Professional Documents
Culture Documents
Bài 1
Bài 1
一
课
你
好
Giảng viên biên soạn: Th.s Oanh Lê (fb: Oanh stubborn)
Trung tâm tiếng trung Molii FM- 16A ngõ 508 Đường Láng - Hà Nội)
Trung tâm tiếng trung Molii FM- 16A ngõ 508 Đường Láng - Hà Nội)
一、生词
请在此输入您的标题
• 请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。
请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。
Từ mới
请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。
请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。
请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。
请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。请在此输入您的文本。
- 要求 :+Viết trước và tự học nghĩa từ mới trước(1 từ viết đi viết lại nhiều lần).
+ Học thuộc các ví dụ của bài cũ.
+ Đọc bài khóa của bài cũ ít nhất 3 lần, đọc bài khóa bài mới 2 lần.
+Cách học từ mới hiệu quả nhất là đặt ví dụ và sử dụng nó thường
xuyên.
1. 你 nǐ
(Đại từ nhân xưng)
- Dùng để xưng hô người
đối diện đang đối thoại với
mình( you)
-Tôi- Bạn, Em-Anh, Tao-
Mày,Tớ-Cậu,vv...
- 亻 bộ nhân đứng
Trung tâm tiếng trung Molii FM- 16A ngõ 508 Đường Láng - Hà Nội)
Trung tâm tiếng trung Molii FM- 16A ngõ 508 Đường Láng - Hà Nội)
Bộ tâm : 心
您: (nín) xưng hô với cấp trên,
trưởng bối, khách hàng : ngài, ông, bà,
thầy, cô,....thể hiện sự cung kính lịch sự
请在此输入您的文本。请
在此输入您的文本。请在
此输入您的文本。请在此 • Tốt (adj) : 好 [hǎo] 、很好 [Hěn hǎo] 。
输入您的文本。请在此输
入您的文本。请在此输入 • Được: 好 [hǎo]
您的文本。请在此输入您
的文本。请在此输入您的 • Được thôi, ok, 好吧! [Hǎo ba];
文本。请在此输入您的文
本。请在此输入您的文本。 • Được chứ, được nhé: 好啊 [Hǎo a] ;
• Được, ok: 好的 [hǎo de] 。
Trung tâm tiếng trung Molii FM- 16A ngõ 508 Đường Láng - Hà Nội)
= 》你好
您好
你们好
3. 是 [shì] (v):
是 + danh từ:
là…
是! vâng, phải, đúng
是吗? [Shì ma] phải không?;
是的。 [Shì de] Đúng thế, phải;
是啊! [Shì a ] đúng thế ( đương nhiên)
= 》你是 ...../ 您是 ...../ 你们是 ....../ 我是 ....../ 我们是 .....
日: Bộ
nhật: mặt trời
4. 老师 老 师 您 好
[Lǎoshī]
-Cách xưng hô: thầy giáo, cô giáo,
giáo viên
- 老师好 / 老师 , 您好
- 老师们: các thầy cô
- 我是汉语老师 / 我是王老师
我 [Wǒ] - 你好,我是小美
我
Đại từ nhân xưng tôi, 是阿南
tớ, mình,.....
- 我们是 .......
你是老师吗?
Nǐ shì lǎoshī ma?
我是 我不是老师。
王老师 Wǒ búshì lǎoshī.
黎老师好 !
- 老师好 [Lǎoshī hǎo]: em chào thầy/ cô.
学生 - 老师们好 [Lǎoshīmen hǎo]
Chào các thầy cô.
老师 Chào cả lớp,
chào các bạn.
- 你们好 ! [Nǐmen hǎo] Chào các em.
Trung tâm tiếng trung Molii FM- 16A ngõ 508 Đường Láng - Hà Nội)
-Đặt ở cuối câu hỏi có/ không (yes/no)
-Dịch: ......không/phải không?
( bạn là giáo viên phải không?)
=
Biểu thị ý nghi vấn, cuối câu ngữ điệu cần cao.
VD: 你是老师吗? [Nǐ shì lǎoshī ma]Bạn là giáo viên
phải không?
Câu trần thuật + 吗?
吗 [ma]
( trợ từ nghi vấn)
=> - 你们是老师吗
- 是,我们是汉语老师
- 老师,您好吗?
- 我好
6. 不 [bù](Phó từ ): Không ; Đứng trước v
/adj=>bổ sung ý nghĩa phủ định cho V (动) / adj (形)
不 +adjVD : 不好了!不好了!
[Bù hǎole! Bù hǎole!]
Không hay rồi!
-Bạn có khỏe không? => 你好吗?
-Tôi không khỏe = 》我不好
-Tôi không phải là giáo viên = 》我不是老师
8. 学生 :Xuésheng (N): Học sinh/sinh viên
大学生 [Dàxuéshēng]: sinh viên
A: 你是学生吗?
Nǐ shì xuésheng ma
A: Bạn là học sinh phải không? B1: 不是,我是老师。
B1: Không phải, tôi là giáo viên . Búshì, wǒ shì lǎoshī.
B2: Phải, tôi là học sinh. B2 :是。我是学生。
Shì, wǒ shì xuéshēng.
9. 她 [Tā]: ĐTNX: ngôi 3 số ít, giới tính nữ:
cô ấy, chị ấy, bà ấy, mụ ta v.v
A: 她是老师吗?
Tā shì lǎoshī ma?
B: 不是,她是学生。 女: bộ nữ, thường
Búshì, tā shì xuéshēng. dùng trong những chữ
# 他 (Tā) biểu thị giới tính nữ
他们 Tāmen Họ ,bọn họ như:
- 他们是老师,不是学生
姐姐 [Jiějie]: chị gái
奶奶 [nǎinai]bà nội
妈妈 [māma] mẹ
他是老师
她是学生
我是学生
言 ( 讠 ) bộ ngôn
寸 bộ thốn
身 bộ thân
谢
谢 - 谢谢你
- 谢谢你们
[Xièxie]: Cảm ơn Cảm ơn thầy Vương
=> 谢谢王老师
Cảm ơn tiểu mĩ
= 》谢谢小美
Trung tâm tiếng trung Molii FM- 16A ngõ 508 Đường Láng - Hà Nội)
- 谢谢老师
- 不客气 宀 : Bộ
miên ( mái
nhà)
气: bộ khí
Trung tâm tiếng trung Molii FM- 16A ngõ 508 Đường Láng - Hà Nội)
=> - 谢谢你
- 不客气
- 老师,谢谢您
- 不客气
13. 留学生 [Liúxuéshēng] (n) Du học sinh
留学 : Liúxué (v)
bộ điền
Du học
田
bộ đao: 刀
A: 你是留学生吗?
Nǐ shì liúxuéshēng
A: Xin chào, bạn là du
ma?
học sinh phải không?
B: 不是,我不是留学
B: Không phải, tôi
生。她是留学生。
không phải du học sinh.
Búshì, wǒ bùshì
Cô ấy là du học sinh.
liúxuéshēng .
tā shì liúxuéshēng.
14. 叫 [jiào](v): gọi là …, tên là …
A : 你好 , 我是哆啦 A 梦, 你是
Nobita 吗?
B: 是,我是 Nobita ( 大熊)
Xin chào, tôi tên là Minh Ngọc
=> 你好, 我是明玉 / 我叫明玉 / 我叫
小玉
S+ 叫 + tên ( 名字 ) = S+ 是 + tên( 名
字)
VD: 我叫小王 = 我是小王。
Wǒ jiào xiǎo wáng =wǒ shì xiǎo wáng.
15. 什么 [shénme]: Đại từ nghi vấn “cái gì”
Đứng trước danh từ, dùng để hỏi người hay sự vật,
ngữ khí cuối câu cao.
- 你叫什么名字 ?
- 我叫王小荷
S+V+ 什么 ( Wáng xiǎo hé )
+N ?
16. 名字 [míngzi]: tên
-Anh ta tên là gì vậy ?
-Anh ấy tên Hoàng
-Cô ấy là giáo viên à?
-Đúng vậy, cô ấy là giáo viên, cô
ấy là cô Lý
A: 他叫什么名字?
B: 他叫阿煌
A :她是老师吗?
B :是的,她是老师,她是李老
师
Trung tâm tiếng trung Molii FM- 16A ngõ 508 Đường Láng - Hà Nội)
我叫王大 我是阿王
你们叫
什么名字?
我是阿一
我是李美
歌手 医生
[Gēshǒu]: [Yīshēng]:
ca sĩ bác sĩ
司机 [Sījī]:
农民 tài xế 大夫
[Nóngmín [Dàifu]
] nông bác sĩ
dân Đông y
1. “ 是”字句 -Câu chữ “ 是” -
Là
- Câu chữ “ 是” : sử dụng động từ phán đoán 是 làm vị ngữ
- Chủ yếu biểu thị ý phán đoán: “có phải”, “là”
Khẳng định
S+ 是 +O
Dịch: A là B
Tôi là học sinh
例 VD: 我 是 学生
động từ tân ngữ
S+ 是 +N + 吗? S+ 是不是 +N?
-Nếu sử dụng hình thức chính phản( lặp lại V): 是不是 = 》 cuối câu không có
吗?
-Dịch: A là B phải không, A có phải là B không?
Trung tâm tiếng trung Molii FM- 16A ngõ 508 Đường Láng - Hà Nội)
BTVN:
2. Làm bài tập sách giáo khoa và bài tập dịch cuối
ppt.