You are on page 1of 28

第七课:

明 天 你 有 课 吗

BÀI 5 :
NGÀY MAI BẠN CÓ PHẢI LÊN
LỚP KHÔNG ?
老师: xxxxxxxx
01
生词 - Shēngcí
Từ mới
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

1 明天 míngtiān 名 minh thiên ngày mai

2 课 kè 名 khóa bài học


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

3 上午 shàngwǔ 名 thượng ngọ buổi sáng

4 下午 xiàwǔ 名 hạ ngọ buổi chiều


5 méi (yǒu) 动 mai (hữu) không có
(有)
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

6 自行车 zìxíngchē 名 tự hành xa xe đạp

7 吧 ba 助 ba nhé, đi, thôi...

8 事 shì 名 sự sự việc
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

9 可是 kěshì 连 khả thị nhưng

10 没问题 méi wèntí một vấn đề không vấn đề


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

11 钥匙 yàoshi 名 thược thi chìa khóa

12 车 chē 名 xa xe
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

13 下 xià 名 hạ dưới

14 车棚 chēpéng 名 xa bằng nhà để xe

15 里 lǐ 名 lí trong, ở trong
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

16 后边 hòubiān 名 hậu biên đằng sau

17 今天 jīntiān 名 kim thiên hôm nay

18 晚上 wǎnshang 名 vãn thượng buổi tối


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

19 时间 shíjiān 名 thời gian thời gian


điện ảnh
20 电影院 diànyǐngyuàn 名 viện
rạp chiếu phim
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

21 电影 diànyǐng 名 điện ảnh phim, điện ảnh


thính
22 听说 tīngshuō 动 khuyết
nghe nói
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

23 有名 yǒumíng 形 hữu danh nổi tiếng


đương đương nhiên, tất
24 当然 dāngrán 副 nhiên nhiên
02
课文 - Kèwén
Bài đọc
玛丽:中村,明天你有课吗?
中村:我上午有课,下午没有。
玛丽:你有自行车吧?
中村:有。什么事?
玛丽:我明天下午去见朋友, 可是我没有自行
中村:没问题,我有。这是钥匙 , 玛丽:是宿舍
楼后边的车棚吗?
中村:对。
Mǎlì: Zhōngcūn, míngtiān nǐ yǒu kè ma?
Zhōngcūn: Wǒ shàngwǔ yǒu kè, xiàwǔ méiyǒu.
Mǎlì: Nǐ yǒu zìxíngchē ba?
Zhōngcūn: Yǒu. Shénme shì?
Mǎlì: Wǒ míngtiān xiàwǔ qù jiàn péngyǒu, kěshì wǒ méiyǒu zìxíng
Zhōngcūn: Méi wèntí, wǒ yǒu. Zhè shì yàoshi, mǎlì: Shì sùshè
lóu hòubian de chēpéng ma?
Zhōngcūn: Duì.
大卫:玛丽,今天晚上你有时间吗 ?
玛丽:有。有事吗?
大卫:学校电影院有电影,你去吗?
玛丽:什么电影?
大卫:我不知道名字,可是听说很 有名。
玛丽:我当然去。
Dà wèi: Mǎlì, jīntiān wǎnshàng nǐ yǒu shíjiān ma?
Mǎlì: Yǒu. Yǒushì ma?
Dà wèi: Xuéxiào diànyǐngyuàn yǒu diànyǐng, nǐ qù ma?
Mǎlì: Shénme diànyǐng?
Dà wèi: Wǒ bù zhīdào míngzì, kěshì tīng shuō hěn yǒumíng.
Mǎlì: Wǒ dāngrán qù.
03
语法 – Yǔfǎ
Ngữ pháp
Câu chữ 有 • 明天你有课吗?
“ 有” Có thể được dùng để chỉ sự sở hữu.
(1) Khảng định: S + 有 + n.
① 我有汉语课本。
② 他上午有课。
③ 大卫有中国朋友。 (3) Nghi vấn : S + 有 + n. + 吗?

(2) Phủ định: S + 没有 + n. ⑦ 你有同屋吗?

④ 我没有美国朋友。 ⑧ 张红有英语词典吗?

⑤ 玛丽没有自行车。 ⑨ 明天上午你有时间吗?

⑥ 晚上大卫没有时间。
Trợ từ 吧

• 你有自行车吧?

“ 吧” Đặt ở cuối câu nghi vấn, có ý nghĩa yêu cầu xác định.

① 你是美国留学生吧?

② 那是图书馆吧?

③ 你们明天有汉语课吧?
Danh từ phương vị

• 车在楼下车棚里。

Từ phương vị thường dùng để biểu thị phương hướng, vị trí không gia gồm có:

上,下,里,外,前,后,左,右,旁边…“上,下,里,夕卜,前,

后”

có thể đặt trực tiếp ngay sau danh từ để biểu thị phương hướng, vị trí.

① 她的自行车在楼下。

② 玛丽在车棚里。
Danh từ chỉ thời gian làm trạng ngữ

• 今天晚上你有时间吗?。

Danh từ chỉ thời gian đặt trước động từ làm trạng

ngữ.

① 我明天八点有课。

② 电影院晚上有电影
03
练习 – Liànxí
Luyện tập
Luyện tập ngữ âm j q x
üe jue que xue
üan juan quan xuan
üen juen quen xuen
iou jiou qiou xiou
iao jiao qiao xiao

gǎnjué (感觉) xuǎnzé (选择) dǎ qiú (打球) biǎodá (表达)


jiějué (解决) yǒuqíng (友情) qǐ chuáng (起床) shuǐpíng (水平)
bǐrú (比如) xiǎoshí (小时)
__u__iu __iao__ue __un__ai __un__iu __ue__i
l__sh__ j__d__ q__sh__ t__y__ c__y__
Luyện tập thay thế

A :你有自行车吗?
中国朋友
汉语课本
音乐杂志
宿舍的钥匙
英语词典
B :有。我有 .............. 。
Điền từ vào chỗ trống
早上 上午 下午 晚上

1. 今天 ............ 六点,电影院有好电影 .

2. 明天 ............. 我没有课,上午有。

3. 我们 .............. 九点上课,十点半下课。

4. 你明天 ................... 几点去清华大学 ?


Viết lại câu theo mẫu

例:我明天有课 » 你明天有课吗? » 我明天没有课

1. 我有汉语老师。

2. 他有美国同学。

3. 大卫有自行车。

4. 李军明天有时间。

5. 玛丽有汉语词典。
Viết lại câu theo mẫu

例:我是加拿大人。 » 你是加拿大人吧?

1. 我们明天没有课。

2. 他们有自行车。

3. 她不是汉语老师。

4. 宿舍楼的北边是图书馆。

5. 清华大学在北京大学的西边。
Dùng từ có sẵn hoàn thành hội thoại

1. A :学校电影院今天晚上有电影,你去吗 ?
B : ................................................. 。(当然)
2. A :张红有自行车,你有自行车吗?
B : ................................................. 。(也)
3. A :下午你去图书馆吗?
B : ................................................. 。(可是)
4. A :清华大学在哪儿?
B :不知道, ................................. 。(听说)
谢 谢

You might also like