You are on page 1of 2

第4课

一、生词:
1. 她/tā/: cô ấy (ĐTNX)
他/tā/: anh ấy (ĐTNX)
他们/tāmen/: bọn họ (ĐTNX ngôi 3 số nhiều)
她们/tāmen/: các chị ấy, các cô ấy
老师们:các thầy cô giáo
学生们: các bạn học sinh
2. 谁/shéi/: ai (đại từ nghi vấn)
3. 汉语/hànyǔ/: tiếng trung
汉语老师/hànyǔ lǎoshī/: gv tiếng trung
谁是你的汉语老师?
4. 的/de /: của (chỉ sở hữu)
Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ

Lưu ý: - Biểu thị sở hữu thì phải có “的”:


我的书、我的老师、她的学生
- Biểu thị sở hữu nhưng là mối quan hệ
thân thuộc thì không cần có “的”:
我爸爸、我妈妈、她爸爸
我的汉语老师:gv tiếng trung của tôi
5. 哪/nǎ/: (ĐTNV) nào
1 con cá, 1 quyển sách, 1 con đường
书/shū/ (本/běn/)
人/rén/ (个/gè/)
你是哪国人?/nǐ shì nǎ guó rén/ :bạn
là người nước nào?
 我是越南人。
6. 呢/ne /: thế còn…?
ĐTNX/ danh từ + 呢: thế còn…?
我是老师。你呢?(=你是谁?)
我叫李月。你呢?(= 你叫什么名
字)
7. 同学/tóngxué/: bạn học, bạn cùng lớp
8. 朋友/péngyou/: bạn bè

You might also like