You are on page 1of 2

Bài tập: Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động thì hiện tại đơn

Chủ ngữ Tân ngữ Tính từ sở hữu Nghĩa Các động từ bất quy có trong bài tập:
Speak – spoke – spoken : nói
I me my tôi Read – read – read : đọc
she Her Her Chị ấy Sing – sang – sung: hát
Take – took – taken: đến
he him his Anh ấy Write – wrote – written: viết
you you your Anh, chị, bạn 1) Mr Jones watches films.…………………………………………………
2) The people speak English.………………………………………………
we us our Chúng tôi
3) He reads comics.……………………………………………………
they them their Họ 4) We play volleyball.……………………………………………………
5) They sing the song.……………………………………………………
6) I take photos.……………………………………………………
Unit 10: Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ
đơn và tương lai đơn. 7) She does the housework.………………………………………………
 Cách thức chung: 8) The policemen help the children.…………………………………………
My teacher teaches me English. (Giáo viên của tôi dạy tôi môn tiếng anh) 9) He writes text messages.………………………………………………
S O 10) Mother waters the flowers.………………………………………………
- Đối với câu phủ định thì hiện tại đơn với DON’T và DOESN’T ta
I am taught english by my teacher. làm như sau: (làm tương tự với các thì khác nhé ^^)
S O Ví dụ: My teacher doesn’t teach me English (Giáo viên của tôi không dạy
(Tôi được dạy môn tiếng anh bởi cô giáo của tôi) tôi môn tiếng anh).
Bước 1: Đổi tân ngữ trong câu chủ động thành chủ ngữ trong câu bị động  I am not taught English by my teacher (Tôi không được dạy môn tiếng
(xem bảng ở trang sau). anh bởi cô giáo của tôi.
Bước 2: Dựa vào thì của câu chủ động, áp dụng công thức bị động của Ta làm như cách thức chung và phủ định động từ TOBE
chính thì đó cho câu bị động. Bài tập áp dụng:
Bước 3: Chủ ngữ của câu chủ động đứng sau BY (Nếu chủ ngữ câu chủ 1. They don't help you ……………………………………………..
động là THEY, PEOPLE, SOMEONE, SOMEBODY thì không cần sử 2. He doesn't open the book. ……………………………………………..
dụng BY) 3. She doesn’t close the window.…………………………………………
Lưu ý: Trường hợp câu chủ động không được cho trước thì dựa vào các dấu - Đối với câu hỏi thì hiện tại đơn với DO và DOES ta làm như sau:
hiệu nhận biết trong câu để xác định thì và áp dụng công thức bị động cho (làm tương tự với các thì khác nhé ^^)
phù hợp. Ví dụ: Does your teacher teach you English?
1. Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn  Are you taught English by your teacher?
: I + am Ta làm như cách thức chung nhưng đưa động từ TOBE ra đứng đầu câu.
: She/he/it + is + V cột ba/Ved + (by SO) Bài tập áp dụng:
: You/we/they + are 1. Does your mum pick you up?
……………………………………………..
2. Does the police officer catch the thief? Bài tập: Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động thì quá khứ đơn.
…………………………………………….. Các động từ bất quy tắc có trong bài:
3. Do they take care of their sister? Hit – hit – hit : đánh
…………………………………………….. Steal – stole – stolen : trộm, ăn cắp
2. Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn Let – let – let : để
: I + am Win – won – won: chiến thắng
Make – made – made: làm
: She/he/it + is + BEING + V3/Ved + (by SO)
Tell – told – told: nói
: You/we/they + are
Send – sent – sent: gửi
Bài tập: Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động thì hiện tại tiếp diễn.
1. She sang a song. ……………………………………………………
Các động từ bất quy có trong bài tập:
Drink – drank – drunk: uống 2. Somebody hit me. ……………………………………………………
Wear – wore – worn: mặc 3. We stopped the bus. ……………………………………………………
1. Sheila is drinking a cup of tea. 4. A thief stole my car. ……………………………………………………
…………………………………………………… 5. They didn't let him go. ……………………………………………………
2. My father is washing the car. 6. She didn't win the prize.…………………………………………………
…………………………………………………… 7. They didn't make their beds.………………………………………………
3. Farmer Joe is milking the cows. 8. I did not tell them. ……………………………………………………
…………………………………………………… 9. Did you tell them? ……………………………………………………
4. She is taking a picture of him. 10. Did he send the letter?……………………………………………………
…………………………………………………… 4. Cấu trúc bị động thì tương lai đơn.
5. I am writing a poem. :I/You/We/They/She/he/it + will + BE + V cột ba/Ved + (by SO)
…………………………………………………… 1. Jane will buy a new computer.……………………………………………
6. We are not playing football. 2. Her boyfriend will install it.………………………………………………
…………………………………………………… 3. Millions of people will visit the museum.
7. He is not wearing a tie. ……………………………………………………
…………………………………………………… 4. Our boss will sign the contract.
8. Is she preparing the party? ……………………………………………………
…………………………………………………… 5. You will not do it. ……………………………………………………
9. Are they talking about the meeting? 6. They will not show the new film.…………………………………………
…………………………………………………… 7. He won't see Sue. ……………………………………………………
10. Is she watering the flowers? 8. They will not ask him. ……………………………………………………
…………………………………………………… 9. Will the company employ a new worker?
3. Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn ……………………………………………………
:I/she/he/it + was + V cột ba/Ved + (by SO) 10. Will the plumber repair the shower?
:You/we/they + we ……………………………………………………

You might also like