Professional Documents
Culture Documents
Bai 5
Bai 5
在北京大学的东边
宿舍楼的西边是食堂
= 》食堂在宿舍楼的西边
专业 ( 名) Chuyên
[Zhuānyè] ngành
你的专业是什么? 我的专业是汉语。
Nǐ de zhuānyè shì shénme? Wǒ de zhuānyè shì hànyǔ.
你读什么专业? 我读汉语专业
Du2
系 ( 名) xì .... 系 .... 专
.
Khoa 业
外语
wàiyǔ
Chuyên ngành Tiếng Trung
khoa Ngoại ngữ.
= 》外语系汉语专业
wàiyǔ xì hànyǔ zhuānyè
国际 (名) 国际关系 [Guójì guānxi]
quan hệ quốc tế
[Guójì] : Quốc tế
Bạn bè Quốc tế 对外经济 : kinh tế đối ngoại
管理信息系统
国际外贸法律
= 》 国际朋友 信息技术
会计 : kuai4 ji4 : kế toán
关系 (名)
[Guānxi] Quan hệ
Bạn học trường nào?
你读 du2 哪所 suo3 大学?
我读 + tên trường
Bạn học tập ở trường đại học nào?
你在哪所大学学习?
我在 + tên trường+ 学习 xue2 xi2
经济 : jing1 ji4: kinh tế
毕业于 : bi4 ye4 yu2 : tốt nghiệp
毕业于 : + tên trường
Chuyên ngành quản trị kinh doanh khoa kinh tế
你的专业 我读外语系汉
是什么? 语专业,你
呢?
我读英文系 有啊,我也认识
国际关系专 三个美国朋友,
你有国际朋
业. 两个中国朋友? 友吗?
Tôi là nghiên cứu
sinh ngành hán ngữ
研究生
( 名) [Yánjiūshēng] 副教授 : fu4 jiao4 shou4
教授 : jiao4 shou4
我有一
个苹果
有 [yǒu] (v) có
biểu thị sự sở hữu
Tôi có 2 người bạn Trung
Quốc 我有两个中国朋友
Tôi không có sách tiếng 我没有汉语书
你有英汉词典吗?
trung
Bạn có từ điển Anh -Hán
không?
Nhìn tranh đặt câu với 有 / 没有
我有一本词典
小美, hihi ,
空儿 Rảnh, thời gian rỗi
你有 我有 [Kòngr] ( 名 ):
空?
#空
有时间 = 有空儿
时候: lúc, khi
lúc ăn cơm
lúc tôi đi ngân hàng, câụ ở đâu
= 》 吃饭的时候
= 》我去银行的时候,你在哪儿?
欢迎
[Huānyíng ] ( v ) :
Hoan nghênh, chào mừng,
欢迎你来越南
欢迎光临 [Huānyíng guānglín]
A: 你去哪儿?
去 [qù] ( v ) : Đi
去 +N địa đểm
#
Nǐ qù nǎ'r?
B: 我去图书馆。
走 Wǒ qù túshū guǎn
Đi chơi
- 去玩儿
- 我们去玩儿吧
- 好啊
玩儿 [Wánr] ( v ) : chơi
卫生间 上厕所 [shàng
cèsuǒ] đi vệ sinh
[Wèishēngjiān] (n )
洗手间 [xǐshǒujiān]
Nhà vệ sinh,wc 厕所间
A: 你好,请问卫生间在哪儿?
我 B: 在学校的右边
A: 小明,你有空儿吗?
们
B: 我有,怎么了?
A: 我们去玩儿吧
去
Hội thoại B: 去哪里玩儿?
玩 A: 去公园玩儿
B : 哪个公园?
儿 A: 北海公园
B: 北海公园在哪里?
吧 A: 在北京大学的左边,银行
的西边。
贰
教室
[Jiàoshì]
(名)
Tòa nhà dạy học có rất nhiều
1. 教学楼有很多教室
phòng học
Bên trái phòng học là nhà vệ
sinh
2. 教室的左边就是卫生间
我在你身边 身边 [Shēnbiān]
Bên cạnh ( tình cảm)
旁边
[Pángbiān]: Bên cạnh
对 [Duì] (形)
对不起,我错了
错 [Cuò] (形)
不错 # 没错
Ôn tập
Ngữ pháp
Bài 1-4
Chuẩn bị chủ đề khẩu ngữ
1. Giới thiệu bản thân
( đặt trong tình huống cụ thể , hỏi tên ,
tuổi, trường,lớp , chuyên ngành, quê quán,......)
2. Miêu tả vị trí
( Có thể đan xen giới thiệu bản thân, hỏi đi đâu, làm
gì, ,........
Vd: miêu tả vị trí ngân hàng, công việc, trường học
Gửi bản word cho giáo viên trước ngày học 1-2 ngày