You are on page 1of 29

하루 일과

Công việc trong ngày

5과

Giảng viên Trần Thị Trang


학습 목표 Mục tiêu bài học

 Kỹ năng: Nói về thời gian, công việc trong ngày

 Từ vựng: Thời gian, động từ chỉ hoạt động hằng ngày

 Ngữ pháp: Số từ Thuần Hàn, định từ, - 아 / 어요 , 에 가다 ,



 Văn hoá: Sinh hoạt ở trường đại học của sinh viên Hàn
Quốc, Việt Nam
Giảng viên Trần Thị Trang
2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 시간 Thời gian

오전 Buổi sáng 오후 Buổi chiều 낮 Ban ngày 밤 Ban đêm

아침 점심 저녁
Sáng, bữa sáng 새벽 Sáng
Giảng viên Trần Thị Trang
Trưa, bữa trưa Tối, bữa tối
2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 시간 Thời gian

1시 2시 5분 3 시 10 분
Giảng viên Trần Thị Trang
2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 시간 Thời gian

4 시 15 분 5 시 20 분
Giảng viên Trần Thị Trang
2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 일상 표현 동사 Động từ chỉ sinh hoạt hàng ngày

Giảng viên Trần Thị Trang


2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 고유어 수사 Số từ thuần Hàn

Giảng viên Trần Thị Trang


연습 (Trang 115)

Giảng viên Trần Thị Trang


쓰기 (Trang 125)

Giảng viên Trần Thị Trang


3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản

 Trợ từ ‘ 에’
 Gắn sau danh từ chỉ nơi chốn, với ý nghĩa chỉ đích đến của sự di chuyển.
N 에 가다 / 오다 / 다니다 / 들어가
N 에 Vdi chuyển 다 /…
đi đến / đến / đi / đi vào …(N)
예)

a) 지금 학교에 갑니다 .
b) 저는 대학교에 다닙니다 .
c) 화 씨 / 병원 / => 화 씨는 병원에 갑니다 .
가다
d) 어머니 / 집 / => 어머니가 집에 옵니다 .
오다
Giảng viên Trần Thị Trang
연습 (Trang 115)

Giảng viên Trần Thị Trang


연습 (Trang 115)

Giảng viên Trần Thị Trang


3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản

 Phó từ ‘ 안’
 Đứng trước động từ, tính từ, bổ nghĩa cho động từ, tính từ đó.
 Nghĩa tiếng Việt tương đương: không
N을/를안 N 을 / 를 안 하다 N이/가안
안 V/A
V V
예)
a) 지금 학교에 안 갑니다 .
b) 동생이 사과를 안 먹습니다 .
=> 영희 씨는 숙제를 안 합니다 .
c) 영희 씨 / 숙제 / 안 / 하다
d) 이 가방 / 안 / 예쁘다 => 이 가방이 안 예쁩니다 .

Giảng viên Trần Thị Trang


말하기 (Trang 166)

Giảng viên Trần Thị Trang


3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản

 Vĩ tố kết thúc ‘- 아 / 어 / 여요’


 Là vĩ tố kết thúc dạng thân mật, lịch sự.
 Gắn và sau động từ, tính từ.

V/A 아요 / 어요 / 여요
예)
a) 오늘 학교에 가요 .
b) 언니가 빵을 먹어요 .
c) 이 가방이 좋아요 .
d) 공원에서 운동해요 .

Giảng viên Trần Thị Trang


3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
 Vĩ tố kết thúc ‘- 아 / 어 / 여요’

1) V/A có nguyên âm là ㅏ , ㅗ thì gắn 아요


갖다 + 아요 => 갖아요 . 뽑다 + 아요 =>
뽑아요
2) V/A có nguyên âm là ㅓ , ㅜ , ㅡ , ㅣ , … thì gắn 어요
먹다 + 어요 => 먹어요 씻다 + 어요 =>
씻어요
3) V/A có 하 thì gắn 여요 : 하 + 여요 => 하여요 => 해요
Giảng viên Trần Thị Trang
3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
 Vĩ tố kết thúc ‘- 아 / 어 / 여요’
1) V/A có nguyên âm là ㅏ , ㅗ thì gắn 아요
+ Nếu V/A kết thúc bằng phụ âm: gắn 아요
받다 + 아요 => 받아요
작다 + 아요 => 작아요
+ Nếu V/A kết thúc bằng nguyên âm ㅏ thì ㅏ bị tỉnh lược:
사다 + 아요 => 사 + 아요 => 사요
짜다 + 아요 => 짜요
+ Nếu V/A kết thúc bằng nguyên âm ㅗ thì rút gọn ㅗ + ㅏ thành
ㅘ:
오다 + 아요 => 오 + 아요 => 와요
보다 + 아요 => 보 + 아요 => 봐요
Giảng viên Trần Thị Trang
3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
 Vĩ tố kết thúc ‘- 아 / 어 / 여요’
2) Động từ, tính từ có nguyên âm là ㅓ , ㅜ , ㅡ , ㅣ , … thì gắn
어요
+ Nếu V/A kết thúc bằng phụ âm thì dùng 어요 :
얻다 + 어요 => 얻어요
적다 + 어요 => 적어요
+ Nếu V/A kết thúc bằng nguyên âm ㅐ , ㅓ , ㅕ thì lược bỏ ㅓ :
서다 + 어요 => 서 + 어요 -> 서요
켜다 + 어요 => 켜 + 어요 -> 켜요

+ Nếu V/A kết thúc bằng nguyên âm ㅜ thì rút gọn ㅜ + ㅓ thành
ㅝ : Giảng viên Trần Thị Trang
3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
 Vĩ tố kết thúc ‘- 아 / 어 / 여요’
2) Động từ, tính từ có nguyên âm là ㅓ , ㅜ , ㅡ , ㅣ , … thì gắn
어요

+ Nếu V/A kết thúc bằng nguyên âm ㅡ thì bỏ ㅡ giữ ㅓ :


쓰다 + 어요 => 쓰 + 어요 => 써요
크다 + 어요 => 크 + 어요 => 커요
끄다 + 어요 => 끄 + 어요 => 꺼요

+ Nếu V/A kết thúc bằng nguyên âm ㅣ thì rút gọn ㅣ + ㅓ thành
ㅕ: Giảng viên Trần Thị Trang
3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
- 아요 / 어요 - 아요 / 어요 - 아요 / 어요

받다 먹다 배우다
앉다 씻다 주다
팔다 만들다 마시다
사다 서다 빌리다
가다 쓰다 공부하다
보다 크다 일하다
오다 쉬다 운동하다
Giảng viên Trần Thị Trang
말하기 (Trang 116)

Giảng viên Trần Thị Trang


말하기 (Trang 166)

Giảng viên Trần Thị Trang


연습 (SBT - Trang 42)

Giảng viên Trần Thị Trang


연습 (SBT - Trang 42)

Giảng viên Trần Thị Trang


듣기 (Trang 119)

Giảng viên Trần Thị Trang


듣기 (Trang 119)

Giảng viên Trần Thị Trang


듣기 (Trang 120)

Giảng viên Trần Thị Trang


읽기
(Trang 123)

Giảng viên Trần Thị Trang


쓰기 (Trang 126)

Giảng viên Trần Thị Trang

You might also like