Professional Documents
Culture Documents
Frequently Used English Structures
Frequently Used English Structures
No.
STRUCTURES
(cấu trúc)
MEANING
(nghĩa)
EXAMPLE
(ví dụ)
A
1
Accompany sth / sb
Hộ tống, đi cùng ai/ cái gì
The experienced mountain guide accompanied our group.
Hướng dẫn viên vùng núi giàu kinh nghiệm đi cùng nhóm chúng tôi.
2
Adapt to sth
Thích ứng với cái gì
We have to adapt quickly to the new system.
Chúng ta phải thích ứng nhanh chóng với hệ thống mới.
Adopt sb
Advise sb to do sth
Khuyên ai đó làm gì
Police are advising people to stay at home.
Cảnh sát đang khuyên mọi người ở lại trong nhà.
5
Although + S + V + O, S + V + O
Mặc dù….nhưng
In spite of + Ving / N, S + V + O
Despite + Ving / N, S + V + O
Ngoài ra
Apart from their house in London, they also have a villa in Spain. Ngoài ngôi nhà của họ ở
London, họ cũng có một biệt thự ở Tây Ban Nha.
Besides + N / Ving
10
11
12
As far as I know, S + V + O
13
14
Ask sb to do sth
15
Xin ai đó cái gì
Why don't you ask him for his advice?
Sao bạn không hỏi xin ông ấy lời khuyên?
16
17
At any cost
18
At the age of
Ở cái tuổi…
He left home at the age of 15.
Cậu ta rời nhà ở cái tuổi 15.
19
Avoid doing sth
Tránh làm gì
You should avoid mentioning his divorce.
Bạn nên tránh đề cập đến vụ ly dị của anh ấy.
B
20
Dựa vào
I based (my decision) on the information you gave me.
Tôi (Quyết định của tôi) dựa trên thông tin mà bạn đã cho tôi.
21
Be (in)valid
Be about to do sth
Dự định làm gì
I was about to ask you the same thing.
Tôi đang định hỏi bạn những điều tương tự.
23
24
25
Be against sb/sth
Chống lại ai/ cái gì
The evidences are against him.
Các bằng chứng đều chống lại anh ta.
26
Be alive
Còn sống
I was glad to hear you're alive and well.
Tôi rất vui khi biết rằng bạn còn sống và khỏe mạnh.
27
Be allowed to do sth
Được phép làm gì
You’re allowed half an hour to complete the test.
Bạn được phép hoàn thành bài kiểm tra trong nửa giờ.
28
Be at risk
Be in danger
Children's lives are in danger every time they cross this road.
Trẻ em đang gặp nguy hiểm mỗi khi chúng băng qua con đường này.
29
Be at school/university
Đang đi học
The children are at the school now.
Bọn trẻ đang đi học.
30
Be bad-tempered (Adj)
32
Be close to
33
Be delighted to do sth
Vui vẻ làm gì
I'd be absolutely delighted to come.
Tôi rất vui khi được đến.
34
Be different from/to....
35
Be dressed in + color
Mặc màu gì
She always dressed in black.
Cô ấy luôn luôn mặc đồ đen.
36
Be eager to do sth
Nóng lòng làm gì
They're eager to learn.
Họ đang nóng lòng để được học hỏi.
37
Be faithful to sb
Chung thủy với ai
He has been faithful to his wife for 10 years.
Ông ấy trung thủy với vợ đã 10 năm nay.
38
Be familiar with sb/sth
Quen thuộc với ai/ cái gì
I’m not familiar with these issues.
Tôi không quen thuộc với những vấn đề này.
39
Be founded in (year)
Thành lập năm…
This company is founded in 2000.
Công ty này được thành lập vào năm 2000.
40
Be free of charge
Miễn phí
Children under five are free of charge when they travel with their family.
Trẻ em dưới 5 tuổi được miễn phí khi đi du lịch với gia đình.
41
Giỏi cái gì
Nick is very good at History.
Nick rất giỏi Lịch Sử.
42
Dở cái gì
She is so bad at keeping secrets.
Cô ta rất dở trong việc giữ bí mật.
43
44
Be in a good/bad condition
45
Be in a mess
46
Be married with ...(number) children
Có chồng/vợ và có bao nhiêu con
I am married with three children.
Tôi đã kết hôn/ có chồng và ba đứa con.
47
Be off to somewhere
Đi/ Khởi hành đến…
I am off to Prague next Monday.
Tôi đi đến Prague vào thứ hai tới.
48
Be off duty
49
Be on display
Trưng bày
Designs for the new sports hall are on display in the library.
Thiết kế cho hội trường thể thao mới đang được trưng bày tại thư viện.
50
Be on holiday
Đi nghỉ
They are on holiday, actually.
Thực ra họ đang đi nghỉ.
51
Be on the way to somewhere
Đang trên đường đến….
I'm on the way to the Confefence Centre.
Tôi đang trên đường đến Trung tâm Hội nghị.
52
Hỏng
The phone is out of order.
Chiếc điện thoại này bị hỏng rồi.
53
54
Be responsible for
Be in charge of
55
Be strict with sb
56
Be supposed to do sth
57
Be worth doing sth
58
Be/get used to sth/doing >< Used to do sth
Đã quen với (hành động ở hiện tại) >< Thường làm gì trong quá khứ
We’re used to the noise from the traffic now.
Chúng tôi đã quen với tiếng ồn giao thông hiện nay.
59
Because of doing/N = Due to + N
Vì… (Kết quả xấu)
They had failed the exam because of coming late.
Họ đã trượt kỳ thi vì đến trễ.
60
Thanks to + N
61
Cá cược vào…
He bet $2000 on the final score of the game.
Anh ấy đặt cược $2000 vào điểm số cuối cùng của trò chơi.
62
63
Be boarding at
Đã sẵn sàng (để lên máy bay) tại…
BA Flight 943 for Istanbul is now boarding at Gate 14.
Chuyến bay BA 943 tới Istanbul hiện đã sẵn sàng tại cổng 14.
64
65
Hối lộ ai đó cái gì
They bribed the guards with cigarettes.
Họ đã hối lộ các vệ sĩ bằng thuốc lá.
66
Buy sb sth
68
69
Catch up with
Theo kịp
I'll catch up with you.
Tôi sẽ theo kịp bạn.
70
71
72
73
74
75
Nối
A corridor connects his office with the main building.
Một hành lang nối văn phòng của ông với các tòa nhà chính.
76
77
79
80
81
Dare sb to do sth
Thách ai làm gì
Some of the older boys dare him to do it.
Một vài chàng trai lớn tuổi hơn thách anh ta làm điều đó.
82
83
84
85
Distinguish between sth/sb and sth/sb
86
Do military service
87
89
Do sth as sb = do sth in the capacity of sb
Làm gì với cương vị/ tư cách…
He leads the staff in the capacity of manager.
Ông dẫn dắt các nhân viên với cương vị người quản lý.
90
Do sth by sense
Làm cái gì theo cảm giác
We chose the answer by sense.
Chúng tôi đã chọn đáp án theo cảm tính.
91
Do sth for charity
Làm việc từ thiện
We give clothes for charity.
Chúng tôi cho đi quần áo để từ thiện.
92
Do sth in one’s honour
Làm gì để tưởng nhớ đến ai
A banquet was held in her honour.
Một bữa tiệc được tổ chức để tưởng nhớ cô ấy.
93
Do sth on one’s own = Do sth by oneself
Ai đó tự làm gì
I cut my hair by myself.
Tôi tự cắt tóc cho mình.
94
Do sth on purpose
Làm gì có mục đích (cố tình)
He did it on purpose.
Anh ta cố tình làm việc đó.
E
95
96
Encourage sb to do sth
97
98
99
100
101
102
103
104
105
Force sb to do sth
106
From the bottom of one’s heart
Từ tận đáy lòng...
I love you, from the bottom of my heart.
Tôi yêu em, từ tận đáy lòng.
G
107
108
Get on well with sb = Get along with sb
Có mối quan hệ tốt, hòa hợp với
She really get on well with new classmates.
Cô ấy thực sự hòa hợp với các bạn cùng lớp mới.
109
Vượt qua
She can't get over her shyness.
Cô ấy không thể vượt qua sự nhút nhát của mình.
110
Bế tắc
The strike has reached a deadlock.
Cuộc đình công đã đi vào bế tắc.
111
112
Give in
113
Give sb hell
Đày đoạ ai
My new shoes are giving me hell (= are hurting me).
Đôi giày mới đang đày đọa tôi.
114
Give up sth/doing sth
Từ bỏ cái gì
You ought to give up smoking.
Bạn nên bỏ hút thuốc lá.
115
Glance at sth
Liếc cái gì
He glanced at her watch.
Anh ta đã liếc qua chiếc đồng hồ của cô ấy.
116
Go by train/bus/bike
118
119
120
Graduate from
Tốt nghiệp
She graduated from Harvard this year.
Cô ấy tốt nghiệp Harvard năm nay.
121
Guess wildly
Đoán mò
He guessed the answer wildly.
Anh ta đã đoán mò (câu trả lời).
H
122
Hand sth in to sb
Thu gom, nộp cái gì cho ai
I handed the watch in to the police.
Tôi đã nộp chiếc đồng hồ cho cảnh sát.
123
Phát ra
The monitor hands these books out to us.
Lớp trưởng phát (ra) những cuốn sách này cho chúng tôi.
124
125
126
127
Have sb do sth
Nhờ ai làm gì
She had someone pick her up.
Cô ta đã nhờ ai đó đón cô ta.
128
129
130
Có hẹn hò với ai
I have a date with him this Sunday.
Tôi hẹn hò với anh ấy vào Chủ Nhật tuần này.
131
Have/make an appointment with sb
132
Giúp ai làm gì
My mother helps me to do my homework.
Mẹ tôi giúp tôi làm bài tập về nhà.
133
134
How + adj + S + V + O!
135
What + Noun !
136
Impress sb with sth = Make an impression on sb
137
In case of + N, S + V + O
In case + S + V + O, S + V + O
Trong trường hợp
In case of fire, ring the alarm bell.
Trong trường hợp hỏa hoạn, hãy rung chuông báo động.
138
In my opinion/ To my mind
Theo quan điểm của tôi
In my opinion, this is a good investment.
Theo quan điểm của tôi, đây là một khoản đầu tư tốt.
139
In the name of sb/ sth
Nhân danh ai
I arrest you in the name of the law.
Tôi bắt giữ anh, nhân danh pháp luật.
140
Invite sb to
Mời ai đến đâu
They invited me to their party.
Họ đã mời tôi đến bữa tiệc của họ.
141
Involve in
Liên quan đến/ tham gia vào
You’re involved in a new activity.
Các bạn được tham gia vào một hoạt động mới.
142
It is estimated (that)
Người ta dự đoán rằng ……
It is estimated (that) the project will last four years.
Người ta dự đoán rằng dự án sẽ kéo dài bốn năm.
J
143
Jot / Note sth down
Ghi/ tóm tắt lại cái gì
I'll just jot down the address for you.
Tôi sẽ ghi lại địa chỉ cho bạn.
K
144
145
146
147
Keep/stay in touch with sb
Giữ liên lạc với ai
We had kept in touch with each other for 4 years.
Chúng tôi đã giữ liên lạc với nhau được 4 năm.
148
Keep promise >< Break promise
Giữ lời hứa >< Không giữ lời hứa
She kept her promise to visit her aunt regularly.
Cô ấy đã giữ lời hứa về việc đến thăm dì mình thường xuyên.
149
Key to + N
Giải pháp, chìa khóa dẫn đến
…
The key to success is preparation.
Chìa khóa dẫn đến thành công là sự chuẩn bị (kĩ lưỡng).
L
150
151
Leave/take the message/note
Để lại, nhận tin nhắn
Someone left you this note.
Ai đó đã để lại lời nhắn cho bạn.
152
Let sb do sth
Cho phép, để ai làm gì
They won't let him leave the country.
Họ sẽ không để cho anh ta rời khỏi đất nước.
153
Live for
Sống cho (mục đích)
She lives for her work.
Cô ấy sống cho công việc của mình.
154
Live in peace / war with sb
Sống hòa thuận/xung khắc với ai
The two communities live in peace with each other.
Hai cộng đồng sống hòa thuận với nhau.
155
Look forward to sth / doing sth
Mong đợi
We're really looking forward to seeing you again.
Chúng tôi thực sự mong được gặp bạn một lần nữa.
156
Look like + N
Giống như/ trông như là
He looks like hiding something.
Anh ấy trông như là đang che giấu điều gì.
M
157
Make sb + adj
Làm cho ai đó làm sao
The news makes him happy.
Bản tin tức làm cho anh ta vui sướng.
158
Make sb do sth
Bắt ai làm gì
My parents make me change my mind.
Cha mẹ tôi làm cho tôi đổi ý.
159
160
161
162
163
164
Manage to do sth
165
Move away
Dời/ Chuyển đi
She's been all on her own since her daughter moved away.
Bà ấy chỉ có một mình từ khi con gái bà chuyển đi.
O
166
167
Offer to do sth
168
169
170
On behalf of sb
Thay mặt ai
On behalf of the department I would like to thank you all.
Thay mặt bộ phận này, tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn.
171
172
Pay in cash/ by cheque / by credit card
173
Pay for sth (weekly, monthly, yearly...) in instalment
Trả góp cái gì (hàng tuần, tháng…)
We pay for the car (weekly, monthly, yearly...) in instalment.
Chúng tôi trả góp chiếc xe này (hàng tuần, tháng, năm…).
174
175
Pick sb/sth up
Đón ai/cái gì
My father often picks me up at 5 p.m.
Cha tôi thường đón tôi lúc 05:00.
176
177
Prefer sth/doing sth to sth/doing sth
Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì
I prefer pop to jazz.
Tôi thích nhạc pop hơn nhạc jazz.
178
Prefer to do sth
179
Pretend to do sth
Giả vờ làm gì
I pretend to be asleep.
Tôi giả vờ như đang ngủ.
180
181
182
Put sb in a passive (an active) situation
Đặt ai vào thế bị động/chủ động
They put their boss in a passive (an active) situation.
Họ đặt ông chủ của mình vào thế bị động/chủ động.
R
183
184
185
186
Refuse/agree to do sth
187
189
Remind sb of sth
190
S1 would rather S1 do sth than do sth
S1 would rather S2 did sth
191
Satisfy sth/sb
Meet (the)
deands/needs/requirements of sb/sth
193
See/watch/hear sb do sth
Thấy / Nhìn / Nghe ai làm gì (chứng kiến toàn bộ)
I saw you put the key in your pocket.
Tôi thấy bạn để chìa khóa trong túi của bạn.
194
195
Có vẻ như
They seem to know what they're doing.
Có vẻ như họ biết những gì họ đang làm.
196
Send sth/sb to ... (Send her to doctor’s)
Đưa ai đến …
We have to send her to doctor's office.
Chúng tôi phải đưa bà ấy đến văn phòng của bác sĩ.
197
Để dành cái gì
I tried to set aside some money every month.
Tôi đã cố gắng để dành một ít tiền mỗi tháng.
198
199
Shoot a film
Quay phim
They have shot this film for 4 years.
Họ đã quay phim này trong 4 năm.
200
Should/ Had better do >< Had better not do
201
Sympathize with sb
203
Bỏ qua cái gì
You can skip the next chapter.
Bạn có thể bỏ qua chương tiếp theo.
204
Chuyên về cái gì
The shop specializes in hand-made chocolates.
Cửa hàng đó chuyên về sôcôla thủ công.
205
206
Stand/lie/sit still
207
State/ Overstate
208
209
Thức khuya
She stayed up late for drawing this picture.
Cô ấy thức khuya để vẽ bức tranh này.
210
Stop / prevent sth/sb from doing sth
211
212
Stop to do sth
214
Chịu đựng
He suffers from asthma.
Ông phải chịu đựng căn bệnh hen suyễn.
215
Suggest doing
Đề xuất, đề nghị ….
I suggested going in my car.
Tôi đề nghị đi bằng xe hơi của tôi.
216
Đi vòng quanh
Let's take a walk!
Đi lòng vòng 1 chút nào!
217
Uống thuốc
Everyday my grandmother has to take many pills.
Bà tôi phải uống rất nhiều thuốc mỗi ngày.
218
219
Take sb home
Đưa ai về nhà
He took her home quite early.
Ông đưa bà về nhà khá sớm.
220
221
Tease sb
Chọc ghẹo ai
They tease me all the time.
Họ chọc ghẹo tôi suốt.
222
223
224
225
226
Thử làm gì
Try phoning his home number.
Thử gọi vào số điện thoại nhà của anh ta đi.
227
229
230
Upgrade sth
231
Vote for
232
Walk into one’s sleep
233
Want to be with sb = live with sb forever
234
Để làm gì
What is this pen for?
Cái bút này dùng để làm gì?
235
Work for sw as sb