You are on page 1of 9

《Kết cấu định trung》

茉莉老师
Ths: Lê Oanh
-KN:
+ Thành phần đứng trước N để tu sức hoặc hạn chế cho N gọi là ĐN.
+N bị tu sức hoặc hạn chế sau ĐN gọi là TTN

Định ngữ + (的) + trung tâm ngữ.

+ Tiếng Việt: TTN+của+ ĐN


+TTN: là N , Cụm N
我 的 书
+KCĐT là cụm, k phải câu.

ĐN TTN
1. Những trường hợp dùng 的 và cách dịch chữ 的

TH1: Quan hệ sở hữu- Của ĐN+的+TTN

+Sách của marry +玛丽的书


+Giáo viên của cô ấy
+她的老师
+ Từ điển của tiểu Vương
+Tạp chí Tiếng Trung của họ +小王的词典
+他们的中文杂志
TH2: Adj đa âm tiết, Phó từ+adj
phải thêm 的: Không dịch

• ADJ Đa âm tiết
Cô gái xinh đẹp

ĐN+的+TTN
• Phó từ +adj

Anh ta là người rất tốt


TH3:ĐN là SV, SVO, VO phải có 的,
dịch : mà hoặc không dịch

 ĐN là SV ĐN+的+TTN
Lúc mà) tôi ăn

 ĐN là SVO  ĐN là VO

Lúc mà) tôi ăn cơm Lúc mà) ăn cơm


2. Các trường hợp không cần sử dụng 的

TH1: ĐN là N chủng loại ,


phân loại
ĐN+TTN

1.Sách tiếng trung 3. Tạp chí âm nhạc


=>汉语书/中文书 =》音乐磁带

2. Giáo viên tiếng Nhật 4. Từ điển tiếng Anh


=》日语老师 =》英语词典
TH2: TTN là tập thể ,đơn vị hoặc là tên tổ chức

ĐN+TTN

我公司 (Gōngsī)
Công ty tôi Guójiā diànyǐngyuàn
我们学校(Xuéxiào) -hénèi dàxué
-běijīng dàxué
Trường chúng tôi
TH3: ĐN là tính từ 1 âm tiết

Người tốt
好人 ĐN+TTN
Bạn tốt
好朋友
Anh ta là một thầy giáo tốt
他是一个好老师
TH4: Quan hệ ruột thịt ,thân thích

Bố tôi
wǒ bàba
Mẹ tôi
ĐN+TTN wǒ māmā
Bà nội tôi
wǒ nǎinai

You might also like