Professional Documents
Culture Documents
CHỦ ĐỀ - THỜI TIẾT
CHỦ ĐỀ - THỜI TIẾT
THỜI TIẾT
第四课:天气
I. TỪ MỚI
1
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
2
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
Câu vô chủ là một thuật ngữ trong ngữ pháp Hán ngữ là một loại câu
không có chủ ngữ.
到站了! 下雨了!
Dào zhànle! Xià yǔle!
Đến trạm rồi! Mưa rồi!
3
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
Phó từ “才” và “就” đều có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ.
Cậu đợi một chút, cô ấy tới bây giờ
đây.
4
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
5
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
A:最近几天又闷又热。我快受不了了!秋天怎么这么热啊?
Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè. Wǒ kuài shòu bùliǎole! Qiūtiān zěnme zhème rè a?
Vài ngày gần đây, thời tiết không chỉ ẩm mà còn nóng. Tôi sắp không chịu nổi nữa! Tại sao
mùa thu lại nóng thế này?
B:你放心。天气预报说:明天下大雨。
Nǐ fàngxīn. Tiānqì yùbào shuō: Míngtiān xià dàyǔ.
Bạn đừng lo. Dự báo thời tiết nói: Ngày mai trời sẽ mưa to.
A:真的假的?那 (vậ y thì )太好了!
Zhēn de jiǎ de? Nà tài hǎole!
Thực sự hay đùa vậy? Vậy tốt quá rồi!
B:在过几天,天气会变凉了。
Zàiguò jǐ tiān, tiānqì huì (sẽ) biàn liángle.
Một vài ngày nữa thời tiết sẽ trở lạnh rồi
C:哦,对啊。冬天越来越近了!
A:我国几年来都下大雪,今年冬天肯定很冷。
Wǒguó jǐ niánlái (trong vài năm qua) dōu xià (đổ, rơi) dàxuě (tuyết lớn), jīnnián dōngtiān
kěndìng (chắc chắn) hěn lěng.
Đất nước của chúng ta trong vài năm qua đã trải qua những cơn tuyết lớn, năm nay mùa
đông chắc chắn sẽ rất lạnh.
C:嗯,肯定很冷,但没关系,我喜欢冰冷,也喜欢下雪。
Ēn, kěndìng hěn lěng, dàn méiguānxì, wǒ xǐhuān bīnglěng, yě xǐhuān xià xuě.
Ừ, chắc chắn là lạnh, nhưng không sao đâu, tôi thích trời lạnh như băng và tôi
thích tuyết rơi.
A:是吗?你喜欢堆雪人吗?
Shì ma? Nǐ xǐhuān duī (xây) xuěrén (ng tuyết) ma?
Thực sự vậy ko? Bạn thích xây ng tuyết ko?
6
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
……………………………………………………………………………………
C:当然喜欢了!
Dāngrán xǐhuānle
A:那说好了,今年如果下雪的话我们一起堆雪人,好不好?
Nà shuō hǎole, jīnnián rúguǒ xià xuě dehuà wǒmen yīqǐ duī xuěrén, hǎobù hǎo?
Vậy thì, đã đồng ý rồi, năm nay nếu có tuyết rơi, chúng ta sẽ cùng nhau xây tuyết người,
được không?
C:好!一言为定啊!
7
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
早上好!欢迎来到上海天气预报。昨天已经 (1) 。今
天比昨天更冷,也会 (2) 。我们看一下明天的天气情
况。明天会比今天 (3) 得多,可是会下小雨。后天比明
天天气更好,不但不会下雨,而且会暖和一点,阳光也很好。我们看一下
这个周末。周末的天气是非常好的。虽然是冬天,但是这个周末不会
(4) ,不仅阳光 (5) ,而且也不会太
冷。大家可以找出春天的衣服把 (6) 的外套和夹克收起
来。接下来我们看一下其他城市的天气。北京, (7) 。苏
州,晴天。西安,大雪。重庆, (8) 。杭州,小雪。今天的天
气预报就到这里。明天同一时间再见!
9
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THƯỢNG HẢI
Chuyên đào tạo tiếng Trung Quốc
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
1.昨天 A. 已经很冷
Zuótiān Yǐjīng hěn lěng
2. 今天 B. 多云
Jīntiān Duōyún
3. 明天 C. 更冷
Míngtiān Gèng lěng
4. 北京 D. 中雨
Běijīng Zhōng yǔ
5. 重庆 E. 比今天暖和得多
Chóngqìng Bǐ jīntiān nuǎnhuo dé duō
10