Professional Documents
Culture Documents
Bài 1
Bài 1
II . N_입니까 ?
Là N phải không ? (N kí hiệu là 1 danh từ )
N 입니까 ?
+ 네 , N 입니다 ( vâng , là N )
+ 아니요 , M 입니다 ( không , là M )
보기 :
1. 학생입니까 ? ( là học sinh phải không )
네 , 학생입니다 ( vâng , là học sinh )
아니요 , 회사원입니다 ( không , là nhân viên công ty )
2. 베트남 사람입니까 ? ( là người Việt Nam phải không )
네 , 베트남 사람입니다 ( vâng , là người Việt Nam )
아니요 , 한국 사람입니다 ( không , là người Hàn Quốc )
3. 의사입니까 ? ( là bác sĩ phải không )
네 , 의사입니다 ( vâng, là bác sĩ )
아니요 , 공무원입니다 ( không , là nhân viên công chức )
S(은/는) + Vị Ngữ
보기 :
1. 선생님은 베트남 사람입니다 ( cô giáo là người Việt Nam )
CÁC MẪU CÂU CHÀO HỎI THƯỜNG DÙNG NHẤT TRONG GIAO TIẾP
XIN CHÀO
1. 안녕하세요 ( an nhoong ha sê jô ) – Mang nghĩa lịch sự , trang trọng
2. 안녕하십니까 ? ( an nhoong ha sim ni ká ) – Mang nghĩa khách sáo , lịch sự
TẠM BIỆT