I. Definition: định nghĩa: * Đại từ nhân xưng là từ dùng để đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ. * Dùng đại từ nhân xưng để không phải lặp lại một danh từ hoặc một cụm danh từ đã nhắc trước đó. * Có 8 đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, we, you, they. II. Example: ví dụ. 1. This is my house. It is small. N ĐTNX 2. Hung is a good student. He studies very hard. N ĐTNX 3. That is Mrs. Hoa. She is my teacher. N ĐTNX 4. Hai and Ha are in grade 4. They are good students. N ĐTNX 5. Mrs. Linh and I are teachers. We teach together. N ĐTNX III. Use: cách dùng. 1. I Ngôi 1 số ít tôi, mình, tớ. 2. We Ngôi 1 số nhiều chúng tôi, chúng ta, chúng mình. 3. You Ngôi 2 số ít/ số nhiều bạn, các bạn, mày, đằng ấy. 4. She Ngôi 3 số ít cô ấy, bà ấy, chị ấy... 5. He Ngôi 3 số ít anh ấy, ông ấy, cậu ấy... 6. It Ngôi 3 số ít nó. 7. They Ngôi 3 số nhiều họ, bọn họ, chúng, chúng nó. HW: - Copy 3 times “Definition + Use”/ ĐTNX. Learn by heart.(Chép 3 lần “Định nghĩa + Cách dùng”/ ĐTNX. Học thuộc lòng. - Bring notebook. - Đóng học phí tháng 5=500.000đ.
B. Object (O): tân ngữ I. Definition: định nghĩa. - Tân ngữ trong tiếng anh (Object = O) là các từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng bị tác động bởi chủ ngữ trong câu. II. Example: ví dụ 1. Children like candy. DTNX = S TN (O) 2. I like eating vegetables. They make me healthy. DTNX DTNX TN (O) 3. She hates studying Maths. It is difficult for her to study. DTNX TN (O) 4. You love this cat. It makes you funny. DTNX TN (O) 5. We are talking about them. They make us annoyed. DTNX TN (O) DTNX TN (O) III. Use: cách dùng. Đại từ nhân xưng Tân ngữ (Object - O) (Personal Pronouns) I me You you We us They them He him She her It it HW: - Chép 2 lần “Định nghĩa+Cách dùng/ + DTNX + Tân ngữ” vào vở bài tập. Học thuộc lòng. - Do Ex4 + Ex5/ TEST 02-Gr. (Làm bài 3+5 vào Test 02-Gr) - Bring notebook + TEST 02-Gr. - Đóng học phí Tháng 5=500.000đ. Wednesday, May 10th, 2023 C. Possessive Adjs: tính từ sở hữu. I. Definition: định nghĩa. - Tính từ sở hữu giúp bổ nghĩa danh từ trong câu, giúp người đọc hoặc người nghe xác định được danh từ đó thuộc về một người hoặc một sự vật nào đó. II. Example: ví dụ. 1. My car is blue. His car is red. TTSH + N TTSH + N 2. This is my pencil, that is your pencil. TTSH + N TTSH + N 3. Their houses are bigger than our houses. TTSH + N TTSH + N III. Use: cách dùng. Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu (Personal Pronouns) (Possessive adjectives) I my You your We our They their He his She her It its HW: - Chép 3 lần “Định nghĩa + Cách dùng/ TTSH” vào vở BT. Học thuộc lòng. - Bring notebook + TEST 02 – Gr.
Tuesday, June 6, 2023
D. Possessive pronouns: đại từ sở hữu. I. Definition: định nghĩa. - Đại từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu. Khi dùng đại từ sở hữu, chúng ta tránh được lỗi lặp từ, diễn đạt dài dòng. II. Example: ví dụ 1. My car is blue. His (= his car) is red. TTSH + N ĐTSH 2. This is my pencil, that is yours (= your pencil). TTSH + N ĐTSH 3. Their houses are bigger than ours (= our houses). TTSH + N ĐTSH III. Use: cách dùng. Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu Personal Pronouns Possessive pronouns I mine You yours We ours They theirs He his She hers It its HW: - Chép 3 lần “Định nghĩa + Cách dùng/ ĐTSH” vào vở BT. Học thuộc lòng. - Do Ex5 → Ex7/ TEST 03 – Gr. - Bring notebook + TEST 03 – Gr.
Saturday, May 20th, 2023
TEST 04 – Gr HW: - Learn by heart “Bảng ĐTNX – TN – TTSH – ĐTSH” - Do Ex6 → Ex9/ TEST 04 – Gr. - Bring notebook + TEST 04 - Gr. ĐTNX TN TTSH ĐTSH I me my mine we us our ours you you your yours they them their theirs he him his his she her her hers it it its its