You are on page 1of 10

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI

Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc


Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

THỜI TIẾT
第四课:天气
I. TỪ MỚI

STT Chữ hán Phiên âm Ý nghĩa Chữ hán Phiên âm


1. 季节 jìjié Tiết; mùa; vụ
2. 春天 chūntiān Mùa xuân
3. 夏天 xiàtiān Mùa hè
4. 秋天 qiūtiān Mùa thu

5. 冬天 dōngtiān Mùa đông


6. 天气 tiānqì Khí hậu
7. 暖和 nuǎnhuo Ấm áp
8. 下雨 xià yǔ Mưa
9. 气温 qìwēn Nhiệt độ
10. 越来越… yuè lái yuè… Càng ngày
càng...
11. 常常 chángcháng Thường
12. 舒服 shūfu Khỏe, thoải
mái
13. 潮湿 cháoshī Ẩm ướt
14. 凉快 liángkuai Mát mẻ
15. 热 rè Nóng
16. 下雪 xià xuě Tuyết rơi
17. 少 shǎo Ít
18. 又…又… yòu… yòu… Vừa …vừa…

19. 最 zuì Nhất

1
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

20. 冷 lěng Lạnh


21. 低 dī Thấp
22. 大概 dàgài Khoảng
23. 零下 língxià Độ âm
24. 度 dù Độ
25. 旅游 lǚyóu Du lịch
26. 阳光 yángguāng Ánh mặt trời
27. 刮风 guā fēng Gió thổi
28. 晴天 qíngtiān Trời nắng
29. 干燥 gānzào Hanh, khô
30. 雾 wù Sương mù
31. 阴天 yīn tiān Trời âm u
32. 出太阳 chūtàiyáng Trời nắng
33. 打雷 dǎléi Có sấm
34. 淋湿 línshī Ẩm ướt
35. 闷 mèn Oi bức
36. 闪电 shǎndiàn Chớp
37. 龙卷风 lóngjuǎnfēng Gió lốc
38. 毛毛雨 máomaoyǔ Mưa phùn
39. 阵雨 zhènyǔ Mưa rào
40. 太阳雨 tàiyángyǔ Mưa bóng mây
41. 彩虹 cǎihóng Cầu vồng
42. 冰冷 bīnglěng Lạnh buốt
43. 洪水 hóngshuǐ Lũ lụt
44. 冰雹 bīngbáo Mưa đá

2
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

45. 干旱 gānhàn Hạn hán


46. 地震 dìzhèn Động đất
47. 龙卷 lóng juǎn Vòi rồng
48. 滑坡 huápō Lở đất
49. 火山爆发 huǒshān bàofā Phun trào núi
lửa
50. 暴风雨 bàofēngyǔ Bão tố

II. NGỮ PHÁP


1. Câu vô chủ 无主句:

Câu vô chủ là một thuật ngữ trong ngữ pháp Hán ngữ là một loại câu
không có chủ ngữ.

- Dùng để miêu tả động tác, biến hóa thay đổi.


- Chủ ngữ của loại câu này luôn là không xác định.
- Dùng để nói về thời tiết, hiện tượng tự nhiên xuất hiện một hiện
tượng nào đó.

到站了! 下雨了!
Dào zhànle! Xià yǔle!
Đến trạm rồi! Mưa rồi!

3
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

2. Phân biệt cách dùng của “才”、“就”


“Cái” , “Jiù”

Phó từ “才” và “就” đều có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ.
Cậu đợi một chút, cô ấy tới bây giờ
đây.

“就” biểu thị không lâu nữa sẽ xảy ra. 你等一下,她就来。


Nǐ děng yīxià, tā jiù lái.
Cô ấy tan làm từ sớm rồi.
“就” biểu thị sự việc xảy ra rất sớm, 她早就下班了。
nhanh, dễ hoặc tiến hành thuận lợi. Tā zǎo jiù xiàbānle.

Tôi vừa mới về đến nhà.


“才” biểu thị sự việc vừa mới xảy ra
我才到家。
trước đó không lâu. Wǒ cái dàojiā.

“ 才 ” biểu thị sự việc xảy ra muộn,


Mười giờ anh ấy mới ngủ dậy.
chậm và không dễ dàng hoặc tiến hành
他十点钟才起床。
không thuận lợi. Tā shí diǎn zhōng cái qǐchuáng.

4
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

III. HỘI THOẠI GIAO TIẾP


1. Viết phiên âm
A:你经常看天气预报吗?今天天气怎么样?
Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma? Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
Bạn có thường xuyên xem dự báo thời tiết không? Thời tiết hôm nay thế nào?
B:还很热。
Hái hěn rè
Vẫn còn rất nóng

5
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

A:最近几天又闷又热。我快受不了了!秋天怎么这么热啊?
Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè. Wǒ kuài shòu bùliǎole! Qiūtiān zěnme zhème rè a?
Vài ngày gần đây, thời tiết không chỉ ẩm mà còn nóng. Tôi sắp không chịu nổi nữa! Tại sao
mùa thu lại nóng thế này?
B:你放心。天气预报说:明天下大雨。
Nǐ fàngxīn. Tiānqì yùbào shuō: Míngtiān xià dàyǔ.
Bạn đừng lo. Dự báo thời tiết nói: Ngày mai trời sẽ mưa to.
A:真的假的?那 (vậ y thì )太好了!
Zhēn de jiǎ de? Nà tài hǎole!
Thực sự hay đùa vậy? Vậy tốt quá rồi!
B:在过几天,天气会变凉了。
Zàiguò jǐ tiān, tiānqì huì (sẽ) biàn liángle.
Một vài ngày nữa thời tiết sẽ trở lạnh rồi
C:哦,对啊。冬天越来越近了!

Ó, duì a. Dōngtiān (mùa đông) yuè lái yuè jìnle!

Ồ, đúng rồi. Mùa đông càng ngày càng đến gần

A:我国几年来都下大雪,今年冬天肯定很冷。
Wǒguó jǐ niánlái (trong vài năm qua) dōu xià (đổ, rơi) dàxuě (tuyết lớn), jīnnián dōngtiān
kěndìng (chắc chắn) hěn lěng.
Đất nước của chúng ta trong vài năm qua đã trải qua những cơn tuyết lớn, năm nay mùa
đông chắc chắn sẽ rất lạnh.
C:嗯,肯定很冷,但没关系,我喜欢冰冷,也喜欢下雪。

Ēn, kěndìng hěn lěng, dàn méiguānxì, wǒ xǐhuān bīnglěng, yě xǐhuān xià xuě.

Ừ, chắc chắn là lạnh, nhưng không sao đâu, tôi thích trời lạnh như băng và tôi
thích tuyết rơi.

A:是吗?你喜欢堆雪人吗?
Shì ma? Nǐ xǐhuān duī (xây) xuěrén (ng tuyết) ma?
Thực sự vậy ko? Bạn thích xây ng tuyết ko?
6
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

……………………………………………………………………………………
C:当然喜欢了!

Dāngrán xǐhuānle

Tất nhiên là thích rồi!

A:那说好了,今年如果下雪的话我们一起堆雪人,好不好?
Nà shuō hǎole, jīnnián rúguǒ xià xuě dehuà wǒmen yīqǐ duī xuěrén, hǎobù hǎo?
Vậy thì, đã đồng ý rồi, năm nay nếu có tuyết rơi, chúng ta sẽ cùng nhau xây tuyết người,
được không?

C:好!一言为定啊!

Hǎo! Yī yán wéi dìng (một lời hứa là đủ) a!

Được! Một lời hứa là đủ rồi


……………………………………………………………………………………

7
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

2. Dịch sang tiếng Việt


A: Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma? Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
……………………………………………………………………………………
B: Hái hěn rè.
……………………………………………………………………………………
A: Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè. Wǒ kuài shòu bùliǎole! Qiūtiān zěnme zhème rè a?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
B: Nǐ fàngxīn. Tiānqì yùbào shuō: Míngtiān xià dàyǔ.
……………………………………………………………………………………
A: Zhēn de jiǎ de? Nà tài hǎole!
……………………………………………………………………………………
B: Zài guò jǐ tiān, tiānqì huì biàn liángle.
……………………………………………………………………………………
A: Ò, duì a. Dōngtiān yuè lái yuè jìnle!
……………………………………………………………………………………
B: Wǒguó jǐ niánlái dōu xià dàxuě, jīnnián dōngtiān kěndìng hěn lěng.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
A: Ēn, kěndìng hěn lěng, dàn méiguānxì, wǒ xǐhuān bīnglěng, yě xǐhuān xià xuě.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
B: Shì ma? Nǐ xǐhuān duī xuěrén ma?
……………………………………………………………………………………
A: Dāngrán xǐhuānle!
……………………………………………………………………………………
B: Nà shuō hǎole, jīnnián rúguǒ xià xuě dehuà wǒmen yīqǐ duī xuěrén, hǎobù hǎo?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
A: Hǎo! Yī yán wéi dìng a!
……………………………………………………………………………………
8
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

IV. PHẦN NGHE

1. Bài nghe 1.1

早上好!欢迎来到上海天气预报。昨天已经 (1) 。今
天比昨天更冷,也会 (2) 。我们看一下明天的天气情
况。明天会比今天 (3) 得多,可是会下小雨。后天比明
天天气更好,不但不会下雨,而且会暖和一点,阳光也很好。我们看一下
这个周末。周末的天气是非常好的。虽然是冬天,但是这个周末不会
(4) ,不仅阳光 (5) ,而且也不会太
冷。大家可以找出春天的衣服把 (6) 的外套和夹克收起
来。接下来我们看一下其他城市的天气。北京, (7) 。苏
州,晴天。西安,大雪。重庆, (8) 。杭州,小雪。今天的天
气预报就到这里。明天同一时间再见!

Zǎoshang hǎo! Huānyíng lái dào shànghǎi tiānqì yùbào. Zuótiān


yǐjīng (1). Jīntiān bǐ zuótiān gèng lěng, yě huì (2).
Wǒmen kàn yīxià míngtiān de tiānqì qíngkuàng. Míngtiān huì bǐ
jīntiān (3) dé duō, kěshì huì xià xiǎoyǔ. Hòutiān bǐ míngtiān tiānqì
gèng hǎo, bùdàn bù huì xià yǔ, érqiě huì nuǎnhuo yīdiǎn, yángguāng yě hěn hǎo.
Wǒmen kàn yīxià zhège zhōumò. Zhōumò de tiānqì shì fēicháng hǎo de. Suīrán
shì dōngtiān, dànshì zhège zhōumò bù huì (4), bùjǐn
yángguāng (5), érqiě yě bù huì tài lěng. Dàjiā kěyǐ zhǎo chū chūntiān
de yīfú bǎ (6) de wàitào hé jiákè shōu qǐlái. Jiē xiàlái wǒmen kàn
yīxià qítā chéngshì de tiānqì. Běijīng, (7) . Sūzhōu , qíngtiān.
Xī'ān, dàxuě. Chóngqìng, (8). Hángzhōu, xiǎoxuě. Jīntiān de tiānqì
yùbào jiù dào zhèlǐ. Míngtiān tóngyī shíjiān zàijiàn!

9
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch

2. Bài nghe 1.2

1.昨天 A. 已经很冷
Zuótiān Yǐjīng hěn lěng
2. 今天 B. 多云
Jīntiān Duōyún
3. 明天 C. 更冷
Míngtiān Gèng lěng
4. 北京 D. 中雨
Běijīng Zhōng yǔ
5. 重庆 E. 比今天暖和得多
Chóngqìng Bǐ jīntiān nuǎnhuo dé duō

10

You might also like