Professional Documents
Culture Documents
Bài 3
Bài 3
我的书
bạn học
cùng
đến 高兴 也
giới
thiệu
họ 认识 呢
Điền vào chỗ trống
1. 我是黎老师。。。学生。
2. 认识你我很。。。。
3. 他们是我的。。。。
4. 我。。。王,叫小明
5. 你好,我是 Thomas, 我是。。。,是河内大学的。。。。
6. A: 你是。。。。人?
B: 我的。。。。是法国 , 你。。。?
A: 我。。。法国人。很高兴。。。你。 介绍 是
B: 我。。。是 呢
7 。我来。。。一下儿。
高兴 认识 美
国人 姓
的 同学 也
国家 也是
Đại từ 这 [zhè] : đây, này 那 [nà]: kia, đó
(sự vật ở gần người nói) ( sự vật cách xa người
chỉ thị 1. 这 / 那 + 是
nói)
2.Số lượng là 1
这 / 那是 +N 这 / 那 +LT+N
这 / 那不是 +N LT: 本、个、。。。
这 / 那是 +N+ 吗? 例:
这 / 那是不是 +N ? 这本书: Quyển sách này
那个人 : Người kia
3. Số lượng >1 xác định 4. Số lượng nhiều không
这 / 那 +ST+LT+N xác định: Những, mấy
例: 这 两 个 人 这 / 那 + 些 +N
那 三 本书 例: 这 些 学生
那 些 书
Đây là sách của bạn phải không?
Đây không phải là giáo viên của 这是你的书吗?
tôi 这不是我的老师。
Đó là bạn cùng học của tôi 那是我的同学。
Kia là Marry , cô ấy là du học 那是玛丽,她是留学
sinh 生。
Hai cuốn sách này là sách tiếng 这两本书是汉语书吗?
trung à? 那些人是法国人。
Mấy người đó là người Pháp 这个人是玛丽的同学。
Người này là bạn học của Marry 那三个学生是我的同
Ba sinh viên đó là bạn học của tôi 学。
Những quyển sách này không 这些书不是她的书。
phải là của cô ấy.
2. 书 [Shū ] (名) Sách
LT: 本
Hai quyển sách đó là sách của tôi
那两本书是我的书
= 》汉语书 Hànyǔ shū : Sách tiếng trung
是英越词典
英越词典是什么词
典?是英语词典吗?
不是,是英语 - 越南语词
杂志
[Zázhì]
(danh từ)
Tạp chí
她是我的朋友
那些人是我的学生
[péng you]: bạn bè
Cô ấy
là bạn
học
好朋友
của
tôi,
cũng
là bạn
语 《 Kết cấu định
法trung 》 茉莉老师
Ths: Lê Oanh
-KN:
+ Thành phần đứng trước N để tu sức hoặc hạn chế cho N gọi là ĐN.
+N bị tu sức hoặc hạn chế sau ĐN gọi là TTN
ĐN TTN
1. Những trường hợp dùng 的 và cách dịch chữ 的
• ADJ Đa âm tiết
Cô gái xinh đẹp
漂亮的姑娘
ĐN+ 的 +TTN
• Phó từ +adj
他是很好的人
Anh ta là người rất tốt
TH3 : ĐN là SV, SVO, VO phải có 的,
dịch : mà hoặc không dịch
ĐN là SV
ĐN+ 的
我吃的时候 +TTN
Lúc ( mà) tôi ăn
ĐN là SVO ĐN là VO
我吃饭的时候 吃饭的时候
Lúc ( mà) tôi ăn cơm Lúc ( mà) ăn
cơm
2. Các trường hợp không cần sử dụng 的
ĐN+TTN
我公司 (Gōngsī)
Công ty tôi - 国家电影院 -Guójiā diànyǐngyuàn
我们学校 (Xuéxiào) - 河内大学 -hénèi dàxué
Trường chúng tôi - 北京大学 -běijīng dàxué
TH3 : ĐN là tính từ 1 âm tiết
Người tốt
好人 ĐN+TTN
Bạn tốt
好朋友
Anh ta là một thầy giáo tốt
他是一个好老师
TH4: Quan hệ ruột thịt ,thân thích
Bố tôi
我爸爸 ( wǒ bàba )
Mẹ tôi
ĐN+TTN 我妈妈( wǒ māmā )
Bà nội tôi
我奶奶( wǒ nǎinai )
Chú ý: Có một
vài N làm
ĐN ,thêm 的 hay
k thêm 的 = 》 ý
nghĩa khác hoàn
toàn
河内大学 ----- 河内的大学
hénèi dàxué hénèi de dàxué
国家电影院 --- 国家的电影院
guójiā diànyǐngyuàn guójiā de diànyǐngyuàn
小明哥哥 ----- 小明的哥哥
xiǎomíng gēgē xiǎomíng de gēgē
Sách của bạn tôi
=> 我的朋友的书
= 》我朋友的书
*Khi câu có TTN chính và TTN phụ , câu có nhiều chữ 的 thì xem
xét ngữ cảnh có thể lược bỏ 的 ở xa TTN chính nhất
Luyện tập
1.Đây là từ điển tiếng Anh
của tôi. 1. 这是我的英语词典。
2. Những cuốn sách này là 2. 这些书是谁的,
của ai vậy, của cậu phải 是你的吗?
không? 3. 我的朋友是河内
3. Bạn của tôi là sinh viên 大学的学生。
của Đại học Hà Nội. 4. 他是好人
4. Anh ta là người tốt. 5. 他是很好的人
5. Anh ta là người rất tốt 6. 他是一个很好的人
6. Anh ta là một người rất / 他是很好的一个人。
tốt.
2.Câu nghi vấn dùng từ để hỏi
Đặt câu hỏi với từ gạch chân Dịch sang tiếng Trung
这本书是 她的
那是她的英文老师。 1. Ai là giáo viên của bạn
这是法语词典。 2. Những quyển sách này là sách
gì?
他是英国人。 3. Sách của bạn là quyển sách nào?
那是汉语老师 4. Cuốn tạp chí âm nhạc này tên là
gì
课文
• A: 玛丽,那是谁的书?是你的书吗?
• B: 不是,是我同屋的书。
• A: 是汉语课本吗 ?
• B: 不是,是《汉日词典》。
• A: 什么词典?
• B: 《汉日词典》就是汉语、日语词典。
课文
• A:这是什么杂志?
• B:音乐杂志。
• A:是日本的杂志吗?
• B:不是,是中国的杂志。
• A:这是你的杂志吗?
• B;不是,是我朋友的杂志。