Professional Documents
Culture Documents
Giáo Trình Ngữ Pháp Cơ Bản Tiếng Trung - Đỗ Xuân Hòa - 949874 2
Giáo Trình Ngữ Pháp Cơ Bản Tiếng Trung - Đỗ Xuân Hòa - 949874 2
Bài 10 把 bǎ………………………………………………………………....... 33
Bài 13 了 le……………………………………………………………………. 44
Bài 15 過 guò 去 qù Quá khứ ,將 jiāng 來 lái Tương lai ,現 xiàn 在 zài Hiện tại 52
Bài 16 多 duō 久 jiǔ 了 le Bao lâu rồi ,幾 jǐ 次 cì 了 le? Mấy lần rồi?................ 59
Bài 19 得 de…………………………………………………………………….. 70
Bài 22 就 jiù…………………………………………………………………… 80
Bài 23 看 kàn Nhìn, ngắm, xem……………………………………………….. 84
Bài 38 造 zào 成 chéng Tạo thành một kết quả phủ định………………………. 140
1. Bạn ở đâu?
A: 你 愛 喝 什 麼?
nǐ ài hé shén me
Bạn thích uống gì?
B: 我 愛 喝 茶.
wǒ ài hē chá
Tôi thích uống trà.
A: 你 住 在 什 麼 地 方?
nǐ zhù zài shén me dì fāng
Bạn sống ở đâu?
B: 我 住 在 河 內.
wǒ zhù zài hé nèi
Tôi sống ở Hà Nội.
2.5. 哪 nào, cái nào: 哪 + SĐ + TĐ (個/位/本…)+DT?
哪( 一) 本 書 是 我 的?
nǎ yī běn shū shì wǒ de
Quyển sách nào là của tôi?
哪( 一) 位 是 老 師?
nǎ yī wèi shì lǎo shī
Vị nào là thầy giáo?
2.6. 怎麼 Như thế nào: 怎麼 + ĐT?
怎 麼 辦?
zěn me bàn
Làm thế nào?
怎 麼 學?
zěn me xué
Học thế nào?
怎 麼 說?
zěn me shuō
Nói thế nào?
怎 麼 讀?
zěn me dú
Đọc thế nào?
3. Câu hỏi với từ 多少/多/幾: hỏi về số lượng
多少/幾+TĐ+DT? 多+TT?
一 共 多 少 錢?
yī gòng duō shǎo qián
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
多 少 個 人? 幾 個 人?
duō shǎo gè rén jī gè rén
Bao nhiêu người?
你 多 高?
nǐ duō gāo
Bạn cao bao nhiêu?
他 幾 歲? 他 多 大?
tā jī suì tā duō dà
Bạn bao nhiêu tuổi?
多 遠/ 近?
duō yuǎn jìn
Bao xa?
4. Câu hỏi với TT không TT/ ĐT không ĐT.
CN+TT+不+TT+DT…? CN + ĐT+不+ĐT+DT…?
Ngoài cấu trúc: Câu trần thuật + 嗎? thì chúng ta có thể dùng cấu trúc trên để hỏi có hay
không.
他 忙 不 忙?= 他 忙 嗎?
tā máng bù máng tā máng ma
Anh ta có bận không?
水 熱 不 熱?= 水 熱 嗎?
shuǐ rè bù rè shuǐ rè ma
Nước có nóng không?
你 好 不 好?= 你 好 嗎?
nǐ hǎo bù hǎo nǐ hǎo ma
Bạn có khoẻ không?
喝 茶 好 不 好?= 喝 茶 好 嗎?
hē chá hǎo bù hǎo hē chá hǎo ma
Uống trà có được không?
查 好 不 好 喝?
chá hǎo bù hǎo hē
Trà uống có ngon không
你 是 不 是 學 生?= 你 是 學 生 嗎?
nǐ shì bú shì xué shēng nǐ shì xué shēng ma
Bạn có phải là sinh viên không?
這 樣 說 對 不 對?= 這 樣 說 對 嗎?
zhè yàng shuō duì bú duì zhè yàng shuō duì ma
Nói như thế này có đúng không?
你 們 會 不 會 說 華 語?= 你 們 會 說
nǐ men huì bù huì shuō huá yǔ nǐ men huì shuō
華 語 嗎?
huá yǔ ma
Các bạn có thể nói tiếng Hoa không?
他 吃 不 吃 炒 飯?= 他 吃 炒 飯 嗎?
tā chī bù chī chǎo fàn tā chī chǎo fàn ma
Anh ta có ăn cơm rang không?
他 喝 不 喝 酒/ 咖 啡? 他 喝 酒/ 咖 啡 嗎?
tā hē bù hē jiǔ kā fēi tā hē jiǔ kā fēi ma
Anh ta có uống rượu/cà phê không?
你 們 要 不 要 看 報/ 書?= 你 們 要 看
nǐ men yào bú yào kàn bào shū nǐ men yào kàn
報/ 書 嗎?
bào shū ma
Các bạn có muốn đọc báo/sách không?
Đối với từ 有: thể phủ định của nó là : 有沒有
A: 你 家 有 沒 有 院 子? = 你 家 有 院 子 嗎?
nǐ jiā yǒu méi yǒu yuàn zǐ nǐ jiā yǒu yuàn zǐ ma
Nhà bạn có sân không?
B: 我 家 沒 有 院 子.
wǒ jiā méi yǒu yuàn zǐ
Nhà mình không có sân.
教 室 裡 有 沒 有 學 生?
jiào shì lǐ yǒu méi yǒu xué shēng
教 室 裡 有 學 生 嗎?
jiào shì lǐ yǒu xué shēng ma
Trong phòng học có học sinh không?
你 有 沒 有 錢? = 你 有 錢 嗎?
nǐ yǒu méi yǒu qián nǐ yǒu qián ma
Bạn có tiền không?
Bài tập thực hành
Chuyển đổi mỗi câu sau thành câu hỏi với
嗎 hoặc TT/ĐT + 不 + TT/ĐT bằng tiếng Trung
1. Anh ta bận.
4. Cô ấy có tiền.