Professional Documents
Culture Documents
Ket Cau Dinh Trung
Ket Cau Dinh Trung
茉莉老师
Ths: Lê Oanh
-KN:
+ Thành phần đứng trước N để tu sức hoặc hạn chế cho N gọi là ĐN.
+N bị tu sức hoặc hạn chế sau ĐN gọi là TTN
ĐN TTN
1. Những trường hợp dùng 的 và cách dịch chữ 的
• ADJ Đa âm tiết
Cô gái xinh đẹp
ĐN+的+TTN
• Phó từ +adj
ĐN là SV ĐN+的+TTN
Lúc mà) tôi ăn
ĐN là SVO ĐN là VO
ĐN+TTN
我公司 (Gōngsī)
Công ty tôi Guójiā diànyǐngyuàn
我们学校(Xuéxiào) -hénèi dàxué
-běijīng dàxué
Trường chúng tôi
TH3: ĐN là tính từ 1 âm tiết
Người tốt
好人 ĐN+TTN
Bạn tốt
好朋友
Anh ta là một thầy giáo tốt
他是一个好老师
TH4: Quan hệ ruột thịt ,thân thích
Bố tôi
wǒ bàba
Mẹ tôi
ĐN+TTN wǒ māmā
Bà nội tôi
wǒ nǎinai