like e ith er of them.
Tôi không thích cái nào trong hai cái ấy.
Have you seen eith er of them?
A nh đã gặp đứa nào trong hai chúng nó chưa?

4. N eith er
N eith er là hình thức phủ định của eith er, co
Ighĩa là không người này, cái này củng không người
lia, cái kia trong hai người hoặc hai vật. N either có thể
ỉùng với động từ sô ít hoặc sô'nhiều.
He gave me two novels, but neither is very good.
Nó đưa cho tôi hai cuốn tiêu thuyết, nhưng không
uôn nào thực sự hay.
Neither of the hotels has private bathrooms.
Trong hai cái khách sạn ấy không có cái nào có
ihòng tắm riêng.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

N e i t h e r củng dừng VỚI động từ sô nhiểu.


So sánh:
One of them is happy. Một trong hai chúng nó hạnh
phúc.
Both are happy. Cả hai chúng nó hạnh
Neither phúc.
Không người nào trong hai chúng nó
hạnh phúc.
I like n eith er.
Tôi không thích cái nào trong hai cái ấy.

VIII. ĐẠI TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH (In d efin ite


P ron oun s)
1. Đ ại từ k h ô n g xác đ ịn h
All, m any, sev era l, few , a few , both , m uch,
little, a little , som e, an y, so m eb o d y , som eon e,
so m eth in g , anyb ody, a n y o n e, a n y th in g ,
every b od y , ev ery o n e, e v e r y th in g , o n e, no one,
nobody, n o th in g , oth er, o th e rs, w e, you , th ey .
Một đại từ không xác đ ịnh củng là tính từ khi nó bổ
nghĩa cho d a n h từ.

2. All
a. A ll n g h ĩa là n h ư ev er y b o d y (m ọi người),
e v e r y th in g (m ọi vật, m ọi v iệ c ), d ù n g ở s ố ít hoặc
sô n h iều tù y th e o n gh ĩa.
All is lost.
Hỏng hết cả rồi
That's all I know.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Đó là tất cả những gì tôi biết.


I want some fruit and vegetables, that's all.
Tôi cần một ít trái cây và rau, tất cả chỉ có thế.
All is well that ends well.
Tất cả những điều gì tốt đều kết thúc tốt đẹp.
All goes well.
Tất cả đều diễn biến tốt đẹp.
I want all or nothing.
Tôi cần tất cả hoặc không cần gì hết.
All are present today.
Hôm nay tất cả đều có mặt.
b. All + o f chỉ tất cả, toàn bộ.
All o f us know him.
Tất cả chúng tôi đều biết nó.
Don't give him all o f it.
Đừng đưa cho nó tất cả cái ấy.
c. Nếu chủ ngữ là danh từ, all có th ể đứng
iớc hoặc đứ ng sau làm động vị ngữ
pposition).
So sánh ba cách dùng all:
All the students study foreign languages, (tính từ)
Tất cả sinh viên đều học ngoại ngừ.
All of the students study foreign languages, (đại từ)
The students all study foreign languages.
(đại từ làm đồng vị ngữ)
d. N ếu chủ ngữ là đại từ, vị trí của all như sau
- Đứng trước động từ ở hình thức đơn (simple form).
We all went to the cinema.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Tất cả chúng tôi đã đi xem đá bóng.


- Đứng sau động từ be.
We are all tired.
Tất cả chúng tôi đều mệt.
- Đứng giữa trợ động từ hoặc động từ khiếm khuyết
(defective verb) và động từ chính.
You h ave all d on e well.
Tất cả các anh đã làm tốt.

3. M any, sev era l, few , a few


D ùng thay cho danh từ đếm được sô nhiều.
a. Là chủ n gữ với đ ộn g từ sô n h iều
M any are called, but few are chosen.
N hiều người được gọi, nhưng ít người được chọn.
F ew are of this opinion.
ít người nghĩ n h ư vậy.
M any of my friends like sports.
N hiều người trong s ố những người bạn của tôi thích
th ể thao.
S ev era l of my friends like sports.
Vài người trong sô' những người bạn của tôi thích
thê thao.
F ew of my friends like sports.
ít người trong những bạn của tôi thích th ể thao.
A few of my friends like sports.
Vài người trong những bạn của tôi thích th ể thao.
b. Làm tân n gữ
You have plenty of pencils, give me a few .

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A nh có nhiều bút chì, cho tôi vài cái.


I met m any of my friends there.
Tôi đã gặp nhiều người bạn của tôi ở đó.

4. M uch, little, a little


Dùng thay cho danh từ không đếm được.
a. Là chủ ngữ với động từ sô ít
Much of what you say is true.
Phần nhiều những điều anh nói là đúng sự thật.
Much remains to be done.
Có nhiều việc phải làm.
Little remains to be said.
Chẳng CÒ1Ĩ g ì nữa đ ể mà nói.
L ittle is known about him.
Người ta biết rất ít về nó.
b. Làm tân ngữ
Give me a little of your bread.
Cho tôi một ít bánh mỳ của anh.
He knows a little of everything.
Điều gì anh ta củng biết một chút.

5. Both
a. Both + o f
Both o f us are doctors.
Cả hai chúng tôi đều là bác sĩ.
b. Vi trí của both khi chủ ngữ là đại từ
- Đứng trước động từ ở hình thức đơn.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

They both like swimming.


Cả hai chúng nó đều thích bơi lội.
- Đứng sau động từ be.
They are both careless.
Cả hai chúng nó đều không cản thận.
They can both speak French.
Cả hai chúng nó nói được tiếng Pháp.
c. B oth là tân ngữ
- You may have either an apple or an orange, not
both.
Con có th ể ăn trái táo hoặc trái cam, không được ăn
cả hai.

6. Som e, Any
Som e và A ny có th ể thay cho danh từ đếm được và
không đếm được.
a. Som e
- Dùng trong câu khẳng định.
Som e say yes, and som e say no.
Một vài người nói có còn một vài người nói không.
We've run out of bread. Do you run and get som e.
C húng ta hết bánh m i rồi. Hãy chạy đi m ua một ít.
We've run out of eggs. Do you run and get som e.
C húng ta hết trứng rồi. H ãy chạy đi m ua m ột ít.
- Củng dùng trong câu hỏi ngụ ý trông đợi câu trả
led khắng định, hoặc đ ể mời, đ ể yêu cầu.
Will you have som e o f this cake?
A n h dùng một ít bánh m ì ngọt nhé.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

b. Any
Dùng trong câu phủ định ưà câu hỏi:
Have you got any news? - No, I haven't any.
Ả nh có tin tức g ì không? - Không, tôi chẳng có tin
tức gì cả.
I had some letters this morning; had you any?
Sáng nay tôi có ưài lá thư, anh có thư không?
Củng dùng trong câu khẳng định đ ể chỉ bất cứ ai,
bất cứ cái gì?
Which book may I have? - Oh, you can have any
you want.
Tôi có th ể lấy quyển sách nào? - À ành có th ể lấy bất
cứ quyển sách nào anh muốn.

7. Som ebody, som eone, som ething. Anybody,


anyone, an y th in g
a. N hững đại từ ghép này cũng dùng như
some và any
Som ebody cùng nghĩa với som eone, anybody
cùng nghĩa với an yon e, chỉ người. Som ething và
anything chỉ vật.
b. Som ebody (som eone), som ething dùng
trong câu k h ắn g định và câu hỏi
Is there anyb ody at the door?
Có ai ở ngoài cửa không?
I want so m eth in g to drink. I'm thừsty.
Tôi cần một th ứ g ì đ ể uống. Tôi khát.
Can't we talk of som eth in g else?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

C húng ta không nói chuyện về một điều gì khác


được sao?
What's the matter? Has so m e th in g happened?
Chuyện g i thế? Chuyện gì đã xảy ra ?
c. A n ybod y (anyon e), a n y th in g d ù n g trong
câu phủ đ ịn h và câu hỏi
Is there an yb od y at the door?
Có ai ờ ngoài cửa không?
There isn't anyb ody at the door.
Không có ai ở ngoài cửa.
There isn't a n y th in g for you.
Chẳng có gì cho anh cả.
d. Khi d ù n g tro n g câu k h ẳ n g đ ịn h , anybody
(a n y o n e) c h ỉ bất cứ ai, a n y th in g ch ỉ b ất cứ cái gì
đ iểu gì
A n y o n e can do this sum.
B ất cứ ai củng làm được bài toán này.
I want so m e th in g to eat, a n y th in g will do.
Tôi cần cái g ì đ ể ăn, g i củng được.
e. N h ữ n g đại từ gh ép n ày d ù n g trư ớ c tín h từ
It wants so m eb od y y o u n g e r an d str o n g e r to do
work of that sort.
Cần m ột người trẻ hơn m ạnh hơn đ ể làm công việc
thuộc loại đó.
Let's talk about so m e th in g else.
C húng ta hãy nói về một điều g ì khác.
Ask me something easier.
H ãy hỏi tôi một điều g i dễ hơn.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Is there anything new?


Có điều g ì mới không?

8. E verybody, everyone, everyth ing


E verybody và everyone có nghĩa là mỗi (mọi)
người, ev ery th in g có nghĩa là mỗi (mọi) cái, mỗi (mọi)
việc, dùng với động từ s ố ít khi làm chủ ngữ.
E veryone is here today.
Hôm nay mọi người đều có mặt tại đây.
E veryone seem s very friendly.
Mọi người đều có vẻ rất thân thiện.
In a small village everyone knows everyone else.
Trong một ngôi làng nhỏ mọi người đều biết nhau.
He knows everything.
A nh ta biết mọi việc.
She's beautiful, I agree, but beauty is not
everything.
N àng đẹp, tôi đồng ý, nhưng sắc đẹp không phải là
tất cả.
Money is not everyth ing.
Tiền bạc không phải là tất cả.
* C hú ý: Cần phân biệt everyone với every one.
E veryone chỉ dùng cho người, every one dừng cho
người lẫn đồ vật.
E veryon e has to be vaccinated again.
Mọi người phải được tiêm phòng lại.
E very one of us has to be vaccinated again.
Mọi người trong chúng ta phải được tiêm phòng lại.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

E very on e of these plates is either cracked of


chipped.
Những cái đĩa này, cái nào củng rạn nứt hoặc sứt me.

9. One
a. One + o f th a y th ê ch o d an h từ đ ếm được,
ch ỉ d ù n g m ột người m ột v â t tro n g n h iều người
n h iều vật
One o f your brothers came to see me today.
Hôm nay một trong những người anh của cô đã đến
gặp tôi.
One o f these glasses has been broken.
Một trong những cái ly này bị vỡ.
Trong những trường hợp này s ố nhiều của one là
som e.
Take on e o f these books.
H ãy lấy một trong những quyển sách này.
Take som e o f these books.
Hãy lấy vai quyển sách trong những quyển sách này.
b. One th a y ch o d an h từ d ù n g với m ạo từ
k h ô n g xác đ ịn h a/an.
I prefer a h o u se built of stone to one built of brick.
Tôi thích một căn nhà xây bằng đá hơn một căn
nhà xây bằng gạch.
I don't have an eraser. Can you lend me one?
Tôi không có tẩy A nh cho tôi mượn m ột cái được
kh ô n g ?
c. O n e...th e o th er, O ne... a n o th er
O ne... th e o th e r dùng cho hai người hoặc vật.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

I sat between two very interesting men. One was a


geneticist and the other was a nuclear physicist.
Tôi đã ngồi giữa hai người rất thú vị. Một người là
một nhà di truyền học còn người kia là nhà vật lý hạt
nhân.
One... anoth er dùng cho ba người hoặc vật trở lên.
One after another, the students walked to the
rostrum and were given their diplomas.
Người này sau người kia, các sinh viên đi lên bục và
được trao bằng.
d. One có nghĩa là người ta nói chung
Có th ể làm chủ ngữ (động từ ỏ ngôi thứ ba số ít)
hoặc tân ngữ.
One often has ideas of that kind.
Người ta thường có những ý kiến kiểu đó.
Where does one pay the bill?
Người ta trả tiền hoá đơn ở đâu?
One hears of such things.
Người ta nghe nói những điều như vậy.
This film gives one a good idea of education.
Phim này cho người ta một ý niệm tốt về giáo dục.
One có hình thức sở hữu là one's và phản thân
hoặc nhấn m ạnh là oneself.
One must take care of one's health.
Người ta phải giữ gìn sức khoẻ của minh.
One has to do one's best.
Người ta phải làm hết sức mình.
Is it one of those things that one cannot do (by)
oneself.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Đó là một trong những việc mà người ta không thê


tự làm lấy.
* Chú ý: O n e ở đây khác với ev ery o n e. (Mỗi người)
Every one must take care of his health.
Mỗi người phải giữ gìn sức khoẻ của m ình.
Không d ùng one's với ev ery o n e

10. N on e, no on e, nob ody, n o th in g


a. N one là h ìn h th ứ c rút n gắn củ a n o t o n e , not
any, d ù n g ch o cả người lẫn vật, đê ch ỉ k h ô n g có
người h oặc v ậ t nào tro n g sô từ ba trở lên , đ ộ n g từ
có th ể sô ít h o ặ c sô n h iều .
N on e of the people in the bus is standing.
N hữ ng người trong xe buýt không ai đang đứ ng cả.
N on e o f us sp ea k s Spanish.
Trong chúng tôi không ai nói được tiếng Tây Ban Nha.
N on e of these books is good.
Không quyển nào trong sô' những quyển sách này
hay cả.
N on e of these mangoes is ripe.
Trong những trái xoài này không trái nào chín cả.
Is there any mail today? - No, there's non e.
Hôm nay có th ư không? - Không, không có cái nào cả.
Aren't there any buses now? - No, there are none.
Hiện giờ không có xe buýt sao ? - Không, không có
cái nào cả.
The crew were drowned, n on e w ere saved.
Thuỷ thủ trên tàu chết đuối cả, không ai được cứu sống.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

N one of those people are friends of mine.


Không ai trong những người ấy là bạn của tôi.
b. No one (= not... anyone) va nobody (= not...
anybody) dùng cho người.
No one can believe him.
Không ai tìm được nó.
Nobody finished the examination on time.
Không người nào làm xong bài thi đúng giờ.
There was no one in the room.
Không có ai trong phòng.
I saw nobody that I know.
Tôi chẳng nhìn thấy ai mà tôi biết cả.
c. N oth in g (= not... anything) có nghĩa là không
có cái gì, không điều gì
N oth in g makes me angrier than that.
Không điều g i làm tôi tức giận hơn điều ấy.
She said n o th in g about the letter.
Cô ta không nói g ì về cái thư ấy.
There's n o th in g to worry about.
Chẳng có g ì phải lo lắng.

11. O ther, oth ers


a. Other: ngưòi khác, cái khác, người kia cái kia
He and no o th er told me so.
A nh ta chứ không phải ai khác đã bảo tôi như vậy.
I have no other.
Tôi không còn cái nào khác.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

b. O thers: nh ữ ng người k h ác, nh ữ n g cái khác,


n h ữ n g người kia, nh ữ n g cái kia
Some like spring, o th ers like autumn.
Người thi thích m ừa xuân, người thì thích m ùa thu.
Some speak English, o th e r s speak French.
Một sô người nói tiếng A nh, còn những người kia
nói tiếng Pháp.
Some accepted, others refused.
M ột s ố người chấp nhận, một sô'người khác từ chối.

12. We, you , th ey


W e, you và th e y đôi kh i củng dùng làm đại từ
không xác định gọi là w e, you và th e y không ngôi
(impersonal).
We và you (= on e) có nghĩa là người ta; th e y (=
p eo p le in g en era l) có nghĩa là người ta nói chung,
không bao gồm người nói.
We are sometimes afraid, when there is no cause
for fear.
Đôi lúc người ta lo sợ, trong khi không có lý do gì để
mà lo sợ cả.
You sometimes don't know what to say in such a
case.
Đôi khi người ta không biết p hải nói gì trong một
trường hợp n h ư vậy.
T h ey say he is very rich.
Người ta bảo rằng anh ấy giàu lắm.
T h ey say we shall have good weather next week.
Người ta nói rằng tuần tới chúng ta sẽ có thời tiết tối.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

LUYỆN
■ TẬP

1. Chọn đại từ chỉ ngôi phù hợp


1. Sometimes, my father takes (I, m e) go to his office.
2. Is that my daughter over there? - Yes, that’s (sh e ,
her).
3. Can you call (he, h im ) right now?
4. This parcel is for Nancy and (I, m e).
5. Look at (th e y , th e m )! How stupid they are!
6. Everyday, I want to see (s h e , her).
7. I and (he, h im ) often play tennis together.
8. His father will go to u s next year with ( h is , h im ).
9. She gave (I, m e ) a cake.
10. Let (s h e , h e r) go!

2. Dùng đại từ "it" v iết lại các câu này


1. To be early is better.
2. That dress will make her happy is certain.
3. The journey to Brighton from London takes only one
hour by train.
4. Laura found it, not him!
5. Peter, not Paul who lent us the money.
6. To break down everything is easy.
7. That we will have rain is certain.
8. Blame Sam! She chose that car.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

3. Đ iền tín h từ hoặc đại' từ sở hữ u ph ù hợp


vào ch ỗ trô n g
1. This i s ........ mother so who is.......... mother?
2. Tim is doing........ homework; you should d o ............
now.
3. These are your shoes; where a re ....... ?
4. The yellow car is Tim ’s car and the red one is..........
too.
5. Those a r e ..........books, Henry, and these a re ............
6. I’ve seen some friend of..........at the theatre.
7. Blue dress is........... but she still w ant the other which
is.............
8. That is............. pen;...............is over there.
9. Som e of................. friends told m e about him not good.
10. You should find another because this blanket is.......

4. T rong cá c câu sau đại từ là p h ản th ân hay


n h ấ n m ạn h , h o ặ c d ù n g với n g h ĩa k h ô n g có sự
g iú p đỡ h ay m ột m ình
1. The president himself gave her the medal.
2. Jen herself found a new method to save animals in
our farm.
3. She addressed the envelope to herself.
4. She was angry with herself for breaking her doll.
5. Oh dear, I'm too late! You're finished all the washing-
up yourself.
6. That man is talking to himself. Is he insane?
7. Romeo himself came and took my horse aw ay
8. It is better if you do it by yourself.

(86jQ
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

9. Jenny blamed herself for the mistake at the party last


night.
10. The Minister himself visited poor people here.

5. H oàn thành câu với đại từ chỉ đinh


1................. car is more expensive than..........car. Which
one do you prefer?
2 ............. beach is really quite and peace as a paradise.
3. I have never seen...........a beautiful woman like her.
4. Which.............do you like? - ....big one or... small one?
5. W ho’s ............ man over there? Is he your father?
6 who couldn’t come were kicked out
themselves.
7. You gave up your dream to become a singer; ....do I.
8. I did everything ju s t ............... you did.
9. He thinks that she changed her mind. But I don’t
think.........
10 ................. Sean is twenty and.......... Nance is eighteen.
They are my younger sisters.
1 1................ the way you are make everybody love you.
1 2 .............cars of Tim are new model of this year.

6. Hoàn thàn h câu bằng cách thêm đại từ nghi


vấn phù hợp
1............. is your mother in this picture?
2 ............. is Mr. Son? Is he a businessman?
3 ............. is this house? Yours or Terry's?
4 ............. did you meet at the party?
5 ............. will I have to do?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

6 .............of you friend is dancing over there?


7 .............one do you like, the red one or the blue one?
8 .............do you want to do first?
9 .............is Jacy like? - Oh, she takes after his father.
1 0 ........is Tina like? - She's pretty, funny and sensible.
1 1........ address did you send it to?
12. T o ......... were you speaking?

7. Đ iền đại từ quan hệ th ích hợp vào chỗ


trô n g
1. W e bought the stereo..........had been advertised at a
reduced price.
2. The m a n ...................... is in this room is angry.
3. The man t o .................... you have just talked is Jen’s
husband.
4. That is the best n o v e l.................... has been written by
this author.
5. My c a r ,.............is very large, uses too much gasoline.
6. Jam es.............. father is the president of the company,
has received a promotion.
7 ....................happened to him yesterday might happen to
us tomorrow.
8. The buses, most ............. were full of passengers,
began to pull out.
9. I want to see all p ic tu re s .............he painted before he
leaves.
10. Her sons, both ............. are working abroad, call her
every week.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

8. Thay từ in đậm trong các câu dưới đây


băng đại từ quan hệ thích hợp
1 Jenny is my friend. You met h e r three days ago.
2. Jenny is my friend She impressed you when you met her.
3. The girl over the'.e is my friend. She is nineteen years old.
4. The girl over there is my friend. You would do well to
humour he r.
5. The girl over there is my friend. H e r face must be
familiar to you.
6. The girl over there is my friend. I know you have a
great to h er.
7. Jenny is my friend. You were introduced to h e r
yesterday.

9. Hoàn thàn h câu bằng cách thêm đại từ


phân biệt đúng.
1.............of you must know what you should do in this case.
2 ............of them had brought their passports.
3. We promised to that we will never make
.

mistake again.
4. She has trie d ....... of these shoes.
5. Ben and Bill looked a t .......
6. W e paid the same price for..........
7. You can h a v e ..........soup or juice fruit.
8. H e ...........wrote or phone.
9. A man is standing by himself at the corner and
is looking for something.
10. Her paints aren’t ................. bright or dark.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

10. Đ iề n đ ạ i từ k h ô n g x á c đ ịn h c ầ n t h i ê t và o
chỗ trô n g
1. I have no idea so I have............ to say.
2. He said that he can give m e ......................that I want.
3. She looked at people in the room and she left
.

without saying.
4 ......................knows what happened to her. But they don’t
have..........help.
5. Jen has so...............good opportunities but she didn’t
get just only.........
6. Look at my hands; ..........is on the table and
th e..........on my knee. Now they a re.......... under the
table.
7. I want to visit......... friends before I go to abroad. It’s
not easy to say goodbye to .............
8. You must get over..........these troubles................... has
been forgotten by time.
9. There are two boys in my room but ..........of them is
my son.
10. W e don’t know anything so don’t give
.

m e ................ question, OK?


1 1................of them is fast enough; they can’t arrive on
time.
12 ............................................................person pulled me ah e a d .... ro
suddenly.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

" BÀI 4: ĐỘNG TỪ '


Verbs

I. ĐỊNH NGHĨA (D efinition)


Động từ là từ diễn tả hành động hoặc trạng thái,
cho chúng ta biết người hoặc vật nào đó làm g ì (She
sings) hoặc là gì (Tom is a boy). Hành động của động từ
bao gồm cả việc thực hiện lẫn việc thu nhận hành động.
Động từ mang nhiều đặc tính mà không từ loại nào
khác có, như:
a) Diễn tả thời gian (quá khứ, hiện tại, tương lai)
b) S ự tiếp diễn, hoàn thành hoặc chưa hoàn thành
của hành động
Động từ mang các k í hiệu ngữ pháp như -s, -es, -
ed,... giúp diễn tả các đặc tính và ý nghĩa nói trên.
Người học dễ mắc các lỗi ngữ pháp vì tính biến đổi đa
dạng của các k í hiệu này. Chính vì thế, động từ thường
được xem là từ quan trọng nhất trong câu.
Nếu dựa vào cấu trúc, chúng ta có thê định nghĩa
động từ là từ có th ể xuất hiện trong các mâu câu sau:
Let’s.......................
Let's......................it.
He might.......................
They'll......................us later...

II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ (Kinds o f Verbs)


1. Đ ộng từ đặc b iệt (Special Verbs)
Có hai loại:

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

a) TrỢ động từ (Auxiliary Verbs): to be, to have, to


do, shall, will, may
b) Động từ khuyết thiếu (Defective Verbs): can,
may, m ust, ought to, shall, will, need, dare, used to

2. Đ ộn g từ thư ờn g (O rdinary V erbs)


Có hai loại:
a) Động từ quy tắc (Regular Verbs)
b) Động từ không theo quy tắc (Irregular Verbs)

III. NGOẠI ĐỘNG TỪ VÀ NỘI ĐỘNG TỪ


(T ra n sitiv e and In tra n sitiv e verb s)
1. N goại đ ộ n g từ là động từ diễn tả một hành
động có tác dụng trực tiếp tới một người hay một vật
khác. Người hay vật khác được gọi là tân ngữ trực tiếp
(Direct Object).
The cat killed a mouse.
S Transitive V o
(Con mèo đã giết một con chuột).
Ngoại động từ luôn cần thêm yếu tô bên ngoài là
một danh từ hoặc đại từ theo sau đ ể hoàn thành nghĩa
của cảu. Trong câu trên chúng ta không th ể nói "The cat
killed" rồi ngừng lại. D anh từ đi theo sau ngoại động từ
được gọi là tân ngữ trực tiếp (Mouse là tân ngữ trực tiếp
của killed).

2. N ội đ ộn g từ là một động từ không có tản ngữ


trực tiếp. Nó có th ể được bổ nghĩa bởi phó từ (Adverb)
hoặc trạng từ (Adverb Phrase).
He goes to school.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

s Intransitive V Adv
Nội động từ không cần có tân ngữ trực tiếp kèm
theo. Nếu có tản ngữ thi phải có giới từ đi trước, tăn ngữ
này được gọi là tân ngữ của giới từ (prepositional
object), không phải là tân ngữ trực tiếp.
She walks in the garden.
Cô ấy đi bộ trong vườn.
(garden là tân ngữ của giới từ in)
Birds fly in the sky.
Chim bay trên trời.
(sky là tân ngữ của giới từ in)

3. Một sô' từ có th ể được dùng theo cách nội


động từ hoặc ngoại động từ.
- N goại động tù
She op en ed the door.
Cô ấy mở cửa.
The driver stopped the bus.
Tài x ế dừng xe buýt lại.
He rings the bell.
Cậu ấy rung chuông.
- Nội động từ
The door opened.
Cửa mở.
The bus stopped.
Chiếc xe buýt dừng lại.
The bell rings.
Chuông reo.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

IV. ĐỘNG TỪ KHIẾM NGHĨA


V erbs o f In com p lete P re d ica tio n
1. N ội đ ộn g từ
Xem những cảu dưới đẫy:
She is a worker.
Chị ấy là công nhàn.
He lo o k s tired.
A n h ấy có vẻ mệt.
The patient seem s better now.
Người bệnh giờ hình n h ư đã khá hơn.
Chúng ta thấy is, look s, seem s là nội động từ, vi
th ế không có tân ngữ, nhưng chúng không diễn tả một ý
nghĩa rõ rệt và cần p h ả i có những từ w o rk e r, tired,
b e tte r đ ể bổ nghĩa. N hữ ng động từ này gọi là đ ô n g từ
k h iế m n g h ĩa ; những từ dùng đ ể làm cho ý nghĩa đầy
đủ gọi là bô n g ữ (Complement). Bô ngữ của nội động từ
cho ta biết chủ ngữ là gì, ở trong tình trạng th ế nào, nên
gọi là bô n g ữ ch o c h ủ n g ữ (Subjective Complement).
Ngoài t e , look , seem đã thấy ở trên còn có những
động từ khiếm nghĩa khác n h ư ap p ear (có vẻ, hình
như), b eco m e (trở thành, trở nên), feel (cảm thấy), get
(trở nên), grow (trở nên), k eep (giữ, tiếp tục), rem ain
(vẫn giữ), tu rn (trở nên, biến thành),...

2. N goại đ ộn g từ
Đôi khi ngoại động từ củng cần bổ nghĩa đ ể làm cho
ý nghĩa đầy đủ.
The team m ad e him captain.
Đội bóng bầu anh ấy làm đội trưởng.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

The jury found him guilty.


Ban hội thẩm xét thấy hắn có tội.
Từ captain bổ nghĩa cho him là tân ngữ của động
từ m ade, từ gu ilty bổ nghĩa cho him là tân ngữ của
động từ found, nên chúng được gọi là bổ ngữ cho tân
ngữ (Objective Complement).
N hững ngoại động từ thuộc loại này, ngoài made
và find, còn có co n sid er (xem như, coi như), declare
(tuyên bô), nam e (gọi tên là), thin k (nghĩ rằng, cho là),
suppose (cho rằng, nghĩ rằng),...

V. ĐỘNG TỪ BẤT THƯỜNG


(A nom alous Verbs)
Động từ bất thường là những động từ đặc biệt,
không theo những quy tắc của động từ thường
(Ordinary Verbs). Một s ố động từ thuộc loại này có th ể
dùng như động từ độc lập hoặc trợ động từ, một s ố khác
là những động từ khuyết. Một số những động từ bất
thường: be, have, do, shall, w ill, can, m ay, m ust,
ought to, dare, need, used to.

VI. ĐỘNG TỪ CÓ QUY TAC VÀ BAT QUY TAC


(R egular and irregular verbs)
Các động từ được phân chia thành hai loại: có quy
tắc và bất quy tắc.
1. Đ ộn g từ có quy tắc: là những động từ tạo
thành hình thức quá kh ứ và quá khứ phân từ bằng cách
thêm -ed vào động từ nguyên thể.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Đ ộ n g từ n g u y ê n th ể Quá k h ứ Q u á k h ứ p h â n từ
work worked worked
learn learned learned
play played played

2. Cách th êm hậu tô -ed


a) Đ ộn g từ tận cù n g b ằn g 2 n g u y ên âm + 1
phụ âm h o ặ c tận cù n g b ằn g 2 phụ âm: th êm -ed.
look looked (nhìn)
pour poured (rót)
want wanted (cần, muôn)
work worked (làm việc)
b) Đ ộn g từ tận cùng bằng e hoặc ee: chỉ t
arrive arrived (đến)
like liked (thích)
agree agreed (đồng ý)
c) Đ ộ n g từ tận cù n g b ằn g phụ âm + y: đôi y
th à n h i trước kh i th êm -ed
cry cried (khóc)
study studied (học)
N h ữ n g động từ bằng n g u y ê n â m + y th ì thêm -ed.
obey obeyed (vâng lờiji
play played (chơi)
d) Đ ộ n g từ chỉ có m ột âm tiế t tận cù n g bằng 1
n g u y ên âm + 1 phụ âm: gấp đ ôi phụ âm cu ố i trước
k h i th êm ed
fit fitted (thích hợp)
stop stopped (ngừng)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

N hững động từ tận cùng bằng X chỉ thêm -ed.


fix fixed (gắn, quy định)
tax taxed (đánh thuế)
e) Đ ộng từ. nhiều âm tiết có tận cùng bằng
một n gu yên âm + m ột phụ âm có trọng âm ở âm
tiết cuôi: gâp đôi phụ âm trước khi thêm -ed
omit omitted (bỏ đi)
prefer preferred (thích hơn)
N hững động từ không có trọng âm ở cuối thi chỉ
thêm -ed.
happen happened (xảy ra)
listen listened (lắng nghe)
remember remembered (nhớ)
f) Động từ tận cùng bằng 1: gấp đôi phụ âm 1
(ngay cả khi trọng ãm không ở âm tiế t cuối) và
thêm -ed
cancel cancelled (bỏ, huỷ bỏ)
quarrel quarelled (cãi nhau)
travel travelled (đi, đi du lịch)
* Chú ý: trong tiếng Mỹ vẫn đ ể một 1.
g) Động từ tận cùng bằng c: thêm k trước khi
t^êm -ed.
picnic picnicked (đi chơi có tô chức ăn ở ngoài trời)
traffic trafficked (buôn lậu)

3. Cách phát âm hậu tố -ed


a) Đọc / t ỉ sau những ảm ưô thanh (trừ âm / t / )
b) Đọc I dl sau những âm hữu thanh (trừ âm / d/ )

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

c ) Đọc l i d l sau hai âm I d l và ¡t!


/t/ IdJ /id/
laughed (âm cuối / f / ) robbed attended
asked (âm cuối / k /) changed decided
liked opened ended
stopped (âm cuối /p D studied needed
danced (âm cuối / s / ) lived expected
missed ordered invited
fixed closed rented
finished (âm cuối I f ị) answered repeated
watched (âm cuối / t f / ) followed wanted
* Chú ý:
M ột sô động từ tận cùng bằng -ed dùng như tính
từ, đọc Ị ỉ d Ị .
beloved (yêu quý)
crooked (cong, không thật thà)
learned (có học thức)
M ột sô tính từ tận cùng bằng -ed củng đọc /ii
aged (có tuổi, già)
sacred (thiêng liêng)
naked (trần truồng)
ragged (rách rưới)
w ick ed (xấu, độc ác)

4. Đ ộn g từ bất quy tắ c là những động từ tạo hìn


thức quá k h ứ và quá k h ứ phản từ không bằng cách
thêm -ed mà chủ yếu bằng cách thay đổi nguyên âm của
động từ.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Đ ộ n g từ n g u y ê n t h ể Q uá k h ứ P h â n từ q u á k h ứ
come came come
give gave given
see saw seen
Căn cứ vào chính tả của ba hình thức nguyên thể,
thì quá k h ứ và động tính từ quá khứ, có th ể chia những
động từ không theo quy tắc ra thành năm nhóm.
a) Cả ba h ìn h thức giông nhau
Infinitive Past ten se Past M eaning (nghĩa)
participle
bet bet bet đánh cuộc
cost cost cost trị giá
cut cut cut cắt, chặt
hit hit hit đánh đập, đụng
hurt hurt hurt làm bị thương, làm hại
knit knit knit đan
let let let đ ể cho
put put put để, đặt
quit quit quit bỏ, thôi, nghĩ
read read read
đọc
rid rid rid trừ bỏ
set set set để, đặt
b) N gu yên th ể giông thì quá khứ

In fin itive Past ten se Past participle M eaning


beat beat beaten đánh đập

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

c) N g u y ên th ể g iố n g p h ân từ quá khứ
In fin itive P ast ten se Past M eanin g
p articip le

become became become trở nên, thành ra


come came come đến, tới
overcome overcame overcome vượt qua, khắc phục
run ran run chạy
d) T hì quá k h ứ giô n g phân từ qu á k h ứ
I n fin itiv e P a s t t e n s e P a st M e a n in g
p a r tic ip le

abide abode abode chờ, chờ đợi


awake awoke awoke thức dậy, đánh thức
bend bent bent cúi, cong xuống
bind bound bound buộc, ràng buộc
bleed bled bled chảy m áu
breed bred bred nuôi nấng
bring brought brought m ang đến
build built built xây dựng
burn burnt burnt đôi, cháy
buy bought bought m ua
catch caught caught bắt, đuổi kịp
cling clung clung bám vào, níu lấy
creep crept crept bò
deal dealt dealt buôn bán, giao du

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

e) Cả ba hình thức khác nhau


In fin itiv e P a st te n se P ast M eanin g
p articip le
arise arose arisen xuất hiện, nảy sinh ra
be was, were been là, thì, ở
bear bore borne, born chịu, mang, vác
begin began begun bắt đầu
bid bade bidden bảo, ra lệnh
bite bit bitten cắn
blow blew blown thổi
break broke broken làm vỡ, bẻ gãy
choose chose chosen lựa, chọn
do did done làm
draw drew drawn kéo, vẽ
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
eat ate eaten ăn
fall fell fallen rơi, ngã
Muốn biết động từ nào là bất quy tắc, cách duy nhất
là học thuộc lòng bảng chia các động từ bất quy tắc!

VII. ĐỘNG TỪ GIỚI HẠN VÀ KHÔNG GIỚI HẠN


(F inite and non-finite verbs)
1. Đ ộng từ giới hạn: động từ hoà hợp với chủ ngữ
về ngôi và sô, thông thường bằng cách biến đôi phần
đuôi của động từ.
am, is, are, w as, were,...
go, goes, w ent, is going, w ill go,...
w ork, w orks, worked, are w orking,...

Q Sjo>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

2. Đ ộn g từ k h ôn g giới hạn: động từ không biến


đổi h ìn h thức dù chủ ngữ của nó ở sô ít hay sô nhiều, ở
th i hiện tại hay quá khứ.
Động từ không giới hạn gồm có:
+ N guyên th ể (Infinitive): to be, to go, to work,...
+ H iện tại phản từ (Present Participle) và danh
động từ (Gerund): being, going, working,...
+ Quá kh ứ phân từ (Past Participle): been, gone,
worked,...
a) Đ ộng từ nguyên th ể (infinitive) gồm hai loại
- Đ ô n g từ n g u y ê n th ê có to (to-infinitive): được
dù n g n h ư một danh từ và làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
cho động từ.
To a c t like that is childish.
H à n h động n h ư th ế thật trẻ con.
(to act: chủ ngữ của is)
I like to sw im .
Tôi thích bơi.
(to swim: tăn ngữ của like)
- Đ ô n g từ + đ ô n g từ n g u y ê n t h ể có to.
ask: yêu cầu
He a sk ed to g e t up.
A n h ấy yêu cầu được đứng dậy.
want: muốn
I w a n t to see him now!
Tôi m uốn gặp anh ta ngay bây giờ!
hope: hy vọng
We hop e to see her again.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Chúng tôi hy vọng gặp lại cô ấy.


learn: học
Tuan is learning to drive.
Tuấn đang học lái xe.
m anage: tìm được cách
The thief managed to break the lock.
Tên trộm đã tìm cách phá Ổkhoá.
- Đ ộng từ + (đai) d a n h từ + đông từ ng u yên th ể
có to.
advise: khuyên bảo
I advise you to see a doctor.
Tôi khuyên anh nên đến gặp bác sĩ.
allow: cho phép
They allow ed me to stay at home for a week.
Hãy cho phép tôi ở nhà một tuần.
Huyen asked me to lend her my new book.
Huyền yêu cầu tôi cho cô ấy mượn cuốn sách mới
của tôi.
cause: khiến
He caused me to be late.
A nh ấy đã khiến tôi bị trễ.
(phải có to be vì late là tính từ)
encourage: khuyên khích
They encourage me to study abroad.
Họ khuyên khích tôi đi học ở nước ngoài.
- Đ ộng từ n g u yên t h ể k h ô n g có to (bare
infinitive) được dùng sau các trợ động từ (can, may,

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

m ust, w ill,...) và sau các động từ let, h ave, m ake,


help và các động từ chỉ tri giác se e, h ear, feel, w atch.
hear: nghe
I often h ear Linh talk to her friends.
Tôi thường nghe Linh nói chuyện với các bạn của cô.
We felt the house shake.
Chúng tôi cảm thấy cần nhà rung chuyển.
let: đ ể cho
Let me go!
Hãy đ ể tôi đi!
have: sai bảo
I will h a v e him do it.
Tôi sẽ bảo anh ta làm việc đó.
b) Đ ộn g từ p h ân từ (p articip le): gồm có phân từ
hiện tại (p r esen t p articip le), danh động từ (gerund)
và ph â n từ quá k h ứ (p ast p articip le)
- Phản từ hiện tại và danh động từ là những động
từ có cùng chung một hình thức (đều tận cùng bằng -ing
như looking, w orking) nhưng có cách dùng khác nhau.
+ Gọi là p h â n từ hiên ta i khi các động từ tận
cùng bằng -ing đi sau động từ be trong các th ì tiếp diễn
(co n tin u o u s te n se s) hoặc khi được dùng n hư tính từ.
He was w o rk in g very hard.
A n h ta làm việc rất chăm chỉ.
(working là thành phần của thì Quá khứ tiếp diễn)
- This is a very in te r e stin g book.
Đây là một cuốn sách rất thú vị.
(in te r e stin g dùng đ ể thẩm đ ịnh cho danh từ
book nên in te r e stin g được xem nh ư tính từ)

( j ThichTiengAnh.Com
ữ ề sj - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

+ Gọi là d a n h dộng từ khi các động từ tận cùng


băng -ing làm chủ ngữ hay tân ngữ của các động từ
như sau đây (chúng có th ể dùng đ ể trả lời câu hỏi Who
hoặc What). Đây là yếu tô" giúp phân biệt giữa danh
động từ và phân từ hiện tại.
Sw im m ing is good exercise.
Bơi lội là môn luyện tập tốt.
I am considering bu ying a car.
Tôi đang tính mua một chiếc xe hơi.
(buying là tân ngữ của considering)
We enjoy m eetin g you.
Chúng tôi thích được gặp anh.
(m eeting là tân ngữ của enjoy)
- N hững động từ có danh động từ theo sau gồm:
admit (chấp nhận) anticipate (ngóng đợi)
avoid (tránh) begin (bắt đầu)
consider (xem xét) defer (hoãn lại)
delay (trì hoãn) deny 0từ chối)
dislike (ghét) enjoy (thích)
- Một s ố động từ theo sau bởi danh động từ hoặc
động từ nguyên th ể mà ý nghĩa không thay đổi.
begin: bắt đầu
The president began to speak.
The president began speaking.
Tổng thống bắt đầu phát biểu.
continue: tiếp tục
The traffic con tin u ed to move slowly.
The traffic con tin u ed moving slowly.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Xe cộ tiếp tục di chuyên một cách chậm chạp.


like: thích, love: yêu mến, hate: ghét
I lik e to d rive your car.
I lik e d riv in g your car.
Tôi thích lái xe của cậu.
prefer: thích hơn
John p refers to ty p e his own letters.
John p refers ty p in g his own letters.
John thích tự đánh m áy th ư của m ình hơn.
Sa u các động từ see (trông thấy), h ear (nghe), find
(tìm thấy), w atch (xem) + tân ngữ, chúng ta có th ể dùng
động từ nguyên th ể không có to hoặc phân từ hiện tại:
I saw him w a lk in the garden.
I sa w him w a lk in g in the garden.
Tôi đã trông thấy cậu ấy đi bộ trong vườn.
* G h i ch ú : Tuy nhiên, chúng ta chú ý những điểm
sau đây:
- K hông nên d ùng cùng một lúc hai động từ có -ing
kh i có th ể d ù n g một động từ ở dạng nguyên mẫu.
K hông nên nói: It is beginning raining.
H ãy nói: It is beginning to rain.
- Có sự khác biệt giữa:
I like to sw im this afternoon.
Tôi thích đi bơi chiều nay.
và:
I like sw im m ing.
Tôi thích môn bơi lội.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

- Động từ nguyên thể có to được dùng đê chỉ hành


động, thường là một hành động cụ th ể (ở đâu, khi
nào,...), trong khi danh động từ chỉ một hoạt động có
tính tông quát.
- Các động từ stop, rem em ber, forget, regret,
try, m ean, go on, need có th ể dùng với cả hai hình
thức nhưng ý nghĩa khác nhau:
John stop ped to talk to me.
(John [đang đi thì] dừng lại đ ể nói chuyện với tôi).
John stopped talk in g to me.
John thôi không nói chuyện với tôi nữa.
Please rem em ber to post this letter this morning.
Nhớ gửi lá thư này sáng nay nhé.
(to remember to do sth: nhớ làm một việc gì)
I rem em ber p ostin g this letter this morning.
Tôi nhớ là đã gửi lá thư này sáng nay.
(to remember doing sth: nhớ lại một việc đã làm )
an exciting story (một câu chuyện [làm người đọc]
hồi hộp) disappointing news (tin tức [làm người nghe]
thất vọng).
- Hiện tại phân từ có th ể dùng thay cho một mệnh
đề tính ngữ.
Do you know the man w orking over there?
[ = ... the man w ho is w orking over there?]
c) P hân từ quá khứ (past participle) là những
động từ tận cùng bằng -ed (đối với các động từ có quy
tắc) hoặc là những động từ được liệt kê ở cột thứ 3 trong
bảng chia các động từ bất quy tắc

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

( 1) (2 )
to do did
to go went gone
- Kết hợp với động từ be đ ể tạo thành thê bị động.
The glass w as broken.
Chiếc cốc bị vỡ.
- S a u các động từ như get, h ave, m ake, like,
w a n t, h ea r, se e, feel,... + tả n n g ữ đ ể diễn tả ý bị động
k ể từ p h ầ n tân ngữ trở đi.
You must g e t your hair cut.
M ày p h ả i cắt tóc đi.
Lieu had a new dress m ade.
Liễu đã đặt may một cái áo mới.
I h a v e seen villages ev a cu a ted , bridges blow n up
and railways d estroyed .
Tôi đã trông thấy các làng mạc phải tản cư, cầu bị
g iậ t sập và đường sắt bị phá hủy.
0e va c u a ted , blo w n và d e stro y e d là p h â n từ quá
k h ứ của các động từ tương ứng)
- Cách duy nhất đ ể biết kh i nào cần dùng loại động
từ nào (nguyên thê có to, không to hay có -ing) là học
thuộc lòng và thực hành.
N ên học:
to ask sb to do sth: yêu cầu ai làm g ì
to make sb do sth: bảo ai làm g ì
to prevent sb from doing sth: ngăn ai làm gi
K hông nên học động từ riêng lẻ vi n h ư th ế sẽ không
nắm được cách dùng của chúng.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

VIII. TRỢ ĐỘNG TỪ


Trợ động từ là động từ giúp lập thành các thì, cách,
thê của một động từ khác gọi là động từ chính
(Principal Verb).
1. To be
Thì hiện tại đơn (The Sim ple Present Tense)
Khẳng định Phủ định Dạng rút gọn phủ định

1am (I'm) 1am not I'm not You aren't


You are (You’re) You are not You're not He isn't
He is (He's) He is not He's not We aren't
We are (We're) We are not We're not They
They are (They're) They are not They're not aren't

Nghi vấn Nghi vấn phủ định


Am 1? Aren't 1? Am 1not?
Are you? Aren't you? Are you not?
Is he? Isn't he? Is he not?
Are we? Aren't we? Are we not?
Are they? Aren't they? Are they not?

Thì q u á khứ đơn (The Sim ple P ast Tense)

K hẳng đ ịnh P h ủ đ ịn h D ạn g rút gọn phủ định


I was I was not I wasn't
You were You were not You weren't
He was He was not He wasn't
We were We were not We weren't
They were They were not They weren't

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

N gh i vấn N gh i vấn phủ đ ịn h


Was I? Wasn't I? Was I not?
Were you? Weren't you? Were you not?
Was he? Wasn't he? Was he not?
Were we? Weren't we? Were we not?
Were they? Weren't they? Were they not?

a. TrỢ đ ộn g từ
- Be + P r e se n t P a rticip le lập thành những thì
tiếp diễn (Continuous tense) ở th ể chủ động (Active
Voice).
He is sitting near you. (Nó ngồi gần anh.)
w as
- B e + P a st P a rticip le lập thành th ể bị động
(Passive Voice).
The book w as found under the table.
Quyển sách được tìm thấy ở dưới bàn.
b. Thực đ ộ n g từ (Full Verb)
Be có nghĩa:
To be or not to be, that is the question.
Tồn tại hay không tồn tại, đó là vấn đề.
+ có mặt, ở
They are at home.
Họ ở nhà.
She isn't here today.
Hôm nay chị ấy không có m ặt ở đây.
I have b een in this country before.
Trước đây tôi đã ở nước này.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

+ xảy ra
Can such things be?
N hững điều như th ế có th ể xảy ra được sao?
When is the wedding to be?
Khi nào đám cưới sẽ cử hành ?
+ đến
We w ere there in time.
Chúng tôi đã đến đó kịp giờ.
He has been to London twice.
A nh ta đả đến Luân Đôn hai lần.
+ có (dùng với there)
- There are some books on the table.
Có vài quyển sách ở trên bàn.
c. Đ ộng từ quan hệ (Link Verb)
Trường hợp này be là một động từ khiếm nghĩa cần
phải có một ngữ đ ể bổ nghĩa cho nó.
He is very young.
A nh ta trẻ lắm.
They are singers.
Họ là ca sĩ.
d. N hững cách dùng khác
- Be + to + In fin itive diễn tả
+ sự sắp đặt
We are to m eet at 8 o'clock.
Chúng tôi hẹn gặp nhau lúc 8 giờ.
+ d ự định tương lai trong quá khứ, dùng hình thức
quá kh ứ
I w as to go to France, but I changed my mind.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Tôi định đi Pháp nhưng tôi đả đôi ý.


+ d ự định
They are to be married next Sunday.
Họ sẽ thành hôn vào chủ nhật tới.
You are to go home at once.
A nh phải về nhà ngay.
So sánh với:
You m u st go home at once.
(ơ đây người nói yêu cầu)
+ sự cần thiết
We are to improve our method.
Chúng ta cần phải cải tiên phương pháp của chúng ta.
The doctor said I w a s to ta k e the medicine twice
a day.
Bác sĩ nói tôi phải uống thuốc này mỗi ngày hai lần.
- Be + to + P a ssiv e In fin itiv e chỉ khả năng có thể
What is to be done?
Có th ể làm g ì đ â y 1?
Where is he to be found?
Có th ể tim thấy nó ở đ â u 1?
He was not to be se e n anywhere.
Không th ể gặp anh ta ở bất cứ đâu.
T hì hiện tại của Be + ab ou t to + In fin itiv e chỉ
một sự việc sẽ xảy ra trong một tương lai gần.
Huong is a b o u t to h ave a baby, I hear.

Tôi nghe nói Hương sắp có con.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

The ship is about to sail. All visitors ashore,


please!
Tàu sap nhổ neo. Xin mời quý khách đến thăm lên bờ!
Trường hợp này, thi quá khứ của be chỉ tương lai
trong quá khứ.
They told us to go ashore because they w ere about
to sail.
Họ đã bảo chúng tôi lên bờ vì họ sắp nhổ neo.

2. To have
Thì hiện tại đơn

Khẳng định Phủ đinh Dạng rút gọn phủ định

1have (I've) 1have not 1haven't I've not


You have (you've) You have not You haven't You've not
We have (we're) We have not We haven't We've not
They have (they've) They have not They haven't They've not
He has (he's) He has not He hasn't He's not

Nghi vấn Nghi vấn phủ định

Have f 1? Haven't f 1? Have 1not?

you? you? you not?

■1 we? J we? we not?

they? they? they not?

Has he? Hasn't he? Has he not?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Khẳng dịnh Phủ định Dạng rút gọn phủ định

1had (I'd) 1had 'N 1 ^ I'd ^

You had (you'd) You You You'd

He had (he'd) He > not He > hadn't He'd ►not

We had (we'd) We We We’d

They had (they'd) They J They> They'd >

Nghi vấn Nghi vấn phủ địn h

Hadn't Had
f 1not?
Had n ? r |?
you? you? you not?

he? he? JA he not?


<

we? we? we not?

v they? they? they not?


a. TrỢ độn g từ
H ave + P a st P a rticip le lập thành những thì hoàn
thành (Perfect tenses) của các động từ khác ờ th ể chủ
■o>

ng và bị động. Khi được dùng làm trợ động từ, have


luôn là động từ đặc biệt (Special Finite).
I h a v e a n sw ered your question.
Tôi đã trả lời câu hỏi của anh rồi.
H ave you had your lunch?
A n h đã ăn cơm trưa chưa?
They hadn't heard that story before.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Chúng chưa từng nghe chuyện ấy trước đây.


The work had been finished before I arrived.
Công việc đã được hoàn thành trước khi tôi đến.
b. Thực động từ
H ave có th ể là động từ biến dị đặc biệt, tức hình
thức nghi vấn được lập thành bằng cách đảo động từ
lên trước chủ ngữ, và hình thức phủ định thêm not
(không dùng trợ động từ do).
Trong đàm thoại thường thêm got. Have có nghĩa:
+ có (sở hữu)
He has (got) a beautiful fountain-pen.
Nó có một cái bút máy đẹp.
They have (got) a new car.
Họ có một chiếc xe hơi mới.
Have you (got) any money?
A nh có tiền không?
We haven't got much money.
Chúng tôi không có nhiều tiền.
+ có (tương đương vói there is, there arej
June has thừty days.
Tháng sáu có 30 ngày.
(= There are thứty days in June.)
This room has two windows.
Phòng này có hai cửa sổ.
(= There are two windows in this room.)
What I have in my hand?
Tôi có gì ở trong tay ?
(=:What is th ere in my hand?)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

+ có (chỉ đặc điểm, trạng thái vể thê chất hoặc tinh


thần)
H as your sister (got) blue eyes or brown eyes?
E m gái anh có m ắt xanh hay m ắt nâu?
I've (got) a bad cold.
Tôi bị cảm lạnh.
A triangle h a s three sides.
H ình tam giác có 3 cạnh.
He h a s n o t a good memory.
Nó không có trí nhớ tốt.
+ có (chỉ quan hệ)
How many brothers and sisters h ave you?
A n h có bao nhiêu anh chị em?
* Chú ý: Người M ỹ coi h a v e là động từ thường
trong mọi trường hợp, và nói:
They don't h ave a car.
Họ không có xe hơi.
D o es your sister h ave blue eyes or brown eyes?
How many brothers and sisters do you have?
D id they h a v e enough money to buy the house?
Họ có đ ủ tiền đ ể m ua cái nhà ấy không?
c. H ave không được xem n h ư động từ biến dị đặc
biệt khi nó có những nghĩa khác không p hải là sở hữu
(hiểu theo nghĩa rộng).
Trường hợp này h a v e là động từ thường (Ordinary
Verb), phải dừng trợ động từ do ở hình thức p h ủ định
củng như câu hỏi, và có nghĩa:
Did you have a letter from home this morning9

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Sáng nay anh có nhận được thư nhà không?


+ ăn uống
I didn't have any breakfast this morning.
Sáng nay tôi không ăn điểm tâm.
Did you have tea or coffee for breakfast?
Điểm tâm anh uống trà hay cà phêĩ
Do you have milk in your tea?
Ả nh có uống trà pha với sữa không?
+ trải qua
Did you have a good time at the party last night?
Đêm qua anh đi dự buổi liên hoan có vui không?
d. Have to (= m ust)
- Have + to + in fin itive chỉ sự bắt buộc, cần thiết.
You have to answer all the questions in the
examination.
Các anh phải trả lời mọi câu hỏi trong bài thi.
• H ave to thay th ế cho động từ khuyết m u st ở
những thi mà nó không có.
I shall have to buy new tyres for the bicycle.
Tôi sẽ phải mua lốp xe mới cho cái xe đạp này.
had to
đã phải
am going to have to
sắp phải
- Do, does, did được dùng cho hình thức phủ định
và nghi vấn ở thì hiện tại và quá khứ.
They don't have to go to school today.
Hôm nay chúng nó không phải đi học.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

He d oesn 't h ave to do it.


Nó không phải làm việc ấy.
D o es he h a v e to work on Sundays?
Nó p h ả i làm việc vào những ngày chủ n hật không?
D id they h a ve to walk home?
Họ có p h ả i đi bộ về nhà không?
e. H ave + N + P a st P a rticip le
- Diễn đạt ý sai khiến, nhờ, thuê ai làm gi cho minh.
We h a v e just had our house p ain ted .
C húng tôi vừa cho sơn lại nhà.
When d id you h ave your hair cut?
A n h đã cắt tóc khi nào?
- Diễn đ ạ t ý chịu đựng điều gì, bị.
I h ad my pocket p ick ed this morning.
S á n g nay tôi bị móc túi.
He h a s his licence w ith d ra w n for careless driving.
Ả n h ta bị rút bằng lái xe vì lái ẩu.

3. To do
T hì h iê n ta i c ơn:
Khẳng định Phủ đinh

1 >ị 1do not 1 ^


You You You

We r do We > do not We? V don't

They They They

He d o e s ' He does n o t' He doesn't"

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Thì quá k h ứ đơn

Khẳng đinh Phủ đinh

1 1 A 1 >,

You You You

He > did He ị did not He? > didn't

We We We

They They They '

a. TrỢ động từ
- Do, does và did giúp lập thành hình thức phủ
định và nghi vấn của các động từ thường ở thì hiện tại
và quá khứ.
Do you
Does he
Did they • like it {Không, tôi không thích
No, I don’t Phim ấy)
He doesn't
They didn't
Don't come in, please.
Xin đừng vào.
■Đứng trước động từ chính đ ể nhấn mạnh.
She never d o es help her friends.
Cô ấy không bao giờ giúp đỡ bạn.
He failed in his examination, though he did study
very hard.
Nó thi hỏng, mặc dù nó đã học hành rất chầm chỉ.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Do come early.
H ãy đến cho sớm đấy nhé.
Do please come in and sit down.
T h ì mời anh ngồi chơi cái đã nào.
- D ùng sau một sô phó từ mở đầu đ ể nhân mạnh.
S eld o m d o es he try to do his work well.
í t khi nó cô'gắng làm tốt công việc của nó.
Ý nhấn m ạnh hơn câu:
He seld o m tries to do his work well.
R arely d o es he comes in time for the lesson.
H iếm khi nó đến kịp giờ học.
(= He rarely comes in time for the lesson.)
b. Đ ộn g từ th a y th ê (S u b stitu te Verb)
- Đ ể tránh nhắc lại một động từ thường đã dũng trước
He speaks French as well as you do.
Nó nói tiếng Pháp củng giỏi nh ư anh.
I like swimming, so d oes Lan.
Tôi thích bơi lội, Lan cũng thế.
They went to the theatre last night, but I did not.
Tôi qua chúng nó đi xem hát, nhưng tôi thi không.
- Dừng cho những câu trả lời ngắn. Câu trả lời
ngắn đ ể trả lời những câu hỏi bắt đầu với do, does, did
hoặc có dừng một động từ thường.
Do you like fruit? - Yes, I do.
A n h có thích ăn trái cây không? - Có, tôi thích.
D o es he understand the lesson? - No, he doesn't.
N ó có hiểu bài không? - Không, nó không hiếu.
D id vou come here yesterday? - No, I didn't.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Hôm qua anh có tới đây không? - Không, tôi không tới.
Who broke the glass? - The boy did.
Ai đã làm vỡ cái ly? - Thằng bé ấy.
- Dùng trong câu hỏi "phải không?" (Tag Questions)
thay cho động từ thường đứng trước.
You understand me, don't you?
Anh hiểu tôi, phải không?
You didn't come here by bus, did you?
Anh đến đây bằng xe buýt, phải không?
c. Thực động từ
- Do có nghĩa là làm. Nó có tất cả đặc điểm của động
từ thường: Ngôi thứ ba số ít thi hiện tại đơn thêm es.
He does his work well.
Nó làm tốt công việc của nó.
- Hình thức p h ủ định và nghi vấn ở thì hiện tại và
quá khứ đơn phải được thành lập với trợ động từ do.
What does he do for a living? He doesn't do
anything.
Anh ta làm g ì đ ể sống'? - Anh ta chẳng làm g ì cả.
What did he do yesterday?
Hôm qua anh ấy làm gì?
- Đủ các thì, các cách.
What are you doin g now?
A nh đang làm g ì đó? [thì hiện tại tiếp diễn]
What are you doin g this morning?
Sáng nay anh làm gì? [thì quá kh ứ tiếp diễn]
He w ill do it.
Aìih ta sẽ làm việc ây [thỉ tương lai]

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

I've d on e it.
Tôi đã làm xong, [thi hiện tại hoàn th à n h ]
Do your best.
A n h hãy làm việc hết sức m ình, [mệnh lệnh]
Don't do that.
Đừng làm điều ấy. [mệnh lệnh]
Is it done?
Việc ấy xong chưa1? [thể bị động]
There is nothing to be done.
Không có việc g ì làm. [thể bị động]

4. S h a ll, W ill
S h a ll và W ill là trợ động từ giúp thành lập thi
tương lai (Future Tense). S h a ll dùng cho các ngôi thứ
n h ấ t s ố ít và s ố nhiều, w ill dùng cho các ngôi khác.

Khẳng đinh Phủ định Nghi van


1shall I'll 1shall not 1shan't Shall 1?

We shall We'll We shall not We shan't Shall we?


You will You'll You will not You won't Will you?
He will He'll He will not He won't Will he?
They will They'll They will not They won't Will they?

* C h ú ý: Tiếng M ỹ dùng w ill cho tất cả các ngôi.


I sh a ll be twenty-one on Thursday.
Tôi sẽ 21 tuổi vào ngày th ứ năm.
I think it w ill rain tomorrow.
Tôi nghĩ rằng ngày m ai trời sẽ mưa.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

5. May, Might
May và M ight được dùng như trợ động từ đê lập
thành những tương đương của cách giả thiết
(Subjunctive equivalents).
a. May và M ight dù n g sau that, so that, in
order th a t (cốt để, đ ể mà) trong cách g iả thiết chỉ
mục đ ích (the Subjunctive o f Purpose).

He has w orked hard th at he may win a prize.


Nó làm việc cần cù đ ể đoạt giải thưởng.
He w ill work hard
Nó sẽ làm việc cần cù
He w orked hard th at he m ight win a prize.
Anh ta làm việc chăm chỉ để có thể thắng giải.
We come here th at we m ay see you.
Chúng tôi tới đây đ ể thăm ông.
We cam e here th at we m ight see you.
Chúng tôi đã đến đây đ ể chúng tôi có th ể nhìn
thấy anh.

b) May và m ight cũng được dùn g trong cách


giả th iết chỉ sự cầu chúc hoặc cầu nguyện (The
Subjunctive o f W ish).
May all your dreams come true!.
Cầu chúc cho mọi giấc mơ của anh đều thành sự thụt.
They prayed that he m igh t soon be well again.
Ho đã cầu nguyện cho anh ta sớm được khoẻ m ạnh
trở lại.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

IX. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIÊU


1. Đ ộ n g từ kh u yết th iếu là những động từ không
được dùng ở tất cả các thì và cách của động từ thường.
Không dùng độc lập mà phải dùng với động từ chính
của câu.
Động từ khuyết thiếu còn được gọi là đ ô n g từ hình
th á i (M odals) hay trợ d ô n g từ h ìn h t h á i (Modal
a u x ilia ries) ƯÌ chúng diễn tả không phải sự kiện mà là
những khả năng (chắc chắn hay nghi ngờ, có th ể xảy ra
hay không), sự bắt buộc, sự cần thiết.

2. Đ ặc đ iểm củ a độn g từ k h u y ế t th iế u
a. K h ô n g có ngu yên thể, k h i chư a ch ia ngôi
k h ô n g có to
So sánh: ca n speak English
to speak English
b. N gôi th ứ ba sô ít th ỉ hiện ta i k h ô n g có s
He ca n speak English.
Nó có th ể nói được tiếng Anh.
He m ay go if he likes.
Nó có th ể đi nếu nó thích.
c. Đ ộ n g từ ngu yên thê theo s a u đ ộ n g từ khuyết
th iếu k h ô n g có to (trừ o u g h t to)
So sánh: He likes to go
He can go
He may go
d. Ở th ê p h ủ đ ịn h th êm not vào s a u d ô n g từ
k h u yế t thiếu, ở thê n g h i v ấ n đ ả o đ ộ n g từ lên trước
chủ n g ữ (k h ô n g d ù n g trợ đ ộ n g từ do)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Itm ay not rain .


Trời có th ể không mưa.
Can h e sp e a k E n g lish ?
A nh ấy có th ể nói được tiếng Anh không?

3. Can
a. Can khôn g có nguyên th ể , dộng tính từ hiện
tai và q u á khứ, thức mênh lênh. Nó chỉ có hình
thức là could.
Phủ định: can n ot (Viết liền), could not.
H ình thức rút gọn: can't, couldn't.
To be able được dùng thay cho can trong các
trường hợp thiếu.

I hope to be able to do the work (nguyên thể)


Tôi hy vọng có thể làm công việc ấy
I shall be able (thì tương lai)
Tôi sẽ có thể
I have been able (thì hiện tại
hoàn thành)
Tôi đã có thể
b. Cách d ù ng
- Can được dùng đ ể chỉ khả năng có thê thực hiện
một việc g ì đó ở hiện tại hoặc tương lai hoặc dùng đê xin
phép hay cho phép.
+ Chỉ khả năng ở hiện tại
I c a n sp e a k J a p a n e s e .
Tôi có th ể nói được tiếng Nhật.
+ Chỉ khả năng ở tương lai

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

I can help you next week.


Tuần tới tôi có th ể giúp chị.
+ Chỉ sự xin phép
Can I go out?
E m có th ể đi ra ngoài được không?
+ Chỉ sự cho phép
You can go.
E m có th ể đi ra ngoài.
+ D ùng trong câu hỏi đ ể chỉ sự nghi ngờ
Can it be true?
Có th ể thật n h ư vậy sao?
- C annot + S im p le In fin itiv e (Nguyên th ể đơn)
diễn ý d ự đoán p h ủ định về hiện tại.
You can't still be sleepy! You've slept over ten
hours!
- C annot + P erfect In fin itiv e (Nguyên th ể hoàn
thành) diễn ý d ự đoán về quá khứ.
They can't h ave r e c e iv e d our letter yet.
Họ đâu đã được nhận th ư của chúng ta.
- T h ì tiếp diễn không được dùng với những động từ
chỉ cảm giác (verbs of perception), và có thê dùng can
đ ể thay thế.
I ca n smell (không nói: am sm ellin g) something
burning in the kitchen.
Tôi có th ể ngửi thấy mùi g ì đó đang cháy trong nhà bếp.

4. Could
- C ould là hình thức quá k h ứ của can, dừng đ ể chỉ
khả năng có thê làm một việc g i đó trong quá khứ.
When I w as a child, I co u ld run verv fast.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi (đã) có thê chạy rất
nhanh.
- Could còn được dùng đ ể diễn tả
a. Lời yêu cầu lịch sư
Could you tell me the right time, please?
A nh có th ể cho tôi biết đúng mấy giờ không'?
b. K h ả n ăn g hiện tạ i hoặc tương lai kém p h ầ n
chắc chắn, hơi có ý nghi ngờ
+ Khả năng hiện tại
It could be about seven o'clock.
Bây giờ có lẽ khoảng 7 giờ.
Yes, his story could be true but I hardly think it is.
Phải, câu chuyện của anh ta có lẽ là thật, nhưng tôi
hầu như không nghĩ vậy.
+ Khả năng tương lai
Well, I could do the job today, but I'd rather put it
off until Friday.
Thôi được, có lẽ tôi sẽ làm công việc ấy hôm nay,
nhưng tôi thích hoãn lại cho tới ngày thứ sáu.
What are you going to the wear to the party?
Chi sẽ mặc g ì đ ể đi d ự buổi liên hoan?
I don't know. I could wear jeans, I guess.
Tôi củng chưa biết. Tôi nghĩ là tôi có th ể sẽ mặc
quần jeans.
c. Can dổi th à n h could trong lời nói g iá n tiếp
(Reported Speech)
He sa id he couldn't arrive before nine o'clock.
A nh ta nói rằng anh ta không th ể đến trước 9 giờ.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

He said she cou ld go.


Ông ấy nói rằng cô ta có thê đi.
d. D ù n g tro n g câu điêu kiện
I co u ld come earlier, if necessary.
Tôi có th ể đến sớm hơn, nếu cầu.
If you tried, you could do that work.
N ếu anh c ố gắng, anh có th ể làm công việc ấy.
e. D ù n g tro n g cảu g iả th iế t
Even if he had been there, he c o u ld n 't have
helped you.
Dừ cho anh ấy có ở đâu, anh ấy củng không thể
giúp đỡ cô được.

5. May
a. May c h ỉ có m ột biên đ ôi là m igh t dùng
tro n g lời nói g i á n tiếp. Các trư ờng hợp biến dôi
k h á c có t h ể d ù n g đ ộ n g từ allow , p erm it (cho phép)
d ể th a y thê
He w as a llo w ed to go yesterday.
H ôm qua nó được phép đi.
I sh a ll be a llo w ed to go to the party.
Tôi sẽ được phép đi d ự buổi liên hoan.
D ạng rút gọn p h ủ định: May not = M ayn't
M ight n ot = M ightn't
b. May được d ù n g đ ê d iễ n tả
- Được phép, cho phép hay không cho phép
You m ay use your dictionaries.
Các anh chị được dùng từ điển.

CÌ28 ÍÍSD
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

May I go to the party? - No, you may not.


Con có được phép đi dự buôi liên hoan không? -
Không, con khong được đi.
- Ngăn cấm (thường dừng ở bảng yết thị)
People m ay not pick flowers in this park.
Không được hái hoa trong công viên.
- May + Sim ple In fin itive dùng cho hiện tại và
tương la
The news m ay be true, of course.
Tất nhiên là tin ấy có thật.
I m ay see her tomorrow.
Có lẽ tôi sẽ gặp cô ấy ngày mai.
• May + P erfect In fin itive dùng cho quá khứ
He m ay have gone out, because his hat isn't here.
Có lẽ nó đã đi rồi, vì cái m ũ của nó không có ở đây.
- Dừng trong câu điều kiện hoặc giả thiết
If he arrives here, he m ay come to help us.
Nếu anh ấy tới đây, anh ấy có lẽ sẽ đến giúp đỡ
chúng ta.
- Diễn ý mặc dầu, dùng trong những mệnh đề chỉ sự
thừa nhận (Clauses of Concession)
He m ay be poor but (= though he is poor) he is
honest.
Mặc dầu nó nghèo nhưng nó lương thiện.

6. M ight
M ight là hỉnh thức quá khứ của may khi dùng đ ể
diễn tả sự xin phép hoặc cho phép.
Minh sa id that I might go with him.
M inh đã nói rằng tôi có thê đi với cậu ấy.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

a. D ù n g đ ể y ê u cầ u (lịch sự hơn m ay)


M ight I see you for a few minutes, please?
Tôi có th ể gặp ông trong vài p h ú t được không?
b. M ight là biến đổi của m ay tr o n g lời nói
g iá n tiếp
She asked if she m igh t go to the party.
Nó hỏi rằng nó có được phép đi d ự buổi liên hoan
kh ô n g ?
I said (that) I m ig h t see her tomorrow.
Tôi đã nói rằng có th ể tôi sẽ gặp cô ấy ngày mai.
c. C h ỉ m ô t k h ả n ă n g k é m p h ầ n c h ắ c chắn
hơn m ay
- M ight + S im p le In fin itiv e dùng cho hiện tại và
tương lai.
Father m ig h t be in the garden. Do run and see.
Có lẽ ba ở ngoài vườn. Hãy chạy ra xem.
Do you think it m ig h t rain this afternoon?
A n h có nghĩ rằng chiều nay trời có th ể mưa không?
- M ight + P erfect In fin itiv e dùng cho quá khứ.
Their telephone doesn't answer. They m ig h t have
g o n e out.
Điện thoại của họ không trả lời. Có lẽ họ đi vắng.
d. D ù n g tr o n g c â u đ iêu kiên hoặc g i ả th iết
You m ig h t h ave se en him if you had come sooner.
Có th ể anh đã gặp nó nếu anh đến sớm hơn.
e. D ù n g tro n g n h ữ n g m ên h đ ê c h ỉ sự thừa
nh ản, d iễ n tả ý m á c d ầ u

< 1ThichTiengAnh.Com
30Í Q - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Try as he m ight, he could not persuade his friends


to go.
Mặc dầu anh ta đã cô gắng hết sức, anh ta vẫn
không thuyết phục được các bạn của anh ta đi.

7. M ust
M ust chỉ có một hình thức này. Dạng rút gọn phủ
định: M ustn't.
a. Chỉ sư b ắ t buôc cần thiết
I m ust pay the money at once.
Tôi phải trả tiền ngay.
I am out of stamps. I m ust get some.
Tôi hết tern th ư rồi. Tôi phải mua vài cái.
b. Chỉ sự su y đoáru, suy luân ngu ý chắc chắn
There's the doorbell. It m ust be Sylvia.
Có tiếng chuông ở cửa. Đó chắc là Sylvia.
You have worked hard all day, you m ust be tired.
Anh làm việc chăm chỉ suốt cả ngày, chắc hẳn anh mệt.
c. M ust not d ù n g đê ngăn câm, không có
nghĩa là khôn g p h ả i, m à có nghĩa là không được
You m ust n ot make such a noise.
Anh không được làm ồn như thế.
* Chú ý: Nếu muốn nói ý không cần thiết thi dùng
need not (needn't)
You needn't go home yet, but I must.
A nh chưa cần phải về nhà, nhưng tôi thi phải về.
M ust I go there tomorrow?
Tôi có phải đến đấy vào ngày mai không'?

WỂJ3Ì>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Yes, you m ust.


Có, anh phải đến.
No, you needn't.
Không, anh không cần p hải đến.
d) M ust và have to
- H ave to thay thê' cho m u st ở thì quá khứ, tương
lai và câu điều kiện.
I had to study last night.
Tối hôm qua tôi đã phải học.
I w ill have to study tonight.
Tối nay tôi sẽ phải học.
We sh a ll have to hurry if we want to catch the
twelve o'clock train.
C húng ta cần p hải nhanh lên, nếu chúng ta muốn
kịp chuyến xe lửa 12 giờ.
- M ust ngụ ý bắt buộc do người nói, còn have to là
sự bắt buộc do hoàn cảnh khách quan.
You m u st do what I tell you.
A n h p h ả i làm những g ì tôi bảo anh làm.
In Japan, guests have to leave theừ shoes at the door.
Ở N hật, khách p hải đ ể giày ngoài cửa.

8. N eed
Có hai động từ need: động từ thường và động từ
biến vị đặc biệt.
a. Đ ộ n g từ thư ờng (có n gh ĩa: cần)
N ó có đủ các hình thức: n eed , n e e d s (ngôi th ứ ba
sô' ít), n eed ed , n eed in g; ngoài th ể phủ định và nghi

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

vấn lập thành với do, does, did, nó còn được dùng ở
thê khẳng định.
I need a new job.
Tôi cần một việc làm mới.
Everyone n eed s love.
Mọi người đều cần tình thương.
Do they need a dressing table?
Họ có cần cái bàn trang điểm không?
Động từ theo sau nó ở nguyên th ể có to:
He doesn't need to work so hard.
Nó không cần làm việc khó nhọc như thế.
You don't need to answer that question.
Anh không cần trả lời câu hỏi đó.
I didn't need to tell him the news, he already
knew it.
Tôi chẳng cần cho nó hay tin ấy, nó đã biết rồi.
b. Đông từ biên vị đ ặ c biêt (có nghĩa: cần
phải)
Need là động từ khuyết thiếu, chỉ có một hình thức
này. Ngôi thứ ba sô'ít không có s; không dùng do, does
ở phủ định và nghi vấn; động từ theo sau nó ở nguyên
thể không có to.
Nó không dừng ở th ể khẳng định mà chỉ dùng ở
phủ định và nghi vàn.
- N eed + sim ple In fin itive dùng cho hiện tại và
tương lai.
N e e d I come again?
Tôi có cần phải đến nữa không'?
N e e d you go soon0

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A n h có cần phải đi sớm th ế không?


He n eed n 't come to the office tomorrow.
N gày m ai nó không cần phải đến cơ quan.
You n eed n 't worry, everything will be all right.
A n h không cần phải lo lắng, mọi việc rồi sẽ ôn cả.
- N eed + P erfect In fin itiv e dùng cho quá khứ,
ngụ ý không cần phải làm nhưng đã làm rồi.
We n eed n 't h ave h u rried so much. There was
plenty of time.
Lẽ ra chúng ta không cần phải quá vội vàng như
thế. Còn rất nhiều thời gian.

9. O ught to
O ught to chỉ có một hình thức này. H ình thức rút
gọn p h ủ định: O ughtn't.
a. O ught to có nghĩa: nên, phải, ngụ ý bôn phận,
sự bắt buộc về tinh thần, sự nên làm. Có thê thay nó
bằng sh o u ld .
- O ught to + S im p le In fin itiv e dùng cho hiện tại
và tương lai.
One o u g h t to obey all traffic lights.
Người ta p h ả i tuân theo đèn hiệu giao thông.
You o u g h t to work harder.
A nh p h ả i làm việc cần cù hơn.
He o u g h t to go tomorrow.
N gày m ai nó p h ả i đi.
You o u g h t to go and see Ha in hospital. He came
to see you when you were ill, you remember.

( ¿ ThichTiengAnh.Com
3 4 ^ - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A nh nên đi thăm Hà ở trong bệnh viện. Anh hãy


nhớ là nó đến thăm anh khi anh bệnh.
* O ught to + Perfect Infinitive dùng cho quá
khứ, nhưng đ ể diễn tả ý một bôn phận, sự bắt buộc hoặc
sự nên làm đã không được thực hiện.
You ou gh t to have gone to see Ha in hospital (=
but you did not go).
Lẽ ra anh phải đi thăm Hà ở trong bệnh viện. (=
nhưng anh đã không đi)
- O ught not to +Perfect Infinitive được dùng với
nghĩa lẽ ra không nên.
You ou gh t not to have sp en t all vour money on
such foolish things.
Đáng lẽ ra anh không nên tiêu hết sô tiền của anh
vào những cái vớ van như thế.
b. Chỉ khả n ăn g chắc chắn (strong
probability)
If the plane arrives on time they ought to be here
in time for dinner.
Nếu máy bay đến đúng giờ họ han có mặt ở đây kịp
bữa cơm tối.

10. Shall
a. S hall I? (Shall we?) d ù n g đ ế d ề nghị, ngụ ý
hỏi: "có được không?"
Shall I get you a cup of tea?
Tôi pha cho anh một tách trà nhé?
E v e r y b o d y ready? Good. Shall we go, then?
Mọi người săn sàng rồi chứ? Tốt. Vậy thi chung ta
đi nhé?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

S h a ll w e begin work now?


Chúng tôi bat đầu công việc ngay bây giờ nhé?
b. D ù n g ở ngôi th ứ n h ấ t tro n g c á u k h ẳ n g định
I p h ủ đ ịn h ngụ ý n h ấ t q u yết
I sh a ll do what I like.
Tôi sẽ làm những g ì tôi thích.
I shan't go and you cannot make me.
Tôi nhất quyết không đi và anh không th ể bắt tôi
lải đi.
c. D ù n g ở ngôi th ứ h a i và th ứ b a dê d iễ n tả
- m ệnh lệnh
You sh a ll stay home.
Con p hải ở nhà.
- sự hứa hẹn
He sh a ll have the money on Friday.
Nó sẽ có tiền vào ngày th ứ sáu.
You sh a ll have a reward for that.
A n h sẽ có một p h ầ n thưởng cho việc đó.
- sự hăm doạ
He sh a ll be punished for his insolence.
Nó sẽ bị trừng p h ạ t về tội hỗn xược.

11. W ill
a. D ù n g ở ngôi th ứ n h á t tro n g c ả u k h ắ n g định
à p h ủ đ ịn h đê c h í s ự s ẩ n lòng, đ ồ n g ý, hứa hen,
uyết tâ m hoặc d o a n a t
I w ill lend you the money that you need.
Tôi sẩn lòng cho anh mượn sô'tiền anh cán.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

I won't forget your birthday. I w ill send you a


present.
Tôi sẽ không quên sinh nhật của anh. Tôi sẽ gửi
anh một món quà.
I w ill make this radio work even if I have to stay
up all night.
Tôi quyết sửa cái radio này cho được dù phải thức
suốt đêm.
We w ill never speak to you again, if you do such
things.
Chúng tôi sẽ không bao giờ nói với anh nữa, nếu
anh làm những điều như thế.
b. D ù ng ở ngôi th ứ hai và thứ ba d ể chỉ sự
quyết tâm của chủ ngữ trong câu
Why will you always do the opposite of what I tell you?
Tại sao anh cứ luôn luôn làm trái ngược lại những
gì tôi bảo anh ?
He w ill eat fried eggs every morning, in spite of
the fact that he has a bad liver.
Sáng nào anh ta củng cứ ăn trứng rán, mặc dù anh
ta bị đau gan.
c. D ùng cho m oi ngôi chỉ thói quen
Why w ill I forget that he is not to be trusted?
Tại sao tôi cứ quên rằng nó không thè tin cậy được.
You w ill talk, when I want to read.
A nh cứ hay nói chuyện khi tôi cần đọc.
Children w ill be children: they cannot keep sitting.
Trẻ con là th ế rồi, chúng đàu ngồi yên được.
d. D ù n g đ ể ra lện h

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

No one w i l l leave the examination room before 12


o'clock.
Không ai rời khỏi phòng thi trước 12 giờ.
e. D ù n g ở ngôi th ứ h a i tro n g câu hỏi đ ê mời,
y êu cầu
W ill you have another cup of tea?
A n h d ù n g thêm tách trà nữa nhé?
W ill you do me a favor?
A n h làm ơn giúp tôi một việc được không?
W on't you tell me what time it is?
X in anh cho tôi biết m ấy giờ rồi?

12. S h o u ld - W ould
a. S h o u ld là th ì q u á k h ứ c ủ a sh all, d ù n g cho
ngôi th ứ n h ấ t; w ou ld là th ì q u á k h ứ củ a w ill,
d ù n g cho ngôi th ứ h a i và th ứ ba

D ạ n g rú t g ọ n k h ẳ n g đ ịn h D ạ n g rú t g ọ n p h ủ đ in h
I'd I shouldn't
We'd We shouldn't
You'd You wouldn't
He'd He wouldn't
They'd They wouldn't
b. S h o u ld , w ou ld dược d ù n g là m tr ợ đ ộ n g từ
đê c h ỉ tư ơn g la i tro n g q u á k h ứ
I hope I sh o u ld return in a day or two.
Tôi hy vọng tôi sẽ trở về sau một hay hai ngav.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

I thought he w ould be angry when I told him the


news.
Tôi nghĩ rằng anh ta sẽ tức giận khi tôi cho anh ta
biêt tin ấy
c. Should, w ould dược dù n g trong lời nói g iá n
tiêp th a y cho shall, w ill trong cảu trưc tiếp
Trong lời nói gián tiếp, đại từ ở ngôi thứ nhất đổi
thành đại từ ngôi thứ ba, do đó shall trong cảu trực
tiếp củng đoi thành would.
Trực tiếp: Henry said, "I shall write to her"
Henry nói: "Tôi sẽ viết thư cho cô ấy".
Gián tiếp: Henry said that he would write to her.
Henry nói rang anh ta sẽ viết thư cho cô ấy.
* Chú ý: Should củng được dùng cho ngôi thứ hai
và thứ ba trong câu gián tiếp, nên shall được dừng
trong câu trực tiếp với nghĩa khác ngoài nghĩa tương lai
đơn thuần (pure future).
Trực tiếp:
He said, "Shall I get you a taxi?"
Hắn nói: "Tôi gọi taxi cho chị nhé?" (Ngụ ý đề nghị,
hỏi ý kiến có được không)
Gián tiếp:
He asked whether he should get her a taxi.
Hắn hỏi liệu hắn có phải gọi taxi cho cô ấy không.
W ould củng được dùng cho ngôi thứ nhất trong câu
gián tiếp, nếu w ill được dừng trong câu trực tiếp với
nghĩa khác ngoài nghĩa tương lai đơn thuần.
Trực tiếp:
I s a id "I w ill lend you the money you want".

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Tôi nói: "Tôi sẵn lòng cho anh mượn sô tiền anh càn ".
d. Should/W ould lik e to chỉ sự ước m uốn
Should/W ould lik e to + S im p le In fin itiv e dừng
cho hiện tại hoặc tương lai.
I'd lik e to be in the mountains now. It's too hot
here.
Tôi ước g i giờ đây được ở m iền núi. ơ đây trời quá
nóng.
I'd lik e to go to the mountains for our holiday
next year, if you agree.
N ăm tới tôi thwh đi nghỉ ở miền núi, nếu anh đồng ý.
S h o u ld / W ould lik e + P er fe c t In fin itiv e chỉ
một sự ước m uôn trong quá k h ứ đã không thực hiện.
I'd lik e to h ave gon e to the mountains last year.
Tôi ước năm ngoái tôi đã đi lên m iền núi.
(Người nói đã không đi và nay lấy làm tiếc)
S h o u ld / w ou ld have lik ed to + Sim ple
In fin itiv e chỉ một sự ước m uôn trong quá kh ứ đã
không thực hiện.
I'd h a v e lik ed to go to the mountains last year.
N ăm ngoái tôi ước gì đã được đi lên m iền núi.

13. S h o u ld
a. D ù n g cho m ọi ngôi dê c h ỉ bổn p h ậ n , nghĩa
vụ, sự nên làm . Có n g h ĩa n h ư o u g h t to
- S h o u ld + S im p le In fin itiv e d ù n g cho hiện tại
và tương lai.
One sh o u ld always try to do one's best.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Người ta phải luôn luôn cô gắng hết sức mình.


You should obey your parents.
Cháu phải vâng lời cha mẹ.
You should go now.
A n h nên đi ngay.
You sh ould get a new raincoat next time you go to
town.
Lần sau đi phô anh nên mua một cái áo mưa mới.
• Should + P erfect In fin itive dùng cho quá khứ,
ngụ ý đã không thực hiện bổn phận, nghĩa vụ hoặc điều
nên làm.
You should have seen him long before.
Lẽ ra anh phải đi thăm nó từ lâu rồi.
I should have w ritten that letter yesterday.
Đáng lẽ tôi phải viết cái thư đó hôm qua.
b. D ù n g ở cách g iả thiết (Subjunctive)
Trong các câu bày tỏ cảm giác, ý kiến, sự có thể:
I am surprised that you should have been so
foolish.
Tôi lấy làm ngạc nhiên rằng anh lại điên rồ đến thê'.
It is strange that he should refuse to see her.
Thật kỳ lạ là anh ta từ chối gặp nàng.
It was impossible that this should continue for long.
Điều này cứ tiếp tục lâu dài là không thê được.
I suggest that he should go.
Tôi đề nghị anh ta nên đi.
- Trong các câu chỉ mục đích với so that, in order
that (để, cố để), lest (để khỏi), for fear (sợ rằng).

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

We hurried so th a t we sh ou ld n ot m iss the train.


Chúng tôi đi gấp đ ể không trễ tàu.
He hurried lest he sh ou ld be late.
Nó đi gấp đ ể khỏi trễ.
Don't remain in the draught for fear you should
catch cold.
Đ ừng đứng chỗ gió lùa sợ rằng anh bị cảm.
c. D ù n g tro n g cá c c â u d iê u kiên ở m oi ngôi
- Trong m ệnh đề p h ụ chỉ điều kiện đ ể ngụ ý tình cờ,
sự có thê (chance)
If you sh o u ld see him, give him my regards.
N ếu anh gặp ông ta, hãy chuyển những lời cầu chúc
tốt đẹp của tôi đến ông ta.
If I sh o u ld be free tomorrow, I will come.
N ếu ngày m ai rảnh tôi sẽ đến.
- Trong m ệnh đề chỉ kết quả
If he had much money, he sh o u ld buy a bigger
house.
N ếu anh ta có nhiều tiền, anh ta sẽ m ua một ngôi
nhà lớn hơn.

14. W ould
a. D ù n g cho m o i người dê d iễ n tả ý v ẫ n cứ làm
đ iê u g ỉ ở qu á k h ứ
He w o u ld do it, though I told him not to do.
A n h ta vẫn cứ làm điều ây, mặc dừ tôi đã bảo anh
ta đừ ng làm.
b. D ù n g cho m oi ngôi đê ch ỉ m ộ t th ó i quen
tr o n g q u á k h ứ

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Years ago, I would have a cold every morning.


Trước đây nhiều năm, sáng nào tôi củng tắm nước
lạnh.
c. D ù ng cho ngôi thứ hai trong những yêu cầu
lịch sư
Would you be good enough to post this letter for me?
Ả nh làm cm gửi cái thư này cho tôi được không'?
W ould do you this for me, please?
Xin anh làm giúp cho tôi điều này được không?
Would you mind mailing this package for me?
X in ông cảm phiền gửi cái gói này giùm tôi được
không?
d. D ùng tron g câu g iả thiết
If I had time I w ould help you.
Nếu tôi có thì giờ tôi sẽ giúp anh.
If you had come here yesterday you w ould have
seen him.
Nếu anh đến đây hôm qua anh đã gặp nó.

15. Dare
Dare có th ể là động từ thường hoặc động từ biến vị
đặc biệt.
a. Đ ộng từ thường
- Dare dùng với nguyên thê có to, ngôi thứ ba sô ít
có s, nghi vấn và p hủ định chia với do, does, did.
- Dare + to + Infinitive: dám làm
He dares (dared) to insult me.
Nó dám nhục mạ tôi.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

He d o esn 't dare to answer my letter.


Nó không dám trả lời th ư tôi.
Do you dare to ask him a question?
A n h có dám hỏi ông ấy một câu không?
She didn't dare to say a word, did she?
Cô ta không dám nói một lời nào, phải không?
D are + O bject (N/pron) + to + In fin itiv e : thách
đô ai làm g ỉ
Do you dare m e to climb that tree?
A n h có dá m thách tôi leo lên cây kia không?
He d a red m e to walk down West Lake in my
pyjamas.
Nó thách tôi mặc đồ ngủ đi bộ tới hồ Tây.
She doesn't dare to d are Minh to do that.
Cô ta không dám thách thức M inh làm điều ấy.
b. Đ ô n g từ biến vị đ ă c b iê t
K hi d a r e là động từ biến vị đặc biệt, nó chỉ có
nghĩa là dám . ngôi th ứ ba sô ít không có s, p h ủ định và
nghi vấn không dùng trợ động từ to, nguyên th ể theo
sau không có to.
She dare not ask for a rise, for fear of losing her job.
Cô ta không dám đòi tăng lương vi sợ bị m ất việc.
D are you climb that tree?
A n h có d á m leo lên cây kia k h ô n g ?
You d aren 't climb that tree, d are you? - Yes, I
dare.
A n h không dám leo lên cây kia, p h ả i kh ô n g ĩ - Có,
tôi dám chứ.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

* C hú ý: Dare là biến vị đặc biệt chỉ dùng trong


câu phủ định và nghi vấn, không dùng trong cảu khắng
định.
Người ta nói: He daren't do ít.
Nó không dám làm việc ấy.
Không nói: He dare do it.
Trường hợp này người ta dùng động từ thường
dare theo sau có to:
He dares to do it.
c. I dare say là m ột thàn h ngữ: có lẽ, có thê,
chắc là (perhaps, it is probable). Chỉ dùng với đại
từ I và không bao giờ đổi thành phủ định hoặc nghi
vấn. Có thê viết liền nhau: daresay.
He is not here, but I dare say he will come later.
Nó chưa có ở đây, nhưng chắc là nó sẽ đến sau.
They haven't widened this road yet, but I dare say
they will some day.
Họ chưa mở rộng con đường này, nhưng một ngày
nào đó họ sẽ mở.

16. U sed to
a. U sed to d ù n g đê đối chiếu quá khứ với hiện
tai, diễn tả m ột điêu g ì từng có hay thường làm
trong qu á k h ứ m à nay không có, không làm thê
nửa. Động từ theo sau là nguyên thê có to, phủ định là
used not (usedn’t). Used to không có hình thức hiện tại, mọi
thói quen trong hiện tại được diễn tả bởi thi hiện tại đơn
That is the house where we used to live.
Đó là cái nhà mà chúng tôi từng à trước kia.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

When you were a baby, you u sed to cry all day and
all night!
Khi con còn bé, con thường khóc suốt ngày suốt đêm!
He u sed n 't to smoke as much as he does now.
A nh ta trước kia không hút thuốc nhiều như bây giờ.
U sed you to climb the apple tree in the garden?
Ả nh có thường hay leo lên cây táo ở ngoài vườn không?
You u sed to live in London, usedn't you?
A n h từng sống ở L uân Đôn, p hải không?
There u sed to be an apple tree in the garden. - Oh,
used there?
Trước kia ngoài vườn có một cây táo. - o , có à?
b. N g à y n a y ngư ời ta có xu hư ởng d ù n g used
to n h ư m ô t d ô n g từ th ư ờ n g và nói
He didn't u se to smoke as much as he does now.
Did you u se to climb the apple tree in the garden?
There u sed to be an apple tree in the garden. - Oh,
did there?
He never u sed to drink coffee. Now he drinks it
every day.
Trước kia nó không uống cà phê. Bây giờ thì ngày
nào nó củng uống.
Did he u se to drink coffee?
Yes, he did. Yes, he u sed to.
No, he did n 't (u se to)
You u sed to work until nearly 6 o'clock every day,
didn't you?
Trước kia ngày nào anh củng làm uiệc cho đêh gần
6 giờ, phải kh ô n g ?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

c) Đừng lầm used to (đoc như m ô t t ừ /jus; sta/)


VƠI to u se n g h ĩ a l à d ù n g và d ô n g t í n h t ừ q u á k h ứ c u a

n o là u s e d /ju: z d /
I use the same bicycle that I have used for ten years.
Tôi vẫn dùng chiếc xe đạp mà tôi đả dùng mười
năm nay.
Củng đừng lầm used to với to be used to có nghĩa
là quen, có thói quen, theo sau là danh từ, đại từ hoặc
danh động từ (Gerund).
He is used to getting up early.
Nó quen dậy sớm. (danh động từ)

I am u sed to hard work. (danh từ)


Tôi quen với việc nặng
it. (đại từ)
với việc ấy
doing it. (động danh từ)
làm việc ấy

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

% m lu y ệ n t ậ p

1. H ãy v iế t các h ìn h th ứ c trợ đ ộ n g từ do, d oes,


is, are, h o ặ c am vào ch ỗ trôn g tro n g m ôi câu
1................ you often have dinner with your family?
2...................... you having dinner with your family right now?
3 ..................Mr Bean play guitar in that band?
4 ..................Mr Bean playing guitar in his room now?
5 ................. she usually go to walk in the morning?
6 ................. she going for a walk right now?
7 ................. you read newspaper everyday?
8 ................. you reading newspaper?
9..............................the students need help with their lesson?
1 0 ................this lesson seem very difficult to you?

2. H ãy ph ân loại các đ ộ n g từ gạch dưới thàn h


các trỢ đ ộ n g từ, n ội đ ộ n g từ, p h ân từ h o ặ c danh
đ ộ n g từ
1. Would you mind telling me the way to go to bus
station?
2. He doesn’t know how to m ake her happy.
3. I think that she should stop working. She is getting
tired.
4. We went for a walk after we finished cleaning up the
kitchen.
5. Peter sings very well. He ought to becom e a fam ous
singer.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

® l—Wonder why Susan hasn't written us. W e should


have heard from her last week.
7 Don't ask me
8- I arn looking forward to going to swim in the sea.

3. Hãy hoàn thành những câu sau đây với


h ìn h thức đúng của động từ trong ngoặc
1 She likes (listen).............to music.
2. I hate (say).............goodbye to someone when they
leave. I can't bear it.
3. She always afraid of (be)...............lonely. She needs
your love and your care. She is still too young to take
care herself.
4. When I travel. I prefer (drive)......... to (take)..........a plane.
5. I spent two hours (do)...............exercises every morning.
6. Don’t remember (turn) ............. off all the light before
you leave office.
7. I can remember ( b e ) ........ very proud and happy
when I graduated.
8. Did you forget (take)...............your sons to the zoo
yesterday?
9. Come here soon and remember (bring).............some
books for me!
10. You can lead a horse to water, but you can't make
him (drink)

4. Hãv hoàn thành những câu sau đây với


"may" hoặc "might"
1 Y o u ...........íeave before he comes.
2 J o h n be waiting at his house when we arrive.
.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

3. Mary wanted to go to cinema, and her mother said


sh e .............
4. I............. come back home as soon as I have finished
work.
5. W hat are you looking for?..........I help you?
6. Don’t tell her about it. S h e .............. tell the others.
7. They ............. have helped you if only you had told
them all the facts.
8. He ................ be failed the exam because he didn’t
study hardly.
9. I finished my homework early so I ............. have more
time to spare time watching TV.
10. Kate went out into the garden in order that she
............. look at the flowers.
5. H ã y h o à n t h à n h n h ữ n g c â u s a u đ â y vớ i
"can" h o ặ c "co u ld "
1. T h e y ................ speak English and Japanese.
2. S h e ................. cook meals when she w as twelve.
3. If you had an axe instead of a knife, you..............cut the
wood much more easily.
4. If you try you.............do that work.
5. Listen! I think that I.............. hear the sound of the sea.
6 .............................................. you tell me the right time, please?
7. His s to ry ............. Be true, but I hardly think it is.
8 you change a 20-dollar note for me, please?
9. I.................do the job today, but I’d rather put it off until
tomorrow.
10. S h e ............have missed the way. Nobody explained
the route carefully.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

6. Dùng "shall", "will", "should", hoặc "would"


đê hoàn thành những câu sau đây
1• Tomorrow morning they...........all have left.
2 ............................................... we go out for dinner tonight?
3. Don’t worry, I...........be there to meet the train.
4- I............................... do everything possible to help you.
5. I ...............be happy if you would give me an invitation.
6. If you.............help me, I should be very grateful.
7. You........ find his office on the 7th floor.
8. H e ...........give back all books that he borrowed you.
9. John knew it was dangerous, but he.............play in the
middle of the road.
10. It..............be better if we take some more cakes.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

BÀI 5 TÍNH T ừ
Adjective

* Tính từ (adjectives) là từ dừng đ ể miêu tả hoặc


0 biết thêm chi tiết về một danh từ đồng thời giới hạn
áp dụng của danh từ ấy.

I. CÁC LOẠI TÍNH TỪ (K inds o f A d jectives)


Có 7 loại tính từ:
T ính từ m iêu tả (d ecrip tiv e ad jectives): là
ững từ miêu tả vế m àu sắc, kích thước, ph ả m chát,...
2 con người, vật hoặc sự việc.
good, bright, tall,...
Tính từ sở hữu (p o sse ssiv e ad jectiv es): là từ
ng đê chỉ danh từ đó thuộc về ai.
my của tôi
vour của bạn, các bạn
his của anh ấy
her của chị ấv
T ính từ sô lượng (A d jectives o f Q uantity):
+ Xác đinh (Definite): là từ chi sô đếm hoặc số thứ tự.
One, two, three một, hai, ba
First, second, third th ứ nhất, th ứ hai, th ứ ba
+ Không xác định (Indefinite): là từ không chỉ rõ
: vật
all: tất cả some: một vài many: nhiếu

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Tính từ phân biệt (Distributive Adjectives):


each: mỗi every: mỗi
Tính từ nghi vấn (Interrogative Adjectives): là
từ dùng đ ể hỏi
what: gi which: nào
Tính từ chỉ định (Dem onstrative Adjectives):
là từ đi với danh từ đ ể chỉ cái này cái kia.
this: cái này that: cái kia
Tính từ riêng (proper adjectives): là từ xuất
phát từ một danh từ riêng
Vietnam —» Vietnamese
England —> English
Britain —» British
France —> French
Japan —» Japanese
America —» American
* Chú ý: N hững tính từ riêng phải viết hoa.

II. TÍNH TỪ MIÊU TẢ


1. Cách thàn h lập tính từ.
a. Tính từ phát sinh (Derived Adj):
Tiền tô (Prefix) + Adj
+ un: không
happy —» unhappy
fortunate —> unfortunate
+ im : không
patient -> impatient
possible -> impossible

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

+ in: không
direct —» indirect
convenient -» inconvenient
+ il: không
legal —> illegal
logical —> illogical
+ ir: không
regular —> irregular
religious —> irreligious
* Một sô tính từ được thành lập bằng cách thêm
tiền tô'vào trước tính từ.
+ super: quá, siêu
human —» superhuman
natural -> supernatural
sonic —> supersonic
+ under: dưới thấp không đủ
cover —> undercover
developed —» underdeveloped
done —> underdone
+ over: quá
anxious —> overanxious
confident —> overconfident
+ sub: ở dưới
conscious —> subconscious
human —> subhuman
* Một sô tính từ được thành lập bằng cách thêm các
hậu tô (suffixes) vào danh từ.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Nouns + hậu tố (Suffix)


+ ful: đầy
N Adj
harm harmful
use useful
success successful
+ less: không có
child childless
tree treeless
home homeless
+ ly: có vẻ, có tính cách, hàng (giờ, năm,...)
man —> manly
brother —» brotherly
+ like: giông như
child -» childlike
god -> godlike
+ y: nhiều đầy
rain —» rainy
snow —> snowy
+ al: thuộc về
magic —» magical
agriculture -> agricultural
+ ous:
poison —> poisonous
nerve —> nervous
+ ish : theo cách của
fool —> foolish

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

self se lfish
* Một sô tính từ được thành lập bằng cách thêm
hậu tô'vào sau động từ:
+ ive: co tinh chat
V Adj
act active
progress —3 progressive
+ able: co the
accept —3 acceptable
count countable
achieve achieveable
b. T ính từ g h ép (C om p oun d Adj)
Tính từ ghép là sự kết hợp của hai (hoặc nhiều) từ
đ ể tạo thành một từ mới có chức năng của một tính từ.
Có nhiều loại tín h từ ghép, dưới đây là m ột sô tính từ
ghép thường gặp.

N ou n + Adj
home-sick nhớ nhà
ankle-deep sâu ngang m ắt cá chán
N ou n + PI
machine-reparing sửa máy
hydrogen-containing có chứa hydro
N oun + P 2
hand-made làm bằng tay
Adj + Adj
red-hot nóng đỏ
dark-blue xanh đảm

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Adj + N + ed
blue-eyed có mắt mầu xanh
good-tempered tính tình vui vẻ
Adj + Noun
long-distance đường dài
high-quality chất lương cao
Adj + PI
ready-made may săn
clear-cut rõ ràng
Adv + PI
far-reaching có ý nghĩa sâu sắc
hard-working cần cù
Adv + P2
newly-invented mới phát minh
well-known nổi tiếng
Noun + tigh t
air-tight kín gió
water-tight không thấm nước
Noun + proof
bullet-proof chông đạn
shock-proof chông rung
Noun + free
duty-free miễn thuế
pollution-free không gây ô nhiễm
Cardinal num ber + singular noun
two-year old (child) đứa bé hai tuổi
eight hour-working ngày làm việc tám giờ

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

2. Chức n ăn g của tín h từ (F u n c tio n s o f


ad jectiv es)
a. B ổ n g h ĩa (m odify) ch o d an h từ th ư ờ n g đ ứ n g
ngay trước dan h từ được nó bổ n g h ĩa
He is a n ice man.
A n h ấy là một người tốt.
Do you see the sm all g reen boat, which has such
an odd shape?
B ạn có nhìn thấy một cái thuyền nhỏ m àu xanh, có
hình dáng rất lạ không'?
b. BỔ n g ữ (C om p lem en t) củ a đ ộ n g từ, đi sau
các đ ộ n g từ "be, g et, look, b eco m e, see,..."
The weather becomes cold.
Thời tiết đã trở lạnh.
He looked mature, sober, and calm.
A n h ta trông chín chắn, điềm đạm và bình tĩnh.
c. Bô n gữ củ a tâ n n gữ (o b jectiv e com p lem en t)
She wore her hair short.
Cô ấy có m ái tóc ngắn.
We should keep our room clean and tidy.
Chúng ta nên dọn dẹp phòng sạch sẽ và gọn gàng.
d. Bô n g ữ củ a chủ ngữ
Her hair was dyed blonde.
Cô ấy nhuộm tóc m àu bạch kim.
The vegetables were served raw, the way he likes
Rau đ ể ăn sống là sở thích của anh ấy.
e. M ột sô tín h từ ch ỉ d ù n g làm đ ịn h ngữ*
in n er, o u ter, form er, la tter

CÌ58^D
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

He took me to an inner room.


Ả nh ta đưa tôi vào một căn phòng ở bên trong.
The outer door is always open.
Cửa ngoài luôn luôn mở.
A form er prime misnister.
Một vị nguyên thủ tướng.
The latter half of the century.
Nửa sau của th ế kỷ.
* Một số tính từ chỉ dùng là bổ ngữ
conten t (bằng lòng) ill (ốm, bệnh)
exem pt (được miễn thuế) w ell (mạnh khỏe)
* N hùng tính từ bắt dầu bằng tiên tô a-
ablaze (bốc cháy) alike (giống, tương tự)
adrift (lênh đênh) aflam e (cháy, rực cháy)
astray (lạc đường) aloft (cao, ở trên cao)
asham ed (xấu hổ) alone (một mình, cô độc)
aíloat (lênh đênh) am iss (sai, hỏng, xấu)
afoot (đi bộ) afire (cháy rực cháy)
afraid (sợ) askew (nghiêng lệch)
agape (há hốc) aglow (đỏ rực, rạng rỡ)
aghast (kinh ngac) asleep (ngủ, đang ngủ)
aslan t (nghiêng) astir (trở dậy, xôn xao)
alive (sống) aw ake (thức, thức dậy)
agog (sốt ruột) aw are (biết, nhận thấy)
ahead (hơn vượt) aw ash (trôi nổi trên mặt nước).
aground (mắc cạn)
He wasn't conten t with what he had.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A n h ta không bằng lòng với những gì anh ta có.


He is afraid of the dog.
H an sợ con chó.
Please hurry! I'm afraid it will rain.
N h a n h lên! Tôi sợ rằng trời sẽ mưa.

3. N h ữ ng trư ờn g hợp tín h từ đứ n g sau dan h


từ nó bô n g h ĩa
a. T ính từ có cụm giới từ th e o sau
He is a man g reed y o f fam e.
A n h ta là người hám danh.
A room full of people.
Gian phòng đầy người.
b. T ính từ có cụm từ ch ỉ sô đo lư ờng
A river two hundred miles lo n g
Con sông dài 200 dặm
A road fifty feet w id e
Con đường rộng 50 feet
A man eighty-five years old.
Một người đàn ông 85 tuổi
A building ten storeys high
Một tòa nhà cao 10 tầng
c. T ính từ d ù n g với so m e th in g , so m eo n e,
a n y th in g , n o th in g , e v e r y th in g
I'll tell you something very important.
Tôi sẽ cho anh hay một điều rât quan trọng.
There is someone hurt, I think.
Có ai bị thương thì phải.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Is there anything new?


Có điều gì mới không?
Is there nothing interesting in the newspaper.
Chẳng có gì hay trong tờ báo đó.
He'll provide everything necessary.
Ông ấy sẽ cung cấp mọi thứ cần thiết.
d. Trong m ột sô thành ngữ
the Theatre Royal (nhà hát Hoàng Gia)
the Princess Royal (công chúa cả)
from time immemorial (từ thời xa xưa)
bv all means possible (bằng mọi cách có th ể được)
e. Khi có nhiều tính từ được nhân m ạnh ý
A man virtuous, learned and affable.
Một người đàn ông đức hạnh, có học thức và niềm nở.

4. Trật tự từ của tính từ (word orders of


adjectives)
Đôi khi chúng ta dùng hai hay nhiều tính từ đi
với nhau.
My brother lives in a nice, new house.
A nh trai tôi sôhg trong một ngôi nhà mới, đẹp.
In the kitchen there is a beautiful large round
w ooden table.
Trong bếp có một chiếc bàn tròn bằng gỗ lớn và đẹp.
N hững tính từ như "new, large, round, wooden" là
những tính từ chỉ cảm nghĩ.
* Tính từ chỉ cảm nghĩ thường đứng trước
tính từ miêu tả

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A n ice lon g summer holiday


Một kỳ nghỉ hè dài thú vị
An in te r e stin g young man
Một người đàn ông trẻ thú vị
* Đôi khi c h ú n g ta c ù n g h a i h a y n h iều t í n h từ
m iê u tả tro n g m ô t câu. K h i ấy t r á t tư c ủa c h ú n g
đươc s ắ p xếp n h ư s a u

So Chat Kích Tuổi Mầu Xuất xứ Chát liệu


lượng thước tác sắc hoặc quôc
gia

number quality size age colour oringin or material


country

A sm all b lack p la stic bag.


Một chiếc túi nhỏ m àu đen bằng nhựa
An old R u ssia n song
Một bài hát củ tiếng Nga
* Tính t ừ chỉ k í c h thước và c h iêu d à i (big, tall,
long,...) thư ờ ng d i trước t ín h từ c h ỉ h ì n h d á n g và
chiêu rộn g (rou n d /fat/w id e,...)
A tall th in girl
Một cô gáI cao gầy
A lo n g narrow Street
Một con đường dài và hẹp
* K h i có h a i hoặc hơn h a i t ín h từ c h i m à u sắc
ta d ù n g liên từ "and"
A b lack and w h ite dress
Một chiếc váy màu đen trắng
A red, w h ite and green flag

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Một cái cờ màu đỏ, trắng và xanh

5. Danh từ dùng như tính từ


Danh từ có thê được dùng như một tính từ định ngữ
đê bổ nghĩa một danh từ khác.
a. Chỉ loại người hay vật
a ward nurse y tá điều dưỡng
a goods train tàu chở hàng
b. Chỉ chất liệu
a gold com đồng tiền vàng
rubber gloves găng tay cao su
a m arble table bàn bằng câm thạch
c. Chỉ nơi chốn
the dinning-room table bàn phòng ăn
hospital treatment sự điều trị tại bệnh viện
d. Danh từ riêng cũng được dùng như tính từ
A Paris dressmaker
Thợ may quần áo ở Paris
Becoming a London taxi driver isn't easy.
Trở thành một tài xê taxi ở Luân Đôn không phải
dễ dàng.
e. Danh từ dùng làm định ngữ không thay đổi
về sô
a five-year plan kê hoạch 5 năm
a ten-dollar bill tờ giấy bạc 10 đô la
an eight-storey window cái cửa sô ở tầng 8
6. Đ ộng tính từ dùng như tính từ
Động tính từ co thê dùng làm định ngữ hoặc bô ngữ.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

a. Đ ộng tín h từ h iện tại


That was a fr ig h ten in g story.
Đó là một câu chuyện khủng khiếp. (Định ngữ)
The story you told the children was frig h ten in g .
Càu chuyện anh kê cho bọn trẻ nghe thật là khung
khiếp. (Bổ ngữ)
b. Đ ộn g tín h từ quá kh ứ
Dennis had a su rp rised expression on his face.
Dennis tỏ vẻ ngạc nhiên trên nét mặt.
Dennis looked su rp rised .
Dennis trông có vẻ ngạc nhiên.

7. T ính từ d ù n g làm d an h từ
a. D ùng làm d an h từ trừu tượng
Man always likes the b eau tifu l.
Người ta bao giờ củng thích cái đẹp.
The good in him outweighs the bad.
Ở anh ta, cái tốt nhiều hơn cái xấu.
b. D ù ng làm d an h từ cụ th ể sô n h iều
Nurses are required to look after the sic k and
w ou nd ed .
Y tá có nhiệm vụ chàm sóc những người bệnh và bị
thương.
In w inter, the poor are verv unhappy.
Về mùa đông những người nghèo rất k h ổ sở.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

III. TÍNH TỪ SỞ HỬU (P ossessive adjective)


1. Tính từ sở hữu chỉ quyển sở hữu của các
ngôi, hợp với người hoặc vật có quyển sở hữu, và
hợp giông với ngôi thứ ba sô' ít
S ô ít S ô n h iề u
Ngôi th ứ n h á t My: Của tôi Our: Của ch ú n g tôi
N gôi th ứ h a i Your: Của anh Your: c ủ a các anh
His: Của ông ta
Ngôi th ứ ba Her: Của bà ta Their: Của ch ú n g nó
Its: Của nó

2. Tính từ sở hữu không thay đổi theo sô và


giông của vật sở hữu
father mother parents
My /His /Her
brother sister brothers sisters
A girl loves her father.
A girl loves her mother.
A tree drops its leaves in Autumn.

3. Sau danh tập hợp và sau những từ


"everybody", sở hữu tính từ ở hình thức ngôi thứ
ba sô nhiều
Everybody must protect their families.
Mọi người phải bảo vệ gia đình họ.
All the crew lost their lives.
Cả đoàn thủy thủ đều thiệt mạng.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

4. Own
Khi muôn nhân m ạnh quyển sớ hữu thi dùng tính
từ ow n.
This is my ow n house.
Đăy chính là căn nhà của tôi.
Mv sister has no bicycle of her ow n.
E m gái tôi không có xe đạp riêng.
This house is my ow n.
Căn nhà này là của riêng tôi.
I saw it with my ow n eyes.
C hính m ắt tôi trông thấy cái đó.
5. O ne's
O ne's là tính từ sở hữu phiếm chỉ không nói rõ của
ai, không thuộc ngôi nào.
One must do one's duty.
A i củng phải làm bổn phận của m ình.
One should never lose on e's temper.
Không bao giờ nên cáu.

IV. TÍNH T ự SỐ LƯỢNG


A.XÁC DỊNH
- Sô d è m (Cardinal Numbers)
- Sô th ứ tự (Ordinal Numbers)
- Sô n h â n lên (Multiplicatives)
1. Sô đêm (card in al n u m bers) ch ỉ n h ử n g con
sô như
one, two, three....senventy five, ninety one a
hundred, one hundred and forty six, a thousand.

<jó6^
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

*Chủ ý
"Hundred, thousand, million..." không có hình
thức sô nhiêu khi là sô đếm.
five thousand books 5,000 books
three hundred cars 300 cars
hundreds of hàng trăm
thousands of hàng ngàn
+ Cách viết chữ "fouteen" và "forty"
+ Cách viết chữ: "three" và "thirteen"; "five" và
fifteen"
+ Khi đọc phải nhấn mạnh trên vần "teen", còn tận
cùng là "ty" thì đọc nhẹ
fifteen fifty
nineteen ninety
a. Cách v iết những con sô' đếm
- Giữa hàng chục và hàng đơn vị có gạch nối
21 twenty-one
22 twenty-two
23 twenty-three
33 thừty- three
44 forty-four
- Có "and" nổì giữa "hundred" và hàng đơn vị
510 five hundred and ten
620 six hundred and twenty
720 seven hundred and twenty
- Có "and" nôi giửa "hundred" và hàng đơn vi
840 eight hundred and forty
860 eight hundred and sixty
907 night hundred and seven

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

- Có "and" nối giữa "thousand" và h à n g ch ụ c


hay h àn g đơn vị
3.015 three thousand and fifteen
4.016 four thousand and sixteen
16,019 sixteen thousand and nineteen
17,009 seventeen thousand and nine
- G iữa "thousand" và "hundred" k h ô n g có "and"
3,200 three thousand two hundred
4,300 four thousand three hundred
5,421 five thousand four hundred and twenty-one
- G iống n h ư tiế n g v iệ t "trăm", "nghìn", "triệu",
k h ô n g bao giờ được v iế t trốn g, n h ư n g p h ải có "a"
h oặc "one" đi trước ba tiếng: h u n d red , th ou san d ,
m illio n
100 one hundred
200 two hundred
1.000 one thousand
3.000 three thousand
1.000.000 one million
4.000.000 four million
* Chú ý: Khi nào ba tiế n g ấy ở h ìn h th ứ c số
n h iều , bao giờ cũ n g có o f th e o sau , lú c đó ch ú n g
có ngh ĩa là: hàng...
hundreds of flow ers hàn g trăm bông hoa
th ousands of anim als hàn g ngàn con vật
m illions of w orm s hàn g triệu con sâu
- Anh Mỹ d ù n g dấu ph ẩy (,) đ ể p h ân từ n g ba
con sô, còn P háp lại d ù n g dâu ch ấm (.)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Anh, Mỹ Pháp
1,000 1.000
1,000,000 2 . 000.000
4,000,000 4.000.000
b. Cách đọc các loại số liệu
- Ngày tháng năm
January 1 January first
January 1st
1 January the first of January
1st January
Linh's birthday is on June 23rd. (Đọc June twenty-
third)
Sinh nhật của Linh vào ngày 23 tháng 6.
- Năm
1066 ten sixty-six
1905 nineteen hundred and five; hoặc nineteen
oh five (số 0 đọc oh).
19- nineteen something
Elvis was born on January 8th, 1935.
(Đọc là January eighth nineteen thirty-five)
Elvis sinh ngày 8 tháng 1 năm 1935.
- Giờ
+ Giò chẵn
8:00 eight o'clock
12:00 twelve noon (12 giờ trưa)
twelve midnight (12 giờ đêm)
+ Giờ lẻ
Nói giờ trước, phút sau (không nói o'clock).

VsắiÉ2>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

8:05 eight five hoặc oh five


8:15 eight fifteen
8:30 eight thirty
8:45 eight forty-five
8:50 eight fifty
Dung after hoặc past nếu sô'phút sau giờ là 30 trở lại.
8:05 five (minutes) after/p ast eight
8:15 a quarter after/p a st eight
8:30 half p ast eight
N ếu sô p h ú t sau giờ trên 30 th ì nói sô p h ú t với giờ
k ế tiếp và dũng b efore hoặc to.
8:45 a quarter b efore/ to nine
8:50 ten b efore/to nine
- Sô p h òn g
Room 101
Room one oh one Phòng 1 ở lầu 1
Room 1021
Room ten twenty-one Phòng 21 ỏ lầu 10
- Sô đ iện th oại
Đọc từng con sô'và tạm ngừng ở giữa hai nhóm số.
263-7954two, six, three (tạm ngừng) seven, nine,
five, four
- Sô giấy th ô n g h àn h
Đọc từng con sô
A9125834 Amne, one, two, five, eight, three four
- Sô ch u v ến bay
Flight 212 Flight two twelve (Chuxẻn bay 212)
- Cách đọc sô k h ôn g

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

+ Trong sô học, đọc là nought (no:t)


+ Trên hàn thử biểu, đọc là zero
+ Trong sô điện thoại, đọc là oh.
- Cách đọc "phần trăm"
5% = five per cent
7% = seven per cent
- Các cách đọc khác
Henry III: henry the Third (Henry đệ tam)
Chapter I: Chapter one hoặc the first chapter
(chương 1)
Turn to page fourteen and begin to read from line
sixteen.
Lật tới trang 14 và bắt đầu đọc từ dòng 16.
102: ten squared (10 binh thường)
103: ten cubed (10 lũy thừa ba)
He stood seventh in English and third in arithmetic.
Nó đứng thứ 7 về môn Anh văn và thứ ba môn sô học.
c.Cách nói hơn kém, khoảng chừng
- Hơn, nhiều hơn
Six is m ore than four.
6 lớn hơn 4.
She is giving a lesson to a class of more than
thirty children.
Cô ấy đang dạy một lớp có hơn 30 đứa trẻ.
Above 100 people were there.
Trên 100 người đã có mặt tại đáy.
This book has over three hundred pages.
Quyển sách này có hơn 300 trang.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

- ít hơn, dưới, gần


Five is less than seven.
5 ít hơn 7.
There were no few er th a n 100 people present.
Đã có không hơn 100 người có mặt.
less than (ít hơn, dưới)
below (dưới)
under (dưới) thirty
almost (gần)
close to (gần)
- K hoản g chừ n g
He is a b o u t thirty.
A n h ta chừng 30 tuổi.
There are a hundred people in the room, m ore or
less.
Có chừng 100 người trong phòng.
I was away three weeks or so.
Tôi đi xa chừng 3 tuần.
■T hêm
five more m inutes I
(thêm 5 p h ú t nữa)
five m inutes more J
- ít n h ất
This woman must be at le a st forty.
NgƯcri đàn bà này ít nhất củng phải 40 tuổi.
- T hừa th iếu
You've given me two too few / too m any.
A n h đã đưa cho tôi thiếu I thừa 2 cái.

072
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

d. Hình thức sô nhiều của chữ sô


- Chữ số về số nhiều thêm 's
There are two 7's in 747.
Có hai con sô' 7 trong sô'747.
- Khi một sô đếm được dùng như danh từ, nó có thê
có hình thức sô ít và sô nhiều.
It's a 747. (đọc: seven forty-seven)
Nó là một chiếc máy bay 747.
747's are beautiful planes.
Những chiếc 747 là những máy bay đẹp.
Trong các thành ngữ: in tw os (từng đôi, từng cặp
một), in threes (từng ba người một), on all fours (bò
bằng hai tay và đầu gối - đúng với, phù hợp với)
Arrange them in twos.
Hãy xếp họ thành từng hai người một.
They entered in threes.
Họ vào từng ba người một.
e. Couple, Pair va Both
- Couple
+ Một cặp vợ chồng hoặc một đôi nam nữ
A married couple (một cặp vợ chồng)
The newly married couple (cặp tân hôn)
A courting couple (một đôi trai gái đang tìm hiểu)
Ten couples took the floor.
Mười cặp bước ra sàn nhảy.
+ Hai người hoặc vật
A couple of boys (hai cậu con trai)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

- Pair chỉ hai vật hợp thành m ột bộ phận không


th ể th iếu m ột được, hoặc đồ vật có hai bộ phận
gloves (đôi găng tay)
shoes (đôi giày)
a pair of
trousers (cái quần)
scissors (cái kéo)
- B oth n gh ĩa là cả hai, d ù n g với dan h từ và
đ ộn g từ sô n h iều
B oth my sisters are teachers.
Cả hai em gái tôi đều là giáo viên.
f. D ozen , h u n d red , th o u sa n d , m illio n , billion
- D ozen, h u n d red , th o u sa n d , m illio n , billion
không có sô nhiều khi đứng sau sô đếm
two d ozen pencils
three h u n d red years
four th o u sa n d people
London has a population of over 8 million.
London có dân sô trên 8 triệu người.
N hưng chúng có s khi không có sô đếm ờ trước.
D ozen of pencils (H àng tá bút chì)
We've known for h u n d red s of years that the earth
is round.
Chúng ta đã biết hàng trăm năm nay rằng Trái đàt
tròn.
Count by h u n d red s (Đếm từng trăm )
T h ou san d s of people are present at the meeting.
H àng ngàn người d ự cuộc m ít tinh.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Space research costs billions of dollars.


Việc nghiên cứu không gian tôn kém hàng tỷ đô la.
* C hú ý : Thousand, m illion có thê có s khi không
có sô lẻ đi theo.
a thousand thousands (1,000,000)
a thousand m illions (1,000,000)
a million m illion s (1,000,000,000,000)
g. Phân sô
Từ sô đọc bằng sô đếm, mẫu sô đọc bang sô thứ tự,
trừ h a lf và quarter, ở sô'nhiều, mẫu sô'có s.

1/2: a (one) half 1/3: a (one) third


1/4: a quarter hoặc one fourth 1/5: a (one) fifth
3/4: three-fourth 5/8: five-eighth
2.1/3: two and a third 6.3/4: six and three-quarter
Two-thirds of nine is six. (213 của 9 là 6)
I took a third of them; my friend took the other two
third.
Tôi đã lấy 1 /3 của số đó; bạn tôi lấy 2 /3 kia.
h. Cộng, trừ, nhân chia
- Cộng
Eight and seven are fifteen. 8 + 7=15
Seven plus two m akes nine. 7+ 2 -9
- Trừ
Five from six leaves one. 6-5=1
Fifteen m inus ten is five. 15 - 10 = 5
Take eight from twelve. 12 - 8 =4
- Nhân

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Once six is six. 1 x 6 = 6 (1 lán 6 là 6)


Twice two is four. 2 x 2 = 4 (2 lân 2 là 4)
Six times eights is forty-eight. 6 x 8 = 48
M ultip ly nine by five. N hân 9 với 5
- Sô n h ân lên
double twofold (gấp đôi)
triple threefold (gấp ba lần)
quadruple fourfold (gấp bốn lẫn)
quintuple fivefold (gấp năm lần)
sextuple sixfold (gấp sáu lần)
septuple sevenfold (gấp bảy lần)
hundredfold gấp trăm lần

2. Sô' th ứ tự (ord in al nu m bers)


a. Cách d ù n g sô' th ứ tự
- Sô th ứ tự d ù n g đ ể ch ỉ th ứ tự h oặc đê xếp loại
This wine is of th e first quality.
Rượu này là loại hảo hạng.
- Sô th ứ tự còn d ù n g đ ể ngày tro n g th á n g
March 24th đọc là March the twenty fourth, hoặc
the twenty-fourth of March.
- Sô th ứ tự d ù n g đ ể đề chư ơ n g sách
Chapter IV đọc là Chapter four, hoặc Chapter the
fourth.
- Sô thứ tự dùng đế chỉ thứ tự thừa kê các vị vua
George V đọc là George the fifth.
- Sau hêt, sô th ứ tự d ù n g tron g p h ân sỏ

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Trong mỗi phản sô, tử sô là một sô đếm, mẫu sô là


sô thứ tự.
2/3 = two thirds: hai phần ba
3/4 = three fourths: ba phần tư
4/5 = four fifths: bôn phần năm
b. Cách thành lập sô thứ tự
* Quy tắc I: Thêm "th" sau sô đếm để tạo
thành sô thứ tự
four —> the fourth
six -> the sixth
seven —> the seventh
Trừ ba tiếng:
one —> the first
two —> the second
three —> the third
* Chú ý:
- Những sô đếm hàng chục tận cùng
thành "ie"rồi mới thêm "th".
twenty —> the twentieth
thirty —» the thirtieth
forty —> the fortieth
twelve —> the twelfth
five —> the fifth
Riêng chữ "nine" bỏ "e" đi rồi mới thêm "th" riêng
chữ "eight" chỉ thêm "h" mà thôi.
nine -> the ninth
eight the eighth

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

* Quy tắc II: Ớ nhữ ng sô kép, chỉ có tiê n g cuôi


c ù n g n h ậ n h ìn h thức sô th ứ tự m à th ôi.
twenty-three —> the twenty-third
forty-five —> the forty-fifth
two hundred and sixty six —> the two hundred
and sixty-sixth
* Q uy tắ c III:
Bao giờ củng có "the" đứng trước sô th ứ tự.
c. Vị trí của số th ứ tự và sô đếm
My first two sons.
H ai người con trai đầu của tôi.
His first five novels.
N ă m cuốn tiểu thuyết đầu tiên của ông ấy.
Cả s ố đếm lẫn sô' th ứ tự đều có chức năng như một
danh từ hoặc tính từ trong câu.
There were three questions in the test. The second
was particularly difficult.
CÓ 3 câu hỏi trong bài thi. Câu hỏi th ứ hai cực kỳ
khó.
We had three visitors that day. The first visitor to
arrive was my aunt Milly.
C húng ta có ba uị khách ghé thăm vào ngày hôm
đó. Vị khách đầu tiên đến là d ì tôi Milly.

B. SỐ LƯỢNG KHÔNG XÁC ĐỊNH


1.A11/ W hole
All: dung VƠI dữĩĩh tư đêm đươc sô nhiều và danh,
từ không đếm được.
They're going to open all their presents.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Họ sẽ mở tất cả những quà tặng của họ.


Whole có nghĩa toàn bộ, trọn vẹn, đứng sau mạo từ
the và trước danh từ sô ít.
Tell me the w hole story.
Hãy cho tôi biết tất cả câu chuyện.

2. H alf
I spent h a lf my money on clothes.
Tôi đã tiêu một nửa sô tiền của tôi vào quần áo.

3. Much/Many
- Much đi với danh từ không đếm được (sô' ít),
m any đi với danh từ đếm được sô nhiều.
He hasn't m uch money.
Anh ta không có nhiều tiền.
We don't have m any oranges today.
Hôm nay chúng tôi không có nhiều cam.
- Much, m any thường dùng trong câu phủ định và
câu hỏi.
Is there m uch money in the till?
Trong két có nhiều tiền khôngĩ
Are there m any people present?
Nhiều người có mặt không?
■ Dùng trong câu khẳng định nêu chúng đi VỚI chủ ngữ.
Much snow has fallen.
Nhiều tuyết đã rơi.
Many books lie on that table.
Nhiều quyển sách nằm trên bàn.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

* D ù n g tro n g c à u k h ẳ n g d in h k h i c h ú n g có so,
as, too, how đ ứ n g trước
He has so m uch money.
Anh ấy có quá nhiều tiền.
You can order as m any roses as you like.
A nh thích bao nhiêu hoa hồng thi có thê đặt mua
bấv nhiêu.
I drank too m uch beer at my brother's wedding.
Tôi đã uống quá nhiều rượu bia ở lễ cưới của anh tôi.
There are too m any mistakes in your exercise.
Có quá nhiều lỗi trong bài tập của anh.
I know how m uch m oney that dictionary costs.
Tôi biết quyển từ điển ấy giá bao nhiêu.
M any a + danh từ sỏ ít được dùng với động từ sô ít
nếu đi với chủ ngữ.
Many a man has lost his life in the attempt.
Nhiều người đã chết khi th ử làm chuyện ấy.
* Trong cảu khang định, trường hợp không dừng
được m uch người ta dùng a large q u a n tity of, a
good deal of, a great deal of, trường hợp không dùng
được m any, người ta dùng a large nu m b er of, a good
num ber of, a great m any, hoặc dùng a lot of, plenty
o f thav cho cả m uch và m any.
He drank a large quantity of beer.
Anh ta uống nhiều bia.
He has had a good deal o f trouble in his life,
a great deal o f
a lot o f
p len ty o f

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A nh ta gặp nhiều phiền toái trong cuộc sông.


■ There are a large num ber o f eggs in the house,
a good num ber o f
a great many
a lot of
plenty of

4. Several
Several đứng trước danh từ đếm được sô'nhiều đê
chỉ một sô lượng không xác định từ ba trở lên, nhưng
không nhiều (not many).
I've said so several times.
Tôi đã nói như vậy năm ba lần rồi.

5. Som e / Any
Som e và any đều có thê đứng trước danh từ đếm
được sô nhiều và danh từ không đếm được, nhưng cách
dùng khác nhau.
Some dùng trong câu khẳng định đê chỉ vài ba,
một ít.
There are som e bananas on the table.
Có vài trái chuối trên bàn.
There's some milk in the bottle.
Có một ít sữa trong chai.
Som e củng dùng trong cảu hỏi khi chờ đợi cảu trả
lời khắng định, đồng ý, hoặc đê mời, đê chỉ yêu cầu.
Did you have some trouble?
Có phải anh có chuyện lo lắng?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Would you like som e coffee?


A n h thích dùng cà phê không?
Will you buy som e stamps?
A n h làm ơn m ua vài con tem nhé?
Please buy som e stamps.
H ãy m ua vài con tem.
A ny dùng trong câu p h ủ đ ịnh và câu hỏi.
We haven't an y hope of catching that train now.
Bây giờ chúng ta không còn hy vọng kịp chuyến xe
lửa đó.
There haven't been an y good film for over three
months.
Hơn ba tháng nay không có p h im nào hay cả.
Is there a n y cheese in the fridge?
Có pho m át trong tủ lạnh không?
Are there an y eggs in the fridge?
Có trứng trong tủ lạnh không'?

6. L ittle/F ew
A little/A few
L ittle và a little dùng với danh từ không đếm
được. L ittle có nghĩa "not much", a little có nghĩa
"some".
We have very little hope of catching that train now.
Bây giờ th i chúng ta có rất ít hy vọng kịp chuyên xe
lửa đó.
There's a little meat in the fridge.
Có một ít thịt trong tủ lạnh.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Few (= not many), a few (=some) dùng với danh từ


đếm được sô nhiều.
Very few people understood what he said.
Rất ít người hiểu được điều ông ấy nói.
My brother has few friends.
Anh tôi có ít bạn.
My brother has a few friends.
A nh tôi có vài người bạn.

7. Enough
Enough dùng với danh từ sô ít và sô nhiều, và có
thể đứng trước hoặc sau danh từ.
We haven't enough time.
We haven't time enough.
Chúng tôi không có đủ thì giờ.
Do you have enough chairs?
Anh có đủ g h ế không'?

V. TÍNH TỪ PHÂN BIỆT


1. Every, Each
a. Every: Có nghĩa là mỗi, mọi, tất cả, chỉ tất cả
hoặc mỗi một người, vật trong một tập thê có nhiều hơn
hai, củng dùng với danh từ đếm được sô ít.
Every: Chỉ có thê dùng như tính từ, nghĩa là bao
giờ cũng có danh từ theo sau nó.
Every boy is present, today.
Hôm nay, mọi nam sinh đều có mặt.
Every singer works at night.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Mọi ca sĩ làm việc vê đêm.


E very khi đứng trước những từ chỉ thời gian như
ngày, tháng, năm,... có nghĩa: hàng.
Every day: hàng ngày
Every month: hàng tháng
Every year: hàng năm
Every viết liền trước những từ body, one, thing
Everybody, everyone:
E v ery viết liền trước những từ body, on e, thing
thành những đại danh từ kép nh ư sau:
Everybody, everyone: mọi người
Everything: tất cả mọi sự
* C h ú ý:
E veryb od y, ev er y o n e thông dụng hơn "all
people" hoặc "all the people", và e v e r y th in g hay dùng
hơn "all thing" hoặc "all the thing".
b. Each: nghĩa là mỗi, chỉ một cá thê trong hai
hoặc nhiều hơn hai, dùng với danh từ đếm được sô ít.
E ach vừa có thê dùng n h ư tính từ vừa có thê dùng
n h ư đại từ.
Give each boy a candy.
H ãy cho mỗi đứa một cái kẹo.
Give the boys cake each.
H ãy cho những đứa con trai, mỗi đứa m ột cái bánh
ngọt.
Each: bao gỉờ cùng đứng trước danh từ ở s ố ít, vên
động từ cùng chia à sỏ ít.
Each person holds a candle in his hand.
Mổi người cầm một cdv nên.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

2. E i t h e r / N e i t h e r
a * E ith e r : nghĩa là cái này hoặc cái kia trong hai
cái hoặc cả hai.
E i t h e r củng dùng với danh từ sô ít.
You may borrow e i t h e r book.
A nh có thè mượn quyên sách này hoặc quyển kia.
People walked on e i t h e r side of the street.
Người ta đi bộ ở mỗi bên đường phô. (Tức cả hai
bên đường)
b. N eith er: nghĩa là không cái này củng không cái km.
N e i t h e r dùng với danh từ sô ít.

n e ith e r = n o t eith er

Nghĩa là, khi từ chối ta dùng n e i t h e r với động từ


ở thê xác định, hoặc dùng e i t h e r với động từ ở thê phủ
định.
I like neither = I do not like either.
Tôi không thích cái nào.
* Chú ý:
Người ta ưa dùng n e i t h e r ở đầu mệnh đề hoặc
dùng một m ình đ ể trả lời khi từ chối.
Neither of them was any good.
Không ai trong hai người đó tốt cả.
Which do you buy?- Neither.
Bạn thích mua cái nào? - Không cái nào cả.
eith er, n eith er còn dùng như liên từ (conduction).
We can either play or study.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Chúng ta có th ể hoặc chơi hoặc học.


eith er, n eith e r còn có th ể dùng nh ư trạng từ
(adverb).
I don't like music, neither does my father.
Tôi không thích ăm nhạc, cha tôi củng không.

VI. TÍNH TỪ NGHI VAN


1. W hat
D ũng đ ể hỏi giờ, loại gi, tính chất gì, người nào
hoặc vật g i trong một sô lượng không xác định.
W hat time is it?
M ấy giờ rồi ?
W hat size do you want?
A nh cần cởgi?
W hat color do you want?
A n h cần màu gì?
W hat shape do you want?
A nh cần hình gì?
Tell me w h at books you want.
Cho tôi hay anh cần những sách gì?

2. W hich
D ùng đê hỏi người hoặc vật nào trong hai hoặc
trong một sốlượng hạn định.
W hich students in the class do not have books?
Học viên nào trong lớp không có sách?
W hich book do you prefer?
A nh thích quyển sách nào hơn?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Tell me w hich ones you want.


Cho tôi hay anh cần những cái nào?

VII. TÍNH TỪ CHỈ ĐỊNH


1. Tính từ chỉ định xác định
a. Chỉ người, vật ở xa hay ở gần (không gian hoặc
thời gian)____________________________________
Sô" ít Sô nhiêu
Chỉ gần this these
Chỉ xa that those
I want this car, not that car.
Tôi muốn cái oce này, không phải cái xe kia.
T hese houses are very old.
N hững cái nhà này quá củ.
Who are those people?
Những người kia là ai ĩ
He woke up early that morning.
Sáng hôm ấy anh ta thức dậy sớm.
th is morning (sáng nay)
th is week (tuần này)
th is summer (mùa hè này)
th is month (tháng này)
th is year (năm nay)
b. Such
You shouldn't say such things.
Ả nh đừng nên nói những điều như thế.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Nếu su ch có mạo từ a/an cùng đi thi mạo từ phai


đặt sau.
Don't be in su ch a hurry.
Đừng vội n h ư thế.
It's difficult to stay indoors on such a lovely day.
Thật khó mà ngồi ở nhà vào một ngày đẹp trời như
th ế này.
c. Sam e
He said the sam e thing two or three times.
A n h ta nói đi nói lại một điều n h ư nhau.
d. The other
This is not the book, I chose th e o th e r book.
Đây không phải là quyến sách tôi chọn, tôi chọn
quyển sách kia.

VIII. TÍNH TỪ CHỈ ĐỊNH KHÔNG XÁC ĐỊNH


1. Som e
- Có nghĩa một vài, một sò, một ít, mấy. Đứng trước
danh từ s ố nhiều, hoặc danh từ không đếm được. Vừa
dừng được n h ư tính từ vừa dùng được n h ư đại từ.
I have some money, my friend has some.
Tôi có một ít tiền, bạn tôi có một ít.
I have some books; my friend has some.
Tôi có một sô sách; bạn tôi có một sô.
- Som e dừng trong câu khẳng định.
I have some friends.
Tôi có một sô bạn bè.
- Som e củng dùng trong câu nghi vấn.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Khi câu nghi vấn là một lời mời.


Will you have some tea?
Mời ông dùng trà.
Khi cău nghi vấn là một lời yêu cầu.
Will you bring here for me some books, please?
Ong làm ơn mang tới đây cho tôi mấy cuốn sách.
- Câu nghi vấn muốn một câu trả lời thuận thường
đặt dưới hình thức câu nghi vấn phủ định.
Can't you give me some money?
Anh không th ể cho tôi được ít tiền sao?
* Chú ý:
- Som e còn nghĩa là "nào đó", bao giờ củng đứng
trước danh từ ở sô'ít.
Some person has told me so!
Người nào đó đã nói với tôi như thế!
- Some củng dùng với or other.
I was told the story by some man or other.
Tôi đã được một người nào đó kê cho nghe câu
chuyện ấy.

2. Any: m ột sô
- Đứng trước danh từ sô nhiều hoặc danh từ không
đếm được.
I have not any money, my friend has not any.
Tôi không có tiền, bạn tôi củng không có tiền.
- Any dùng trong câu phủ định.
He has not any friends.
Õng ta không có bạn bè.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

I do not buy any books.


Tôi không mua cuốn sách nào.
- A ny dùng trong câu nghi vấn.
Have you got any money? - I have not any.
A n h có tiền không'? - Tôi không có tiền.
- A ny dùng sau những từ: hardly, scarcely, barely.
( = khó lòng, hầu n h ư không).
I have hardly any money.
Tôi hầu n h ư không có tiền.
There are scarcely any flower in the garden.
Khó lòng còn hoa trong vườn.
- A ny d ù n g sau từ "without".
He has completed the work without any difficultly.
Nó đã hoàn thành công việc không khó khăn gi.
- A ny dùng trong m ệnh đề giả sử bắt đầu bằng if
hoặc trong câu nói diễn tả sự nghi ngờ.
If you have any difficulty, ask me for help.
N ếu bạn gặp khó khăn gì, hãy nói đ ể tôi giúp.
I don't think that there is any milk in the house.
Tôi nghĩ rằng không còn sữa trong nhà.
- A ny dùng trong câu khẳng đ ịnh với nghĩa bất cứ
người hoặc vật nào.
Any student answer the question.
B ất cứ sinh viên nào củng có th ể trả lời càu hỏi ấy.
Take any book you like.
H ãy lấy bất cứ quyển sách nào anh thích.
- A ny dũng với "other" đ ể chỉ một vật nào khác.
Have you got any other book on this subject9
A n h có quyến sách nào khác về vấn đề này không?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

3. A certain
A certain person called on me yesterday.
Một người nào đó ghé thăm tôi hôm qua.

EXERCISE

1. Cho biết những tính từ phản nghĩa với


những tính từ sau đây

1. clean 6. kind 11. possible


2. expensive 7. correctly 12. reasonable
3. happy 8. literate 13. pure
4. hopeless 9. practicable 14. similar
5. available 10. polite 15. useless

2. Hãy làm thành những tính từ, chỉ dùng hậu tô"

1. friend 11. woman 21. love 31. master


2. world 12. heaven 2 2 . ease 32. wood
3. sun 13. pedant 23. sleep 33. anger
4. critic 14. leather 24. passion 34. joy
5. fear 15. draught 25. vapour 35. sceptic
6. dread 16. salt 26. steam 36. delight
7. accident 17. trouble 27. hope 37. earth
8. music 18. coward 28. glamour 38. gold
9. word 19. fire 29. power 39. self
10. child 20. grace 30. sorrow 40. water

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

3. H ã y t ậ p đ ọ c c ác c â u sau đ â y b ằ n g c á c h sắp
x ế p các từ t r o n g n g o ặ c v à o v ị t r í đ ú n g
1. She has just finished (very / day / working / busy/ a).
2. There are three (black / pretty / dress / wool) in her
suitcase.
3. Is this (red / small / car) yours?
4. He collected (pictures / very / old / some /Spanish).
5. Can you see (stars / in / twinkling/ sky / the / the)?
6. They bought (story / books / some / love / romantic) at
the bookstore.
7. You are (kind / a / really / person) to me.
8. (first / name / daughter’s / her / two) is Mary Grant.
9. He is (young / a / student / American).
10. (noisy / stupid / very / a / man) is him.

4. Đ iể n "m uch", "m a n y " h o ặ c " m a n y a"


1. He didn’t m ake............................. mistakes.
2. I have so..........jobs that I can not relax even one day.
3. How............... coffee do you have?
4. I h a v e ..............good friends there.
5. How .............butter do you want to buy?
6. Do you earn........ money?
7. She didn’t e a t............... breakfast.
8. There aren’t ............large glasses left.
9. The old man has not.. more days to live.
10. I’ve been here.........time.
11. Not................. of Denm ark is hilly.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

12. I won’t pass the exam. I have missed............ of my


lessons.
13. I have been to the top of the Eiffel tower............... time.
14. He got lots of men friends, but he doesn’t know
..............women.
15. " H o w ......... books do you want to borrow?" "As........as
you can lend me".

5. L à m cho t r ọ n n g h ĩa n h ữ n g câu sau đ â y với


" little " h o ặ c "few"

1. If everyone obeyed the rules of hygiene, there would


be........ disease.

2. I have................books, not enough for reference


reading.

3. Would you like............ wine with your meal?

4. Could I borrow............ dollars?

5. He has ........ patience, and is therefore not likely to


be succeeded.

6 ...............trees were still standing: almost all had been


destroyed.

7. There are........... mosquitoes in time of drought.

8. The window is so small that the room gets


............... air.

9. Football is a subject which I know very........... of.

10. It is quite simple but......... people understand it.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

6. Đ iền "some" h oặc "any"


1. D id ........................of your photos come out well?
2. Is there................. time to go to the doctor’s? (I think
there probably isn’t time).
3. Are there......... letters for me? (I expect there are).
4. There aren’t ............................. taxis near here.
5. Would you like French fries? (I expect the answer
.

is “Y es”).
6. I w rote..............letter to her last month.
7. You didn’t give m e .................. question about that.
8...teacher can tell you that teaching is not an easy
task.
9 ............... students can peak Korean very well.
10. I can solve that trouble by................ way.

7. Đ iển vào ô trôn g với từ tro n g bản g.

tired exciting surprised tiring excited interesting

bored boring frightened worried annoyed frightening


1. You look so........... ! That is only a simple car.
2. “Gone with the wind” is a n ........... novel. I loved it.
3. The play w as..........so I came back soon.
4. Children can't get to sleep on Christmas Eve because
they're too...............
5. W e've been so..........about you. W here did vou qo last
night?
6. My feet were killing me. I found going round art
galleries and museums very..........

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

7. I have never gone out alone, because I'm ......... of


darkness.
8. She is really......... with his story. She just wants to go
out for a walk.
9. I want go to bed now because I feel very..........
10. It's......... to get the top of Everest mountain.
11. Her mother was......... when she broken a nice dish in
kitchen.
12. Their financial situation is very.......... They spend more
and more, but they’re earning less and less.

8. D ien vao o trong m ot tif (trong bang) de tao


thanh m ot tinh tif ghep

free deep witted hearted distance famous

made tight covered minded lighted looking


1. After the flood, all the roads in the area were mud-

2. There is a lot of beautiful hand-......... pottery in this


shop.
3. Tom is too narrow-........ to listen to what we have said.
4. Daisy is not only intelligent but she is also terribly
good-.........
5. There is not enough light for us to read. It's a badly-
......... room.
6. This is a water-........ container because water cannot
go in or out.
7. W e should do everything to make our world a
w eapon-........ place.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

8. The good news of her mother made her feel very


light-..........
9. They could cross the stream because the w ater was
just ankle-
10. Peter always helps us deal with difficult problems.
He's a quick-..........person.
11. Tom goes around the country in his lorry. H e’s a long-
..........lorry driver.
12. Pele is a world-.......... football player, who scored
more than 1,000 goals in his official matches.

9. Đ iền vào ô trông bằng tính từ ghép trong bảng

airsick trustworthy duty-free homesick praiseworthy

airtight snow-white carsick waterproof good-


Peter was a student living far from home. Because of
his hard work at college, he rarely returned home and he
sometimes felt (1 )........ W henever he had a chance to go
home to visit his family, he always went by train, not by
plane or by car because he was afraid of being
(2 )..........and (3 )...........
In his learning, he was very successful and always
got good marks from all of his teachers, who often said
that he was (4 )..........and had ( 5 ) ...................achievements.
Besides, his friends often regarded him as a (6 ).........
classmate because he was always willing to help them.
One day, he got the first prize with some m oney in
a competition at college. He decided to go to a (7) ..........
shop for students to buy some chocolate kept in an (8)
..........container for his father, a (9) .......... watch for his
mother and a doll with ( 1 0 ) ..........hair for his litte sister.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

BÀI 6 TRẠNG TỪ
Adverbs

Trạng từ là những từ dùng đ ể diễn tả tính cách,


đặc tính, mức độ,... và được dùng đ ể bổ nghĩa cho động
từ, tính từ, trạng từ khác hoặc cho cả câu.

I. CÁC LOẠI TRẠNG TỪ


Có mười hai loại trạng từ:
1. Trạng từ chỉ cách thức (tính chất)
- Cho biết hành động diễn ra cách nào, ra sao
bravely (một cách dũng cảm), fast (nhanh),
happily (một cách sung sướng), hard (khó khăn, cứng
ran), quickly (một cách nhanh nhẹn), w ell (tốt, giỏi),...
He works carefully.
Anh ấy làm việc cẩn thận.
She sings beautifully.
Cô ấy hát hay.
- Trạng từ chỉ cách thức (tính chất) thường được
thành lập bằng "tính từ + ly" badly, quickly,
deeply,...
- Có một sô trạng từ có cùng hình thức với tính từ
hard (chăm chỉ, siêng năng), fast (nhanh), early (sớm)

2. Trạng từ chỉ thời gian cho b iết hành động


dien ra lúc nào

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

th en (lúc ấy), y ester d a y (hôm qua), tomorrow


(ngày mai), soon (chẳng bao lâu), im m ed ia tely (ngay
lập tức),...
Can you do it now?
Bạn có th ể làm bảy giờ không'?
What's going to happen next?
K ế đến chuyện gi sẽ xảy ra?

3. T rạng từ ch ỉ địa điểm ch o b iết h àn h động


d iển ra nơi nào
a lo n g (dọc theo), around (quanh), som ew h ere
(đâu đó), here (ởđây), th rou gh (xuyên qua),...
She came here just a few minutes ago.
Cô ấy mới đến đây vài phút.
Where are you going?
A nh đi đâu đấy ì
* C h ú ý:
T here + be có nghĩa: có (chỉ sự hiện hữu, tổn tại).
T here thường được dùng ở đầu câu làm chủ ngữ
giả của động từ be, chủ ngữ thật là danh từ đứng sau
động từ.
Cảu trúc này có thê có các th i hiện tại, quá khứ,
tương lai dùng với nguyên th ể và động từ khuyết.
+ Thì h iệ n tại

There is a book on the table (sô ít ỳ


Có một quyển sách ở trên bàn
are some books (sô nhiều)
vài quyển sách

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

+ Thì quá khứ


There was no time to finish the work, (sô it)
Không có thi giờ hoàn tất công việc.
There were six people there, (sốnhiều)
Đã có sáu người ở đó.
There has been a lot of rain this week.
Tuần này có nhiều mưa.
+ Thì tương lai
There w ill be no time.
Sẽ không có thi giờ.
+ Tương lai với going to
There is going to be a meeting tomorrow.
Mai sẽ có một cuộc họp.
How many people are there going to be?
Sẽ có bao nhiêu người?
+ Đ ộng từ nguyên thê
It is impossible for there to be any more.
Không th ể có thêm nữa.
+ Động tính từ hiện tại
There being nothing else to do, we went home.
Không có việc gi khác đ ể làm, chúng tôi đi về nhà.
+ Đ ộng tính từ hiện tại hoàn thành
There having been no rain, the ground was dry.
Vi không có mứa, đât khô.
+ D ùng với động từ khuyết
There can be no question about it.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Có th ể không có vấn đề g ì về việc ấy.


There m u st be no more time wasted.
Không được có th ì giờ bị lăng p h í thêm nữa.

4. T rạng từ ch ỉ tần su ất
often (thường), so m etim es (đôi khi, thỉnh thoảng),
seldom (hiếm khi), alw ays (luôn luôn), n e v e r (không
bao giờ),...
He a lw a y s does his work well.
Nó luôn làm việc tốt.
She has n ev er done that before.
Cô ta chưa từng bao giờ làm cái đó.
Các trạng từ này thường đứng trước các động từ
thường (go, hear,...), đứng sau động từ đặc biệt (be,
can,...), đứng giữa động từ và động từ chính.
He is c o n sta n tly in debt.
Ong ấy thường xuyên mắc nợ.
Linh so m etim es goes to the cinema with Hung.
Linh thỉnh thoảng có đi xem p h im với Hưng.
He has ev er been there.
Anh ấy đả từng đến đó.
* C hú ý:
Ever thường được dùng với một từ bổ nghĩa phủ định
như hardly, scarcely, not, hoặc dừng trong câu hỏi.
We hardly ever see you now.
Giờ thì chẳng m ấy khi chúng tôi được gặp anh.
Don't ev er do it again.
Đừng bao giờ làm th ế nữa.
Have you ev er been to Paris?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A nh đã từng bao giờ đi Paris chưa?

5. Trạng từ chỉ mức độ cho biết hành động


diển ra đến mức nào
alm ost (gần như), absolutely (tuyệt đối),
com pletely (hoàn toàn), deeply (vô cùng), entirely
(hoàn toàn), fairly (khá), greatly (rất là), extrem ely
(vô cùng), partly (phần nào), perfectly (hoàn toàn),
quite (hoàn toàn, rất), rather (khá, hơi), too (quá),
very (rất, lắm).
I'm very pleased with your success.
Tôi rất vui với thành công của bạn.

6. Trạng từ nghi vấn dùng để mở đầu câu hỏi


w here (đâu), w hen (khi nào), how (cách nào),
why (tại sao),...
Why did you say that?
Tại sao anh nói thế?

7. Trạng từ khẳng định


yes (phải, có, có chứ, ừ, vâng), yeah (= yes)f
certainly (nhất định rồi), naturally (tất nhiên, tự
nhiên), surely (chắc chắn), o f course (dĩ nhiên), very
well (được rồi), quite (đúng, đồng ý, phải).
Are you a student? - Yes, I am.
A nh có phải là sinh viên không? - Phải.
Will you help me? - Certainly.
A nh vui lòng giúp đỡ tôi chứ? - Chắc chắn rồi.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

8. T rạng từ phủ định


no (không); n ot (không)
Are you from England? - No, I'm not.
Ông có phải là người A nh không? - Không, tôi
không phải.
I don't like him at all.
Tôi không thích nó một chút nào.
* C h ú ý: No chỉ dùng với câu trả lời phủ định.

9. T rạng từ k h ả năn g
m aybe (có lẽ, không chừng), perhaps (có lẽ),
possibly (có thế),probably (có thể, có khả năng, chăc là).
Maybe they're engineers. Không chừng họ là kỹ sư.
Perhaps Có lẽ
Possibly Có thê

I’ll probab ly stay home tonight.


Chắc là tối nay tôi sẽ về nhà.

10. T rạng từ sô lượng


little (ít), m uch (nhiều, lắm), o n ce (một lần),
tw ic e (hai lần).
He works very little/m u ch .
A n h ta làm việc rất ít ¡rất nhiều.
He won the prize tw ice; no one else has won it
more than once.
Ong ta đoạt giải thưởng ấy hai lần; trước đây chưa
ai đoạt được giải ấy hơn một lần.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

11. Trạng từ quan hệ


Trạng từ quan hệ có cùng một hình thức như trạng
từ nghi vấn, nhưng được dùng đ ể nôi mệnh đề phụ với
thành phần khác của câu, nên vừa là phó từ vừa là liên
từ, và còn gọi là liên từ nghi vấn.
This is the place where I was born.
Đây là nơi tôi sinh ra.
Do it how you think best.
Hãy làm việc ấy bằng cách nào anh cho là tốt nhất.
She explained to me why she left so early.
Cô ta giải thích cho tôi tại sao cô ta rời đi sớm như vậy.
I remember the day w hen you told me you were
going to France.
Tôi nhớ cái ngày anh cho tôi biết anh sẽ đi Pháp.

12. Trạng từ nhấn mạnh


only (chỉ, mới), ju st (đúng, chính, chỉ), esp ecially
(nhất là), particularly (đặc biệt là, nhất là), exactly
(đúng), really (thật ra, thật), also (củng), too (củng),
either (củng)
He made only one mistake.
Nó chỉ phạm một lỗi thôi.
It's ju st what I mean.
Đúng là điều tôi muốn nói.
* C hú ý:
also và too được dùng trong cău khăng định, also
thường đứng trước động từ, too đứng ở cuối câu.
eith er được dùng trong câu phủ định và đứng ở
cuối câu.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

II.CHỨC NẶNG CỦA TRẠNG TỪ


1. Bô n gh ĩa cho đ ộn g từ
He speaks English flu en tly.
A n h ấy nói tiếng A nh lưu loát.
-» trạng từ "fluently" bổ nghĩa cho động từ
"speaks".

2. Bô n gh ĩa cho tín h từ
I led a very pleasant life there.
Ở đó tôi sông rất vui.
—>trạng từ "verv" bô nghĩa cho tính từ "pleasant".

3. B ổ n g h ĩa cho trạn g từ k h ác
She acts too badly.
Cô ấy diễn quá tồi.
-» trạng từ "too" bổ nghĩa cho trạng từ "badlv".

4. Bô n gh ĩa cho cả câu
L uckily, he passed the final examination.
M ay m ắn thay anh ấy đã đậu kỳ thi cuối khoá.
-» trạng từ "luckily" bô nghĩa cho cả câu "he passed
the final examination".
* C hú ý:
C ách d ù n g c ủ a tr a n g t ừ " So":
- Trạng từ "so" được dùng đ ể thay th ế cho lời ph
biểu trước đó.
Will he do it? - I think so.
A n h ấy sẽ làm việc đó chứ? - Tôi nghĩ thế.
Will they ask you to do it? - I don't think so.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Có phải họ sẽ bảo»-ụ,K làm vậy không? - Tôi không


nghĩ vậy.
- Trạng từ "so" được dùng với "to do" đê nói đến
động từ ở trước đó.
If they want me to help you, I will do so.
Nếu họ muôn tôi giúp cô, tôi sẽ giúp.
- "So" có nghĩa là "củng vậy" được tìm thấy trong
cấu trúc sau:
My brother is fond of pop-music and so is his wife.
A nh tôi yêu thích nhạc nhẹ và vợ anh ấy củng vậy.
1 like to drink coffee and so does Lan.
Tôi thích uống cà phê và Lan củng vậy.

III. CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ


1. Adj + ly
Hầu hết những trạng từ cách thức được thành lập
bằng cách thêm -ly vào tính từ:
clever (khéo léo) cleverly
kind (tử tế) kindly
quick (nhanh) quickly
beautiful (xinh đẹp) beautifully
foolish (ngu xuân) foolishly
wise (thông thái) wisely
A d jective A dverb
She is a q u ick worker. She works quickly.
Cô ta là một công nhân nhanh Cô ta làm việc nhanh.
nhẹn.
He is a ca refu l driver. He drives carefu lly.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Anh ta là một tài xê cẩn thận. Anh ta lái xe cán thận.


They are n o is y children. They play n o isily .
Chúng nó là những đứa trẻ ồn ào. Chúng chơi ồn ào.

2. Một số trạ n g từ đư ợc th à n h lập b ằn g cách


th êm hậu tô h oặc tiền tô vào danh từ
a) N oun + -ly
He comes here d aily/ w eek ly / m on th ly.
Nó đến đây hàng ngày I hàng tuần / hàng tháng.
* C hú ý:
N hững từ này có th ể là tính từ được dùng nh ư trạng
từ.
b) N oun + -w ays/ -w ards/ - w ise
The path was so narrow we had to walk
sid ew ard s.
Đường quá hẹp chúng tôi phải đi về một bên.
He went b a ck w ard s/ forw ard s/ h om ew ard s.
Nó đi lu iI đi tới/ trở về nhà.
He sat with his legs cro ssw ise.
Nó ngồi bắt chéo chân.
c) a- + N oun
ah ead (trước, lên trước), abroard (ra nước ngoài,
khắp nơi), a loft (cao, ở trên cao), a sh o re (trên bờ),
a sleep (ngủ).
d) in-/out + N oun
in d oors (ở trong nhà), in sid e (trong, ở trong),
o u td o o rs (ở ngoài trời), o u tsid e (ờphía ngoài).

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

3. Trạng từ ghép (Compound Adverb): Một sô


trạng từ được thành lập bằng cách kết hợp hai, ba từ
h ow ever (dù th ế nào), otherw ise (khác, cách
khác), anyw here (ở đâu, bất cứ ở đâu),
n otw ith stan d in g (ấy th ế mà, tuy nhiên),...

4. Trạng từ + trạng từ: Hai từ củng có th ể kết hợp


bằng liên từ and như
again and again (lặp đi lặp lại), far and near
(khắp nơi), now and th en (thỉnh thoảng), by and by
(chẳng mấy chốc), over and over (lặp đi lặp lại), now
and again (thỉnh thoảng).

5. Trạng từ và tính từ có cùng hình thức


a. Ngh ĩa giố ng nhau

A d je c tiv e A d v erb

This is the b a c k door. Stand b ack .


Đây là cửa sau. Hãy lùi phía sau.
He is fa s t runner He runs fast.
Nó là người chạy nhanh. Nó chạy nhanh.
We have e n o u g h bread. Do you try e n o u g h ?
Chúng tôi có đủ bánh mì. Anh cô'gắng đủ chưa ?
It is a s t r a ig h t road. It runs s tr a ig h t for miles.
Nó là con đường thang. Nó chạy thắng nhiều dặm.
b. N ghĩa k hác nhau

ì>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A d je c tiv e Adverb
A p r e t t y girl. She is p r e t t y well.
Một thiếu nữ xinh đẹp. Cô ta khá mạnh khoẻ.
A sh o r t jo u r n e y . The car stopped s h o r t.
Một cuộc hành trình ngắn. Chiếc xe dừng lại bất thình
linh.
6. T rạng từ có h ai h ìn h thức: h ìn h th ứ c giống
n h ư tín h từ và h ìn h th ứ c tín h từ ly
a. N g h ĩa g i ố n g n h a u
We bought this ch ea p /ch ea p ly .
Chúng tôi m ua cái này rẻ.
b. N g h ĩa k h á c n h a u
The goods will be sent d ir ec t to you and not our
agent.
H àng hoá sẽ được gửi thẳng tới ông chứ không gửi
tới đại lý của chúng tôi.
I will be Í-Lere d irectly.
Tôi sẽ có ở đó ngay.

IV. VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ


1. T rạng từ bô n g h ĩa ch o tín h từ h o ặ c trạ n g từ
k h ác đứ ng ngay trước từ m à nó bô n g h ĩa
That film last night was very fu n n y.
P him đêm qua rất buồn cười,
ex tr em ely a m u s in g .
vui vô cùng.
She sings v ery w ell.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Cô ta hát rất hay.


N hưng trạng từ enough thì luôn luôn đứng sau từ
nó bô nghĩa.
That is good enough for me.
Với tôi th ế củng đủ tốt rồi.
I arrived at the station early enough to get a seat.
Tôi đến ga đủ sớm đ ể mua một chỗ ngồi.
2. Trạng từ nghi vân lúc nào cũng đứng đầu câu
When will you be back?
Khi nào anh trở về?

3. Trạng từ chỉ thời gian trong tình huống


bình thường [không nhấn mạnh] nên đặt ở cuổì
câu (khác với tiến g Việt)
Hôm qua mẹ tôi đã mua cho tôi một cuốn sách.
-» My mother bought me a book yesterday.
Trạng từ ở vị trí đầu câu thường được nhấn mạnh
hơn ở các vị trí khác, do đó chi khi cần thiết mới đặt ở vị
trí đầu câu.

4. Trạng từ chỉ cách thức thường đứng ở cuối câu


She sang that song beautifully.
Cô ta hát bài ấy rất hay.
* C hú ý:
Trạng từ cách thức được đặt trước động từ khi tân
ngữ là một động từ nguyên thể hay một mệnh đề.
He o b stin a tely refused to answer my question.
Nó bướng bỉnh từ chối trả lời câu hỏi của tôi.
She d elib era tely told him what she thought.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Cô ta thận trọng cho ông ấy biết n hữ ng g ì cô ta


su y nghĩ.

5. T rạng từ ch ỉ địa điểm cũ n g đứ ng ở cu ối câu


I have spent all day ou td oors.
Tôi đã ở suốt ngày ngoài trời.

6. T rạng từ tần su ất
a. Đ ứ n g trước d ô n g t ừ thường ở thỉ dơn, và
đ ứ n g g i ữ a trợ đ ộ n g t ừ và đ ô n g t ừ c h ín h ở thì kép

I alw ays sleep with my window open.


Tôi luôn luôn ngủ đ ể cửa sô mở.
o ften
n ever
He has n ever done such a thing.
Nó không bao giờ làm một việc n h ư thế.
b. Đ ứ n g s a u đ ộ n g từ be ở thì hiện t a i và quá
k h ứ đơn
The boss is freq u en tly bad-tempered.
Ồng chủ thường hay cáu kỉnh.
was u su a lly
o ften
so m e tim e s
rarely
n ever

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

* C hú ý:
Đê nhấn mạnh, trạng từ tần suất có thể đặt ở cuối câu:
I haven't been there very often.
Tôi không thường hay có ở đó.
Som etim es có th ể đứng ở những vị trí khác nhau:
Som etim es he does it this way and sometimes he
does that way.
Đôi khi nó làm việc ấy theo cách này và đôi khi nó
làm việc ấy theo cách kia.
He does it this way som etim es.
Đôi khi nó làm việc theo cách này.

7. Trạng từ không được chen giữa động từ và


tân ngữ
He speaks slowly.
He speaks English slowly.
[không nói: He speaks slow ly English]
- Khi có một cụm từ dài hoặc mệnh đề theo sau
động từ, chúng ta có thê đặt trạng từ trước động từ:
He walks slow ly.
He slow ly walks down the street with his son.
Ong ấy chậm chạp bước xuống phô cùng người con trai.
- Khi trạng từ bổ nghĩa cho một động từ kết hợp bởi
trợ động từ + động từ chính, trạng từ thường đi ngay
sau động từ:
They have often asked me several questions.
Họ thường hỏi tôi nhiều câu hỏi.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

- Tuy nhiên trạng từ củng có thê có vị trí khác, nhât


là khi trợ động từ thuộc nhóm các động từ khiêm
khuyết.
The work could have ea sily been done.
The work could e a sily have been done.
Công việc đáng ra đã có thê được thực hiện một
cách dễ dàng.
- Các trạng từ chỉ th ể cách củng có thểđư ợc đặt sau
tất cả các trợ động từ:
They will have c o m p letely finished it by
tomorrow.
Họ sẽ hoàn thành mọi công việc trước ngày mai.

8. Khi có n h iều trạ n g từ tro n g m ột câu, vị trí


củ a các trạ n g từ nằm ở cu ối câu sẽ là: nơi, chôn ■
t h ể cá ch - tầ n s u â t - thời g ia n

Trạng từ c h ỉ Trạng từ c h ỉ Trạng từ c h ỉ Trạng từ chỉ

nai chốn th ể cách tăn suất thời gian

Hieu went to London by car every night last month,

He walked to the library with a car last week,

I'll meet you here tonight.

9. Các trạ n g từ th ẩm đ ịn h cả câu nh


fo rtu n a tely (m a y là m sao), e v id e n tly (h iển nhiên
là), c erta in ly và su rely (ch ắc c h ắ n là), perh ap s
(có lẽ là),... thư ờn g được đặt ở đầu câu

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

C ertainly he will be here this afternoon.


Fortunately, I didn't live where the war broke out.
M ay làm sao, tôi không sông nơi chiến tranh xảy ra.
Chúng ta củng cần nhớ các trạng từ chỉ thời gian
(yesterday, tomorrow,...) cũng có th ể đứng đầu câu khi
cần nhấn mạnh.

VI. ĐẢO NGƯỢC GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG


TỪ KHI TRẠNG TỨ MỞ ĐAU c â u
1. Khi m ột trạng từ hay m ột trạng ngữ đứng
bình thường không đứng đầu câu nhưng lại được
đặt đầu câu với dụng ý nhân m ạnh
(Nếu là động từ đặc biệt thi đảo động từ ấy trước
chủ ngữ và nếu là động từ thường thi phải mượn động
từ "to do" như hình thức cảu hỏi vậy).
N ever does my father drink coffee in the evening.
Không bao giờ bô tôi uống cà phê vào buôi tối.

2. Khi m ột trạng từ phủ định mở đầu câu


In no circu m stan ces w ould I agree to such a
proposal.
Không đời nào tôi lại chấp thuận một đề nghị như thế.

3. Khi có trạng từ "only" mở đầu câu và không


ám chỉ "chủ ngữ" như
Only with the full agreement of everyone can we
hope to succeed.
Chỉ khi nào được sự đồng ý hoàn toàn của mọi
người chúng ta mới thành công được.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

♦v m LUYỆN TẬP

1. Hãy đặt cá c trạ n g từ tro n g n g o ặ c vào vị tr


đ ú n g tro n g câu
1. The bookshop opens the .......... (never, before 8
o'clock).
2. He flew .................. (last year, by je t plane, to London).
3. W e liv e d ............................ (for, there, a year, happily).
4. She telephones m e................ (always, in the morning).
5. They w orked.................... (in, hard, the garden, today).
6. Se stood...................(silently, here).
7. You arrive................ (on time, never, at the meeting)
8. I w a lk .................... (everyday, morning, to, the library).
9. John lives.................(next door, actually).
10. She sings................. (happily, anywhere, anytime).

2. Hãy sửa n h ữ n g câu sau đây ch o đ ú n g


1. She does not well cook.
2. I went yesterday by plane to Bankok.
3. Apparently he knew the well town.
4. Let us tomorrow meet at two o'clock outside the cinema.
5. Everyday he queued at the bus stop patiently.
6. They do arrive in time always!
7. Almost I have m ade the sam e mistake again.
8. I rem em ber the day on the beach when I m et her.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

9. W e will today begin to study the use of prepositions in


English.
10. She speaks very fluently English.

3. Chọn từ th ích hợp trong ngoặc


1. She dances very (bad I badly).
2. He swim very (good I well).
3. They make very (good I well) bread here.
4. She (hard/hardly) takes a grade A.
5. Do you (usual I usually) read books?
6. I understand English quite (good I well).
7. \J\le have to work (hard I hardly) for the exams.
8. I ran as (fast I hardly) for the exams.
9. I haven't seen her father (late I lately).
10. She’s never ever get up (early /earlily).

4. Đặt trạn g từ trong ngoặc vào đúng vị trí


trong câu
1. He has any money, (hardly)

2. W e go to the sea to spend summer holiday, (usually)

3. They worked hard all night, yesterday, (certainly)

4. Chocolate cakes are the best, (definitely)

5. He knows about her family well, (apparently)

6. Are you sure he was there? (surely)

7. You hardly have to remind him; he always


remembers, (ever)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

8. She broke the eggs into the bowl, (carefully)

9. They go out together, (sometimes)

10. He is in time for meal, (always)

5. Đ ặt (cụm ) trạn g từ tro n g n goặc v à o đ ú n g v


trí tro n g câu
1. She goes to school every morning, (early)

2. He sometimes changes his mind, (suddenly)

3. She does not know how to express her idea, (clearly)

4. They look in those dresses, (beautifully)

5. She works at the village shop, (on Sundays)

6. He stays up all night at office, (sometimes)

7. Give it back to her. (at once)

8. They want to go to some far places, (at the weekend)

9. He always drives, don’t you see? ( carelessly)

10. They live happily together until the end of their life, (at
last)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

I. THE SIMPLE PRESENT


Thì hiện tại đơn
ORDINARY VERB (Động từ thường)
1. D ang thức
a. A ffirm ative (Thê k h ẳn g định)

I/ we/ you/ they + verb (w ithout to)


He/ she/ it + verb + s/es____________
Ví dụ:
I go to bed at 11 o’clock.
Tôi đi ngủ lúc 11 giờ.
He plays football on Sunday.
Anh ấy đá bóng vào chủ nhật,
b. N egative (T h ể p h ủ định)
Mượn trợ động từ" do" hoặc "does" tuỳ theo chủ ngữ.

I/ you/ w e/ thay + don't + verb


he/ she/ ít______ + doesn't + verb
do + not viết tat là: don't
does + not viết tắt là: doesn't
Ví dụ:
We don't w atch TV every evening.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Chúng tôi không xem tivi mỗi tôi.


She d oesn 't w ork at night.
Cô ấy không làm việc vào ban đêm.
c. I n te rr o g a tiv e ( T h ể n g h i vân)
Ta chuyển "do" hoặc "does" lên đầu câu và đưa
động từ chính về nguyên mẫu.

Do + I/ w e/ you / th e y + verb?
D oes + h e/ sh e/ it + verb?___________
V í dụ:
Do you lea rn English everyday?
Cô có học tiếng A n h hàng ngày không?
D oes she liste n to music?
Cô ấy có nghe nhạc không?

2. C ách d ù n g
C h ún g ta sử d ụ n g thì h iện t a i đơ n đ ể d iễn tả:
a. H à n h d ộ n g lặ p d i lặ p la i th eo thói quen,
p h o n g tục và k h ả n ă n g
They often go to the church on Sundays.
Họ thường đi đến nhà thờ vào ngày chủ nhật.
She g ets up at 8 o'clock every morning.
Cô ấy thường dậy lúc 8 giờ sáng.
b. N h â n thức, c ả m g iá c, tìn h t r a n g x ả y ra lúc
đ a n g nói
They d oesn 't lik e music.
Họ không thích nhạc.
She look s tired.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Trông cô ấy có vẻ mệt mỏi.


Cách dùng này thường áp dụng cho các động từ liên
quan đến nhận thức tình cảm hoặc tinh thần như:
to know (biết) to recognize (nhận ra)
to understand (hiểu) to worship {thờ cúng)
to suppose (cho rang) to contain (chứa đựng)
to wonder (tự hỏi) to seem (dường như)
to consider (xem xét) to look (trông như)
to believe (tin) to appear (hình như)
to think (cho là) to love (yêu thích)
to doubt (nghi ngờ) to like (thích)
to hope (hi vọng) to dislike (ghét)
to remember (nhớ) to hate (ghét)
to forget (quên)
c. Chân lý hoác sự th ậ t đ ú n g m ột cách hiển
nhiên
Water boils (boil) at 100 degrees centigrade.
Nước sôi ở 100 độ.
The swimming bath opens at 9 o'clock.
B ể bơi mở cửa vào lúc 9h.
d. H ành dộng sẽ xảy ra trong tương lai
Cách dùng này thường áp dụng cho những động từ
chỉ sự di chuyển (leave, go, walk, arrive,...) khi nói về
thời gian đi lại, lịch tàu chạy, máy bay cất cánh,... và
thường dùng kèm với một phó từ chỉ thời gian tương lai.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

V/
Past Future
Now
When does the train arrive?
K hi nào thì đoàn tàu đến?
It arrives at 7 o'clock.
Nó đến vào lúc 7 giờ.
Đôi khi cách d ùng này không có phó từ chỉ thời
gian đi kèm vì được hiểu ngầm theo tình huống.
What h a p p en s next?
Cái g i sẽ xảy ra sau đó?
We a tta ck at dawn.
Chúng ta sẽ tấn công lúc binh minh.
- Các tr a n g từ th ư ờ n g được d ù n g c h u n g với thì
hiên ta i đơn:
sometimes: th ỉn h thoảng always: luôn luôn
usually: thường thường often: thường
never: không bao giờ seldom: ít khi
occasionally: th ỉn h thoảng rarely: hiếm khi
from time to time: thỉnh thoảng
every other day: ngày cách ngày
every day/ weekì month: hằng ngày I tuần I tháng
Chú ý: Ta thêm "s" vào sau động từ thường ở ngôi
th ứ ba sô ít ở th i hiện tại đơn (He, She, It).
Ví dụ:
She speaks English very well.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Cô ấy nói tiếng A nh rất giỏi.


Đôi với các động từ tận cùng bằng: "o", "x", "ss",
"sh", "ch" ta thêm "es" vào, áp dụng cho các ngôi thứ ba
sô ít.
Ví dụ:
go —» goes fix —>fixes
cross —> crosses brush —» brushes
teach —> teaches
Nếu động từ tận cùng bằng "y" trước đó là một phụ
âm, ta bỏ ”y ” và thêm "ies" uào, áp dụng cho ngôi thứ ba
sô ít.
fly - » flies study —> studies
carry —» carries hurry —>hurries
He studied maths.
Anh ấy học toán.
Nhưng say —>says obey -> obeys
(vi trước "y" là một nguyên âm)
• Cách doc của ngôi thứ ba s ô ít
+ Đọc /s/ khi động từ tận cùng bằng các âm lỉ/, /k/,
/p/, /t/:
laughs (cười), works (làm việc), stops (ngừng),
wants (cần, muốn).
+ Đọc /iz/ khi động từ có âm cuối là /s/, /í/, /tj/ /z/,
/dz/:
misses (thất bại), washes (rửa, tắm), watches (xem),
changes (thay đôi), uses (dùng), dances (khiêu vũ).

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

+ Đọc /z/ khi động từ tận cùng bằng những âm


khác:
goes, buys (mua), comes (đến), opens (mở), lives (ở).

TO BE (Thì, là, ở)
1. A ffir m a tiv e ( T h ể k h ẳ n g định )

I am = I'm We are = We're


You are = You're You are = You're
He = He's They are = They're
She is = She's
It = It's
V í dụ:
They are Frence.
Họ là người Pháp.
I am a teacher.
Tôi là giáo viên.

2. N e g a tiv e (Thê p h ủ đ ịn h )

am H
S u b ject is + NOT
are

* Chú ý:
am not viết tắt là I'm not (hoặc I aren't)
is not viết tắt là isn't

<222Í Q
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

are not viết tắt là aren't


Ví dụ:
She isn't my girlfriend.
Cô ấy không phải là bạn gái của tôi.
We aren't students.
Chúng tôi không phải là sinh viên.

3. In terrogative (Thê nghi vấn)


TO BE

Am I ? Are we...?
Are you...? Are you...?
Is he...? Are they...?
Is she...?
Is it ^

Ví dụ:
Is he your boyfriend?
Anh ấy có phải là bạn trai của bạn không'?

4. Interro-negative (Thê nghi vấn - p h ủ định)


TOBE
Aren't Ĩ 7•
A*** Aren't we...?
Aren't you...? Aren't you...?
he...? Aren't they...?
Isn't she...?
it ^

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

V í dụ:
Isn't she a doctor?
Cô ấy không phải là bác sĩ à?
TO HAVE (Có)
1. A ffirm a tiv e ( T h ể k h ẳ n g định )
I have = I've We have = We've
You have = You've You have = You've
He = He's They have = They've
She has = She's
It = It’s
V í dụ:
We have two children.
C húng tôi có hai con.
She has a lot of friends.
Cô ấy có rất nhiều bạn.

2. N e g a tiv e (Thê p h ủ đ in h )

I h a ve not We h a v e n ot
You h ave not You h a v e not
He T h ey h a v e not
She h as not
It J
* Chú ý:
Have not viết tắt là haven't
Has not viết tắt là hasn't
V í dụ:
He hasn't any books.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Arth ấy không có cuốn sách nào.


I haven't a car.
Tôi không có ô tô.

3. In terrogative (Thê nghi vấn)


Have I ? Have we...?
Have you...? Have you...?
Has he...? Have they...?
Has she...?
Has itIf**«9•
X
Ví dụ:
Have you a dog?
Bạn có con chó nào không?
Has he a fan?
Anh ấy có cái quạt nào không'?
* Chú ý:
Động từ have củng rất thường được chia theo cách
của một độn,g từ thường trong các câu phủ định, nghi
vấn, nghi vấn phủ định.
Thì hiện tại đơn (cảu p h ủ định)
I
You
We don't have
They
He, she, it doesn't have
Thì hiện tại đơn (cảu nghi vấn)
I
you

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Do we have...?
th e y
D oes he, sh e, it have...?

Thi h ie n ta i dOn (cau ngh i v a n - p h u dinh )

I
D on't you have...?
we
th e y
D oesn 't h e, sh e, it have...?

Thi qua khCf dcfn (cau p h u d in h )

I
You
He, sh e, it did n 't h ave
We
You
T hey

Thi qua khtf dofn (ca u n g h i van)

I
you
Did he, sh e, it have...?
we
you
th e y .
Thi qua khvi dc/n (ca u n g h i v a n - p h u dinh )
Hi
_____ you_______________________

< 2ThichTiengAnh.Com
26^ - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Didn't he, she, it have...?


we
you
th ey
CAN (có thể)
Subject + CAN + Bare infinitive

Ví dụ:
He can speak four languages.
Anh ấy nói được 4 thứ tiếng.
* Chú ý:
- Động từ khuyết thiếu CAN được dùng cho tất cỏ,
ngôi.
- Bare infinitive: Động từ nguyên thể không có TO.
Subject + CANNOT + Bare infinitive

* Chú ý: C annot viết tắt là can't.


Ví dụ:
We can't go on foot.
Chúng tôi không th ể đi bộ.
He can't cook.
Anh ta không biết nấu cơm.
I CAN + Subject Bare infinitive?________

Can you drive a car? - Yes, I can


- No. I can't

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

B ạn có biết lái xe ô tô không? • Có, tôi có thê


- Không, tôi không th ể

II. THE PRESENT CONTINUOUS


Thì h iện tạ i tiếp d iễn
I. Form - D ạ n g thức
a. A ffirm a tiv e ( T h ể k h ẳ n g định )
am
S u b ject + is + Verb + in g
are (P re sen t p a rticip le)
V í dụ:
She is reading an interesting book.
Cô ấy đang đọc một quyển sách rất hay.
b. N e g a tiv e (Thê p h ủ đ ịn h )

am
S u b ject + is + NOT + Verb + in g
____________ are__________________ ____
V í dụ:
It isn't raining any more.
Trời tạnh mưa rồi.
C. In te r r o g a tiv e (Thê n g h i vấn)
Am
Is + S u b ject + V erb + ing?
Are_________________

V í dụ:
Is he driving to work?
A n h ấy đang lái xe đi làm phải không1

<228ThichTiengAnh.Com
?e> - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Are you drinking in a cafe?


A nh đang uống nước ở một quán cà phê phải
không?
d. In terro -n eg a tive (T h ể n g h i vấn - p h ủ đ ịn h )

Isn't she studying maths?


Không phải cô ấy đang học toán đấy sao?
Aren't they watching TV?
Không phải họ đang xem vô tuyến đấy à?
* Chú ý: Ain't I: ít được sử dụng.

2. Usage - C ách d ù n g
Thì h iê n ta i tiếp d iễn được d ù n g đ ể d iễ n tả
a. H à n h d ộ n g d a n g thự c sự d iễ n ra ta i thời
điểm nói
We are talking about fashion.
Chúng tôi đang nói chuyện về thời trang.
It is raining now.
Bây giờ trời đang mưa.
Cách dùng này thường kết hợp với các phó từ: now,
at present, at the moment (hiện tại, bây giờ),...

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

b. H à n h đ ô n g nó i c h u n g d a n g d iê n ra n h ư n g
k h ô n g n h ấ t th iế t p h ả i đ a n g th ự c s ự d iê n ra lúc
nó i

....----------------- >
Past Future
Now

The population of the world is rising very fast.


Dân s ố th ế giới đang tăng rất nhanh.
I am not working this week.
Tuần này tôi không làm việc.
Cách dùng này thường kết hợp với các trạng từ như:
now, today, this term, this year,...
c. H à n h đ ô n g x ả y ra tr o n g tư ơ n g la i gần,
th ư ờ n g đư ợ c d ù n g với cá c đ ộ n g từ c h ỉ s ự d i đông
n h ư : go, com e, leave,...
Cách dừng này thường p hải kết hợp với một phó từ
chỉ thời gian và thường diễn tả m ột sự sắp xếp trong
tương lai đã được dự đ ịnh trước (a definite future
arrangem ent due to one's previous decision), vì nếu
không có phó từ chỉ tương lai, người nghe thường dễ
hiêu nhầm là hành động đang xảy ra.
He is going to London next month.
A n h ấy sẽ đi L uân Đôn tháng tới.
We are going to the cinema on Sunday.
Chúng tôi sẽ đi xem p h im vào ngày chủ nhật

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

d. T h ì h iên ta i tiếp d iễ n còn đươc d ù n g đê


diên tả m ộ t h à n h đ ộ n g có tín h c h ấ t ta m thời, hoặc
ch ỉ sự th a y đổi
They usually study at 7 o'clock, but for this week
they are studying at 7:30.
Họ thường bat đầu học lúc 7 giờ, nhưng chỉ trong
tuần này họ bắt đầu lúc 7 giờ 30.
e. Thỉ h iê n ta i tiếp d iễ n có th ê dươc d ù n g đê
diễn tả h à n h d ộ n g lặ p d i lặp la i gâ y nên sự bực
m ìn h hay kh ó c h ịu cho người nói
Cách dùng này kết hợp với các trạng từ như:
always, constantly, con tin u ally,...tương đương với
tiếng Việt "cứ...mãi'.
He is always leaving cigarette-ends on the floor.
Anh ta cứ vứt tàn thuốc lá trên sàn nhà mãi.
Khi được dùng với ngôi thứ nhất, cách dùng này
thường chỉ một hành động xảy ra tinh cờ.
I'm always doing that.
Tôi lại làm điều ấy.

CÁCH THÊM -ING VÀO SAU CÁC ĐỘNG TỪ


1. Qui tắc chung: ta chỉ việc thêm ING vào sau
động từ
Ví dụ:
do —>doing
go going

2. Những động từ tận cùng bằng E (câm), ta


bỏ E và thêm ING vào

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Ví dụ: write —> writing smoke —> smoking


dance —> dancing smile —> smiling
change —>changing take —> taking
come -> coming type —> typing
have —» having joke -> joking
N hư ng nếu động từ tận cùng bằng ee, ta vẫn giữ
nguyên chúng:
free -» freeing see —> seeing

3. N h ữ n g đ ộ n g từ m ột âm tiế t có tận cùng


b ằn g m ột phụ âm (trừ h, w, X, y), trước đó là một
n g u y ên âm , ta n h â n đ ôi phụ âm rồi th êm ING vào
V í dụ:
get —> getting sit -> sitting
run -> running stop —>• stopping
shop -> shopping put putting
Nhưng:
fix -> fixing (vì X, y ở cuối)
play -» playing
greet —> greeting (đi trước bằng hai nguyên ăm)
work —> working (tận cùng bằng hai p h ụ ăm)

4. N h ử ng đ ộ n g từ có h ai vần , tậ n c ù n g là một
phụ âm, trước đó là m ột n g u y ên âm và trọ n g âm ở
vần cuôi, ta n h â n đ ôi phụ âm rồi th êm ING vào
V í dụ:

(¿ 3 2ThichTiengAnh.Com
ỈO - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

begin —>beginning transfer —>transferring


permit —> permitting prefer —> preferring
Các ¿ừ tán cù/lể 'ỉ' thường được gấp đôi
(tiếng Mỹ: không gấp đôi).

5. N hững động từ tận cùng bằng IE, ta đổi IE


thành Y rồi thêm ING vào
Ví dụ:
die -» dying
lie -» lying
tie -» tying
Các động từ sau đây phải thêm một chữ K trước khi
thêm -ing:
traffic -» trafficking panic -» panicking
mimic —>mimicking

NHỮNG ĐỘNG TỪ KHÔNG CÓ HÌNH


THỨC TIẾP DIỄN

Một số động từ không được đùng trong thì hiện tại


tiếp diễn. Đó là các động từ về giác quan, suy nghĩ, cảm
xúc hoặc sở hữu và động từ TO BE.

1. Đ ộng từ "to be" (k h i c h ỉ m ột tra n g thái)


That is a naughty child.
Đó là một đứa trẻ hư đốn.
Nhưng khi m ang ý nghĩa khác, to be vẫn được dùng
với hình thức tiếp diễn:

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

That child is being naughty.


[ = He is behaving naughtily].
Đứa trẻ đó đang cư xử một cách ngỗ nghịch.

2. Đ ộn g từ "to have" ( k h i c h ỉ sự sở h ữ u )
They have two daughter.
She has a book.
Nhưng:
He's having a bath/a fever/a smoke,...
(Have ở đây không có nghĩa chỉ sự sở hữu, nghĩa
của nó tùy thuộc vào danh từ theo sau).

3. N h ữ ng đ ộn g từ ch ỉ vể cảm giác: to see


(n h ìn ), to h e a r (n gh e), to fe e l (cảm th ấy), to ta ste
(nếm ), to s m e ll (ngửi).
I don't know anything about her.
Tôi không biết một chút g ì về cô ta cả.
It smells wonderful.
N ó có m ủi tuyệt vời.
N h ư n g khi m ang ý nghĩa khác, các động từ trên
vẫn được dừng ở hình thức tiếp diễn:
I'm seeing her tomorrow. [= meeting]
They are seeing their friends off at the station.
[ = saying good bye to]
Lan is seeing her home [ = going with]
Ha is smelling the new perfumes.
Hà đang ngửi các loại nước hoa mới.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Các động từ look (nhìn), listen (lắng nghe) vẫn được


dùng ở hình thức tiếp diễn.

4. Một sô” động từ liên quan đến hoạt động


nhận thức và tình cảm
Nhưng khi các động từ này mang ý nghĩa khác,
hình thức tiếp diễn vẫn được áp dụng:
I'm thinking about the present I'll give her.
Tôi đang nghĩ về món quà sẽ tặng cô ấy.
I'm loving this kind of music. [ = enjoying]
Tôi thích loại nhạc này.

5. Một số động từ khác như


to suit (th íc h hợp, vừa)
Black suits you very well.
Màu đen rất thích hợp với anh.
to contain/ to hold (chứ a đựng)
This case contains/ holds 20 cigarettes.
Cái hộp này chứa 20 điếu thuốc.
to con sist o f (gồm có)
Water consist of two parts of hydrogen to one part
oxygen.
Nước gồm hai phần hydrogen và một phần oxygen.
to seem / to appear (có vẻ)
He seems/ appears to be excited.
Trông anh ấy có vẻ hồi hộp.

III. THE SIMPLE PAST

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Thì quá khứ đơn


ORDINARY VERB (Đ ộng từ thường)
I. F orm - D a n g thức
a. A ffirm a tiv e ( T h ể k h ẳ n g địn h )
Subject + Verb + ED (động từ có quy tắc)
Past tense (đông từ bất quy tắc)
V í dụ:
He died 10 years ago.
Ông ấy đã m ất cách đây 10 năm.
We went to school to meet our friends.
Chúng tôi đến trường đ ể gặp bạn bè.
b. N e g a tiv e ( T h ể p h ủ đ ịn h )
M ư ợn t r ợ đ ô n g từ "Did + not"
S u b ject + did n o t + B are in fin itiv e
did n o t viết tắt là didn't.
V í dụ:
I didn't live in Hanoi.
Tôi không sống ở Hà Nội.
She didn't enjoy the party last night.
Cô ấy không thích bữa tiệc tối hôm qua.
c. I n te r r o g a tiv e (Thê n g h i vấn)
D id + su b ject + B are in fin itiv e? _____
V í dụ:
Did you meet her last night?
A n h có gặp cô ấy tối qua khôngĩ
Did they leave the party at 11 o'clock?
Họ rời bữa tiệc vào lúc 11 giờ phải không ĩ

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

d. In terro -n eg a tive (T h ể n g h i vấn - p h ủ đ inh)


Didn't + Subject + Verb + ED (động từ có quy tắc)
Past tense (đông từ bât quy tắc)
Ví dụ:
Didn't you study English?
Bạn không học tiếng A nh phải không?
Didn't they go on holiday last week.
Tuần trước họ không đi du lịch phải không?
2. Usage - C ách d ù n g
a. D iễn tả m ộ t h à n h đ ộ n g dã xả y ra và c h ấ m
dứ t ở qu á k h ứ vào m ôt thờ i diêm xá c đ ịn h
Ví dụ:
I taught English last year.
Năm ngoái tôi dạy tiếng Anh.
b. D iễn tả m ộ t h à n h động đã xả y ra và ch ấ m
dứt ở m ột thời đ iểm nào đó trong q u á k h ứ
Ví dụ:
We stayed in a hotel for 2 days.
Chúng tôi ở trong khách sạn 2 ngày.
c. D iễn tả m ộ t th ó i q uen hoăc n h ữ n g h à n h
động thư ờ ng là m ở q u á k h ứ
Ví dụ:
We often played football on Sunday.
Chúng tôi thường chơi đá bóng vào chủ nhật.
d. D iễn tả n h ữ n g h à n h dông kê tiếp n h a u
trong q u á k h ứ
Cách dùng này thường được sử dụng khi thuật lại
các câu chuyên trong quá khứ.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

V í dụ:
I never smoked, drank, or stayed up late.
Tôi đã không bao giờ hút thuốc, uống rượu hoặc
thức khuya.
Các trạ n g từ thường đi kèm:
two day ago (cách đây hai ngày)
three months ago (cách đây ba tháng)
four week ago (cách đây 4 ngày)
last year (năm ngoái)
last week (tuần trước)
yesterday (ngày hôm qua)
last night (tối hôm qua)
V í dụ:
He met her last Sunday.
A n h ấy gặp cô ta vào chủ nhật tuần trước.
Các trạng từ như: today, this morning, this
afternoon củng có th ể dũng với th i này khi chúng được
xem n h ư chỉ về một phần thời gian đã qua trong ngày.
V í dụ:
She gave me a present this afternoon.
Chiều nay cô ấy tặng tôi một món quà.
Ba trư ờ n g hợp k h ô n g c ầ n có tr ạ n g từ chỉ
th ờ i g ia n
Như chúng ta đã biết, th ì quá k h ứ đơn p hải đượi
dùng với một trạng từ chỉ thời gian quá k h ứ xác định
Tuy nhiên, trong những trường hợp sau đâv, th ỉ quc
k h ứ đơn không cân có trạng từ chỉ thời gian đi kèm:

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

- Thời gian của hành động có thể được hiểu


ngầm từ m ột điểu kiện khác hoặc từ kiến thức
lịch sử
This time last year, I was in Paris.
Thời gian này năm ngoài tôi ở Paris.
How curious! I was there too.
Thật thú vị! Tôi củng ở đấy.
Thời gian của câu nói thứ hai được hiểu ngầm từ
câu thứ nhất (last year)
Lincoln freed the slaves in America.
Lincoln đã giải phóng các nô lệ ở Mỹ.
Thời gian của hành động ("freed) được xác định nhờ
kiến thức về lịch sử.
- Khi thì hiện tại hoàn thành đã được sử dụng
trong câu trước
James has been to Rome. He was received by
several famous people.
Jame đã từng đến Rome. A nh đã được nhiều người
nổi tiếng đón tiếp.
Dùng was received mặc dù không có trạng từ chỉ
thời gian vì thi hiện tại hoàn thành (has been) đã được
sử dụng trước.

3. Quy tắc th êm ed vào sau các độn g từ có


quy tắc
a. Q ui tắ c chung: ta ch ỉ viêc th êm ED vào sa u
động từ
look -> looked work worked

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

b. N h ữ n g đ ộ n g từ tậ n cù n g b ằ n g E (cám ), ta
c h ỉ việc thêm D vào
smile —> smiled advise —» advised
c. N h ữ n g d ô n g từ tậ n cù n g b ằ n g m ộ t p h ụ âm,
trước dó có m ô t ngu yên âm, ta n h ã n đ ô i p h ụ âm
rồi th êm ED vào
stop —» stoppedrub —» rubbed
d. N h ữ n g đ ô n g từ có h a i vần, tậ n c ù n g là một
p h ụ ả m trước đó là m ộ t ngu yên âm> và tr ọ n g ảm ỏ
v ầ n cuối. Ta n h ả n đ ô i p h ụ â m rồi th ề m E D vào
prefer —>preferred
N hưng: enter —» entered
(vì trọng âm ở vần đầu)
e. N h ữ ng đ ộ n g từ tận cùng b ằ n g "y" trước dó là
m ột p h ụ âm, ta đổi 'ỳ" th à n h "i"rồi thêm ”ed"vào
try —>tried carry —>carried
Nhưng: obey -» obeyed
(vi trước y là m ột nguyên âm)
f. Đ ôi với đ ô n g từ b ấ t q u y tắc, đ ộ n g từ đổ i san g
th ì q u á k h ứ k h ô n g theo q u y tắ c ở trê n
go —» went
see —> saw

4. Quy tắc p h át âm các đ ộn g từ có qu y tắc ở


quá kh ứ (Verb + ED)
a. Các đ ô n g từ tâ n cù n g b ằ n g c á c á m Ikl, Ipl,
Itl, /s/, u và ! tj th êm ED vào, đươc đọc với á m Itl

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

work —> worked


/w 3 :k / /w 3 : kt/
hope hoped
/h a u p / /h a u p t/
laugh —> laughed
/1 a :f/ /la : ft/
m iss missed
/m is / /m is t/
watch —> watched
/WDtJV /WDt/t/
w ash -> washed
/ wdJ/ /WD_ft/
b. Câc dông tù tân cùng bâng câc âm Itl và !dl,
them ED vào, düçfc doc vôi âm /id/

want —> wanted invite invited


/w a n t/ /w sn tid / / i n 'v a i t / / in 'v a it d /

need —> needed divide divided


/ n i : d/ / n i :did/ / d l'v a id / / d l'v a id id /

c. Các d ôn g tù tân cùng bâng câc âm khâc,


thêm ED vào, dilçic doc vôi âm /d/

play —> played cry cried

/ p le i/ / p le id / /k ra i/ / k r a id /

listen —> listened use used

/ 'lis a n / /'lis a n d / /ju :z/ /ju :z d /

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

open -» opened
/'a u p s n / /'a u p s n d /

* Chú ý:
Vế qui tắc phát âm các động từ có quy tăc ở quá
khứ, p h ả i chú ý đến ăm cuối của mỗi động từ (không
được căn cứ vào chữ cuối của động từ).
laugh —» laughed
/\o:f/ / I d :ft/

Do đó, người học nên tự tra từ điển những động từ


mới học.

TO BE
1. A ffirm a tiv e (Thê k h ẳ n g đ ịn h )
I w as We w ere
You w ere You w ere
He T h ey w ere
She w as
It

V í dụ:
They were at home last night.
Tối hôm qua họ ở nhà.
He was a student.
A n h ta đã từng là một sinh viên.

< 2 42 ^
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

2. N egative (Thê p h ủ dinh)


I was not
He
She w as not
It
we
you were not
they

was not viết tắt là wasn't,


were not viết tắt là weren't.
Ví dụ:
He wasn't a manager.
Ông ấy không phải là giám đốc.
We weren't in London last week.
Chúng tôi không ở Luân Đôn tuần trước.
3. Interrogative (Thê nghi vấn)
w as + (he, she, it)?
were + (you, we, they)?______

Ví dụ:
Were you happy?
Bạn có hạnh phúc không?
Was she a good teacher?
Cô ấy có phải là giáo viên tốt không ?

4. In terro-negative (Thề nghi vân - ph ủ định)


w asn't + (she, he, it)
w eren't + (we, you, they) __

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Ví dụ:
Weren't you angry?
Bạn không cáu phải không?
Weren't they late last night?
Tối hôm qua họ không ưề muộn phải không?

CAN - COULD (Quá khứ)


1. A ffir m a tiv e ( T h ể k h ẳ n g din h )

S u b ject + C ould + Bare in fin itiv e

V í dụ:
I could sing English songs when I were 6 years old.
Tôi biết hát tiếng A nh khi tôi 6 tuôi.
She could type 50 words in a minute.
Cô ấy có th ể đánh 50 từ trong một phút.
2. N e g a tiv e ( T h ể p h ủ địn h )
S u b ject + C ould n o t + B are in fin itiv e

Could not viết tắt là couldn't.


V í dụ:
They couldn't fly.
C húng không biết bay.
She couldn't run fast.
Chị ấy không th ể chạy nhanh.

3. I n te r r o g a tiv e (Thê n g h i vấn)


C ould + S u b ject + Bare in fin itiv e ?
Ví dụ:

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Could he answ er that question?


A nh ấy (đã) có th ể trả lời câu hỏi đó được không ?
Could he w in her heart?
Anh ấy có thê chiếm được tinh cảm của cô ấy
không?

4. Interro-negative (Thê nghi vấn - p h ủ định)

Couldn't + Subject + infinitive?


Ví dụ:
Couldn't they go home last week?
Tuần vừa rồi họ không th ể về nhà được à?
Couldn't he persuade her to go out with him?
Anh ấy không th ể thuyết phục cô ấy đi chơi với anh
ấy được à?
TV. THE PAST CONTINUOUS
Thì quá khứ tiếp diển
I. Form - D an g thức
a. A ffirm ative (Thê khẳn g định)
I, He, She, It + was , .
V -ru + verb + ing
We, You, They + were_______________
Ví dụ:
She was reading the newspaper.
Cô ấy đang đọc báo.
I was washing some clothes.
Tôi đang giặt quần áo.

Q524Ì>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

b. N e g a tiv e ( T h ể p h ủ định )
I, He, Sh e, It + w as ^ , .__
’ V TU + not + verb + ing
We, You, T hey + w ere
V í dụ:
He wasn't watching TV when I phoned you.
A n h ấy không xem T V khi tôi gọi điện.
They weren't learning English at 10 hours.
Họ không học tiếng A n h vào lúc 10 giờ.

c. I n te rr o g a tiv e (Thê n gh i vấn)


W as + I, He, S h e, It + verb + ing?
W ere + We, You, T hey + verb + ing?_________
Ví dụ :
Were you listening to music when I came?
K hi tôi đến bạn đang nghe nhạc p hải không?
Was she cleaning her flat when the phone rang?
K hi điện thoại đ ổ chuông cô ấy đang lau nhà phải
không?

d. Thê n gh i v ấ n - p h ủ d in h
W asn't + I, He, S h e, It + verb + ing?
W eren't + We, You, T hey + verb + ing?______
Ví dụ:
Weren't you watching television TV when he came?
K hi anh ấy đến bạn không xem T V p h ả i k h ô n g ?
Wasn't he studying maths?
A nh ta không học toán phải không?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diển với "as"
Liên từ A S thường kết hợp hai mệnh đề ở các thì
sau đây:
+ Sim ple P ast + Sim ple Past:
Khi hai hành động xảy ra đồng thời, không cần
phải dùng quá khứ tiếp diễn khi sự chú ý không tập
trung vào sự tiếp diễn của hành động.
I watched him as he drank his tea.
Tôi nhìn thấy anh ấy khi anh ấy uống trà.

2. Usage - Cách dùn g


a. Diễn tả m ột hành động đ a n g diễn ra ở một
thời diêm xác địn h trong quá khứ
Ví dụ:
He was writing a letter at 11 o'clock last night.
I I giờ tối hôm qua anh ấy đang viết thư.
We were playing football at 5 o'clock yesterday.
5 giờ hôm qua chúng tôi đang chơi đá bóng.
b. Diễn tả m ột hành động đ a n g diễn ra ở quá
khứ thì có m ột hàn h động khác xen vào (hành động
đang diễn ra được diễn tả bằng thì quá khứ tiếp diễn,
hành động xen vào được diễn tả bằng thì quá khứ đơn)
Ví dụ:
When I was walking home it began to rain.
Khi tôi đang đi về nhà thì trời bắt đầu mưa.
We saw an accident when we were waiting for the bus.
Chúng tôi nhìn thấy tai nạn khi đang đợi xe buýt.
c. Diễn tả h a i hay nhiêu hành động xảy ra
song song tron g quá khứ

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Ví dụ:
I was reading book in bed while he was painting
the ceilling.
K hi tôi đang đọc sách anh ấy sơn trần nhà.
We were watching TV while he was doing his
homework.
K hi anh ta đang làm bài tập thì chúng tôi xem tivi.
* T hì quá k h ứ tiếp diễn thường dùng trong những
cảu với while (trong khi), when (khi), as (khi) và trong một
ít trường hợp với all/ the whole of + danh từ chỉ thời gian.
d. Diễn tả m ôt h à n h d ô n g xảy ra và kéo dài
tron g su ố t m ột k h o ả n g thời g ia n nào đ ó ở quá khứ
Ví dụ:
I was driving all day yesterday.
Tôi lái xe suốt ngày hôm qua.
The nurse was sitting up with the patient all last
night.
Cô y tá đã thức suốt đêm qua đ ể chăm sóc người
bệnh.
Các điểm giới hạn về thời g ian thường diễn tả bời:
from (Tuesday) to (Friday)
all (last month/ last week)
the whole of (yesterday)
between...
V í dụ:
Yesterday, from six to seven o'clock, we were
listening to interesting play on the radio.
Hôm qua, từ 6 giờ đến 7 giờ, chúng tôi đã nghe một
vở kịch hav trên đài.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

All last week, they were staying with me.


Suốt cả tuần qua, họ đã ở lại với tôi.
e. Trong m ột sô trường hợp, ý nghĩa của thì
quá kh ứ tiếp diễn (past continuous tense) không
khác thì quá kh ứ dơn (sim ple past tense) là mấy.
Hãy so sánh:
When were you living at that time? I was living in
London.
Bạn đã ở đâu trong thời gian đó ì Tôi ở Luân Đôn.
When did you live at that time? I lived in London.
Bạn đã ở đâu trong thời gian đó? Tôi đã ở Luân
Đôn.
Was it raining yesterday? Yes, it was raining very
hard.
Hôm qua trời có mưa không? Có, trời mưa rất to.
Did it rain yesterday? Yes, it rained very hard.
Hôm qua trời có mưa không? Có, trời mưa rất to.

V. THE SIMPLE PERFECT (The Present Perfect)


Thì hiện tại hoàn thành

I. Form - D ạn g thức
a. A ffirm ative (Thê k h ẳ n g dinh)
I/you/w e/they + have + past participle
he/she/it_____ + has + past participle
have viết tắt: 've
has viết tắt: 's
Ví dụ:

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

I have lost my key.


Tôi vừa m ất chìa khoá.
He has gone to Canada.
A n h ấy đã đi Canada.

b. N e g a tiv e ( T h ể p h ủ địn h )
I/you/we/they have + n ot (haven't) + p ast participle
he/she/it_____ h as + not (hasn't) + p ast participle
have + not viết tắt haven't
has + not viết tắt hasn't
V í dụ:
She hasn't written to me for nearly a month.
Cô ấy chưa viết th ư cho tôi gần m ột tháng nay rồi.
They haven't eaten carviar.
Họ chưa từng ăn trứng cá muối,
c. I n te r r o g a tiv e ( T h ể n g h i vấn)

H ave + I/y o u /w e/th ey + p ast p a rticip le?


H as + H e/Sh e/It_____ + p ast p a rticip le?
Ví dụ:
Have you ever been to China?
B ạn đả bao giờ đến Trung Quốc chưa ?
Has he ever smoked?
A n h ấy đã từng h ú t thuốc chưaĩ

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

2. U sage - Cách dùn g


a. D iễn tả m ột hàn h dộng đã xảy ra trong quá
khứ (không rõ thời gian) và kéo d à i tới hiên tại
hoác tương lai

.......... w
w
Past Future

Up to the present, we have done every exercise in


this book.
Cho đến bây giờ, chúng tôi đã làm mọi bài tập
trong sách này.
She has loved you since she was a little girl.
Cô ấy đã yêu anh từ khi còn là một cô bé.
Nếu một hành động xảy ra kéo dài nhưng củng đã
chấm dứt trong quá khứ, chúng ta phải dùng thì quá
khứ đơn. Chúng ta hãy so sánh sự khác nhau giữa hiện
tại hoàn thành và quá khứ đơn trong hai câu sau đây:

Past (now) Future


She h as been here for one year.
Cô ta đã ở đây một năm. (bây giờ vẫn còn ở)
She w as here for one year.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Cô ta đã ở đây một năm. (nhưng bây giờ không còn


ở đây nữa)
Theo cách dũng này, thì hiện tụi hoàn thành
thường kết hợp với các trạng từ.
up to now ''I
up to present 1 cho đến nay
so far
và với giới từ for và since. For được dùng trước một
danh từ chỉ một quãng thời gian:
for two weeks (trong hai tuần)
for a year ( trong một năm)
Since (từ... đến nay) được dùng trước danh từ chỉ
một điểm thời gian (trong quá khứ):
since Monday (từ th ứ 2 đến nay)
since 1950 (từ 1950 cho đến nay)
b. D iễn tả m ô t h à n h d ộ n g vừ a m ới xảy ra.
D ù n g J U S T ở g iữ a thỉ
I have just washed my hair.
Tôi vừa mới gội đầu.
They have just finished their works.
Họ vừa mới làm xong công việc.
c. H à n h đ ộ n g d ã x ả y ra và d ã h o à n t ấ t trong
q u á khứ, n h ư n g thời g i a n của h à n h đ ộ n g không
dược b iết rõ hoặc k h ô n g đươc đ ề cậ p tới

<252ị Q
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Past Future
(Now)
I have driven a car.
Tôi đã lái xe ô tô.
Nếu biết rõ thời gian của hành động chúng ta phải
dùng thì quá khứ đơn.
I drove a car last month.
Tôi đã lái xe ô tô tháng trước.
Cách dùng này củng thường liên quan đến kết quả
(hay hậu quả) của hành động ở thời hiện tại.
I have lost my key.
Tôi đã đánh mất chìa khoá.
(Nên bây giờ tôi không có chìa khoá vào phòng)
Đối với thì hiện tại hoàn thành, chúng ta không thê
dùng các trạng từ chỉ thời gian quá khứ đã hoàn thành
(last month, in 1985, yesterday, a week ago,...), nhưng
có thể dùng các trạng từ chỉ thời gian chưa hoàn thành
đôi với lúc nói - các trạng từ chỉ quá khứ, có phần chỉ
tương lai như:
today
this afternoon
I have visited London \ this week
this month
this year,...

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

d. Thì hiện ta i h o àn th à n h c ủ n g dược d ù n g


với tr a n g từ chỉ tầ n s u â t d ể ch ỉ m ó t h à n h d ộ n g dã
x ả y ra n h iêu lầ n tron g q u á k h ứ và h à n h đ ộ n g này
có thê lặ p lạ i nh iều lầ n tro n g tương lai: dùng
'ever' h o ặ c 'never'.
V í dụ:
I have ever seen the play Romeo and Ju liet at least
three tim.
Tôi đã xem vở kịch Romeo và Ju liet ít nhất ba lần
rồi.
They have never met Hieu.
Họ chưa bao giờ gặp H iếu cả.
N ếu hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ
nhưng không còn có th ể lặp lại được nữa trong tương
lai, ta p h ả i dùng th ì quá k h ứ đơn.
He saw the play Romeo and Ju liet at least three
times.
{Ông ấy đã chết hoặc vở kịch này không còn được
trình diễn)
C húng ta hãy so sánh thêm sự khác nhau giữa thì
hiện tại hoàn thành và th ì quá k h ứ đơn trong hai câu
sau đây:
John Smith has written a number of short stories.
Jo h n S m ith đã viết nhiều truyện ngắn.
{John còn sông và còn tiếp tục sáng tác)
John Smith wrote a number of short stories.
John S m ith đã viết nhiều truyện ngắn.
(Có lẽ John không còn sông nữa hoặc đã bỏ nghề]

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

e. D iễn tả m ô t h à n h đ ô n g chưa từ n g xả y ra từ
trước cho tới nay. D ùng 'yet' (trong câu phủ định
và nghi vấn)
Ví dụ:
He hasn't played tennis yet.
A nh ta chưa từng chơi tennis.
Have you eaten there yet?
Bạn đã từng ăn ở đây chưa ĩ
f. D iễn tả m ô t h à n h đ ộ n g d ã dươc h o à n tá t
trước lú c n ó i • ta d ù n g 'already' tron g câu
khẳng định
Ví dụ:
She's already finished the report.
Cô ta đã hoàn thành bản báo cáo.
We've seen that film already.
Chúng tôi đã xem cuốn phim ấy rồi.
g. D iễn tả m ó t h à n h đ ô n g hay sư viêc đ ã đươc
hoàn th à n h vào m ô t thờ i đ iểm chư a qua h ắ n ở
hiên ta i
Ví dụ:
I have met him twice today.
Hôm nay tôi đã gặp ông ta hai lần.
She has visited Hanoi several times this year.
Năm nay chị ây đã tham quan Hà Nội nhiều lần.
h. D iễn tả m ộ t k ế t q u ả h iện có do m ột h à n h
đông ở q u á k h ứ
Ví dụ:
He has lost all his fortune in gambling.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A n h ấy đả m ất hết tài sản trong cuộc đỏ đen.


Now he is broke because all his fortune is gone.
Bây giờ anh ấy tm ng tay vi tất cả tài sản đã bị tiêu tan.
* C h ú ý:
Các từ sau đây thường kết hợp với th ì h iệ n tai
h o à n th à n h :
already (rồi) never (không bao giờ)
just (vừa mới) now (rốt cuộc)
ever (từng, bao giờ) before (trước đây)
recently (gần đây) lately (vừa mới đây)
It's the first/second time...
Chúng ta hãy xem một sô'ví dụ với các từ trên:
H uy has just finished his assignment.
H uy vừa làm xong bài tập.
We have been very busy lately.
Vừa rồi chúng tôi rất bận rộn.
We have visited Da Lat now.
Rốt cuộc chúng tôi đã đi thăm Đà Lạt.
This is the second time you have been late this week.
Đây là lần th ứ hai trong tuần anh đã đi muộn.
Cách d ù n g cá c th ì với liê n từ "since"
Khi có since động từ của mệnh đề chính thường ở
thỉ h iệ n ta i h o à n th à n h (mệnh để chính là mệnh đề
được in đứng dưới đây), còn m ệnh đề p h ụ có since đi
trước có thê ở các th ì sau:
S in ce + Q u á k h ứ đơn
I've loved you since I w as a ch ild .
S in ce + H iê n ta i h o à n th à n h

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Khi cả hai hành động ở hai mệnh đề đều diễn ra


song song từ quá khứ đến hiện tại:
I've loved you since I've know n you.
A nh đã yêu em từ khi anh biết em.
Since + H iên ta i hoàn th à n h tiếp diễn
Khi cả hai hành động đều diễn ra song song từ quá
khứ và kéo dài đến hiện tại, tính chất kéo dài của hành
động với since được nhấn mạnh:
I've loved you a lot since I've been livin g with
you.
Từ lúc sống bên em, anh đã vô cùng yêu em.
Ta dùng "Since" đế chỉ điểm thời gian (point of
time)
Since 2008 Từ năm 2008
Và "For" để chỉ khoảng thời gian (period of
time)
For 10 years Được 10 năm

Vai trò của các trạng từ chỉ thời gian đôi với thì
hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn

Các trạng từ chỉ thời gian đóng vai trò quan trọng
trong việc quyết định phải dùng thi nào cho đúng.
Chúng ta hãy xem cảu "He (write) a good book" uới các
trạng từ khác nhau sau đây:
He wrote a good book last year.
[Phải dùng thì q u á k h ứ dơn vì có trạng từ chỉ thời
gian quá kh ứ xác định]
He has written a good book.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

[Dùng h iê n ta i h o à n th à n h vì không biết rõ thời


gian của hành động]
He has written a good book now.
[Dùng h iệ n ta i h o à n th à n h vì có trạng từ now =
at last].
He has written a good book this year.
[Dùng h iệ n tạ i h o à n t h à n h vì this year là trạng
từ nửa chỉ quá khứ, nửa chỉ tương lai]
He wrote a good book this year.
[Dùng q u á k h ứ đ ơ n củng đúng vì lý do nh ư trên]

VI. THE PERFECT CONTINOUOUS


Thì h iện tại h o à n th à n h tiếp d iễn
I. Form - D a n g th ứ c
a. A ffir m a tiv e ( T h ể k h ẳ n g đ ịn h )
I/w e/you /th ey + h a v e b een + verb -in g
H e/sh e/it______ + h a s b een + v erb -in g
Have been viết tắt 've been
H as been viết tắt 's been
V í dụ:
She has been waiting here for an hour.
Cò ấy đã chờ ở đây được một tiếng rồi.
They have been working hard for today.
Họ đã làm việc vất vả cả ngày hôm nay.
b. N e g a tiv e (T h ê p h ủ d in h )
I/you /w e/th ey + h aven 't b een + v e rb -in g
H e/sh e/it_____ + h asn 't b een + v e r b -in g
Have not been viết tắt haven't been

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Has not been viết tắt hasn't been


Ví dụ:
She hasn't been waiting here for an hour.
Cô ấy không chờ ở đây được một tiếng rồi.
They haven't been working hard for today.
Họ không làm việc vất vả cả ngày hôm nay.
c. In terrogative (Thê nghi vấn)
Have + I/you/w e/they + been + Verb-ing
Has + H e/she/it + been + Verb-ing
Ví dụ:
Has she been waiting here for an hour?
Cô ấy đã chờ ở đây một tiếng phải không?
Have they been working hard for today?
Họ làm việc vất vả cả ngày hôm nay phải không?
d. Interro-negative (T h ể n g h i vấn - p h ủ định)
Haven't + I/w e/you/they + been + Verb-ing 7
Hasn't + H e/she/it + been + Verb-ing
Ví dụ:
Hasn't she been waiting here for an hour?
Cô ấy đã không chờ ở đây một tiếng phải không?
Haven't they been working hard for today?
Họ đã không làm việc uât vả cả ngày hôm nay phải
không?
2. U sage - Cách dùn g
a. Diễn tả m ột hành đông đã xảy ra trong quá
khứ và vẫn tiếp diễn Ở hiên tai
Ví dụ:

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

It has been raining for two hours.


Trời đã mưa được hai tiếng rồi.
I

Past T Future
Cách dùng này phải có các cụm từ chỉ thời gian đi
cùng đê chỉ sự liên tục của hành động cho đến hiện tại.
Thì này thường được dùng đ ể thay cho th i hiện tại hoàn
thành khi các động từ chỉ trạng thái đứng yên như: sit,
stand, rest, wait, sleep,...
6. D iễ n tả h à n h d ộ n g kéo d à i tr o n g q u á k h ứ
v ừ a m ớ i c h ấ m d ứ t. C ách d ù n g n à y k h ô n g k ế t hợp
với cá c tr a n g từ c h ỉ th ờ i g ia n
We have been learning English.
Chúng tôi đã học tiếng Anh.
Tuy nhiên, đôi khi người A n h vẫn dùng thi hiện tại
hoàn thành tiếp diễn với trạng từ chỉ thời gian đi kèm
đ ể nhấn m ạnh một hành động không bị ngắt quãng,
mặc dù hành động ấy bây giờ không còn tiếp tục nữa.
I'm cold because I've been swimming for an hour.
Tôi lạnh vì tôi đã bơi trong một giờ.
I'm very tired; I've been running round the town all
day.
Tôi rất mệt, tôi đã chạy vòng quanh thị trấn suốt
ngày.
* C h ú ý:

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào các công việc
đã thực hiện được.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào sự
tiếp diên liên tục của hành động trong bao lảu.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường dùng các trạng
tò for, since, all day và how long (trong câu hỏi).
Ví dụ:
How long have you been having driving lessons?
Bạn đã học lái xe trong bao lâu?
How many driving lessons have you had?
Bạn đã học được bao nhiêu bài học lái xe?
Không dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn đê
nói những tình huống tồn tại một thời gian dài, nhất là
khi có "always".
Ví dụ:
Alice has always worked hard.
Alice đã làm việc một cách chăm chỉ.
Không dùng has always been working.
Không dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với
các động từ được liệt kê ở thi hiện tại tiếp diễn (các động
từ chỉ nhận thức, tri giác,...).
Ví dụ:
How long have Mai and Huy been married?
Mai và Huy cưới nhau được bao lâu rồi?
Không dùng:
Have Mai and Huy been being married?
VII. THE PAST PERFECT
Thì quá khứ hoàn thành

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

I. Form - D ạ n g thức
a. A ffirm a tiv e ( T h ể k h ẳ n g địn h )
S u b ject + HAD + p ast
p a rticip le
had viết tắt là 'd
V í dụ:
They'd lived in Da Nang when I first met them.
Họ đã sông ở Đà N ang khi tôi lần đầu tiên gặp họ.
His family had moved there two years before.
Gia đình anh ta đã tới đó hai năm trước.
b. N e g a tiv e (Thê p h ủ định )
S u b ject + had not + p ast p a r ticip le
(h a d n ’t)

* Chú ý: had not viết tắt là hadn't.


V í dụ:
She was worried because she had n't p rep ared the
lesson well.
Cô ta lo lắng bởi vi cô ta đã không chuẩn bị bài học tốt.
c. I n te r r o g a tiv e (Thê n g h i vấn)

H ad + S u b ject + p ast p articip le...?


Ví dụ:
Had h er m et her before?
A nh av có gặp cô ta trước đó khôngĩ
d. In te rr o -n e g a tiv e (Thê n gh i vâ n - p h ủ đ in h )
H adn't + Su b ject + past p a rticip le?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Ví dụ:
Hadn't she seen him 5 years before?
Bà ta đã không gặp ông ta 5 năm trước đó saoì

2. U sage - Cách dùng


Thì quá khứ hoàn thành đươc dùng d ể diễn tả:
a. H ành dộng dã xảy ra và đã hoàn tấ t trước
môt thời điểm trong quá khứ, hoác trước môt
hành dông k h á c cũng d ã kết thúc trong quá khứ
When we came to the station, the train had left.
Khi chúng tôi đến nhà ga, xe lửa đả đi rồi.
Tam felt very tired. He had worked all day long.
Tâm cảm thấy mệt. Anh ẩy đã phải làm việc vất vả
suốt cả ngày.

Past Future
(Now)
Thì quá kh ứ hoàn thành thường được dùng đ ể
kết hợp với thi q u á khứ đơn và các giới từ, liên từ: by
(có nghĩa như before, after, when, till, until, as soon
as,...)
Khi before và after được dùng trong mệnh đề
trạng ngữ chỉ thời gian, môi quan hệ thời gian giữa hai
hành động trở nên rõ ràng, vì thê' có th ể dùng thì quá
khứ đơn đ ể thay thế.
Huy had shot before the tiger started to run.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

H uy đã bắn trước khi con hô kịp bó trôn.


b. H àn h d ộ n g d ã xảy ra n h ư n g chưa h o à n tá t
th ì m ộ t h à n h d ộ n g k h á c h o ặ c m ộ t thời d iê m khác
đến. Cách d ù n g này p h ả i k ết hợp với cụm từ chỉ
thời g ia n b ắ t đ ầ u với for

—►\...

past future

By December 1st last year, he had worked here for


ten years.
Cho đến ngày 1 tháng 12 năm ngoái, anh ấy đã làm
việc ở đáv được 10 năm rồi.
[Anh ấy vẫn còn tiếp tục làm việc ở đấy vào ngày 1
tháng 12]
* Chú ý:
Cách d ù n g các thì quá kh ứ với liê n từ when:
P a st P erfect + WHEN + S im p le P ast
Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành
trước hành động đi với liên từ WHEN.
When I arrived Huv had gone away.
Khi tôi đến H uy đã đi rồi.
[Huv đã đi trước khi tôi đến]
S im p le P ast + WHEN + S im p le P ast
Diễn tả hai hành động xảy ra kê sát nhau hoặc
hành động th ứ nhất kéo theo hành động th ứ hai.
When I arrived. Mai went away.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Khi tôi đến, Mai mới ra đi.


[Mai đi sau khi tôi đến]
When the play ended the audience went home.
Khi vở kịch chấm dứt khán giả mới ra về.
Chú ý:
Chỉ dùng thi quá khứ hoàn thành khi hành động
ã xảy ra trong sự mong đợi hoặc khi cần nhấn mạnh
\à thôi. Ví dụ, chúng ta dùng thì quá khứ đơn cho tất
ỉ các động từ trong câu "He got up, shaved, drank a
ip of tea and then went to his office where he put a
itter on his desk".
Khi những hành động do các động từ nói trên diễn
ỉ lần lượt xảy ra theo thứ tự mô tả. Nhưng giả sử anh
y đặt lá thư trên bàn từ trước ngày đó, chúng ta phải
ói:
He got up, shaved, drank a cup of tea and then
ent to his office where he had put a letter on his
esk.
Anh ấy thức dậy, cạo râu, uống trà rồi đi đến văn
hòng nơi [trước đó] anh ta đã đặt một lá thư trên bàn
ìm việc.
(dù hành động đó được mô tả sau)
Sim ple P ast + WHEN + Past P erfect
Thì quá kh ứ hoàn thành được dùng sau w hen khi
ai thì quá khứ đơn có thê cho ta cảm giác hai hành
ộng xảy ra đồng thời hoặc khi chúng ta muốn nhản
lạnh hành động thứ nhất đã hoàn thành trước khi
ành động thứ hai bắt đầu.
When she had sung her song she sat down.
Cô ấy ngồi xuôĩĩg sau khi hát xong.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

So sánh với:
When she sang her song she sat down.
Cô ấy ngồi khi hát.
P a st C o n tin u o u s + WHEN + S im p le P ast
K hi một hành động được dùng n h ư nền đối với
hành động kia ngắn hơn:
I was reading in my room when the bell rang.
Tôi đang ngồi đọc sách trong phòng th ì chuông reo.
C ách d ù n g th ì q u á k h ứ vớ i "as so o n as"
S im p le P a st + AS SOON AS + S im p le P ast
K hi hai hành động xảy ra k ế tiếp nhau:
As soon as Linh arrived in my flat, she told me the
news.
N gay khi L in h bước vào phòng, cô ấy báo cho tôi
biết tin đó.
S im p le P a st + AS SOON AS + P a st P erfect
N h ấ n m ạnh sự hoàn thành của hành động trong
m ệnh đề với as soon as trước hành động còn lại:
As soon as he had gone, a stranger walked into
his room.
N g a y k h i a n h ấy vừa đ i khỏi, m ột người lạ bước
vào phòng.
[A nh ấy vừa đ i khỏi rồi th i người lạ mới bước
vào phòng].

Cách d ù n g các th ì quá kh ứ với "until"


S im p le P a st + UNTIL + S im p le P ast
Khi hành động ở mệnh đề chính đi trước và kéo dài
cho đến hành động ở mệnh đề sau:

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

He read the book until he was dead tired.


A nh ấy đọc cho đến khi mệt nhừ.
Sim ple P ast + UNTIL + Past perfect
Khi nhân mạnh hành động ở mệnh đề với until đã
àn tảt trước hành động ở mệnh đề kia:
I sat under the apple-tree and read until the sky
d darkened and I could not make out the print.
Tôi ngồi dưới cây táo đọc sách mãi cho đến khi trời
không th ể nào nhìn được chữ nữa.

VIII. THE PAST PERFECT CONTINUOUS


Thì quá khứ hoàn thành tiếp diển

I. Form - D ạn g thức
a. A ffirm ative (Thê k h ẳ n g định)
Subject + HAD + BEEN + Verb + ing
Ví dụ:
He had been livin g here for a year when he
cided to move to the suburbs.
Cho đến khi anh ấy quyết định dọn về ở ngoại ô,
h ấy đả sống ở đây được một năm.
b. N egative (Thê p h ủ định)

Subject + hadn't + been + Verb + TNG

Ví dụ:
She hadn't been w ritin g letters since breakfast.
Cô ấy đã không viết thư sau khi ăn sáng.
I'm terribly sorry I was so late yesterday.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Tôi rất xin lỗi hôm qua đã tới quá muộn.


That's OK. We hadn't b een w a itin g long.
Được thôi. Chúng tôi củng không chờ làu lắm.
c. In te r r o g a tiv e (Thê ngh i vấn)
H ad + S u b ject + B een + Verb + ING?
V í dụ:
H ad sh e b een cry in g when he went away?
Có phải cô ấy đã khóc suốt trước lúc anh ta đi xa?
d. In te rr o -n e g a tiv e (Thê n g h i vấ n - p h ủ định)

H adn't + S u b ject + B een + Verb + ING?


Ví dụ:
H adn't you b een fe e lin g well before you went to
see the doctor?
B ạn đã không cảm thấy khoẻ trước khi đến khám
bác sĩ sao?

2. U sage - C ách d ù n g
a. D iễn tả m ộ t h à n h d ô n g x ả y ra trư ớc và vân
tiếp d iễ n cho tới lú c nói ỏ thời đ iể m q u á k h ứ
V í dụ:
When I got home, I discovered she had been
painting the door.
K hi tôi về nhà, tôi thấy cô ấy đang sơn cánh cửa.
b. Diễn tả m ộ t h à n h đông d ã tiếp diễn, và đươc
hoàn th à n h trước lúc nói ở thời điểm q u á k h ứ
Ví dụ:
He was very tired because he had been practicing
Karate all day.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

A nh ta rất mệt bởi ưì anh ta đã tập uõ Karate suốt


cả ngày.
(Hành động tập võ Karate không còn tiếp diễn nữa)
* Chú ý:
Chúng ta không được dùng thì quá khứ hoàn thành
tiếp diễn với các động từ như: know, like, realize, guess,
believe, doubt, understand, hear, smell, sound, taste,
belong to, possess, love.

IX. THE SIMPLE FUTURE


Thì tương lai đơn

1. Form - D ạ n g thức
a. A ffirm ative (Thê kh ẳn g đinh)

I/we + shall + Bare infinitive


H e/she/it/you/they + w ill + Bare infin itive

Ngày nay will được dừng phô biến cho tất cả các ngôi.
* Chú ý:
You will Viết tắt là You'll
He will Viết tắt là He'll
She will Viết tắt là She’ll
It will Viết tắt là It'll
They will Viết tắt là They'll
Thể khẳng định trong văn viết không được viết tắt
SHALL.
N hưng I'll (có nghĩa là I will)
We'll (có nghĩa là We will)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

V í dụ:
I'll telep h o n e you tomorrow.
Tôi sẽ gọi cho anh ngày mai.
I think I sh a ll rem ain in love with her all my life.
Tôi nghĩ rang tôi vẫn còn yêu cô ấy suốt đời.
[Hành động kéo dà i]
b. N e g a tiv e ( T h ể p h ủ địn h )

I/w e + sh a ll not + B are in fin itiv e


H e/sh e/it/y o u /th ey + w ill n ot + B are in fin itiv e
Will not Viết tắt là w on't
S h a ll not Viết tat là shan 't
V í dụ:
She w ill not fo rg et it.
Cô ta sẽ không quên điều đó.
They w on't com e on time.
Họ sẽ không đến đúng giờ.
c. In te r r o g a tiv e ( T h ể n g h i vấn)

S h a ll/w ill + S u b jecte + B are in fin itiv e?


V í dụ:
W ill he be h ere tomorrow?
M ai anh ta sẽ có m ặt ở đây chứ?
W ill th e y buy present for him?
Họ sẽ m ua quà cho anh ta chứ'?
d. In te rro -n e g a tiv e (Thê n gh i vấn - p h ủ đ ịn h )

S h an 't + I/we + B are in fin itiv e


W on't + H e/sh e/it/you /th ey+ B are in fin itiv e

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Ví dụ:
Won't you go out with me?
A nh không đi chơi với em sao?

2. U sage - Cách dù n g
a. Diên tả m ôt hành dông xảy ra trong tương lai
She'll be 20 on Sunday.
Cô ta tròn 20 tuổi vào chủ nhật này.
* Chú ý:
Dùng WILL cho ngôi th ứ nhất.
(I will; We will) đ ể diễn tả sự quyết tâm, hứa hẹn từ
phía người nói.
Ví dụ:
I will marry you.
Anh sẽ lấy em. (ngụ ý quyết tâm)
We will help her.
Chúng tôi sẽ giúp cô ta. (ngụ ý hứa hẹn)
Dùng SHALL cho các ngôi thứ hai và th ứ ba
(He shall, she shall, you shall, it shall) đ ể diễn tả sự
quyết tâm, hứa hẹn hoặc sự đe doạ từ phía người nói.
You shall receive $ 100 bonus if you finish it today.
Bạn sẽ nhận được 100 đôla tiền thưởng nếu bạn
hoàn tất việc này vào ngày hôm nay. (ngụ ý hứa hẹn)
She shall accuse him of cheating.
Cô ấy sẽ tô cáo hắn ta về tội lừa gạt. (ngụ ý đe doạ)
She shall win his girl friend.
Cô ta sẽ chiếm được tinh cảm của anh ta. (ngụ ý
quyết tâm)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

b. D iễn tả m ôt thói q u en tro n g tư ơ n g la i


Ví dụ:
The birds will come back next spring.
N hữ ng con chim này sẽ trở về vào m ùa xuân tới.
c. D iễ n tả m ộ t v iệ c sẽ q u y ế t d i n h là m n g a y
lú c nói
What would you like to drink? I'll have a mineral
water.
A n h m uốn uống gì? Tôi sẽ uống nước suôi.
d. D iễn tả sự đ ê nghi, th ỉn h c ầ u
Shall we eat out tonigh?
Tôi nay ta ăn cơm tiệm nhé?
* N h ữ n g chú ý th êm về th ì tư ơ n g lai đơn
- Will thường dùng cho tất cả các ngôi trong Anh
văn đàm thoại dưới dạng rút gọn
I'll = I will We'll = We will
He's = He will They'll = They will
She'll = She will You'll = You will
It’ll = It will
- Trong các câu hỏi đ ể diễn tả các lời yêu cầu, shall
được dừng với ngôi th ứ n hất (I, we) và will với các ngôi
khác.
Will vou go with me?
Cô sẽ đi chơi với tôi chứ?
Shall we leave now?
Chúng ta đi bây giờ chứ?
- Không được dùng WON'T sau I think.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Vi du:
I think I won't come to the party. (Sal)
I don't think I'll come to the party. (Đúng)
Tôi không nghĩ rằng tôi sẽ đến dự tiệc.
- Không được dùng thì tương lai đơn sau các liên từ
ỉ thời gian: when, before, after, as soon as,... sau
'nh đề if.
Ví dụ:
I'll get contact you as soon as I get the information.
Tôi sẽ liên hệ với ông ngay khi tôi nhận được tin tức.
CAN = Be able to
MAY = Be allowed to
MUST = Have to; Be obliged to
Ví dụ:
I'll be allowed to meet her.
Ảnh ta sẽ được phép gặp cô ấy.
She'll be able to be a good teacher.
Cô ấy có th ể là một giáo viên tốt.
- Thi tương lai đơn thường được đứng sau các cụm
hoặc động từ như:
BE AFRAID (e rằng)
BE/ FEEL SURE (chắc chắn, cảm thấy chắc chắn)
BELIEVE (tin tưởng)
DOUBT (nghi ngại)
HOPE {hi vọng)
THINK (nghĩ răng)
Ví dụ:
I hope I'll get the job.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Tôi hy vọng tôi sẽ nhận được việc làm.


I am sure she'll pass the exam.
Tôi chắc rằng cô ta sẽ vượt qua được kỳ thi.

X. THE NEAR FUTURE WITH INTENTION


Thì tư ơ ng la i gần với sự dự đ ịn h

1. F orm - D a n g thức
a. A ffir m a tiv e ( T h ể k h ẳ n g đ ịn h )

I am
H e/sh e/it + is + GOING TO + in fin itive
Y ou /w e/th ey are

V í dụ:
We're g o in g to a c c e p t your proposal.
Chúng tôi sẽ chấp nhận lời đề nghị của ông.
He's g o in g to g et m arried .
A n h ta sắp lấy vợ.
b. N e g a tiv e ( T h ể p h ủ địn h )
I am
H e/sh e/it + is + N ot GOING TO + in fin itive
Y ou /w e/th ey are
Ví dụ:
They aren 't g o in g to d rin k champagne.
Họ d ự đ ịn h sẽ không uống rượu sâm banh.
I'm not g o in g to buy a new car.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Tôi định sẽ không mua ruột chiếc xe mới.


c. In terroga tive (T h ển g h i vấn)
\m I
[s + h e/sh e/it + GOING TO + infinitive?
^re_____you/w e/they
Ví dụ:
Is he going to work for his wife's mother?
A nh ta săp sửa làm việc cho mẹ uợ của anh ta phải
mg?
Is he going to take his girl friend to an expensive
tautant?
A nh ta d ự định sẽ đưa bạn gái của m inh đến một
ì hàng đắt tiền phải không?
d. Interro-negative (T h ể n g h i vấn - p h ủ định)

lin 't/A re n 't I


sn 't + h e /s h e /it + GOING TO + in fin itiv e ?
Aren't_________ y o u /w e /th e y ___________________________
Ví dụ:
Aren't you going to rent a car?
Bạn không d ự định thuê một chiếc ô tô à?
Aren't they going to spend their honeymoon in
•muda?
Họ không d ự định hưởng tuần trăng mật ở
■muda à ?
2. U sage - Cách dùng
a. D iễn tả m ột dự định làm g ì đó tron g tương
gần
I am going to write to her this afternoon.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Tôi định sẽ viết thư cho cô ấy chiểu nay.


Mr Brown says he is going to buy a new car next year.
Ông Brown nói ông ấy sẽ m ua một chiếc xe mới vào
năm tới.
K hi dừng không có phó từ chỉ thời gian hình thức
này thường dùng đ ể chỉ tương lai gần.
I know what you are going to say.
Tôi biết anh sap nói gì rồi.
b. D iễn tả m ột h à n h đ ô n g s ắ p sủ a x ả y ra trong
tư ơn g la i g ầ n
I think it is going to rain; look at those clouds.
Tôi chắc trời sắp mưa; hãy nhin những đám mây kia.
He is very ill; I'm afraid he is going to die.
Ông ấy ôm nặng; tôi e rằng ông ấy sắp mát.
Theo cách dùng này, he is g o in g to thường không
cần phó từ chỉ thời gian đi kèm, nhưng thường được
hiểu là tương lai gần. Các tình huống ở hiện tại (đám
mảy, ốm nặng,...) thường là những căn cứ giúp cho sự
suy đoán chắc chắn.
Be g o in g to không được dừng đ ể diễn tả tương lai
đơn thuần (nghĩa là tương lai không phụ thuộc vào ý
đ ịn h của bất cứ người nào). Chúng ta không được nói:
I am going to be 15 years old in May.
Tôi sẽ được 15 tuôi vào tháng 5.
Today is the fourth of May; tomorrow is going to be
the fifth.
Hôm nay là ngày ruồng 4 tháng 5; m ai sẽ là ngày
mồng 5.
Ví lý do trên đây, be g o in g to ít khi được dùng
trong các mệnh đề kết quả của càu điếu kiện (vi kết quả

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

)hụ thuộc vào điều kiện hơn là ý định của người nói).
Zhúng ta không nói:
If you go to the movies, you are going to study your
essons late.
Nếu em đi xem phim, em sẽ học bài muộn.
Be going to không được dùng với động từ go và come.
I am going to go to the cinema tonight.
Tôi nay tôi sẽ đi xem phim.
He is going to come to see me on Sunday.
Anh ấy sẽ đến thăm tôi vào chủ nhật.
Trong trường hợp này chúng ta nên dùng hiện tại
ếp diễn đê diễn tả tương lai:
I am going to the cinema tonight.
Tối nay tôi sẽ đi xem phim.
He is coming to see me on Sunday.
Anh ấy sẽ đến thăm tôi vào chủ nhật.
* Chú ý:

"WILL" và "BE GOING TO"


Chúng ta có th ể dùng w ill hoặc be going to để
\ễn tả dự định trong tương lai, nhưng đôi khi chúng ta
d có th ể dùng một trong hai hình thức trên mà thôi.
+ Be going to luôn luôn bao hàm một ý định đã
iợc trù tính, sắp xếp từ trước, tương đương như định,
trong tiếng Việt
I have bought some bricks and I'm going to build a
irage.
Tôi đã m ua gạch và dự định sẽ xây một nhà đô xe.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

+ W ill bao hàm ý định không được trừ tín h từ


trước. N hiều khi ý định này rất mờ nhạt
I've got a terrible headache!
A n h bị nhức đầu quá!
Have you? Wait there and I'll get an aspirin for
you.
T h ế à? A n h đợi đấy, em sẽ đi lấy aspirin cho anh.
Người nói đi lấy thuốc vì tinh huống thúc đẩy ngay
lúc ấy, không phải vì ý định đã được d ự trù từ trước.
N hư ng nếu người nói d ự đ ịnh đi m ua thuốc vi biết
thuốc d ự trữ trong nhà đã hết, người ấy sẽ nói: "I'm
going to buy some aspirin tomorrow".
Cách d ù n g "to be"
H ình thức to be được dùng đ ể diễn tả:
+ Sự sắp xếp tro n g tư ơng lai (s ắ p d ặ t l à m gì)
I'm to meet her at the station at 9 o'clock.
Tôi sẽ gặp cô ấy ở nhà ga lúc 9 giờ.
We are to have a film show tomorrow night.
C húng ta sẽ có một buổi chiếu p h im vào tôi mai.
+ M ệnh lện h , th ư ờ n g ở d ạn g n g h i v â n và phủ
đ ịn h ( = p h ả i / k h ô n g dược)
Children are not to play near the well.
Trẻ con không được chơi gần giếng.
Are we to bring our books to the class?
C húng ta có phải đem sách đến lớp k h ô n g ?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

XI. THE FUTURE CONTINUOUS


Thì tương lai tiếp diển

I. Form - D an g thức
a. A ffirm ative (Thê k h ẳ n g định)
I/we + shall
+ BE + Verb + ing
He/she/iƯyou/they + will
Ví dụ:
He'll be w orking in his office at 8 o'clock
morrow.
Ông ta sẽ đang làm việc trong văn phòng lúc 8 giờ
ĩày mai.
b. Negative (Thê p h ủ định)
I/we + shan't
H e/she/it/you/they + WON'T + be + Verb + ing

Ví dụ:
She won't be cooking this time tomorrow.
Cô ta sẽ không đang nấu ăn vào giờ này ngày mai.
c. In terrog ative (Thê nghi vân)
Shall + I/we + be + Verb + ing?
WILL + H e/She/It/They + Be + Verb + ing?

Ví dụ:
What w ill you be doing this time tomorrow?
Bạn sẽ đang làm gì vào giờ này ngày mai?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

d. In te r r o -n e g a tiv e (T h ê n g h i v á n - p h ủ đ ịn h )
Shan't + I/we
+ be + V erb + ing?
W on't + H e/sh e/it/ỵou /th ey
V í dụ:
W on't sh e be tra v e lin g to France this time next
month?
Cô ta sẽ không đang du lịch tới Pháp vào giờ này
tháng tới p h ả i kh ô ng?

2. U sage - C ách d ù n g
a. Diễn tả m ột hàn h động xảy ra trong tương lai,
hoặc đ a n g xảy ra thì m ột h àn h đ ộng kh ác xảy đến
V í dụ:
We'll be waiting for you at 9 o'clock tomorrow.
Tiếng Việt chúng ta không có thì [sẽ + đang] nên xin
dịch n h ư sau:
C húng tôi sẽ đợi anh lúc 9 giờ sáng mai.
At this time next year I'll be working in Japan.
Vào thời gian này năm tới, tôi đang làm việc ở Nhật.
b. D iễn tả m ô t d ự đ ịn h tro n g tư ơn g la i
V í dụ:
I'll be working in my father's shop this summer.
Tôi sẽ là m việc tại cửa hàng của cha tôi vào mùa
hè này.
c. D iễn tả m ộ t h à n h d ộ n g k h ô n g có d ư dinh
trước n h ư n g x ả y ra n h ư là m ó t th ô n g lé
Ví dụ:
I'll be seeing Mary tomorrow at school.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

Tôi sẽ gặp Mary ngày mai ở trường.


(Việc gặp Mary ờ trường là một thông lệ, không có
một sự sắp xếp nào cả)
d. Diên tả m ôt hành dộng hay sự việc sẽ xảy ra
và kéo d à i trong một khoảng thời g ia n nào đó ở
trong tương lai
Ví dụ:
I think I'll be w o r k i n g in my office all day
tomorrow.
Tôi cho rang tôi sẽ làm việc ở văn phòng suốt cả
ngày mai.
I shall be sw im m ing all day long tomorrow.
Tôi sẽ đi chơi suốt cả ngày mai.

XII. THE FUTURE PERFECT


Thì tương lai hoàn thành

I. Form - D a n g thức
a. A ffirm ative (Thê khẳn g dinh)

Subject + SHALL/WILL + HAVE + past participle


Ví dụ:
Each com petitor will have driven about 3,000
kilometres by Thursday night.
Mỗi đâu thủ sẽ (đã) lái được khoảng 3.000 cây sô
vào tôi thứ năm.
b. N egative (Thẻ phủ dinh)
Subject + SHALL/WILL + NOT + HAVE + past participle

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

V í dụ:
We shan't have tra v eled to Mars by the year
2000 .
Chúng ta sẽ không đi tới sao Hoả vào năm 2000.
c. In te rr o g a tiv e ( T h ể n g h i vấn)
SHALL/WILL + Subject + HAVE + Past participle
V í dụ:
W ill sh e h ave w ork ed here for 10 years by the
end of June?
Bà ta đã làm việc ở đây được 10 năm vào cuối
tháng sáu này phải không?
d. In terro-N ega tive (Thê n g h i v ấ n - p h ủ định)

Shan't/Won't + Subject + HAVE + past participle


V í dụ:
W on't he h ave fin ish e d the report by 10 o'clock?
A n h ta sẽ không làm xong bản báo cáo vào lúc 10
giờ p h ả i không?

2. U sage - C ách d ù n g
a. D iễn tả m ột h à n h đ ộ n g dươc h o à n th à n h
trư ớc m ó t thời d iêm tr o n g tương la i
V í dụ :
We will have paid the loan by August.
Chúng ta sẽ (đã) trả tiền nợ vay xong vào (trước)
tháng 8.
(Có nghĩa là: Chúng ta sẽ trả nợ xong tiền vox trước
tháng 8).

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

b. Diễn tả m ột hành dông sẻ dược hoàn thành


ước m ôt hành đông khác trong tương lai
Ví dụ:
You will have spoken English well when you are
y age.
Bạn sẽ (đã) nói tiếng A nh giỏi khi bạn trạc tuổi tôi.
* Chú ý: Thì tương lai hoàn thành thường được
ing với giới từ "by" + (mốc thời gian).
By then
By the end of (May, June,...)
By (6 o'clock, 7 o'clock)
Ví dụ:
I shall have left for Hanoi by 7.0 a.m. tomorrow.
Tôi sẽ (đã) đi Hà Nội vào (trước) 7 giờ sáng mai.

XIII. THE FUTURE PERFECT CONTINUOUS


Thì tương lai hoàn thành tiếp diển

I. Form - D a n g thức
a. A ffirm ative (Thê k h ẳ n g đinh)

Subject + SHALL/WILL + HAVE + BEEN + Verb + ING

Ví dụ:
By the end of the year I'll have been w orking
ỉre for 5 years.
Vào cuối năm nay thi tôi sẽ (đã) làm việc ở đây được
năm.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

b. N e g a tiv e (T h ê p h ủ d in h )
Su b ject + SHAN'T/WON'T + HAVE + BEEN + Verb + ING
Ví dụ:
When he comes back, we sh an 't h ave been
p ra c tic in g for half an hour.
K hi ông ta trở lại thì chúng tôi (đã) sẽ không thực
tập được nửa tiếng đồng hồ.
c. I n te r r o g a tiv e (Thê n g h i vấn)

SHALL/WILL + Sub ject + HAVE BEEN + Verb + ING


V í dụ:
By next month w ill he h ave b een liv in g here for
10 years?
Vào tháng tới ông ta sẽ (đã) sông ở đây được 10
năm p h ả i không?
d. In te rr o -n e g a tiv e (Thê n g h i v ấ n - p h ủ định)
SHAN'T/WON’T + S u b ject + HAVE BEEN + Verb + ING?
Ví dụ:
By next week won't you have been staying with us?
Vào tu ầ n tới bạn sẽ không ở với chúng tôi nữa
phải không?

2. U sa g e - C á ch d ù n g
Diễn tà m ột hành động đã xảy ra và tiếp diễn được
một thời gian so với một thời điếm khác ớ tương lai.
Ví dụ :
By the end of this year I have been learning
English for Õ vears.
Cuối năm nay tôi học tiếng Anh được tron 5 năm

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

You will have spoken English well when you are


ly age.
Ban sẽ (đã) nói tiếng Anh giỏi khi bạn trạc tuổi tôi.

XIV. THE FUTURE IN THE PAST


Thì tương lai trong quá khứ

I. Form - D a n g thức
a. A ffirm ative (Thê k h ẳ n g định)

Subject + WOULD + infinitive


Ví dụ:
They hoped that they would come on time.
Họ đã hi vọng rang sẽ đến đúng giờ.
b. N egative (Thê p h ủ dinh)
Subject + WOULD NOT + infinitive
Would not viết tắt là Wouldn 't
Ví dụ:
She said she w ouldn't buy a car.
Cô ấy đã nói rằng cô ấy sẽ không mua ô tô.
c. In terrogative (Thê nghi vấn)
_____WOULD + Subject + In fin itive?
Ví dụ:
W ould she buy a car?
Cô ấy sẽ mua ô tô chứ?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

d. In te r ro -N e g a tiv e ( T h ể n g h i v ấ n - p h ủ đ ịn h )
W O U L D N 'T + S u b j e c t + i n f i n i t i v e ?
V í dụ:
W o u l d n 't y o u go with him?
Bạn sẽ không đi cùng với anh ấy chứ?

2. U s a g e - C ách d ù n g
a. D iễn tả m ộ t h à n h đ ộ n g x ả y r a ở m ộ t thời
đ iể m tư ơ n g la i so với m ộ t thời đ iể m n à o d ó của
quá khứ
V í dụ:
She hoped that h e w o u l d c o m e to the party.
Cô ta đã hy vọng anh ta sẽ đến d ự buổi tiệc.
Có nghĩa là She hope (cô ta đã hy vọng) ờ quá khứ
và he would come (anh ta sẽ đến) ở tương lai so với thời
điểm quá k h ứ (cô ta đã hy vọng).
b. D iễ n tả d ự đ ịn h tr o n g q u á k h ứ
V í dụ:
I said I w o u l d h e l p him.
Tôi (đã) nói tôi sẽ giúp anh ta.
* Chú ý: T hì tương lai trong quá k h ứ này thường
được dùng trong m ệnh đ ề bắt đầu bằng t h a t (that
clause,); sau các động từ s a i d (quá kh ứ của say)- h o p e d
(quá k h ứ của hope); w a s / w e r e s u r e (to be ở quá khứ)'
t h o u g h t (quá k h ứ của think),...

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

*g *

I. F o r m - D ạ n g thức
a. A ffirm a tiv e (T h ể k h ẳ n g dinh)
I/H e /S h e /It + WAS
+ G OING TO + I n fin itiv e
Y o u /W e/th ey + W ERE

Vi dụ:
She w a s g o in g to g e t m a r r ie d .
Cô ta (đã) sẽ lập gia đình,
b. N egative (Thê p h ủ đinh)
I/H e/S h e/It + W AS NO T
+ G OING TO + I n fin itiv e
Y ou /W e/they + W E R E NO T

Was not viết t ắ t là wasn 't


Were not viết tắ t là weren 't
Ví dụ:
She w a s n 't g o in g to g e t m a r r i e d .
Cô ta (đã) sẽ không lập gia đỉnh'?
c. In terrog ative (T h ể n g h i vấn)
WAS + I/H e /S h e /It
+ G O ING TO + I n fin itiv e
W ERE + You/VVe/they

Ví dụ:
W as s h e g o in g to g e t m a r r i e d ?
Cô ta (đã) sẽ lập gia đình chứ?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

d. In te r ro -n e g a tiv e (T h ê n g h i v á n - p h ủ đ ịn h )
WASN'T + L/He/ She / It
GOING TO + In fin itiv e
WEREN'T + YouAVe/they

Ví dụ:
Wasn't she going to get married?
Có p h ả i cô ấy (đã) sẽ không lập gia đinh không?

2. U sage - Cách d ù n g
"Was /were going to" được dũng đ ể diễn tả một dự
định trong quá kh ứ nhưng không thành (không xảy ra).
V í dụ:
They were going to get married, but in the end they
changed their minds.
Họ d ự định kết hôn nhưng cuối cùng họ đôi ý.
I was going to stay at home last night, but I
decided to go out instead.
Tôi đã d ự định ờ nhà tối qua nhưng tôi lại quyết
đ ịn h đi chơi.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

V m luyện tập

■■
■20-------- ^.......................... *
1. Chọn động từ phù hợp để hoàn thành câu
finish come listen paint help
make call go bring read
1. S h e .............. books to spend all her free time.
2. Tim ..................................... away every Sunday.

3. They always.............. me happy.


4. Ann often............... here with some her boyfriends.
5. If you...............that work before 3 p.m you can go.
6. Don’t .......... me too late if you still want to talk.
7. Helga................her children to see us, doesn’t she?

8. Lena.....................any poor people who she meet on


street.

9. I sometimes.................................................. to Rock music.

10. H e................ all day and night by all his love for art.

2. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hỢp


1. She always.............. chocolate before bed time, (eat)
2. Tom can not hear you. H e..............headphone, (wear)
3. The birds.............. outside and the sun is shining, (sing)
4. They often......................... coffee in the evenings, (drink)

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

5. J e n n y .......... to school at 7 o’clock every morning, (go)

6. I want to come there soon but now I am busy.


I ................my mother, (help)

7. T h e y........for their picnic tomorrow morning, (prepare)

8. Tom never...............cigarettes, (smoke)

9. S h e ............... quite like her father, (look)

10. Lisa...............her sister's car today, (drive)

11. The A m azo n................into the Atlantic, (flow)

12. Birds alw ays................ away in the winter, (fly)

3. H o à n t h à n h c â u h o à n c h ỉn h

1. You / know / that/ young m an/ over there?

2. Terry / know / Jenny?

3. W e / not have / a red car.

4. Daisy / not go / to the cinema / often.

5. W e / have to / attend the ceremony?

6. Your father / watch / football in his room/ at th(


moment?

< 2 9ThichTiengAnh.Com
0 |Q - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

7. How/ you/ go/ there?

8. The children/ playing/ gam e/ in the park.

9. She / live / with/ her family/ in countryside?

10. Where / Tony and Jane / go/ now?

11. What / you / usually to spend / your holidays?

12. I / not /earn /much /money /at /present.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

1. a (article), roses (noun), in (preposition), my


(adjective).

2. the (article), looks (verb), fierce (adjective).

3. I (pronoun), prefer (verb), ice-cream (noun).

4. Katie (noun), always (adverb), more (adjective).

5. little (adjective), boy (noun), kicked (verb), me


(pronoun), suddenly (adverb).

6. everybody (pronoun), is (verb), in (preposition),


living-room (noun).

7. better (adjective), you (pronoun), stop (verb).

8. is (verb), and (conjunction).

9. ahead (adverb), see (verb), a (article), big


(adjective).

10. it (pronoun), really (adverb), beautiful (adjective),


color (noun).

<2 ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

1. Adj 6. Adv 11. Verb


2. Adv 7. Adj 12. Noun
3. Noun 8. Noun 13. Verb
4. Adj 9. Verb 14. Noun
5. Noun 10. adverb 15. Verb

BAI2
DANH Tl>
1.
1. U 2. U 3. C 4. U 5. C 6 7. C 8. C
9. U 10. C 11. C 12. C 13. U 14 15. U 16. C
17. U 18. U 19. U 20. C 21. C 22

2.
1 .benches 2. ladies 3. glories . weekends

5. kisses 6. clocks 7. knives . mice

9. feet 10. oranges 11. countries 2. planes

13. flies 1 4 . oxen 15. leaves 6. cars

17. women 1 8 . houses 19. tomatoes :0. scarves

3.

1. experience 6. death

2. hope 7. doubt

3. strength 8. youth

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

4. dept 9. help

5. happiness 10. length

4.

1. relationship 6. motherhood

2. childhood 7. neighborhood

3. ladyship 8. ownership

4. friendship 9. professorship

5. championship 10. transship

5.

1. discussion 6. presentation 11. appreciation

2. payment 7. developm ent 12. graduation

3. arrangement 8. acceptation 13. organization

4. success 9. invitation 14. relation

5. promotion 10. comment 15. identification

6.

I.w e ll 2. is 3. food 4. carefully 5. are

6. suggestion 7. is 8. job 9. some 10. hard

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

7.

I . some 2. an 3. some 4. some 5. a


6. some 7. some 8. a 9. a 10. some
I I . some 12. an 13. some 14. some 15. an

BA/3
DAI TU’

1.
1. me 6. her

2. her 7. he

3. him 8. him

4. me 9. me

5. them 10. her

2.
1. It is better to be early.

2. It is certain that dress will make her happy.

3. It takes only one hour from London to Brighton by train.

4. It was Laura who found it not him.

5. It was Peter who lent us the money.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

6. It is easy to break down everything.

7. It is certain that we will have rain.

8. Blame Sam! It was her who chose that car.

3.
1. my; your 6. mine

2. his; yours 7. her; mine

3. mine 8. my; yours

4. his 9. his

5. your; mine 10. mine

4.
1. emphasizing 6. alone

2. emphasizing 7. emphasizing

3. reflexive 8. reflexive

4. alone 9. reflexive

5. without help 10. emphasizing

5.
1. This; that (That; this)-depending on which is indicated
first.

2. this

1*296
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

3. such

4. one, the, the

5. that

6. those

7. so

8. the same

9. so

10. the former, the latter

1 1 .that

12. these (those)

6.
1. Who 5. W hat 9. Who

2. What 6. Which 10. What

3. Whose 7. Which 11. Which

4. Whom 8. W hat 12. Whom

7.

1. that 3. whom 5. which 7. what 9. that

2. who 4. that6. whose 8. of which 10. of whom

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

8.
1. Jenny, whom you met yesterday is my friend.

2. Jenny, who impressed you when you m et her is my


friend.

3. The girl over there, who is nineteen years old, is my


friend.

4. The girl over there, whom you would do well to


humour, is my friend.

5. The girl over there, whose must be familiar to you, is


my friend.

6. The girl over there, for whom you have a great respect,
is my friend.

7. Jenny, to whom you were introduced yesterday, is my


friend.

9.

1. Each 6. each

2. Neither 7. either

3. each other 8. neither

4. Neither 9. one another

5. each other 10. either

10 .

1. nothing 7. all; everyone

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

everything 8. all; everuthing


all 9. none
Everybody; any 10. all; any
Many; one 11. None

one; other; both 12. One; another

BAM
DONG TIT

1.
. Do 3. Does 5. Does 7. Do 9. Do

. Are 4. Is 6. Is 8. Are 10. Does

2.
. Would you mind telling me the way to go to bus
ation?
Aux V C

. He doesn't know how to make her happy.


Aux V inf/Vt

i. I think she should stop working. She is getting tired.


G part/Vi

•. W e went for a walk after we finished cleaning up the

Vi G/Vt

kitchen.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

5. Peter sings very well. He ought to become a famous

V Aux
singer.

6. I wonder why Susan hasn't written us. W e should

Vi Aux

have heard from her last week.


P/Vi

7. The students got the teacher to dismiss class early.


Vt infA/t

8. I am looking forward to going to swim in the sea.

Vi GA/i

3.

1. listening 6. to turn

2. saying 7. being

3. flying/ moving (to m ove)/ 8. to take


racing (to race)

4. driving/ taking 9. bringing

5. doing 10. drink

4.

1. May 6. may (might)

2. may (might) 7. might

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

3. might 8. may

4. may 9. may
5. may 10. might

5.

1. can 6. could/can

2. could 7. could
3. could 8. can/can't

4. could 9. could
5. can 10. can

6.

1. Will 6. would

2. Shall 7. will
3. shall 8. should

4. Will 9. would

5. should 10. would

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

BA/5
TINH TLf

1.
1. unclean 6. unkind 11. impossible

2. informal 7. incorrectly 12. unreasonable

3. unhappy 8. illiterate 13. impure

4. hopeful 9. impracticable 14. dissimilar

5. unavailable 10. impolite 15. useful

2.
1. friendly, friendless 21. livable

2. wordy 22. easy

3. sunny, sunless 23. sleepy, sleepless

4. critical 24. passionate, passionless

5. fearful, fearless 25. vaporous, vapourish

6. dreadful 26. steam y

7. accidental 27. hopeful, hopeless

8. musical 28. glamorous

9. wordy, wordless 29. powerful, powerless

10. childlike, childish 30. sorrowful

11. womanly, womanish 31. masterful

C302i£>
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

12. heavenly 32. wooden, woody


13. pedantic 33. angry
14. leathern, leathery 34. joyous, joyful, joyless
15. draughty 35. skeptical
16. salty 36. delightful
17. troublesome 37. earthen, earthy

18. cowardly 38. golden

19. fiery, fireless 39. selfish, selfless

20. graceful, gracious, 40. watery


graceless

3.
1. a very busy working day

2. pretty black wool dress

3. small red car

4. some very old Spanish pictures

5. the stars twinkling in the sky

6. some romantic love story books

7. a really kind person

8. Her two daughter’s first name

9. a young American student

10. A very noisy stupid man

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

4.
1. many 6. much 11. much

2. many 7. much 12. many

3. much 8. many 13. m any a

4. many 9. many 14. many

5. much 10. many a 15. many; many

5.
1. little 3. little 5. little 7. few 9. little

2. few 4. few 6. few 8. little 10. few

6.

1. any 3. som e 5. some 7. any 9. Some

2. any 4. any 6. some 8. Any 10. some

7.
1. surprised 5. worried 9. tired

2. interesting 6. tiring 10. exciting

3. boring 7. frightened 1 1 . annoyed

4. excited 8. bored 12. frightening

< ¿ 0ThichTiengAnh.Com
4^ - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

8.
1. covered 5. lighted 9. deep

2. made 6. tight 10. witted

3. minded 7. free 11. distance

4. looking 8. hearted 12. famous

9.
1. homesick 6. trustworthy

2. airsick 7. duty-free

3. carsick 8. airtight

4. good-tempered 9. waterproof

5. praiseworthy 10. three-coures

BÀỈB
TRẠNG TỪ

1.
1. The bookshop never opens the door before 8 o'clock.

2. He flew to London by jet plane last year.

3. We lived there happily for a year.

4. He always telephones me in the morning.

5. They worked hard in the garden today.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

6. She stood here silently.

7. You never arrive at the meeting on time.

8. I walk to the library everyday morning.

9. John actually lives next door.

10. She sings happily anywhere, anytime.

2.
1. She doesn’t cook well.

2. I went to Bankok by plane yesterday.

3. Apparently he knew the town well.

4. Let us m eet outside the cinema at two o'clo<


tomorrow.

5. Everyday he queued patiently at the bus stop.

6. They always do arrive in time!

7. I have almost made the sam e mistake again.

8. I rem em ber the day when I m et her on the beach.

9. W e will begin to study the use of prepositions


English today (or Today we will begin to study the use
prepositions)

10. She speaks English very fluently.

3.

1. badly 2. well 3. good 4. hardly 5 usually

< 306iQ
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

6. well 7. hard 8. fast 9. lately 10. early

4.

1. He has hardly any money.

2. W e usually go to the sea to spend summer holiday.


3. They certainly worked hard all night yesterday.
4. Chocolate cakes are definitely the best.

5. Apparently, he knows about her family well.

6. Surely he was there?

7. You hardly ever to remind him; he always remembers.


8. She broke the eggs carefully into the bowl

9. They sometimes go out together.


10. He is always in time for meal.

5.
1. She goes to school every early morning

2. He sometimes changes his mind suddenly.


3. She doesn’t know how to express clearly her idea.
4. They look beautifully in those dresses.

5. She works at the village shop on Sundays.

6. He sometimes stays up all night at office.

7. Give it back to her at once.


8. They want to go to some far places at the weekend.

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

9. He always drives carelessly, don't you see?

10. A t last, they live happily together until the end of their
life.

BÀ! 7
THÌ

1.

1. reads 3. m ake 5. finish7. brings 9. listen

2. goes 4. comes 6. call 8. helps 10. paints

2.
1. eats 5. goes 9. looks

2. is wearing 6. am helping 10. is driving

3. are singing 7. are preparing 11. flows

4. drink 8. smokes 12. fly

3.
1. Do you know that young man over there?

2. Does Terry know Jenny?

3 W e don't have a red car.

0°!>§ỹ
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

4. Daisy does not go to the cinema very often.

5. Do we have to attend the ceremony?

6. Is your father watching football in his room at the


moment?

7. How do you go there?

8. The children are playing game in the park.

9. Does she live with her family in countryside?

10. W here are Tony and Jane going now?

11. What do you usually do to spend your holidays?

12. I'm not earning much money at present.

4.

1. is staying 5. belongs 9. seems

2. prefers 6. trusts 10. understand

3. is looking 7. likes 11. is sleeping, is


cooking

4. is thinking 8. is standing 12. lends

5.
1. is teaching, learning

2. washes, is staying

3. barks, is not barking

4. is working, works

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

5. am helping

6. walks, is walking

7. live, am studying, am living

8. isn’t hearing, is listening

9. open, goes

10. comes, is writing

11. floats

12. are you crying, loves

6.
1. rang, was watching 6. were giving, arrived

2. were talking, appeared 7. arrived, was talking

3. felt, was trying 8. was washing

4. was watching, heard 9. stole, was looking

5. break, was climbing 10. met, was standing

7.

1. went 9. have knock

2. has lent 10. has already told

3. brought, went 11. have been waiting,


hasn’t turned

4. closed down 12. have ever drunk

< 3ThichTiengAnh.Com
10^ - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

5. has been lying 13. fell


6. has lived 14. has just passed
7. has smoked 15. has been
8. has been having

8.

1. What did you do when you were in Beijing?

2. I have not seen him for some days.

3. Did you buy any thing for me yesterday?

4. I have had a lot of bad luck recently.

5. Laura hasn't had a holiday so far this year.

6. I haven’t finished my homework yet.

7. Has Tom ever ridden a horse?

8. Did you call him when you saw him in the museum
yesterday?

9. They didn’t come to Leo’s party so he was very sad.

10. I have never ever heard about that before.

9.
1. since 3. for 5. for 7. since 9. since

2. since 4. since 6. for 8. for 10. for

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

10 .
1. had just left 5. had waited

2. had been wanting 6. had been saving up/


had saved up

3. had fallen over 7. had already seen

4. had arranged 8. had been working

11.
1. will be 5. is going to rain

2. will find 6. Will you come

3. Are you going to leave 7. will never forgive

4. is going toknit 8. will believe

12 .

1. W hat are you doing with that wood?

2. W hat time will you go to Berlin tomorrow?

3. W hat will you do/ are you going to do when you leave
school?

4. Shall we have dinner together tonight?

5. W hen does the Stuttgart train arrive?

6. Shall you bring a rain coat when you come here'?

7. Will we have a party on Saturday?

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

8. Do you think he'll pass the exam?

9. Ann tells me that you will marry her?

10. Shall we order some coffee before we get the bill?

11. Will you dance with me the last melody?

12. If there's enough time, will you ask him to explain?

13. I want to save money so I’ll sell my car and buy a


bike.

14. I'll catch you if you fall!

15. No, but I'm seeing/ going to see it this evening.

13.

1. came 7. Did your horse win

2. Did Tommy buy 8. caught

3. didn't go 9. didn't lose

4. Did you break 10. Did you hide

5. looked at 1 1 .gave

6. didn't steal 12. didn't spend

14.

1. saw 9. have you studied/ have 9.


9. have you been studying

2. didn't take 1 0 . has just passed

3. have you been doing 11. worked

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

4. Have you bought 12. has lost

5. has regretted 13. have lived

6. forgot 14. Did you come

7. How long have you been 15. have m ade/ have been
making

8. W ere you interested

15.

1. a 5. a 9. b 13. b 17. d

2. d 6. b 10. a 14. c 18. b

3. b 7. d 11. c 15. a 19. c

4. a 8. c 12. d 16. d 20. a

< ¿11^
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

M Ụ C LỤC

LỜI NÓI ĐẦU....................................................................................... 5

BÀI 1: Từ LOẠI.................................................................................... 7

BÀI 2: DANH Từ ................................................................................. 11

BÀI 3: ĐẠI T ừ .....................................................................................34

BÀI 4: ĐỘNG T ừ ................................................................................ 91

BÀI 5 TÍNH Từ.................................................................................. 152

BÀI 6 TRẠNG TỪ..............................................................................197

BÀI 7: THÌ......................................................................................... 217

KEY.................................................................................................. 292

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

NHÀ XUẤT BẨN BÁCH KHOA HÀ NỘI


Sô' 1 Đ ại Cồ V iệt. H ai Bà T rư n g . H à Nội
ĐT: (04). 38684569. 22410605. 22410608
F ax : 04. 38684570

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Các ầ à i tậ p n (ỷữ p íiá ọ , Cif Ỉỉản

Chịu trách nhiệm xuảt bản:


PHÙNG LAN HƯƠNG

Biên tập: BAN BIÊN TẬP


Vẽ bìa: TRỌNG KIÊN
Sửa bán in: K IM DUNG

PHÁT H À N H TẠI
Nhà sách Huy Hoàng
110D Ngọc Hà. Ba Đình, Hà NỘI
ĐT: (04)"37365859. 37366075
Fax: 043.7367783
Chi nhánh TP. HCM
239 Nguyễn Thi Minh Khai. Q1. TP. HCM
Tel/Fax (08).38396679 - Mobile:0973184848
Nhà sách Thành Vinh
59 Đường Trần Phú. TP. Vinh. Nghê An
Tel/Fax: (038) 3591.167 - Mobile: 0912.109349
w w w .h u v h o a n g b o o k .co m .v n

In 2.000 cuôn. khò 13,5x20,5 cm tại Cònu ly CP in Sao \


So đăng ký KHXB: 58 - 2013/CXB/206 - oi BK.I IN
In xong và nộp luu chiêu năm 2013

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí

You might also like