You are on page 1of 1

Parcial - Tiếng Anh 4 -

2016-01 PDF

Được tải lên bởi raco

 100% (2) · 4K lượt xem · 5 trang


AI-enhanced title

thông tin tài liệu 

Tiêu đề ban đầu


Tải ngay4_2016-01.pdf
PARCIAL_ENGLISH 
Bản quyền
© © Mọi quyền được bảo lưu
TIẾNG ANHIV.TRẢ LỜICHÌA KHÓA
Các định dạng có sẵn
THIPHẦN16-01.
PDF, TXTsư(a)
Giáo hoặc: đọc
Việctrực
cầntuyến
làm. từ Scribd
khối : Việc cần làm.
Chia sẻ tài liệu: này
Thời lượng : 90 phút.
hướng dẫn
KHÔNGsemục uốn tócelsử dụngd echất liệutư vấn ,nidecal culadora,ni de

 
tế bào,lòng bàn tayồmáy tính xách tay.

TÔI. ĐỌC (20 ĐIỂM)

Facebook Twitter
MỘT. ĐỌCCÁCCHỮVÀĐÁNH DẤUCÁCCHÍNH XÁCTHƯMỘT,B,CHOẶCD.(10PTS,
2PTSMỖI)

Người MỹĐenVịt


quaSâmhọc việc,động vật hoang dãnhà sinh vật học
TÔIcông việcTạiMộtCHÚNG TAtrường đại họcỞ đâuCủa tôiđộiVàTÔIlàcố gắngĐẾNhọc hỏihơnVềNước
cụ thểmộtgọi điệncácNgười Mỹđencon vịt.Vàchúng tôi đãchỉđã bắt đầusử dụngMỘTthú vị
E-mail
cáicủathiết bịgọi điệnMột'đêm-tầm nhìnphạm vi',cái màcho phépchúng taĐẾNnhìn thấycácvịtTRONGcá
tối tăm!
Đã từnglo lắngVềđenvịtchủ yếubởi vìcủa họcon sốcórơicực kỳVà
chúng tôiđừngbiếtliệucóđủđồ ănTRÊNcácphía đôngbờ biểnvìnhững cái nàyđộng vật.có
nhiềucủathông tinVềcủa họban ngàycác hoạt động,NhưngKhông có gìVềGìhọLÀMTạiđêm,
Bạn córất
thấy tài liệu này hữu ích không?
bởi vìchúng tôiđơn giảnchưacócácthiết bị.Nhưngcái nàymới'phạm vi'sẽsản xuấtThực ra
thông thoángnhững bức ảnh,thậm chíTRÊNkhông Tốt cólàcótrăngđêm,Vì
thểĐẾNtìm thế
thấyngoàihơnVàlàm
tốt hơnquyết địnhVềđang nhìnsau đócác
khu vựcỞ đâuhọsốngdựa trênTRÊNGìchúng tôihọc hỏi.
Nólàrấtcứngcông việc.Ở đólàbốncủachúng ta,mỗiđang làm việcsáugiờhằng ngày.chúng tôi đãđã học
vịtTRONGkhác biệtđịa điểm,Vàtôi cócóĐẾNlấyMộtthuyềnĐẾNmột sốtrang webVàlàmghi chú
TRÊNmọicon vịtTÔInhìn thấy.Cácthời tiếtchưađã giúp-một sốđêmlànhẹ nhàng,Nhưnghơnthường
của nóướt.Ồ,Vàcủa nóVì thếim lặngtôi cócần thiếtrất nhiềucủacà phêĐẾNdừng lạiTôirơi xuốngngủ!chú
chỉ mộtbỏ lỡmộtđang làm việcngàyVì thếxa,bởi vìcáctuyếtđã từng làcũng vậysâuthậm chívìcủa chú
Nội dung này có phù
đặc biệttuyếtxe cộ. hợp không? Báo cáo tài liệu này
Nó,đặc biệtsoĐẾNGìcácmùa hèsẽmang đến -giờ
VẫnTÔIgiốngcácthử tháchcủa
TRONGMộtphòng thí nghiệm,Ở đâuTốtNhìnTạicủa chúngNó sẽ
tôikết
làcứngĐẾNlàmắc
quảcùng nhau.kẹtbên trong-
Nhưngcủa nóthiết yếuĐẾNLÀMcái này.VàTÔIsẽ khôngthay đổiNóvìbất cứ điều gì!

1.Cái gìlàSâmhọc viênđang làmTRONGcácchữ?


Một.miêu tảLàm saoAnh tađã trở thànhMộtđộng vật hoang dãnhà sinh vật học
b.giải thíchLàm saoAnh talàđang làmMộtcáicủanghiên cứu
c.gợi ýLàm saođộc giảCó thểhọc hỏiVềmộtkiểucủachim
d.cho điMộtbáo cáocủathành cônganh ấy làcóTRONGcủa anh ấycông việc

TIẾNG ANH IV_THI TRUNG CẤP_ 2016.01 1/6 Trang

2.Cái gìlàSâmhi vọngĐẾNphát hiệnVềNgười Mỹđenvịt?


Một.Gìcủa họhành vilàgiốngsau đótối tăm
b.cái màloạicủađồ ănhọnhu cầuĐẾNsốngTRÊN
c.cái màđộng vậtlàchịu trách nhiệmvìcácngãTRONGcủa họcon số
d.Gìlàm chocácphía đôngbờ biểnMộtthích hợpvị trívìhọ

3.KhiSâmchi tiêudàiChu kỳxemvịt,Anh ta


Một.không thíchđang cóĐẾNthỏa thuậnvớithấpnhiệt độ.
b.tìm thấycóđủĐẾNLÀMĐẾNduy trìcủa anh ấyquan tâm.
c.làvui mừngcủacáccơ hộiĐẾNlàTRONGMộtim lặngđịa điểm.
d.Thỉnh thoảngtìm thấyNókhó ĐẾNở lạithức giấc.

4.Cái gìlàmSâmnóiVềđang làm việcbên trongMộtphòng thí nghiệmquacácmùa hè?


Anh tacảm thấyvừa lòngcái đóđịa ngụctránh xacácnóngthời tiết.
Một.
b.Anh tachấp nhậncái đócủa nóMộtcần thiếtphầncủacủa anh ấycông việc.
c.Anh ấy làđang nhìnphía trướcĐẾNhọc của anh ấykết quả.
d. Anh ấy làvui mừngđịa ngụclàđang làm việcvớikhácmọi
. người

5.Cái gìcó thểSâmnóiVềcủa anh ấykinh nghiệmcủađang làm việcngoài trời?


Một.Đang cócácPhải b.Chúng tôiquyết địnhcái đóc.Thỉnh thoảngcác d.Cáckhácmọi người
Thứ Tưchỉ mộtđiĐẾNtrang web
phương tiện giao thôngvìxấu mặt trăngchưalàrất TRONGCủa tôiđộilà
thời tiếtcócó nghĩa là cái đóđã từngdễĐẾNlấy sáng,Nhưngcủa chúng tôi xuất sắc,Nhưngcủa nó
ĐẾN,VàTôiThực ravui mừngthiết bịcung cấp
chúng tôi đãvẫnmang theoTRÊN làcứngxem
đang làm việc,bất cứ điềuchúng
gìcủa tôilàm
nó racái đó cácsố lượngcủaánh sángchúng
vịtTRONGcácnhư
tôi nhau
làgiốngngoài. phán quyết nhu cầuĐẾNsưu tầm địa điểmmọingày.
thông tin.


B. ĐỌCCÁCCHỮ CỦA TÔIĐẦU TIÊNDÀIĐI XE ĐẠPCHUYẾN”.LÀCÁCCÁC
ĐI CÂU LỆNH“T”(ĐÚNG VẬY)
HOẶC“F”(SAI)?(10P TS,1PTMỖI)

1. Graham nói rằngngười máy.


bạn T F ấy
Luke
anh
xe đithích
muốn
rất
anh
của ấy
2. Luke tự tin rằngchuyến đi đầu tiên của họvớicâu lạc bộcủa anh ấy sẽ
một
là trải nghiệm
hoàn toàn
tích cực
.T F
3. Trong chuyến điđầu tiên củanhóm Grahamhọ ,dự định
đến
.T cách
nơi
F
km đi đó
một
100
4. Một tay đua trongnhóm của họ ,Tania,đã khởi động chiếc xe đạp
của mình
mà không cần
sự
hỏng.
trợ
bị nó
T
giúp
khiF
5. Graham tự hỏi liệu anh ấy có cảm thấy giống Tania không nếuchiếc xe đạpcủa anh ấygặp vấn đềtươngtự.T F
6. Có lúc trưởng nhómquyếtđịnh .đang
thay đổi
đi F
trình
họ
lộ
T
7. Luke lo ngại rằng điềukiện thời tiết khiếnchuyến đicủa họtrởnên nguy hiểm. T F
8. Họ thấy rằng quần áo họ đang mặc đã bảo vệ họ khỏi thời tiết. T F
9. trạng của Luke và Grahamđược cải thiện
Tâm sauđến
.Graham
họkhi
nhà
TF
10. Ngay sau chuyến đi , Graham đã mình mua
cho mộtchiếcmáy xemới TF

TIẾNG ANH IV_THI TRUNG CẤP_ 2016.01 2/6 T

Của tôiĐầu tiêndàiđi xe máychuyến đi-quaGrahamJones

TÔIđã bắt đầucưỡixe máykhiTÔIđã từng làmười támnămcũ,BẰNGMộthành kháchTRÊNcácmặt saucủaCủa


người bạncủa Lukexe đạp.Nóđã từng làMộtcổ điểnxe máy-to lớn,nhanh,Vàồn ào!Của chúng tôiĐầu tiênmộ
ngắnchuyến đi-cái màAnh tađã từng làrấtcẩn thậnĐẾNlàmBẰNGthú vịBẰNGkhả thivìTôi-VàBẰNGMột
kết quảTÔIrơiTRONGyêuvớicáctrọnxe máykinh nghiệmhầu hếtngay lập tức.
Sau đó Một cặp đôi của tháng của ngắn hơn cưỡi ngựa, chúng tôi đi TRÊN Một lâu hơn nhóm lái với của Luke
lái xe mô tôcâu lạc bộ,cái màAnh tanóisẽđưa choTôiMộtTốtý tưởngcủacácthú vuiVànỗi khó khăn
Quốc giađi bộ
củađi xe máy.Chúng tôicưỡi ngựakhoảng100kmTRONGmộtngày,VàNóđã từng làMộtTuyệtkinh nghiệm-
mặc dùchúng
Viếtcủa tôichỉ
bạncâumộtđược quản lýĐẾNlấyít hơnhơnmột nửacủacácđườngĐẾNcủa chúng tôiđiểm đến.Cá
trả lờiTRONGcáchộp:
tuyệt vờiVàchúng tôicóxinh đẹpthời tiếtBẰNGchúng tôiđidọc theocácim lặngnhững con đường.Tuy nhiên,s
Thứ Tưstopped to have a rest and were about to carry on riding, one rider in the group, Tania,
suddenly found her bike wouldn't start.
Some people in the group finally managed to get it going, but in the end Tania had to turn
round and go back home by herself, knowing that if she stopped anywhere, she wouldn't be
able to start her bike again. She bravely decided she could ride back home alone, but I
doubted whether I'd have such a confident attitude in the same situation.
Our group then drove on to the mountains and stopped for some lunch - and that's where
things started to go wrong. The weather turned bad and it began to snow. Then, without
asking anyone, the leader of the group had the idea of going in a completely new direction
up a steep mountain road, with corners that would be difficult for motorbikes even when the
weather was good - and by now it was snowing quite heavily!
When we finally made it to the top of the mountain, Luke was annoyed. He said it was too
risky to be on a mountain in such bad weather, and that we should go back down. We were
both frozen when we reached the bottom, despite our cold-weather clothes.
However, when we got back to my house we both began to see the funnier side of it all, and
I immediately asked Luke when we could go again. I realised I could handle the worst of
times on a motorbike, and there and then I made up my mind to try and save up for one.

II. SỬ DỤNG TIẾNG ANH (20 ĐIỂM).


TÍNH TỪ+GIỚI THIỆU:CHỌNCÁCTỐT NHẤTTRẢ LỜI.(5PTS,1PT
MỘT.
MỖI).
1.Của tôiem gáilàsợ_________nhện.
Một.TRÊN b. của c. Về d. TRONG đ. Tại
2.Mariolàrấtthông minh.Anh talàThực raTốt______toán học,hình họcVàvật lý.
Một. của b. TRÊN c. Tại d. TRONG đ. Về
3.USILlàkhác biệt__________kháctrường đại họcbởi vìNólàhơnquốc tế.
Một. từ b. với c. TRÊN d. Tại đ. Về
4.Cácgiáo viênđã từng làThực ratức giận_________cáckết quảcủacáccuối cùngbài thi.
Một. từ b. TRÊN c. Về d. Tại đ. bên trong
5.Cácgia đìnhcủaCủa tôitốt nhấtngười bạnKaterinsẽđiTRÊNkỳ nghỉĐẾNChâu Âu.Cô ấylàThực ra
hào hứng_______Nó.
Một. Về b. từ c. vì d. TRONG đ. TRÊN

TIẾNG ANH IV_THI TRUNG CẤP_ 2016.01 6/3 Trang

B. RELATIVE CLAUSES: JOIN THE SENTENCES USING RELATIVE CLAUSES:


THAT, WHO, WHER E , WHICH, WHOSE , ETC. (5 PTS, 1PT EACH)
EXAMPLE:
0. Marie Curie was the scientist. She discovered radium in 1902.
Marie Curie was the sci entis t who dis covered radium in 1902.
1. Titanic is the film. It made Kate Winslett famous.
_TITANIC IS THE FILM WHICH/THAT MADE K ATE WINSLE TT FAMOUS _.
2. Robinson Crusoe is a novel. Daniel Defoe wrote it.
_R OBINSON CR US OE IS A NOVEL WHICH/THAT DANIEL DE FOE WR OTE .
3. Margo Polo was the explorer. He brought spaghetti to Italy.
MA R C O PO LO WA S THE E XP LOR E R WHO B R OUG HT S PA G HE TTI TO ITA LY
4. Van Gogh was the Dutch painter. He painted Sunflowers.

_VAN G OGH WAS THE DUTCH PAINTE R WHO PA INTED S UNFLOWER S __.
5. Saint Helena is the island. Napoleon Bonaparte died there.
_S A IN T HE LE NA IS THE IS LA ND WH E R E NA POL E ON B ON A PA R TE DIE D _.

C. CAUSATIVE ( HAVE SOMETHING DONE ): COMPLETE THE CONVERSATIONS


USING THE WORDS IN BRACKETS. (5 PTS, 1PT EACH)

1. A: Did you have your TV repair ed all right? (you / have / your TV / repair)
B. Yes, In fact, we (1) __ HAD IT FIXE D _____ last week. (have / it / fix).
2. A: Kay, where (2) __ DO YOU HAVE YOUR HAIR C UT___ these days? (have /
your hair / cut).
B. At Guy’s. I (3) __ HAVE MY NAILS MANICURE D ____ there too. (have / my
nails / manicure).
3. A: When (4) __ DID SHE HAVE HER PAS SPORT PHOTO TAKE N ____ ? (she /
have / her passport photo / take).
B. Yesterday, at P&P. she (5) _ HAD IT DEVE LOPED ___ while she waited.
(have / it / develop).

ENGLISH IV_MIDTERM EXAM_ 2016.01 Page 4/6

D. REPORTED SPEECH: REPORT THE FOLLOWING STATEMENTS. (5 PTS, 1PT


EACH)

1. “I always do my homework ”.
Jane said ___S HE A LWA Y S DID HE R HOME WOR K _______________
2. “There is going to be a few rainy days ”
The weather man said_ THER E WAS G OING TO BE A FE W RAINY DAYS __
3. “We have an exam al 1.00 pm ”
The students said__ THEY HA D AN E XAM AT 1.00 PM___
4. “I’ve been in Germany and Spain!”
The French lady said__ S HE HA D B E E N IN G E R MA NY A ND S PA IN ______
5. “My mom doesn’t like eating candy” .

The little girl said ___ HER MOM DIDN T LIK E E ATING C ANDY __________

III. WRITING (20 POINTS).

A. PART 1: USE NO MORE THAN THREE WORDS TO COMPLETE THE


SECOND SENTENCE SO IT HAS THE SAME MEANING AS THE FIRST. (10
PTS, 2PTS EACH)

1. Nick was given a ticket to a baseball game by his friend Akio.


 Nick’s friend Akio _______ GAVE________ him a ticket to a baseball
game.
2. Nick had never been to a baseball game before.
 It was the ____ FIRST TIME______Nick had been to a baseball game.
3. Nick wasn’t sure when the match would finish.
 Nick wasn’t sure _____ HOW______ long the match would last.
4. In the game the Dolphins team played better than the Giants.
 In the game the Giants team didn’t play as ______ WELL AS_____ the
Dolphins.
5. Now Nick can’t wait for the next game.
 Now Nick is really looking ___ FORWARD________ to the next game.

ENGLISH IV_MIDTERM EXAM_ 2016.01 Page 5/6

Share this document


    

Bạn cũng có thể thích

Tài liệu 5 trang

Tiếng Anh IV. đáp án


raco
0% (1)

Tài liệu 5 trang

Bài kiểm tra từ vựng và ngữ


pháp bài 5
Yordan Andronov
100% (2)

Tài liệu 5 trang

Bầu trời mở 3 Thử nghiệm 4


Gavi Fresia Meza Espinoza
Chưa có xếp hạng nào

Tạp chí thời sự Podcast

Bản nhạc

Tài liệu 11 trang

Ingles10 1p JorgeCuello
Cano ANiie
Chưa có xếp hạng nào

Tài liệu 6 trang

Nhiệm vụ 1
Walid KAE
Chưa có xếp hạng nào

Tài liệu 6 trang

Từ Vựng: Full Blast Cấp B2 -


Test - Học phần 1
Beregnyei Renáta
100% (1)

Tài liệu 4 trang

Bài kiểm tra trước của khách


du lịch 2
Joss Joss
Chưa có xếp hạng nào

Tài liệu 4 trang

Kiểm tra kỹ năng 1


Eren Coşkun
Chưa có xếp hạng nào

Tài liệu 5 trang

USSH - Đọc B1 - Đọc thêm 1


(Key)
Nguyễn Thanh Thảo Nguyên
Chưa có xếp hạng nào

Tài liệu 7 trang

Bài kiểm tra đơn vị B2 Florette


1
Nerea Villafranca
Chưa có xếp hạng nào

Tài liệu 2 trang

Kiểm tra hàng ngày: Tên: Lớp:


Ngày: Đọc đoạn văn bên dưới…
Sindy
và trảShalsabella
lời câu hỏiAshali
dựa trên đoạn
Chưa
văn có xếp hạng nào

Tài liệu 5 trang

Kiểm tra 11 bài 6-8


ANCA POPOVICI
Chưa có xếp hạng nào

Cho xem nhiều hơn

Về Ủng hộ

Giới thiệu về Scribd Trợ giúp / Câu hỏi thường gặp

Everand: Sách điện tử & Sách Khả năng tiếp cận


nói
Trợ giúp mua hàng
Nhấn
Lựa chọn quảng cáo
Gia nhập đội ngũ của chúng
tôi!
Xã hội
Liên hệ chúng tôi
Instagram
Mời bạn bè
Twitter
Viết nguệch ngoạc cho doanh
nghiệp Facebook

Pinterest
Hợp pháp

Điều kiện

Sự riêng tư

Bản quyền

Tùy chọn cookie

Không bán hoặc chia sẻ thông


tin cá nhân của tôi

Tải ứng dụng miễn phí của chúng tôi

Các tài liệu

Ngôn ngữ : Tiếng Anh

Bản quyền © 2023 Scribd Inc.

Tải xuống

You might also like