You are on page 1of 32

第三课:那是我的书

Giảng viên biên soạn: Th.s Oanh Lê (Fb: Oanh stubborn)


Tiếng trung Molii FM
16A ngõ 508 Đường Láng, Hà Nội
Quốc 一下儿
gia
người 很
Việt Nam

我的书
bạn học
cùng
đến 高兴 也

giới họ 认识 呢
thiệu
Điền vào chỗ trống
1. 我是黎老师。。。学生。
2. 认识你我很。。。。
3. 他们是我的。。。。
4. 我。。。王,叫小明
5. 你好,我是 Thomas, 我是。。。,是河内大学的。。。。
6. A: 你是。。。。人?
B: 我的。。。。是法国 , 你。。。?
A: 我。。。法国人。很高兴。。。你。 介绍 是 呢
B: 我。。。是
7 。我来。。。一下儿。眼镜 : yan3 jing4
高兴 认识 美国
眼睛 : yan3 jing1
人 姓 的
同学 也 国家
也是 留学生 哪
Đại từ 这 [zhè] : đây, này 那 [nà]: kia, đó
(sự vật ở gần người nói) ( sự vật cách xa người
chỉ thị 1. 这 / 那 + 是 nói) lượng là 1
2.Số
这 / 那 +LT+N
这 / 那是 +N
这 / 那不是 +N LT: 本 ben3 、个 ge4 、。。。
这 / 那是 +N+ 吗? 例:
这 / 那是不是 +N ? 这本书 zhe4 ben3 shu1 : Quyển
Những quyển sách kia là sách này
của đồng nghiệp tôi 那个人 na4 ge4 ren2: Người
Những quyển sách kia là kia
3. Số lượng >1 xác định 4. Số lượng nhiều không xác
của ai
Những điện thoại kia là điện 这 / 那 +ST+LT+N định: Những, mấy
thoại của bố tôi 例: 这 两 个 人 这 / 那 + 些 xiē+N
Những du học sinh người 那 三 本书 例: 这 些 学生
mĩ kia là bạn thân của tôi 2 + lượng từ cần đọc là : 两: 那 些 书
liang3
 Đây là sách của bạn phải không?
 Đây không phải là giáo viên của
tôi
 Đó là bạn cùng học của tôi
 Kia là Marry , cô ấy là du học
sinh
 Hai cuốn sách này là sách tiếng
trung à?
 Mấy người đó là người Pháp
 Người này là bạn học của Marry
 Ba sinh viên đó là bạn học của tôi
 Những quyển sách này không
phải là của cô ấy.
2. 书 [Shū ] (名) Sách
LT: 本: běn
Hai quyển sách đó là sách của tôi
那两本书是我的书
= 》汉语书 Hànyǔ shū : Sách tiếng trung
Những quyển sách tiếng trung này là của bạn phải không ?
3. 同屋 [Tóng wū ] ( 名) Bạn cùng phòng.
舍友: shèyǒu: bạn cùng phòng ( KTX)
同班同学 [tóngbān tóngxué]: bạn cùng lớp;
Ba học sinh đó là bạn học của tôi
Bạn giới thiệu bạn cùng phòng của bạn đi
4. 谁 ( ĐT )( shuí/shéi): đại từ nghi vấn chỉ người: Ai

- 谁啊? Shei2 a ai đấy , ai


-Họ là ai?
-Ai là Vương Tiểu Minh?
vậy -Những người đó là ai vậy?
- 你是谁? Mày là ai? -Cô ấy là giáo viên của ai?
-Cuốn sách này là sách của
- 谁 ? ai ai?
你是谁? 喂,谁啊?
5. 汉语 [Hànyǔ]
(名)
= 中文
[zhōngwén]
汉语 书
[hànyǔshū]
汉语老师

6. 课本
A:Những quyển
sách này là của ai? [Kèběn]
B: Là sách của tôi (名) SGK
A: Sách gì vậy?
B: Đó là sách giáo 汉语课本 [hànyǔ kèběn] (名)
khoa tiếng Hán SGK tiếng hán
Quốc gia + 语 / 文
• 法语 [fǎyǔ] tiếng Pháp
• 英语 [Yīngyǔ] tiếng Anh
• 越南语 [yuènán yǔ] tiếng Việt
• 日语 [Rìyǔ] tiếng Nhật
 汉语词典 [Hànyǔ
7. 词典 [Cídiǎn] cídiǎn] ( 名 ) từ điển
tiếng hán
(名) Từ điển
-Đó là từ điển tiếng hán của ai vậy?  英汉词典 [yīnghàn
-Hai quyển từ điển này là từ điển Anh – cídiǎn]( 名 ) từ điển Anh
Hán – Hán
 汉 - 越词典 Hàn yuè
- 那是谁的汉语词典 cídiǎn
- 这两本词典是英汉词典  一本词典 Yī běn cídiǎn
8. 就是 [jiù shì]

• Giải thích : nghĩa là • Nhấn mạnh :


… Chính là
-Từ điển Anh-Hán có -Cô ấy chính là giáo
nghĩa là từ điển tiếng viên của tôi
Anh -tiếng Hán -Chính là anh ta.
=> 英汉词典就是英 => 她就是我的老师。
语 - 汉语词典。 = 》就是他。
那两本词典是什么
词典?

是英越词典

英越词典是什么词
典?是英语词典吗?

不是,是英语 - 越南语词
杂志
[Zázhì]
(danh từ)
Tạp chí

Một cuốn tạp chí


Những cuốn tạp chí đó chính là của mẹ tôi
我的书
Tên của những người trung quốc đó là gì
12. 音乐 [Yīnyuè] (n) âm nhạc
Tên quốc gia+ 音乐
听音乐: ting1yin1yue4
nghe nhạc + 中国音乐: nhạc Hoa
什么音乐 : nhạc gì + 越南音乐 : nhạc Việt
喜欢: thích
+ 音乐杂志: tạp chí
nhạc
=> 一本音乐杂志
友 她


[péng you]: bạn bè 的 那
朋 些
女朋友
友 人 Cô ấy
男朋友 是 là bạn 好 朋 坏
我 朋 友

huai4
học
的 友
学 của
生 tôi,
cũng
là bạn
语 《 Kết cấu định
法trung 》 茉莉老师
Ths: Lê Oanh
-KN:
+ Thành phần đứng trước N để tu sức hoặc hạn chế cho N gọi là ĐN.
+N bị tu sức hoặc hạn chế sau ĐN gọi là TTN

Định ngữ +的
( ) + trung tâm
ngữ.

+ Tiếng Việt: TTN+của+ ĐN 我 的 书


+TTN: là N , Cụm N
+KCĐT là cụm, k phải câu.

ĐN TTN
1. Những trường hợp dùng 的 và cách dịch chữ 的

TH1 : Quan hệ sở hữu- Của ĐN+ 的 +TTN

+Sách của marry


+Giáo viên của cô ấy là người mĩ
+ Từ điển của tiểu Vương
+Tạp chí Tiếng Trung của họ
TH2 : Adj đa âm tiết, Phó từ+adj
phải thêm 的: Không dịch
• ADJ Đa âm tiết
Sách không hay
Cô gái xinh đẹp
漂亮的姑娘 gu1 niang

ĐN+ 的 +TTN
• Phó từ +adj
他是很好的人
Anh ta là người rất tốt 这些书是谁的
TH3 : ĐN là SV, SVO, VO phải có 的,
dịch : mà hoặc không dịch

 ĐN là SV
ĐN+ 的
我吃的时候 shi2 hou4 +TTN
Lúc ( mà) tôi ăn Lúc tôi ăn
我吃的时候
Lúc tôi ăn cơm
我吃饭的时候
 ĐN là SVO  ĐN là VO
我吃饭的时候 吃饭的时候
Lúc ( mà) tôi ăn cơm Lúc ( mà) ăn
cơm
2. Các trường hợp không cần sử dụng 的

TH1 : ĐN là N chủng loại ,


phân loại
ĐN+TTN

1.Sách tiếng trung 3. Tạp chí âm nhạc


=> 汉语书 / 中文书 = 》音乐杂志

2. Giáo viên tiếng Nhật 4. Từ điển tiếng Anh


= 》日语老师 = 》英语词典
TH2 : TTN là tập thể ,đơn vị hoặc là tên tổ chức

ĐN+TTN 河内的大学 : đại học ở hà nội ( ngoại ngữ hà nội,


sư phạm hà nội v.v….)
北京的大学 : đại học ở bắc kinh ( đại học phúc
kiến , sư phạm hà nội v.v….)
我公司 (Gōngsī)
Công ty tôi - 国家电影院 -Guójiā diànyǐngyuàn
我们学校 (Xuéxiào) - 河内大学 -hénèi dàxué
Trường chúng tôi - 北京大学 -běijīng dàxué
TH3 : ĐN là tính từ 1 âm tiết

Người tốt
好人 ĐN+TTN
Bạn tốt
好朋友
Anh ta là một thầy giáo tốt
他是一个好老师
TH4: Quan hệ ruột thịt ,thân thích

Bố tôi
我爸爸 ( wǒ bàba )
Mẹ tôi
ĐN+TTN 我妈妈( wǒ māmā )
Bà nội tôi
我奶奶( wǒ nǎinai )
Chú ý: Có một
vài N làm
ĐN ,thêm 的 hay
k thêm 的 = 》 ý
nghĩa khác hoàn
toàn
河内大学 ----- 河内的大学
hénèi dàxué hénèi de dàxué
国家电影院 --- 国家的电影院
guójiā diànyǐngyuàn guójiā de diànyǐngyuàn
小明哥哥 ----- 小明的哥哥
xiǎomíng gēgē xiǎomíng de gēgē
Sách của bạn tôi
=> 我的朋友的书
= 》我朋友的书

*Khi câu có TTN chính và TTN phụ , câu có nhiều chữ 的 thì xem
xét ngữ cảnh có thể lược bỏ 的 ở xa TTN chính nhất
Luyện tập
1.Đây là từ điển tiếng Anh
của tôi. 1. 这是我的英语词典。
2. Những cuốn sách này là 2. 这些书是谁的,
của ai vậy, của cậu phải 是你的吗?
không? 3. 我的朋友是河内
3. Bạn của tôi là sinh viên 大学的学生。
của Đại học Hà Nội. 4. 他是好人
4. Anh ta là người tốt. 5. 他是很好的人
5. Anh ta là người rất tốt 6. 他是一个很好的人
6. Anh ta là một người rất / 他是很好的一个人。
tốt.
2.Câu nghi vấn dùng từ để hỏi

Thường dùng những -Câu trả lời hải cụ


đại từ nghi vấn như VD: 他是谁啊? thể, không phải trả
“ 哪”,”什 你是哪国人? lời có hoặc không
么”,”谁” ,“为 你说什么? - 你是谁?
什么”。 - 我是小明的朋友
BTVN1

1.Hai quyển tạp chí kia là của Marry .


2. Sách giáo khoa tiếng Trung này là của cô lý.
3. Đó là lúc tôi ăn cơm
4. Cô ấy là bạn mẹ tôi
5. Cô ấy là bạn của bạn mẹ tôi.
6. Anh ta là người mà cô ấy rất yêu.
7. Lúc tôi ăn cơm là lúc mà cô ấy đến.
8. Cô ấy là một người rất xinh đẹp.
BTVN2

Đặt câu hỏi với từ gạch chân Dịch sang tiếng Trung

这本书是 她的
那是她的英文老师。 1. Ai là giáo viên của bạn
2. Những quyển sách này là sách
这是法语词典。 gì?
他是英国人。 3. Sách của bạn là quyển sách nào?
那是汉语老师 4. Cuốn tạp chí âm nhạc này tên là

课文
• A: 玛丽,那是谁的书?是你的书吗?
• B: 不是,是我同屋的书。
• A: 是汉语课本吗 ?
• B: 不是,是《汉日词典》。
• A: 什么词典?
• B: 《汉日词典》就是汉语、日语词典。
课文
• A:这是什么杂志?
• B:音乐杂志。
• A:是日本的杂志吗?
• B:不是,是中国的杂志。
• A:这是你的杂志吗?
• B;不是,是我

朋的杂志 。

You might also like