Professional Documents
Culture Documents
1. Danh từ + 입니다
Danh từ + 입니다 = là + Danh từ
- 이다 gắn vào sau danh từ. Là đuôi từ kết thúc thể hiện sự lịch sự, tôn trọng,...
- Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “là”
2. Danh từ + 입니까?
Danh từ + 입니까? = là + DANH TỪ + phải không?
- Đây là hình thức nghi vấn (hỏi) của 입니다
- Là đuôi từ kết thúc thể hiện sự lịch sự, tôn trọng,...
- Nghĩa: "có phải không, có phải là, là gì, gì"
VÍ DỤ
3. 은/ 는
Gắn vào sau danh từ (명사 + 은/는)
Chỉ ra danh từ đó chính là chủ thể của hành động
VÍ DỤ: Danh từ có 받침
• 제 이름은 남입니다. Chê i rư mưn nam im ni ta
Tên tôi là Nam
1. Danh từ + 입니다
2. Danh từ + 입니까?
3. Danh từ + 은/는
- DANH TỪ có PHỤ ÂM DƯỚI + 은
- DANH TỪ không có PHỤ ÂM DƯỚI + 는
VẬN DỤNG: Chọn đáp án đúng
(1) 저 (은 , 는) 학생입니다
(2) 완 씨 (은 , 는) 공무원입니다
(3) 제 이름 (은 , 는) 김민준입니다
(4) 잔반두 씨 (은 , 는) 주부입니다
(5) 이 사람 (은 , 는) 풍 씨입니다
VẬN DỤNG: 대화 (HỘI THOẠI)
A: 안녕하세요? 저는 박준영입니다
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
Đây là đâu?
NGỮ PHÁP SỐ 2: 이것 - 그것 - 저것
이것 - 그것 - 저것 : cái này - cái đó - cái kia
이것 là đại từ chỉ đồ vật gần người nói
그것 là đại từ chỉ đồ vật xa người nói và gần người nghe
저것 là đại từ chỉ đồ vật xa người nói và xa người nghe
VÍ DỤ 이것 - 그것 - 저것
~에 있습니다 có ở...
에 mang nghĩa là “ở”, “ở trong”
에 được dùng với 있습니다 hoặc 없습니다
VÍ
DỤ
A: 교실에 컴퓨터가 있습니까?
Kyô si rê khom piu tho ca ít sưm ni kka?
Có máy vi tính ở trong phòng học không?
A: 이것은 사전입니까?
I co sưn sa cho_nim ni kka?
Cái này là quyển từ điển phải không?
A: 이 것은 공책입니까?
I co sưn công ch'e kim ni kka?
Cái này là quyển vở phải không?
NGỮ PHÁP SỐ 4: 에서
2. 마시다 uống
3. 작다 nhỏ
4. 좋아하다 thích
5. 재미있다 hay, thú vị
Đáp án:
1. 가다 가 + ㅂ니다 갑니다
3. 작다 작 + 습니다 작습니다
• 크다 = to 크 + ㅂ니까 큽니까
• 빵 = bánh mỳ / 먹다 = ăn 빵 + 을 + 먹다
• 책 = sách / 읽다 = đọc 책 + 을 + 읽다
NGỮ PHÁP SỐ 4: 에서
에서 mang nghĩa là “ở”
Tiểu từ chỉ trạng ngữ
Gắn sau danh từ chỉ nơi chốn, nó chỉ ra nơi xảy ra 1 hành động nào đó
Cấu trúc: 장소 + 에서 + 동사
(Địa điểm + 에서 + động
từ) VÍ DỤ (예)
• 공원 + 에서 + 책을 읽다
저는 한국 노래를 아주 좋아합니다. Chò nưn han cúc nô re rưl chô a ham ni ta
Em rất thích âm nhạc Hàn Quốc
Hic, ví dụ trên không liên quan đến ngữ pháp gì cả hiuhiu
연습 Luyện tập
1. 지금 무엇을 합니까? ( 책/ 읽다)
……..........................................................................
답안 – ĐÁP ÁN
1. 지금 무엇을 합니까? Bây giờ bạn đang làm gì? ( 책 – sách / 읽다 – đọc)
책을 읽습니다. Tôi đọc sách ạ.
2. 유나 씨, 무엇을 좋아합니까? Chị Yuna ơi, chị thích gì? (주스 – nước ép)
주스를 좋아합니다. Chị thích nước ép.
3. 박수빈 씨가 어디에서 일합니까?
Anh Park Soo Bin làm việc ở đâu ạ? (대학교)
대학교에서 일합니다. Làm việc ở trường đại học ạ.
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
NGỮ PHÁP SỐ 4: 에서
25 이십오 (i-si-bô)
30 삼십 (sam-sịp)
42 사십이 (sa-si-bi)
VÍ DỤ (예)
오늘은 2 월 15 일입니다 Ô nư rưl i uôl sip ô i_rim ni ta
Hôm nay là ngày 15 tháng 2
(ngày 15 tháng 2 = 이 월 십오
일)
* Khi nói về số điện thoại, dấu “-” giữa các số được phát âm là [에-ê]
오늘은 몇 월 몇일입니까? ô nư rưl myo tuôl myo ch'i_rim ni kka?
Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
* 몇 월 các bạn phát âm là [myo-tuôl] sẽ tự nhiên hơn nhé, trên video mình phát âm là myot-
uôl không sai nhưng không được tự nhiên.
* 몇 번 = số mấy. Tuy nhiên khi hỏi về SĐT thì cả cụm 몇 번입니까? sẽ dịch là “là gì?”
thì tự nhiên hơn.
• 의자 = ghế / 책상 = bàn
• 의자 + 와 + 책상
여기에 가방과 시계가 있습니다. Yo ki ê ca bang coa si kyê ca it sưm ni ta
Ở đây có cặp sách và đồng hồ
Ở 1 số trường hợp khác chúng ta sẽ thấy 와, 과 không chỉ dùng để nối 2 danh từ. Mà sẽ là
DANH TỪ + 와, 과 + ĐỘNG TỪ
Ví dụ:
* Ở bài này chúng ta chỉ xét ở bình diện 와/과 là từ nối 2 danh từ, mang nghĩa là "và" thôi
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
- Các từ chỉ thời gian như 언제 , 그저께, 어제, 오늘, 내일, 모레 thì không dùng với 에
VÍ DỤ (예)
언제 한국 유학을 갑니까? On chê han cúc yu ha cưl kam ni kka?
Khi nào đi du học Hàn quốc?
12 월 10 일에 생일 파티를 합니다. sip_i uôl sip_i_rê seng il p’a thi rưl ham ni ta
Tổ chức tiệc sinh nhật vào ngày mùng 10 tháng 12
SỐ TỪ THUẦN HÀN
CÁCH ĐẾM SỐ TRONG TIẾNG HÀN
Dùng chỉ giờ, tuổi và đứng đằng sau các danh từ chỉ số đếm
Danh từ chỉ số đếm ví dụ như 살 (tuổi), 시 ( giờ),마리 (con vật), 사람/명 (người), 개
(cái),병 (bình)
.
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
발음 법 - CÁCH PHÁT ÂM
• 하나 ha na 1
• 둘 tul 2
• 셋 sết 3
• 넷 nết 4
• 다섯 tha sọt 5
• 여섯 yo sọt 6
• 일곱 il cộp 7
• 여덟 yo tol 8
• 아홉 a hốp 9
• 열 yol 10
• 스물 sư mul 20
• 서른 so rưn 30
• 마흔 ma hưn 40
• 쉰 suyn 50
• 예순 yê sun 60
• 여든 yo tưn 80
• 아흔 a hưn 90
• 백 b’éc 100
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
• 1.000: 천 chon
• 10.000: 만 man
• 100.000.000: 억 ooc
Chú ý: trường hợp đặc biệt: Khi kết hợp với các danh từ chỉ số đếm như 살 (tuổi), 시 (
giờ),
마리 (con vật), 사람/ 명 (người), 개 (cái), 병 (bình), 장 (trang).. .thì:
• 하나 한
• 둘 두
• 셋 세
• 넷 네
• 스물 스무
보기 – VÍ DỤ
• 책한권 Ch'ec han guan 1 quyển sách
• 책 스무 권 Ch'ec sư mu guan 20 quyển sách
• 책 스물 한 권 Ch'ec sư mul han guan 21 quyển sách
• Trong phòng có 1 người nam
교실에 남자가 하나 명 있습니다 (X- SAI)
교실에 남자가 한 명 있습니다 (O - ĐÚNG)
• Năm nay tôi 20 tuổ. 올해 스물 살입니다 (X) / 올해 스무 살입니다 (O)
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
ĐỊNH SỐ TỪ
- Là các con số, các con số này mang ý nghĩa: là số từ bổ nghĩa cho danh từ đơn vị đứng sau
- Tức là chúng ta sẽ có: Số từ + danh từ đơn vị
- Ví dụ: 10 con cá, 20 tuổi, 1 quả táo
- Tùy vào danh từ đơn vị mà có thể dùng số từ Hán Hàn hay thuần Hàn.
몇: mấy?
몇 nghĩa là "mấy", đặt trước danh từ đơn vị để hỏi số lượng
보기:
B: 열두 시입니. Yol tu si im ni ta
12 giờ
* 12 là định số từ. Chúng ta lưu ý là 열두 vì 둘 bị biến đổi khi đằng sau là danh từ chỉ đơn vị
• 몇 myot mấy
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
• 시 si giờ
• 분 bun phút
= 한시 반입니다 = 1 rưỡi
👉 Khi nói về tuổi
A: 올해 몇 살입니까? ôl he myot sa rim ni kka? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
B: 올해 스물 한 살입니다. Ôl he sư mul han sa rim ni ta. Năm nay tôi 21 tuổi
연습 – LUYỆN TẬP
1. 지금 몇 시입니까? (8:30)
2. 몇 시에 잠을 잡니까? (11)
3. 몇 시에 일어납니까? (6:45)
4. 몇 살입니까? (19)
5. 금년 몇 살입니까? (24)
답안 – ĐÁP ÁN
1. 지금 몇 시입니까? (8:30) Bây giờ là mấy giờ ạ? (8h30)
지금 여덟 삼십분입니다. Bây giờ là 8 giờ 30
지금 여덟 반 입니다. Bây giờ là 8 rưỡi
2. 몇 시에 잠을 잡니까? (11) Bạn ngủ lúc mấy giờ? (11h)
열한 시에 잠을 잡니다. Tôi ngủ lúc 11 giờ ạ.
3. 몇 시에 일어납니까? (6:45) Bạn thức dậy lúc mấy giờ ạ? (6h45)
여섯 시 사십오분입니다. Lúc 6h45’ ạ.
4. 몇 살입니까? (19) Bạn bao nhiêu tuổi?
열 아홉 살입니다. 19 tuổi ạ.
5. 금년 몇 살입니까? (24) Năm nay anh bao nhiêu tuổi ạ?
금년 스물 네 살입니다. Năm nay tôi 24 tuổi ạ.
6. 금년 연세가 어떻게 되세요? (65) Năm nay ông/bà bao nhiêu tuổi ạ?
금년 예순 다섯 살입니다. Năm nay tôi 65 tuổi.
• 열다 열 + 어요 열어요[여러요 - yo ro yo] Mở
• 늦다 늦 + 어요 늦어요 [느저요- nư cho yo] Muộn
LƯU Ý:
Từ có đuôi kết thúc bằng "ㅐ" thì "ㅐ" được giữ nguyên
• 매다 (thắt, cột, buộc) 매요
• 보내다 (gửi) 보내요
Từ có đuôi câu kết thúc bằng ㅣ thì ㅣ kết hợp với 어요 sẽ viết gọn thành ㅕ요
• 마시다 (uống) 마시 + 어요 마시어요 마셔요
Từ có đuôi kết thúc bằng nguyên âm ㅜ thì ㅜ +어요 sẽ rút gọn thành 워요
• 주다 주 + 어요 줘요 chuo yô Cho
• 저는 한국 대학교에 다녀요. Chò nưn han cúc te hắc kyô ê tha nyo yô
Tôi đang đi học ở trường đại học Hàn Quốc
Trường hợp cụm động từ hoặc cụm tính có cấu tạo DANH TỪ + ĐỘNG TỪ thì 안 được đặt
ở giữa. Tức là: DT + 안 + ĐT
• 동생이 사과를 안 먹어요 tông seng i sa coa rưl an mo co yo
Em tôi không ăn táo
• 해산물은 안 싸요. He san mu rưn an ssa yo Hải sản thì không rẻ đâu
연습 – LUYỆN TẬP - Dùng 안 để trả lời câu hỏi:
1. 집에서 숙제해요? 아니요....
2. 지금 학교에 가요? 아니요....
3. 일요일에 청소를 해요? 아니요...
4. 텔레비전을 봐요? 아니요....
답안 - ĐÁP ÁN
1. 집에서 숙제해요? Bạn ở nhà làm bài tập à?
아니요. 집에서 숙제 안 해요. Không, tôi không làm bài tập ở nhà.
2. 지금 학교에 가요? Bây giờ bạn đến trường phải không?
아니요. 지금 학교에 안 가요. Không. Bây giờ tớ không đến trường.
3. 일요일에 청소를 해요? Bạn dọn dẹp vào chủ nhật à?
아니요. 일요일에 청소를 안 해요. 토요일에 청소를 해요
Không. Mình không dọn dẹp vào CN. Mình dọn dẹp vào thứ bảy
1. 하고
2. (으)ㅂ시다
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
1. N + 하고 + N
하고– nghĩa tiếng Việt “và”, “cùng với”, ‘với”
Là tiểu từ dùng để nối 2 danh từ chỉ vật, người hoặc chỉ đối tượng cùng tham gia
hành vi nào đó
빵하고 우유
저는 어제 가게에서 빵하고 우유를 샀습니다
Chò nưn o chê ca kê ê so ppang ha cô u yu rưl sat sưm ni ta
Hôm qua tôi đã mua bánh mỳ và sữa ở cửa hàng
오늘하고 내일
오늘하고 내일은 학교에 안 가요
Ô nưl ha cô ne i rưn hắc kyô ê an ka yo
Hôm nay và ngày mai tôi không đến trường
책하고 공책 = sách và vở
오늘 책하고 공책을 샀어요
Ô nưl che kha cô công che cưl sat so yo
Hôm nay tôi đã mua sách và vở
So sánh với 와, 과
하고 , 와, 과 đều dùng để nối 2 danh từ, mang nghĩa là “và”, “cùng với”, “với”,..
- 하고 thì không phụ thuộc vào patchim
- Danh từ có patchim + 과
- Danh từ không có patchim + 와
Ví Dụ:
2. V + (으)ㅂ시다
- Gắn sau động từ để tạo thành câu đề nghị hoặc lời yêu cầu đối với người có quan hệ
ngang bằng hoặc thấp hơn.
• 먹다 먹 + 읍시다 먹읍시다
오늘은 같이 한국 음식을 먹읍시다. Hôm nay hãy cùng ăn món ăn Hàn quốc
• 읽다 읽 + 읍시다 읽읍시다
책을 읽읍시다. Chúng ta hãy cùng nhau đọc sách trong phòng
• 숙제하다 숙제하 + ㅂ시다 숙제합시다
내일 도서관에서 숙제합시다. Ngày mai cùng làm bài tập ở thư viện đi
• 만들다 만드 + ㅂ시다 만듭시다
저녁 식사를 같이 만듭시다. Chúng ta cùng làm bữa tối đi
2. CÁCH CHIA ĐUÔI CÂU QUÁ KHỨ TRONG TIẾNG HÀN
V/A + 았다
V/A + 었다
V/A + 했다
N + 이었다/였다
Một số trường hợp cần lưu ý
V/A + 았다
- 았다 khi chia theo đuôi câu có thể viết thành 았어요/ hoặc 았습니다
• 많다 (nhiều) 많았다 많았어요/ 많았습니다
• 알다 (biết) 알았다 알았어요/ 알았습니다
• 팔다 (bán) 팔았다 팔았어요/ 팔았습니다
• 놀다 (chơi) 놀았다 놀았어요/ 놀았습니다
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
Nếu nguyên âm của thân V/A trùng với 았, 었 thì có thể lược đi
• 가다 (đi) 가았다 갔어요/ 갔습니다
• 자다 (ngủ) 자았다 잤어요/ 잤습니다
Nếu nguyên âm của thân V/A có thể gộp lại thì ta viết gộp
1. 은/는
2. Giản lược ㅡ
3. .. 고 싶다
1. 은/는
- Là tiểu từ biểu hiện ý nghĩa đối chiếu
- Danh từ có patchim + 은
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
라면은 쌉니다. 불고기는 비쌉니다. Ra myo nưn ssam ni ta. Bul cô ki nưn bi ssam ni ta
Mỳ tôm thì rẻ. Bulgogi thì đắt
• 수박 + 은 / 망고 + 는
2. Giản lược ㅡ
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
- Âm tiết cuối thân từ của những động từ, tính từ kết thúc bằng nguyên âm ㅡ thì khi
chia theo đuôi 요 sẽ bỏ ㅡ
- Sau khi bỏ ㅡ, nếu âm tiết phía trước của ㅡ có ㅗ, ㅏ thì kết hợp với 아요
- Các trường hợp còn lại kết hợp với 어
요 보기
아프다 (đau, ốm) 아프 + 아요 아파요
- Chủ ngữ ở ngôi thứ 3 sử dụng V + 고 싶어 하다 (tức là dùng khi nói về ước muốn
của người khác)
보기
저는 한국에 가고 싶어요. Chò nưn han ku kê ca cô si p’o yô
Tôi muốn đi Hàn Quốc
1. 은/는
- Tiểu từ biểu hiện ý nghĩa đối chiếu, so sánh
- Danh từ có patchim + 은
- Danh từ không có patchim + 는
2. Giản lược ㅡ
3. V + 고 싶다 / V + 고 싶어 하다
1. V + 겠다: sẽ
2. V/A + 지 않다: Không ~
(phát âm đúng là 지 안타 chi an thà - trong video Phương phát âm sai ạ)
3. V + (으)세요: Hãy...
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
1. V + 겠다 sẽ
- Gắn vào sau thân động từ V + 겠다
- Mang nghĩa là “sẽ”
- Thể hiện ý định thực hiện 1 hành động nào đó
- Dùng với ngôi thứ nhất, biểu hiện ý định của người nói
- Trong câu hỏi khi hỏi ý định của người nghe, ngôi thứ 2
보기
저는 콜라를 마시겠어요. Chò nưn khô la rưl ma si kết sò yo
Tôi sẽ uống coca
2. V/A + 지 않다
- Cấu trúc này đứng đằng sau của động từ (V), tính từ (A0
- Mang nghĩa phủ định “không”
보기
주말에는 바쁘지 않아요. Chu ma rê nưn ba ppư chi a nà yo
Cuối tuần tôi không bận
3. V + (으)세요
- Thể hiện sự yêu cầu
- Nghĩa tiếng Việt “Hãy”
요 보기
• 주다 cho, đưa 주 + 세요
우유를 주세요. u yu rưl chu sê yo Hãy cho tôi sữa
• 앉다 ngồi 앉 + 으세요
여기에 앉으세요. yo ki ê an chư sê yo Hãy ngồi vào đây
• 오다 đến, đi đến 오 + 세요
8 시에 학교에 오세요. yo tol si ê hắc kyô ê ô sê yo Hãy đến trường lúc 8 giờ
• 기다리다 chờ, đợi 기다리 + 세요
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
TỔNG KẾT
1. V + 겠다: Sẽ
2. V/A + - 지 않다: Không
3. V+ (으)세요: Hãy..
1. (으)로
2. (으)ㄹ래요
3. 도 cũng (chú ý phát âm nhẹ)
1. (으)로
- Gắn vào danh từ chỉ địa điểm để chỉ phương hướng
- Gắn vào sau các danh từ chỉ phương tiện giao thông
- Danh từ có patchim + 으로
- Danh từ không có patchim +
로 보기
• 왼쪽 = bên trái / 왼쪽 + 으로
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
• 1 층 = tầng 1 / 1 층 + 으로
2. (으)래요
- Trong quan hệ thân mật, nghĩa là "nhé, nhỉ"
- Dùng để hỏi về ý định hoặc đề nghị 1 ai đó điều gì
- V có patchim + 을래요
- V không có patchim + ㄹ래요
보기
B: 네, 좋아요. nê chô a yô
Vâng, được đấy
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
3. 도 cũng
- Gắn sau danh từ hoặc đại từ
- Thể hiện việc giống với thứ đã nói ở trước đó hoặc làm thêm cái gì đó
- Nghĩa là “cũng”
- Khi sử dụng 도 sau danh từ thì các tiểu từ như 이/가, 을/를 ,… bị lược bỏ
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
보기
교실에 책상이 있습니다. 의자도 있습니다.
kyô si rê chéc ssang i ít sưm ni tà.ưi cha tô ít sưm ni tà
Trong phòng học có bàn. Ghế cũng có
= Trong phòng học có bàn. Cũng có cả ghế nữa
B: 치마를 샀어요. 그리고 구두도 샀어요. chi ma rưl sat so yo. Cư ri co ku tu tô sat so yo
Tớ đã mua váy. Và cũng mua cả giày nữa.
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
1. (으)로
2. (으)ㄹ래요
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
3. 도 cũng
1. 께서 / 께서는
2. 으시다
2.1 V/A + 으시다
2.2 N + (이)시다
2.3 Một số động từ kính ngữ
2.4 Một số danh từ bất quy tắc
2.5 Kính ngữ dạng quá khứ
1. 께서 / 께서는
- 께서 là hình thức trân trọng của 이/가
- 께서는 là hình thức trân trọng của 은/는
- Được dùng sau chủ thể chỉ đối tượng được tôn kính
보기
• 동생이 와요. tông seng i oa yo Em đến
• 아버지께서 오십니다. a bo chi kkê so ô sim ni ta Bố đến
• 선생님은 전화했어요. Son seng ni mưn chon hoa hét sò yo
Thầy giáo đã gọi điện thoại
• 선생님께서 전화하셨습니다
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
2.2 N + (이)시다
- Danh từ có patchim thì N +이시다
- Danh từ không có patchim thì N + 시다
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
• 어머니 o mo ni mẹ
어머니십니다 / 어머니세요. Là mẹ
• 사장님 sa chang nim giám đốc
사장님이십니다 / 사장님이세요. Là giám đốc
• 아버지께서는 기자십니다 (세요). A bo ji kkê so nưn ki cha sim ni ta
Bố tôi là nhà báo
기자 = ký giả, nhà báo, phóng viên
(trong video mình đã dịch sai thành “lái xe”, các bạn sửa lại nhé)
• 살다 = sống 사 + 십니다
사 + 세요
우리 선생님은 한국분이세요. u ri son seng ni mưn han cúc bu ni sê yo
Thầy giáo của chúng tôi là người Hàn Quốc
자다 ngủ 주무시다
할머니께서는 지금 주무십니다
Hal mo ni kke so nưn chi cưm chu mu sim ni ta
Bà đang ngủ
• 먹다 ăn 잡수시다
부모님께서는 사과를 잡수십니다 (잡수세요)
Bu mô nim kkê so nưn sa coa rưl chap su sim ni ta
Bố mẹ dùng/ ăn táo
• 먹다 ăn 드시다 : dùng cho cả 먹다 và 마시다
맥주를 드십니다 (드세요). Méc chu rưl tư sim ni ta Dùng bia/ uống bia
배를 드십니다(드세요). Be rưl tư sim ni tà Dùng lê/ ăn lê
• 죽다 chết 돌아가시다 mất, qua đời
할아버지께서는 돌아가셨어요
ha ra bo chi kkê so nưn tô ra ka syot so yo
Ông tôi đã mất rồi
- Thân V/A có patchim (trừ V/A có patchim ㄹ) thì dùng 으셨습니다 (으셨어요)
• 읽다 ik tta đọc
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
어머니께서는 이 책을 다 읽으셨습니다
O mo ni kkê so nưn i ch'e cưl ta il cư syot sưm ni ta
Mẹ đã đọc hết quyển sách này
• 열다 yol tà Mở 여 + 세요 여세
요 창문을 여세요. Chang mu nưl yo sê
yo Vui lòng mở cửa sổ dùm
1. 께서 / 께서는
2. 으시다
2.1 V/A + 으시다
2.2 N + (이)시다
2.3 Một số động từ kính ngữ
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
b. Tính từ + 고 + Tính từ = [A +고 + A]
• 크다 = to, lớn / 멋있다 = đẹp, phong cách
집이 크고 멋있어요/ chi bi khư cô mo sit so yo
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
2. ..부터 ~ 까지 từ ~ đến
- Phía trước của 부터 và 까지 kết hợp với danh từ chỉ thời gian
- 부터 (từ) biểu hiện thời điểm bắt đầu của 1 sự việc nào đó
- 까지 (đến) biểu hiện thời điểm kết thúc của 1 sự việc nào đó
- 2 tiểu từ này có thể sử dụng riêng hoặc chung trong cùng 1 câu
보기
3. V + (으)ㄹ 거예요
- Biểu hiện ý chí, kế hoạch trong tương lai của chủ thể
- Nghĩa tiếng việt “sẽ”
- V có patchim + 을 거예요
- V không có patchim + ㄹ 거예요
- V có phụ âm cuối là ㄹ thì ㄹ 거예요
- Dạng (으)ㄹ 겁니다 thể hiện sự trang trọng
보기
* Động từ (V) có patchim + 을 거예요
• 비빔밥을 먹다 = ăn cơm trộn
• 먹 + 을 거예요
오늘 저녁에는 비빔밥을 먹을 거예요
Ô nưl cho nyo kê nưn bi bim ba bưl mo cưl co yê yo
Tối nay tôi sẽ ăn cơm trộn
* Ngoài ra, V/A + (으)ㄹ 거예요 cũng được dùng mang nghĩa phỏng đoán. Thường kết hợp
với 아마 (có lẽ).
- Dịch là “có lẽ sẽ”, “chắc là sẽ”
1. N 에게 / 한테 / 께
2. 지만
3. V + 으려고 하다
1. 에게 / 한테 / 께
- Gắn sau danh từ, để chỉ phương hướng liên quan đến danh từ đó
- Đặc biệt các trợ từ này thường đi với động từ 주다 (cho) diễn tả làm việc gì đó cho ai
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
명사 + 에게/한테
• 친구 chin ku bạn 친구에게 / 친구한테
• 동생 tông seng em 동새에게 / 한테
• 화 씨 hoa ssi bạn Hoa 화 씨에게 / 한
테 화 씨가 친구에게 선물을 줍니다
hoa ssi ca chin ku ê kê son mu rưl chum ni ta
Hoa tặng quà cho bạn
제가 안 씨한테 전화했어요.
chề ca an ssi han thê chon hoa set sso yo
Tôi đã gọi điện cho An
잘하다
영어는 잘 하지만 한국어는 잘 못 해요
yeong o nưn chal ha chi man han ku ko nưn chal mô the yo
Tôi giỏi tiếng Anh nhưng tôi không giỏi tiếng Hàn
먹고 싶다
저는 먹고 싶지만 배 고프지 않아요
chò nưn mọc cô sip chi man ne cô pư chi a nà yo
Tôi muốn ăn nhưng không đói
N + (이)지만
외국인 [외구긴 uê ku kin]
외국인이지만 베트남어 잘해요
uê ku ki ni chi man bê thư na mo chal he yo
Tuy là người nước ngoài nhưng giỏi tiếng việt
일시적 [일씨적]
폼은 일시적이지만 클래스는 영원해요
pô mưn il si cho ki chi man khưl le sư nưn yeong uôn he yo
Phong độ là nhất thời nhưng đẳng cấp là mãi mãi
3. V + (으)려고 하다
- Biểu hiện ý định, mang nghĩa “Định…”
- V có patchim + 으려고 하다
- V không có patchim + 려고 하다
- Trường hợp patchim có phụ âm ㄹ + 려고 하다
배❹다
저는 이번 겨울 방학에 수영을 배❹려고 합니다
cho nưn i bon kyo ul bang ha kê su yeong ưl be u ryo cô ham ni ta
Tôi định học bơi vào kỳ nghỉ đông này
살다
10 년 후에 고향에서 살려고 합니다
sim nyon hu ê cô hyang ê so sal lyo cô ham ni ta
Tôi định sau 10 năm nữa sẽ sống ở quê
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
먹다
주말에 가족과 함께 한국 음식을 먹으려고 합니다
chu ma rê ca chô coa ham kke han cúc ưm si cưl mo cư ryo cô ham ni ta
Cuối tuần tôi định ăn món ăn Hàn với gia đình
TỔNG KẾT
1. N 에게 / 한테 / 께
2. V/A + 지만
3. V + 으려고 하다
덥다 = nóng / 자다 = ngủ
자 + ㄹ 수 없다 = 잘 수 없다 = không thể ngủ
더우 + 어서 더워서
LƯU Ý
Không dùng với câu đề nghị, mệnh lệnh như:
(으)세요,ㅂ시다
보기: Không nói như sau:
• 이 가방이 예뻐서 사세요 (SAI)
Vì cái túi này đẹp nên hãy mua
đi
N + (이)라서
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
2. V + (으)ㄹ까요 Nhé/nhỉ
- Hỏi ý kiến người nghe, hoặc đưa ra 1 đề nghị nào đó
보기
A: 우리 주말에 같이 영화를 볼까요? u ri chu ma rê ca chi yong hoa rưl bôl kka yo?
Cuối tuần chúng ta cùng xem phim nhé?
먹다 = ăn / 먹 + 을까요
2. 못 + V : không thể
- ‘못’ được dùng với động từ chỉ hành động
- Có nghĩa: không thể thực hiện được hoặc phủ nhận mạnh mẽ khả năng thực hiện
hành động
- Muốn nhưng hoàn cảnh không cho phép thực hiện
- Nghĩa tiếng Việt “không thể”
보기
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
1. V + (으)ㄹ 수 있다 / 없다
- Kết hợp với Động từ ở phía trước
- Cấu trúc này diễn tả khả năng thực hiện hành động nào đó
- Sử dụng (으)ㄹ 수 있다 để diễn tả chủ ngữ có khả năng thực hiện hành động nào đó, nghĩa
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
- Sử dụng (으)ㄹ 수 없다 để diễn tả chủ ngữ không có khả năng thực hiện hành động
nào đó, nghĩa tiếng Việt là “không thể”
- Với gốc từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm ㄹ thì gắn ㄹ 수 있다/없다 sau gốc
động từ
가다 đi 가 + ㄹ 수 있다/없다 갈 수 있다/없다
- Với gốc từ có kết thúc là phụ âm không phải ㄹ thì gắn 을 수 있다/없다 sau gốc động từ
• 먹다 ăn 먹 + 을 수 있다/없다 먹을 수 있다/없다
대화 – HỘI THOẠI
• 만나다 gặp 만나 + ㄹ 수 있다/없다
A: 흐엉 씨, 오늘 저녁에 만날 수 있어요?
Hương ơi, tối nay có thể gặp nhau không?
B: 미안해요, 만날 수 없어요. 약속이 있어
요
Xin lỗi, tôi không thể gặp đươc, tôi có hẹn rồi
# 네, 만날 수 있어요
Vâng, có thể gặp ạ.
• 비빔밥을 만들다 만드 + ㄹ 수 있어요 = 만들 수 있어요
A: 세린 언니 비빔밥을 만들 수 있어요?
serin on ni bi bim bba bưl man tưl su it so yo
Chị Serin ơi, chị có thể làm món cơm trộn không?
B: 네, 잘 만들 수 있어요. Nê chal man tưl su it so
yo
Vâng, tôi có thể làm tốt
• 먹다 = ăn 먹 + 을 수 있다
A: 김치를 먹을 수 있어요? Kim chi rưl mo cưl su it so yo
Bạn có thể ăn kimchi không?
Cấu trúc (으)ㄹ 수 있다/없다 khi thêm tiểu từ 가 mang ý nghĩa nhấn mạnh hơn
• 떡볶이가 매워서 먹을 수 없어요. tooc bôc ki ca me uô so mo cưl su op so yo
Bánh gạo cay nên tôi không thể ăn được
맵다 = cay / 먹다 = ăn / 먹 + 을 수 없다
떡볶이가 매워서 먹을 수가 없어요. Bánh gạo cay nên tôi thực sự không thể ăn được
2. V/A + 기, 는 것
- Là đuôi từ được gắn vào sau thân của động từ hoặc tính từ, nhằm biến đổi động từ
hoặc tính từ đó thành danh từ
- Khi đã trở thành danh từ thì có thể gắn 은/는, 이/가, 을/를 vào sau 기 hay 는
것 보기
• 영화 보다 = xem phim
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
Như vậy với động từ, chỉ cần bỏ 다 đi, và gắn 기 hoặc 는 것 vào sau gốc động từ là được
• 보다 xem 보 + 기 보기
• 있다 có 있+기 있기
• 열다 mở 열+기 열기
• 보다 xem 보+는 보는 것
것
• 있다 có 있+는 있는 것 (phát âm là “in nưn cot”)
것
• 열다 mở 여+는 여는 것 (trường hợp phụ âm ㄹ thì lược bỏ
것 ㄹ)
• 혼자 있다 = có một mình
• 있+는것=있+기
Biên soạn: cô Phương Hana – Youtube: Hàn Quốc Sarang
• 집 찾다 = tìm nhà / 쉽다 = dễ
• 찾+는것=찾+기
청소하는 것을 싫어해요 = 청소하기를 싫어해요
Tôi không thích công việc dọn dẹp
걷다 + 으면 = 걸 + 으면 = 걸으면
• 받다 (nhận) 받 + 아요 받아요
• 닫다 (đóng) 닫 + 아요 닫아요
• 믿다 (tin) 믿 + 어요 믿어요
• 묻다 (vấy, bám) 묻 + 어요 묻어요
Cách chia của 묻다 mang nghĩa là “vấy, bám” khác so với 묻다 mang nghĩa là "hỏi"
보기
• 친구한테서 선물을 받았어요. chin ku han thê so son mu rưl ba tat so yo
Tôi đã nhận được quà từ bạn
1. ~ 에서 ~까지 từ..đến…
2. (으)로 bằng
3. V + (으)러 가다 đi để….
1. ~에서 ~까지
- 에서 ..까지 mang nghĩa là "từ..đến.." dùng để chỉ vị trí địa điểm, nơi chốn.
- 에서: chỉ vị trí bắt đầu "từ + địa điểm"
- 까지: chỉ vị trí kết thúc, "đến + địa điểm"
- Không dùng để nói về khoảng thời gian
보기
A: 한국에서 베트남까지 시간이 얼마나 걸려요?
han ku kê so bê thư nam kka chi si ca ni ol ma na co lyo yo
Từ Hàn Quốc đến Việt Nam mất bao nhiêu thời gian?
A: 집에서 학교까지 어떻게 가요? chi bê so hắc kyô kka chi o ttot khê ca yo
Từ nhà đến trường đi thế nào/ Đi bằng gì?
Đi bằng xe đạp
멀다 = xa
2. (으)로
- Là tiểu từ chỉ phương tiện, cách thức thực hiện một hành động nào đó
Phía sau cấu trúc Danh từ + (으)로 biểu thị phương tiện giao thông, thì thường kết hợp
với các động từ chỉ sự dịch chuyển đi lại như 가다, 오다,…
Khi sử dụng động từ 타다 thì sẽ có dạng DT + 을/를 + 타다
Ví dụ: 버스로 가다 = 버스를 타다 (đi bằng xe buýt)
하노이에서 비행기로 왔어요.
Từ Hà Nội tôi đã đến bằng máy bay
3. V + (으)러 가다
- Là cấu trúc kết hợp vào sau động từ biểu thị mục đích của hành động chỉ sự chuyển động.
- Có thể sử dụng các động từ chỉ sự dịch chuyển đi lại như 가다 (đi), 오다 (đến), 나가다 (đi
ra), 나오다 (đi ra), 들어가다 (bước vào, đi vào)
- Động từ kết thúc bằng phụ âm (ví dụ 먹다) thì + 으러
보기: 먹으러 가요. Đi để ăn
저는 점심을 먹으러 식당에 가요
Tôi đi đến nhà hàng để ăn trưa
1. ~ 에서 ~까지 từ..đến…
2. (으)로 bằng
3. V + (으)러 가다 đi để….