You are on page 1of 23

第五课:

在北京大学的东边

Biên soạn : Th.s Oanh Lê


Trung tâm tiếng Trung Molii FM
1 Viết từ mới, phiên âm

Đặt 5 câu với 5 từ sau:


2
在、是、左边、教学楼、
知道,哪儿
Dịch câu :
3 -Thư viện ở bên phải trường học
-Phía đông bắc ngân hàng là kí túc xá
西边(名 )
[Xībian] Phía tây

例: Phía tây kí túc xá là căng


teen

宿舍楼的西边是食堂
= 》食堂在宿舍楼的西边
专业 ( 名) Chuyên
[Zhuānyè] ngành

你的专业是什么? 我的专业是汉语。
Nǐ de zhuānyè shì shénme? Wǒ de zhuānyè shì hànyǔ.

你读什么专业? 我读汉语专业
Du2
系 ( 名) xì .... 系 .... 专
.

Khoa 业
外语
wàiyǔ
Chuyên ngành Tiếng Trung
khoa Ngoại ngữ.
= 》外语系汉语专业
wàiyǔ xì hànyǔ zhuānyè
国际 (名) 国际关系 [Guójì guānxi]
quan hệ quốc tế
[Guójì] : Quốc tế
Bạn bè Quốc tế 对外经济 : kinh tế đối ngoại
管理信息系统
国际外贸法律
= 》 国际朋友 信息技术
会计 : kuai4 ji4 : kế toán

关系 (名)
[Guānxi] Quan hệ
Bạn học trường nào?
你读 du2 哪所 suo3 大学?
我读 + tên trường
Bạn học tập ở trường đại học nào?
你在哪所大学学习?
我在 + tên trường+ 学习 xue2 xi2
经济 : jing1 ji4: kinh tế
毕业于 : bi4 ye4 yu2 : tốt nghiệp
毕业于 : + tên trường
Chuyên ngành quản trị kinh doanh khoa kinh tế

-Bạn học trường nào?


-Tớ học đại học Ha Noi
-Cậu học chuyên ngành gì thế?
-Tớ học chuyên ngành tiếng Hán
khoa Ngoại ngữ, còn cậu?
-Tớ học ngành quan hệ quốc tế
khoa tiếng Anh.
-Cậu có bạn bè quốc tế không?
-Có chứ. Tớ cũng quen 3 người
bạn Mỹ , 2 bạn Trung Quốc.
你在哪所 我在河内
大学学 大学学习
习?

你的专业 我读外语系汉
是什么? 语专业,你
呢?

我读英文系 有啊,我也认识
国际关系专 三个美国朋友,
你有国际朋
业. 两个中国朋友? 友吗?
Tôi là nghiên cứu
sinh ngành hán ngữ

研究生
( 名) [Yánjiūshēng] 副教授 : fu4 jiao4 shou4
教授 : jiao4 shou4

Nghiên cứu sinh


读研究生(读研): học cao học
硕士 shuo4 shi4 / 博士 bo2 shi4
8 9
现代 文学
(名) [Xiàndài] (名 [Wénxué ]
Hiện đại Văn học

-Tiếng Hán hiện đại: -Văn học hiện đại: 现代文学。


现代汉语 [Xiàndài hànyǔ]- Văn học hiện đại Trung Quốc
- 古代汉语。 中国现代文学。
S+ 有 ............ S+ 有 ....... 吗 ?
=S+ 有没有 .......?
S+ 没有 .......

我有一
个苹果
有 [yǒu] (v) có
biểu thị sự sở hữu
Tôi có 2 người bạn Trung
Quốc 我有两个中国朋友
Tôi không có sách tiếng 我没有汉语书
你有英汉词典吗?
trung
Bạn có từ điển Anh -Hán
không?
Nhìn tranh đặt câu với 有 / 没有

我有一本词典
小美, hihi ,
空儿 Rảnh, thời gian rỗi

你有 我有 [Kòngr] ( 名 ):
空?

你有空儿吗? : bạn rảnh không?


- 我有空儿 / 我没(有)空儿

#空
有时间 = 有空儿
时候: lúc, khi
lúc ăn cơm
lúc tôi đi ngân hàng, câụ ở đâu
= 》 吃饭的时候
= 》我去银行的时候,你在哪儿?

有空儿的时候 : lúc rảnh rỗi


中国欢迎你
越南欢迎你
欢迎你来我家玩

欢迎
[Huānyíng ] ( v ) :
Hoan nghênh, chào mừng,

欢迎你来越南
欢迎光临 [Huānyíng guānglín]
A: 你去哪儿?
去 [qù] ( v ) : Đi
去 +N địa đểm

#
Nǐ qù nǎ'r?
B: 我去图书馆。
走 Wǒ qù túshū guǎn
Đi chơi
- 去玩儿
- 我们去玩儿吧
- 好啊
玩儿 [Wánr] ( v ) : chơi
卫生间 上厕所 [shàng
cèsuǒ] đi vệ sinh
[Wèishēngjiān] (n )
洗手间 [xǐshǒujiān]
Nhà vệ sinh,wc 厕所间
A: 你好,请问卫生间在哪儿?
我 B: 在学校的右边
A: 小明,你有空儿吗?

B: 我有,怎么了?
A: 我们去玩儿吧

Hội thoại B: 去哪里玩儿?
玩 A: 去公园玩儿
B : 哪个公园?
儿 A: 北海公园
B: 北海公园在哪里?

吧 A: 在北京大学的左边,银行
的西边。

教室
[Jiàoshì]
(名)
Tòa nhà dạy học có rất nhiều
1. 教学楼有很多教室
phòng học
Bên trái phòng học là nhà vệ
sinh
2. 教室的左边就是卫生间
我在你身边 身边 [Shēnbiān]
Bên cạnh ( tình cảm)

旁边
[Pángbiān]: Bên cạnh

1. Bên cạnh nhà ăn là thư viện


2. Ngân hàng ở bên cạnh trường tôi
你对了

对 [Duì] (形)
对不起,我错了
错 [Cuò] (形)

不错 # 没错
Ôn tập
Ngữ pháp
Bài 1-4
Chuẩn bị chủ đề khẩu ngữ
1. Giới thiệu bản thân
( đặt trong tình huống cụ thể , hỏi tên ,
tuổi, trường,lớp , chuyên ngành, quê quán,......)
2. Miêu tả vị trí
( Có thể đan xen giới thiệu bản thân, hỏi đi đâu, làm
gì, ,........
Vd: miêu tả vị trí ngân hàng, công việc, trường học
Gửi bản word cho giáo viên trước ngày học 1-2 ngày

You might also like