Professional Documents
Culture Documents
Dùng " "miêu tả của những hình sau
Dùng " "miêu tả của những hình sau
他哭着呢。
Tā kù zhe ne.
她手上拿着一个杯子。
Tā shǒu shang názhe yí ge bēizi.
黑板上写着很多汉字。 红绿灯旁边停着一辆摩托车。
Hēibǎn shang xiě zhe hěn duō Hànzì. Hónglǜdēng pángbian tíngzhe yí liàng mótuō chē.
问
Shāfā duìmiàn fàngzhe shénme?
6)现在的电视节目怎么样?
Xiànzài de diànshì jiémù zěnme yàng?
题 HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 5
1)「我」家有六个房间。
‘Wǒ’jiā yǒu liù ge fángjiān.
2)三间卧室、一个客厅、两个卫生间。
答案 Sān jiān wòshì, yíge kètīng, liǎng ge wèishēngjiān.
3)客厅中间放着一个沙发。
Kètīng zhōngjiān fàngzhe yíge shāfā.
4)茶几上放着很多吃的东西。
Chájī shang fàngzhe hěnduō chī de dōngxi.
5)沙发对面放着一台电视机。
Shāfā duìmiàn fàngzhe yì tái diànshì jī.
6)现在的电视节目不好看了。
Xiànzài de diànshì jiémù bù hǎo kàn le.
HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 6
听力练习/65页
答案 间卧室,一个书房,两个卫生间。我喜欢大
房子,因为我的朋友来北京的时候常常住在
我家。
Wǒ xīn mǎi de fángzi lí dìtiě hěn jìn, jiāotōng hěn fāngbiàn. Línjūmen
dōu hěn suíhé, yě hěn yōumò. Fángzi hěn dà, yǒusān jiān wòshì,
yīge shūfáng, liǎng ge wèishēngjiān. Wǒ xǐhuan dà fángzi, yīnwèi wǒ
de péngyou lái Běijīng de shíhou chángcháng zhù zài wǒjiā.
第三题/64页
HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 9
第三题/64页
HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 10
*
S + 正在 + V + O + 呢。
q Tính chất, đặc điểm nào đó của sự vật, người,
mức độ thấp “……một chút ”
Adj + 一点儿
q Diễn đạt việc thực hiện điều gì đó thực sự không
dễ dàng.
“真不容易”
HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 12
Nhìn hình và diễn tả những hành động ĐANG DIỄN RA sau đây, với
“正/正在…呢。”
1 2 3
4 5 6
1. 找到 、喜欢、工作、收入高、真不容易。
2. 姐姐、买、高一点儿、高跟鞋。
3. 马丁、学好、一种外语、真不容易。
4. 这套房子、那套房子、贵一点儿。
-
?
1 2 3
学会 做完 打扫干净
HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 17
Nhìn hình và sử dụng động từ với BNKQ cho sẵn, nói
thành 3 dạng câu Khẳng định – Phủ định – Nghi vấn
4 5 6
看完 做完 约好
HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 18
q Diễn tả sự lặp lại của một hành động đã thực hiện.
S + 又 + V + O。
q Tính chất, đặc điểm nào đó của sự vật, người, mức độ
thấp “……một chút ” ( mang nghĩa tiêu cực )
S + 有点儿 + Adj。
1 2
昨天 今天
3:00 睡觉 3:00 睡觉
3 4
前天晚上
今天晚上
炸鸡:zhàjī
去年 今年
HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 21
1 - Diễn đạt một sự kiện hoặc hành động diễn ra chậm hoặc
muộn, hoặc không được suôn sẻ.
才 + ĐỘNG TỪ
2 - Diễn đạt sự hứa hẹn cam kết trong tương lai.
以后 + S + 会
V+着
qBiểu thị một đối tượng nào đó có SỰ THAY ĐỔI
THEO THỜI GIAN, thường đặt trước tính từ.
越来越 + Adj
她旁边、一只猫 哥哥、睡
桌子上、书
HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 24
Nhìn hình với từ gợi ý, mô tả hành động,
trạng thái ĐANG DIỄN RA, ĐANG DUY TRÌ bằng cách sử
dụng “着”,gõ chữ Hán câu hoàn chỉnh.
4 5 6
1 2
12 块一斤
20 块一斤
35 块一斤
第一天:早上7点
第二天:早上6点
第三天:早上5点半
HOA VĂN SHZ - TÂN BÌNH 27