You are on page 1of 7

Tuesday, November 21st, 2023

A. Personal Pronouns: đại từ nhân xưng


I. Definition: định nghĩa:
* Đại từ nhân xưng là từ dùng để đại diện cho một danh từ
hoặc một cụm danh từ.
* Dùng đại từ nhân xưng để không phải lặp lại một danh từ
hoặc một cụm danh từ đã nhắc trước đó.
* Có 8 đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, we, you, they.
II. Example: ví dụ.
1. This is my house. It is small.
N ĐTNX
2. Hung is a good student. He studies very hard.
N ĐTNX
3. That is Mrs. Hoa. She is my teacher.
N ĐTNX
4. Hai and Ha are in grade 4. They are good students.
N ĐTNX
5. Mrs. Linh and I are teachers. We teach together.
N ĐTNX
III. Use: cách dùng.
1. I Ngôi 1 số ít tôi, mình, tớ.
2. We Ngôi 1 số nhiều chúng tôi, chúng ta, chúng mình.
3. You Ngôi 2 số ít/ số nhiều bạn, các bạn, mày, đằng
ấy.
4. She Ngôi 3 số ít cô ấy, bà ấy, chị ấy...
5. He Ngôi 3 số ít anh ấy, ông ấy, cậu ấy...
6. It Ngôi 3 số ít nó.
7. They Ngôi 3 số nhiều họ, bọn họ, chúng, chúng nó.
HW: - Copy 3 times “Definition + Use”/ ĐTNX. Learn by
heart.(Chép 3 lần “Định nghĩa + Cách dùng”/ ĐTNX. Học
thuộc lòng.
- Bring notebook.
- Đóng học phí tháng 5=500.000đ.

1st person: ngôi 1 I: tôi, mình, tớ


Singular 2nd person: ngôi 2 You: bạn, mày, đằng ấy.
(số ít) 3rd person: ngôi 3 He/She/It: anh, cô, nó.
1st person: ngôi 1 We: chúng tôi, chúng ta.
Plural 2nd person: ngôi 2 You: các bạn.
(số nhiều) 3rd person: ngôi 3 They: họ, chúng.

Thursday, June 01, 2023


B. Object (O): tân ngữ
I. Definition: định nghĩa.
- Tân ngữ trong tiếng anh (Object = O) là các từ hoặc cụm
từ chỉ đối tượng bị tác động bởi chủ ngữ trong câu.
II. Example: ví dụ
1. Children like candy.
DTNX = S TN (O)
2. I like eating vegetables. They make me healthy.
DTNX DTNX TN (O)
3. She hates studying Maths. It is difficult for her to study.
DTNX TN (O)
4. You love this cat. It makes you funny.
DTNX TN (O)
5. We are talking about them. They make us annoyed.
DTNX TN (O) DTNX TN (O)
III. Use: cách dùng.
Đại từ nhân xưng Tân ngữ (Object - O)
(Personal Pronouns)
I me
You you
We us
They them
He him
She her
It it
HW: - Chép 2 lần “Định nghĩa+Cách dùng/ + DTNX +
Tân ngữ” vào vở bài tập. Học thuộc lòng.
- Do Ex4 + Ex5/ TEST 02-Gr.
(Làm bài 3+5 vào Test 02-Gr)
- Bring notebook + TEST 02-Gr.
- Đóng học phí Tháng 5=500.000đ.
Wednesday, May 10th, 2023
C. Possessive Adjs: tính từ sở hữu.
I. Definition: định nghĩa.
- Tính từ sở hữu giúp bổ nghĩa danh từ trong câu, giúp người
đọc hoặc người nghe xác định được danh từ đó thuộc về một
người hoặc một sự vật nào đó.
II. Example: ví dụ.
1. My car is blue. His car is red.
TTSH + N TTSH + N
2. This is my pencil, that is your pencil.
TTSH + N TTSH + N
3. Their houses are bigger than our houses.
TTSH + N TTSH + N
III. Use: cách dùng.
Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu
(Personal Pronouns) (Possessive adjectives)
I my
You your
We our
They their
He his
She her
It its
HW: - Chép 3 lần “Định nghĩa + Cách dùng/ TTSH” vào
vở BT. Học thuộc lòng.
- Bring notebook + TEST 02 – Gr.

Tuesday, June 6, 2023


D. Possessive pronouns: đại từ sở hữu.
I. Definition: định nghĩa.
- Đại từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu. Khi dùng đại từ sở
hữu, chúng ta tránh được lỗi lặp từ, diễn đạt dài dòng.
II. Example: ví dụ
1. My car is blue. His (= his car) is red.
TTSH + N ĐTSH
2. This is my pencil, that is yours (= your pencil).
TTSH + N ĐTSH
3. Their houses are bigger than ours (= our houses).
TTSH + N ĐTSH
III. Use: cách dùng.
Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu
Personal Pronouns Possessive pronouns
I mine
You yours
We ours
They theirs
He his
She hers
It its
HW: - Chép 3 lần “Định nghĩa + Cách dùng/ ĐTSH” vào
vở BT. Học thuộc lòng.
- Do Ex5 → Ex7/ TEST 03 – Gr.
- Bring notebook + TEST 03 – Gr.

Saturday, May 20th, 2023


TEST 04 – Gr
HW: - Learn by heart “Bảng ĐTNX – TN – TTSH – ĐTSH”
- Do Ex6 → Ex9/ TEST 04 – Gr.
- Bring notebook + TEST 04 - Gr.
ĐTNX TN TTSH ĐTSH
I me my mine
we us our ours
you you your yours
they them their theirs
he him his his
she her her hers
it it its its

You might also like