You are on page 1of 171

Ch ng 1.

ĐẠI C NG V NG ÂM
BƠi 1. NG ÂM VẨ NG ÂM HỌC

Phơn ph i thời gian


1. ảọcătrênălớp:ălíăthuyết:ă3ătiết;ăth oăluận,ăbƠiătập:ă2ătiết
2. Tựăhọc:ă7ătiết.

1.ăÂmăthanhăngônăngữă(phonetic)
1.1.ăÂmăthanhăvƠăơmăthanhăngônăngữ
Xétăvềămặtăơmăhọc,ăơmăthanhăcủaăngônăngữăcũngăgiốngănh ăt tăc ăcácăơmăthanhă
khácă trongă tựă nhiên,ă vốnă lƠă nhữngă sựă ch nă độngă củaă cácă phầnă tửă khôngă khíă bắtă
nguồnătừăsựăch năđộngăcủaămộtăvậtăthểăđƠnăhồiănƠoăđ yăhoặcătừăsựăch năđộngăcủaă
luồngăkhôngă khíă chứaă đựngătrongă mộtă cáiă khoangă rỗng.ă Nh ngă khácă vớiă cácă ơmă
thanhăkhác,ăơmăthanhăngônăngữăchỉăcóăthểălƠănhữngăsựăch năđộngămƠăbộămáyăthínhă
giácăcủaăconăng iăcóăthểăc măthụăđ ợc.
C ăchếăc uătạoăcủaămộtăơmăthanhăcóăthểăphátăraătừămộtăvậtăthểărắnă(t ngăđốiă
đ năgi n),ăcóăthểăđ ợcăhìnhăthƠnhătrongăcácăthứăốngănh ăống sáo,ăốngăcóăl ỡiăgƠă
(phứcătạpăh n).ăBộămáyăphátăraăơmăthanhăcủaăconăng iăcũngălƠămộtăthứăốngănh ă
cácăthứăốngăcóăl ỡiăgƠ.ăCònăviệcătruyềnăơmăthanhăquaămôiătr ngăkhôngăkhíăđ ợcă
thựcăhiệnănh ăhiệnăt ợngădồnăépăvƠăphơnătánăcủaăkhôngăkhí,ătứcălƠădoăsựăthayăđổiă
ápălựcăphátăsinhătừănhữngăsựăch năđộngăcủaăvậtăthểăphátăơm.ăSựădồnăépăvƠăsựăphơnă
tánătiếpătheoăsauălƠmăthƠnhămộtălƠnăsóngăơmăvƠăchuyểnătừălớpăkhôngăkhíăgầnănh tă
đếnăcácălớpăkhôngăkhíăxaăh nătrongămộtăkhôngăgianălệăthuộcătr ớcăhếtăvƠoăc ngă
độăcủaăơmăthanhăvƠăsauănữa,ălệăthuộcăvƠoănhiệtăđộăvƠăđộăẩmăcủaăkhôngăkhí,ăchiềuă
gió, v.v..
NgônăngữălƠămộtăhệăthốngăơmăthanhăđặcăbiệt,ălƠăph ngătiệnăgiaoătiếpăc ăb năvƠă
quană trọngă nh tă củaă cácă thƠnhă viênă trongă mộtă cộngă đồngă ng i;ă ngônă ngữă đồngă
th iăcũngălƠăph ngătiệnăphátătriểnăt ăduy,ătruyềnăđạtătruyềnăthốngăvĕnăhóaă - lịchă
sửătừăthếăhệănƠyăsangăthếăhệăkhác.ăCáiăngônăngữădùngăđểăgiaoătiếpăvƠătruyềnăđạtăt ă
t ngă y,ă ngayă từă đầuă đưă lƠă ngônă ngữă thƠnhătiếng,ă ngônăngữă ơmă thanh.ă Cácă nhƠă
khoaăhọcăgọiămặtăơmăthanhăcủaăngônăngữălƠăngữăơm.ăMặtăơmăthanhălƠmănênătínhă
ch tăhiệnăthựcăcủaăngônăngữ,ănh ăcóănóăngônăngữămớiăđ ợcăxácălập,ătồnătạiăvƠăphátă
triển,ămớiăcóăthểăđ ợcăl uăgiữăvƠătruyềnăđạtătừăthếăhệănƠyăsangăthếăhệăkhác.ăNh ăcóă
cáiăvỏăvậtăch tălƠăơmăthanhănênătrẻăemămớiăh păthụăđ ợcăngônăngữ.ăCáiăgọiălƠăquáă
trình họcănói ătrẻăemălƠăsựănh nămạnhămộtăcáchăchínhăđángătínhăch tăơmăthanhăcủaă
ngônăngữ.
MặtăơmăthanhălƠămộtăthuộcătínhăkhôngăthểătáchăr iăcủaăt tăc ăcácăsinhăngữăhiệnă
đangătồnătại.ăTr ớcăđơy,ămộtăsốănhƠăngônăngữăhọc đưătừngăchoărằngăơmăthanhălƠă
mộtăthuộcătínhăkhôngăquanătrọngăcủaăngônăngữ;ăngônăngữăcóăthểătồnătạiăd ớiăb tăkìă
hìnhăthứcănƠoăcũngăđ ợc.ăN.Y.Marrăkhẳngăđịnh,ătr ớcăkhiăcóăngônăngữăbằngăơmă
thanhă đưă cóă mộtă ngônă ngữă bằngă tay,ă ngônă ngữă bằngă độngă tác.ă Ngayă c ă F.de
Saussureăcũngăchoărằng:ăNgônăngữălàămộtăsựă ớcăđịnhăvàăb năch tăphùăhiệuă ớcă
địnhăthìăthếănàoăcũngăđ ợc.ăChoănênăv năđềăbộămáyăphátăâmălàămộtăv năđềăthứăyếuă
trongăcácăv năđềăngônăngữ [7,35].ăQuanăđiểmăcủaăF.deăSaussureăđ ợcăcácănhƠăkếtă
c uăluậnăhiệnăđạiătánăđồng;ăhọăchoărằngăngônăngữăkhôngăhềăcóămộtăc ăs ăvậtăch tă
nƠoăhết,ărằngătrongăngônăngữăchỉăcóănhữngăsựăkhuăbiệtămƠăthôi.ăNh ngă ămộtăchỗă
khác, trong Giáo trình,ăF.deăSaussureătựămơuăthuẩnătrongăquanăđiểmăcủaămìnhăkhiă
ôngăviết:ăThiênănhiênăgầnănh ăbuộcătaăph iădùngăđếnăcáiăkhíăquanăđó [7,32].
LíăluậnăcủaăchủănghĩaăMácăkhẳngăđịnhăsựăphátăsinhăcủaăngônăngữăphụăthuộcăvƠoă
sựăphátătriểnăcủaăbộămáyăphátăơmăcủaăng iănguyênăthuỷ;ănguồnăgốcăcủaăngônăngữă
gắnăliềnăvớiăsựăphátătriểnăcủaăkh ănĕngăc uătạoănhữngă ơmăthanhătáchăbạchă ăconă
ng i.ăLuậnăđiểmănƠyăđ ợcăchứngătỏăbằngăhọcăthuyếtăvềăhệăthốngătínăhiệuăthứăhaiă
củaăI.P.Pavlov:ăNếuăcácăc măgiácăvàăhiệnăt ợngăcủaăchúngătaăvềăthếăgiớiă ăxungă
quanhăđốiăvớiătaălàăhệăthốngătínăhiệuăthứănh tăcủaăhiệnăthực,ănhữngătínăhiệuăcụăthể,ă
làăl iănói,ăđặcăbiệtătr ớcăhếtălàănhữngăsựăkíchăthíchăđộngăhọcătừăcácăkhíăquanăphátă
âmăđiăvàoăvỏănуo,ălàănhữngătínăhiệuăthứăhai,ătínăhiệuăcủaănhữngătínăhiệu /Pavlov,
dẫnătheoăZinder,ă[10]/.ăNh ăvậy,ăvềămặtăsinhălíăhọc,ănhữngăsựăkíchăthíchăđộng họcă
điătừăcácăkhíăquanăphátăơmălƠănhữngăsựăkíchăthíchăphátăsinhădoănhữngăvịătríăkhácă
nhauăcủaăcácăkhíăquanănƠy.ăChínhăsựăchuyểnăđộngăcủaăcácăkhíăquanăphátăơmăkhiă
c uătạoăcácăơmăthanhălƠăđiềuăkiệnăthiếtăyếuăđểăchoăngônăngữăđ ợcăxácălập,ătồnătạiă
và phát triển.ăDoăđó,ăkhôngăthểăcóămộtăngônăngữănƠoăđóămƠăkhôngădùngăơmăthanh,ă
khôngăl yăơmăthanhălƠmăhìnhăthứcăthểăhiện.ăNhữngăđiềuătrìnhăbƠyătrênăđơyăkhẳngă
địnhărằngăơmăthanhăngônăngữălƠădoăkhíăquanăcủaăconăng iăphátăraătrongăquáătrìnhă
giaoătiếpăvƠătruyềnăđạtăt ăt ng.ăCốănhiên,ăkhôngăph iăb tăkìăơmăthanhănƠoădoăconă
ng iăphátăraăđềuălƠăơmăthanhăngônăngữ. Âmăthanhăngônăngữăkhácăvớiătiếngăho,ă
tiếngă rên,ă tiếngă n c,ă v.v..ă Nhữngă ơmă thanhă nƠyă đ ợcă phátă raă doă nhuă cầuă sinhă lí,ă
nghĩaă lƠă khôngă cóă giáă trịă biểuă đạt,ă khôngă ph iă lƠă ph ngă tiệnă biểuă đạtă củaă ngônă
ngữ.ă Nh ă vậy,ă ơmă thanhă ngônă ngữă (cònă gọiă lƠă ngữă ơm)ă lƠă toƠnă bộă cácă ơm,ă cácă
thanh,ăcácăkếtăhợpăơmăthanhăvƠăngônăđiệuămangănhữngăýănghĩaănh tăđịnh,ătạoăthƠnhă
c uătrúcăngữăơmăcủaămộtăngônăngữ.ăCácăơmăthanhăvƠăngônăđiệuăkếtăhợpăvớiănhauă
theoănhữngăquyătắc,ăquyăluậtănh tăđịnh.ăHìnhăthứcăbiểuăđạtăbằngăơmăthanhăcủaăcácă
từă trongă ngônă ngữă khôngă chỉă lƠă ơmă thanhă vậtă ch tă đ nă thuần.ă Khiă taă đọcă thầm,ă
nhẩmăvƠăsuyănghĩăthìăhìnhăthứcăơmăthanhăcủaăcácătừăvƠăcơuăvẫnăxu tăhiệnănh ngă ă
dạngă năt ợngăơmăthanhăhayăcònăgọiălƠăhìnhă nhăơmăthanh.ăNh ăvậy,ăkhiăcóăng iă
nói,ă ng iăngheă taă cóă ơmă thanhă cụă thể,ă thựcă tế.ă Cònăkhiă đọcă thầm,ă nhẩmă vƠă suyă
nghĩăthìăơmăthanhătồnătạiătrongătiềmăthức.ăMặtăkhác,ăơmăthanhăngônăngữ,ăđặcăbiệtălƠă
cácăcácăơmătốăl iănói d ngănh ătáchăriêngăraăkhỏiătừ,ăđ ợcătrừuăt ợngăhoá,ăb iălẽ,ă
mộtăơmătốănƠoăđóăkhôngăchỉăxu tăhiệnătrongămộtătừămƠăcóăthểăxu tăhiệnătrongănhiềuă
từăkhácănhauăcủaămộtăngônăngữ.ăNóăxu tăhiệnătrongătừănƠy,ăcũngăcóăthểăxu tăhiệnă
trongănhiềuătừăkhác.ăM yăvạnătừ lƠmăthƠnhătừăvựngăcủaămộtăngônăngữ,ăvềămặtăơmă
thanhăvốnălƠănhữngăkếtăhợpăkhácănhauăcủaăm yăchụcăơmătốăl iănóiă(ơmăvị)ămƠăthôi.ă
Cácăơmăthanhătrongămộtăngônăngữăcóăquanăhệăđồngănh tăvƠăđốiălậpăvớiănhauăvềămặtă
giáătrịăvƠălậpăthƠnhăhệăthống.ăĐóălƠăhệăthốngăngữăơmăcủaămộtăngônăngữănh tăđịnh.ă
B iăvậy,ăvềămộtăph ngădiệnănƠoăđó,ămặtăơmăthanhăcủaăngônăngữăcóăthểătáchăriêngă
ra,ănh ăđó,ănóătr ăthƠnhăđốiăt ợngănghiênăcứuăcủaămộtăngƠnhăhọcăriêngătrongăngônă
ngữăhọc:ăngữăơmăhọcă(Phonetics).
1.2.ăVaiătròăcủaăơmăthanhăngônăngữ
Âmăthanhătựănóăkhôngătạoănênăngônăngữănh ngălƠăch tăliệuăt tăyếuăcủaăngônăngữ,ă
lƠmănênătínhăhiệnăthựcăcủaăngônăngữ.ăVềămặtălíăthuyết,ăt tăc ăcácăgiácăquanăcủaăconă
ng iăđềuăcóăthểădùngăđểăthuăphátătin.ăNh ngăthínhăgiácăcóănhữngă uăthếăriêng,ăcóă
thểăkhắcăphụcăcácăhạnăchếăcủaăcácăgiácăquanăkhác.ăVƠăthếălƠ,ăbộămáyăphátăơmăcủaă
conăng iăđ ợcălựaăchọnăđểătạoăraăơmăthanhăngônăngữ.ăÂmăthanhăngônăngữăcóă uă
thếălƠăcóătínhăphơnătiếtăcao,ănghĩaălƠăng iătaăcóăthểăkếtăhợpămộtăsốăl ợngăhữuăhạnă
cácăyếuătốăđểămưăhoáămộtăkhốiăl ợngăvôăhạnăcácăthôngătin.ăMặtăkhác,ăơmăthanhădoă
bộămáyăphátăơmăcủaăconăng iătạoăraănênăhếtăsứcătiệnălợi,ăkhôngăgơyăc nătr ăgìăhết,ă
luônăluônăđiătheoăng iăsửădụng,ăkhiăcầnălƠăsửădụngăđ ợcăngay.ăNg iănóiăcóăthểă
đồngăth iădùngătaiăđểăkiểmătraăơmăthanhăphátăraăvƠădùngămắtăđểătheoădõiăph năứngă
củaăng iănghe;ănh ăvậy,ăhoạtăđộngăgiaoătiếpădiễnăraădễădƠng,ăthôngăsuốtătrongămọiă
tr ngăhợp.ăVớiănhữngălíădoătrên,ăcóăthểăkhẳngăđịnhărằng,ăơmăthanhăngônăngữălƠă
hìnhăthứcăbiểuăđạtăt tăyếuăcủaăngônăngữ,ălƠăcáiăvỏăvậtăch tătiệnălợiănh tăcủaăngônă
ngữ.ăDĩănhiên,ăơmăthanhăngônăngữăchỉălƠăhìnhăthứcătồnătạiăt tăyếuăcủaăcácătừăvƠăcácă
ph ngătiệnăngữăpháp.ăDoăđó,ăvềămộtăph ngădiệnănƠoăđó,ănếuăcoiăngônăngữăbaoă
gồmăhaiămặt:ămặtăbiểuăhiệnăvƠămặtăđ ợcăbiểuăhiệnăthìăcũngăcóăthểăcoiăngữăơmălƠă
mặtăbiểuăhiệnăcònătừăvựngăvƠăngữăphápălƠămặtăđ ợcăbiểuăhiệnăcủaăngônăngữ.ăB iă
vậy,ănghiênăcứuăngữăơmălƠăcôngăviệcăđầuătiênăvƠăt tăyếuăđốiăvớiăviệcănghiênăcứuă
b tăcứăngônăngữănƠo.
TrongănhƠătr ng,ănhữngătriăthứcăvềăngữăơmălƠ chỗădựaăđểădạyăhọcăcóăhiệuăqu ă
cácăphơnămônăcủaătiếngăViệtănh ădạyăphátăơmătheoăđúngăơmătiêuăchuẩn,ăv năđềăchữă
viếtăvƠăchínhăt ,ăcáchăđọcădiễnăc m,ăv.v..ăNhữngăhiểuăbiếtăvềăngữăơmăgiúpătaăbiếtă
cáchăphơnătíchăgiáătrịăbiểuăc m,ătínhăthẩmămĩăcủaăcácăph ngătiệnăngữăơmătrongătácă
phẩmăvĕnăch ng,ăđặcăbiệtătrongăth .
2.ăC ăs ăcủaăngữăơm
Âmăthanhăngônăngữăđ ợcăxácălậpătừăc ăs ătựănhiênăvƠăc ăs ăxưăhội.
2.1.ăC ăs ătựănhiên
ÂmăthanhăngônăngữăcóăthểătiếnăhƠnhănghiênăcứuăvềăb năch tăơmăhọcă(c măthụă -
vậtălí)ăvƠănhữngăph ngăthứcăc uăơmă(nguồnăgốcă- sinhălí),ătứcălƠăc ăs ătựănhiên.ă
Haiăh ớngănghiênăcứuănƠyătuyăcóămộtătínhăch tăđộcălậpănh tăđịnhănh ngăkhôngăloạiă
trừănhau,ăb iă lẽ,ămộtăđặcătr ngăơmăhọcănƠoăđóăchínhălƠă kếtăqu ă củaă mộtăph ngă
thứcăc uăơmănh tăđịnh.ăC ăs ătựănhiênăcủaăngữăơmăgồmămặtăvậtălíăvƠămặtăsinhălí.
2.1.1.ăMặtăvậtălíă(c măthụă- ơmăhọc)
Cũngănh ăcácăơmăthanhăkhácătrongătựănhiên,ăơmăthanhăngônăngữăđ ợcătạoăthành
doăsựăch năđộngăcủaădơyăthanhăvƠăsựăhoạtăđộngăcủaăcácăkhíăquanăkhácăthuộcăbộă
máyăphátăơmăcủaăconăng i.ăCònănữa,ăơmăthanhăngônăngữăchỉălƠănhữngăch năđộngă
tạoă sóngă ơmă mƠă bộă máyă thínhă giácă củaă conă ng iă cóă thểă c mă thụă đ ợc.ă Doă đó,ă
ng iătaăcóăthểămiêuăt ơmăthanhăcủaăngônăngữăbằngănhữngăđặcătr ngăơmăhọcănh ă
độăcao,ăđộămạnh,ăđộădƠi,ăơmăsắc,ăv.v..
- Độăcaoă(pitch:ăcaoăđộ)
ĐộăcaoălƠăđộăcaoă/ăth păcủaăcácăđ năvịăơmăthanh.ăĐộăcaoăcủaăơmăthanhătuỳăthuộcă
vƠoăsựăch năđộngănhanhăhayăchậmăcủaăcácăphầnătửăkhôngăkhíătrongămộtăđ năvịăth iă
gian.ăHayănóiăcáchăkhác,ăđộăcaoăđ ợcăxácăđịnhăbằngătầnăsốădaoăđộngăcủaăcácăsóngă
ơm.ăTầnăsốădaoăđộngăcủaăsóngăơmăđ ợcăxácălậpătừăđặcătr ngăcủaăvậtăliệuăc uătạoă
nênăvậtăthểăvềăcácămặt:ă1/ăTrọngăl ợngăcủaăvậtăthểă(nóătỉălệănghịchăvới trọngăl ợngă
củaăvậtăthể;ăvậtăthểănặngăth ngădaoăđộngăchậmăh năvậtăthểănhẹ);ă2/ăMứcăđộăđƠnă
hồiăcủaăch tăliệuăc uătạoănênăvậtăthểă(nóătỉălệăthuậnăvớiămứcăđộăđƠnăhồiăcủaăvậtăthể,ă
nghĩaălƠ,ăkh ănĕngăđƠnăhồiăcủaăvậtăthểăcƠngăyếuăthìăsốăl ợngădaoăđộngăcủaăvậtăthểă
đóătrongămộtăđ năvịăth iăgianănh tăđịnhăcƠngăítănênăơmăthanhăphátăraă cƠngăth p,ă
ng ợcălại,ăsứcăđƠnăhồiăcƠngămạnhăthìăsốăch năđộngăcƠngănhiều,ăơmăthanhăphátăraă
cƠngăcao);ă3/ăÂmăl ợngă(độăvang)ăphátăraădoătácăđộngăgiữaăvậtăthểăvớiămôiătr ngă
(tứcălƠăhiện t ợngăcộngăh ng);ă4/ăHìnhădáng,ăkíchăcỡăcủaăvậtăthểă(vậtăthểăcóăkíchă
cỡălớnăthìăơmăl ợngăcủaănóăcƠngănhỏăvƠăđ ợcătruyềnăchậmăh năsoăvớiăvậtăthểăbéă
h n).ăTầnăsốădaoăđộngăcƠngălớnă(nghĩaălƠăcƠngănhanh,ăcƠngănhiều)ăthìăơmăcƠngăcaoă
vƠăng ợcălại.ăĐ năvịăđoăđộ caoălƠăhertz,ăviếtătắtălƠăHză(HzălƠăđ năvịăđoătầnăsố,ăbằngă
mộtălầnădaoăđộngăđôiătrongămộtăgiơy.ăDaoăđộngăđôiăgồmănhữngăđộngătácăng ăvềăc ă
haiăphíaăhaiăbênăđiểmătrungăhoƠărồiătr ăvềăđiểmăđó).ăTaiăng iăcóăthểăphơnăbiệtăđộă
caoătừă16ăđếnă20.000ăHz.ăChẳngăhạn,ătrongătiếngăViệt,ăcácănguyênăơmă[i]ă(i/y),ă[u]ă
(u), [ɯ]ă( )ăcóăđộăcaoăcaoăh năcácănguyênăơmă[e]ă(ê),ă[o]ă(ô),ă[a]ă(a).
- Độămạnhă(intensitu:ăc ngăđộ)
ĐộămạnhălƠăđộămạnhă/ăyếuăcủaăcácăđ năvịăơmăthanh,ătuỳăthuộcăvƠoănĕngăl ợngă
đ ợcăphátăra.ăHayănóiăcáchăkhác,ăđộămạnhăphụăthuộcăvƠoăbiênăđộădaoăđộngăcủaăcácă
sóngăơmătrongăkhôngăgiană(tứcăkho ngăcáchătừăđiểmăcaoănh tăvƠă điểmăth pănh tă
củaăsóngăơm).ăBiênăđộă(độălanăto )ăcƠngălớnăthìăơmăcƠngămạnhă(to)ăvƠăng ợcălại.ă
Đồngăth i,ăđộămạnhăcũngălệăthuộcăvƠoănhữngăđiềuăkiệnăkhíăt ợng:ăđạiăl ợngăcủaăápă
lựcă khôngă khí,ă độă ẩmă vƠă nhiệtă độă củaă khôngă khí.ă Trongă nhữngă điềuă kiệnă bìnhă
th ng,ă độă mạnhă củaă ơmă thanhă tỉă lệă thuậnă vớiă bìnhă ph ngă biênă độă (chẳngă hạn,ă
mộtăsợiădơyăđƠn,ănếuăbiênăđộăch năđộngăcủaădơyăcƠngărộngăthìăđộămạnh âm thanh
từădơyăphátăraăcƠngălớn).ăĐộămạnhăcủaăơmăthanhăcònălệăthuộcăvƠoădiệnătíchăcủaăvậtă
thểăphátăraăơmăthanhă(diệnătíchăcƠngărộngăthìăơmăthanhăcƠngămạnh,ătuyăcùngămộtă
biênăđộăch năđộngănh ăcũ).ăĐ năvịăđoăđộămạnhălƠădecibel,ăviếtătắtădB.ăTrongăcácă
ngônăngữ,ăphụăơmăphátăraăbaoăgi ăcũngămạnhăh nănguyênăơm.ăĐốiăvớiăngônăngữ,ă
độămạnhăơmăthanhăcóămộtăýănghĩaăkháăquanătrọng.ăTr ớcăhết,ănóăđ măb oăsựăminhă
xácătrongăviệcătruyềnăđạtăvƠătiếpăthuăl iănói,ăđóălƠăđiềuăcóătínhăch tăquyếtăđịnhăđốiă
vớiă ngônă ngữă vớiă t cáchă lƠă ph ngă tiệnă giaoă tiếp.ă Thêmă nữa,ă độă mạnhă củaă ơmă
thanhălƠăc ăs ăđểătạoănênăcácăloạiătrọngăơmăkhácănhau.
- ĐộădƠiă(quantity:ătr ngăđộ)
ĐộădƠiălƠăđộădƠiă/ăngắnăcủaăcácăđ năvịăơmăthanh.ăĐộădƠiăcủaăơmăthanhădoăth iă
gianăch năđộngăcủaăcácăphầnătửăkhôngăkhíăphátăraălơuăhayămauăquyếtăđịnh.ăĐộădƠiă
củaăơmăthanhătạoănênăsựăt ngăph năgiữaăcácăbộăphậnăcủaăl iănói.ăNóăcònălƠăyếuătốă
tạoă nênă trọngă ơm,ă tạoă nênă sựă đốiă lậpă giữaă nguyênă ơmă nƠyă vớiă nguyênă ơmă khácă
trongămộtăsốăngônăngữ.Chẳngăhạn,ătrongătiếngăViệt,ă[a]ă(a)ătrongă cao dƠiăh nă[ĕ]ă
(a) trong cau, [ɤ]ă( )ătrongăcơm dƠiăh nă[ɤ] (â) trong câm.
- Âmăsắcă(timbre)
ÂmăsắcălƠăvẻăriêngăcủaăcácăđ năvịăơmăthanh.ăÂmăsắcăđ ợcăxácăđịnhăb iăbaăyếuătố:ă
vậtăthểăphátăơm,ăph ngăphápăphátăơmăvƠăhộpăcộngăh ng.ăVậtăthểăphátăơmăkhácă
nhauătaăcóăcácăơmăkhácănhau.ăChẳngăhạn:ăđƠnăghiătaăvƠăđƠnăđá,ădơyăđƠnăbằngăt ăvƠă
bằngăthép,ăv.v..ăPh ngăphápăphátăơmălƠmăchoăvậtăthểăch năđộngăkhácănhauănênă
ơmăphátăraăcũngăkhácănhau.ăChẳngăhạn,ădùngăphímănhựaăgẩyă(gẩyăghi ta) và dùng
dơyă cungă kéoă trênă dơyă (kéoă nhị).ă Tínhă ch tă phứcă hợpă củaă ơmă thanhă cònă doă hiệnă
t ợngăcộngăminhăgơyănên.ăTrongăsựăhìnhăthƠnhăcủaămộtăơmăsắc,ăđóngăvaiătròăquyếtă
địnhălƠăhiệnăt ợngăcộngăminh.ăHiệnăt ợngăcộngăminhălƠăkhiăvậtăch năđộngăsẽăcóă
kh ănĕngăh păthụăsựăch năđộngăcủaăcácăkho ngărỗng,ătứcălƠăcácăhộpăcộngăh ngă
(cácăkho ngărỗngănƠyătựănóăvốnăkhôngăphátăraăơmăthanhămƠăchỉăvangălênădoăhiệnă
t ợngăcộngăminh),ănh ăvậy,ăchínhăcácăhộpăcộngăh ngăcũngăgópăphầnătạoănênăơmă
thanh.ă Bầuă đƠnă (ghiă ta),ă ốngă sáo,ă thanhă hầu,ă khoangă miệng,ă khoangă mũiă đềuă lƠă
nhữngăhộpăcộngăh ngăđểăxácăđịnhăơmăsắc.ăTrongăngônăngữ,ăsắcătháiăđặcăthùăcủaă
mỗiăơmăthanhăđ ợcătạoănênăb iăcácăhộpăcộngăh ngămũi,ămiệng,ăthanhăhầu.ăChẳngă
hạn,ă cácă nguyênă ơmă cóă tiếngă thanh,ă cònă cácă phụă ơmă th ngă cóă nhiềuă tiếngă ồnă
(tiếngăđộng).ăSựăkhácă nhauăvềă ơmăsắcă chínhălƠă c ă s ă củaă sựăkhácă nhauăgiữaă cácă
nguyên âm.
2.1.2.ăMặtăsinhălíă(nguồnăgốcă- c uăơm)
Âmăthanhăngônăngữădoăbộămáyăphátăơmăcủaăconăng iăcùngăvớiăhoạtăđộngăcủaă
nóătạoănên.ăBộămáyăphátăơmălƠ nhữngăbộăphậnăcủaăc ăthểăđ ợcădùngăvớiăchứcănĕngă
thứăhaiălƠătạoăraăcácăơmăcủaăngônăngữ.ăBộămáyăphátăơmăgồmăcóăc ăquanăhôăh p,ă
thanhăhầuăvƠăcácăkhoangă(khoangămũi,ăkhoangămiệng,ăkhoangăyếtăhầu)
- C ăquanăhôăh pă(initiator)
C ăquanăhôăh păkhôngătrựcătiếpăthamăgiaăvƠoăviệcăc uătạoăơmăthanhămƠăchỉăcungă
c păvậtăliệuăkhôngăkhí,ătứcălƠăcáiăkh iăphátăluồngăh i.ăMuốnătạoăraămộtăơm,ătr ớcă
hếtăph iăcóăluồngăh i.ăTrongăphầnălớnăcácăngônăngữ,ăluồngăh iăđ ợcătạoăraătừăc ă
quanăhôăh pă(Luồngăh iăcũngăcóăthểăđ ợcătạoăraătừănguồnăvƠăh ớngăkhác.ăChẳngă
hạn,ătiếngăSindhiă - mộtăngônăngữă ă năĐộăvƠăPakistanăđưădùngăh iătừăhọngăđẩyă
thanhă qu nă xuốngă lƠmă choă luồngă h iă bịă hútă vƠoă miệngă vƠă nh ă thếă cácă ơmă khépă
đ ợcătạoăra).ăC ăquanăhôăh păgồmăcóăphổi,ăhaiăláăphổiăvƠăkhíăqu n.ăPhổiălƠăbộăphậnă
gồmăvôăsốănhữngăcáiăbọngăh iăr tănhỏ,ăxungăquanhăcóămộtămƠngăl ớiătiăviăhuyếtă
qu n.ăHaiăláăphổiăhọpănhauălạiă ăgốcăkhíăqu n.ăLáăphổiăcóămộtăbộăc ănhẵnăchoăphépă
nóăcoăbóp.ăKhíăqu nălƠămộtăcáiăốngădoănhữngămiếngăx ngăsụnăhìnhăbánănguyệtăápă
sát vàoănhauămƠăthƠnh.ăHaiăláăphổiălƠăn iăchứaănguồnănĕngăl ợngăkhôngăkhíă(h i)ă
cầnăthiếtăchoăsựăphátăơm.ăC ăs ătạoănênăơmăthanhălƠăluồngăkhôngăkhíătừăphổiăđiăra,ă
cùngăvớiăsựăđiềuăkhiểnăcủaăthầnăkinhălƠmădơyăthanhărungăđộngă(m ăraăkhépăvƠo),ă
tiếpăđó,ăcọăxátăvƠoăcácăbộăphậnăphátăơmă ăkhoangămiệngăvƠăkhoangămũiătạoănênă
nhữngăơmăthanh.
- Thanhăhầuă(larynx)
ThanhăhầuălƠămộtăốngărỗngăgiốngănh ăchiếcăhộpăgồmăbốnăm nhăsụnăghépălại.ăĐóă
lƠă c ă quană phátă raă ơmă thanh.ă Thựcă ch t,ă thanhă hầuă cóă mộtă c ă c uă r tă phứcă tạp.ă
S n củaănóăgồmămộtăloạtăx ngăsụnă(cartilage)ănốiăliềnăvớiănhauăbằngănhữngăc ă
thịtăvƠăgơn.ăPhíaăd ớiăthanhăhầuăcóăx ngăsụnăhìnhănhẫnă(cricoid)ăgắnăvƠoăkhơuă
trênăcủaăkhíăqu năc ăbốnăphía.ăPhíaătrênăx ngăsụnăhìnhănhẫnălƠăx ngăsụnăhìnhă
giápă(thyroid),ăgồmăcóăhaiăm ngăhìnhătứăgiácăkhôngăđềuăgắnăchặtăvớiănhauă ăphíaă
tr ớcălƠmăthƠnhămộtăgócă900 ăđƠnăôngăvƠă1200 ăđƠnăbƠ.ă ăđƠnăông,ăphầnătrênăcủaă
gócănƠyălồiăraăthƠnhăqu ătáo Adam (cuốngăhọng).ăPhíaăsauămỗiăm ngăx ngăsụnă
nóiătrênăcóăhaiăkhúcălồiălênăvƠălồiăxuốngăgọiălƠăsừngă(horns).ăHaiăsừngătrênă(vốnădƠiă
h n)ăcóănhữngăsợiăgơnănốiăliềnăvớiăx ngăd ớiăl ỡi;ăhaiăsừngăd ớiă(ngắnăh n)ăĕnă
khớpăvớiăphầnăd ớiăcủaămặtănhẫnăx ngăsụnăhìnhănhẫn.ăNgoƠiăra,ătoƠnăbộărìaătrênă
củaăx ngăsụnăhìnhăgiápăcóămộtăcáiămƠngănốiăliềnăvới x ngăgốcăl ỡi,ăcònătoƠnăbộă
rìaăd ớiăcũngăcóămộtăcáiămƠngănh ăthếănốiăliềnăvớiăx ngăsụnăhìnhănhẫn.ăNh ăđó,ă
khíăqu năcùngăvớiăthanhăhầuălƠmăthƠnhămộtăcáiăốngăphầnătrênărộngăra.ăSựăcửăđộngă
củaătoƠnăbộăthanhăhầu,ăcũngănh ăsựătiếpăxúcăgiữaăphầnătr ớcăcủaăx ngăsụnăhìnhă
giápăvƠăx ngăsụnăhìnhănhẫnălƠădoăhệăthốngăc ăthịtăbênăngoƠiăcủaăthanhăhầuăb oă
đ m.ăGiữaăthanhăhầuăcóăhaiătổăchứcăc ă(haiămƠngămỏng)ănằmăsóngăđôiăcóăthểărungă
động,ăm ăraăhayăkhépăvƠo.ăKhiăluồngăh iăđiăraălƠmăchoăhaiătổăchứcăc ănƠyărungă
động,ăm raăhayăkhépăvƠo,ăcĕngălênăhayăchùngăxuốngătuỳăthuộcăvƠoăơmăđ ợcăphátă
ra,ăđóălƠădơyăthanh.ăLuồngăh iătừăphổiăđiăraătạoănhữngărungăđộngă ădơyăthanhătạoă
nênăơmăthanh.ăÂmăthanhănƠyănhậnăthêmăsựăcộngăh ngăcủaăthanhăhầuălƠmăchoăơmă
thanhăđ ợcăthểăhiệnătoăh n.ăNh ăvậy,ăthanhăhầuălƠăhộpăcộngăh ngăđầuătiênăcủaăbộă
máy phát âm.
Dơyăthanhă(vocalăcords),ăthựcătếălƠăhaiănếpăg păcủaămộtăcáiămƠngăcốăđịnhă ăphíaă
tr ớcănh ngăcóăthểăchuyểnăđộngăngangă ăphíaăsau.ăKho ngăcáchăgiữaăhaiădơyăthanhă
do thanh môn (glottis) quy định.ăKhiădơyăthanhăbịăđóngăkínăđếnămứcăluồngăh iătừă
phổiăraăbịăchặnălạiăvƠăápăsu tăcủaăluồngăh iăphíaăsauăđ ợcătạoăra,ăhiệnăt ợngănƠyă
đ ợcăgọiălƠătắcăhọng.ăCácăơmăkhôngăthểăngheăth yănh ngănóăcóăhiệuăqu ăđốiăvớiă
cácă ngữăđoạnăxungăquanh.ăTrongămộtăsốăngônă ngữ,ătắcăhọngălƠăph ngăthứcă tạoă
nênămộtăsốăơmătrongăhệăthốngăơm.ăKhiădơyăthanhăkhépălạiăđếnămứcăcóămộtăkheăh ă
hẹpăgiữaăchúngăthìăápălựcăcủaăluồngăh iăsẽălƠmăchoădơyăthanhărung,ătứcălƠăchúngă
m ăhéăraărồiăkhépălạiăvƠătiếpătụcăm ăraăkhépălạiănh ăthếălƠmăchoăluồngăh iătừăphổiă
raăngoƠiăthƠnhătừngăđợt,ăcáchănhauăđềuăđặn,ătạoănênăsóngăơm.ăNhữngăơmăđ ợcătạoă
raănh ăthếăgọiălƠăơmăhữuăthanh.ăĐộăcaoăcủaăơmăphụăthuộcăvƠoătốcăđộărungăcủaădơyă
thanh;ătốcăđộărungălạiădoăđộădƠiăcủaădơyăthanhăquyăđịnh.ă ăđƠnăông,ădơyăthanhădài
h nă ăphụănữ,ăvìăthế,ăcácăơmădoăđƠnăôngătạoăraăth păh năđƠnăbƠ.ăKhiădơyăthanhăm ă
rộngănh ă trongă h iă th ă bìnhăth ng,ă lúcă khôngănóiă nĕngă thìă luồngă h iă thoátăquaă
thanhămônătựădoăvƠătạoăraămộtăơmăyếuăớt.ăÂmănƠyăsẽătr ănênăngheăđ ợcănếuăchúngă
taăth ăquaămiệngăvớiămộtăc ngăđộănh tăđịnh.ăTrongăngữăơmăhọc,ăơmănƠyăđ ợcăkíă
hiệuălƠă/h/.ăKhiăc uăơm,ănếuădơyăthanhăkhôngărungăthìăkếtăqu ăsẽăchoămộtăơmăđ ợcă
gọiălƠăơmăvôăthanh.
- Cácăkhoangă(kho ngărỗng)
KhoangălƠăcácăkho ngărỗngă ăhọng, ămiệngăvƠă ămũi.ăKhoangăhọngă(thanhăhầu)ă
giĕngăraătừănắpăhọngăđếnăsauăkhoangămũiăvƠădùngănh ăcáiăhộpăchứaăh i;ăh iănƠyăcóă
thểărungăđộngăhòaătheoăsựărungăđộngăcủaădơyăthanh.ăKhoangăhọngăcóăthểăthayăđổiă
kíchăth ớcănh ănơngăthanhăqu nălên,ăhoặcănơngăngạcămềnălên.ăCũngănh ăkhoangă
họng,ăkhoangămiệngăvƠăkhoangămũiăcũngălƠănhữngăhộpă(khoang)ăcộngăh ngăcủaă
bộămáyăphátăơm.ăKhoangămiệngălƠăhộpăcộngăh ngăquanătrọngănh t.ăChínhă ăđơy,ă
nhữngăsựăkhuăbiệtăvềăc uăơmăđ ợcăthểăhiện.ăKhoangămiệngăcùngăvớiăcácăbộăphậnă
vƠăhoạtăđộngăcủaănóăgồmămôi,ărĕng,ălợi,ăngạcăcứng,ăngạcămềm,ăl ỡiă(đầuăl ỡi,ăgiữaă
l ỡi,ăcuốiăl ỡi),ăl ỡiăcon,ănắpăhọngătạoăhìnhădángăvƠăthểătíchăkhoangămiệngăkhácă
nhau,ătứcălƠătạoăcácăhộpă(khoang)ăcộngăh ngăkhácănhau,ăchoătaăcácăơmăthanhăkhácă
nhau.ăNếuăkhôngăcóăcácăhộpăcộngăh ngăthìădơyăthanhăcũngăgiốngănh ănhữngădơyă
củaăđƠnă(ghita,ăpiano,ăv.v.)ănếuăkhôngăcóăhộpăđƠnăsẽăchỉătạoăraănhữngăơmăr tănhỏ.
Khiăphátăơm,ăluồngăh iăcóăthểăđiăraăđằngămũiăvƠăkhoangămũiătr ăthƠnhăhộpăcộngă
h ngăđểătạoăcácăơmămũi.ăCóăthểăhìnhădungăbộămáyăphátăơmăcủaăconăng iăbằngă
s ăđồăsauăđơy:
Hình 1 Hình 2
Hìnhă1.ăS ăđồăbổădọcăthanhăhầu
Hìnhă2.ăCácăbộăphậnăcủaăbộămáyăphátăơm:ă1.ămôi,ă2.ărĕng,ă3.ălợi,ă4.ăngạcăcứng,ă5.ăngạcămềm,ă6.ăl ỡiăcon,ă
7.ăđầuăl ỡi,ă8.ămặtăl ỡi,ă9.ăcuốiăl ỡi,ă10.ănắpăhọng,ă11.ăkhoangămiệng,ă12.ăkhoangăyếtăhầu,ă13.ăkhoangă
mũi.
2.2.ăC ăs ăxưăhội
Trongă khiă phátă ơm,ă cóă thểă cóă sựă khácă nhauă chútă ítă ă nhữngă ng iă nóiă nh ngă
khôngăph iăvìăthếămƠăng iătaăkhôngăhiểuăđ ợcănhau.ăB iăvì,ătrongăcáchăphátăơmă
củaămỗiăng iăvẫnăcóănhữngănétăchung.ăĐóăchínhălƠăc ăs ăxưăhộiăcủaăngữăơm.ăNóiă
đếnăc ăs ăxưăhộiăcủaăngữăơmălƠănóiăđếnăchứcănĕngăxưăhộiăcủaănó.ăÂmăthanh,ătựăb nă
thân nó không mangăýănghĩaăgìăc .ăNh ngăkhiămộtăđ năvịăơmăthanhănƠoăđóăđ ợcă
mộtăcộngăđồngălựaăchọnăvƠăxácălậpălƠmăhìnhăthứcăbiểuăđạtăchoănhữngăđ năvịămangă
nghĩaătrongămộtăngônăngữăvƠădùngăđểăgiaoătiếpăthìăsẽătr ăthƠnhănhữngăđ năvịăơmă
thanhăngônăngữ.ăMặtăxưăhộiăcủaăngữăơmălƠmăchoămỗiăng iănóiămộtăngônăngữănƠoă
đóănhậnăraăsựăkhácănhauăgiữaăcácăđ năvịăơmăthanhăcủaăngônăngữăđó,ăđồngăth iăluônă
cóăýăthứcăvƠăthóiăquenăphơnăbiệtăsựăkhácănhauăđó,ămộtăsựăkhácănhauăcóătínhăch tă
chứcănĕngă- chứcănĕngăgiaoătiếp.
3.ăKhoaăhọcăvềăngữăơmă(ngữăơmăhọc)
3.1.ăĐốiăt ợngăvƠănhiệmăvụ
NgữăơmăhọcălƠăkhoaăhọcănghiênăcứuăơmăthanhăngônăngữăloƠiăng i.ăNhiệmăvụă
củaăngữăơmăhọcălƠănghiênăcứuăcácăđ năvịăơmăthanhătrongăt tăc ăcácătrạngătháiăvƠă
chứcănĕngăcủaăchúng,ăđồngăth iănghiênăcứuămốiăquanăhệăgiữaăhìnhăthứcăơmăthanhă
vƠăchữăviếtăcủaăngônăngữ.
Ngữă ơmă họcă cóă mộtăvịă tríăđặcă biệtătrongă cácă ngƠnhă họcă củaă ngônăngữăhọc.ă Từă
vựngăhọc,ăhìnhătháiăhọcăvƠăcúăphápăhọcăvốnănghiênăcứuăcácăphạmătrùăngônăngữăvƠă
phơnătíchăbiểuăhiệnăcủaăcácăphạmătrùăđóăvềăthựcăch tăchỉătiếpăxúcăvớiămặtăýăniệm,ă
mặtă ýănghĩaă củaă ngônă ngữăvốnăhoƠnătoƠnă doă b nă ch tăxưă hộiăcủaă conăng iăquyă
định.ăMặtăthểăch tăcủaăngônăngữătựăb năthơnănóăkhôngăcóăgìăđángăchúăýăđốiăvớiăcácă
bộămônănƠy.ăVìăýănghĩaăcủaămộtătừăhayămộtăphạmătrùăngữăphápănh tăđịnh,ăsự phát
triểnă củaă cácă ýă nghĩa,ă v.v.ă khôngă phụă thuộcă vƠoă thuộcă tínhă vậtă líă củaă nhómă ơmă
thanhă lƠmă nênă mộtă từă hayă mộtă hìnhă tháiăngữăpháp.ă Cònăngữăơmă họcă nghiênă cứuă
chínhă cáiă ch tă liệuă tựă nhiênă củaă ngônă ngữ,ă tứcă lƠă cácă ph ngă tiệnă ơmă thanhă vốnă
khôngăcóătácădụngăngữănghĩaăđộcălậpănênătiếpăxúcăvớiănhữngăquanăhệăphứcătạpăgiữaă
cáiăb năch tăxưăhộiăcủaăconăng iăvớiăcáiăb năch tăthểăxácăcủaănó.ăTómălại,ăngữăơmă
họcăchỉăcóălíădoătồnătạiătrongătr ngăhợpănóănghiênăcứuăơmăthanhăcủaătiếngănóiănh ă
mộtăhiệnăt ợngăngônăngữ,ătứcăchỉăkhiănƠoănóălƠămộtăbộămônăcủaăngƠnhăngônăngữă
học.ă
3.2.ăCácăphơnămônăcủaăngữăơmăhọc
Khiănghiênăcứuăngữăc ăc uăngữăơmăcủaătừngăngônăngữăcụăthểătaăcóăbộămônăngữă
ơmăhọcăcụcăbộ.ăVìăngữăơmăcóăhaiămặtătựănhiênăvƠăxưăhộiănênăngữăơmăhọcăcóăthểă
chia ra haiă phơnă mônă t ngă ứng,ă khácă nhauă vềă đốiă t ợng,ă mụcă đíchă vƠă ph ngă
pháp.
- Ngữăơmăhọcănghĩaăhẹpă(phonetics)
NgữăơmăhọcănghĩaăhẹpălƠăphơnămônănghiênăcứuămặtătựănhiênăcủaăcácăđ năvịăơmă
thanh,ătứcălƠăphơnătíchăvƠămiêuăt ăcácăđ năvịăơmăthanhăngônăngữăvề mặtăc uăơmă
(sinhălí)ăvƠăơmăhọcă(vậtălí).ăHayănóiăcáchăkhác,ăngữăơmăhọcănghĩaăhẹpănghiênăcứuă
c ăchếătạoăs năơmăthanhăcủaătiếngănóiăconăng i,ămôăt ămộtăcáchăchínhăxácăc ăchếă
đóă hoạtă độngă nh ă thếă nƠo,ă miêuă t ă mộtă cáchă chínhă xácă nhữngă sựă hiểuă biếtă khácă
nhau củaătiếngănóiă y,ătứcălƠăcácăkếtăqu ăcủaăc ăchếătạoăs năơmăthanhătiếngănóiăconă
ng i.ă Đ nă vịă củaă ngữă ơmă họcă nghĩaă hẹpă lƠă ơmă tốă - nhữngă đ nă vịă ơmă thanhă tựă
nhiênăcủaăngônăngữ.ăDoăđó,ănóăápădụngăcácăph ngăphápăcủaăkhoaăhọcătựănhiên,ă
tậnădụngăt tăc ăcácăph ngătiệnăkĩăthuậtăvƠămáyămócăđểănghiênăcứuăb năch tăơmă
thanhătiếngănóiăconăng iămangătínhăphổăquát,ătínhăphổăniệm.
- Âmăvịăhọcă(phonology)
ÂmăvịăhọcălƠăphơnămônănghiênăcứuămặtăxưăhộiăcủaăơmăthanhăngônăngữ.ăVìăconă
ng iă sốngă theoă xưă hội,ă theoă cộngă đồng (dơnă tộc)ă nênă muốnă giaoă tiếpă đ ợcă vớiă
nhauăthìăcácăthƠnhăviênăph iăsửădụngăcáiămưăchungădoăcộngăđồngălựaăchọnăvƠăxácă
lập.ă Nh ă vậy,ă muốnă giaoă tiếpă đ ợcă vớiă nhauă bằngă ngônă ngữ,ă conă ng iă ph iă sửă
dụngămưăơmăthanhăcóătínhăch tăxưăhộiăhoá.ăNghĩaălƠ,ăcácăđ năvị ơmăthanhăđềuătr ă
thƠnhă nhữngă đ năvịăchứcă nĕng;ăngônă ngữă họcă gọiă nhữngă đ nă vịă ơmă thanhă mangă
chứcănĕngălƠăơmăvị.ăÂmăvịăhọcălƠăphơnămônănghiênăcứuăhệăthốngăơmăthanhăcủaămộtă
cộngăđồngăxácăđịnhă(tứcămộtăngônăngữ)ănênăsửădụngăcácăph ngăphápăvƠăcácăkháiă
niệmăriêng.ăĐốiăvớiăơmăvịăhọc,ădoăxu tăphátătừăđịnhăđềăcoiăngônăngữălƠăhiệnăt ợngă
xưă hộiă nênă sựă phơnă tíchă vƠă miêuă t ă cácă hiệnă t ợngă ơmă thanh,ă nhậnă diệnă cácă đặcă
điểmăơmăthanhălƠătheoăquyăchiếuăchứcănĕngăcủaăơmăthanhăđốiăvớiăgiaoătiếpăxưăhội.ă
ĐiềuăđóăcóănghĩaălƠănhữngăđặcăđiểmătrongăc uătrúcăcủaăơmăthanhăkhôngăđ ợcăsửă
dụngătrongăquanăđiểmăơmăvịăhọcă(khôngăcóăchứcănĕngăphụcăvụăxưăhội)ăsẽăkhôngă
mangătínhăơmăvịăhọc.
Vềăph ngădiệnăngữăơm,ăcácăngônăngữăcụăthểăcóăthểăcóănhiềuănétăgiốngănhau,ă
nhiềuă tínhă quyă luậtă chung.ă B iă vậy,ă bênă cạnhă mônă ngữă ơmă họcă nghiênă cứuă từngă
ngônăngữă(tứcăngữăơmăhọcăcụcăbộ)ăcònăcóămônăngữăơmăhọcăđạiăc ng.ăNgữăơmăhọcă
đạiăc ngăchuyênănghiênăcứuăb năch tăcủaăơmăthanhăngônăngữăvớiătínhăcáchălƠăsựă
thốngănh tăgiữaăhaiămặtăơmăhọcă- sinhălíăhọcăvƠăngônăngữăhọcă(ơmăvịăhọc),ănghiênă
cứuăcácăđiềuăkiệnăc uătạoăchungăcủaăcácăngữăơm,ănghiênăcứuălíăluậnăchungănhằmă
phơnătíchăngữăl uăđểăxácălậpăcácăđ năvịăngữăơmăhọc,ăxácălậpălíăluậnăvềăcácăhệăthốngă
ơmăvịăhọcăvƠăcácăquyăluậtăphátătriểnăcủaăhệăthốngăngữăơm.ăNgữăơmăhọcăđạiăc ng,ă
doăđó,ălƠămộtăbộăphậnăcủaăngônăngữăhọcăđạiăc ng.
3.3.ăCácăph ngăphápăcủaăngữăơmăhọc
Xu tăphátătừăcácănguyênălíăduyăvậtălịchăsử,ăcácăhiệnăt ợngăngônăngữăđềuăđ ợcă
nghiênăcứuătrongăsựăphátătriểnăcủaănó,ătrongămốiăquanăhệăcủaănóăvớiăcác hiệnăt ợngă
khácăvƠătrongăsựăquyăđịnhălẫnănhauăgiữaănóăvớiăcácăhiệnăt ợngăkia.ăNghĩaălƠ,ăkhiă
xemăxétăhệăthốngăơmăvịăcủaămộtăngônăngữăkhôngăxemănh ămộtăcáiăgìăvĩnhăviễnăcốă
định,ătráiălại,ătrongăhệăthốngăđóăcầnăph iătìmăth yănhữngăyếuătốămơuăthuẫnăpháăvỡă
tínhăch tăcơnăđốiăcủaăhệăthống,ăquyăđịnhăsựăphátătriểnăcủaănó.
Trongăkhiănghiênăcứuăngữăơmăhọc,ădùngănhữngăph ngăphápăcáăbiệtălƠădoăđốiă
t ợngăcủaăngữăơmăhọcăquyăđịnh.ăTínhăch tămơuăthuẫnăcủaăcácăhiệnăt ợngăngữăơm,ă
b năch tăhaiămặtăcủaănóăđòiăhỏiăph iădùngănhiềuăph ngăphápăkhácănhau,ămộtăphầnă
thìăgiốngănh ăcácăph ngăphápăcủaăcácăngƠnhăthuộcăkhoaăhọcătựănhiên,ămộtăphầnă
lạiădùngăcácăph ngăphápăcủaăngƠnhăngônăngữăhọc.ăTrongăkhiăxétămộtăhiệnăt ợngă
ơmăthanhănƠoăđóătrênăquanăđiểmăơmăvịăhọc,ăngữăơmăhọcăcũngădùngănhữngăph ngă
phápăgiốngănh ăhìnhătháiăhọcăhayăcúăphápăhọc;ănóăcóăchúăýăđếnămứcăphổăbiếnăcủaă
hiệnăt ợngăđóătrongăngônăngữ,ămốiăliênăhệăcủaănóăvớiătừăvựngăvƠăcácăhiệnăt ợngă
khác.ăTrongăkhiănghiênăcứuămặtăc uăơmă- ơmăhọcăcủaăhiệnăt ợngăngữăơm,ăngữăơmă
họcădùngănhữngăph ngăphápăgiốngănh ăcủaăơmăhọcăvƠăsinhălíăhọc.ăCũngănh ăcácă
khoaăhọcănƠy,ăngữăơmăhọcăhiệnăđạiăcũngădùngăcácăkhíăcụ,ămáyămócăđểătiếnăhƠnhă
nhữngăcuộcăkh oăsátăvềămặtănƠy,ăvƠăviệcăsửădụngăcácăkhíăcụăđóăđòiăhỏiănhữngăkĩă
nĕngăchuyênămônăth ngăthiếu ănhữngăng iălƠmăkhoaăhọcăxưăhội.ăSựăphátătriểnă
củaă ph ngă phápă thựcă nghiệmă đưă khiếnă mộtă sốă ng iă xemă ngữă ơmă họcă thựcă
nghiệmălƠămộtăngƠnhăkhoaăhọcătựănhiênăđộcălậpătáchăkhỏiăngữăơmăhọc.
Trongăngữăơmăhọc,ăph ngăphápăthựcănghiệmăđóngăvaiătròăchủăđạo,ă vìăđơyălƠă
ph ngăphápăkháchăquan.ăPh ngăphápăthựcănghiệmăchoăphépăquanăsátănhữngănétă
tinhăviătrongăphátăơmămƠăthínhăgiácăkhôngăthểănƠoănhậnăbiếtăđ ợc.ăĐiềuăđặcăbiệtă
quanătrọng,ăph ngăphápănƠyăphơnăchiaăquáătrìnhăc uăơmăraătừngăyếuătố,ătrongăkhiă
thính giácăngheănh ătổngăthểăkhôngăthểătáchăr i.ăV ălại,ădùănhữngăchiătiếtăc uăơmă
cóăthểăđ ợcăxácăđịnhăbằngăthínhăgiácăchĕngănữaăthìăkếtăqu ăphơnătíchăbằngăthínhă
giácă lệă thuộcă quáă nhiềuăvƠoă kinhă nghiệmă củaă ng iănghiênă cứu.ă Trongă hệă thốngă
ph ngăphápăthựcănghiệmăngữăơmăhọcăcầnăphơnăbiệtăbốnăloạiăph ngăpháp:ă1.ăCácă
ph ngăphápăghiăthƠnhăhình,ăcungăc pănhữngăđ ngăghiătrênăgi yăhayătrênăphimă
nhă(nhữngăđ ngăghiănƠyăkhôngăthểăchuyểnălạiăthƠnhăơmăthanhămƠăchỉăquanăsátă
bằngămắt);ă2.ăCácăph ngăphápăthụăơmăvƠăchuyểnăơm, thuăcácăơmăthanhăvƠoămặtă
sáp,ămặtăgômlắc,ămặtănhựa,ăbằngătừ,ăv.v.ă(choăphépăchuyểnănhữngăđ ngăghiăthƠnhă
ơmăthanhătr ălại);ă3.ăCácăph ngăphápăghiăvịătríăcủaăkhíăquanăphátăơmănh ăquangă
tuyếnăX,ăchụpă nh,ăghiăvếtăl ỡi,ăv.v.;ă4.ăCácăph ngăphápăghiăquangăphổ,ăchoăphépă
trựcătiếpăxemăquangăphổăcủaănhữngăơmăcầnănghiênăcứu.
Muốnădùngăph ngăphápăkháchăquanăđểănghiênăcứuămộtăhiệnăt ợngăngữăơmănƠoă
đó,ă cầnă ph iă đặtă hiệnă t ợngă đóă choă đúng,ă vƠă muốnă thếă ph iă tìmă ph ngă h ớngă
trongăhệăthốngăngữăơmăcủaăngônăngữăcầnănghiênăcứu.ăViệcătìmăph ngăh ớngăđóă
thựcă hiệnă bằngă ph ngă phápă chủă quan.ă Đứngă trênă quană điểmă ph ngă phápă luậnă
chungăthìăhoƠnătoƠnăcóăthểăch pănhậnăph ngăphápăchủăquan,ăb iăvì,ătriăgiácăcủaă
chúngătaăkhôngătồnătạiăđộcălậpăđốiăvớiăhiệnăthựcăkháchăquanămƠăchínhălƠăph năánhă
hiệnăthựcăđó.ăDĩănhiên,ădùngăph ngăphápăchủăquanăđểănghiênăcứuăngữăơm,ăng iă
nghiênăcứuăph iăcóăthínhăgiácătinhănhạy,ăcóămộtăc măgiácăc ăthịtăphátătriển.ăMuốnă
gi iăthuyếtăơmăthanhămƠămìnhăngheăđ ợcămộtăcáchăchúnhăxác,ătứcămuốnăxácăđịnhă
cho đúngăcáchăc uăơmănƠoăđưăgơyănênăơmăthanhăđó,ăng iănghiênăcứuăph iăph iăcóă
ýăthứcărõărệtăvềăvịătríăcácăkhíăquanăphátăơmăơmăthanhănƠyăhayăơmăthanhănọ.ăMuốnă
đ ợcă nh ă vậy,ă nhƠă ngữă ơmă họcă ph iă luyệnă tậpă choă t tă c ă khíă quană phátă ơmă củaă
mìnhălƠmănhữngăđộngătácătựăgiác,ăthayăđổiădầnădầnăt ăthếăcủaăcácăkhíăquanănƠyăvƠă
chúăýălắngăngheăxemănhữngăsựăthayăđổiăđóăgơyănênănhữngăhiệuăqu ăơmăhọcăgì.ăCònă
nữa,ăkhiăngheămộtăơmăthanhălạătai,ăph iăbiếtătìmăcáiăcáchăc uăơmăgơyănênăơmăthanhă
đó.
Nh ă vậy,ă chỉă cóă phốiă hợpă mộtă cáchă đúngă đắnă ph ngă phápă kháchă quană vớiă
ph ngăphápăchủăquanătrongăkhiănghiênăcứuămặtăc uăơmă - ơmăhọcăvớiămặtăơmăvịă
họcămớiăcóăthểăcóăđ ợcămộtăkháiăniệmăđầyăđủăvƠăkháchăquanăvềăngữăơmăcủaămộtă
ngônăngữănƠoăđó.
3.4.ăÂmăvƠăchữ,ăkíăhiệuăghiăơm
Âm (thanh) là kếtăqu ăcủaămộtăđộngătácăc uăơmădoăbộămáyăphátăơmătạoăra,ăđ ợcă
nhậnăbiếtăbằngăthínhăgiác.ăChữă(viết)ălƠăkíăhiệuăghiălạiăơm,ăđ ợcăviếtăraă(hoặcăin)ă
trênă cácă ch tă liệuă cóă mặtă phẳng,ă nhậnăbiếtă bằngăthịă giác.ă Thôngă th ng,ă chữă đạiă
diệnăchoăơm,ănh ngătrongănhiềuătr ngăhợp,ăgiữaăchữăvƠăơmăcóăsựăxêădịch,ăkhôngă
ĕnăkhớp.ăChẳngăhạn,ătrongătiếngăViệt,ăơmă[i]ăđ ợcăghiăbằngăhaiăconăchữălƠă"i"ăvƠă
"y",ăơmă[z]ăđ ợcăghiăbằngăhaiăconăchữălƠă"d"ăvƠă"gi",ăơmă[k]ăđ ợcăghiăbằngăbaăconă
chữălƠă"c",ă"k"ăvƠă"q",ăv.v..ăLạiăcóătr ngăhợp,ămộtăconăchữăđạiădiệnăchoănhiềuăơm,ă
chẳngă hạn,ă conă chữă "a"ă trongă tai ghiă nguyênă ơmă [a],ă nh ngă trongă tay thìă lạiă ghiă
nguyênăơmă[ĕ]ă(aăngắn).ăDoăđó,ăkhiănghiênăcứuăngữăơm,ăđừngăđểăchữăđánhălừaămƠă
ph iăchúăýănhữngăgìătaiăngheăđ ợcăđểăđốiăchiếuăvớiănhững gìăviếtăra.ăĐểătránhăsựă
hiểuălầm,ănĕmă1888,ăHộiăngữăơmăhọcăquốcătếăđặtăraămộtăhệăthốngăkíăhiệuăghiăơmă
quốcătếă(InternationalăPhoneticăAlphabet)ăviếtătắtălƠăIPA.ăKhiănghiênăcứuăngữăơm,ă
ph iădùngăkíăhiệuăghiăơmăquốcătếăđểăghiăơmăthanhămộtăcáchăthốngănh t.ăNguyên
tắc,ăt ngăứngămộtăơmădùngămộtăkíăhiệu,ădùngăd uămócă[]ăđểăghiăơmătố,ădùngăhaiă
vạchăđứngă//ăghiăơmăvị.ăChẳngăhạn:ă[a]ă(a),ă[b]ă(b),ă[z]ă(d/gi),ă[d]ă(đ),ă[ ɛ] (e), [ɤ]ă( ),ă
v.v..

H ỚNG DẪN T HỌC BẨI 1


* Sinh viên c n nắm v ng nh ng tri thức sau
- Phơnăbiệtăsựăkhácănhauăgiữaăơmăthanhătựănhiên,ăơmăthanhănhơnătạoăvƠăơmăthanhă
ngônăngữ.
- Nắmăđ ợcăkháiăniệmăngữăơm,ăvaiătròăcủaăngữăơmătrongăviệcătạoănênăvỏătiếngăchoă
ngônăngữ.
- Nắmăđ ợcăc ăs ăcủaăngữăơmăgồmăhaiămặtătựănhiênă(ơmăhọcăvƠăc uăơm)ăvƠămặtă
xưăhộiă(chứcănĕng).
- HiểuăbộămônăngữăơmăhọcătheoănghĩaărộngăcóănhiệmăvụănghiênăcứuătoƠnăbộăcácă
ph ngă tiệnă ơmă thanhă trongă t tă c ă cácă hìnhă tháiă vƠă chứcă nĕngă củaă nóă cũngă nh ă
nghiênăcứuămốiăquanăhệăgiữaăơmăvƠăchữ.
* Cơu h i vƠ bƠi t p
1.ăGiữaătiếngăho,ătiếngărênăvƠătiếngănóiăcóăgìăgiốngănhau,ăkhácănhau?
2.ăKhiătaăđọcăthầm,ănhẩm,ăsuyănghĩ,ămặtăơmăthanhăcủaăngônăngữăcóătồnătạiăkhông?ă
Tạiăsao?
3.ăTìmănhữngădẫnăchứngăvềăsựăkhácănhauă ăđộăcao,ăđộămạnhăvƠăđộădƠiătrongăkhiă
phát âm.
4.ă L ỡiă vƠă dơyă thanhă cóă vaiă tròă nh ă thếă nƠoă trongă sựă tạoă thƠnhă ơmă thanhă ngônă
ngữ?
5.ăTạiăsaoănóiăngữăơmăcóătínhăch tăxưăhội?
6.ăThuyếtăminhămốiăquanăhệăgiữaăơmăvƠăchữ.
7.ăNêuănhữngăthƠnhăngữ,ătụcăngữ,ăca daoănóiăvềăsựăphátăơmăhayăơmăthanhăngônă
ngữ.
8.ăBịtămũi,ăphátăơmăcácăơmăđ ợcăghiălạiăbằngăcácăconăchữăn, t, p, b, m, h, nh, ng,ătừă
đóăphơnăbiệtăơmămũiăvƠăơmămiệng.
* TƠi li u tham kh o
1.ăĐoƠnăThiệnăThuật,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăNxbăĐạiăhọcăquốcăgiaăHƠăNội,ăH.ă2004,ă
tr.1-18.
2. Zinder, Ngữăâmăhọcăđạiăc ơng,ăNxbăGiáoădục,ăH.ă1962,ătr.7- 42.
3.ă Nguyễnă HoƠiă Nguyên,ă Ngữă âmă tiếngă Việt,ă Tr ngă đạiă họcă Vinh,ă Vinhă 2007,ă
tr.1-12.
Bài 2. CÁC Đ N VỊ NG ÂM

Phơn ph i thời gian


1.ăHọcătrênălớp:ălíăthuyết:ă3ătiết;ăth oăluận,ăbƠiătạp:ă2ătiết
2.ăTựăhọc:ă7ătiết

Khiă giaoă tiếp,ă ng iă taă phátă raă nhữngă chuỗiă ơmă thanhă kếă tiếpă nhauă theoă th iă
gian,ăgọiălƠăngữăl u.ăDựaăvƠoănhữngăchỗăngừng,ăchỗănghỉăvƠăbằngăthủăphápăphơnă
tíchă cóă thểă chiaă cắtă chuỗiă ơmă thanhă thƠnhă nhữngă ơmă đoạnă nhỏă h nă choă đếnă khiă
khôngăthểăchiaăđ ợcănữa.ăNhữngăđ năvịăngữăơmăthuănhậnăđ ợcădoăsựăphơnăđoạnăđóă
gọiălƠăđ năvịăđoạnătính,ăbaoăgồmăơmătiết,ăơmătốăvƠăơmăvị.ăThêmănữa,ăđểătổăchứcăcácă
đ năvịăơmăđoạnăthƠnhămộtăthểăthốngănh tălớnăh năcònăcóăcácăph ngătiệnăđóngăvaiă
tròăph ngăthứcămuônămƠuămuônăvẻ,ăđóălƠănhữngăđ năvịăsiêuăđoạnătínhă(hayăhiệnă
t ợngăngônăđiệu)ăgồmătrọngăơm,ăthanhăđiệuăvƠăngữăđiệu.
1.ăCácăđ năvịăđoạnătính
1.1.ăÂmătiếtă(syllable)
1.1.1.ăKháiăniệmăơmătiết
Âmă tiếtă (syllable)ă cùngă vớiă ơmă tốă (sound)ă lƠă haiă kháiă niệmă c ă s ă choă sựă hìnhă
thƠnhăbộămônănghiênăcứuăơmăthanhătiếngănóiăloƠiăng iăcũngănh ăc ăc uăngữăơmă
củaămộtăngônăngữăcụăthể.ăTrongăb tăkìăcôngătrìnhăngữăơmăhọcănƠo,ădùăchuyênăvềă
thựcănghiệmăhayăxácălậpăcácăđ năvịăngữăơm,ăxơyădựngălíăthuyếtăơmăvịăhọc,ăv.v.ăbaoă
gi ăcũngăph iălƠmăviệcăvớiăhaiăkháiăniệm,ăhaiăthuậtăngữăc ăb nănƠy.
TheoăcáchăhiểuăchungăcủaăcácănhƠăngônăngữăhọc,ăơmătiếtălƠăđ năvịăphátăơmătựă
nhiênănhỏănh tătrongăchuỗiăơmăthanh,ălƠăđ năvịăc ăs ăđểătạoănênăchuỗiăơmăthanh.
Trongă chuỗiă ơmă thanh,ă ơmă tiếtă lƠă đ nă vịă ngữă ơmă tựă nhiênă nhỏă nh tă mƠă b tă kì
ng iăb năngữănƠoăcũngăcóăthểănhậnăra.ăChẳngăhạn,ătrongătiếngăViệt,ăkhiăng iătaă
nói: Nửaăđ iătócăng ămàuăs ơng/ăNhớăquêăanhălạiătìmăđ ngăthĕmăquê,ămọiăng iă
đềuăđếmăđ ợcă14ăơmătiếtă(tiếng).ăS ădĩătaănhậnăraăsốăl ợngăơmătiếtănh ăvậyălƠăvìădùă
ng iănóiăphátăơmănhanhăhayăchậmăđếnăđơuăthìăchuỗiăơmăthanhătrênăvẫnăcóănhữngă
chỗăngừngăngắtănh tăđịnhăkhiếnăchoăng iătaăcóăthểădễădƠngătínhăđếmăđ ợcăchúng.ă
Nh ăvậy,ăvềămặtăphátăơm,ăchuỗiăơmăthanhăđ ợcăphơnăđoạnăđếnăơmătiếtălƠăđạiăl ợngă
ơmăthanhănhỏănh t.ăTrongădòng ngữăl u,ăơmătiếtăhiệnăraă mộtăcáchătựănhiên,ătrựcă
tiếpăh năcácăđ năvịăơmăthanhăc uătạoănênănóă(ơmătố).
Nh ngăđốiăvớiăcácănhƠăơmăvịăhọc,ăơmătiếtăd ngănh ăchỉălƠăđ năvịăơmăthanhă ă
vƠoăvịătríăítăđ ợcăquanătơm,ăđ năgi năchỉălƠămộtăđạiăl ợngădoăcácăơmăvịătổ hợpăvớiă
nhauă theoă mộtă quyă tắcă nh tă địnhă mƠă thƠnh.ă Chẳngă hạn,ă theoă Connră H.ă vƠă Trimă
Y.L.N: Vềă mặtăâmăvịăhọcă tốtăhơnăhếtălàănênăxemăâmătiếtălàămộtăđơnăvịăc uătrúc,ă
trongăđóăthểăhiệnămộtăcáchătiếtăkiệmănh tăcácăkh ănĕngătổăhợpăgiữaăcácănguyênăâmă
vàăphụăâm. Còn theo R.jakobson: Âmătiếtălàămôăhìnhăcơăb nătrongăb tăkìătổăhợpă
nàoăgiữaăcácăâmăvị /DẫnătheoăNguyễnăQuangăHồng,ă42/.ăCácăhiểuănh ăvậyăvềăơmă
tiếtăđưăcóămộtălịchăsửălơuădƠiătrongăngônăngữăhọcăchơuăÂuăđểămiêuăt ăcácăquyăluậtă
liênăkếtăơmăvịăhọcătrongătừngăngônăngữăkhácănhau.ăSongătheoăcáchălậpăthứcătrênăthìă
ơmătiếtăhầuănh ăkhôngăcóăchứcănĕngăgìăkhácăngoƠiămỗiămộtăchứcănĕngălƠălƠmăcáiătổă
choăcácăơmăvịăcóăsẵnăliênăkếtătụăhọpălạiăvớiănhauăđểătạoăthƠnhăvỏăơmăthanhăcủaătừă
ngữ.ăTrongăthựcătế,ăơmătiếtăcóăthểămangănhiềuăchứcănĕng,ăsongăcóăthểăquyăthƠnhăbaă
chứcănĕngăchính:ăa/ălƠăđ năvịăơmăthanhănhỏănh tădùngăđểătạoăthƠnhăl iănóiăvƠăđồngă
th iăcũngălƠăđ năvịănhỏănh tăđểătiếpănhậnăl iănóiăthƠnhătiếng;ăb/ăơmătiếtălƠăđ năvịă
nhỏănh tătrongăc ăc uănhịpăđiệuăcủaăl iănói;ăc/ătrongămộtăsốăngônăngữ,ăơmătiếtăcóă
thểăcóăchứcănĕngătạoălậpăvỏătiếngăchoăcácăđ năvịămangănghĩaă ăc păđộăhìnhătháiăvƠă
doăđó,ăcóăthểăđ ợcăxemănh ămộtăđ năvịăđặcăbiệtăcủaăhệăthốngăngữăơm.ăChứcănĕngă
(a)ăvƠă(b)ălƠăphổăquátăchoămọiăngônăngữ,ăcònăchứcănĕngă(c)ăchỉăcóă ămộtăsốăngônă
ngữăthuộcăloạiăhìnhăđ nălậpăơmătiếtătính.ăNh ăvậy,ătrongăngônăngữăhọcăđạiăc ng,ă
ơmătiếtălƠămộtăđ năvịăngữăơmăkháăphứcătạp.ăNóăcóăthểăđ ợcănghiênăcứuăvƠăxácăđịnhă
hoặcălƠăthuầnătuýăvậtăch tăc uăơmă- ơmăhọc,ăhoặcătừăbìnhădiệnăchứcănĕngăcủaăngôn
ngữăhọc.ăHệăqu ,ăcácănhƠăngữăơmăhọcăđ aăraănhiềuăđịnhănghĩaăvềăơmătiếtătrênătừngă
gócăđộăkhácănhau.ăCốănhiên,ăcũngăcóănhữngănhƠăngônăngữăhọcămongămuốnătìmăđếnă
mộtăđịnhănghĩaăsaoăchoăbaoăhƠmăđ ợcăhầuăhếtătínhăch tăcủaăơmătiết.ăChẳngăhạn,ă
R.K.Potarova (1975)ăchoărằng,ă[ơmătiết]ăĐóălàămộtătổngăthểăcácăđơnăvịăđoạnătínhăvàă
siêuăđoạnătính,ătạoăthànhămộtăc uătrúcăt ơngăđốiăổnăđịnhămangănhữngăđặcătr ngă
kháchă quană nh tă địnhă (vềă c uă âmă vàă âmă học),ă hoạtă độngă trongă l iă nóiă vàă đ ợcă
ng iă b nă ngữă phână địnhă raă trongă quá trìnhă tiếpă nhậnă dòngă ngữă l u /Dẫnă theoă
Nguyễnă Quangă Hồng,ă 53/.ă Thêă nh ng,ă cũngă cóă nhiềuă nhƠă ngônă ngữă học,ă chẳngă
hạn,ăL.V.ZlatoustovaăvƠăA.A.Banină(1978)ănghiăng ătínhăhiệuăqu ăcủaănhữngăđịnhă
nghĩaătổngăhợpănh ăthếăvềăơmătiếtăvƠăchoărằngăkhôngăthểăthựcăhiệnăđ ợcăvƠăchẳngă
cầnăthiếtăph iălƠmăcôngăviệcăđó.
Liênăquanăđếnăđ năvịăơmătiếtăcònăcóăcácăv năđềănh ănhậnădiệnăơmătiếtătrongăngữă
l u,ăc uătạoăơmătiết,ăphơnăloạiăơmătiết,...ăV năđềăgơyătranhăcưiănhiềuănh tătrongălíă
thuyếtăvềăơmătiếtălƠăv năđềăphơnăgiớiăơm tiết.ăTừătr ớcăđếnănay,ăcácănhƠăngônăngữă
họcăđưăđềăxu tănhiềuălíăthuyếtănhậnădiệnăơmătiếtămƠăphầnălớnătrongăsốăđóăđềuătiếpă
cậnătrênăquanăđiểmăngữăơmăhọc,ătứcălƠădựaăvƠoăcứăliệuăvềăc uăơmă- ơmăhọcăcủaăhiệnă
t ợngăơmătiết.ăDựaătrênăc ăs ăc uăơmăcóălíăthuyếtăngắtăh iăcủaăR.H.Stetsonă(Mĩ),ălíă
thuyếtă độă cĕngă củaă L.Roudetă vƠă N.Grammontă (Pháp),ă sauă đóă đ ợcă L.V.Sherbaă
(Nga)ăphátătriểnăđầyăđủ.ăTheoătiêuăchíăơmăhọcăcóălíăthuyếtăđộăvangămƠăđạiăbiểuălƠă
O.Jespersenă(Đức),ălíăthuyếtăc ngăđộăcủaăN.T.Jinkin.ăMộtăsốănhƠăngônăngữăhọcă
nh ăB.Hala,ăN.T.Jinkin,ăL.A.chistovich,...ăkếtăhợpăcácătiêuăchíăc uăơmăvƠăơmăhọc,ă
cốăgắngănhậnădiệnăơmătiếtămộtăcáchătổngăhợp.ăMộtăsốănhƠăngônăngữăhọcăkhácănh ă
E.N.Vinarskaja,ă N.I.Lepskaja,ă E.B.Trofimova,...ă đặtă v nă đềă phơnă giớiă ơmă tiếtă
(trong tiếngăNga)ăthaoăcáchătiếpăcậnăcủaăngônăngữăhọcătơmălíă(tứcălƠădựaăvƠoăc mă
thứcăcủaăng iăb năngữ).
Đốiăvớiăv năđềăc uătạoăơmătiết,ăcácănhƠăngônăngữăhọcăxu tăphátătừăhìnhădungăơmă
tiếtănh ămộtăsựătổăhợpăcácăơmătốă(ơmăvị)ăđểătạoănênăơmătiếtătrongătừngăngôn ngữăcụă
thể.ăThếălƠăng iătaăđưăxácălậpănhiềuălíăthuyếtăkhácănhauăvềăc uătrúcăơmătiết.ăTrongă
cácăngônăngữăkhácănhau,ăơmătiếtăđ ợcăc uătạoătheoănhiềuăkiểuăđaădạng,ăđ ợcăquyă
địnhăb iăsốăl ợngăvƠătrậtătựăphơnăbốăcủaăcácăphụăơmăsoăvớiănguyênăơmătrongăthƠnhă
phầnăơmătiết.ăTrongămỗiăngônăngữ,ăcũngăcóăthểăcóănhiềuăc uătrúcăơmătiếtăkhácănhauă
nh ngăcóăthểă coiăkiểuăCVCă(phụăơmă+ă nguyênăơmă+ă phụăơm)ăvƠă CVă(phụăơmă+ă
nguyênăơm)ălƠănhữngăkiểuăc uătrúcăphổăquátăchoăcácăngônăngữătrênăthếăgiới.
1.1.2.ăNhậnădiệnăvƠăphơnăloạiăơmătiết
Nh ăđưătrìnhăbƠy,ăviệcănhậnădiệnăranhăgiớiăơmătiếtătrongăcácăngônăngữăvẫnăchaă
cóătiếngănóiăthốngănh tătrongăcácănhƠăchuyênămôn.ăTheoăcáchănhìnătổngăhợp,ătaăcóă
thểănhậnădiệnăơmătiếtădựaăvƠoăhaiătiêuăchí:ătiêuăchíăc măthứcăngônăngữăvƠălíăthuyếtă
vềăđộăcĕng.ăTheoătiêuăchíăc măthứcăngônăngữ,ănhữngăng iăb năngữăcủaămộtăthứă
tiếngănƠoăđóăbaoăgi ăcũngănắmăvữngănhữngăquyătắcăđặcăbiệtătrongăc uătạoăơmătiếtă
thứătiếngăcủaămình.ăTrongăquáătrìnhănắmăbiếtăngônăngữ,ăng iătaăquenăthuộcădầnă
cácăquyătắcăđóăvƠăvƠătr ănênăr tătựănhiênăkhiăvậnădụngăchúngătrongăgiaoătiếp.ăKếtă
qu ălƠ,ăng iătaăcóăthểădựaăvƠoăthínhăgiácăđểănhậnăraănhữngăkho ngăngắtănh tăđịnhă
trongă ngữă l u,ă dễă dƠngă nhậnă biếtă vƠă tínhă đếmă đ ợcă cóă baoă nhiêuă ơmă tiếtă trongă
đó.Chẳngă hạn,ă trongă tiếngă Việt,ă khiă mộtă ng iă nói:ă Tôiă vềă khuă A,ă lậpă tứcă ng iă
ngheănhậnăraăcóă4ăơmătiết,ănh ngănếuănói:ăTôiăvềăkhoa,ăthìăchỉăcóă3ăơmătiết.
Theoălíăthuyếtăđộăcĕng,ăơmătiếtălƠămộtăđ năvịămƠăkhiăphátăơmăđ ợcăđặcătr ngăb iă
mộtăsựăcĕngălênărồiăchùngăxuốngăcủaăc ăthịtătrongăbộ máyăphátăơm.ăLíăthuyếtăvềăđộă
cĕngăgiứpătaănhậnădiệnăơmătiếtătrongăngữăl u.ăTrongămộtăơmătiết,ăn iăđộăcĕngălênă
đếnămứcăcaoănh tăđ ợcăgọiălƠăđỉnhăơmătiết.ăYếuătốă ăđỉnhăơmătiếtălƠmăthƠnhăơmătiếtă
nênăđ ợcăgọiălƠăyếuătốăơmătiếtătính.ăTráiălại,ăn iăđộăcĕngăgi măđếnămứcăth pănh tă
đ ợcăgọiălƠăranhăgiớiăơmătiết.ăDựaăvƠoălíăthuyếtăđộăcĕng,ădòngăngữăl uăTôiăvềăkhuăA
cóăthểăbiểuăđạtăbằngăs ăđồăhìnhăsinăsauăđơy:

Vềăphơnăloạiăơmătiết,ătrongătừngăngônăngữăcóăthểăcóănhữngăcáchăphơnălaọiăkhácă
nhauătheoătừngătiêuăchíăđ ợcăxácălậpănh ngăcáchăphơnăloạiăơmătiếtăcóătínhăphổăquátă
lƠădựaăvƠoăcáchăkếtăthúcăơmătiết.ăTheoăcáchăkếtăthúcăơmătiết,ătaăcóăơmătiếtăm ăvƠăơmă
tiếtăkhép.ăÂmătiếtăm ălƠăơmătiếtăkếtăthúcăbằngănguyênăơm,ăchẳngăhạn:ăme (tôi), see
(th y),ăv.v.ătrongătiếngăAnh;ăta,ăđi,ăvề,ănhà,ănhé,ăv.v.ătrongătiếngăViệt.ăÂmătiếtăkhépă
lƠăơmătiếtăkếtăthúcăbằngăphụăơm,ăchẳngăhạn:ămeat (thịt),ăkeep (giữ),ăv.v.ătrongătiếngă
Anh; học,ătập,ăthật,ătốt,ăv.v.ătrongătiếngăViệt.
1.2.ăÂmătốă(sound)
1.2.1.ăKháiăniệmăơmătố
ÂmătốălƠăđ năvịăơmăthanhăngắnănh tăcủaăl iănói,ăkhôngăthểăchiaăcắtăđ ợcănữaăvềă
th iăgian;ăphẩmăch tăcủaănóăđ ợcătaiătaătriăgiácămộtăcáchăổnăđịnh,ămộtăđạiăl ợngă
táchă biệt.ă Theoă cáchă hiểuă thôngă th ng,ă ơmă tốă lƠă sựă kiệnă v tă ch tă (c uă ơmă - âm
học)ăcóăthểăđ ợcăphơnăđịnh rạchăròiăbằngăvƠoăsựăphơnătíchăthuầnătuýăvềămặtăc uăơmă
hoặcăơmăhọcătrongădòngăngữăl u.ăVậyăơmătốălƠămộtăchiếtăđoạnăơmăthanh,ămộtăơmă
đoạnăđ ợcăghiălạiăbằngămộtăchữăcáiăcủaămẫuătựăngữăơmăhọcăquốcătêă(IPA).ăNgữăơmă
họcătruyềnăthốngăchơuăÂuăhìnhădungăngữăl uănh ămộtădưyăơmătốăđoạnătínhănốiătiếpă
nhauăthƠnhămộtătuyếnătheoăth iăgian,ătứcălƠăơmătốănh ănhữngăch tăliệuădễădƠngătáchă
riêngăra,ăng iătaăt ngăt ợngăcóăthểăcắtăraănh ăcắtăbằngăkéo.ăNh ngătrênăthựcătế,ă
dòngăơmăthanhăđ ợcăphátăraăkhôngăhềăhiệnădiệnănhữngăđ năvịăơmăthanhătốiăthiểuă
táchă bạchă nh ă vậy.ă Cácă ơmă tốă trongă ngữă l uă khôngă giốngă nh ă nhữngă hátă c mă
trongă chuỗiă c mă hayă nh ă nhữngă viênă gạchă kếă tiếpă nhauă trongă mạchă t ngă mƠă
chúngăchuồiălẫnăvƠoănhau,ăkhóălòngăphơnăđịnhărạchăròiăranhăgiớiăgiữaăchúng.ăKếtă
qu ă củaă nhữngă nghiênă cứuă thựcă nghiệmă choă th yă khôngă thểă xácă địnhă đ ợcă ranhă
giớiăgiữaăcácăơmătốănếuăchỉădựaăvƠoăc uăơmăhayăơmăhọc.ăDùătrênăbìnhădiệnăc uăơmă
hayăơmăhọc,ătaăđềuăth yădòngăơmăthanhălƠămộtăchuyểnăđộngăliênătục.ăCácăơmătốălƠmă
thƠnhămộtăơmătiếtăkhôngăhềăđ ợcăphátăraălầnăl ợtăơmătr ớcăơmăsauămƠăcũngăkhôngă
ngheăraălầnăl ợtănh ăthế.ăMộiăhoạtăđộngăc uăơmănhằmăchuyểnăgiaoănhữngăthôngă
báoă cầnă thiếtă choă việcă nhậnă diệnă cácă đ nă vịă ngônă ngữă đềuă đ ợcă thựcă hiệnă đồngă
th i.ăVìăvậy,ămộtăsốănhƠăsinhălíăhọcăvƠăơmăthanh học,ăthậmăchí,ăcònăđềănghịătrongă
khoaăngữăơmăhọcănênăbỏăkháiăniệmăơmătốăvìănóălƠămộtăcáiăgìăkhôngăhiệnăthực.ăTừă
cuốiăthếăkỉăXIX,ămộtăsốănhƠăngônăngữăhọc,ăchẳngăhạnăG.Pauă(Đức)ăchoărằng:ăChia
táchă từă raă cácă yếuă tốă hợpă thànhă nóă làă mộtă côngă việcă khôngă chỉă là khóă khĕnă màă
khôngăthểălàmăđ ợc.ăTừăkhôngăph iălàămộtătậpăhợpăcơăgiớiămộtăsốăl ợngăcácăâmătốă
đơnălẻăđ ợcăthểăhiệnăd ớiădạngăcácăchữăcáiămàăhoànătoànăng ợcălạiăbaoăgi ăcũngă
làămộtăchuỗiăliênătụcăcủaămộtătậpăhợpăcácăyếuătốăâmăthanhămàăchữăcáiă ămộtăchừngă
mực nàoăđó đánhăd uănhữngăđiểmăđặcătr ngănh tăđịnhătrongăchuỗiăâmăthanhăđóă
mà thôi /DẫnătheoăNguyễnăQuangăHồng,ă13/.
Thếănh ng,ăviệcăsángătạoăvƠăxơyădựngăcácăhệăthốngăchữăviếtăghiăơmătrongăthếă
giớiăcổăđạiărõărƠngăkhôngăthểătáchăr iăsựăhìnhădungăvềăcácăơmătốătáchăbiệtătrongăl iă
nói.ăKhiăn yăsinhăýăđịnhăđặtăraăchữăviếtăghiăơmăph iăcóănhữngă năt ợngănh tăđịnhă
vềăsựătáchăbạchăcủaăcácăơmătốăvƠăđóălƠătiềnăđềălƠmăn yăsinhăvƠăb oăđ măchoănhuă
cầuăxơyădựngăchữăviếtăghiăơmăđ ợcăthựcăhiện.ăSauăđó,ăhoạtăđộngăthựcătiễnăcủaăchữă
viếtăghiăơmăcóătácădụngăcủngăcốănhữngă năt ợngăvềăsựătồnătạiăcủaăcácăơmătốătáchă
biệtătrongăl iănói.ăTr ớcăthựcătếănƠy,ăcácănhƠăngônăngữăhọcălíăgi iăsựătồnătạiăkháchă
quanăcủaăcácăơmătốătheoănhiềuăcáchăkhácănhau,ănh ngăđềuăchoărằngăơmătốălƠămộtă
chiết đoạnăơmăthanhădễădƠngăphơnăxu tătrongăngữăl uăchỉăcầnădựaăvƠoăc uăơmăhayă
ơmăhọc.ăNgayăc ăF.deăSaussureăcũngăxemăngữăl uălƠămộtăchuỗiătuyếnătínhăvƠăđ ợcă
tácăgi ăđềălênăthƠnhămộtănguyênălíăc ăb nătrongăngônăngữ:ăMặtănĕngăbiểuăcủaăngônă
ngữ,ăvốnăcóătínhăâmăthanhătừăb năch t,ăchỉădiễnăraătrênămộtăchiềuăth iăgianămàăthôiă
vàămangănhữngăđặcătínhămàănóăvayăm ợnăcủaăth iăgian:ăa.ănóăcóămộtăkíchăth ớc,ă
vàăb.ăcáiăkíchăth ớcă yăchỉăcóăthểăđoătrênămộtăchiều:ăđóălàămộtăđ ngăthẳngă[7,74].
ămộtăchỗăkhác,ăF.deăSaussureăcònăkhẳngăđịnh:ă ăđâyătaăcóăthểăth yămộtăđặcă
tínhătốiăquanătrọngăcủaăch tăliệuăâmăthanhăch aăđ ợcănêuălênăthậtărõ,ălàănóăxu tă
hiệnătr ớcămắtătaănh ămộtăchuỗi,ăvàăđoăđóăt tănhiênăph iămangămộtăđặcătínhăcủaă
th iăgianăchỉălàămộtăchiềuăduyănh t.ăCóăthểăgọiăđặcătínhăđóălàătínhăhìnhătuyếnăhayă
tuyếnătính,ăvàăđiềuăđóăcóămộtătầmăquanătrọngăvôăcùngăđốiăvớiăt tăc ăcácăquanăhệă
đ ợcăxácălậpăvềăsau.ăNhữngăsựăkhuăbiệtăvềăch tăchỉăcóăthểăđ ợcăthểăhiệnălầnăl ợtă
màă thôi...ă T tă c ă đềuă làmă thànhă mộtă tuyếnă cũngă nh ă trongă âmă nhạcă vậy (F.de
Saussure trong Godel, 1957).
Tuyếnăâmăthanhăph iăđ ợcăcắtăraănh ă cắtăbằngăkéo,...ăChínhănhừăđóămàăcácă
đơnăvịăđ ợcăkhẳngăđịnh (F.de Saussure trong Godel, 1957).
Mộtăngữăđoạnădùădàiăraăsao,ăcũngăbaoăhàmămộtătrậtătự,ămộtăsựăkếătiếpă tuyếnă
tính....ăS ădĩătaăcóăthểăcắtăr iăcácătừăraăđ ợcăchínhălàănh ămộtătrongănhữngăhệăqu ă
củaănguyênălíănày [7,97].
Cóă lẽ,ă L.V.Sherbaă lƠă ng iă đầuă tiênă líă gi iă trênă quană điểmă chứcă nĕngă vềă tínhă
táchă biệtă vƠă kh ă nĕngă phơnăđịnhă cácă ơmă tốătrongăl iă nóiăthƠnhă nhữngăđ nă vịă ơmă
thanhăriêngăbiệt.ăTheoăL.V.Sherba,ămọiăđ năvịăơmăthanhăcủaăl iănói,ătrongăđóăcóă
ơmătốăđềuăcóăthểăphơnăxu tăraăkhiăcóătácăđộngăcủaănhơnătốăýănghĩa.ăS ădĩăchúngătaă
cóăđ ợcă năt ợngăvềăsựăchiaătáchăl iănóiăraăthƠnhăcácăơmăđoạnătốiăthiểuăvì cóăsựă
liênăhệănƠoăđóăgiữaăcácăyếuătốăýănghĩaăvớiăcácăyếuătốăơmăthanh.ăKếtăqu ,ătừăngữă
l u,ăchúngătaăphơnăxu tăraăđ ợcăcácăơmănh ăa,ăe,ăo,ăk,ăb,ăl,ăm,ăv.v..
Nĕmă1912,ătrongăcôngătrìnhăNhữngănguyênăơmăNga,ăL.V.Sherbaăđưăchứngăminhă
chínhămốiăquanăhệăgiữaăcácăyếuătốăơmăthanhăvớiăcácăyếuătốăýănghĩaălƠăđiểmăxu tă
phátăđểăchiaătáchăngữăl uăraăcácăơmătốăriêngăbiệt.ăTácăgi ăviết:ăNh ngăsốălàăcácăyếuă
tốăbiểuăt ợngăvềăýănghĩaăth ngăđ ợcăliênăhệăvớiăcácăyếuătốăbiểuăt ợngăâmăthanh,ă
chẳngăhạn,ăâmăl trongăcácătừă и (uống),ăБи (đánh),ăда а (cho),ăđ ợcăliênăhệăvớiă
biểuăt ợngăth iăquáăkhứ,ăa trongăcácătừă ва (con bò), в да (n ớc)ăliênăhệăvớiă

biểuă t ợngă chủă ngữ,ă u trongă cácă từă ву, в ду liênă hệă vớiă biểuă t ợngă đốiă

t ợng...ăNh ănhữngăsựăliênăhộiănh ăvậyămàăcácăyếuătốăbiểuăt ợngăvềăâmăthanhăcóă


đ ợcămộtătínhăch tăđộcălậpănh tăđịnh /DẫnătheoăZinder,44/.
Nh ăvậy,ăviệcăphơnăchiaădòngăngữăl uălƠădoănhữngănhơnătốăthuầnăngônăngữăhọcă
quyăđịnh,ănghĩaălƠănóălệă thuộcăhệăthốngăcủaătừngăngônăngữăcụăthể.ăĐiềuăđóăph iă
dùngăđếnăkháiăniệmăơmăvịă- lƠăđ năvịăơmăthanhănhỏănh tăkhôngăthểăchiaătheoăchiềuă
dọcăcủaămộtăngônăngữ.ăTrongătr ngăhợpănƠy,ăơmătốăchỉălƠăsựăph năánhăơmăvị,ălƠă
hìnhăthứcătồnătạiăcủaăơmăvịătrongăl iănói.ăHai kháiăniệmănƠyătuyăđốiălậpănhauănh ă
ngônăngữăvƠăl iănóiănh ngălạiăliênăhệăkhĕngăkhítăvớiănhau.
Tuyănhiên,ănếuătriệtăđểăđiătheoănguyênătắcănƠyătaăph iătínhăđếnămộtătìnhăhuống,ă
trongămộtăngônăngữănƠoăđó,ăkhôngăph iăcácăơmătốă(ơmăvị)ămƠălƠăcácăơmătiếtănguyên
vẹnămớiăcóăkh ănĕngăliênăhệăvớiăcácăyếuătốăýănghĩaăthìăthayăvƠoăcácă năt ợngăơmă
tố,ătrongăc măthứcăcủaăng iăb năngữăsẽănổiălênăcácă năt ợngăơmătiếtăriêngăbiệt.ă
ĐiềuănƠyăđưăđ ợcăE.D.PolivanovăchứngăminhătrênătƠiăliệuătiếngăHán.
Đểă ghiă ơmă tố,ă theoă quyă ớcă chung,ă taă đặtă kíă hiệuă ngữă ơmă vƠoă trongă haiă mócă
vuông,ăchẳngăhạn:ă[a],ă[u],ă[b],ă[d],ăv.v..
1.2.2.ăCácăloạiăơmătố
- Nguyênăơmă(vocalic)ăvƠăphụăơmă(consonant)
NguyênăơmăvƠăphụăơmălƠăhaiăloạiăơmătốăc ăb nătrongăcácăngônăngữ.ăNguyênăơmă
vƠăphụăơm khácănhau ănhữngăđiểmăchínhăsauăđơy:ă1/ăNguyênăơmălƠăơmătốăđ ợcăc uă
tạoăbằngămộtăđộngătácăc uăơmăluồngăh iăđiăraătựădo,ăcònăphụăơmăđ ợcăc uătạoăbằngă
mộtăđộngătácăc uăơmăcóăsựăxu tăhiệnăch ớngăngạiălƠmăchoăluồngăh iăbịăc nătr ;ă2/ă
Nguyênăơmăchủăyếuăđ ợcăc uătạoăbằngătiếngăthanh,ănghĩaălƠăluồngăh iăđiăraălƠmă
dơyăthanhărungăđều,ăcóăchuăkìăvƠătầnăsốădaoăđộngăcủaăcácăsóngăơmăxácăđịnh,ăcònă
phụă ơmă chủă yếuă bằngă tiếngă động,ă nghĩaă lƠă dơyă thanhă rungă ítă hoặcă khôngă rung,ă
khôngăxácăđịnhăđ ợcătầnăsốăvƠăchuăkìădaoăđộngăcủa các sóng âm; 3/ Khi phát ra
nguyênăơm,ăluồngăh iăđiăraăyếu,ăcònăkhiăphátăơmăphụăơm,ăluồngăh iăđiăraămạnh;ă4/ă
Khiăphátăơmănguyênăơm,ăcácăbộăphậnăthamăgiaăc uăơmă ănhữngăvịătríăkhácănhauă
(khôngăcầnătậpătrungăvềămộtăđiểm),ăcònăđốiăvớiăphụăơm,ăkhiăphátăơm,ăcácăbộăphậnă
thamăgiaăc uăơmăph iătậpătrungăvềămộtăđiểm,ătạoănênăcáiăgọiălƠătiêuăđiểmăc uăơm.
CóăthểănhậnădiệnăvƠăphơnăbiệtăcácănguyênăơmădựaătrênăc ăs ăc uăơmăhoặcăơmă
học.ăDựaătrênăc ăs ăc uăơm,ăcácănguyênăơmăđ ợcăphơnăbiệtătheoăbaătiêuăchí:ăđịnhă
vị,ăkhaiăđộăvƠădángămôi.ăTheoătiêuăchíăđịnhăvị,ăkhiăl ỡiăđ aăraăphíaătr ớc,ămặtăl iă
nơngălênăphíaăngạc,ătaăcóăcácănguyênăơmăhƠngătr ớcă[i],ă[e],ă[ɛ]; khi l ỡiălùiăvềăphíaă
sau,ăgốcăl ỡiăđ aălênăphíaămạc,ătaăcóăcácănguyênăơmăhƠngăsauă[u],ă[o],ă[ ɔ], v.v.; khi
l ỡiă ă giữaă (khoangă miệng),ă taă cóă nguyênă ơmă hƠngă giữaă [Ы] (trongă tiếngă Nga).ă
Theoătiêuăchíăkhaiăđộă(độăm ),ătuỳătheoăđộăm ăcủaămiệngăhẹpăhayărộngămƠătaăcó
cácănguyênăơmăkhácănhau:ănguyênăơmăhẹpă[i],ă[ɯ],ă[u],ănguyênăơmărộngă[a],ă[ĕ],ă
nguyênăơmăh iăhẹpă[e],ă[o],ănguyênăơmăh iărộngă[ ɛ], [ɔ]. Theo tiêu chí dáng môi,
khiămôiăchúmălạiă(trònămôi),ătaă cóăcácă nguyênăơmătrònămôiă[u],ă[o],ă[ ɔ]; còn khi
môiădẹtă(không chúmălại),ătaăcóăcácănguyênăơmădẹtă(khôngătrònămôi)ă[i],ă[e],ă[a],ă
v.v..ăDựaătrênăc ăs ăơmăhọc,ăcácănguyênăơmăđ ợcăphơnăbiệtătheoăcácătiêuăchíăơmă
sắcăvƠăơmăl ợng.ăTheoătiêuăchíăơmăsắc,ătaăcóăcácănguyênăơmăbổngă(cao)ă[i],ă[e],ă[ ɛ]
vƠăcácănguyênăơmătrầmă[u], [o], [ɔ].ăTheoătiêuăchíăơmăl ợngă(độăvang),ătaăcóăcácă
nguyênăơmăơmăl ợngălớnă[a],ă[ĕ]ăvƠăcácănguyênăơmăơmăl ợngăbéă[i],ă[u].
Đốiăvớiăphụăơm,ădựaăvƠoăc ăs ăc uăơm,ătaăcóăthểăphơnăbiệtătheoăhaiătiêuăchí:ăbộă
víă c uă ơmă vƠă ph ngă thứcă phátă ơm.ă Theoă tiêuă chíă bộă vịă c uă ơm,ă tứcă lƠă bộă phậnă
thamăgiaăc uăơmăvƠăvịătríăxu tăhiệnăch ớngăngại,ătaăcóăcácăphụăơmămôiă[b],ă[m], [v];
cácăơmăđầuăl ỡiă[t],ă[t'],ă[d],ă[n];ăcácăơmămặtăl ỡiă[c],ă[ɲ];ăcácăơmăcuốiăl ỡiă[k],ă[η],ă
[x];ă cácă ơmă họngă [h].ă Theoă tiêuă chíă ph ngă thứcă phátă ơm,ă taă cóă cácă phụă ơmă tắcă
(luồngăh iăđiăraăbịăbịtăkínăsauăđóăpháăvỡăch ớngăngạiăđểăthoátăraăngoƠi)ă[b],ă[t],ă[d],ă
[k];ăcácăphụăơmăxátă(luồngăh iăđiăraăcọăxátăvƠoămộtăbộăphậnănƠoăđóădoăph iăláchă
quaăkheăhẹpăđểăthoátăraăngoƠiă)ă[f],ă[v],ă[s],ă[x],ă[h]. NgoƠiăhaiăloạiăphụăơmătắcăvƠă
xát,ă ă mộtăsốăngônăngữăcònăcóăphụăơmătắcă xátănh ă[ts]ătrongătiếngăHán,ăphụăơmă
rungă[r]ătrongătiếngăPháp,ătiếngăNga,ăv.v..ăDựaăvƠoăơmăhọc,ăcóăthểătheoătiêuăchíăđộă
vang,ătaăcóăcácăphụăơmăvangă(tỉălệătiếngăthanhăcaoăh nătiếngăđộng)ănh ă[m],ă[n],ă[l],ă
[r],...ăvƠăcácăphụăơmăồnă(tỉălệătiếngăđộngănhiềuăh nătiếngăthanh)ănh ă[b],ă[t],ă[d],ă[h],ă
[x],ă[k],ăv.v.;ătrongăcácăphụăơmăồnăcònăcóăthểăphơnăbiệtăcácăphụăơmăhữuăthanhă(cóă
sựăthamăgiaăcủaădơyăthanh)ănh ă[b],ă[d],ăv.v.ăvƠăcácăphụăơmăvôăthanhă(dơyăthanhăbỏă
ngõ)ănh ă[t],ă[x],ă[k],ăv.v..
- Bán âm (semi-vocalic, semi-consonant)
NgoƠiănguyênăơmăvƠăphụăơm,ătrongămộtăsốăngônăngữăcònăcóăơmătốăbánăơm,ăvừaă
cóătínhăch tănguyênăơmăvừaă cóătínhăch tăphụăơm.ăVềă mặtăc uăơm,ăbánăơmăgiốngă
nguyên âm nh ngătrongăc uătrúcăơmătiết,ăbánăơmăkhôngăbaoăgi ăxu tăhiệnă ăđỉnhă
ơmătiết,ămƠăchỉăxu tăhiệnă ăđầuăhayăcuốiăơmătiết,ănghĩaălƠănóăcóăchứcănĕngănh ăphụă
ơm.ăChẳngăhạn,ătrongătiếngăViệt,ăhaiăbánăơmă[j]ăvƠă[w]ă(t ngăứngăvớiăhaiănguyênă
ơmă [i]ă vƠă [u])ă chỉă xu tă hiệnă trongă cácă tr ngă hợpă nh ă [tĕj1]ă (tay),ă [dĕw1]ă (đau),ă
[lwĕj1 hwĕj1] (loay hoay),...
1.3.ăÂmăvịă(phoneme)
1.3.1.ăKháiăniệmăơmăvị
Kháiăniệmăơmăvịă(phoneme)ă- v năđềătrungătơmăcủaăcácălíăthuyếtăơmăvịăhọcăđ ợcă
các nhƠăngônăngữăhọcăxácălậpăbằngănhiềuăcáchăhiểu,ănhiềuăcáchăđịnhănghĩaăkhácă
nhau.ăNg iăđầuătiênăđ aă raăcáchăhiểuăvềăơmăvị,ăđặtănềnămóngăchoăsựăraăđ iăbộă
mônăơmăvịăhọcăsauănƠyălƠăBaudouinădeăCourtenay.ăTheoăông,ăcóăthểăgọiăơmăvịălƠă
nhữngăyếuătốăsốngăđộngăcủaăngônăngữ,ăđ ợcăthểăhiệnăraătrênăph ngădiệnăphátăơmă
vốnălƠăđ năgi nănh tăkhôngăthểăchiaăcắtăđ ợcănữaătrongăngônăngữ.ăĐóălƠănhữngăđ nă
vịăơmă- tơmălíăkhácăvớiăơmătố,ăchỉăđ năgi nălƠănhữngăđ năvịăơmăthanhăkhôngăphụă
thuộcăvƠoăýăthứcăngônăngữ.ăTheoăBaudouinădeăCourtenay,ăơmăvịălƠănhữngăđ năvịă
ngữăơmănhỏănh tăcủaămộtăhệăthốngăngônăngữănh tăđịnhămƠăng iăb năngữăcóăthểă
phơnăđịnhăvƠănhậnădiệnăđ ợc.
N.S.Trubetskoyă(1939)ăchoătaăhaiăcáchălậpăthức:ă1/ăCácăđơnăvịăâmăvịăhọcămàăxétă
trênăquanăđiểmăcủaăthứătiếngăđangăxétăkhôngăthểăcắtăraăthànhănhữngăđơnăvịăkếătiếpă
ngắnăhơn, 2/ Cácătậpăhợpăgồmănhữngănétăđặcătr ngăquanăyếuăcủaămộtăâmăthanh.
R.Jakobsonăđịnhănghĩa:ă Mộtăbộăgồmănhữngănétăkhuăbiệtăcùngăxu tăhiện....ăCácă
nétăkhuăbiệtăđ ợcăxếpăthànhătừngăchùmăđồngăth iăxu tăhiệnăgọiălàăâmăvị; cácăâmăvịă
đ ợcăghépălạiăvớiănhauăthànhănhữngăchuỗiăkếătiếp (R.Jakobson và Halle, 1956).
A.Matinetă(1940)ăđịnhănghĩaăơmăvịănh ă Mộtăchùmănétăkhuăbiệtăđ ợcăthựcăhiệnă
đồngăth i.
Cònătr ngăpháiăPrahaăđịnhănghĩaăơmăvị:ăÂmăvịălàăđơnăvịăkhuăbiệtăâmăthanhănhỏă
nh tăcóăthamăgiaăvàoăthếăđốiălậpăâmăvịăhọcăvềătrậtătựăth iăgian.ăÂmăvịălàăđơnăvịăâmă
vịăhọcătuyếnătínhănhỏănh t.
Tácă gi ă ĐoƠnă Thiệnă Thuậtă choă rằng:ă Đơnă vịă nhỏă nh tă củaă hệă thốngă biểuă đạtă
thànhătiếngăcủaămộtăngônăngữ,ăđ ợcăquanăniệm nh ămộtătổngăthểăcủaănhữngănétă
khuăbiệtăđ ợcăthểăhiệnăđồngăth i [8,49].
CaoăXuơnăHạoătổngăkết:ăTrongăcácălíăthuyếtăkhôngăvậtălíăluậnăcủaăâmăvịăhọcăhiệnă
đại,ăđơnăvịăâmăvịăhọcăcơăb năcủaăngônăngữă- âmăvịă- đ ợcăđịnhănghĩaăbằngănhữngă
địnhătínhăthuộcăhaiăbìnhădiệnăkhácănhau:ăbìnhădiệnăchứcănĕngă(khuăbiệt),ătứcămộtă
bìnhădiệnăngônăngữăhọc,ăhayăhìnhăthức;ăvàăbìnhădiệnăth iăgian,ătứcămộtăbìnhădiệnă
thểăch tăhayăvậtălí.ăÂmăvịămộtălàăđ ợcăđịnhănghĩaănh ămộtăđơnăvịăâmăvịăhọcă(nghĩaă
làăcóătácădụngăkhuăbiệt)ăkhôngăthểăphânătíchăthànhănhữngăđơnăvịănhỏăhơnăkếătiếpă
nhauătheoăth iăgian,ăhaiălàăđ ợcăđịnhănghĩaănh ămộtătâphăhợpă(mộtăbộ,ămộtăchùm)ă
nétăkhuăbiệtăđ ợcăthựcăhiệnăđồngăth iă- thậtăraăđóălàăhaiăcáchătrìnhăbàyăkhácănhauă
củaăchínhăhaiăcáiăđịnhătínhă yămàăthôi [2,28-29].
TheoăCaoăXuơnăHạo,ăkháiăniệmăơmăvịăđ ợcă địnhătínhăbằngăcácă biểuăthứcă tính
đồngăth i và tínhăkếătiếp lƠăchứaăđầyănhữngăsựănhầmălẫn,ălƠămộtă oăgiácăkhiăhìnhă
dungăvềă tínhăchiếtăđoạnăcủaăngữăl uămƠă chỉădựaăvƠoănhữngădữăkiệnăv tălíăkháchă
quan.ă Kháiă niệmă ơmă vịă theoă cácă nhƠă ngônă ngữă họcă chứcă nĕngă luậnă
(N.S.Trubetskoy,ă A.Matinet,ă R.Jakobson)ă lƠă thiếuă minhă xác,ă ch aă xácă địnhă bằngă
nhữngăđịnhătínhăthựcăsựăngônăngữăhọc.ăTheoătácăgi ,ăcáchăduyănh tăđểălƠmăviệcăđóă
lƠăthayănhữngăđịnhătínhăh ă oănh ătínhăđồngăth i,ătínhăkế tiếp đangăhiệnădiệnăhayă
hƠmăẩnătrongăcácăđịnhănghĩaătrênăbằngăcácăbiểuăthứcăhiểnăngônăhoá:ă Mộtătậpăhợpă
gồmănhữngănétăkhuăbiệtăcóăthamăgiaăthếăđốiălậpăvềătrậtătựăth iăgianăbênătrongăcácă
đơnăvịă ăc păcaoăhơnămàănóăkhuăbiệt;ăhayădiễnăđạtămộtăcáchăngắnăgọnăh n:ăĐơnăvịă
âmă vịă họcă nhỏănh tămàă sựă hoánă vịă cóă tácă dụngă khuăbiệt [2,45].ă Tácă gi ă cònăgi iă
thích thêm:
Khiămộtăđ năvịăngônăngữăthamăgiaăvƠoăthếăđốiălậpăvềătrậtătựăth iăgian,ănghĩaălƠă
trongămộtăngônăngữămƠăsựăkhácănhauăgiữaăhaiătổăhợpăabăvƠăbaălƠ quanăyếu,ăthìătổă
hợpă yăđ ợcăphơnăxu tăraămộtăcáchătựăphátătrongăc măthứcăcủaăng iăb năngữ,ăvƠă
haiăthƠnhăphầnăcủaănóăđ ợcătriăgiácănh ăhaiăơmăđoạnăkếătiếpănhauătrênătuyếnăth iă
gian.ăS ădĩăng iăb năngữăcủaăcácăthứătiếngăchơuăÂuătáchătừăơmătiếtăraăthƠnhăhai
hayănhiềuăơmătốăvƠătriăgiácăcácăơmătốă yănh ănhữngăchiếtăđoạnăơmăthanhăkếătiếpă
nhauăchínhăvìălẽă y.ăSoăsánh,ătrongătiếngăNga:ăkot (con mèo), kto (ai) và tok (dòng),
taăth yătrậtătựătr ớcăsauăcủaăcácăơmătốăcóătácădụngăkhuăbiệtănghĩaăcủaăcácăhìnhăvị,ă
doăvậy,ăphơnăxu tăđ ợcăcácăơmăvịă/k/,ă/t/,ă/o/.
1.3.2.ăBiếnăthểăơmăvịă(allophone)
Âmăvịăcóăthểăcóăkíchăth ớcăt ngăứngăvớiăơmătố.ăTuyănhiên,ăcácăơmăvịătrongăb tă
cứăngônăngữănƠoăkhiăđ ợcăthểăhiệnătrongăl iănóiăcũngăkèmătheoămộtăvƠiăđặcăđiểmă
khôngăkhuăbiệtă ăcácăchuăc nhăngữăơmăhoặcă ănhữngăng iănói.ăNhữngăsựăkhácă
biệtăkhôngă nhăh ngăđếnăchứcănĕngăcủaăơmăvịăgọiălƠăbiếnăthểăcủaăơmăvị.ăDựaăvƠoă
cácăyếuătốăchiăphốiăbiếnăthểăơmăvị,ăng iătaăchiaăraăhaiăloạiăbiếnăthể:
- Biếnăthểătựădoă(facultativeăvariant)
Biếnă thểă tựă doăbaoă gồmă biếnăthểă địaă ph ngăvƠă biếnă thểă cáă nhơn.ă Chẳngă hạn,ă
trongătiếngăViệt,ăơmă/z/,ăcóăvùngăđịăph ngăphátăơmă[z],ăcóăvùngăphátăơmă[r].ăÂmă/ţă
/,ăcácăđịaăph ngăBắcăBộăphátăơmăthƠnhă[c]ăhoặcă[t];ăcáchăphátăơmălƠmădángăcủaă
cácăthiếuănữăHƠăNộiălạiăthƠnhăơmătắcăxátă[ts]...ăNhìnăchung,ăbiếnăthểăcáănhơnălƠăhếtă
sứcăđaădạng,ăb iăvì,ăbộămáyăc uăơmăcủa cácăcáănhơnăcóănhữngăđặcăđiểmăkhácănhau,ă
muônă mƠuă muônă vẻ.ă H nă nữa,ă ngayă mộtă cáă nhơnă cũngă cóă nhữngă biếnă dạngă ơmă
thanhăkhiăcóăsựăthayăđổiăvềăsứcăkhoẻ,ătuổiătác,ătrạngătháiătơmălí,...
- Biếnăthểăkếtăhợpă(combinatorialăvariant)
Nếuănh ăbiếnăthểătựădoăphầnănƠoătuỳătiệnăthìăbiếnăthểăkếtăhợpălƠănhữngăbiếnăthểă
t tăyếuădoănhữngăkếtăhợpăơmăthanhăchiăphối.ăTrongăngữăl u,ăcácăơmăvịădứngăcạnhă
nhauăsẽă nhăh ngălẫnănhauălƠmăchoăchúngăbiếnădạngăítănhiều.Chẳngăhạn,ătrongă
tiếngăViệt,ăơmă/t/ătrongăcácăơmătiếtătaăvƠătuăcóăhaiăbiếnădạngăphátăơmăkhácănhau:ă
mộtă ơmă [t]ă khôngă trònă môiă vƠă mộtă ơmă [t o]ă trònă môi.ă Trongă ơmă tiếtă tu,ă ơmă [t]ă cóă
thêmăc uăơmătrònămôiălƠădoăkếtăhợpăvớiănguyênăơmă[u]ăđiăsauă([u]ălƠăơmătrònămôi).
2.ăCácăđ năvịăngônăđiệu
Trongăơmăvịăhọc,ăngoƠiăcácăđ năvịăđoạnătínhăcònăcóăcácăđ năvịăsiêuăđoạnătínhă
hayăngônăđiệu.ăCácăđ năvịăơmăđoạnătínhăgồmăơmătiết,ăơmătố,ăơmăvị;ăcònăcácăđ năvịă
siêuă ơmă đoạnă tínhăgồmă trọngă ơm,ă thanhăđiệuă vƠă ngữă điệu.ă Cácă đ nă vịăngônă điệuă
đóngăvaiătròălƠăph ngăthứcămuônămƠuămuônăvẻăđểătổ chứcăcácăđ năvịăơmăđoạnă
tínhăthƠnhănhữngăthểăthốngănh tălớnăh năcũngănh ăđểăphơnăbiệtăcácăkíăhiệuăngônă
ngữ.
2.1.ăTrọngăơmă(stress;ătonicăaccent)
TrọngăơmălƠă hiệnăt ợngătáchăbiệtămộtăyếuătốănƠoăđóănằmătrongămộtăchuỗiăcácă
yếuă tốă cùngă loạiă củaă l iă nóiă bằngă cáchă nh nă giọng,ă kéoă giọng,ă lên/xuốngă giọng.ă
TuỳăthuộcăvƠoăcácăđ năvịăđoạnătínhăđóngăvaiătrò,ăchứcănĕngăgìămƠătrọngăơmăđ ợcă
phơnăchiaăthƠnhătrọngăơmătừ,ătrọngăơmăcơu.ăTrọngăơmătừălƠăsựătáchăbiệtămộtătrongă
cácăơmătiếtătrongăthƠnhăphầnăcủaămộtătừăđaătiếtăbằngăcácăph ngătiệnăngữăơmănƠoă
đó.ăTrongăcácăngônăngữănh ătiếngăNga,ăviệcănh năgiọngă(trọngăơm)ămộtăơmătiếtănƠoă
đóăkéoătheoăhiệnăt ợngănh ợcăhoáăcùngămộtălúcăt tăc ăcácăơmătiếtăcònălại,ăcóătácă
dụngăđạtătớiăsựăthốngănh tăvềămặtăngữăơmăcủaătừ,ătáchăbiệtăt ngăđốiătừătrongăngữă
l u,ăđôiăkhiăkéoătheoăsựăphơnăbiệtăýănghĩaătừăvựngăcủaătừ.ăChẳngăhạn:ă мyká (bột)ă
và мýka (sựăđauăkhổ).ăTrọngăơmăcònăcóătrọngăơmăcúăphápăvƠătrọngăơmălogíc.ăTrọngă
ơmă cúă phápă cóă tácă dụngă trongă phạmă viă ngữă đoạn,ă th ngă xu tă hiệnă ă cuốiă ngữă
đoạn.ăCònătrọngăơmălogicălƠăsựătáchăbiệtămộtătừănƠoăđóătrongăcơuăbằngăcáchănh nă
mạnhătừăđóăđểănh nămạnhăýănghĩa.ăChẳngăhạn,ătrongăcơu:ăảômănayănóăvềănhà, có
thểănh nămạnhăHôm nay (th iăgian),ăcóăthểănh nămạnhă nó (chủăthể),ăcóăthểănh nă
mạnhăvềănhà (điểmăđến).
2.2.ăThanhăđiệuă(tone)
ThanhăđiệuălƠăd uăhiệuăcủaătoƠnăbộăơmătiết,ălƠăđặcătr ngăđộăcaoăcủaăơmătiếtătạoă
nênăcácătừăkhácănhau.ăMỗiăthanhăđiệuăđ ợcăxácăđịnhăbằngăcácătiêuăchíăkhuăbiệtăvềă
ơmăvựcă(cao/th p),ăvềăơmăđiệuă(trầm/bổng),ăvềăđ ngănétă(bằngăphẳng/gưy).ăCầnă
ph iăphơnăbiệtăthanhăđiệuăvớiătrọngăơm.ăThanhăđiệuălƠăđặcătr ngămangătínhăch tăơmă
điệuăcủaămỗiăơmătiếtătrongătừ.ăKhiăbiếtăthanhăđiệuăthuộcămộtăơmătiếtănƠoăđóăcủaătừă
thìănóiăchungălƠăkhôngăxácăđịnhăđ ợcăthanhăđiệuăcủaăơmătiếtăkhác.ăCònătrọngăơm lạiă
lƠăđặcătr ngăcủaămộtăơmătiếtătrongătừ,ăkhiăbiếtăvịătríăcủaătrọngăơmăvƠăsốăl ợngăơmă
tiếtăthìăcóăthểăxácăđịnhăđ ợcăđặcătr ngăngônăđiệuăcủaănhữngăơmătiếtăcònălạiătrongă
từ.ăCácăthanhăđiệuădùngăđểăphơnăbiệtăýănghĩaăcủaătừ,ăcònăđốiăvớiătrọngăơmăthìăviệcă
phânăbiệtăýănghĩaătừăvựngăcủaătừăchỉălƠăthứăyếu.
2.3.ăNgữăđiệuă(intonation)
NgữăđiệuălƠătổngăhoƠănhữngăsựădiễnăbiếnăơmăthanhăbaoăgồmăđộăcao,ăđộămạnhăvƠă
độădƠiătrongămộtăcơuănói,ăcóăchứcănĕngăthểăhiệnăvƠăphơnăbiệtăcácăcơuănói.ăTrọngăơmă
vƠăthanhăđiệuăchỉăcó ămộtăsốăngônăngữ,ăcònăngữăđiệuăcóă ăt tăc ăcácăngônăngữ.
Ngữăđiệuăbaoăgồmăbaăyếuătố:ăđộăcaoă(ơmăđiệu),ăđộămanhă(trọngăơm)ăvƠăđộădƠiă
(ngừngăgiọng).ăYếuătốăquanătrọngănh tăcủaăngữăđiệuălƠăđộăcaoă(ơmăđiệu),ătứcălƠăsựă
chuyểnă độngă lên/xuốngă củaă thanhă c ă b nă củaă giọngă nói.ă Cùngă vớiă độă dƠiă (chỗă
ngừng),ăđộăcaoălƠămộtăph ngătiệnăphơnăđoạnăl iănói.

H ỚNG DẪN T HỌC BẨI 2


* Nh ng ki n thức c n nắm v ng
- Cácăkháiăniệmăơmătiết,ăơmătố,ăơmăvịă(cácăđ năvịăđoạnătính).
- PhơnăbiệtăcácăơmătốănguyênăơmăvƠăphụăơm,ăcáchăxácălậpăvƠăphơnăbiệtănguyênă
ơmăvƠăphụăơmătrongăcácăngônăngữ.
- Phơnăbiệtăơmătiết,ăơmătố,ăơmăvị;ănắmăvữngăkháiăniệmăơmăvịăvƠăbiếnăthể.
- Nắmăđ ợcăcácăơmăvịăsiêuăđoạnătínhăgồmătrọngăơm,ăthanhăđiệuăvƠăngữăđiệuă(chúă
ýăphơnăbiệtătrọngăơmăvƠăthanhăđiệu,ăthanhăđiệuăvƠăngữăđiệu).
* Cơu h i vƠ bƠi t p
1.ăÂmătiếtălƠăgì?ăNêuăcáchănhậnădiệnăơmătiết.
2.ăPhơnăbiệtăơmătốănguyênăơmăvƠăphụăơm.ăNêuăcácătiêuăchíăphơnăloạiănguyênăơmă
vƠăphụăơm.
3.ăTạiăsaoănóiăcácăơmăvịătrongăhệăthốngăvừaăcóămặtăđồngănh tăvừaăcóămặtăđốiălập?ă
NétăkhuăbiệtăơmăvịăhọcălƠăgì?
4. Lênin nói: Trongăngônăngữăchỉăcóăcáiăkháiăquátămàăthôi. Hưyăchứngătỏăđiềuăđóă
từămặtăơm thanhăngônăngữ.
5.ă Vẽă s ă đồă hìnhă sin,ă biểuă diễnă đỉnhă ơmă tiết,ă ranhă giớiă ơmă tiếtă củaă cácă ơmă tiếtă
trong câu: ảoaăqu ăbốnămùaănhiềuăvôăkể.
6.ăPhátăơmăcácăơmă[i],ă[u],ă[a],ă[t],ă[d],ă[ţ];ănhậnăxétăsựăchuyểnădịchăcủaăl ỡiăkhiă
phátăơmăcácăơmătốă y.
* TƠi li u tham kh o
1.ăĐoƠnăThiệnăThuật,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăNxbăĐạiăhọcăquốcăgiaăHƠăNội,ăH.ă2004,ă
từătr.18ă- 64.
2.ă V ngă Hữuă Lễ,ă HoƠngă Dũng,ă Ngữă âmă tiếngă Việt,ă Nxbă Đạiă họcă s ă phạmă HƠă
Nội,ăH.ă1994,ătừătr.29ă- 70.
3.ăNguyễnăHoƠiăNguyên,ăNgữăâmătiếng Việt,ăĐạiăhọcăVinh,ăVinhă2007,ătừătr.10ă-
21.

Ch ng 2. NG ÂM TI NG VI T HI N ĐẠI
BƠi 1. ÂM TI T TI NG VI T

Phơn ph i thời gian


1. ảọcătrênălớp:ălíăthuyết:ă3ătiết;ăth oăluận,ăbƠiătập:ă2ătiết
2. Tựăhọc:ă7ătiết

1.ăĐặcăđiểmăcủaăơmătiếtătiếngăViệt
TrongătiếngăViệt,ăơmătiếtăcóăc ngăvịăngônăngữăhọcăkhácăvớiăơmătiếtătrongăcácă
ngônăngữăchơuăÂu.ăÂmătiếtătiếngăViệtăcóănhữngăđặcăđiểmăsauăđơy:
1.1.ăÂmătiếtătiếngăViệtăcóătínhăđ nălậpăcaoătrongăl iănói
TiếngăViệtălƠăngônăngữăthuộcă loạiăhìnhăngônăngữăđ nălập,ădĩănhiên,ăơmătiếtăcóă
tính đ nălậpănh ngămứcăđộăcao.ăTrongăchuỗiăơmăthanhăcủaătiếngăViệt,ăơmătiếtălƠă
đ năvịăngữăơmăcóătínhăđ nălậpăcao,ătứcălƠăcóăkh ănĕngăđứngăriêngărẽ,ăđộcălập,ămứcă
độăcao.ăMỗiăơmătiếtăchiếmăgiữămộtăkhúcăđoạnăriêngăbiệt,ătáchăbạch.ăTínhăđ nălậpă
mứcăđộăcaoăcủaăơmătiếtătiếngăViệtăcóăthểălíăgi iătrênănhữngăchứngăcứăsau:
- Ranhăgiớiăơmătiết
Nhìnăchung,ătrongăchuỗiăơmăthanh,ăranhăgiớiăgiữaăcácăơmătiếtăluônăluônăđ ợcăxácă
địnhămộtăcáchădứtăkhoát,ărõărƠng,ătáchăbạch,ănghĩaălƠăcóătínhăcốăđịnh.ăRanhăgiớiăơmă
tiếtăkhôngăbaoăgi ăxêădịchăsoăvớiăranhăgiớiăcủaănhữngăđ năvịămangănghĩa.ăNg iă
nói,ădùăphátăơmănhanhăhayăchậmăthìăng iăngheăvẫnănhậnăraătừngăkhúcăđoạnăơmă
thanhă(ơmătiết)ăđ ợcăđánhăd uăbằngănhữngăchỗăngừngănghỉărõărƠng.ăChẳngăhạn:ăcá
t ơi khôngăbaoăgi ăphátăơmăthƠnhăcátă ơi, c măơnăkhông phát âm thành c ămơn,
mộătổ không phát âm thanh mộtăổ,ăv.v..ăSoăsánhăvớiăcácăngônăngữăchơuăÂu,ătaăth yă
ơmă tiếtătrongă cácă ngônă ngữănƠyă khôngăcốăđịnhă vềă ranhăgiớiăơmă tiếtă mƠă cóăsựă xêă
dịch.ă Chẳngă hạn,ă tiếngă Nga: cmo (cáiă bƠn),ă sốă ítă - mộtă ơmă tiết,ă nh ngă cmo ы
(nhữngăcáiăbƠn),ăsốănhiềuă - phátăơmăthƠnhăhaiăơmătiếtă cmo - ы.ăTaăth y,ăơmă[ ]
vốnălƠăyếuătốăcủaăơmătiếtăcmo nh ngălạiătáchăraă(xêădịch)ăđểătổăchứcăơmătiếtămới.ă
Xétăvềămặtăc uăơm,ă ăcácăơmătiếtăViệt,ăcácăơmătốăm ăđầuăơmătiếtăcóăxuăh ớngămạnhă
cuối,ătứcălƠăgắnăchặtăvớiăcácăyếuătốăđiăsauănó;ăcònăcácăơmătốă ăcuốiăơmătiếtălạiăcóăxuă
h ớngămạnhăđầu,ănghĩaălƠăgắnăchặtăvớiăcácăyếuătốătr ớcănó.ăDoăđó,ăranhăgiớiăgiữaă
cácăơmătiếtăluônăluônăcốăđịnhătrongăchuỗiăơmăthanh.
- ÂmătiếtăvƠăhìnhăvị
HìnhăvịălƠăđ năvịăngônăngữănhỏănh tămƠăcóănghĩa,ădùngăđểăc uătạoătừ.ăCònăơmă
tiếtălƠăđ năvịăphátăơmănhỏănh tătrongăchuỗiăơmăthanhă(đ năvịăngữăơm).ă ăcácăngônă
ngữă chơuă Âu,ă hìnhă vịă cóăthểă nhỏăh nă hoặcă lớnă h nă ơmă tiết,ă nghĩaă lƠ giữaă chúngă
khôngăcóămốiăt ngăquan.ăTrongătiếngăViệt,ăranhăgiớiăơmătiếtăvƠăranhăgiớiăhìnhăvịă
phầnălớnătrùngăkhítănhau.ăDoăđó,ălƠăđ năvịăngữăơmănh ngăơmătiếtălạiăt ngăứngăvớiă
đ năvịănhỏănh tămƠăcóănghĩaă(tứcăhìnhăvị).ăChẳngăhạn,ăcácăơmătiết:ămẹ,ăvề,ănhà,ăbà,
đồngăth iăcũngălƠă nhữngăhìnhăvị.ăNhữngătr ngăhợpănh ă đủngăđỉnh,ăbùănhìn,ăcàă
phê,ă raă điă ô,ă v.v.ă taă th yă vƠiă baă ơmă tiếtă mớiă tạoă thƠnhă mộtă đ nă vịă mangă nghĩa.ă
Nh ngătrongăhoạtăđộngăgiaoătiếp,ăng iătaă vẫnăth ngănóiă đủngă đỉnh - đủngă vớiă
đỉnh, cà phê - cà cà phê phê, cà phê cà pháo,ăv.v..ăTrongănhữngăcáchănóiănƠy,ăcácă
ơmătiếtăđủng,ăđỉnh trong đủngăđỉnh, cà, phê trong cà phê đ ợcăng iănóiăc păchoă
mộtănétănghĩaănƠoăđ y,ăgọiălƠănghĩaălơmăth i.ăNh ăvậy,ăơmătiếtătiếngăViệtă(doătrùngă
khítăvớiăhìnhăvị)ălƠănhữngăđ năvịămangănghĩaă(cốăđịnhăhoặcălơmăth i),ămƠăđưămangă
nghĩa,ăcóănghĩaăthìăcóăkh ănĕngăđứngăriêngărẽ,ăđộcălập.
- Truyềnăthốngăngữăvĕnăcủaăng iăViệt
DựaăvƠoăđặcătínhăđ nălậpăcủaăơmătiết,ăng iăViệtăđưăxácălậpătruyềnăthốngăngữă
vĕnăgồmăcáchălƠmătừăđiển,ăch iăchữ,ăcáchănóiărútăgọn,ăthểăth .
+ăLƠmătừăđiển
L yămộtăơmătiếtăHánă- ViệtăđemăđốiăchiếuăvớiămộtăơmătiếtăthuầnăViệt,ădùngăơmă
tiếtăthuầnăViệtăđểăgi iăthíchă(ýănghĩa)ăchoăơmătiếtăHánă- Việtătheoăkiểu:ăthiên - tr i,ă
địaă - đ t,ă cửă - c t,ă tồnă - còn, v.v.; hay Thiên/tr i,ă địa/đ t,ă vân/mây// Vũ/m a,ă
phong/gió,ă nhật/ngày,ă dạ/đêm,ă v.v..ă Chẳngă hạn,ă taă cóă thiên (nghĩaă lƠă tr i)ă trong:ă
thiênăđình,ăthiênălôi,ăthiênăbinh,ăthiênăt ớng,ăthiênăphú,ăthiênătạo,ăthiênănhiên,ăthiênă
thanh, v.v..
+ Cách nói rút gọn
Mộtătừăcóăhaiăbaăơmătiếtăđ ợcărútăgọnătrongăkhiăsửădụng.ăChẳngăhạn:ăcử nhân >
(ông) cử,ătúătài >ă(cậu)ătú,ăhợpătácăxу > hợpătác > hợp, v.v..
+ăCh iăchữ
DựaăvƠoătínhăđ nălậpăcủaăơmătiết,ăng iăViệtăđưăcóănhiềuăkiểuăch iăchữăđộcăđáoă
nh ăch iăchữăHánăăViệtă - thuầnăViệt,ăch iăchữăđồngăơm,ăch iăchữănóiăláiă - đồngă
ơm,ă ch iăchữătáchăghépă từ,ăv.v..ă Chẳngăhạn,ă cơuă Daătrắngăvỗă bì bạch, theo cách
hiểuăthuầnăViệtăthìăbìăbạch lƠătừăláyăt ợngăthanhă(môăphỏngăơmătrầmăđụcăkhiăvỗă
vƠoă da),ă cònă hiểuă theoă Hánă - Việtă thìă bì cóă nghĩaă lƠă "da",ă bạch nghĩaă lƠă "trắng"ă
(đồngănghĩaăvớiătừădaătrắng ăđầuăcơu).ăHayătrongăcơu:ăCôăgáiăảơmôngăbênăbếpă
lửa/ ChàngătraiăM ngăTèăd ớiăgốcăcây,ătaăcóăH môngă(tộcăng i)ăvƠăM ngăTèă
(mộtă huyênă thuộcă tỉnhă Laiă Chơu)ă lƠă nhữngă tênă riêng,ă nh ngă cònă cóă Côă gáiă ảơă /
môngăbênăbếpălửa// ChàngătraiăM ngă/ tèăd ớiăgốcăcây (ch iăchữăđồngăơm).
+ăThểăth
Doăơmătiếtăcóătínhăđ nălậpăcaoănênăng iăViệtăl yăơmătiếtălƠmăđ năvịăđoăl ngă
đểăkiếnătạoăthểăth ă6/8ălụcăbátăthểăhiệnăhồnăvíaădơnătộc.ăChẳngăhạn:ăDù - cho - trĕmă
- thứă- bùa - mê // Vẫnă- không - bằngă- đ ợcă- nhà - quê - chúng - mình (ĐồngăĐứcă
Bốn).
1.2.ăÂmătiếtătiếngăViệtăcóăc uătrúcăchặtăchẽ
C uătrúcălƠăcáchătổăchứcăbênătrongăcủaămộtăsựăvật,ălƠătổngăthểănhữngămốiăquană
hệăgiữaăcácăyếuătốătrongămộtăchỉnhăthểă(sựăvật).
TrongăcácăngônăngữăchơuăÂu,ăơmătiếtăcũngăcóăc uătrúcănh ngăhếtăsứcălỏngălẻo,ă
gầnănh ăchỉălƠăsựălắpăghépăc ăhọcăcácăơmătốă(ơmăvị)ănguyênăơmăvƠăphụăơm;ădiệnă
mạoăơmătiếtădễăbịăpháăvỡăkhiăđiăvƠoăcơu.ăCònăơmătiếtătiếngăViệtălƠămộtăchỉnhăthểăcóă
c uătrúcăchặtăchẽ.ăTr ớcăhết,ăơmătiếtăd ăcácăyếuătốăngữăơmănhỏăh nătạoăthƠnh,ăcóăsựă
cốăđịnhăvềăsốăl ợngăyếuătốăthamăgiaăc uătạo:ătốiăđaălƠă5ăyếuătốăgồmăơmăđầu,ăơmă
đệm,ăơmăchính,ăơmăcuốiăvƠăthanhăđiệu;ătốiăthiểuăgồmăhaiăyếuătố:ăơmăchínhăvƠăthanhă
điệu.ăCácăyếuătốătrongăc uătrúcăơmătiếtăđ ợcătổăchứcătheoăhaiăbậcăquanăhệ:ăbậcă1,ălà
bậcăcủaăcácăbộăphậnătrựcătiếpătạoăthƠnhăơmătiếtăgômăơmăđầu,ăvầnăvƠăthanhăđiệu;ăbậcă
2,ăgồmăcácăyếuătốătạoăthƠnhămộtăbộăphậnăcủaăơmătiết,ătứcăphầnăvầnăgồmăơmăđệm,ă
ơmăchínhăvƠăơmăcuối.ăQuanăhệăgiữaăcácăyếuătốă(trongăhaiăbậc)ăcũngăcóătínhăcốăđịnh.ă
CáchăđánhăvầnăvƠăcáchăphơnătíchăơmătiếtăcủaăng iăViệtăchứngătỏăđiềuăđó.
1.3.ăÂmătiếtătiếngăViệtălƠăđ năvịăđaăchứcănĕng
NgoƠiăchứcănĕngăngữăơmă(lƠăđ năvịăphátăơmănhỏănh t,ăđ năvịăc ăs ăđểătạoănênă
chuỗiă ơmă thanh),ă ơmă tiếtă tiếngă Việtă cònă đ mă nhậnă nhiềuă chứcă nĕngă khác.ă Tr ớcă
hết,ăơmătiếpălƠăđiểmăxu tăphátăđểăphơnătíchăơmăvịăhọcăvƠăxácălậpăcácăđ năvịăngônă
ngữăkhác.ă ăcácăngônăngữăchơuăÂu,ăcácăơmăvịăđ ợcăcoiălƠănhữngăđ năvịăngữăơmăc ă
s ăđểătạoănênăvỏăơmăthanhăcủaăhìnhăvị,ănghĩaălƠămỗiăơmăvịăcóăthểălƠăvỏătiếngăcủaă
hình vịănênăng iătaăxu tăphátătừăhìnhăvị,ăl yămộtăsốăhìnhăvịălƠmăkhungăđểăphơnă
xu tă ơmă vị,ă cóă thểă bỏă quaă ơmă tiết.ă Nh ngă trongă tiếngă Việt,ă ơmă tiếtă th ngătrùngă
khítăhìnhăvị,ănghĩaălƠăvỏăhìnhăvịăvƠăơmătiếtălƠămột,ăvậyănên,ăxu tăphátătừăơmătiếtătaă
cóăthểătiếnăhƠnhăphơnăxu tăcácăơmăvị,ăvƠăcùngăvớiăơmăvịălƠăơmătố.ăĐiềuăđóăchoăth yă
ơmătiếtătiếngăViệtăcóăc ngăvịăhếtăsứcăquanătrọng,ăđ ợcăcoiălƠăđ năvịăngữăơmăc ă
b nătrongăngônăngữ.ăCònănữa,ădoăơmătiếtăđồngăth iălƠăhìnhăvịănênătừăơmătiếtătaăcóă
thểăxácălậpăcácăđ năvịălớnăh nănh ătừă(đ nătiết)ătrongătiếngăViệt.
ÂmătiếtătiếngăViệtăcóăchứcănĕngăthiăca.ăÂmătiếtălƠăđ năvịăđoăl ngăđểătổăchứcăthểă
th ălụcăbátădơnătộcăvƠăcácăthểăth ămôăphỏngăth ăcaăTrungăQuốcănh ăth ăbaăchữ,ă
bốnăchữ,ănĕmăchữ,ăb yăchữ,ătámăchữ,ăv.v..ăCácăbộăphậnăcủaăơmătiếtănh ăphầnăvầnă
vƠăthanhăđiệuăthamăgiaătổăchứcăcơuăth ,ăbƠiăth .ăPhầnăvầnătổăchứcăhiệpăvầnătrongă
th ănhằmăliênăkếtăcácăcơuăth ă(dòngăth ),ăkhổăth ,ăđoạnăth ăthƠnhămộtăchỉnhăthể;ă
gópăphầnătạoătiếtăt u,ănhạcăđiệuăchoăth .ăThanhăđiệuătrongăơmătiếtăthamăgiaăphốiă
hợpăbằngătrắc,ătổăchứcăluậtăbằngătrắcătrongătừngăthểăth ăhếtăsứcăchặtăchẽ.
2.ăC uătrúcăơmătiết
2.1.ăKh ănĕngăchiaătáchăơmătiếtă
ÂmătiếtătiếngăViệtăkhôngăph iălƠămộtăkhốiăđôngăkínămƠălƠămộtăchỉnhăthểăđ ợcă
c uătạoătừăcácăyếuătốănhỏăh n.ăCóănhiềuăsựăkiệnăngônăngữăchứngătỏăơmătiếtătiếngă
ViệtătựămìnhăchiaătáchăraăthƠnhăcácăyếuătốănhỏăh n.
2.1.1.ăTáchăơmăđầu,ăvầnăvƠăthanhăđiệu
- TáchăơmăđầuăvƠăvần
Cácăsựăkiệnăsauăđơyăchứngătỏăơmătiếtăđ ợcălắpăghépăb ăhaiăbộăphậnăđoạnătínhălƠă
ơmăđầuăvƠăphầnăcònălại,ăgọiălƠăvần.ăCứăliệuăđángătinăcậyănh tălƠăcáchăc uătạoătừăláy:ă
l/ậpăloè (< l/oè), l/ạchăcạch (<ăc/ạch),ăv.v.;ăhiệnăt ợngăiếcăhoá:ă(s/áchă>)ăsáchăs/iếc,
(th/i >) thiăth/iếc, v.v.; nói lái: đ/ồngăh/ ơngă>ăđ/ ngăh/ông,ăth/iăđ/uaă>ăth/uaăđ/i,
v.v.;ămôăphỏngăngữăơm:ăép,ătẹp,ăbẹp,ăxẹp,ăhẹp, lép,ăv.v.;ăhiệpăvầnătrongăth :ăs/ ơngă
- đ/ ng (Nửaăđ iătócăng ămƠuăs ng/ăNhớăquêăanhălạiătìmăđ ngăthĕmăquê).
Quanăsátăcácăhiệnăt ợngăngônăngữă(c uătạoătừăláy,ăiếcăhoá,ămôăphỏngăngữăơm)ăvƠă
việcăsửădụngăngônăngữă(nóiălái,ăhiệpăvầnăth ),ătaăth yăhƠngăloạtăcácăsựăkiệnăchứngă
tỏăơmătiếtătiếngăViệtăkhôngăph iălƠămộtăkhốiăb tăkh ăphơnămƠălƠămộtăchỉnhăthểăcóă
c uătrúc.ăTínhăphơnălậpăcủaăcácăbộăphơnăơmătiết,ătr ớcăhếtălƠăơmăđầuăvƠăvầnăđ ợcă
thểăhiệnărõărƠng.
- Tách thanhăđiệu
Trongănhữngătừăláyăkiểuăđoăđỏă(<ăđỏăđỏă<ăđỏ),ătim tím (< tím tím < tím), v.v.,
thanhăhỏiătrongăơmătiếtăđỏ,ăthanhăsắcătrongăơmătiếtătím đưătáchăkhỏiăphầnăcònălạiăcủaă
ơmătiếtăđểăcóăthểăđ ợcăthayăbằngăthanhăngangătrongăcácăơmătiếtăđoă(đoăđỏ), tim (tim
tím).ă Thêmă nữa,ă nhữngă kiểuă nóiă láiă nh :ă đầuă tiên > tiền đâu,ă đ uă tranh > tránh
đâu,ăchốngălầy > l yăchồng,ăv.v.ăchoăth yăbộăphậnăhoánăđổiăgiữaăcácăơmătiếtăkhôngă
ph iăphầnăvầnămƠălƠăthanhăđiệu.ăNhữngăsựăkiệnănƠyăchoăphépătaăcóăthểăphơnăxu tă
thanhăđiệuăraăkhổiăphầnăcònălạiăcủaăơmătiết.
2.1.2.ăTáchăcácăyếuătốătrongăphầnăvần
Phầnăvần,ă ădạngăđầyăđủăgồmăbaăyếu tố:ăơmăđệm,ăơmăchínhăvƠăơmăcuối.ăDựaăvƠoă
mộtăsốăsựăkiệnăngônăngữătaăcũngăcóăthểăphơnăxu tăphầnăphầnăthƠnhăcácăyếuătốăđộcă
lậpănhỏăh n.ăDĩănhiên,ăviệcăphơnăxu tăcácăyếuătốătrongăphầnăvầnăkhôngăhiểnănhiênă
nh ăphơnăxu tăơmăđầu,ăvầnăvƠăthanhăđiệu.
- Tách âm đệm
Nhữngăbiếnăthểătừăláyăvầnănh ălay hoay (< loay hoay), lẩnăquẩn (<ăluẩnăquẩn),ă
lanh quanh (<ăloanhăquanh),ăv.v.ătaăth yăơmăđệmăbịăl ợcăbỏă ăơmătiếtăthứănh tă(lay,ă
lẩn,ălanh).ăKiểuăláiănh :ăl/iên h/oan > l/an hu/yên (1), l/iên h/oan > l/an h/iên (2),
taăth y,ăơmăđệmăbịăơmăđầuăgiữălạiă( ătr ngăhợpă1),ăbịăl ợcăbỏă( ătr ngăhợpă2).ă
Trongă hiệpă vầnă th ,ă ơmă đệmă khôngă thamă giaă hiệpă vần,ă chẳngă hạn:ă xu/ân - th/ân
(Nửaă đêmă quaă huyệnă Nghiă Xuơn/ă Bơngă khuơngă nhớă cụă th ngă thơnă nƠngă Kiều).ă
Cácăcứăliệuătrênăchứngătỏăơmăđệmăcóăthểătáchăkhỏiăphầnăcònălạiăcủaăvần.
- TáchăơmăchínhăvƠăơmăcuối
Cácăbiếnăthểătừăláyănh ăxô/măxốp (<ăxốpăxốp),ăđè/măđẹp (<ăđẹpăđẹp),ănhà/nănhạt
(<ănhạtănhạt),ăv.v.,ătaăth y,ăơmăchínhăvƠăơmăcuốiăvẫnăcóămộtăđ ngăranhăgiớiăphơnă
lập,ăvìă ăcácăbiếnăthểănƠy,ăơmăcuốiă/p/ăđ ợcăthayăbằngăơmăcuốiă/m/ă(xômăxốp,ăđèmă
đẹp),ăơmăcuốiă/t/ăđ ợcăthayăbằngăơmăcuốiă/n/ă(nhƠnănhạt)ătrongăcácăơmătiếtăthứănh t.
Trongănóiălái,ăđôiăkhiătaăbắtăgặpănhữngăkiểuănóiăláiănh ăgắ/ngăsứ/că>ăgứ/ngăsắ/c,ă
co/năvị/tă>ăvi/n cọ/t,ăv.v..ăTrongăcáchăláiănƠy,ăơmăcuốiăcủaăphầnăvầnăgiữănguyên,ăchỉă
hoánăđổiăơmăchínhăgiữaăcácăơmătiết.ăNgoƠiăra,ănhữngăt ngăứngăngữăơmăkiểu:ănác -
n ớc,ăđàngă- đ ng,ănángă- n ớng,ărọtă- ruột,ărọngă- ruộng,ăhună- hôn,ăchủiă- chổi,
v.v.ăchoăth yăsựăchuyểnăđổiăngữăơmăchỉăthểăhiệnă ăơmăchínhăcũngăgópăphầnăchứngă
tỏăkh ănĕngăphơnălậpăgiữaăơmăchínhăvƠăơmăcuốiătrongăphầnăvần.
Từăsựăphơnătíchătrên,ătaăth y,ăcácăyếuătốăthamăgiaăc uătạoăơmătiếtăcóăhaiămứcăđộă
đốiălậpătuỳăthuộcăvƠoăkh ănĕngăđộcălậpăcủaăcácăyếuătố,ătừăđóătaăcóăthểăxácăđịnhătheoă
cácăbậcăsauăđơy:ă
ăbậcă thứănh t,ăcácă sựăkiênăc uătạoătừăláy,ăiếcă hoá,ămôăphỏngăngữăơmăcóăliênă
quanăđếnăhìnhătháiăhọcăhayăhìnhăơmăvịăhọcă(c uătạoătừ),ăchoăphépătaăcóăthểăphơnă
xu tăơmătiếtăraăthƠnhăbaăbộăphận:ăơmăđầu,ăvầnăvƠăthanhăđiệu.
ăbậcăthứăhai,ăcácăsựăkiệnăbiếnăthểătừăláy,ănóiălái,ăv.v.ăchỉăcóătínhăch tăngữăơmă
thuầnă tuý,ă choăphépătaă vạchă raă cácă đ ngă ranhă giớiăngữă ơmă họcă giữaă cácă yếuă tốă
trongăphầnăvầnăgồmăơmăđệm,ăơmăchínhăvƠăơmăcuối.ăCóăthểăhìnhădungăc uătrúcăơm
tiếtătiếngăViệtătheoăhaiăbậcăsauăđơy:
Âmătiết
Bậcă1.ăăÂmăđầuăăăăăăăăăăăăăăăăăăvầnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăthanhăđiệu

Bậcă2.ăăăăăăăăăơmăđệmăăăăăăăăăơmăchínhăăăăăăăăăơmăcuối
2.2.ăL ợcăđồăơmătiếtătiếngăViệt
L ợcăđồălƠăs ăđồ,ălƠămôăhìnhăchungăcủaăơmătiếtătiếngăViệt.ăTừătr ớcăđếnănay,ăcácă
nhƠăViệtăngữăhọcăđưăđ aăraănhiềuăquanăniệmăkhácănhauăvềăl ợcăđồăơmătiếtătiếngă
Việt.ăLêăVĕnăLíă(1948),ăchịuă nhăh ngăcácăkếtăqu ănghiênăcứuăcủaăngữăơmăhọcă
chơuăÂuănênăchoărằngătiếngăViệtăcóănhữngăyếuătốăt ngătựănh ănguyênăơm,ăphụăơmă
trongăcácăngônăngữăchơuăÂu.ăDoăđó,ăl ợcăđồăcủaăôngălƠă phụăâmă+ănguyênăâmă+ă
phụăâm,ătrongăđó,ăphụăơmăđầuăvƠă cuốiăcóăthểă vắngă mặt,ăcònănguyênăơmăbaoăgi ă
cũngăcóămặt.ăÔngăviết:ăMộtăkíăhiệuăthanhătínhăđơnătrongătiếngăViệtăcóăthểătồnătạiă
theoăbốnăkiểuăkhácănhau:ăkiểuă1:ămộtămìnhănguyênăâm;ăkiểuă2:ănguyênăâmă+ăphụă
âm;ăkiểuă3:ăphụăâmă+ănguyênăâm;ăkiểuă4:ăphụăâmă+ nguyênăâmă+ăphụăâm.
Emeneauă(1951)ă cũngăcóăcáchănhìnănhậnăvềă c uătạoăơmătiếtăViệtăNamănh ăLêă
VĕnăLí.ăTuyăcóănóiăđếnăthanhăđiệuăvƠătrọngăơmătrongăơmătiếtănh ngăchủăyếuătácăgi ă
choărằngăhạtănhơnăcĕnăb năcủaătừătiếngăViệtălƠănguyênăơm;ăđứngătr ớcăvƠăsauă hạtă
nhơnănguyênăơmăcóăthểălƠămộtăphụăơm.ăVậyălƠ,ăl ợcăđồăcủaăôngăcũngăchỉălƠămộtătổă
hợpăơmăđoạnăgồmăphụăơmă+ănguyênăơmă+ăphụăơm,ămộtătổngăsốăcủaănhữngăđ năvịă
bìnhăđẳng.
Cáchă miêuă t ă ơmă tiếtă tiếngă Việtă nh ă trênă cònă bắtă gặpă ă tácă gi ă HoƠngă Tuệă
(1962). TheoăHoƠngăTuệ,ăl ợcăđồăơmătiếtătiếngăViệtăsẽălƠăC1VC2,ătrongăđó,ăC1ălƠă
thuỷăơmă(ơmăđầu),ăC2ălƠăchungăơmă(ơmăcuối),ăVălƠănguyênăơm.ăNh ăvậy,ărõărƠngălƠ,ă
đốiăvớiăLêăVĕnăLí,ăM.B. Emeneau vƠăc ăHoƠngăTuệ,ăcáiănổiăbậtătrongăhệăthốngăngữă
ơmătiếngăViệtălƠănguyênăơmăvƠăphụăơm.
Tiếpă thuă thƠnhă tựuă củaă Âmă vậnă họcă Trungă Hoa,ă tácă gi ă Nguyễnă Quangă Hồngă
(1994)ăkhẳngăđịnh,ăơmătiếtătiếngăViệtămộtămặtăgiữăchặtăbiênăgiớiăcủaămìnhătrongă
ngữăl uănh ngămặtăkhácălạiăkhẳngăđịnhăc uătrúcăđoạnătínhăcủaăchỉnhăthểăơmătiếtăvƠă
cóăthểăphơnăxu tătừăơmătiếtăraăthƠnhăcácăđạiăl ợngăngữăơmăkhácănhau.ăDựaăvƠoăcácă
cứă liệuă nh ă c uă tạoă từă láy,ă iếcă hoá,ă nóiă lái...ă tácă gi ă tiếnă hƠnhă phơnă xu tă haiă đạiă
l ợngăơmăthanhăđoạnătínhătrongăthƠnhăphầnăc uătrúcăơmătiếtălƠăơmăđầuăvƠăvầnăcái,ă
vƠăcùngăvớiăhaiăthƠnhăphầnănh ăcáiăkhungăơmăđiệuăcủaăơmătiết,ăhaiăđạiăl ợngăơmă
thanhăsiêuăđoạnătínhălƠăơmăđệmăvƠăthanhăđiệu.ăL ợcăđồăơmătiếtăcủaătácăgi ăNguyễnă
QuangăHồngăđ ợcăhìnhădungănh ăsau:

thanhăđiệu
ơmăđệm
ơmăđầu vầnăcái

Tácăgi ătiếnăhƠnhătínhăđếmăsốăl ợngăcácăđ năvịăơmăthanhă(ơmăvị)ăgồmăơmăđầuălƠă


21ăđ năvịă(phụăơm),ăvầnăcáiă124,ătrongăđóăcóă12ăvầnăđ nă(vầnăm )ăvƠă112ăvầnăphứcă
(baoăgồmăvầnănửaăm ,ăvầnănửaăkhépăvƠăvầnăkhép).ă
Tiếpă thuă cácă quană điểmă củaă cácă nhƠă Đôngă ph ngă họcă Xôă Viếtă nh ă
E.Polivanov,ă A.Dragunov,ă E.N.Dragunova,ă M.V.Gordina,ă v.v.,ă cácă nhƠă Việtă ngữă
họcăđưăkhôngăxơyădựngăhệăthốngăngữăơmătiếngăViệtă thƠnhăhệăthốngănguênăơmăvƠă
phụăơm,ăcũngăkhôngănhìnănhậnătheoăcáchă môăt ă củaă Âmăvậnăhọcă TrungăHoaă mƠă
tiếnăhƠnhăxácălậpăhệăthốngăbốnăthƠnhătốăc uătrúcăơmătiếtăgồmăơmăđầu,ăơmăđệm,ăơmă
chínhăvƠăơmăcuối.ăCôngăthứcăxácălậpăbốnăthƠnhătốănƠyăgọiălƠăcôngăthứcăPolivanov.
B iălẽ,ănĕmă1930,ăkhiănghiênăcứuăNgữăphápătiếngăHánăhiệnăđại,ăôngălƠăng iăđầuă
tiênăkh iăx ớngăquanăđiểmăkhôngăcoiăơmăvịătiếngăHánăgiốngănh ătrongăcácăngônă
ngữăchơuăÂu.ăÔngăđềăxu tăthuậnăngữăsyllabemeă(ơmătiếtă- ơmăvị)ăvƠămỗiăsyllabemeă
cóăthểăchiaăthƠnhăbốnăthƠnhătố.ăSauăđó,ăkhiănghiênăcứuăV năđềăơmăvịătrongătiếngă
Việt,ă M.V.Gordinaă (1976)ă cũngă tánă thƠnhă côngă thứcă củaă Polivanov,ă chiaă ơmă tiếtă
thƠnhăbốnăthƠnhătố.ăCóăthểănói,ăquanăđiểmăbốnăthƠnhătốă nhăh ngăr tălớnăđốiăvớiă
nhiềuănhƠăngônăngữăhọcăViệtăNamăvƠăđưăđ ợcăthểăhiệnă ăcácăgiáoătrìnhăgi ngădạyă ă
bậcăđạiăhọcăvƠăcaoăđẳng.ăH ớngănghiênăcứuănƠyăđưăpháăvỡăcáchăhìnhădungăl yăchơuă
ÂuălƠmătrungătơmăvƠăphầnănƠoăchoăth yădiệnămạoăngữăơmătiếngăViệtălƠăkhôngăthểă
đồngă nh tă vớiădiệnămạoă ngữă ơmă cácă ngônă ngữă chơuă Âu.ă Xuă h ớngăphơnătíchăvƠă
miêuăt ăcácăđ năvịăngữăơmătiếngăViệtătheoăbốnăthƠnhătốătuyăkhôngăcònăphỏngătheoă
haiăhệăthốngănguyênăơmăvƠăphụăơmănh ăcácăngônăngữăchơuăÂuănh ngăđồngăth iă
cũngăch aăthoátăkhỏiă năt ợngăvềăcácăchữăcái.ăNhữngăng iăđiătheoăh ớngăphơnă
tíchăơmătiếtătiếngăViệtăthƠnhăbốnăthƠnhătốăcũngăcóănhữngăcáchănhìnăkhácănhauătrongă
c uătrúcăơmătiết.ăCácătácăgi ăCùăĐìnhăTú,ăHoƠngăVĕnăThung,ăNguyễnăNguyênăTrứă
(1972,ă1978)ăkhôngăhìnhădungăc uătrúcăhaiăbậcăcủaăơmătiếtămƠăchỉăxemăbốnăthƠnhă
tốăơmăđầu,ăơmăđệm,ăơmăchính,ăơmăcuốiănh ănhữngăơmăđoạnăkếătiếpănhauătheoătrậtă
tựătuyếnătính.ăNgoƠiăbốnăthƠnhătốăđoạnătính,ăyếuătốăđoặcătr ngăđộăcaoă(thanhăđiệu)ă
chỉăgắnăvớiăphầnăvầnăcủaăơmătiết.ăL ợcăđồăơmătiếtătiếngăViệtăcủaăcácătácăgi ănh ă
sau:

thanhăđiệu
phụăơmă âm âm âm
đầu đầuăvần giữaăvần cuốiăvần

Hầuăhếtăcácătácăgi ăđềuăchỉăraăc uătrúcăhaiăbậcăcủaăơmătiếtănh ngăcácăthƠnhătốă


trongăbậcălạiăcóăsựăkhácănhau.ăTheoăHoƠngăThịăChơuă(1989,ă2004),ăbốnăthƠnhătốă
đ ợcăsắpăxếpăthƠnhăhaiăbậc:ăbậcă1ăgồmăơmăđầu,ăơmăđệm,ăvầnăvƠăthanhăđiệu;ăbậcă2ă
gồmă nguyênă ơmă vƠă ơmă cuối.ă Cònă cácă tácă gi ă ĐoƠnă Thiệnă Thuậtă (1977),ă Hữuă
Quỳnhă(1980),ăV ngăHữuăLễăvƠăHoƠngăDũngă(1984),ăv.v.ălạiăchoărằngăbậcă1ăgồmă
ơmăđầu,ăvầnăvƠăthanhăđiệu;ăbậcă2ăgồmăơmăđệm,ăơmăchínhăvƠăơmăcuốiă(trongăphầnă
vần).ăSauăkhiăđưăchỉărõăc uătrúcăhaiăbậcăcủaăơmătiếtătiếngăViệt,ăcácătácăgi ătiếnăhƠnhă
môăt ăcácăđốiăhệăthanhăđiệu,ăơmăđầu,ăơmăđệm,ăơmăchínhăvƠăơmăcuối;ăphơnăbiệtăcácă
ơmătiếtătheoătừngăđốiăhệ.ăL ợcăđồăơmătiết tiếngăViệtăcủaăĐoƠnăThiệnăThuậtă(1977).

thanhăđiệu
âm vần
đầu ơmăđệm âm chính ơmăcuối

Đặtăv năđềăcóăph iătrongăthứătiếngănƠoăơmăvịăcũngăđ ợcăthểăhiệnătheoămộtăơmă


tốăkhông,ătácăgi ăCaoăXuơnăHạoă(1974,ă1985)ăkhẳngăđịnhăkíchăth ớcăcủaăcáiăđạiă
l ợngăơmăthanhăthểăhiệnăơmăvịăcóăthểăkhácănhauătuỳătừngăngônăngữ,ăvƠăcáiămƠătaă
gọiălƠăơmătốăchỉăcóăđ ợcăc ngăvịăơmăvịătrongămộtăsốăngônăng ăthuộcămộtăloạiăhìnhă
nh tăđịnhămƠăthôi.ăTácăgi ăchoărằngăơmăvịăcóăhaiăloạiălƠăđo năâmăvị và tr ngăâmă
vị.ăCácăngônăngữăđo năơmăvịăvƠăcácăngônăngữătr ngăơmăvịăkhácănhauămộtăcáchă
sơuăsắcăvềăcáchătổăchứcăvƠăsửădụngăch tăliệuăơmăthanh.ăTrongăcácăngônăngữăchơuă
Âu,ăơmăvịăcóăkíchăth ớcăơmătốă(nguyênăơmăvƠăphụăơm)ălƠănhữngăơmăđoạnănhỏănh tă
đ ợcăphơnăxu tătrongăngữăl uădựaăvƠoătiêuăchíăchứcănĕngă - chứcănĕngătạoălậpăvỏă
tiếngăchoăcácăkíăhiệuăngônăngữă(hìnhăvị,ătừ).ăCònătrongătiếngăViệtăvƠăcácăngônăngữă
cùngăloạiăhìnhănh ătiếngăViệt,ăơmăvịăcóăkíchăth ớcăơmătiết,ăơmătiếtămớiălƠăơmăđoạnă
nhỏănh t.ăTrongăngữăl u,ăchỉăcóăơmătiếtămớiăkếătiếpănhauătheoătuyếnătính.ăChỉătrongă
ơmătiết,ăcácănétăkhuăbiệtămớiăđ ợcăthựcăhiệnăđồngăth iăhayăítănh tălƠăgầnăđồngăth i.ă
Tómălại,ătrongătiếngăViệt,ăcácăơmătiếtănguyênăvẹnălƠăđ năvịăơmăvịăhọcăc ăb nă- âm
vị.ăĐ năvịăơmăvịăhọcăc ăb nănƠyăsẽăđ ợcăđịnhănghĩaălƠăđơnăvịăâmăvịăhọcăđoạnătínhă
nhỏănh tăkhôngăthểăphânăchiaăthànhănhữngăđơnăvịăkếătiếpănhỏăhơn, hay mộtătậpăhợpă
nétăkhuăbiệtăđ ợcăthựcăhiệnăđồngăth i. Thay vìălíăthuyếtăxoayăquanhăơmăvịă- ơmătố,ă
trongătiếngăViệtăsẽălƠălíăthuyếtăxoayăquanhăơmăvịă- ơmătiếtă(syllabeme).
2.3.ăPhơnăloạiăơmătiết
ÂmătiếtătiếngăViệtăcóăthểăphơnăloạiătheoăbaătiêuăchíăsauăđơy.ăTheoăsốăl ợngăyếuă
tốă thamă giaă c uă tạoă ơmă tiết,ă taă sẽă chiaă ơmă tiếtă thƠnhă 8ă loại:ă loạiă 1/ă ơmă chínhă vƠă
thanhăđiệu,ăvíădụ:ă ổ,ăú,ăạ,ăế,ăv.v.;ăloạiă2/ăơmăđầu,ăơmăchínhăvƠăthanhăđiệu,ăvíădụ:ă
nhớ,ăbà,ămẹ,ăgià,ăv.v.;ăloạiă3/ăơmăđệm,ăơmăchínhăvƠăthanhăđiệu,ăvíădụ:ă oe,ăuy,ăuế,
v.v.;ăloạiă4/ăơmăchính,ăơmăcuốiăvƠăthanhăđiệu,ăvíădụ:ăĕn,ăuống,ăồn ào,ăv.v.;ăloạiă5/ă
ơmă đầu,ă ơmă đệm,ă ơmă chínhă vƠă thanhă điệu,ă víă dụ:ă toà, hoa, quê,ă v.v.;ă loạiă 6/ă ơmă
đệm,ăơmăchính,ăơmăcuốiăvƠăthanhăđiệu,ăvíădụ:ăoan, oanh, oai,ăv.v.;ăloạiă7/ăơmăđầu,ă
ơmăchính,ăơmăcuốiăvƠăthanhăđiệu,ăvíădụ:ăbàn, nam, tháng,ăv.v.;ăloạiă8/ăơmăđầu,ăơmă
đệm,ăơmăchính,ăơmăcuốiăvƠăthanhăđiệu,ăvíădụ:ăxuân, huyền,ătoán,ăv.v.ăTámăloạiătrênă
cóăthểăquyăvềăbốnăloạiălớn:ăloạiăhaiăyếuătốă(loạiă1),ăloạiăbaăyếuătốă(loạiă2,ă3,ă4),ăloạiă
bốnăyếuătốă(loạiă5,ă6,ă7)ăvƠăloạiănĕmăyếuătốă(loaiă8).ăKếtăqu ăphơnăloạiătheoătiêuăchíă
nƠyăchoătaăbiếtăcácăloạiăhìnhăơmătiếtătiếngăViệtăvềămặtăc uătạo.
Theoătiêuăchíăthanhăđiệu,ătaăcóăthểăphơnăchiaăơmătiếtăthƠnhăhaiăloại:ăơmătiếtăbằngă
vƠă ơmă tiếtă trắc.ă Âmă tiếtă bằngă lƠă nhữngă ơmă tiếtă cóă thanhă ngangă vƠă thanh huyền,ă
chẳngăhạn:ăquê,ăta,ăđ ng,ălàng...;ăcònăơmătiếtătrắcălƠănhữngăơmătiếtăcóăthanhăhỏi,ă
thanhă ngư,ă thanhă sắcă vƠă thanhă nặng,ă chẳngă hạn:ă cửa,ă sổ,ă dũng,ă sĩ,ă cắt,ă tóc,ă đại,ă
học...ăCácăơmătiếtăđ ợcăphơnăloạiătheoătiêuăchíănƠyălƠăc ăs ăđểăxácăđịnhăcáchăđọcă
diễnăc m,ăhiệpăvầnătrongăcácăthểăth ă(vầnăbằng,ăvầnătrắc).
Theoătiêuăchíăcáchăkếtăthúcăơmătiết,ătaăcóăthểăchiaăơmătiếtăthƠnhă4ăloại:ăơmătiếtă
m ,ăơmătiếtănửaăm ,ăơmătiếtănửaăkhépăvƠăơmătiếtăkhép.ăÂmătiếtăm ălƠănhữngăơmătiếtă
kếtăthúcăbằngănguyênăơmă(không cóăơmăcuối),ăchẳngăhạn:ămẹ,ăvề,ănhà,ăbà, v.v.. Âm
tiếtă nửaă m ă lƠă nhữngă ơmă tiếtă kếtă thúcă bằngă haiă bánă ơmă /-w/ (o, u) và /-j/ (i, y),
chẳngăhạn:ăđào,ăhào,ăcầu,ătàu, v.v.; đ i,ăng i,ăngày,ămây,ăv.v..ăÂmătiếtănửaăkhépă
lƠănhữngăơmătiếtăkếtăthúcăbằngăcácăphụăơmătắcă- mũiă(vang)ă/-m, -n, -ɲ, -η/ă(m,ăn,ă
nh,ă ng),ă chẳngă hạn:ă nĕm,ă trĕm,ă tân,ă xuân,ă tỉnh,ă thành,ă sang,ă đồng,ă v.v..ă Âmă tiếtă
khépălƠănhữngăơmătiếtăkếtăthúcăbằngăcácăphụăơmătắcă- miệngă(điếc)ă/-p, -t, -c, -k/ (p,
t,ăch,ăc),ăchẳngăhạn:ăhọp,ălớp,ăcắt,ătiết,ăsách,ălịch,ăbóc,ălạc, v.v..
H ỚNG DẪN T HỌC BẨI 1 CH NG 2
* Nh ng ki n thức c n nắm v ng
- Nắmăđ ợcănhữngăđặcăđiểmăcủaăơmătiếtătiếngăViệt,ăvaiătròăcủaăơmătiếtătiếngăViệtă
trongăphơnătíchăơmăvị học.
- Nắmăđ ợcăc uătrúcăơmătiết,ăcácăsựăkiệnăngônăngữăđểăphơnăgi iăơmătiếtăthƠnhăcácă
yếuătốănhỏăh n.
- Biếtăcáchăphơnăloạiăơmătiếtătheoăcácătiêuăchíăkhácănhau.
* Cơu h i vƠ bƠi t p
1.ăTạiăsaoănóiăơmătiếtătiếngăViệtăcóătínhăđ nălậpăcaoătrongăl i nói?
2.ăChứngăminhătínhăchặtăchẽăcủaăc uătrúcăơmătiếtătiếngăViệt.
3.ăNêuăvaiătròăcủaăơmătiếtătiếngăViệt.
4.ăTạiăsaoănóiăơmătiếtătiếngăViệtălƠăđiểmăxu tăphátăđểăphơnătíchăơmăvịăhọc?
5.ăXétăvềămặtăchứcănĕng,ăơmătiếtătiếngăViệtăcóăc uătrúcăđ nănh t.ăTạiăsao?
6.ăChứngăminhăkh ănĕngăchiaătáchăơmătiếtăraăcácăyếuătốănhỏăh n.
7.Th oăluậnăvềăl ợcăđồăơmătiếtătiếngăViệt.ăTheoăanhă/ăchịăl ợcăđồănƠoălƠăhợpălí?ă
Vì sao?
8.ăNhậnăxétăcácăơmătiếtătrongăhaiăcơuăth ăsau:
Tàiăcao,ăphậnăth păchíăkhíău t
Giangăhồămêăchơiăquênăquêăh ơng (T năĐƠ)
9.ăPhơnăloạiăơmătiếtătrongăkhổăth ăsauătheoăcáchăkếtăthúcăơmătiết,ăphơnătíchăgiáătrịă
biểuăc măcủaămộtăsốăơmătiết.
Đ aăng iătaăkhôngăđ aăquaăsông
Saoăcóătiếngăsóngă ătrongălòng
Nắngăchiềuăkhôngăthắmăkhôngăvàngăvọt
Saoăđầyăhoàngăhônătrongămắtătrong (Thâm Tâm)
10.ăPhơnăbiệtăcácă cặpăơmătiếtăsauăđơy:ăcuaă - qua,ăếchă - khuếch,ătuýă - huýt,ătỏă-
toạc,ăbùaă- buồn.
* TƠi li u tham kh o
1.ăV ngăHữuăLễ,ăHoƠngăDũng,ă NgữăâmătiếngăViệt,ăNxbăĐạiăhọcăs ăphạm,ăHƠă
Nội,ă1994,ătr.72-81.
2.ăNguyễnăHoƠiăNguyên,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăĐạiăhọcăVinh,ă2007,ătr.22-30.
3.ăĐoƠnăThiệnăThuật,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăNxbăĐạiăhọcăquốcăgiaăHƠăNội,ăHƠăNội,ă
tr.65-99.

BƠi 2. H TH NG NG ÂM TI NG VI T HI N ĐẠI

Phơn ph i thời gian


1. ảọcătrênălớp:ălíăthuyết:ă9ătiết;ăth oăluận,ăbƠiătập:ă5ătiết.
2. Tựăhọc:ă20ătiết.

1. H th ng ơm đ u
1.1.ăSốăl ợngăvƠămiêuăt
1.1.1.ăSốăl ợng
CácăơmătiếtătiếngăViệtăth ngăđ ợcăbắtăđầuăbằngăcácăphụăơmăvƠălƠăphụăơmăđ n.ă
Cácă phụă ơmă m ă đầuă ơmă tiếtă gọiă lƠă ơm đầu,ă cònă gọiă lƠă phụă ơmă đầu;ă ơmă vậnă họcă
TrungăHoaăgọiălƠăthanhămẫu.ăĐaăsốăng iăViệtăNamăđềuăcóăthểăphơnăbiệtă ăvịătríă
m ăđầuăơmătiếtădoă21ăphụăơmăđ mănhiệm.ăĐiềuănƠyăcóăthểăkiểmăchứngătrongăcáchă
phátăơmăcủaăng iăViệtămiềnăTrungă(từăThanhăHoáăđếnăThừaăThiênăHuếăvƠăđ ợcă
ph năánhătrongăchữăviếtăvƠăchínhăt ătiếngăViệt.
Âmă/p/ăkhôngăđ ợcătínhălƠăơmăđầuă(khôngănhậpăhệ)ăvìăphụăơmănƠyăchỉăxu tăhiệnă
trongăvƠiă ơmă tiếtătrongă địaă danh:ă pa (Sa Pa), pắc (Pắcă Bó).ă Vềă mặtă lịchăsử,ă theoă
giáoăs ăPhanăNgọc,ăơmă/p/ăcóătrongătiếngăViệtăcổ,ănh ngăđếnăthếăkỉăXIIăthìăbiếnă
m tă(tiếngăM ngăhiệnănayăcóăơmă/p/).ăSauănƠy,ădoănhuăcầuăphiênăơmămộtăsốăơmă
tiếtăn ớcăngoƠiănênăơmă/p/ătáiăxu tăhiện.ăÂmă/p/ădùngăđểăphiênăơmăcácătừăngoạiălaiă
nh :ă(số)ăpi,ă(đèn)ăpin,ăpôpơlin,ăpênixilin, parađôn,ăparabôn, v.v..
CóăvƠiănhƠăViệtăngữăhọcăchoărằng,ătrongăcácăơmătiếtănh ăĕn,ăuồng,ăồn,ăào,ăoái,ă
oĕm,ăv.v.ăvẫnăcóăơmăđầuălƠăơmătắc,ăthanhăhầu,ăkíăhiệuă/?/ănh ngăkhôngăđ ợcăthểă
hiệnătrên chữăviết.ăNh ngătrongăthựcătếăphátăơm,ăđộngătácănghẽnăthanhăhầuă(tắc)ă
trongănhữngăơmătiếtănƠyălƠăkhôngărõărƠng.ăTrongămộtăcôngătrìnhăngữăơmăhọcăthựcă
nghiệm,ătácăgi ăĐinhăLêăTh ă(1982)ăchoăth yăsựăxu tăhiệnăcủaăơmătắcăthanhăhầuălƠă
tuỳătiện,ăthậmăchíănóăkhôngăxu tăhiện.
1.1.2.ăMiêuăt ăhệăthốngăơmăđầu
1.1.2.1.ăCácătiêuăchíăkhuăbiệtăơmăđầu
Vềămặtăc uăơm,ăhầuăhếtăơmătiếtătiếngăViệtăđềuăđ ợcăm ăđầuăbằngămộtăđộngătácă
khépălại,ătạoănênăchỗăc nătr ăkhôngăkhíăhoƠnătoƠnăhoặcăbộăphận,ădẫnăđếnămộtăhiệuă
qu ăơmăhọc,ămộtătiếngăđộngăđặcăthù.ăNh ăvậy,ăphẩmăch tăchungăcủaăơmăđầuălƠătínhă
phụăơm.ăTheoăngữăơmăhọcătruyềnăthống,ăcácăơmăđầuăđ ợcăkhuăbiệtăvớiănhauăb iăhaiă
tiêuăchí:ăph ngăthứcăvƠăđịnhăvị.ăTheoătiêuăchíăph ngăthức,ătaăcóăcácăơmătắcă/b,ăt,ă
t',ăd,ăţ,ăc,ăk,ăm,ăn, ɲ,ăηă/ăvƠăơmăxátă/f,ăv,ăs,ăz,ăş,ăz,ăl,ăx,ăγ,ăhă/.ăTheoătiêuăchíăđịnhăvị,ătaă
cóăcácăơmămôiă/b,ăm,ăf,ăvă/,ăcácăơmăđầuăl ỡiă/t,ăt',ăd,ăn,ăl,ăs,ăz,ăţ,ăş,ăză/,ăcácăơmăgiữaă
l ỡiă /c,ă ɲ /,ă cácă ơmă cuốiă l ỡiă /k,ă η,ă x,ă γă /,ă ơmă họngă /h/.ă Cùngă bậcă vớiă tiêuă chíă
ph ngăthức,ăcóătiêuăchíăthanhătínhăgiữaăcácăơmăvangă/m,ăn,ă ɲ, η,ălă/ăvƠăcácăơmăồnă
/b,ăf,ăv,ăt,ăt',ăs,ăz,ăţ,ăş,ăd,ăz,ăc,ăk,ăx,ăγ,ăhă/;ătrongăcácăơmăồnătiếpătụcăphơnăbiệtăcácăơmă
hữuăthanhă(kêu)ă/b,ăv,ăd,ăz,ăz,ăγă/ăvớiăcácăơmăvôăthanhă(điếc)ă/f,ăt,ăt',ăţ,ăs,ăş,ăc,ăk, h /.
1.1.2.2.ăMiêuăt ăơmăđầuătiếngăViệt
- Các âm môi
(1) /b/ môi - môi,ătắc,ăkêu,ăthíădụ:ăbuôn, bán, bánh, bao, v.v..
(2) /m/ môi - môi,ătắc,ăkêu,ămũi,ăthíădụ:ămẹ,ămua,ămiến,ămĕng, v.v..
(3) /f/ môi - môi,ăxát,ăđiếc,ăthíădụ:ăphố,ăph ng,ăph ,ăpháo, v.v..
(4) /v/ môi - môi,ăxát,ăkêu,ăthíădụ:ăvội,ăvàng,ăvợ,ăvui, v.v..
- Cácăơmăđầuăl ỡi
(5)ă/t/ăđầuăl ỡiă- rĕng,ătắc,ăđiếc,ăthíădụ:ăt ơi,ătốt,ătỉnh,ătáo, v.v..
(6)ă/t'/ăđầuăl ỡiă- rĕng,ătắc,ăbậtăh i,ăđiếc,ăthíădụ:ăth ,ăthái,ăthu,ăthanh, v.v..
(7) /d/ đầuăl ỡiă- rĕng,ătắc,ăkêu,ăthíădụ:ăđ ng,ăđi,ăđ t,ăđỏ, v.v..
(8)ă/n/ăđầuăl ỡi,ătắc,ăkêu,ămũi,ăthíădụ:ănĕm,ănay,ănặng,ănợ, v.v..
(9)ă/l/ăđầuăl ỡiă- rĕng,ăxát,ăkêu,ăbên,ăthíădụ:ălòng,ălợn,ălạc,ăloài, v.v..
(10)ă/s/ăđầuăl ỡiă-rĕng,ăxát,ăđiếc,ăthíădụ:ăxuân, xanh, xôn, xao, v.v..
(11)ă/z/ăđầuăl ỡiă- rĕng,ăxát,ăkêu,ăthíădụ:ăda,ădẻ,ăgiànhăgiật, v.v..
(12)ă/ţ/ăđầuăl ỡiăquặt,ătắc,ăđiếc,ăthíădụ:ătrong,ătrắng,ătr i,ătròn, v.v..
(13)ă/ş/ăđầuăl ỡiăquặt,ăxát,ăđiếc,ăthíădụ: sao,ăsáng,ăsạch,ăsẽ, v.v..
(14)ă/z/ăđầuăl ỡiăquặt,ăxát,ăkêu,ăthíădu:ărút,ăruột,ărụng,ăr i, v.v..
- Cácăơmăgiữaăl ỡi
(15)ă/c/ăgiữaăl ỡi,ătắc,ăđiếc,ăthíădụ:ăchanh,ăchua,ăchuốiăchát, v.v..
(16) /ɲ/ăgiữaăl ỡi,ătắc,ăkêu,ămũi,ăthíădụ:ănhà,ănhỏ,ănhớ,ănhung, v.v..
- Cácăơmăcuốiăl ỡi
(17)ă/k/ăcuốiăl ỡi,ătắc,ăđiếc,ăthíădụ:ăkì,ăkèo,ăquê,ăquán,ăcò,ăc a, v.v..
(18)ă/ηă/ăcuốiăl ỡi,ătắc,ăkêu,ămũi,ăthíădụ:ănghỉ,ăngơi,ănghe,ăngóng, v.v..
(19)ă/x/ăcuốiăl ỡi,ăxát,ăđiếc,ăthíădụ:ăkhó,ăkhĕn,ăkhông,ăkhí, v.v..
(20)ă/γ/ăcuốiăl ỡi,ăxát,ăkêu,ăthíădụ:ăghi, ghê, gà, gõ, v.v..
- Âmăhọngă(thanhăhầu)
(21)ă/h/ăhọng,ăxát,ăđiếc,ăthíădụ:ăhĕng, hái,ăhoa,ăhồng, v.v..
1.2.ăB ngăơmăđầu
CácăơmăđầuătiếngăViệtăcóăsựăt ngăliênătheoăhaiătiêuăchíăph ngăthứcăvƠăđịnhăvị.ă
Doăđó,ămỗiăơmăđầuăsẽăđ ợcănhậnădiệnătrongăcácădưyăt ngăliênăsauăđơy:ă(1)ătă- n =
c - ɲ = k - ηă=ătắc/điếcă- tắc/kêu/mũi;ă(2)ătă- să=ăţă- şă=ăkă- xă=ătắc/ăđiếcă=ăxát/điếc;ă
(3) t - ză=ăţă- z = k - γă=ătắc/điếcă- xát/kêu; (4) b - m = d - nă=ătắc/ăkêuă- tắc/kêu/mũi;ă
(5) b - f = d - să=ătắc/kêuă- xát/điếc;ă(6)ăbă- v = d - ză=ătắc/kêuă- xát/kêu; (7) m - f =
n - să =ă ηă - xă =ă tắc/kêu/mũiă - xát/điếc;ă (8)ă mă - v = n - ză =ă ηă - γă =ă tắc/kêu/mũiă
=xát/kêu; (9) f - v = s - ză=ăşă- z = x - γă=ăxát/điếcă=ăxát/kêu.ăVậyălƠ,ănộiădungăơmăvịă
họcăcủaămỗiăơmăđầuăliênăquanăđếnăcácăơmăđầuăkhácătrongăhệăthống.ăMốiăliênăhệăơmă
vịăhọcăcủaă21ăơmăđầuătiếngăViệtăcóăthểăhìnhădungăquaăb ngăsau:
địnhăvị môi đầuăl ỡi mặtăl ỡiă
ph.ăthức môi rĕng rĕngă quặt giữa cuối họng

điếc t ţ c k
tắc kêu b d
tắc-điếc-b.h i t'
tắc-kêu-mũi m n ɲ η

xát-kêu-bên l
điếc f (f) s ş x h
xát kêu v (v) z z γ
1.3.ăSựăthểăhiệnăcácăơmăđầu
1.3.1.ăÂmăđơuătrênăchữăviết
HệăthốngăơmăđầuătiếngăViệtăđ ợcăghiălạiăbằngă26ăkíăhiệuăchữăviết.ăNhìnăchung,ă
mỗiăơmăđầuăđ ợcăthểăhiệnăbằngămộtăconăchữ,ănh ngăcũngăcóămộtăsốăơmăđầuăđ ợcă
thểăhiệnăbằngănhữngăconăchữăképă(tứcăghépăhaiăbaăconăchữălại).ăCóănhữngăơmăđầuă
đ ợcă ghi bằngă mộtă hìnhă thứcă duyă nh tă nh ngă cũngă cóă mộtă sốă ơmă đầuă đ ợcă ghiă
bằngăhaiăbaăconăchữă(đ năhoặcăkép).ăCụăthể:ăcóă11ăơmăđầuăđ ợcăghiăbằngămộtăconă
chữ,ătrongăđó,ăcóă7ăơmăđầuăcóăsựăt ngăứngă1-1ă(líăt ng)ăgiữaăơmăvƠăchữ:ăb, m, v,
t, n, l, h vƠă4ăơmăđầuăcóăsựăt ngăứngănƠoăđó:ăđ,ăx,ăs,ăr.ăCóă6ăơmăđầuăđ ợcăghiălạiă
bằngămộtăconăchữăkép:ăph, tr, th, ch, nh, kh.ăCóă4ăơmăđầuăđ ợcăghiălạiăbằngăhaiăbaă
conăchữă(đ năhoặcăkép):ă d/gi, c/k/q, ngh/ng, gh/g. Cácă conăchữă c/k/q ghiăơmăđầuă
/k/:ăghiăbằngăk khi đứngătr ớcăcácănguyênăơmăhƠngătr ớcă/i,ăe,ă ɛ,ăie/,ăthíădụ:ăkĩ,ăkể,ă
kẻ,ăkiến,ăv.v.;ăghiăbằngăq khiăđứngătr ớcăơmăđệmă/-w-/,ăthíădụ:ăquà, quê, quán, quýt,
v.v.;ăghiăbằngăc trongăcácătr ngăhợpăcònălại,ăthíădụ:ăcon, cua, có càng, v.v.. Các
conăchữăngh/ng ghi ơmăđầuă/η/:ăghiăbằngăngh khiăđứngătr ớcăcácănguyênăơmăhƠngă
tr ớcă /i,ă e,ă ɛ,ă ie/,ă thíă dụ:ă nghi,ă nghe,ă nghề,ă nghiện,ă v.v.;ă ghiă bằngă ng trong các
tr ngăhợpăcònălại,ăthíădụ:ăngân,ănga,ăngủ,ăngáy,ăv.v..ăCácăconăchữăgh/g ghiăơmăđầuă
/γ/:ăghiăbằngăgh khiăđứngătr ớcăcácănguyênăơmăhƠngătr ớcă/i,ăe,ă ɛ, ie/,ăthíădụ:ăghi,ă
ghê,ăghe,ăghiếcă(gớmăghiếc),ăv.v.;ăghiăbằngăg trongăcácătr ngăhợpăcònălại,ăthíădụ:ă
gà,ăgỗ,ăgù,ăgò,ăv.v.ăCácăconăchữăd/gi ghiăơmăđầuă/z/ăthìăcóăphầnăphứcătạpăh n.ăHiệnă
nay,ă chínhă t ă d/gi ch aă cóă sựă thốngă nh tă trongă sáchă báo,ă trongă cácă từă điểnă tiếngă
Việt,ăc ătrongăcácătừăđiểnăchínhăt .ăDoăđó,ămuốnăviếtăđúngăchínhăt ăd/giăph iădựaă
vƠoăngữăơmălịchăsử,ăc ăchếăláy,ăphơnăbiệtănghĩa,ănguồnăgốcătừăngữ,ămộtăsốămẹo,ă
v.v..ăChẳngăhạn,ădựaăvƠoăsựăphơnăbiệtănghĩa:ă da trong daăthịt,ădaădẻ,ăv.v.ăviếtă d,
còn trong gia trong giaăvị,ăgiaăgi m,ăgiaăđình,ăthamăgia,ăv.v.ăviếtăvớiăgi; dành trong
dànhădụm,ădành (tiền)ăviếtăvớiăd, còn giành trong giànhăgiật,ăgiành (chínhăquyền)ă
viếtăvớiăgi.ăNhữngăcáchăviếtă dã (sử)/gi (sử),ă daăthuộc/giaăthuộc, (con) d u/gi u
(giếm),ădì (d ợng)/(cái)ăgì, dắt (bà già)/giắtă(tiềnăvƠoătúi),ă(chó)ădữ/giữ (nhà), v.v.
lƠădựaăvƠoănghĩa.ăConăchữă gi,ătrongămộtăsốătr ngăhợpăchỉăcònă g,ăchẳngăhạn:ăgì,
giết,ăgiếng, (rau) giền,ă(giữ)ăgìn, v.v..
1.3.2.ăÂmăđầuătrongăphátăơmă
Hệăthốngăơmăđầuănh ăđưămiêuăt ătrênăđơyălƠăhệăthốngăơmăđầuăcủaătiếngăViệtătiêuă
chuẩn.ăCácăơmăđầuănƠyăđ ợcăthểăhiệnăvƠăphơnăbiệtăđầyăđủăchỉătrongăcáchăphátăơmă
củaămộtăsốăđịaăph ngăthuộcăvùngăph ngăngữăBắcăTrungăBộ,ătiêuăbiểuălƠăNghệă
Tĩnh.ăCácăvùngăđịaăph ngăkhác,ăhoặcălƠăkhôngăphơnăbiệtăđầyăđủă21ăơmăđầu,ăhoặcă
phátă ơmă vớiănhữngăbiếnă thểă ph ngăngữ,ăthổăngữ.ă ă cácă địaă ph ngă Bắcă Bộă vƠă
mộtăphầnăThanhăHoá,ăcácăơmăquặtăl ỡiăkhôngăcóămặt,ăb iăchúngăđ ợcăthayăbằngă
cácăơmăđầuăl ỡiăphẳngăhoặc ơmămặtăl ỡi:ătrâuătrắng > châuăchắng hoặcătâuătắng,
sao sáng > xaoăxáng,ărụngăr i > dụngăd i,ăv.v..ăMộtăsốăthổăngữăcủaăph ngăngữă
Bắcă Bộăphátăơmălẫnălộnăơmă/n/ăvƠă/l/:ă nỗiăniềm > lỗiăliềm,ălòngălợn > nòngănợn,
v.v..ăMộtăsốăthổăngữăcủaăvùngăph ngăngữăBắcăTrungăBộ,ăơmă/ɲ/ăphátăơmănh ă/j/:ă
nhàănhỏ > jàăjỏ,ăv.v..ăNhiềuăthổăngữăcủaăvùngăph ngăngữăNamăTrungăBộăvƠăNamă
Bộ,ăơmăquặtăl ỡiă/ş/ăphátăơmăthƠnhăơmăđầuăl ỡiăphẳngă/s/:ăsạchăsẽ > xạchăxẽ, v.v..
Âm /v/ phát âm thành /j/: vuiăvẻ > juiăjẻ, v.v.; các âm đầuă/k/,ă/h/,ă/γ/ăphátăơmăkhôngă
phơnăbiệt:ăquê quán > guê goán, hoa hoè > goa goè, v.v.. Trong các âm môi, hai
ơmă/f,ăv/ăđ ợcăthểăhiệnăthƠnhăcácăơmămôiă- rĕngă ămộtăsốăthổăngữăcủaăvùngăph ngă
ngữăBắcăTrungăBộ.ăCóăthểănói,ănhữngăbiếnăthểăđịaăph ngăthểăhiện hệăthốngăơmă
đầuăhếtăsứcăđaădạng;ăph ngăngữăhọcătiếngăViệtăcầnăph iăquanătơmănghiênăcứuăcụă
thể.
2. Âm đ m
2.1.ăSốăl ợngăvƠămiêuăt
2.1.1.ăSốăl ợng
TrongămộtăsốăơmătiếtătiếngăViệt,ăsauăơmăơmăđầuăvƠătr ớcăơmăchínhăxu tăhiệnăyếuă
tốătrònămôiăcóătínhăch tănh ămộtăơmăl ớt,ădoăbánăơmă/-w-/ăđ mănhiệm.ăYếuătốănƠy,ă
LêăVĕnăLíă(1948)ăchoălƠăhiệnăt ợngătrònămôiăcủaăphụăơmăă(tínhăch tăcủaăơmăđầu),ă
cònăNguyễnăQuangăHồngă(1980,ă1994)ăchoălƠănétăđặcătr ngăcủaăơmătiết,ăcùngăvớiă
thanhăđiệuălƠmăkhungăơmăđiệuăcủaăơmătiết.ăGi iăphápăcủaănhiềuănhƠăViệtăngữăhọc,ă
chẳngă hạn,ă Cùă Đìnhă Túă vƠă cácă tácă gi ă (1972,ă 1978),ă ĐoƠnă Thiệnă Thuậtă (1977,ă
2004),ăHữuăQuỳnhă(1980),ăV ngăHữuăLễăvƠăHoƠngăDũngă(1994)...ăchoălƠăyếuătốă
đoạnătính,ăthuộcăphầnăvần.ăYếuătốătrònămôiănƠyăchỉăxu tăhiệnătrongămộtăsốăơmătiết,ă
cóăchứcănĕngălƠmătrầmăhoáăơmătiết,ăgọiălƠăơmăđệm,ăcònăgọiălƠăơmăđầuăvần,ăhoặcă
tiềnăchínhăơm,ăơmăvậnăhọcăTrungăHoaăgọiălƠăhô.
Âmăđệmăchỉăcóămộtăđ năvị,ăđóălƠăbánăơmă/-w-/.ăChẳngăhạn,ătrongăhaiăơmătiếtătoà
và tà,ăchỉăcóăơmătiếtătoà là có ơmăđệm.ăNh ngătheoăĐoƠnăThiệnăThuậtă[6],ăhaiăơmă
tiếtătrênăđềuăcóăơmăđệm:ămộtăơmăđệmălƠă bánăơmă/-w-/,ămộtăơmăđệmăcóănộiădungă
tiêuăcực,ăđóălƠăơmă/zêrô/.
2.1.2.ăMiêuăt ăơmăđệm
Âmăđệmădoăbánăơmă/w/ăđ mănhiệm,ămƠăbánăơmă/w/ăxu tăphátătừănguyênăơmă/u/.ă
Khác vớiănguyênăơmă/u/,ăbánăơmă/w/ăchỉăcóăchứcănĕngătuăchỉnhăơmăsắcăcủaăơmătiếtă
chứăkhôngăph iătạoănênăơmăsắcăchủăyếuăchoăơmătiếtă(khôngălƠmăđỉnhăơmătiết).ăThếă
nh ng,ămiêuăt ăcácănétăơmăvịăhọcăcủaăơmăđệmălạiăph iădựaătheoăcácănétăơmăvịăhọcă
củaăơmăchínhă(nguyênă âm) /u/. Ta có, /-w-/ăhƠngăsau,ăhẹp,ătrònămôi,ăthíădụ:ă hoa,
hoè, quê, quán, v.v..
2.2.ăSựăthểăhiệnăcủaăơmăđệm
2.2.1.ăÂmăđệmătrênăchữăviết
Âmăđệmăđ ợcăghiăbằngăhaiăconăchữă o và u.ăÂmăđệmăđ ợcăghiăbằngăconăchữăo
tr ớcă cácă nguyênă ơmă a,ă ĕ,ă e,ă tứcă cácă nguyênă ơmă rộngă vƠă h iă rộng,ă thíă dụ:ă hoa,
xoan,ăxoắn,ăloè,ăxoè,ăv.v..ăÂmăđêmăđ ợcăghiăbằngăconăchữău trongăhaiătr ngăhợp:ă
tr ớcăcácănguyênăơmăi/y,ăê,ăyê/ya,ăơ,ăâ,ătứcătr ớcăcácănguyênăơmăhẹp,ăh iăhẹp,ăthíă
dụ:ăhuy,ăhuệ,ăthu ,ăxuân,ăhuyền,ăv.v.;ăsauăơmăđầuă/k/ă(q),ăthíădụ:ăqua,ăquĕn,ăquy,ă
quê, quen, v.v..
2.2.2.ăÂmăđệmătrongăphátăơm
Trongăhầuăhếtăcácăthổăngữăcủaăvùngăph ngăngữăNamăTrungăBộăvƠăNamăBô,ăơmă
đệmă gầnă nh ă bịă triệtă tiêu,ă kéoă theoă biếnă thểă ă ơmă đầuă vƠă ơmă chính.ă Chẳngă hạn:ă
xuână>ă x ng,ăthuậtă> thực,ă tuyênătruyềnă>ă tiêngătiềng,ăv.v..ăMộtăsốăthổăngữăcủaă
vùngăph ngăngữăBắcăTrungăBộ,ătrongăcáchăphátăơmăcủaăng iăgiƠăvƠătrẻăem,ăơmă
đệmăbịăl ợcăbỏ.ăChẳngăhạn:ăkhuyaă>ăkhia,ăloèăloẹtă>ălèălẹt,ăquáă>ăcá,ăv.v..ăMộtăsốă
tr ngăhợpălạiăphátăơmăcóăơmăđệm,ăchẳngăhạn:ăchẽn (lúa) > choẻnă(ló), khua (tay)
> khoa (tay),ă(n ớc)ătràn > (nác) troèn,ăv.v..ăHiệnănay,ătrongătiếngăViệtătoƠnădơn,ă
mộtăsốăơmătiếtăcũngăcóăxuăh ớngăl ợcă bỏăơmăđệm,ăchẳngăhạn:ă nhuỵ (hoa) > nhịă
(hoa), khuỷu (tay) > khỉuă(tay), luẩnăquẩn > lẩnăquẩn,ăloanhăquanh > lanh quanh,
loay hoay > lay hoay, v.v..
3. H th ng ơm chính
3.1.ăSốăl ợngăvƠămiêuăt
3.1.1.ăSốăl ợngă
TrongăcácăơmătiếtăViệt,ăhaiăvịătríăluônăluônăxu tăhiệnălƠăthanhăđiệuăvà nguyên âm.
NguyênăơmălƠăyếuătốămangăơmăsắcăchủăyếuăchoăơmătiết.ăTrừătr ngăhợpăơmătiếtăbịă
trầmăhoáăb iăơmăđệmă/-w-/ăhoặcăkếtăthúcăbằngămộtăbánăơm,ăcònăơmăsắcăcủaănguyênă
ơmăđ ợcă thểăhiệnătừăđầuăđếnăcuốiăơmătiết.ăB iăvậy,ănguyênăơmălƠă yếuătốăơmătiếtă
tính, đ ợcăgọiălƠăơmăchínhătrongăc uătrúcăơmătiếtătiếngăViệt.ăSốăl ợngănguyênăơmălƠă
ơmă chínhă lƠă 14,ă trongă đóă cóă 11ă nguyênă ơmă đ nă vƠă 3ă nguyênă ơmă đôi;ă trongă 11ă
nguyênăơmăđ năcóă9ănguyênăơmădƠiăvƠă2ănguyênăơmăngắn.ăTheoăĐoƠnăThiệnăThuậtă
[6],ă tiếngă Việtă cóă 16ă nguyên ơm,ă gồmă 13ă nguyênă ơmă đ nă vƠă 3ă nguyênă ơmă đôi,ă
trongă13ănguyênăơmăđ năcóă9ănguyênăơmădƠiăvƠă4ănguyênăơmăngắn.
3.1.2.ăMiêuăt ăhệăthốngăơmăchính
3.1.2.1.ăCácătiêuăchíăphơnăbiệtănguyênăơm
a.ăTiêuăchíăc uăơmă(nguồnăgốc)ă
Vềămặtăc uăơm,ăcácănguyênăơmătrong tiếngăViệtăđốiălậpăvớiănhauăbằngăcácătiêuă
chíăvềăđịnhăvị,ăkhaiăđộăvƠăđặcăđiểmălốiăthoátăluồngăh i.ăTheoătiêuăchíăđịnhăvịătaăcóă
cácănguyênăơmăhƠngătr ớcă/i,ăe,ă ɛ /ăđốiălậpăvớiăcácănguyênăơmăhƠngăsauă/u,ăo,ă ɔ, ɯ,
ɤ, aă/.ăTheoătiêuăchíăkhaiăđộă(độăm )ătaăcóăcácănguyênăơmăhẹpă/i,ă ɯ,ăuă/ăđốiălậpăvớiă

cácănguyênăơmărộngă/a,ăĕă/.ăGiữaăcácănguyênăơmăhẹpăvƠărộngăcóăcácănguyênăơmăh iă
hẹpă/e,ăɤ,ăoă/,ăcácănguyênăơmăh iărộngă/ɛ, ɔ /.ăTheoătiêuăchíăđặcăđiểmălốiăthoátăluồngă
h iă(dángămôi)ătaăcóăcácănguyênăơmăkhôngătrònămôiă(cònăgọiălƠănguyênăơmădẹt)ă/i,ă
e, ɛ, ɯ, ɤ, aă/ăđốiălậpăvớiăcácănguyênăơmătrònămôiă/u,ăo,ăɔ /.
b.ăTiêuăchíăơmăhọcă(phẩmăch t)
Vềămặtăơmăhọc,ăcácănguyênăơmătiếngăViệtăđốiălậpănhauătheoăcácătiêuăchíăơmăsắcă
vƠăơmăl ợng.ăTheoătiêuăchíăơmăsắc,ăcácănguyên ơmăđốiălậpănhauăthƠnhăhaiăloạiăbổngă
vƠătrầm.ăThuộcăloạiăbổngălƠăcácănguyênăơmăhƠngătr ớc,ăkhôngătrònămôiă/i,ăe,ă ɛ /,
cònăloạiătrầmălƠăcácănguyênăơmăhƠngăsau,ătrònămôiă/u,ăo,ă ɔ /. Các nguyên âm hàng
sau, không tròn môi /ɯ, ɤ, aă/ăthuộcăloạiătrungăhoƠă(hoặc trầmăvừa).ăTheoătiêuăchíă
ơmă l ợng,ă cácă nguyênă ơmă đốiă lậpă nhauă theoă haiă bậcă ơmă l ợngă lớnă vƠă nhỏă (bé).ă
Thuộcăloạiăơmăl ợngălớnălƠăcácănguyênăơmăcóăđộăm ărộngă/a,ăĕă/,ăcònăthuộcăloạiăơmă
l ợngănhỏălƠăcácănguyênăơmăcóăđộăm ăhẹpă/i,ăɯ,ăuă/.ăGiữaăhaiăbậcălớnăvƠănhỏăcóăthểă
phơnăbiệtăcácănguyênăơmăcóăơmăl ợngăh iălớnă(lớnăvừa)ă/ ɛ, ɔ /, nguyên âm có âm
l ợngăh iănhỏă(nhỏăvừa)ă/e,ăɤ, o /.
Theoătiêuăchíăơmăhọc,ătaăcònăphơnăbiệtăcácănguyênăơmăvềăl ợng,ătứcălƠăđốiălậpăvềă
tr ngăđộ.ăTheoăđó,ătaăphơnăbiệtăhaiănguyênăơmăngắnăt ngăứngăvớiăhaiănguyênăơmă
dƠiăcóăcùngăphẩmăch tă/ĕă/ă- /a / và /ɤ / - /ɤ /.
DựaăvƠoătínhăcốăđịnhăhayăkhôngăcốăđịnhăcủaăơmăsắc,ăcácănguyênăơmăđốiălậpănhauă
theoă haiă nhóm:ă nhómă nguyênă ơmă cóă ơmă sắcă cốă địnhă (nguyênă ơmă đ n,ă cònă gọiă
nguyênăơmăthuầnăsắc)ă/i,ăe,ă ɛ, ɯ, ɤ, ɤ, a,ăĕ,ău,ăo,ăɔ / và nhóm các nguyên âm có âm
sắcăkhôngăcốăđịnhă(nguyênăơmăđôi,ăcònăgọiănguyênăơmăchuyểnăsắc)ă/ie,ăɯɤ, uo /.
3.1.2.2.ăMiêuăt ăơmăchínhătiếngăViệt
- CácănguyênăơmăhƠngătr ớc,ăkhôngătrònămôi
(1) /i/ăhƠngătr ớc,ăhẹp,ăkhôngătrònămôi,ăthíădụ:ăí (ới),ăý (kiến),ătin,ăvịt,ăhuýt, quỵt,
v.v..
(2)ă/e/ăhƠngătr ớc,ăh iăhẹp,ăkhôngătrònămôi,ăthíădụ:ălên,ăđền,ătết,ăđến, v.v..
(3) /ɛ/ăhƠngătr ớc,ăh iărộng,ăkhôngătrònămôi,ăthíădụ:ămẹ,ăem,ăbé,ăđẹp, v.v..
(4) /ie/ă hƠngă tr ớc,ă chuyểnă sắc,ă khôngă trònă môi,ă thíă dụ:ă chia,ă khuya,ă tiền, miến,
v.v..
- Các nguyên âm hàng sau, không tròn môi
(5) /ɯ/ăhƠngăsau,ăhẹp,ăkhôngătrònămôi,ăthíădụ:ăth ,ătừ,ăđứt,ămực, v.v..
(6) /ɤ/ăhƠngăsau,ăh iăhẹp,ăkhôngătrònămôi,ăthíădụ:ăđ i,ămới,ăm ,ăthơ, v.v..
(7) /ɤ/ăhƠngăsau,ăh iăhẹp,ăkhôngătrònămôi,ănguyênăơmăngắn,ăthíădu:ăđ t,ănâu..
(8)ă/a/ăhƠngăsau,ărộng,ăkhôngătrònămôi,ăthíădụ:ăbà,ăngoại,ăla,ălàng, v.v..
(9)ă/ĕ/ăhƠngăsau,ărộng,ăkhôngătrònămôi,ănguyênăơmăngắn,ăthíădụ:ă bắt,ărắn, mĕng,
v.v..
(10) /ɯɤ/ăhƠngăsau,ăchuyểnăsắc,ăkhôngătrònămôi,ăthíădụ:ăđ a,ăđ ng, v.v..
- Các nguyên âm hàng sau, tròn môi
(11)ă/u/ăhƠngăsau,ăhẹp,ătrònămôi,ăthíădụ:ăthủ,ătục,ăđúng,ălúc, v.v..
(12)ă/o/ăhƠngăsau,ăh iăhẹp,ătrònămôi,ăthíădụ:ăchồng,ătôi,ătô,ăhồng, v.v..
(13) /ɔ/ăhƠngăsau,ăh iărộng,ătrònămôi,ăthíădụ:ăvòng, tròn, to, con, v.v..
(14)ă/uo/ăhƠngăsau,ăchuyểnăsắc,ătrònămôi,ăthíădụ:ăcửa,ăchùa,ăchuông,ăbuồn...
3.2.ăB ngăơmăchính
địnhăvị tr ớc sau
khaiăđộ không tr. môi không tr. môi tròn môi
hẹp i ɯ u

h iăhẹp e ɤ ɤ o
h iărộng ɛ ɔ

rộng aăăăăăăăĕ
chuyểnăsắc ie ɯɤ uo

Nếuă xétă cácă nguyênă ơmă theoăcácă tiêuăchíă khuăbiệtăvềă phẩmă ch tă (c mă thụ-âm
học)ăthíăsựăđốiălậpăcácănguyênăơmătrongăhệăthốngăcóăthểăxácălậpătrongăb ngăsau:
ơmăsắc cốăđịnh khôngăcốăđịnh
ơ.ăl ợng bổng tr.hoà trầm bổng tr.hoà trầm
nhỏ i ɯ u

nhỏăvừa e ɤ ɤ o ie ɯɤ uo

lớnăvừa ɛ ɔ

lớn aăăăăăĕ
NhìnăvƠoăb ngăơmăchính,ătaăsẽălíăgi iăđ ợcăt ngăquanăngữăơmăcủaăcácăơmătiếtă
trongă cácă từă láyă kiểu:ă chúmă chím,ă đủngă đỉnh,ă húpă híp,ă khụtă khịt,ă khúcă khích,ă rúcă
rích,ăv.v.;ăhổnăhển,ăhổngăhểnh,ăsộtăsệt,ăvỗăvề,ăxộcăxệch,ăv.v.;ăbỏmăbẻm,ănhomănhem,ă
hom hem, lóp lép, rón rén,ăv.v..ăTrongăcácătừăláyănƠy,ăcácănguyênăơmăđỉnhăvầnăluơnă
phiênătheoăquyătắcăkhácănhauăvề ơmăsắcă(vịătríăcủaăl ỡi)ănh ngăgiốngănhauăvềăơmă
l ợngă(độăm ăcủaămiệng):ă/uă- i /, /o - e /, /ɔ - ɛ /.
3.3.ăSựăthểăhiệnăcủaăơmăchính
3.3.1.ăÂmăchínhătrênăchữăviết
Cácăơmăchínhăđ ợcăghiălạiătrongă22ăkíăhiệuăchữăviết.ăNhìnăchung,ămỗiăơmăchínhă
đ ợcă ghiă lạiăbằngă mộtă conă chữ,ănh ngă cũngă cóă tr ngă hợpă chúngă đ ợcă thểă hiệnă
bằngăhaiăbaăconăchữăđ năhoặcăkép.ăCụăthể:
- Trongă 11ă nguyênă ơmă đ n,ă cóă 8ă nguyênă ơmă đ ợcă thểă hiệnă bằngă mộtă conă chữă
t ngăứng:ăê,ăe,ă ,ăơ,ăâ,ăa (trừăa trongăhaiăvầnăau, ay), u, ô. Cóă3ănguyênăơm,ămỗiă
ơmăđ ợcăthểăhiệnăbằngăhaiăconăchữ:ăi/ăy,ăĕ/ăa (trong au, ay), o/ oo. Nguyên âm /i/
đ ợcăthểăhiệnăbằngăi và y.ăNguyênăơmă/i/ăghiăbằngăconăchữăy khiăđứngăsauăơmăđệmă
/-w-/,ă chẳngă hạn:ă huy, thuý, huýt (sáo), quýt,ă v.v.ă vƠă mộtă vƠiă thóiă quenă nh ă ý
(nghĩa),ăy (tá), y (sao), (thoát) y,ăv.v.;ăcònălại,ănh tăloạtăviếtăi,ăchẳngăhạn:ăli bì, im
lìm, lí (t ng),ămĩ (học),ăkĩ (thuật),ă(chia)ăli,ăv.v..ăNguyênăơmă/ĕ/ăghiăbằngăĕ và a
(trongăhaiăvầnăau, ay):ăghiăbằngăconăchữăĕ trong ĕn,ămặc,ămắt,ăcĕng,ăthẳng, v.v.;
ghiă bằngă conă chữă a trong rau, màu, sau, tàu, v.v., ngày, nay, chay, bay, v.v..
Nguyên âm /ɔ/ chủă yếuă ghiă bằngă conă chữă o,ă chẳngă hạn:ă con,ă cò,ă đói,ă lòng, v.v.
nh ngăcònăđ ợcă ghiăbằngăconăchữă oo trongămộtăsốăơmătiếtăphiênăơmănh ă(quần)ă
soóc, (r )ămoóc, boong (tàu), xoong, v.v..
- Baănguyênăơmăđôiăđ ợcăghiăbằngănhiềuăcách.ăNguyênăơmăđôiă/ie/ăđ ợcăghiăbằngă
ia trongăcácăơmătiếtăkếtăthúcăbằngăchínhănóă(khôngăcóăơmăcuối),ăchẳngăhạn:ă chia,
lìa, mía,ăv.v.;ăghiăbằngăya trong các âm tiếtăkhôngăcóăơmăcuốiănh ngăcóăơmăđệm,ă
chẳngăhạn:ăkhuya, (xanh) tuya,ăv.v.;ăghiăbằngăyê trongănhữngăơmătiếtăcóăơmăcuốiăvƠă
ơmăđệm,ăchẳngăhạn:ăhuyền,ăkhuyên,ătuyết,ăv.v.;ăghiăbằngăiê trongănhữngăơmătiếtăcóă
ơmăcuốiănh ngăkhôngăcóăơmăđệm,ăchẳngăhạn:ăhiền, tiến, miến,ăv.v..ăNguyênăơmăđôiă
/ɯɤ/ăđ ợcăghiăbằngă a trongăcácăơmătiếtăkếtăthúcăbằngăchínhănó,ăchẳngăhạn:ă m a,ă
th a,ălửa,ăv.v.;ăghiăbằngă ơ trongănhữngăơmătiếtăcóăơmăcuối,ăchẳngăhạn:ă th ơng,ă
tr ng,ăn ớc,ăv.v..ăNguyênăơmă/uo/ăđ ợcă ghiăbằngă a trongăcácă ơmătiếtăkếtăthúcă
bằngăchínhănó,ăchẳngăhạn:ămua, chùa, bùa,ăv.v.;ăghiăbằngăuô trongănhữngăơmătiếtă
cóăơmăcuối,ăchẳngăhạn:ăchuông, buồn,ăruột, v.v..
3.3.2. Âm chính trong phát âm
Trongăcácăthổăngữăcủaăvùngăph ngăngữăBắcăBộ,ăhệăthốngăơmăchínhăđ ợcăthểă
hiệnăvƠăphơnăbiệtăt ngăđốiăđầyăđủ.ăHầuăhếtăcácăthổăngữăBắcăBộăkhôngăphơnăbiệtă
các âm chính /i/ và /ɯ/, /ɯɤ/ăvƠă/ie/:ă(về)ăh u >ă(về)ăhiu,ă(qu )ălựuă>ă(qu )ălịu, v.v.,
(chai) r ợu > (chai) diệu,ă(con) h ơu > (con) hiêu,ăv.v..ăMộtăsốăthổăngữă ăS năTây
(HƠăTơy),ăơmăchínhă/a/ăphátăơmănh ă/ɛ/,ăchẳngăhạn:ă(bò)ăvàng > (bò) vèng, làng >
lèng, mang > meng, v.v..
Trongă cácă thổă ngữă củaă vùngă ph ngă ngữă Bắcă Trungă Bộ,ă hệă thốngă ơmă chínhă
đ ợcăthểăhiệnăhếtăsứcăphứcătạp,ăcóănhiềuănétăđặcăhữuăđịaăph ng.ăMộtăsốă thổăngữă
ThanhăHoáăvƠăNghệăTĩnh,ăcácănguyênăơmăđôiăđ ợcăthểăhiệnăthƠnhănguyênăơmăđ nă
vƠă ng ợcă lại.ă Cụă thể:ă /ie/ă >ă /i/ă hoặcă /e/,ă /ɯɤ/ > /ɯ/ hoặcă /ɤ/,ă /uo/ă >ă /u/ă hoặcă /o/.ă
Chẳngăhạn:ăliềmă>ălìm,ăhiếmă>ăhím, v.v., buồnă>ăbùn,ămuốnă>ămún, v.v., đ ngă>
đừng,ăn ớcă>ănức, v.v. (Thanh Hoá); liềmă>ălềm,ăhiếmă>ăhếm, v.v., buồnă>ăbồn,ă
muốnă>ămốn, v.v., đ ngă>ăđ ng,ăn ớcă>ănớc,ăv.v.ă(NghệăTĩnh).ăNg ợcălại,ă/e/,ă/ɛ/
> /ie/, /ɔ/ă>ă/uo/,ăchẳngăhạn:ădêă>ădia,ăvềă>ăvìa,ăvéă>ăvía,ămẹă>ămịa, v.v., to > tua,
nhỏă>ănhủa,ăv.v..ăTrongănhiềuăthổăngữ,ănguyênăơmădƠiăphátăơmăthƠnhănguyênăơmă
ngắnăvƠă ng ợcă lại.ăĐóă lƠă cácă tr ngăhợpă /a/ă >ă / ɤ/,ă /ĕ/ă >ă /ɛ/,ă /a/,ăv.v..ă Chẳngăhạn:ă
(con) gái > (con) g y,ătrái > tr y, v.v., nĕmă>ănem,ătrĕmă>ătrem,ăkhĕnă>ăkhan,ămặtă
>ămạt,ăv.v..ăLạiăcóătr ngăhợp,ăcácănguyênăơmăcóăsựăchuyểnăđổiăđộăm ătheoăh ớngă
hẹpăhoáănh ă/o/ă>ă/u/,ă/ɛ/ > /e/, /ɤ/ > /ɯ/,ăv.v.,ăchẳngăhạn:ăhôn > hun, môi > mui,
v.v., mẹă>ămệ, gi > giừ,ăv.v..ăCóănhiềuănguyênăơmăcóăc uăơmăbổăsungăthểăhiệnălốiă
c uăơmăđặcătr ngăđịaăph ngămiềnăTrungăcầnăđ ợcănghiênăcứuăbằngăthựcănghiệm.
Trongă cácă thổă ngữă củaă vùngă ph ngă ngữă Namă Trungă Bộă vƠă Namă Bộ,ă mộtă sốă
nguyênăơmătrongăcácăơmătiếtăm ăcóăhiệnăt ợngăchuyểnăsắc.ăCácănguyênăơmătrongă
cácăvầnăiu,ăêu,ăiêu,ă u,ă ơu đềuăphátăơmăthƠnhăiu,ăcácănguyênăơmătrongăcácăvầnăim,
êm, iêm cũngăđềuăphátăơmăthƠnhăim.ăCácănguyênăơmătrongăcácăvầnăui, uôi đềuăphátă
âm thành ui,ăcácănguyênăơmătrongăcácăvầnă ơm,ăuôm đềuăphátăơmăthƠnhă m.
4.ăHệăthốngăơmăcuối
4.1.ăSốăl ợngăvƠămiêuăt
4.1.1.ăSốăl ợng
Các ơmătiếtătiếngăViệtăth ngăđ ợcăkếtăthúcăbằngăcácăphụăơmăvƠăbánăơm.ăCácă
phụăơmăvƠăbánăơmălƠmănhiệmăvụăkếtăthúcăơmătiếtănênăgọiălƠăơmăcuối.ăSốăl ợngăơmă
cuốiăgồmăcóă10ăđ năvị,ătrongăđóăcóă8ăphụăơmăvƠă2ăbánăơm.ăT tăc ăcácăơmăcuốiă(phụă
ơm)ăcóăđặcăđiểmăchungălƠătắcăvƠăkhôngăbuông,ănghĩaălƠăbộăphậnăc uăơmătiếnăđếnăvịă
tríăc uăơmărồiăcốăđịnhă ăđóăchứăkhôngăvềăvịătríăcũ.
4.1.2.ăMiêuăt ăhệăthốngăơmăcuối
4.1.2.1.ăCácătiêuăchíăkhuăbiệtăơmăcuối
CácăơmăcuốiălƠăphụăơmăhayăbánăơmăsẽăthựcăhiệnăđộngătácăkhépăơmătiếtătheoănhữngă
mứcăđộăkhácănhauănh ngăchúngăđ ợcăphơnăbiệtătheoănhữngătiêuăchíăd ớiăđơy.
Theoă tiêuă chíă ph ngă thức,ă taă cóă sựă đốiă lậpă ồn/ă vang:ă cácă ơmă ồnă (tiếngă độngă
nhiềuă h nă tiếngă thanh)ă /p,ă t,ă c,ă kă /ă vƠă cácă ơmă vangă (tiếngă thanhă nhiềuă h nă tiếngă
động)ă/m,ăn,ăɲ, ηă/ă(cácăơmămũi)ăvƠă/j,ăwă/ă(cácăơmăkhôngămũi).
Theoătiêuăchíăđịnhăvị,ătaăcóăcácăơmămôiă/p,ămă/ăvƠă/wă/;ăcácăơmăl ỡiă/t,ăn,ăc,ăă ɲ,ăk,ăηă
/ăvƠă/jă/.ăTrongăsốăcácăphụăơmăl ỡiălạiăcóăsựăđốiălậpăcácăơmăđầuăl ỡiă/t,ănă/,ăcácăơmă
giữaăl ỡiă/c,ăɲ /,ăcácăơmăcuốiăl ỡiă/k,ăηă/.
4.1.2.2.ăMiêuăt ăcácăơmăcuối
- Các âm môi
(1) /p/ môi - môi,ătắc,ăđiếc,ăthíădụ:ăhọp,ălớp,ătập,ăchép, v.v..
(2) /m/ môi - môi,ătắc,ăvang,ăthíădụ:ătôm,ăhùm,ănĕm,ătrĕm, v.v..
(3)ă/w/ăhƠngăsau,ăhẹp,ătrònămôi,ăthíădụ:ăthạo,ăchèo,ăchịu,ăđau, v.v..
- Cácăơmăđầuăl ỡi
(4)ă/t/ăđầuăl ỡiă- rĕng,ătắc,ăđiếc,ăthíădụ:ătốt,ăthật,ărát,ămặt, v.v..
(5)ă/n/ăđầuăl ỡi,ătắc,ăvang,ăthíădụ:ătân,ăxuân,ăĕn,ămặn, v.v..
- Cácăơmăgiữaăl ỡi
(6)ă/c/ăgiữaăl ỡi,ătắc,ăđiếc,ăthíădụ:ăthích,ăbịch,ăsách,ălịch, v.v..
(7) /ɲ/ăgiữaăl ỡi,ătắc,ăvang,ăthíădụ:ăthanh,ăbình,ăthịnh,ătình, v.v..
- Cácăơmăcuốiăl ỡi
(8)ă/k/ăcuốiăl ỡi,ătắc,ăđiếc,ăthíădụ:ăbác,ăhọc,ăbóc,ălạc, v.v..
(9)ă/η/ăcuốiăl ỡi,ătắc,ăvang,ăthíădụ:ăđồng,ălòng,ăsang,ăngang, v.v..
(10)ă/jă/ăcuốiăl ỡi,ăhẹp,ăkhôngătrònămôi,ăthíădụ:ăng i,ătài,ăngày,ănay, v.v..
4.2.ăB ngăơmăcuối

địnhăvị l ỡi
ph.ăthức môi đầuăl ỡi gi.ăl ỡi c.ăl ỡi
tắcă- điếc p t c k
tắc mũi m n ɲ η
vang k.ămũi w j
Từăb ngăơmăcuối,ătaăcóăthểălíăgi iăt ngăquanăngữăơmăgiữaăcácăơmătiếtătrongăcácă
từăláyăkiểuăbômăbốp,ăđèmăđẹp,ăxômăxốp, v.v., nhànănhạt,ămanămát,ăsan sát, v.v.,
chênhăchếch,ăhềnhăhệch,ăkhanhăkhách, v.v., biêngăbiếc,ăkhangăkhác, nhung nhúc,
v.v.. ĐóălƠăchuyểnăđổiăcácăơmăcuốiătheoăquyătắcăkhácănhauăvềăph ngăthứcănh ngă
giốngănhauăvềătiêuăchíăđịnhăvị:ăpă- m, t - n, c - ɲ, k - η.
4.3.ăSựăthểăhiệnăcủaăơmăcuối
4.3.1.ăÂmăcuốiătrênăchữăviết
Cácăơmăcuối tiếngăViệtăđ ợcăghiălạiătrongă12ăkíăhiệuăchữăviết.ăCóănĕmăơmăcuối,ă
mỗiăơmăđ ợcăghiălạiăbằngămộtăconăchữăt ngăứng,ătrongăđó,ăcóăbốnătr ngăhợpăcóă
sựăt ngăứngălíăt ngă(1-1) là p, m, t, n vƠămộtătr ngăhợpăcóăsựăt ngăứngămộtă
ơmămộtăchữ,ăđóălƠăc (ghi âm /-k/).ăCóăhaiăơmăcuốiăđ ợcăghiăbằngămộtăconăchữăkép,ă
đóălƠăch, nh.ăCóăhaiăơmăcuối,ămỗiăơmăđ ợcăghiăbằngăhaiăconăchữ,ăđóălƠăi/ y và o/ u.
Âmă cuốiă /-j/ă đ ợcă thểă hiệnă bằngă conă chữă i (iă ngắn)ă sauă cácă nguyênă ơmă dƠiă (ơmă
chính),ăchẳngăhạn:ăhai,ăđôi,ăng i, tới, v.v.;ăthểăhiệnăbằngăconăchữăy (i dài) sau các
ơmăchínhălƠănguyênăơmăngắn,ăchẳngăhạn:ăth y,ămây,ăbay,ăngày,ăv.v..ăÂmăcuốiă/-w/
đ ợcăthểăhiệnăbằngăconăchữăo sauăcácănguyênăơmărộng,ăh iărộngăvƠălƠănguyênăơmă
dƠi,ăchẳngăhạn:ăđào,ăao, trèo,ăđèo,ăv.v.;ăthểăhiệnăbằngăconăchữău sau các nguyên âm
hẹp,ăh iăhẹpăvƠăsauăcácănguyênăơmăngắn,ăchẳngăhạn:ăđìu,ăhiu,ălêu,ătêu,ănhiễu,ăđiều,ăă
rau,ămàu,ăđầu,ăcầu, v.v..
4.3.2.ăÂmăcuốiătrongăphátăơm
Trongăcácăthổăngữăcủaăvùngăph ngăngữăBắcăBộ,ăcácăơmăcuốiăđ ợcăthểăhiệnăvƠă
phân biệtăkháăđầyăđủ.ă ămộtăsốăthổăngữăvùngănôngăthônăThanhăHoá,ăơmăcuốiă/-j/
phátăơmănhậpăvớiăơmăcuốiă/-n/.ăChẳngăhạn:ăcàyă>ăcằn,ăc yă>ăc y, tốiă>ătún,ăchuiă>ă
chun,ăcâyă>ăcơn,ă(ngắn)ăngủi >ă(ngắn)ăngủn,ă(đầu)ăgốiă>ă(trốc)ăcún,ăv.v..ăHầuăhếtă
cácă thổă ngữă Nghệă Tĩnh,ă ơmă cuốiă /-n/ă phátă ơmă nhậpă vớiă ơmă cuốiă /-m/ă hoặcă /-ɲ/,
chẳngăhạn:ă(chó)ăcắn > (chó) cắm, (rau) giền > (rau) dênh, rên > rênh, v.v..
Cácăthổăngữăcủaăvùngăph ngăngữăNamăTrungăBộăvƠăNamăBộăkhôngăcóăhaiăơmă
cuốiă /-ɲ - c/ vì chúng phát âm thành /-n -t/.ă Chẳngă hạn:ă anh > ĕn, minh > m n,ă
chênh vênh > chân vân, kích thích > kứtăthứt,ăchínhăkhách > chắnăkhắt,ăv.v..ăCặpă
ơmăcuốiă/-n -t/ăchỉăcònălạiătrongăhaiăcặpăvầnăin it và en et,ăchẳngăhạn:ămít chín, trên
hết, v.v. trong cách phátăơmăcủaăcácăthổăngữăNamăTrungăBộ.ăNh ngă ăNamăBộălạiă
phát âm mứtă chứn,ă trơnă hớt,ă tứcă lƠă nguyênă ơmă đỉnhă vầnă chuyểnă dịchă vƠoă giữa,ă
nguyên âm thìăngắnălại,ăcònăơ thìălạiădƠiăra.ăSauăt tăcácăcácănguyênăơmăcònălại,ă
haiăơmăcuốiă/-n -t/ăđềuăphátăơmăthƠnhă/-ηă-k/.ăChẳngăhạn:ătrànălană>ătràngălang,ăĕnă
nĕnă>ăĕngănĕng,ăm tăđ t > m căđ c,ăthiệt (thà) > thiệc (thƠ),ăv.v..ăHaiăơmăcuốiă/-m
-p/ăkhôngăbiếnăđổiănh ngătácăđộngăđếnănguyênăơmăđỉnhăvần,ălƠmăchoăcácănguyênă
âm hàng sau - trònămôiăm tătínhăch tătrònămôi.ăChẳngăhạn:ăumătùmă>ă mătừm,ălúpă
xúp > lứpăxứp,ăv.v..ăDoăđó,ăbaătừăhọp,ăhộp và hợp thƠnhăđồngăơm,ăđềuăphátăơmălƠă
hợp.ăCácătừănh ăluộmăthuộm,ăbuồn, v.v. phát âm thành lự:măthự:m,ăbừ:m,ăv.v..ăĐơyă
lƠăhiệnăt ợngădịăhoáăng ợc,ăvìă/-m -p/ălƠăngữngăphụăơmămôiănênăđưăkhửăm tăc uăơmă
môiăcủaă cácă nguyênăơmăđồngătính.ăCácă thổăngữăNamăBộăcònăcóăhiệnăt ợngă môiă
hoáăhoƠnătoƠnănguyênăơmădoătácăđộngăcủaăơmăcuốiă/-w/,ăhệăqu ,ăơmăcuốiă/-w/ăbiếnă
m t.ăChẳngăhạn:ă(uống)ăr ợu >ă(uống)ărụ,ă(về)ăh u >ă(về)ăhu, cầuătàuă>ăcùătù, v.v..
5.ăHệăthốngăthanhăđiệu
5.1.ăSốăl ợngăvƠămiêuăt ă
5.1.1.ăSốăl ợng
ThanhăđiệuălƠăsựănơngăcaoăhayăhạăth păgiọngănóiătrongămộtăơmătiết,ălƠăơmăvịăsiêuă
đoạnătínhăđ ợcăbiểuăhiệnătrongătoƠnăơmătiết.ăTiếngăViệtăcóă6ăthanhăđiệu;ămỗiăthanhă
đ ợcăghiălạiăbằngămộtăkí hiệuăchữăviếtă(d uăthanh):ăd uăhuyềnă(\),ăd uăngưă(~),ăd uă
hỏiă(?),ăd uăsắcă(/),ăd uănặngă(.);ăriêngăthanhăngangălƠăd uăkhông,ătứcălƠăkhôngăcóă
kíăhiệuăchữăviết.ăThanhăngang,ădoăđó,ăcònăgọiălƠăthanhăkhôngă(d u).ăNh ăvậy,ăcácă
thanhăđiệuătiếngăViệtăđ ợcăgọiătênătheoăd uăghiăthanhă y.ă
Vềănguồnăgốc,ăcũngănh ăcácăngônăngữăMôn-Khmerăkhác,ătiếngăViệtăvốnăkhôngă
cóăthanhăđiệu.ăNh ngătheoăH.Matsperoă(1912),ăA.G.Haudricourtă(1953),ădoăsựăbiếnă
đổiălịchăsửăcủaă nhữngăphụăơmăcuốiăvƠă phụăơmăđầuăchoănênătiếngăViệtă(cùng vớiă
tiếngăHán,ătiếngăMèo-Dao)ăxu tăhiệnăhệăthốngăthanhăđiệu.ăTheoăA.G.Haudricourtă
(1953),ăhệăthanhăđiệuătiếngăViệtăhìnhăthƠnhălƠădoăsựăbiếnăđổiăcủaăcácăơmăcuốiătrongă
tiếngăViệtăcổălƠmăxu tăhiệnăcácătuyếnăđiệu.ăHiệnăt ợngăbiếnăm tăcủaăcácăơmăcuốiă-
h,ăhoặcă-s (-s')ăđưăhìnhăthƠnhăthanhăhỏi-ngư.ăCònăhiệnăt ợngăbiếnăm tăcácăơmăcuốiă-
?,ă hoặcă -xă đưă hìnhă thƠnhă thanhă sắc-nặng.ăSựă biếnă m tă củaă cácă ơmă cuốiă lƠmă xu tă
hiệnăsựăđốiălậpăvềăđ ngănétăthanhăđiệu.ăKếtăqu :ăđếnăthếăkỉăVI,ătiếngăViệtăxu tă
hiệnăbaăloạiăđ ngănét lƠăthanhăbằngă(ngang-huyền),ăcácăthanhăkhôngăbằngă(sắc-
nặng)ăvƠăcácăthanhăgưyă(ngư-hỏi).ăSangăb ớcăthứăhai,ăsựăvôăthanhăhoáăcácăơmăđầuă
hữuăthanhătrongătiếngăViệtăcổălƠmăxu tăhiệnăsựăđốiălậpăơmăvựăthanhăđiệu.ăĐểătránhă
sựălẫnălộnăgiữaă cácă từăcóăcùngăc uătrúcă ngữăơmăthìăơmăđầuălƠă nhữngăphụăơmăvôă
thanhăsẽăt ngăứngăvớiănhữngăthanhăcao;ăng ợcălại,ăơmăđầuălƠănhữngăphụăơmăhữuă
thanhă(khiăbịăvôăthanhăhoá)ăthìăsẽăt ngăứngăvớiănhữngăthanhăth p.ăTừăđó,ăbaăthanhă
nhơnăđôiă(doămỗiăthanhătáchăraăthƠnhăhai)ăđểăcuốiăcùngăcóăhệăthốngă6ăthanhăthếăkỉă
X.
5.1.2.ăMiêuăt ăhệăthốngăthanhăđiệu
5.1.2.1.ăCácănétăkhuăbiệtăcủaăthanhăđiệu
Nĕmă1947,ănhƠăngữăhọcăK.PikeăđưătổngăkếtăvƠăđ aăraăcácăthủăphápăphơnătíchăcácă
hệăthanhăđiệuătrênăthếăgiớiătheoăhaiătiêuăchíălƠăơmăvựcăvƠăđ ngănét.ăTừăđó,ănhữngă
miêuăt ăvềăthanhăđiệu,ătrongăđóăcóăhệăthanhătiếngăViệtăđ ợcăcácănhƠăngữăhọcăápă
dụngătheoătiêuăchíăcủaăK.Pike.ăTheoătiêuăchíăơmăvực,ăcácăthanhătiếngăViệtăthuộcăhaiă
loạiă ơmă vực:ă ơmă vựcă caoă (bổng)ă vƠă ơmă vựcă th pă (trầm).ă Âmă vựcă caoă gồmă các
thanh:ăthanhăngang,ăthanhăngưăvƠăthanhăsắc;ăcònăơmăvựăth păgồmăcácăthanh:ăthanhă
huyền,ăthanhăhỏiăvƠăthanhănặng.ăTheoătiêuăchíăđ ngănétă(ơmăđiệu),ăcácăthanhăđ ợcă
chiaălƠmăhaiăloại:ăbằngăphẳngăvƠăkhôngăbằngăphẳng.ăThuộcăloạiăbằngăphằngăgồmă
thanh ngang vƠă thanhă huyền;ă loạiă khôngă bằngă phẳngă gồmă thanhă ngư,ă thanhă hỏi,ă
thanhăsắcăvƠăthanhănặng.ăThuộcăloạiăkhôngăbằngăphẳngălạiăcóăthểăchiaăraăcácăthanhă
gưyă gồmă thanhă ngưă vƠă thanhă hỏi;ă cácă thanhă khôngă gưyă gồmă thanhă sắcă vƠă thanhă
nặng.ă NgoƠiă haiă tiêuă chíă trên,ă theoă HoƠngă Thịă Chơuă (1989,ă 2004),ă ĐoƠnă Thiệnă
Thuậtă (2004),ă cóă thểă dựaă vƠoă cácă yếuă tốă tr ngă độ,ă c ngă độ,ă hiệnă t ợngă thanhă
qu năhoáăhayătắcăthanhăhầuăđểănhậnădiệnăcácăthanhăđiệuătiếngăViệt.
Khiămiêuăt ăhệăthốngăthanhăđiệu,ăcóăthểăghiăơmătheoăhaiăcách.ăCáchă1,ăghiătheoătrịă
sốă/1/ăthanhăngang,ă/2/ăthanhăhuyền,ă/3/ăthanhăngư,ă/4/ăthanhăhỏi,ă/5/ăthanhăsắc,ă/6/ă
thanhănặng.ăCáchă2,ăghiătheoăthangă5ăbậcăcủaăW.Gedneyă(1964):ăăaă[3ă3],ăƠă[2ă1],ăáă
[3ă5],ăạă[2ă1'],ăưă[3ă2ă5],ă ă[2ă1ă2].
5.1.2.2.ăMiêuăt ăcácăthanhăđiệuătiếngăViệt
a. Thanh ngang
Thanhăngangă(cònăgọiăthanhăkhôngăd u)ăcóăđộăcaoăxu tăphátăcaoănh tăsoăvớiăcácă
thanhăkhác,ăơmăvựcăcao.ăĐ ngănétăơmăđiệuăbằngăphẳng,ăgầnănh ăgiữănguyênăđộă
caoă từă đầuă đếnă cuối.ă Chữă viếtă khôngă cóă kíă hiệu,ă ghiă ơmă /1/,ă hoặcă [3ă 3].ă Víă dụ:ă
/kwe1/ (quê), /hɯɤη1/ă(h ng),ăv.v..
b.ăThanhăhuyền
Thanhăhuyềnăxu tăphátă ăđộăcaoăd ớiămứcătrungăbình,ăơmăvựăth p.ăĐ ngănétăơmă
điệuăbằngăphẳng,ăh iăđịăxuốngăvềăcuốiăơmătiết.ăChữăviếtăghiăbằngăd uăhuyềnă"\",
ghiăơmă/2/,ăhoặcă[2ă1].ăVíădụ:ă/ba2/ (bà) /twan2/ (toàn), v.v..
c. Thanh ngã
Độăcaoăxu tăphátăgầnăvớiăđộăcaoăxu tăphátăcủaăthanhăhuyền,ăbắtăđầuă ăơmăvựăth pă
nh ngăkếtăthúcă ăơmăvựcăcao,ălƠăthanhăcao.ăĐ ngănétăơmăđiệuăphứcătạp,ăkhôngă
bằngăphẳng,ăđổiăh ớngă(gưy):ăđiălênă ăphầnăđầuăơmătiếtănh ngăđộtăngộtăhạăxuốngă
kèmătheoăyếuătốătắcă ăhầu,ărồiălạiătiếpătụcăđiălên.ăThanhăngưăđ ợcăghiălạiăbằngăd uă
ngưă"~",ăkíăhiệuăghiăơmă/3/.ăChẳngăhạn:ă/muj3/ă(mũi),ă/ηa3/ (ngã), v.v..
d.ăThanhăhỏi
Độăcaoăxu tăphátă ămứcătrungăbìnhă(giốngăthanhăhuyền),ăkếtăthúcă ăơmăvựcăth p,ă
lƠăthanhăth p.ăĐ ngănétăơmăđiệuăkhôngăbằngăphẳng,ăđổiăh ớng:ăđộăcaoădầnădầnăhạă
xuốngăth părồiălạiăđiălênăngangăbằngăvớiăđộăcaoăxu tăphát.ăChữăviếtăghiăbằngăd uă
hỏiă"?",ăkíăhiệuăghiăơmă/4/.ăChẳngăhạn:ă/t'aw4/ă(th o),ă/hɔj4/ă(hỏi),ăv.v..
e.ăThanhăsắc
Độăcaoăxu tăphátă ămứcătrungăbình,ăsauăđóăvútălênăcaoăvƠăkếtăthúcă ăđộăcaoăcaoă
nh t,ălƠăthanhăcao.ăĐ ngănétăơmăđiệuăkhôngăbằngăphẳng,ăkhôngăđổiăh ớng.ăTrongă
cácăơmătiếtăkhépă(kếtăthúcăbằngăcácăphụăơmătắcă - điếc),ăđ ngănétăơmăđiệuăđiălênă
mạnhăh nănh ngălạiăngắnăh n.ăChữăviếtăghiăbằngăd uăsắcă"/",ăkíăhiệuăghiăơmă/5/.ă
Chẳngăhạn:ă/hat5/ (hát), /sɯɤη5/ă(x ớng),ăv.v..
g.ăThanhănặng
Độă caoă xu tă phátă gầnă ngangă vớiă độă caoă củaă thanhă huyền,ă kếtă thúcă r tă th p,ă lƠă
thanhă th p.ă Đ ngă nétă ơmă điệuă điă xuống,ă khôngă bằngă phẳng,ă khôngă đổiă h ớng.ă
Trongăcácăơmătiếtăkhép,ăphầnăđiăxuốngănằmăngayă ăcuốiănguyênăơmă(ăơmăchính).ă
Thanhănặngăkếtăthúcăbằngăsựănghẽnăthanhăhầu,ăcóăthểăxẩyăraă hiệnăt ợngăyếtăhầuă
hoá.ă Chữăviếtă ghiăbằngă d uănặngă ".",ă kíăhiệu ghiă ơmă /6/.ăChẳngăhạn:ă/daj6/ă (đại),ă
/hɔk6/ă(học),ăv.v..
Nhữngă miêuă t ă dựaă vƠoă thínhăgiácă nh ă trênă cònăđ ợcă bổă sungăbằngă nhữngăkếtă
qu ă củaă ngữă ơmă họcă thựcă nghiệm.ă Từă kếtă qu ă phơnă tíchă cácă đ ngă ghiă củaă máyă
kymographe,ăhaiănhƠăngữăhọcăN.D.AndreevăvƠăM.V.Gordinaă(1957)ăđưăxơyădựngă
biểuăđồăthanhăđiệuătiếngăViệtăsauăđơy.

5.2.ăB ngăthanhăđiệu
CácăthanhăđiệuătiếngăViệtăphơnăbiệtănhauătheoăcácătiêuăchíăơmăvựcăvƠăđ ngănétă
(ơmăđiệu).ăChúngăcóăthểăbiểuădiễnăquaăs ăđồăhìnhăcơyă(ĐoƠnăThiệnăThuật,ă1977),
s ă đồă hìnhă hộpă (Nguyễnă HƠmă D ng,ă 1966),ă s ă đồă hìnhă lĕngă trụă (ĐoƠnă Thiệnă
Thuật,ă2004),ăv.v..ăHệăthốngăthanhăđiệuătiếngăViệtăcũngăcóăthểăđ ợcănhậnădiệnăquaă
b ngăsau:

đ ngănét bằng khôngăbằngăphẳng


ơmăvực phẳng có đổiăh ớng khôngăđ.h ớng
caoă(bổng) 1 3 5
th pă(trầm) 2 4 6
Từăb ngăthanhăđiệu,ătaăcóăthểălíăgi iăt ngăquanăngữăơmăgiữaăcácăthanhătrongăcácă
từă láyă kiểuă khangă khác,ă timă tím,ă xômă xốp, v.v., nhèă nhẹ,ă nằngă nặng,ă nhànă nhạt,
v.v.;ă ă đơy,ă cácă thanhă điệuă cóă sựă biếnă chuyểnă vềă đ ngă nétă ơmă điệuă nh ngă giữă
nguyênă ơmă vực.ă Tr ngă hợpă nhoă nhỏ,ă đoă đỏ,ă sangă s ng,ă v.v.ă cũngă khôngă nằmă
ngoƠiănguyênătắcătrênănh ngăph iăcóăsựăcanădựăcủaălịchăsử:ăthanhăhỏiătrongăngữăơmă
họcătruyềnăthốngăđ ợcăxếpăơmăvựcăcaoă(cònăthanhăngưălƠăthanhăth p).
5.3.ăSựăthểăhiệnăcủaăthanhăđiệu
5.3.1.ăThanhăđiệuătrênăchữăviết
SáuăthanhăđiệuătiếngăViệtăđ ợcăghiălạiăbằngă5ăkíăhiệuăchữăviết:ăd uăhuyềnă"\",ăd uă
ngưă"~",ăd uăhỏiă"?",ăd uăsắcă"/"ăvƠăd uănặngă"."ăRiêngăthanhăngangăkhôngăcóăkíă
hiệuăchữăviết,ăhayăgọiălƠăd uăkhông.ăTênăcácăd uăthanhăđ ợcădùngăđểăgọiăcácăthanhă
điệuăt ngăứng.
5.3.2.ăThanhăđiệuătrongăphátăơm
Hệăthốngă6ăthanhăđiệuătiếngăViệtăđ ợcăthểăhiệnăvƠăphơnăbiệtăđầyăđủătrongăphát
ơmăcủaăvùngăph ngăngữăBắcăBộ,ăcònăcácăvùngăph ngăngữăkhác,ănhìnăchung,ăchỉă
cóă 5ă thanhă (khôngă cóă thanhă ngư).ă Nh ngă cũngă lƠă hệă thốngă 5ă thanhă nh ngă vùngă
ph ngăngữăBắcăTrungăBộ,ăthanhăngưănhậpăvớiăthanhănặng,ăgọiălƠăthanhănặng-ngã,
cònăvùngăph ngăngữăNamăTrungăBộăvƠăNamăBộ,ăthanhăngưănhậpăvƠoăthanhăhỏi,ă
gọiălƠăthanhăhỏi-ngư.ăCóăthểănói,ă ăcácăthổăngữăcủaăvùngăph ngăngữăBắcăTrungă
Bộ,ăhệăthanhăđiệuătiếngăViệtăđ ợcăthểăhiệnăhếtăsứcăphứcătạp,ăcóăsựăthayăđổiăc ăvềăsốă
l ợngăvƠăphẩmăch t.ăVềăsốăl ợng,ăcóănhữngăthổăngữăchỉăcóă4ăthanhă(H ớngăHoáă-
TuyênăHoá,ăHạăTrạchă- BốăTrạch),ăthậmăchíăchỉăcóă3ăthanhă(NghiăLộc).ăCácăthanhă
điệuăcóăsựăhỗnănhậpătừăthanhănƠyăsangăthanhăkhácălƠmăchoăphẩmăch tăngữăơmăcủaă
cácăthanhăkhôngăcònănhậnăraăđ ợcănữa.ăVềăphẩmăch t,ăcácăthanh đ ợcăthểăhiệnăr tă
nghèoănƠnăvềăđ ngănétăơmăđiệu;ăhầuăhếtăcácăthanhăđềuăphátăơmă ăơmăvựcăth p.ă
ChínhăvìăđiềuănƠyămƠăHoƠngăThịăChơuă(1989,ă2004),ăHoƠngăCaoăC ngă(1978)ăgọiă
hệăthốngăthanhăđiệuăNghệăTĩnhăvƠăThừaăThiên-HuếălƠănhữngăhệăthanhăđiệuătrầm.
Trongăvùngăph ngăngữăNamăTrungăBộăvƠăNamăBộ,ăthanhăngưănhậpăvớiăthanhă
hỏi.ăĐ ngănétăcácăthanhăđ ợcăthểăhiệnăkháăphứcătạpăsoăvớiăph ngăngữăBắcăBộă
nh ngăkhôngăbằngăph ngăngữăBắcăTrungăBộ.
6.ăPhơnăbốăngữăơmătrongătiếngăViệt
6.1.ăPhơnăbốăơmăđầu
- Tr ớcăơmăđệmă/-w-/
*ăCácăơmăđầuă/b,ăm,ăf,ăv,ăn,ăz,ăγă/ăkhôngăbaoăgi ăxu tăhiệnătr ớcăơmăđệm.ăNgoạiă
lệ:ă boa, (xe) buýt, (thùng) phuy,ă (khĕn)ă voan, noãn (bào), roànă roạt, goá (bụa).ă
Nhữngătr ngăhợpăboa, (xe) buýt, (thùng) phuy,ătrongăphátăơmăbịăl ợcăbỏăơmăđệmă
thành bo, (xe) bít, (thùng) phi.
*ăCácăơmăđầuăcònălạiăcóăthểăxu tăhiệnătr ớcăơmăđệmă/-w-/.ăChẳngăhạn:ătoà,ăthuỷ,ă
xuân,ăduyên,ăđoán,ăkhoa,ăhoàn,ăchuyển,ănhoà,ăquê,ănguyệt, v.v..
- Tr ớcăơmăchínhă(nguyênăơm)
Hầuăhếtăơmăđầuăđềuăcóăkh ănĕngăphơnăbốătr ớcăcácăơmăchính,ătrừăhaiătr ngăhợpă
sauăđơy:ăơmăđầuă/f-/ăkhôngăxu tăhiệnătr ớcăơmăchínhă/uo/,ăơmăđầuă/γ-/ăkhôngăxu tă
hiệnă tr ớcă ơmă chínhă /ie/.ă Haiă tr ngă hợpă nƠy,ă mỗiă tr ngă hợpă cóă mộtă ngoạiă lệ:ă
phuốc (tĕng),ă(gớm)ăghiếc.
6.2.ăPhơnăbốăơmăđệm
- Sauăơmăđầu
*ăSauăcácăơmăđầuă/b-, m-, f-, v-, n-, z-,ăγ- /ăkhôngăbaoăgi ăxu tăhiệnăơmăđệm,ătrừă
cácăngoạiălệănh ăđưănóiă ăphơnăbốăơmăđầu.
*ăSauăcácăơmăđầuăkhác,ăơmăđệmăcóăthểăxu tăhiện.
- Tr ớcăơmăchính
*ăÂmăđệmăkhôngăbaoăgi ăxu tăhiệnătr ớcăcácăơmăchính là nguyên âm hàng sau -
tròn môi /u, o, ɔ, uo/.
*ăÂmăđệmăkhôngăbaoăgi ăxu tăhiệnătr ớcăcácăơmăchínhălƠănguyênăơmăhƠngăsauă -
không tròn môi /ɯ, ɯɤ/.
*ăÂmăđệmăđ ợcăphơnăbốăhếtăsứcăhạnăchếătr ớcăơmăchínhălƠănguyênăơmăhƠngăsauă-
không tròn môi /ɤ/: quơ,ăqu ,ăqu ,ăhuơ,ăkhuơ,ăthu .
*ăÂmăđệmăcóăthểăđ ợcăphơnăbốătr ớcăcácăơmăchínhăcònălại:ătr ớcăcácăơmăchínhălƠă
nguyênăơmăhƠngătr ớcă - không tròn môi /i, e, ɛ,ăieă /ănh ăhuy,ăhuệ,ăhoè,ăhuyền...;
tr ớcă cácă ơmăchínhălƠă nguyênăơmăhƠngăsauă - khôngătrònămôiă/a,ăĕ,ă ɤ / nh ă toán,
xuắn,ătu n, v.v..
6.3.ăPhơnăbốăơmăchính
- Sauăơmăđệm
*ăSauăơmăđệmă/-w-/, các âm chính /u, o, ɔ, uo/, các âm chính /ɯ, ɯɤ/ không bao
gi ăxu tăhiện.
*ăSauăơmăđệmă/-w-/, âm chính /ɤ/ăxu tăhiệnăhếtăsứcăhạnăchế.
* Sau âm đệmă/-w-/, các âm chính /i, e, ɛ/ăvƠă cácă ơmăchínhă/a,ăĕ,ă ɤ/ăcóăthểă xu tă
hiện.
- Sauăơmăđầu
*ăSauăơmăđầuă/f-/, âm chính /-uo-/,ăsauăơmăđầuă/γ-/, âm chính /-ie-/ăkhôngăthểăxu tă
hiện.
*ăSauăcácăơmăđầuă(trừăhaiătr ngăhợpătrên),ăcácăơmăchínhăcóăthểăxu tăhiện.
- Tr ớcăơmăcuối
* Âm chính /-ɯ-/ăkhôngăbaoăgi ăxu tăhiệnătr ớcăhaiăơmăcuốiă/-m, -p/ăvƠăơmăcuốiă/-
n/,ănghĩaălƠ,ătrongătiếngăViệtăkhôngăcóăcácăvầnă mă p vƠăvầnă n.
* Âm chính /-ɤ-/ă khôngă baoă gi ă xu tă hiệnă tr ớcă haiă ơmă cuốiă /-η,ă -k/,ă nghĩaă lƠ,ă
trongătiếngăViệtăkhôngăcóăcácăvầnăơngăơc.
* Các âm chính /i, e, ɛ,ăie/ăkhôngăbaoăgi ăxu tăhiệnătr ớcăơmăcuốiă/-j /.
* Các âm chính /u, o, ɔ, uo/ và /ɤ/ăkhôngăbaoăgi ăxu tăhiệnătr ớcăơmăcuốiă/-w/.
*ă Trừă cácă tr ngă hợpă trên,ă cácă ơmă chínhă đềuă đ ợcă phơnă bốă tr ớcă cácă ơmă cuối.ă
Chẳngăhạn:ămứt,ăbừng,ăđức,ăcơm,ăchim,ătết,ăvôi,ăn ớc, v.v..
6.4.ăPhơnăbốăơmăcuối
* Sau âm chính /-ɯ-/,ăcácăơmăcuốiă/-m, -p/ và /-n/ăkhôngăbaoăgi ăxu tăhiện.
* Sau âm chính /-ɤ-/,ăcácăơmăcuốiă/-η,ă-k/ và /-w/ăkhôngăbaoăgi ăxu tăhiện.

* Sau các âm chính /i, e, ɛ, ie/, ơmăcuối /-jă/ăkhôngăbaoăgi ăxu tăhiện.

* Sau các âm chính /u, o, ɔ,ăuo/,ăơmăcuốiă/-w/ăkhôngăbaoăgi ăxu tăhiện.


*ăTrừăcácătr ngăhợpătrên,ăcácăơmăcuốiăđềuăcóăthểăphơnăbốăsauăơmăchính.
6.5.ăPhơnăbốăthanhăđiệu
*ăTrongă6ăthanh,ăthanhăsắcăvƠăthanhănặngăcóăthểăxu tăhiệnătrongămọiăloạiăhìnhăơmă
tiết:ătá,ătạ,ăv.v.ă(ơmătiếtăm ),ătái,ătại,ăv.v.ă(ơmătiếtănửaăm ),ătám,ătạm, v.v. ( ơmătiếtă
nửaăkhép),ătáp,ătạp,ăv.v.ă(ơmătiếtăkhép).
*ă Cácă thanh:ă thanhă ngang,ă thanhă huyền,ă thanhă ngưă vƠă thanhă hỏiă khôngă baoă gi ă
đ ợcă phơnă bốă trongă cácă ơmă tiếtă khép.ă Nh ă vậy,ă thanhă sắcă vƠă thanhă nặngă cóă kh ă
nĕngăphơnăbốărộng,ăcácăthanhăcònălạiăphơnăbốăhẹpăh n.
7.ăNhậnăxétăchung
- Hệăthốngăngữăơmătiếng Việtăgồmă52ăđ năvị,ătrongăđóăcóă46ăơmăvƠă6ăthanh.ăHệă
thốngăngữă ơmă tiếngăViệtălƠă hệă thốngă củaă hệă thống.ă Trừă ơmă đệmă khôngă thƠnhăhệă
thống,ătaăcóăcácătiểuăhệăthốngăơmăđầu,ăơmăchính,ăơmăcuốiăvƠăthanhăđiệu.
- Cácăđ năvịăngữăơmătiếngăViệtăđ ợcăphơnăbốătheoănguyênătắcăxaănhauăvềăc uăâm,
nghĩaălƠ:ăcácăơmăcóăc uăơmăgiốngănhauăhoặcăgầnăgiốngănhauăthìăkhôngăphơnăbốăbênă
cạnhănhau.ă

H ỚNG DẪN T HỌC BẨI 2 CH NG 2


* Nh ng ki n thức c n nắm v ng
- HệăthốngăngữăơmătiếngăViệtălƠămộtăhệăthốngăgồmănhiềuătiểuăhệăthống:ăơmăđầu,ă
ơmăđệm,ăơmăchính,ăơmăcuốiăvƠăthanhăđiệu.ăNắmăđ ợcăsốăl ợngăcácăđ năvịătrongă
từngătiểuăhệăthống,ăkíăhiệuăghiăơm,ăcácănétăơmăvịăhọcăvƠăsựăthểăhiệnătrênăchữăviết.
- Hiểuăđ ợcăkh ănĕngăkếtăhợpă(sựăphơnăbố)ăcủaăcácăđ năvịăơmăthanhătrongăviệcă
tạoălậpăv ătiếngă(hìnhăvị,ătừ)ătrongătiếngăViệt.
- Th yăđ ợcăsựăthểăhiệnăcủaăhệăthốngăngữăơmătiếngăViệtătrongăthựcătếăphátăơmă
củaăng iăViệtă(tứcălƠăquaăcácăph ngăngữ,ăthổăngữ).
* Câu h i vƠ bƠi t p
1.ăNêuăvaiătròăcủaăhệăthốngăơmăđầu.ăCáchăphátăơmăcácăơmăđầuă ăđịaăph ngăanh/ă
chịăcóăgìăđặcăbiệt?
2.ăTh oăluậnăcácăgi iăphápăvềăơmăđệm,ăv năđềăsốăl ợngăơmăđệm,ăxuăthếăl ợcăbỏă
ơmăđệmătrongătiếngăViệtăhiệnăđại.
3.ăTạoăsaoăyếuătốănguyênăơmătrongăơmătiếtătiếngăViệtăđ ợcăgọiălƠăơmăchính?ăNhậnă
xétă t ngăquanăgiữaă cácă ơmă chínhă trongă cácă từăláyă sauă đơy:ă homă hem,ă khụtăkhịt,ă
hổnăhển.ăTạiăsaoăxếpănhữngătừăláyănƠyălƠătừăláyăhoƠnătoƠn?
4.ăQuaăbƠiăgi ngănhậnăxétăhệăthốngăngữăơmătiếngăViệt.
5. trình bƠyăsựăphơnăbốăcủaăcácăđ năvịăngữăơmătiếngăViệt.ăPhơnătíchăvƠălíăgi iăquyă
luậtăphơnăbốăcácăđ năvịăơmăthanhătrongăviệcătạoănênăkíăhiệuăđ nătiết.
6.ăChoăbiếtănhữngăđặcătr ngănƠoăkhuăbiệtăcácăơmăđầuătrongăcácăơmătiếtătrongă ăhaiă
cơuăsau.ăTiếngăđịaăph ngăcủaăanh/ăchịăcóăsựăphơnăbiệtăđóăkhông?
Trịnhătrọngăchàngătrâuăchàoăchúăchuột
Choángăchoàngăchúăchuộtătrốnăchàngătrâu
7.ăHưyăxácălậpăcácădưyăt ngăliênăơmăđầuătiếngăViệt.
8.ăPhơnăbiệtăcácăơmăchínhătrongăcácăcặpăơmătiếtăsau:ătai/ătay,ămai/ămay,ăhai/ăhay.ă
Theoăanh/ăchị,ăcóăthểăc iătiếnăchữăviếtătrongăcácătr ngăhợpătrênăđểăchữăquốcăngữă
triệtăđểălƠăchữăviếtăghiăơm
9.ăCáchăthểăhiệnăơmăchínhăvƠăơmăcuốiă ăđịaăph ngăbạnăcóăgìăđặcăbiệt?
10.ăPhơnăbiệtăvầnătrongăc uătrúcăơmătiếtăvớiăvầnătrongăthiăca.ăPhơnătíchăhiệuăqu ă
củaăvầnătrongăhaiăcơuăth ăsau:
Conăchóăcậyăcóăchủăsủaăầmăĩătrongălàng
Cònăvầngătrĕngăthìăimălặngăsáng (TrầnăNhuậnăMinh)
11. Ghi theoăkíăhiệuăơmăvịăvƠăphơnăloạiăcácăơmătiếtătrongăkhổăth ăsauătheoăcáchăkếtă
thúcăơmătiết.
Lạiăth ơngănỗiăđoạăđàyăthânăBác
M iăbốnătrĕngătêătáiăgôngăcùm
Ôiăchânăyếuămắtăm ătócăbạc
Mà thơăbayăcánhăhạcăungădung (TốăHữu)
12,ăGhiătheoăkíăhiệuăơmăvịăvƠănhậnăxétăcáchăhiệpăvầnătrongăcơuăth ăsauăđơy:
Ngàyăch aăbiếcănụătầmăxuân
Anhăvềătócăv ớngăbạcăcànhăheoămay
13.ăGhiătheoăkíăhiệuăơmăvịăvƠănhậnăxétăt ngăquanăngữăơmăgiữaăcácăơmătiếtătrongă
cácătừăláy:ăbỏmăbẻm,ăxômăxốp,ăbiêngăbiếc,ăbìmăbịp,ăsụtăsịt.
14.ăGhiătheoăkíăhiệuăơmăvịăvƠănhậnăxétăcáchăhiệpăvầnătrongăcơuăth ăsau:
Cũngălàăthôi,ăcũngălàăđànhă
Sangăngangălỡăb ớcăriêngămìnhăchịăđâu (NguyễnăBính)
15. Ghi theoăkíăhiệuăơmăvịăvƠănhậnăxétăcáchăphốiăthanhătrongăkhổăth ăsau:
Đangătr aăĕnămàyăvàoăchùa
S ăraăchoămộtăláăbùaărồiăđi
Ĕnămàyăchẳngăbiếtălàmăgìă
C tăvàoătrongătúiălạiăđiăĕnămày (ĐồngăĐứcăBốn)
16.ăGhiătheoăkíăhiệuăơmăvị vƠănhậnăxétăơmăh ngăcủaăcơuăth ăsauăđơy:
Đừngăbuôngăgiọtămắtăxuốngăsông
Anhăvềădẫuăchỉăđòăkhôngăcũngăchìm (ĐồngăĐứcăBốn)
* TƠi li u tham kh o
1.ă V ngă Hữuă Lễ,ă HoƠngă Dũng,ă Ngữă âmă tiếngă Việt,ă Nxbă Đạiă họcă s ă phạmă HƠă
Nội,ăHƠăNộiătr.83- 114.
2.ăNguyễnăHoƠiăNguyên,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăĐạiăhọcăVinh,ăVinhă2007,ătr.30- 42.
3.ăĐoƠnăThiệnăThuật,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăNxbăĐạiăhọcăquốcăgiaăHƠăNội,ăHƠăNội,ă
tr. 100- 286.

BƠi 3. NG ĐI U

Phơn ph i thời gian


1. ảọcătrênălớp:ălíăthuyết:ă1ătiết;ăth oăluận,ăbƠiătập:ă1ătiết
2. Tựăhọc:ă5ătiết.

1.ăMộtăsốăv năđềăchung
1.1.ăNgữăđiệuăvƠăcơuănói
1.1.1.ăNgữăđiệuălƠăgi?
Trongăcácăcơuănói,ăcácăơmătiếtăkhôngăph iăphátăraăđềuăđều,ăr iărạcămƠăcóăkhoană
cóănhặt,ăcóănh năcóăl ớt,ăcóătrầmăcóăbổng.ăHayănóiăcáchăkhác,ămỗiăcơuănóiăphátăraă
đềuăph iăđ ợcăbằngămộtăngữăđiệuăt ngăứng.
NgữăđiệuălƠătổngăhoƠănhữngăsựădiễnăbiếnăơmăthanhăgồmăđộădƠi,ăđộămạnh,ăđộăcaoă
trongămộtăcơuănói,ănhằmăthểăhiệnăvƠăphơnăbiệtăcácăcơuănói.
Mộtă cơuă nóiă cóă ýă nghĩaă xácă địnhă baoă gi ă cũngă đ ợcă bằngă mộtă ngữă điệuă nh tă
định.ăTrongănhiềuătr ngăhợp,ăngữăđiệuăgópăphầnăthểăhiệnăvƠăphơnăbiệtăýănghĩaăcủaă
cácăcơuănói.ăChẳngăhạn:ăT tăc ăxuốngăxe,ănếuăxuốngăgiọngăkhiănóiălƠăcơuăkể,ănh ngă
nếuănh năgiọngăsẽălƠăcơuămệnhălệnh.
1.1.2.ăVaiătròăcủaăngữăđiệu
Trongă ngữă ơmă họcă đạiă c ng,ă ngữă điệuă cùngă vớiă thanhă điệuă vƠă trọngă ơmă lƠă
nhữngăhiệnăt ợngăngônăđiệu,ăđóngăvaiătròălƠăph ngăthứcămuônămƠuămuônăvẻăđểătổă
chứcăcácăđ năvịăđoạnătínhăthƠnhănhữngăthểăthốngănh tălớnăh năcũngănh ăđểăphơnă
biệtăcácăkíăhiệuăngônăngữ.ăNóiăđếnăvaiătròăcủaăngữăđiệu,ătr ớcăhếtănóălƠăyếuătốăthểă
hiệnăcácăcơuănói.ăKhiănói,ăđóălƠăsựălênăgiọngăhayăxuốngăgiọngă(độăcao),ănh năgiọngă
hayăl ớtăgiọngă(độămạnh),ăngắtăgiọngăhayăkéoăgiọngă(độădƠi);ăcònătrongăchữăviết,ă
d uăcơuăchínhălƠăhìnhăthứcăchữăviếtăcủaăngữăđiệu.ăKhôngăcóăngữăđiệuăthìăcơuănóiă
khôngăthểăxácălập.
Ngữăđiệuăcóăvaiătròăphơnăbiệtăcácăcơuănói.ăTrongănhiềuătr ngăhợp,ăcácăcơuănóiă
phátăraăkhôngăph iăkhácănhauă ătừăngữ,ă ătổăchứcăngữăphápămƠădoăngữăđiệuăkhácă
nhau.ăNgữăđiệuăphơnăbiệtăcácăcơuănóiăc ăvềăc uătạoăngữăphápăvƠăngữănghĩa.ăChoă
câu Đêmăhômăquaăcầuăgуy,ănếuăngắtăgiọng sau Đêmăhôm,ătaăcóăcơuănóiăcóătrạngă
ngữă- vịăngữ,ăkhôngăcóăchủăngữ;ănh ngănếuăngắtăgiọngăsauăĐêmăhômăqua, ta có câu
nóiăcóătrạngăngữă- chủăngữă- vịăngữ.ăChoăcơuăKhiăuốngăbiaăkhôngăđ ợcăphaăđ ng,
sẽălƠăcơuăm ăhồănh ngănếuăngắtăgiọngă(trênăchữăviếtădùngăd uăphẩy)ă ănhữngăvịătríă
thíchăhợpălƠăphơnăđịnhăđ ợcăngayănhữngătừănƠoăkếtăhợpăđ ợcăvớiănhau,ănh ăđóănộiă
dungăthôngăbáoăcủaăcơuătr ănênărõărƠng:ă(1)ăKhiăuốngăbia,ăkhôngăđ ợcăphaăđ ng;
(2) Khiă uốngă biaă không,ă đ ợcă phaă đ ng; (3) Khiă uốngă biaă khôngă đ ợc,ă pha
đ ng.ăNgữăđiệuăcònăcóăvaiătròăbiểuăc m,ăthểăhiệnătháiăđộăcủaăng iănói.ăChẳngă
hạn,ăchoăcơuăAnhăđiăđi,ănếuăxuốngăgiọngăbìnhăth ngă ăcuốiăcơu,ăthểăhiệnăsựăquană
tơm;ă nếuă nh nă giọngă ă cuốiă cơu,ă thểă hiệnă sựă bựcă bội,ă tứcă giận;ă nh ngă nếuă kéoă
giọngă ăcuốiăcơuălạiăthểăhiệnăsựăh nădỗi,ănũngănịu.
1.1.3.ăPhơnăbiệtăngữăđiệuăvớiăthanhăđiệu
NgữăđiệuălƠăđặcătr ngăơmăthanhăcủaătoƠnăbộăcơuănói,ăcóăchứcănĕngăthểăhiệnăvƠă
phơnăbiệtăcácăcơuănói.ăThanhăđiệuălƠăđặcătr ngăơmăthanhă(độăcao)ăcủaăơmătiết,ătrongă
phạmăviăơmătiết.ăNgữăđiệuăcóătrongăt tăc căcácăngônăngữ,ăcònăthanhăđiệuăchỉăcóă ă
mộtăsốăngônăngữănh ătiếngăViệt,ătiếngăHán,ătiếngăThái,ătiếngăLƠo,ăv.v..
1.2.ăNgữăđiệuăvƠăphongăcáchăphátăơm
1.2.1. Phong cách phátăơmăvƠăngữăđiệuăt ngăứng
Ng iătaăth ngăphơnăbiệtăbaăloạiăphongăcáchăphátăơmăsauăđơy:
- Phongăcáchătròăchuyện
ĐơyălƠălốiăphátăơmăth ngăgặpătrongătròăchuyệnăhƠngăngƠy.ăTrongăcáchăphátăơmă
nƠy,ăcóănhữngăơmătiếtăđ ợcăkéoădƠiăraăvƠăđ ợcănh nămạnh,ălạiăcóănhữngăơmătiếtăbịă
l ớtănhẹăvƠărútăngắnđếnănỗiăcóăthểănhậpăvớiăcácăơmătiếtălơnăcận.ăChẳngăhạn:
(1) Cậuănóiăcáiăgìămàălạăth... ế...ăế...
(2) Buồnăc... ...i...th... ậ...t...
(3) ảỏiăkgì? (Hỏiăcáiăgì?)
- Phongăcáchătrangătrọng
ĐơyălƠălốiăphátăơmătrongănhữngăgiaoătiếpămangătínhăchínhăthứcăxưăhộiănh ătrìnhă
bƠyăcácăb nătinătrênăcácăph ngătiệnătruyềnăthông,ătrongăcácăcuộngăhộiăth oăkhoaă
học,ămítătinh,ătrênăgi ngăđ ng...
- Phong cáhc trung hoà
Đơyă lƠă lốiăphátă ơmă tổngăhợpă haiăphongă cáchătrên,ă th ngă dùngă trongă hộiăth o,ă
xêminaă ăgi ngăđ ng,ăđọcătruyện,ăv.v..
1.2.2.ăNgữăđiệuănóiăvƠăngữăđiệuăđọc
Ngữă điệuă nóiă lƠă ngữă điệuă đ ợcă thểă hiệnă mộtă cáchă tựă nhiênă trongă l iă nóiă hƠngă
ngƠy,ă khôngă cóă sựă chuẩnă bịă tr ớc,ă phụă thuộcă vƠoă hoƠnă c nhă giaoă tiếp.ă Cònă ngữă
điệuăđọcălƠăngữăđiệuăphátăraăkhiăng iătaăx ớngăđọcăcácăvĕnăb năchoătr ớc.ăNgữă
điệuăđọcăcóăsựăchuẩnăbịătr ớcăvƠăbịăchiăphốiăb iănộiădungăvĕnăb n.
2.ăCácăyếuătốăcủaăngữăđiệuăvƠăchứcănĕngăcủaăchúng
2.1.ăĐộădƠiăvƠăsựăngắtăgiọng
MộtăcơuănóiăhoƠnăchỉnhăbaoăgi ăcũngăcóăsựăngắtăgiọngă ăcuốiăcơuăvƠătrongănộiăbộă
cơuăcũngăth ngăngắtăgiọngă ănhữngăchỗănh tăđịnh.ăTuỳătheoătốcă độăcủaă l iănóiă
nhanhăhayăchậm,ănhữngăchỗăngắtăcóăthểădồnălạiăítăh năhayăchiaăraănhiềuăh n.
Víădụ:ăTiếngănói/ làăthứăcủaăc i/ vôăcùngălâuăđ i/ và vô cùng quý báu/ củaădână
tộcă(HồăChíăMinh).
Tácădụngăcủaăngắtăgiọng,ăxétăvềămặtăsinhălí,ăngắtăgiọngălƠăđểăl yăh iămƠănóiătiếp.ă
Nh ngăsựăngắtăgiọngăchínhălƠăthểăhiệnăyếuătốăđộădƠiăcủaăngữăđiệu,ăcóătácădụngăbiểuă
đạtămốiăqunăhệăgiữaăcácăthƠnhăphầnătrongăcơuănói.ăDoăđó,ăsựăngắtăgiọngăkhôngăthểă
tuỳătiện,ănếuăkhông,ănóăsẽălƠmăc nătr ăviệcăhiểuăđúngăýănghĩaăcủaăcơuănói.
Víădụ:ăCậuăhọcăsinh/ mớiăđếnătìmăthầyăgiáo.
Cậuăhọcăsinhămới/ đếnătìmăthầyăgiáo.
Trongănhiềuătr ngăhợp,ăngắtăgiọngălƠăđểăphơnăbiệtăýănghĩaăcủaăcácăcơuănói.ăSoă
sánh:
(1) Tôiăcóăng iăbạn/ họcă ăảuế.
(2) Tôiăcóăng iăbạnăhọc/ ăảuế.
Nhữngăchỗăngắtăgiọngă ăcuốiăcơubaoăgi ăcũngăđ ợcăđánhăd uăbằngăd uăcơu,ăcòn
sựăngắtăgiọngătrongănộiăbộăcơuthìăcóăthểăđ ợcăđánhăd uăbằngăd uăcơuănh ngăcũngă
cóăthểăkhông.
2.2.ăĐộămạnhăvƠăsựănh năgiọng
Trongămộtăcơuănói,ăcóănhữngăơmătiếtăđ ợcăđặcăbiệtănh nămạnhăbênăcạnhănhữngă
ơmătiếtăđ ợcăl ớtănhẹ.ăĐóăchínhălƠăsựănh năgiọngăhay cònăgọiătrọngăơm.ăTrọngăơmă
lƠăhiệnăt ợngăphátăơmănh nămạnhănhằmănêuăbậtămộtăơmătiếtănƠoăđóătrongămộtătừă
(gọiălƠătrọngăơmătừ),ăhayătrongămộtăcơuă(gọiălƠătrọngăơmăcơu).ăChẳngăhạn:ăsátăsạt,ă
khítăkhịt,ăxốpăxộp,ăv.v.ănh nămạnhăơmătiếtăthứăhai,ăcònă sátăsànăsạt, khítăkhìnăkhịt,ă
xốpăxồmăxộp,ăv.v.ănh nămạnhăơmătiếtăthứănh t.
TrongătiếngăViệt,ăviệcănh năgọngămộtăơmătiếtănƠoăđóănh ătrongăcácătừăláyătrênă
nhằmăthểăhiệnăcáchăphátăơmăbìnhăth ngăđốiăvớiănhữngătừăđó,ăcònătrongăcácăngônă
ngữă chơuă Âu,ă trọngă ơmă từă th ngă đ ợcă sửă dụngă lƠmă ph ngă tiệnă nhậnă diệnă vƠă
phơnă biệtă ýă nghĩaă củaă từ.ă Chẳngă hạn:ă мýка (sựă đauă khổ)ă vƠă м кá (mộtă mình),ă
зáмoк (lơuăđƠi)ăvƠăзaмóк (ổăkhoá),ăv.v..
Đốiăvớiătrọngăơmăcơu,ătuỳătheoătácădụngăbiểuăđạtăýănghĩaăngữăphápăhayăýănghĩaă
lôgíc mà chia thànhăhaiăloại:ă
TrọngăơmăcúăphápălƠătrọngăơmăcơu,ătrongăđóămộtăơmătiếtăđ ợcănh nămạnhălƠădoă
vaiătròă ngữă phápă củaă nó.ă Chẳngăhạn,ă trongă cơuă Ng iă ă nhàănàyă làă bạnă tôi,ănếuă
nh nămạnhă ăNg i thìănóălƠăchủăngữ,ănếuănh nămạnhă ăơmătiếtă thì Ng iă là
chủăngữ.
TrọngăơmălôgícălƠătrọngăơmăcơu,ătrongăđó,ămộtăơmătiếtăđ ợcănh nămạnhălƠădoăyêuă
cầuănêuăbậtămộtăýănghĩaănƠoăđóătrongăcơu.ăChẳngăhạn,ătrongăcơuă Mâyăcủaătaătr iă
thắmăcủaăta,ănếuănh nămạnhă ăhaiăơmătiếtăcủa...ăcủa lƠănh nămạnhăýănghĩaăs ăhữu,ă
cònănếuănh nămạnhă ăcácăơmătiếtămây,ătr iăthắm lƠănh nămạnhăđốiăt ợngămiêuăt .
Trongă mộtă cơu,ă nếuă vừaă cóă trọngă ơmă lôgíc,ă vừaă cóă trọngă ơmă cúă phápă thìă nóiă
chungătrọngăơmăcúăphápăph iănh ngăchỗăchoătrọngăơmălôgíc.
2.3.ăĐộăcaoăvƠăsựălênăxuốngăgiọng
Trongă cácă ngônă ngữă chơuă Âu,ă diễnă biếnă củaă độă caoă ơmă thanhă đ ợcă dùngă lƠmă
ph ngătiệnăđắcălựcăđểăbiểuăđạtăýănghĩaăcủaăcơuănói.ăChẳngăhạn,ătrongătiếngăNga:ă
э оăдом (ĐơyălƠănhƠ),ănếuălênăgiọngălƠăcơuăhỏi,ăcònănếuăxuốngăgiọngălƠăcơuăkể.ă
CònătrongătiếngăViệt, diễnăbiếnăđộăcaoăơmăthanhăđưăđ ợcăsửădụngăđểăphơnăbiệtăcácă
ơmătiết,ăchoănên,ătrongăphạmăviăcơu,ăđộăcaoălênăxuốngăkhôngăthểădùngălƠmăph ngă
tiệnăđểăphơnăbiệtăýănghĩa.ăTuyănhiên,ătrongămộtăsốătr ngăhợpănƠoăđó,ăcóăthểăsửă
dụngăđộăcaoătrungăbìnhăkhácănhauăđểăphơnăbiệtăýănghĩaăcácăcơuănói.ăChẳngăhạn:ătổă
hợpăHay không, nếuăxuốngăgiọngălƠăcơuăhỏi,ăcònănếuălênăgiọngăsẽălƠăcơuăc măthán.
2.4.ăNgữăđiệuăvƠăchứcănĕngăbiểuăc m
NgoƠiătácădụngăbiểuăthịăýănghĩaăngữăpháp,ăýănghĩaălôgícăcủaăcácăcơuănóiănh ăđưă
trình bày trênăđơy,ăcácăyếuătốăngữăđiệuătrongăsựăphốiăhợpăvớiănhauăvềăđộădƠi,ăđộă
mạnh,ăđộăcaoă(ăth ngăgọiălƠăkéoăgiọng,ădằnăgiọng,ăuốnăgiọng)ăcũngălƠăph ngătiệnă
quanătrọngăđểăbiểuăđạtăsắcătháiătìnhăc măcủaăcơuănói.ăChẳngăhạn:
Xinălỗiăanh.ăăăăăăăăăăăbìnhăth ng
Xin l... ỗ...iăanh khinhăbỉ
Anhăđiăđi bìnhăth ng
Anhăđ...i... đ...i...ăănũngănịu,ăh nădỗi
3.ăNóiăthêmăvềăngữăđiệu
Choăđếnănay,ănhữngănghiênăcứuăvềăngữăđiệuătrongătiếngăViệtălƠăch aănhiều.ăĐểă
cóă cáiă nhìnă sơuă h n,ă chúngă tôiă xină tómă tắtă cácă kếtă qu ă đưă côngă bốă củaă
L.C.Thompsonă(1984),ăHoƠngăCaoăC ngă(1985)ăvƠăĐỗăTiếnăThắngă(2009)ăvềăngữă
điệuătiếngăViệt.
3.1.ăÝăkiếnăcủaăL.C.Thompsonă(1984)
TheoăL.C.Thompson,ătiếngăViệtăcóăbốnăloạiăngữăđiệu:
- Ngữăđiệuăyếu
LoạiăngữăđiệuănƠyăxu tăhiệnă ăcuốiăngữăđoạnăthìăcóănghĩaălƠăng iănóiăch aăhoƠnă
thƠnhăl iănóiăcủaămình.ăKhiă ăcuốiăphátăngôn,ănóăcóăthểăchứngătỏăng iănóiăbịăngắtă
l iăvìămộtăýănghĩănƠoăđóăhayăvìămộtăsựăkíchăthíchăbênăngoƠi,ăhoặcăđ năgi năcóăthểă
ng iănóiăbỏălững.ăTrênăchữăviết,ăngữăđiệuăyếuăkhiă ăcuốiăngữăđoạnăđ ợcăbiểuăthịă
bằngăd uăphẩyă(,),ăđôiăkhiăbằngăd uălữngă(...).ăChẳngăhạn:ăNếuătôiăkhôngăđiăđ ợc...
- Ngữăđiệuămạnh
Ngữăđiệuămạnhăcóăkhiă ăgiữaăcơuănói,ănh ngăthôngăth ngăthìăr iăvƠoănhữngăơmă
tiếtă cuốiă cơu.ă ă trongă ngữă đoạn,ă nóă nêuă bậtă nhữngă từă mƠă ng iă nóiă muốnă nh nă
mạnhăđặcăbiệtă(nhữngătừănƠyăth ngăinăxiên,ăinăđậmăhoặcăgạchăchơn).ăT ngăhợpă
nƠyăngữăđiệuămạnhătrùngăvớiătrọngăơmămạnh.ăNgữăđiệuănƠyăth ngădùngătrongăcơuă
c măthán,ăcơuămệnhălệnh,ăhayăcơuăhỏiămƠăng iănóiăítăchúăýăđếnăcơuătr ăl iă(th ngă
đ ợcăthểăhiệnăbằngăd uăc mătrênăchữăviết).ăChẳngăhạn:ăMuốnăhỏiăvềăchuyệnăgì!
- Ngữăđiệuăxuống
LoạiănƠyăxu tăhiệnă ăcuốiăcơu,ăchoăbiếtărằngăng iănóiătinăchắcăvƠoăhiệuăqu ăcủaă
l iănóiăcủaămìnhăvƠăng iăngheăsẽăph năứngămộtăcáchănƠoăđó.ăKhiădùngăngữăđiệuă
nƠyă ănhữngăcơuăt ngăthuậtăvƠăcơuămệnhălệnh,ăng iănóiăchoărằngăng iăngheăsẽă
ch pănhận;ănếuădùngănóă ăcơuăhỏiăthìăng iăngheăch ăđợiăcơuătr ăl i.ăTrênăchữăviết,ă
nóăđ ợcăthểăhiệnăbằngăd uăch mă(.).ăChẳngăhạn:ăăÔng cho tôi coi.
Muốnăhỏiăvềăchuyệnăgì!
- Ngữăđiệuătreo
LoạiăngữăđiệuănƠyăgiọngănóiălênăcaoă ăcuốiăcơu,ăcóănghĩaălƠăng iănóiăkhôngăthểă
hayăvìămộtălíădoănƠoăđóăkhôngăđoánătr ớcăđ ợcăkếtăqu ăl iănóiăcủaămình.ăNgữăđiệuă
nƠyăth yă ănhữngăcơuăt ngăthuậtăhồănghi,ănhữngăcơuămệnhălệnhăkhôngăqu ăquyếtă
vƠănhữngăcơuăhỏiăđểăthôngăbáo.ăNhữngăcơuăhỏiăth ngădùngăd uăhỏiă(?),ănhữngăcơuă
t ngă thuậtă khôngă qu ă quyết,ă hồă nghiă cũngă dùngă d uă nƠy,ă cònă nhữngă cơuă khácă
th ngădùngăd uăch mă(.).ăVíădụ:
ChừngănàoăôngăđiăSàiăGòn?
Tôiămuốnăhỏiăông.
Nóiăchuyệnăđi.
3.2.ăNhậnăxétăcủaăHoƠngăCaoăC ngă(1985)
- Vềă độăcao,ăcơuăt ngăthuậtăc măxúcăcóăơmăvựătrungăbìnhăcaoăh năcơuăt ngă
thuậtăbìnhăth ng.ăCònăcơuănghiăv năvƠăcơuămệnhălệnhăthì lạiăcóăơmăvựcăcaoăh nă
soăvớiăcơuăt ngăthuật.
- VềăđộădƠi,ănhữngăơmătiếtăcƠngăvềăsauăcƠngăđ ợcăkéoădƠi.ăĐặcăđiểmănƠyăgiốngă
nhauă ăcácăloạiăcơuănênăkhôngăph iălƠănétăcầnăyếuăđốiăvớiăngữăđiệuătiếngăViệt.
- Vềăđộămạnh,ăcóălẽăcũngăhoạtăđộngătrongăngữăđiệuătiếngăViệtălƠmănênăsựăđốiălậpă
giữaămộtăbênălƠăcácăcơuăhỏiăxácăđịnhăvƠăcơuămệnhălệnhăvớiămộtăbênălƠăcácăloạiăcơuă
khác.
Nhìnă chung,ă theoă HoƠngă Caoă C ng,ă nă t ợngă vềă sựă hƠnhă chứcă củaă ngữă điệuă
tiếngăViệtătrongăphơnăloạiăcơuălƠăm ănhạtăh nănhiềuăsoăvớiăcácăngônăngữăkhôngăcóă
thanhăđiệuănh ăcácăngônăngữăchơuăÂu.
3.3. Công trình NgữăđiệuătiếngăViệt củaăĐỗăTiếnăThắngă(2009)
- Đánhăgiáăchung
NhữngăýăkiếnăcủaăL.C.Thompson,ăHoƠngăCaoăC ngăvềăngữăđiệuăch aăđ ợcăchiă
tiết;ăchínhăhọăđưăthừaănhận,ănhữngăv năđềănƠyăcầnăđ ợcănghiênăcứuăsơuăthêmămớiă
cóăkếtăqu ăchắcăchắn.ăChoăđếnăth iăđiểmănƠy,ăcôngătrìnhă NgữăđiệuătiếngăViệt củaă
tácăgi ăĐỗăTiếnăThắngăxácănhậnăđưăthúcăđẩyănhữngănghiênăcứuăvềăngữăđiệuătiếngă
Việtătiếnătriểnăđángăkể.ăThayăl iănóiăđầu,ătácăgi ăkhẳngăđịnhăngữăđiệuălƠă mộtăbộă
phậnăcủaăngữăơmăvƠălƠăđốiăt ợngăcủaăngữăơmăhọcăsiêuăđoạnătính,ălƠăyếuătốăcóămặtă
trongătừăvựngăkhiăcầnăkhuăbiệtămộtătổăhợpălƠătừăvớiămộtătổăhợpălƠăngữ,ălƠăcôngăcụă
đắcădụngătrongăngữăphápăhọc,ăngữănghĩaăhọc,ătuătừăhọc...ăNgữăđiệuăcònăhoạtăđộngă
r tătíchăcựcătrongătiếtăt u,ănhịpăđiệuăth ăca,ătrongăthiăpháp,ătrongăcácăloạiăhìnhănghệă
thuậtătrìnhădiễnăbằngăl i.ăThếănh ng,ăngữăđiệuălạiăbịăphânăbiệtăđốiăxử ngayătạiăn iă
nóăsinhăraăvƠăngayăđịaăbƠnămƠănóăhƠnhăchức.ăTrongăcácăsáchăv ăvềăngữăơm,ăngữ
điệuăđ ợcănhắcăđếnămộtăcáchăs ăsƠiătrongămộtăvƠiătrang;ătrênămụcăgi ngăđạiăhọcă
hayăcaoăđẳngăngữăvĕnănóăcũngăchỉăđ ợcătrìnhăbƠyătrongămộtăth iăl ợngăkhiêmătốn.ă
Vớiămongămuốnăgópăphầnăgi iăquyếtănhữngăb tăcập,ătácăgi ăđưătậpătrungăgi iăquyếtă
cơuăchuyệnăngữăđiệuătiếngăViệtătừăviệcăxácălậpăđịnhănghĩa,ătìmăhiểuăb năch tăvƠăcácă
thƠnhătốăcủaăngữăđiệuătiếngăViệt,ăxácăđịnhăcácăloạiăngữăđiệuătrongătiếngăViệt,ăv.v..
- CácăloạiăngữăđiệuătiếngăViệtă(theoăĐỗăTiếnăThắng)
*ăNgữăđiệuăc uătạoă(ngữăđiệuăcơuăđ n,ăngữăđiệu câu ghép)
*ăNgữăđiệuămụcăđíchă(ngữăđiệuăcơuăkể,ăngữăđiệuăcơuăhỏi,ăngữăđiệuăcơuăcầuăkhiến).
*ăNgữăđiệuătìnhătháiă(ngữăđiệuăcơuătốiăgi n,ăngữăđiệuăcơuăb tăbìnhăth ng,ăngữă
điệuăcơuăđầyăđủăcóătácătửătìnhăthái,ăngữăđiệuăcơuăcóăđộngătừătìnhăthái,ănhữngătr ngă
hợpăkhác).
*ăNgữăđiệuăhƠmăýă(ngữăđiệuăc uătrúcăđềă- thuyết,ăngữăđiệuăcơuăkhẳngăđịnhăcóăhƠmă
ýăphiăkhẳngăđịnh,ăngữăđiệuăcơuăphủăđịnhăcóăhƠmăýăphiăphủăđịnh,ăngữăđiệuăcơuănghiă
v năcóăhƠmăýăphiănghiăv n).
*ăNgữăđiệuăhƠnhăviă(ngữăđiệuăvƠăcơuăngữăvi,ăngữăđiệuătrongămộtăsốăhƠnhăviătạiăl i,ă
ngữăđiệuătrongămộtăsốăhƠnhăviăm ợnăl i).
*ăNgữăđiệuăhộiăthoạiă(ngữăđiệuăvƠădiễnăngôn,ăngữăđiệuănguyênăthuỷăvƠăngữăđiệuă
pháiăsinh,ăngữăđiệuăvƠăc uătrúcăhộiăthoại,ăngữăđiệuăvƠănhữngăquanăhệăliênăcáănhơn,ă
ngữăđiệuăvƠăcácănguyênătắcăhộiăthoại).

H ỚNG DẪN T HỌC BẨI 3 CH NG 2


* Nh ng ki n thức c n nắm v ng
- Nắmăđ ợcăkháiăniệmăngữăđiệu,ăvaiătròăcủaăngữăđiệuătrongăcơuănói.
- Nắmăđ ợcăcácăyếuătốăcủaăngữăđiệuăvƠăchứcănĕngăcủaăchúng.
- SửădụngăđúngăngữăđiệuătrongăhoạtăđộngăgiaoătiếpăvƠătrongăx ớngăđọcăvĕnăb n,ă
đặcăbiệtălƠăcácăvĕnăb nănghệăthuật.
* Cơu h i vƠ bƠi t p
1.ăNgữăđiệuălƠăgì?ăPhơnăbiệtăngữăđiệuănóiăvƠăngữăđiệuăđọc.
2.TrìnhăbƠyăcácăyếuătốăcủaăngữăđiệuăvƠăchứcănĕngăcủaăchúngă(độădƠiăvƠăsựăngắtă
giọng,ăđộămạnhăvƠăsựănh năgiọng,ăđộăcaoăvƠăsựălênăxuốngăgiọng).
3.ăPhơnătíchămộtăsốăngữăđiệuăđểălƠmănổiăbậtăvaiătròăbiểuăc măcủaănó.
4.ăXácăđịnhăngữăđiệuătrongăcácăcơuăsauăđơy:
Tiếngăsóngăvỗăloongăboongăbênămạnătàu.
Tiếngăsuốiătrongănh ătiếngăhátăxa.
Ng iăraăđiăđầuăkhôngăngo nhălại
Sauăl ngăthềmănắngăláărơiăđầy.
Càngănhinătaălạiăcàngăsay
BiểnăĐôngălồngălộngăgióălayăngọnăc
Ng iălênăngựa,ăkẻăchiaăbàoă
Rừngăphongăthuăđуănhuộmămàuăquanăsan
5.ăXácăđịnhăngữăđiệuă(cóăthểăcó)ătrongăcácăcơuăsauăđơy:
T tăc ăxuốngăxe
Mẹăconăđiăchợăchiềuămớiăvề
6.ăPhátăơmăcácăcơuăsauăđơyăđúngăngữăđiệu.
Nóăthậtăthà.
Nóăthậtăthà!
Nóăthậtăthà?
* TƠi li u tham kh o
1.ă V ngă Hữuă Lễ,ă HoƠngă Dũng,ă Ngữă âmă tiếngă Việt,ă Nxbă Đạiă họcă s ă phamă HƠă
Nội,ăHƠăNội,ă1994,ătr.108-110.
2.ăNguyễnăHoƠiăNguyên,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăĐạiăhọcăVinh,ăVinhă2007,ătr.ă43-46.

BƠi 4. BI N ÂM VẨ CHU N HOÁ PHÁT ÂM

Phơn ph i thời gian


1. ảọcătrênălớp:ălíăthuyết:3ătiết;ăth oăluận,ăbƠiătập:ă1ătiết
2. Tựăhọc:ă5ătiết.

1.ăBiếnăơm
1.1.ăBiếnăơmătrongăl iănóiă(ngữăl u)
BiếnăơmălƠănhữngăhiệnăt ợngădiễnăbiếnăngữăơmăxẩyăraătrongăl iănóiăhoặcătrongăsựă
phátătriểnăcủaăngônăngữ.
Trongăl iănói,ăđặcătr ngăcủaămộtăđ năvịăngữăơmănƠoăđóăcóăthểăbịăbiếnăđổiăítănhiềuă
doă nhăh ngăcủaăcácăđ năvịăngữăơmălơnăcậnăd ớiăápălựcăcủaăcácăyếuătốăngữăđiệu.ă
ĐóălƠăhiệnăt ợngăbiếnăơmătrongăl iănói.ăNhữngăhiệnăt ợngăbiếnăơmătrongăl iănóiă
th ngăgặpălƠăđồngăhoáăvƠădịăhoá,ănh ợcăhoáăvƠăbớtăơm.
1.1.1.ăĐồngăhoáăvƠădịăhoá
ĐồngăhoáălƠăhiệnăt ợngăbiếnăơm,ătrongăđóăhaiăđ năvịăngữăơmăvốnăkhácănhauătr ă
nênă giốngănhauă theoă mứcă độă giốngă nhauă hoƠnă toƠnă (đồngă hoáă hoƠnă toƠn),ă giốngă
nhauăchútăítă(đồngăhoáăbộăphận).
Thíădụ:ăc iătítămắtă>ăc iătípămắt
muônăvạnă>ămuônăvàn
nơiănàoă>ănơiănao
haiăm iă>ăhaiăm ơi
th tăcơălỡăvậnă>ăth tăcơălơ vận
DịăhoáălƠănhữngăhiệnăt ợngăbiếnăơm,ătrongăđóăhaiăđ năvịăngữăơmăvốnăgiốngănhauă
tr ănênăkhácănhauăhoƠnătoƠnă(dịăhoáătoƠnăbộ),ăhoặcăítăgiốngănhauăh nă(dịăhoáăbộă
phận).
Thíădụ:ănhạtănhạtă>ănhànănhạt
tím tím > tim tím
xốpăxốpă>ăxomăxốp
biếcăbiếcă>ăbiêngăbiếc
1.1.2.ăNh ợcăhoáăvƠăbớtăơm
LƠănhữngăhiệnăt ợngăbiếnăơm,ătrongăđó,ămộtăsốăđ năvịăơmăthanhăvìăđọcănhanhăvƠă
nhẹăquáănênăơmăsắcăbịăbiếnăđổiăvƠăbịărútăngắnă(nh ợcăhoá)ăhoặcălƠăm tăhẳn,ăhoặcă
nhậpălƠmămộtăvớiăđ năvịăngữăơmăkhác.
Thíădụ:ăhỏiăcáiăgi? >ăhỏiăcơăgì?ăhoặcăhỏiăkgì?
nghỉămộtătíă>ănghỉmătí,ăhoặcănghỉămtí.
ph iăkhôngă>ăphỏng
haiăm ơiămộtă>ăhĕmămốt
Trongănhiềuătr ngăhợp,ăhiệnăt ợngăbiếnăơmăcóăthểăcùngămộtălúcăchịuănhiềuăquyă
luậtăchiăphối.ăChẳngăhạn:ănềnănếpă>ănềănếp,ăvừaăbớtăơmăvừaădịăhoá.
1.2.ăBiếnăơmălịchăsử
1.2.1.ăBiếnăơmălịchăsửăvƠăquyăluậtăđốiăứngăngữăơm
Khácăvớiăbiếnăơmătrongăl iănóiălƠănhữngăhiệnăt ợngăchỉăxẩyăraălơmăth iă ămộtă
th iăđiểmănh tăđịnhăvƠăcóăthểăquanăsátătrứcătiếpătrongăl iănói,ăbiếnăơmălịchăsửălƠăquáă
trìnhăbiếnăđổiăvƠăphátătriểnăcácăđ năvịăơmăthanhăvƠăhệăthốngăngữăơmăcủaămộtăngônă
ngữătừăth iăđạiănƠyăsangăth iăđạiăkhác.ăChẳngăhạn,ăsoăsánhătiếngăViệtăthếăkỉăXVIIă
và hiệnănay,ătaăth y:
blĕngăăăăăăăăăăăăăăăăăăătrĕngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăgiĕng (BắcăBộ)
tlu trâu tru (BắcăTrungăBộ),ăchâu (BắcăBộ)
tlí trí trí (BắcăTrungăBộ),ăchí (BắcăBộ)
mlầmăăăăăăăăăăăăăăăălầm/ nhầmăăăăăăăăăăăăăăăăăălầm (BắcăTrungăBộ),ănhầm (BắcăBộ)ă
Taăth yăbl và tl nhậpălạiăthƠnhătr ăBắcăTrungăBộănh ngăthƠnhăch ăBắcăBộ;ăml
biếnăđổiăthanhănh hoặcăl;ăvầnău (vầnăđ n)ăbiếnăđổiăthƠnhăâu ăBắcăBộănh ngăvẫnă
giữănguyênă ă Bắcă TrungăBộ.ăCácă hiệnăt ợngăbiếnăơmătrênăđơyăxẩyăraă trongădiễnă
trìnhălịchăsửănênăgọiălƠăbiếnăơmălịchăsử.
1.2.2.ăHệăqu ăcủaăbiếnăơmălịchăsửăă
BiếnăơmălịchăsửălƠmăchoăhìnhăthứcăngữăơmăcủaănhiềuăđ năvịătừăngữăthayăđổiăhƠng
loạt.ăChẳngăhạn:ă bl, tl > tr nh ăblĕngă>ătrĕng,ăbl iă>ătr i,ăblầuă>ă trầu,ăblọnă>ă
trọn,ătleă>ătre,ătluă>ătrâu/tru,ătlắngă>ătráng, v.v..
BiếnăơmălịchăsửălƠmăchoămộtăsốăd năvịăngữăơmăbiếnăđổi.ăSựăxu tăhiệnănhữngăyếuă
tốămớiăthayăthếănhữngăyếuătốăcũ,ăhoặcălƠmăm tădầnănhữngăyếuătốăcũădẫnăđếnălƠmă
thayăđổiăhệăthốngăngữăơmăcủaăngônăngữătheoăsựăphátătriểnălịchăsử.ă
2.ăChuẩnăhoáăngữăơm
2.1.ăChuẩnăhoáăngônăngữăvƠăchuẩnăhoáăngữăơm
Tiếngănóiăcủaămộtădơnătộcăđềuăcóăthểăbiếnăchuyểnătheoăth iăgian.ăTrongăsựăbiến
chuyểnăđóăcóăsựăthamăgiaăcủaăýăthứcăconăng iănh ngăchủăyếuălƠădoătựăb năthơnănóă
biểnăchuyển.ăChuẩnăhoáăngônăngữălƠăsựătiếnătriểnăcủaătiếngănóiădơnătộcătrongăquáă
trìnhăthựcăhiệnăcácăchứcănĕngăxưăhộiăcủaănó,ătrongăđó,ăchủăyếuălƠăchứcănĕngălƠmă
côngăcụăgiaoătiếpăvƠăt ăduy.ăSựătiếnătriểnăcủaăb năthơnăngônăngữăluônăluônădiễnăraă
d ớiătácăđộngăcủaănhữngăng iăsửădụngăngônăngữăđó.ăKhiănóiăchuẩnăhoá mộtăngônă
ngữăthìătứcălƠămuốnănóiăđếnăviệcăxácăđịnhăcácăchuẩnămựcăcủaăngônăngữă yă- thông
th ngălƠăngônăngữăvĕnăhoáă - khiănóăcóănhữngăhiệnăt ợngăch aăhoƠnătoƠnăthốngă
nh tăvềămặtănƠyăhayămặtăkhác,ătheoăđịaăph ngăhayănhómăxưăhội.ăChuẩnăháoăngônă
ngữă lƠă xácă địnhă hayă xácă địnhă lạiă cácă quyă tắc;ă côngă việcă nƠyă đ ợcă uỷă giaoă choă
nhữngătổăchứcăcóătráchănhiệmăcơnănhắcăvềăcácăhiệnăt ợngăcònăcóăsựăb tăđồng,ătứcă
lƠăcóăv năđềăvềăngônăngữ,ăđểătìmăraăcáchăxửălíătốiă u.
Chuẩnă mựcă ngônăngữă lƠă nhữngăkhuônă mẫuă củaă tiếngă nóiădơnă tộcă vƠă đồngăth iă
baoăgồmăc ănhữngăbiếnădạngăcủaănhữngăkhuônămẫuă yătrongănhữngăhoƠnăc nhăgiaoă
tiếpăkhácănhau.ăChuẩnămựcăkhôngăđòiăhỏiămộtăsựăthốngănh tăcủaătiếngănóiănh ăl yă
tiếngă HƠă Nộiă lƠmă chuẩnă mƠă cóă sựă biếnă dạngă củaă cácă tiêngă địaă ph ng.ă Hayă nóiă
cáchă khác,ă chuẩnă mựcă ngônă ngữ,ă nóiă mộtă cáchă kháiă quát,ă lƠă cáiă đúng.ă Đóă lƠă cáiă
đúngă cóă tínhă ch tă chung,ă tínhă ch tă bìnhă th ngă đ ợcă mọiă ng iă trongă mộtă cộngă
đồngăngônăngữăch pănhận,ă ămộtăgiaiăđoạnănh tăđịnhătrongămộtăquáătrìnhăphátătriểnă
lịchăsửăcủaăngônăngữ.ăCáiăđúngă yăđ ợcăxácăđịnhătrongămộtătậpăhợpănhữngăquyătắcă
nh tăđịnhă thuộcă cácă phạmă viă phátă ơm,ă chữă viếtă (chínhăt ),ă dùngătừă vƠă c uătạoătừă
mới,ăđặtăcơu,ătổăchứcăvĕnăb n,ăv.v..
ChuẩnăhoáăngữăơmălƠămộtăcôngăviệcăcủaăchuẩnăhoáăngônăngữ.ăChuẩnăhoáăngữăơmă
lƠăxácălậpăcáchăphátăơmăphùăhợpăvớiăchuẩnăngữăơmăđưăđ ợcăthừaănhậnătrongămộtă
ngônăngữ,ălƠăxácălậpăhệăthốngăcácăchuẩnămực phátăơmăcủaăngônăngữăđó.ăChuẩnăháoă
ngữăơmăcóăhaiănộiădung:ă1/ăchuẩnăháoăhệăthốngăngữăơmăcủaă ngônăngữătoƠnădơn.ă
V nă đềă nƠyă đụngă chạmă đếnă cáchă phátă ơmă củaă tiếngă Việt,ă lựaă chọnă trongă cácă hệă
thốngăngữă ơm,ă l yă cáchăphátă ơmă củaă địaă ph ngă nƠoă lƠmă chuẩn,ă xửă líă ra sao. 2/
Chuẩnăhoáăcáchăphátăơmăđốiăvớiămộtăsốăđ năvịătừăngữătrongătiếngăViệt,ăchọnămộtă
trongăcácăbiếnăthểă(chuẩnăháoăphátăơmătừăngữ),ăchẳngăhạn:ăgàătrống/ gàăsống,ăchínhă
phủ/ chánhăphủ,ăcáchămạng/ cáchămệnh,ămặcădầu/ mặcădù, v.v..
2.2.ăChuẩnăhoáăhệăthống ngữăơmătiếngăViệtăhiệnăđại
2.2.1.ăChuẩnăhoáăvƠăthốngănh tăphátăơm
Xácăđịnhăhệăthốngăngữăơmăchuẩnămực,ăcóăhaiăýăkiếnăđángăchúăý:ă
- L yă cáchă phátă ơmă Bắcă Bộ,ă tiêuă biểuă lƠă cáchă phátă ơmhƠă Nộiă lƠmă chuẩnă mựcă
(HồngăGiao).
- L yăcáchăphátăơmămiềnăBắcălƠmăc ăs ăvƠăbổăsungănhữngăsựăphơnăbiệtă ănhữngă
địaăph ngăkhácăchoăđầyăđủă(cácăcặpăơmăđầuătr/ch,ăs/x,ăr/d,gi,ăn/l;ăcácăvầnă u/iu,ă
u/iêu,ăv.v.).
Theoă chúngă tôi,ă hệă thốngă ngữă ơmă tiêuă chuẩnă củaă tiếngă Việtă ph iă lƠă siêuă địaă
ph ng,ătrongăđó,ăbaoăgồmă mộtăsựăphơnăbiệtătốiăđaănh ăđưăđ ợcă ph năánhătrongă
chữăviếtăvƠăchínhăt ătiếngăViệt.
Chuẩnă hoáă ngữă ơmă cầnă xácă địnhă phạmă viă củaă ơmă chuẩnă mựcă bênă cạnhă nhữngă
biếnădạngăđịaăph ng.
2.2.2.ăvaiătròăcủaăcáchăphátăơmăđịaăph ng
Những cáchăphátăơmăđịaăph ng,ătrongăđóăcóănhữngăđịaăph ngătiêuăbiểuănh ăHƠă
Nội,ă Vinh,ă Huế,ă ĐƠă Nẵng,ă SƠiă Gònă cóă thểă vẫnă đ ợcă ch pă nhậnă sửă dụngă trongă
nhữngăhoƠnăc nhăgiaoătiếpănh tăđịnhăbênăcạnhăcáchăphátăơmătheoăkhuônămẫuăthốngă
nh t.
2.3.ăChuẩnăhoáăphátăơmătừăngữătiếngăViệt
2.3.1.ăPhơnăbiệtănhữngăbiếnădạngăphátăơmătừăngữăkhácănhau
- BiếnădạngăcầnăyếuăvƠăkhôngăcầnăyếuăvềămặtăc uătạoăvƠăbiểuăđạtăýănghĩaăcủaătừ.ă
Chẳngăhạn:ăm i (hai) > (hai) m ơi,ăm iăvà m ơi lƠăbiếnădạngăcầnăyếu,ădoăđó,ă
m i/ăm ơi đềuălƠăchuẩn.ăCònăxung (quanh) > chung (quanh), (nhà) tranh > (nhà)
gianh, v.v. thì xung/ chung, tranh/ gianh,ă v.v.ă lƠă biếnă dạngă khôngă cầnă yếuă vềă
ph ngădiệnăc uătạoătừăvƠăbiểuăđạtăýănghĩa.
- Biếnă thểă phátă ơmă cầnă yếuă hayă khôngă cầnă yếuă vềă mặtă phongă cách chứcă nĕng.ă
Chẳngă hạn:ă tr i/ă gi i,ă gì/ă chi,ă trầu/ă giầu,ă v.v.,ă trongă đó,ă tr i,ă gì,ă trầu, v.v. bình
th ng,ă sửă dụngă trongă nhiềuă phongă cách,ă cònă gi i,ă giầu trongă phongă cáchă khẩuă
ngữă miềnă Bắc,ă chi trongă phongă cáchă khẩuă ngữă miềnă Trung;ă gi i,ă chi,ă giầu, v.v.
trongăngônăngữănghệăthuật,ăhiệpăvầnătrongăth ,ăv.v.ălƠăcầnăyếu,ămangăphongăcáchă
chứcănĕng.
- BiếnăthểăđồngăloạtăvƠăkhôngăđồngăloạt
Đồngăloạt:ătr/giătrongă tr i/ăgi i,ătro/ăgio,ătrầu/ăgiầu,ătrĕng/ăgiĕng,ătranh/ăgianh,ă
trùn/ giun, v.v..
Khôngăđồngăloạt: đ/ăn:ăđệm/ănệm, v.v..
2.3.2.ăPhơnăbiệtăbiếnăthểăphátăơmăcủaănhữngălớpătừăngữăkhácănhau
- BiếnăthểăphátăơmăcủaătừăthuầnăViệtăvƠătừăvayăm ợn
gàătrống - gàăsống (thuầnăViệt)
chínhăphủ - chánhăphủ (vayăm ợn)
cáchămạng - cáchămệnh (vayăm ợn)
- Biếnă thểă phátă ơmă mangă mƠuă sắcă địaă ph ngă vƠă khôngă mangă mƠuă sắcă địaă
ph ng.ăLoạiămangămƠuăsắcăđịaăph ngănh :ăgì/ăchi,ătrĕng/ăgiĕng,ătrầu/ăgiầu, v.v.;
loạiăkhôngămangămƠuăsắcăđịaăph ngănh :ămặcădầu/ămặcădù,ăl iănói/ănh iănói,ăsinhă
nhật/ăsanhănhật, v.v..
2.4.ăV năđềăchuẩnăhoáăphátăơmătrongănhƠătr ng
2.4.1.ăVaiătròăcủaăchuẩnăhoáăphátăơmătrongănhƠătr ng
- ChuẩnăhoáăphátăơmălƠă điềuăkiệnăđểătruyềnăđạtăcóăhiệuăqu ăkiếnăthứcă choăhọcă
sinh,ălƠmăchoăquáătrìnhădạyăhọcăđạtăch tăl ợngăcao.
- LƠăđiềuăkiệnăquanătrọngăđểăxúcătiếnăngônăngữădơnătộcăthốngănh tăvƠăphátătriển.
2.4.2.ăPh ngăh ớngărènăluyện
- Xác địnhănhữngăcáchăphátăơm,ănhữngălỗiăphátăơmăkhôngăchuẩnătrongăl iănóiă(doă
bệnhălí,ădoăthóiăquen,ădoălốiăc uăơmăđịaăph ng,ăv.v.).
- Cáchărènăluyện:ăđọcăđúng,ăluyệnăphátăơm,ăluyệnănóiătheoăhệăthốngăngữăơmătiêuă
chuẩn.
H ỚNG DẪN T HỌC BẨI 4
* Nh ng ki n thức c n nắm v ng
- Hiểuăđ ợcăcácăhiệnăt ợngăbiếnăơm,ăhệăqu ăcủaăbiếnăơm,ăđặcăbiệtălƠăbiếnăơmălịchă
sử.ăHiệnăt ợngăbiếnăơmăgắnăvớiăngữănghĩa.
- Vậnădụngăhiệnăt ợngăbiếnăơmăđểăgi iăthíchămộtăsốăbiếnăthểătrongăph ngăngữ,ă
thổăngữăcủaămìnhă(biếnăơmăcóătácădụngătạoănênătừăđịaăph ng).
- Nắmăđ ợcăcácăkháiăniệm:ăchuẩnăhoáăngônăngữ,ăchuẩnămựcăngônăngữ,ăchuẩnăhoáă
phátă ơm,ă chuẩnă mựcă ngữă ơm;ă v nă đềă phátă ơmă địaă ph ng,ă phát âm trong nhà
tr ng...
* Cơu h i vƠ bƠi t p
1.ăBiếnăơmălƠăgì?ăHiệnăt ợngăbiếnăơmăcóăquanăhệăgìăvớiăngữănghĩa?ă
2.ăNêuănộiădungăcủaăchuẩnăhoáăngữăơm.ăNêuăcácăquanăniệmăvềăhệăthốngăơmătiêuă
chuẩnăcủaătiếngăViệt.
3.ăTheoăanh/ăchịăcóănênăloạiăbỏăcáchăphátăơmăcủaăcácăph ngăngữ,ăthổăngữăkhông?ă
Tạiăsao?
4.V năđềăchuẩnăháoăphátăơmătrongănhƠătr ng.
5.ăGi iăthíchăquáătrìnhăbiếnăơmăsauăđơy:ăcơlă>ăcơnă>ăcây, nặcănặcă>ănằngănặcă>ă
nằngănằng.
6.ăXácălậpăquyătắcătácăđộngăvƠoăsựăbiếnăđổiăngữăơmătrongăloạtătừăláy hoàn toàn sau
đơy:ăbìmăbịp,ăsànăsạt,ăbìnhăbịch,ăhùngăhục,ăsanăsát,ăkhanhăkhách,ăbiêngăbiếc...
7.ăNêuăvƠăgi iăthíchămộtăvƠiăhiệnăt ợngăbiếnăơmănƠoăđóătrongăph ngăngữ,ăthổăngữă
củaăanh/ăchị.
8.ăNêuămộtăsốădẫnăchứngăvềăcácăbiếnăơmăcóătácădụngătạoănênătừăđịaăph ng.
* TƠi li u tham kh o
1.ăV ngăHữuăLễ,ăHoƠnăDũng,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăNxbăĐạiăhọcăs ăphạmăHƠăNội,ă
hƠăNội,ă1994,ătr.115-134.
2.ăNguyễnăHoƠiăNguyên,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăĐạiăhọcăVinh,ăVinh,ă2007,ătr.47-51.

BƠi 5. CH VI T VẨ CHệNH T

Phơn ph i thời gian


1. ảọcătrênălớp:ălíăthuyết:ă3ătiết,ăth oăluận,ăbƠiătập:ă1ătiết
2. Tựăhọc:ă8ătiết.

1.ăChữăviếtăvƠăchữăviếtătiếngăViệt
1.1.ăMộtăsốăv năđềăchung
1.1.1.ăKháiăniệmăchữăviết
Chữăviếtă(cònăgọiăvĕnătự)ălƠămộtăhệăthốngăkíăhiệuăđồăhìnhăghiălạiăơmăthanhăngônă
ngữ,ădùngălƠmăph ngătiệnăphụătrợăđểăm ărộngăphạmăviăgiaoătiếpăcủaăngônăngữ.
Giaoătiếpăbằngăngônăngữădùngăhaiăhìnhăthức:ănóiăvƠăviết.ăNóiăbaoăgi ăcũngălƠăchủă
yếu,ăsongătừ khiăcóăchữăviết,ădầnădƠăchữăviếtăkhôngăchỉălƠmăchứcănĕngăđạiădiệnăvỏă
ơmăthanh,ămƠăcònătiếnăxaăh n:ălƠmăkíăhiệuătrựcătiếp.ăBanăđầuăchữăviếtălƠăthứăkíăhiệuă
ph iăđiăquaăcácăkênhămắtănhìn,ătaiănghe,ărồiămớiăđếnăócătiếpănhận.ăTrìnhăđộăvĕnăhóaă
củaăconăng iăngƠyăcƠngăcao,ăkíăhiệuăsửădụngăngƠyăcƠngănhiều,ăthìăconăđ ngăđiătừă
kíăhiệuăvƠoăócăcƠngăngắnăđi,ăngƠyănayăth ngălƠ:ăkíăhiệuă(chữăviết)ă- mắtănhìnă- óc
nhận.
1.1.2.ăConăđ ngăhìnhăthƠnhăchữăviết
Cơuă hỏiă Doă đâuă màă cóă chữă viết?,ă ng iă x aă khẳngă địnhă lƠă doă Th ợngă đếă vƠă
thánhă thầnă bană tặng.ă Cácă vịă thầnă vơngă mệnhă tr iă đemă chữă viếtă xuốngă choă conă
ng i.ăTheoăng iăTrungăHoaăcổăđại,ăTh ngăHiệtă - mộtăsửăquanăcủaăhoƠngăđế,ă
đầuărồng,ăcóăbốnămắtăsángănh ăđènă - đưăsángătạoăraăchữăviết.ăLúcăôngătạoăraăchữă
viếtăthìăquỷăkhócămaăgƠoănh ngăgạoătừătrênătr iătuônăxuốngănh ăm a.ăNg iă nă
Độăcổăx aăcũngăkhẳngăđịnhăhọăcóămộtăthứăchữăviếtăcổăgọiălƠăbrơhmiădoăvịăthầnătốiă
cao,ăchúaătểăcủaăvũătrụătênălƠăBrahmơătạoănên,ăvƠătừăthứăchữăviếtăcổănƠyămƠăsinhăraă
nhữngăloạiă chữă viếtă nă Độă hiệnăđại.ă Ng iă Aiă Cậpă cũngă choă rằng,ă ngƠyă x aă cóă
mộtăvịăthầnămangălốtăchimăđưădùngăthứăchữăthánh kìălạăviếtălênăbưiăcátăvenăsôngăNilă
nhiềuăđiềuăhuyềnădiệuăđểădạyăb oăng iăđ i,ăv.v..
HẳnăbạnăkhôngăthểăhƠiălòngăvớiănhữngătruyềnăthuyếtă y.ăVậyăchúngătaăph i tìm
hiểuăconăđ ngăhìnhăthƠnhăchữăviếtăcủaăconăng i.ăTaăhưyăbắtăđầuătừăcơuăhỏi:ăLƠmă
thếănƠoăđểătruyềnătinăchoănhauăkhiăconăng iăch aăcóăchữăviết?ăBanăđầu,ăconăng iă
muốnătruyềnătinăchoănhau,ătừăkhôngăgianănƠyăquaăkhôngăgianăkhác,ătừăthếăhệănƠyă
sangăthế hệăkhácăthìăph iăhọcăthuộc,ătứcălƠădùngătríănhớ.ăĐểăchoămauăthuộcălòng,ădễă
nhớ,ăthôngătinăđ ợcătổăchứcămộtăcáchăcóăvầnăđiệuăvƠăthếălƠăcácăb nătr ngăca,ăcaă
dao,ăthƠnhăngữ,ătụcăngữ...raăđ i.ăVậyălƠ,ătríănhớăvƠăvầnăđiệuălƠăhìnhăthứcă"chữăviết"ă
s ăkhaiăcủaăconăng i.
CuộcăsốngăxưăhộiăngƠyăcƠngăphátătriển,ănhuăcầuătraoăđổiăthôngătinăngƠyăcƠngăđaă
dạng,ăphứcătạp.ăDoăđó,ăng iăx aăđưăbiếtădùngăcácăvậtăthựcăhoặcăd uăhiệuăđểăhỗătrợă
tríănhớăvƠăđểăthôngăbáoătinătức.ăXácămộtăconărắnăhayămộtăcáiăsừngăh uătreoămócă
trênăcƠnhăcơyăhoặcăđặtătrênăt ngăđáăn iădễănhìnăth y,ămộtăchùmăláăxanhăhayămộtă
cƠnhăcơyăgƠiă ăchỗănƠy,ăcắmăxuốngăchỗăkia;ămộtăsợiădơyăthắtănút,ămộtăvƠiăhònăđáă
chồngăxếpătheoănhữngăkiểuădángănh tăđịnh...dềuăcóătácădụngăthôngăbáoătinătứcătheoă
quyă ớcă(thayăchoăl iănói)ăgiữaăcácăthƠnhăviênătrongămộtăcộngăđồng.ăNg iăPêruă
cổăđạiă(TrungăMỹ)ăđưăsửădụngăhệăthốngădơyăthắtănútăđểăhỗătrợăchoăviệcăghiănhớăvƠă
thôngăbáoătinătức,ăgọiălƠăKipu.ăKipuăgồmănhiềuăsợiădơyătoănhỏ,ădƠiăngắnăkhácănhau,ă
cóănhiềuămƠuăsắcăkhácănhau,ăcóăcácănútăthắtătoănhỏ,ădƠyăth aăkhácănhau.ăThíădụ:ă
nútăthắtăcƠngătoăthìăsựăviệcăcƠngăquanătrọng;ănútăthắtăcƠngăgầnănhauăthìăsựăviệcăcƠngă
c păbách.ăDơyămƠuăđenăbiểuăthịăsựăchếtăchóc,ădơyămƠuătrắngăbiểuăthịăhoƠăbình,ăcònă
dơyămƠuăđỏăbiểuăthịăchiếnătranh,ăv.v..
NgoƠiă ra,ă ng iă x aă cònă dùngă cácă vạchă khắcă đá,ă x ngă độngă vật,ă gỗ,ă
gốm...nhữngăđ ngănétădƠiăngắn,ănôngăsơu,ăhoặcăđ n,ăhoặcăliênăkếtăvớiănhau,ătạoă
thƠnhă nhữngă kíă hiệuă nhằmă biểuă thịă mộtă sốă ýă niệmă đ nă gi nă đểă dùngă trongă việcă
thôngăbáoătinătức.
Dùng vậtă thựcă lƠmă d uă hiệuă đểă thôngă báoă tină tứcă cũngă cóă nhiềuă điềuă b tă tiện.ă
Tr ớcăhết,ăvậtăthựcădễăbịăh ănát,ăbiếnădạngăhoặcăm tămát,ăv.v..ăH nănữa,ăvậtăthựcă
dễăgơyăhiểuălầm.ăLạiăcònănhiềuăýăniệmătrừuăt ợngăkhóămƠăbiểuăthịăbĕngăvậtăthựcă
hoặcă d uă hiệu.ă Doă đó,ă quaă kinhă nghiệmă thựcă tiễn,ă ng iă x aă đưă biếtă cáchă vẽă lạiă
bằngănhữngănétăđ năs ănguệchăngoạcănhữngăvậtăthựcămƠăhọămuốnăsửădụngălƠmăd uă
hiệuăđểăthôngăbáoătinătức.ăThếălƠ,ămuốnănóiăđếnănúi,ăng iătaăvẽărặngănúiăbằngăbaă
hìnhătamăgiácăcaoăth păkhácănhau;ămuốnănói đếnăsông,ăng iătaăvẽăhìnhădòngăsôngă
vớiăn ớcăch yăth ngălƠăbằngăvƠiăbaănétăngoằnăngoèoăuốnăl ợn;ămuốnănóiăđếnăconă
h u,ăng iătaă vẽă conăh uă(cóăkhiăchỉăvẽă cặpăsừngăh u).ăDầnădần,ăng iăx aă
phốiăhợpămộtăsốăhìnhăvẽă đểă biểuăthịănhữngăkháiăniệmăphứcă tạpăh n.ăChẳngăhạn,ă
ng iăx aăvẽămộtăconăh uăđangăchúcăđầuăxuốngămộtăváchăđáădựngăđứng,ă ăd ớiă
lƠăvựcăsơuăđểăthôngăbáoăchoăng iăkhácăkinhănghiệmăsĕnăbắtăh u;ăhưyădồnăh uă
tớiăđơy,ăxuaănóăxuốngăváchănúi,ăđóălƠăcáchăsĕnăbắtăhiệuăqu ănh t.ă
Biệnăphápăvẽăhìnhănhằmăbiểuăđạtăýănghĩ, đểăthôngătinăđ ợcăsửădụngătrongămộtă
th iăgianăkháădƠi.ăThôngătinăbằngăhìnhăvẽăcóămộtălợiăthếănữaălƠ,ătuyănhữngăng iă
khôngă dùngă chungă mộtă ngônă ngữă nh ngă nếuă gầnă nhauă vềă mặtă vĕnă hoáă thìă nóiă
chungăđềuăcóăthểăhiểuăđ ợcăđạiăkháiănộiădungămƠăhìnhăvẽămuốnăthôngăbáo.ăNgƠyă
nay,ăchữăviếtăhìnhăvẽăvẫnăcònăđ ợcăsửădụng:ătrênăcácăthùngăhƠngăcóăcácăhìnhăvẽă
nh ămũiătênădựngăđứngă(khôngăđ ợcă đặtăng ợcăthùng),ăcáiăliăthuỷătinhă(hƠngădễă
vỡ),ăcáiăôă(tránhăẩmă ớt),ăv.v..
Trong quá trình hình thành, t tăc ăcácăhệăthốngăchữăviếtătrênăthếăgiớiăđềuăph iătr iă
quaăgiaiăđoạnăvẽăhìnhădiễnăýă y.ăĐểăgi măbớtăvƠăđiăđếnăloạiătrừănhữngăsựălầmălẫn,ă
m ăhồ,ăkhôngărõărƠngătrongăviệcădùngăhìnhăvẽălƠmăcôngăcụăhỗătrợăchoăngônăngữă
nói,ăng iăx aădầnădầnăđiătớiăchỗăđ năgi năhoáăcáchăvẽ,ăổnăđịnhăhìnhădạngăcácăvậtă
thểătrongăhìnhăvẽ,ăgắnăhìnhăvẽăvớiănhữngătừăngữănh tăđịnh.ăCuốiăcùng,ămỗiăhìnhăvẽă
đ ợcăcoiălƠăđạiădiệnăchoămộtătừănh tăđịnh,ăcóăhìnhăthểăkếtăc uănh tăđịnh,ăcóăơmăđọcă
t ngăứng,ăbiểuăthịămộtăvậtăthể,ămộtăkháiăniệmănh tăđịnh.ăTừăđơyăchữăviếtăthựcăsựă
xu tăhiệnăd ớiădạngăs ăkhai,ăđóălƠăchữăviếtăhìnhăvẽ.
Chữăviếtăhìnhăvẽăchỉăchúăýăghiălạiănộiădungăýănghĩaăcủaătừăngữăchứăch aăquană
tơmăđếnăvỏăơmăthanhăcủaătừăngữ.ăNhữngăchữănh ăvậyăthuộcăloạiăchữăghi ý hoặcălƠă
diễnăý. So vớiăbiệnăphápăvẽăhình,ăchữăghiăýălƠămộtăb ớcătiếnămới,ăb iăvìăloạiăchữă
nƠyă gắnă bóă vớiă từă ngữ,ă mộtă đốiă một.ă Nh ngă chữă ghiă ýă vẫnă bộcă lộă nhữngă nh ợcă
điểm:ăxưăhộiăphátătriển,ănhuăcầuăthôngătinăngƠyăcƠngăphứcătạpănênăkhóămƠăvẽăchữă
kịp;ănhiềuătừătrongăngônăngữăbiểuăthịăýănghĩaăphứcătạpănênăchữăghiăýăkhóălòngăthểă
hiệnăđ ợc;ăchữăghiăýăđ ợcăthựcăhiệnătheoăkiểuăvẽăchữănênămỗiăng iăcóăthểăvẽămộtă
kiểuăkhôngănh ănhau,ădẫnăđếnăsựănhầmălẫn.ăĐểă khắcă phụcă cácă nh ợcă điểmătrên,ă
mộtămặt,ăng iăx aăđ năgi năhoáăcáchăvẽăchữ,ăcungăc păchoăchúngămộtăhìnhăthểăcốă
định,ăthốngănh tăvƠăt ngăứngăvớiămộtăơmăđọcăcốăđịnh.ăMặtăkhác,ăng iăx aăđưăsửă
dụngăhiệnăt ợngăđồngăơmătrongăngônăngữ,ăm ợnăchữănƠyăđểăghiălạiătừăkia.ăĐóălƠă
mộtăbiệnăphápăhếtăsứcăđ năgi nănh ngătiệnălợi.ăDựaătrênăbiệnăpháp nƠy,ăng iăx aă
cóăthểăcóăr tănhiềuăchữăghiănhiềuătừăkhácănhauă(miễnălƠăchúngăcóăquanăhệăđồngăơm)ă
mƠăkhôngăcầnăvẽăthêmăchữănữa.ăTừăchỗădùngăhìnhăvẽăđểăbiểuăđạtănộiădungăýănghĩaă
thôngătin,ărồiădùngăchữăhìnhăvẽăđểăđểăbiểuăđạtănộiădungăýănghĩaăcủaătừ,ăng iăx aă
đưătiếnătớiăsángătạoăraăchữăviếtăghiăýă(tứcăchữădùngăđểăghiălạiăýănghĩaăcủaătừ),ăvƠă
trênăc ăs ănƠyătiếnăđếnăchỗăsángăchếăraăchữăviếtăghiăơmă(tứcăghiălạiăơmăthanhăcủaă
từ).ăChữăviếtăghiăơmăghiălạiăngônătừăgi nătiệnăh năchữăviếtăghiăý.ăNhữngăchữăghiă
ơmăbuổiăđầuălƠăchữăghiătrọnăvẹnăc ăơmătiết.ăChữăghiăơmătiếtălƠămộtăb ớcăngoặtăquană
trọngătrongătiếnătrìnhăsángăchếăchữăviếtăcủaăloƠiăng i.ăTuyănhiên,ăloạiăchữănƠyăvẫnă
cònăgắnăchặtăvớiăhìnhăvẽ,ănhiềuăkhiăcònăquáăr mărƠ,ăkhôngătiệnăsửădụng.ăNhuăcầuă
phátătriểnămọiămặtăcủaăđ iăsốngăxưăhộiăđòiăhỏiăng iăx aăph iăcóăc iătiếnăsơuăsắcă
h năvềăchữăviếtătheoăh ớngăđ năgi n,ătiệnădùng.ăNg iăAiăCậpăcổăđạiătừăchữăhìnhă
vẽăghiăơmătiếtădầnădầnăquyăđịnhădùngăghiămộtăơmătố.ăCuốiăcùng,ăng iăAiăCậpăcổă
đạiăđưăxơyădựngăđ ợcămộtăhệăthốngă24ăconăchữăghiălạiăcácăphụăơmăcóătrongăngônă
ngữă cổă Aiă Cập.ă Kho ngă 2000ă nĕmă tr ớcă côngă nguyên,ă ng iăSémites,ă sauă đóă lƠă
ng iăPhénicieă(nhữngătộcăng iăsốngătrongăkhuăvựcăvenăHồngăH iăvƠăĐịaăTrungă
H i)ăđưătiếpăthuăthƠnhăqu ăcủaăng iăAiăCậpăcổăđại,ăsauănhiềuălầnăc iătiến,ăbổăsung,ă
cuốiăcùngătạoăraănhữngăchữăghiăơmătốălƠmăc ăs ăchoăsựăxu tăhiệnăhệăthốngăchữăcáiă
a, b, c, v.v..
1.1.3.ăVaiătròăcủaăchữăviết
Chữă viếtă cóă vaiă tròă toă lớnă trongă sựă phátă triểnă củaă xưă hộiă loƠiă ng i.ă Chữă viếtă
khắcăphụcăđ ợcăhạn chếăkhôngăgianăvƠăth iăgianăcủaăngônăngữăơmăthanh.ăChữăviếtă
dựaătrênă năt ợngăthịăgiácănênăcóăsứcătácăđộngămạnhămẽăvƠătránhăđ ợcăhiệnăt ợngă
tamă saoă th tă b n.ă Nh ă cóă chữă viếtă mƠă ng iă đ iă sauă vẫnă hiểuă đ ợcă ng iă đ iă
tr ớc;ăng iăđ iătr ớcăcóăthểănhắnăgửiăthôngătinăchoăng iăđ iăsau.ă
Chữă viếtă cònă phátăhuyă đ ợcă tácă dụngă trongănhữngătr ngă hợpăkhôngăthểă dùngă
đ ợcăngônăngữăơmăthanh:ăng iăcơmăđiếc,ănhữngăn iăcóătiếngăđộngălớn,ăcóăsựăcáchă
biệtăquáălớnăvềămặtăphátăơm,ăv.v..
Khiăch aăcóăchữăviết,ăngônăngữăchỉătồnătạiă ădạngănói.ăNh ngăkhiăcóăchữăviết,ă
hoạtăđộngăngônăngữăcóăthêmădạngăviết.ăKhiăxưăhộiăphátătriển,ădạngăviếtăngƠyăcƠngă
chiếmă uăthế.ăChữăviếtăcònătácăđộngăđếnăsựăphátătriểnăcủaăngônăngữ.ăTr ớcă hết,ă
chữăviếtăgópăphầnăcốăđịnhăhoáăngônăngữăơmăthanh,ăl uăgiữăđ ợcănhữngăsángătạoăkìă
diệuă củaă cácă thếă hệă tr ớcă choă thếă hệă sauă kếă thừaă vƠă phátă triển.ă Chữă viếtă cònă lƠă
ph ngătiệnălƠmăchoăviệcăgiáoădụcăngônăngữăđ ợcăthựcăhiệnăthuậnălợi.
TrongănhƠătr ng,ăchữăviếtălƠăcôngăcụăđểătổăchứcăhoạtăđộngădạyăvƠăhọc,ăgóp phầnă
rènăluyệnănhơnăcáchăchoăhọcăsinh.
Tómălại,ăchữăviếtăcóănhữngă uăthếăsauăđơy:
- Hìnhă nhăchữăviếtăđậpăvƠoătríănưoătaănh ămộtăvậtăcốăđịnhăvƠăvữngăchắc,ăthíchă
hợpăh nălƠăơmăthanh,ăduyătrìătínhăthốngănh tăcủaăngônăngữăquaăth iăgian.
- Đốiăvớiăconăng i,ă năt ợngăthịăgiácăvẫnărõărƠngăh năvƠălơuăbềnăh nă năt ợngă
thínhăgiác.ăDoăđó,ăgiaoătiếpăbằngăchữăviếtăđangăcóăxuăh ớngăl năátăngônăngữăơmă
thanhăvốnălƠăcáiăcóătr ớc.
1.2.ăChữăviếtătiếngăViệt
1.2.1.ăGi ăthuyếtăvềămộtăthứăchữăviếtăcổăx aăcủa tiếngăViệt
TheoătruyềnăthuyếtăvƠădưăsử,ătừăxaăx a,ătiếngăViệtăđưăcóăchữăviết.ăThứăchữănƠyă
đ ợcănhắcăđếnăvƠămiêuăt ătrongămộtăsốătƠiăliệuătrongăvƠăng iăn ớc.ăSáchăTầnăảánă
th ,ămộtătƠiăliệuăcổăsửăTrungăHoaăviết:ăĐ iăĐàoăĐ ngăcóăhọăViệtă ăph ơngănamă
cử sứăgi ,ăquaănhiềuălớpăphiênădịch,ăvàoătriềuăbiếuăcon rùaăthần,ăcóălẽăđуăsốngăđếnă
hàngănghìnănĕm,ătrênăl ngăcóăkhắcăchữănh ăconănòngănọcă(khoaăđẩu)ăghiăviệcătr iă
đ tăm ămang.ăV aăNghiêuăsaiăchépăl yăgọiălàăquyădịch.
TrongăThanhăHoáăquanăphong,ăthếăkỉăXIX,ăV ngăDuyăTrinhăluậnăbƠnăvềăthứă
chữăcổăn ớcăta:ăTỉnhăThanhăảoá,ămộtăchâuăquan,ăcóălốiăchữălàăchữăthậpăchâuăđó.ă
Ng iătaăth ngănóiărằngăn ớcătaăkhôngăcóăchữ.ăTôiănghĩăkhôngăph i.ăThậpăchâuă
vốnălàăđ tăn ớcăta,ătrênăchâuăcònăcóăchữ,ălẽănàoăd ớiăchợălạiăkhông.ăLốiăchữăchâuă
làălốiăchữăn ớcătaăđó.
Trênă chiếcă trốngăđồngătìmă th yă ă Lũngă Cúă (Đồngă Vĕnă - HƠă Giang),ăbênă cạnhă
ngôiăsaoă12ăcánhălƠănhữngăđ ngănétăuốnăl ợn,ăngoằnăngoèo,ăph iăchĕngălƠă chữă
viếtănh ăconănòngănọcăcủaăta?ăGiáoăs ăHƠăVĕnăT nădựaăvƠoăcácăvạchăkhắcătrênămộtă
sốă hieenjă vậtă kh oă cổă từă th iă đạiă Hùngă V ngă (quaă đồng,ă rìuă đồng,ă đồă gốm...)ă
chứngăminhătiếngăViệtăđưăcóămộtăthứăchữăviếtătừăth iăHùngăV ng.
1.2.2.ăChữăNômă- s năphẩmăcủaănềnăvĕnăhoáăvƠăýăthứcădơnătộc
a.ăVềăsựăraăđ iăcủa chữăNôm
ChữăHánăduănhậpăvƠoăn ớcă taă tr ăthƠnhăthứăvĕnătựăchínhăthứcătrongăgiaoătiếpă
hƠnhăchínhăcủaăcácătriềuăđạiăphongăkiến.ăChữăHánăkhôngăthểăghiăhếtătênăng i,ăđịaă
danh,ătênănúi,ătênăsông,ăs năvật,ăhoaăqu ...doămộtăsốăkhuônăhìnhăngữăơmătiếngăViệtă
khôngă cóă trongă tiếngă Hán.ă Doă nhuă cầuă tínă ng ỡng,ă nhuă cầuă giaoă tiếpă hƠngă ngƠyă
(cúngătế,ălễăbái,ăvĕnătựăbánăruộng,ătrơuăbò,ăv.v.)ăvƠăyêuăcầuăph iăcóămộtăthứăchữăviếtă
riêngăđểăthểăhiệnăniềmătựăhƠoădơnătộcăđưăthúcăđẩyăchữăNômăraăđ i.
Nhìnă chung,ă chữă Nômă lƠă thứă chữă viếtă ghiă ơm,ă sửă dụngă nhữngă chữă Hánă hoƠnă
chỉnhă hoặcă mộtă bộă phậnă chữă Hánă đ ợcă c uă tạoă lạiă đểă ghiă ơmă tiếngă Việtă theoă
nguyênă tắcă ghiă ơmă tiếtă trênă c ă s ă ơmă Hánă - Việt.ă Tuyă khôngă đ ợcă cácă giaiă c pă
phongăkiếnăViệtăNamăthừaănhậnălƠăvĕnătựănhƠăn ớcănh ngăchữăNômăđưăgópăphầnă
đềăcaoăýăthứcădơnătộc,ălƠăcôngăcụăđểăghiăchépăcácăgiáoălíănhƠăPhậtăvƠăsángătácăvĕnă
ch ng.ăVềăsựăraăđ iăcủaăchữăNôm,ăcóănhiềuăcáchăgi iăthích.ăPhạmăHuyăHổăchoă
rằng,ăchữăNômăcóătừăth iăHùngăV ng.ăPhápăTínhăchoăchữăNômăraăđ iătừăth iăSĩă
Nhiếp (181 - 226).ăCácăhọcăgi ăNguyễnăVĕnăSan,ăLêăD ,ăNguyễnăĐổngăChi,ăTrầnă
VĕnăGiáp,ăHoƠngăTrọngăMiênăcóăcùngăquanăniệmăvớiăPhápăTính.ăD ngăQu ngă
HƠmăchoărằngăchữăNômăcóătừăth iăPhùngăH ngă(766ă - 791).ăCácătácăgi ăNguyễnă
TƠiăCẩn,ăLêăQuánăchoărằng,ăchữăNômăra đ iăvƠoăkho ngăthếăkỉăVIIIă- IX.ăHọcăgi ă
ĐƠoăDuyăAnhăchoăchữăNômăcóătừăhọăKhúcăd yănghiệpă(905).ăTácăg iăTrầnăKinhă
HoƠăkhẳngăđịnhăchữăNômăcóătừăth iăLýă(thếăkỉăXI).
Khôngă cóă mộtă d uă tíchă nƠoă thậtă chínhă xácă vềă th iă điểmă phátă xu tă chữă Nômă
nh ngănhữngă cứă liệuă ngữă ơmă lịchă sửăvƠă vĕnă họcă tiếngă Việtăđưă choă phépătaă đoánă
địnhăchữăNômăcóăthểăxu tăhiệnăvƠoăkho ngăthếăkỉăXIIă- XIII.
b.ăC uătạoăchữăNôm
ChữăNômăđ ợcăc uătạoădựaătrênăch tăliệuăchữăHán.ăChữăNômăđ ợcăc uătạoătheoă
nhữngăcáchăthứcăchínhăsauăđơy:
- M ợnăchữăHánănh ngăđọcătheoăơmăNôm,ătứcălƠăơmăHánăViệt.ăChẳngăhạn:ăchữăăăăă
đọcălƠătài,ăchữăăăăăđọcălƠămệnh,ăchữăăăăăđọcălƠănguyệt, v.v..
- Chữăghépă theoăhìnhă thanh,ă tứcă lƠă ghépă mộtă yếuă tốă ơmă (thanh)ă vớiă mộtă yếuătốă
nghĩaă (hình).ăCáchăc uătạoănƠyăcóăhaiădạngătuỳătheoănhữngăyếuătốăthƠnhăphầnălƠă
toƠnăHánăhayămộtătrongăhaiăyếuătốălƠăNôm.ă
*ăHaiăyếuătốăthƠnhăphầnăđềuălƠăHán
chữăNômăăăăăăăăăăăăăăăăăăyếuătốănghĩaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăyếuătốăơm
tớăă nhân HánăViệtăđọcălƠătứ
trĕmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăbáchăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăHánăViệtăđọcălƠălâm
chợăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăthịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăHánăViệtăđọcălƠătrợ
* ThànhăphầnăơmălƠăchữăNôm
bún yếuătốănghĩaăăăăăăăăăăăăăăăăăămễ (gạo)
yếuătốăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăbốn
YếuătốăơmălạiălƠămộtăchữăNôm:ăăăăăăăăăăbốn,ăbaoăgồmămộtăphầnănghĩaălƠăăăăăăbốn
(tứ)ăvƠămột phầnăơmălƠăăăăăăăbổn.
- Ghépăchữătheoăhộiăý,ănghĩaălƠăghépăcácăyếuătốănghĩa.ăChẳngăhạn:ăchữăăăăăătr i là
ghépăchữăăăăăăthiên (tr i)ăvớiăchữăăăăăăth ợng (trên).ăChữăăăăăătrùm (trong ông trùm) là
ghépăchữăăăăăănhân (ng i)ăvớiăchữăăăăăăth ợng (trên).
c.ăCáchăđọcăchữăNôm
CóănhiềuănguyênănhơnădẫnăđếnăcáchăđọcăchữăNômălƠăhếtăsứcăkhóăkhĕn.ăNgoƠiă
cáiăkhóădoăsựăthayăđổiăngữăơmătheoăth iăgianămƠă chữăviếtăkhôngăph năánhăđ ợcă
cònăcóănhiềuănguyênănhơnăkhác.ă
*ăCóăthểăcóăsựălẫnălộnăgiữaătr ngăhợpăvayăm ợnăhoƠnătoƠnă(vừaănghĩaăvừaăchữ)ă
vớiăviệcăvayăm ợnăbộăphậnă(chỉăm ợnăchữăthôi).ăChẳngăhạn,ăkíăhiệuăăăăăcóăhaiăcáchă
đọc:ăđọcăăăăăătheoăơmăHánăViệtălƠămộc,ănh ngăđọcătheoăơmăViệtălƠămọc.ăĐểătránhă
nhầmălẫnăvƠănóiălênărằngăchữăăăăăăđọcătheoăơmăNômăthìăthêmăvƠoăd uănháyă<.ăNh ă
vậy,ăviếtăăăăăăđọcălƠămộc,ăviếtăăăăăăđọcălƠămọc.
*ăCóăthểălẫnălộnăgiữaămộtăchữăNômăvƠămộtăchữăHánăđồngădạng.ăChẳngăhạn,ăchữăăăăăăă
đọcătheoăơmăHánălƠăth n (rộng)ănh ngăđộcătheoăơmăViệtălƠăđ t. Chữăđ tă đ ợcă
c uătạoătheo hìnhăthanhă(nghĩaăăăăăăăthổ (đ t),ăơmăăăăăăăăđát.
*ăKhóăđọcădoăđ năgi năhoáăcáchăviết.ăChẳngăhạn,ăchữăNômăăăăăăăămột lƠătừăchữăHánăăăăăăăă
gi năl ợcăbộăthuỷă
MộtăchữăNômăcóăthƠnhăphơnăơmăbịăgi năhoá.ăChẳngăhạn,ăchữăNômăăăăăăăđ t gồmă
chữăăăăăăthổ (đ t) cộngăvớiăyếuătốăơmăăăăăă(đát)ăbịăgi năhoá.ăChữăđát vốnălƠăăăăăăbịăgi nă
l ợcăbộătơmă(ăăăăă).
*ăDoăcóăsựăkhácăbiệtăvềăngữăơmăgiữaăngônăngữăchoăm ợnă(tiếngăHán)ăvƠăngônăngữă
vayă m ợnă (Việt).ă Mộtă chữă Hánă cóă thểă dùngă đểă ghiă nhiềuă từăViệtă gầnă ơmă nh ngă
khôngăgần nghĩa.ăNg ợcălại,ănhiềuăchữăHánăđọcăkhácănhauănh ngăgầnăơmălạiădùngă
đểăghiămộtătừăViệt.ăChẳngăhạn,ăchữăăăăăănữ HánăViệtăcóăthểăđọcătuỳătheoăvĕnăc nh:ă
nớ,ănợ,ănữa,ănợ...
1.2.3.ăChữăquốcăngữ
1.2.3.1.ăSựăhìnhăthƠnhăchữăquốcăngữ
Danhătừăquốcăngữădịchătừng chữăraătiếngăViệtălƠăn ớc,ătiếng,ăhiểuăchínhăxácălƠă
tiếngă n ớc (nhƠ).ă Nh ă vậy,ă quốcă ngữă ph iă hiểuă lƠă tiếng,ă ngônă ngữ.ă Thếă nh ng,ă
danhătừănƠyădùngăđểăchỉămộtăthứăchữăviếtăghiăơmălatinhăhoá.ăChữăquốcăngữălƠăcôngă
trìnhăcủaăcácăgiáoăsĩăng iăBồăĐƠoăNha,ăÝ,ăPhápăđưăthƠnhăcôngătrongăviệcădùngăbộă
chữăcáiălatinhăvƠoăviệcăphiênăviếtătiếngăViệt.ăTrongăchữăquốcăngữ,ăchữăqu lƠăm ợnă
củaăÝ;ăchữăch m ợnăcủaăBồăđƠoăNha;ăchữăgi m ợngăcủaăPhápăvƠăBồăĐƠoăNha;ăcònă
cácătổăhợpăph, th, kh vƠăcácăd uăthanhălƠăm ợnăcủaăHiăLạpăcổ.
Lầnă tìmă d uă vếtă lịchă sử,ă taă th y,ă ng iă ph ngă Tơyă đếnă chơuă Áă vƠă Việtă Namă
sớmănh tălƠăcácăgiáoăsĩăđạoăC ăĐốcă(Christ),ăcònăgọiălƠăđạoăGiaăTôă(Zesus)ăhayăđạoă
ThiênăChúa.ăSửăTrungăHoaăchépătừăth iănhƠăĐ ngă(618-907)ăcóămộtătônăpháiăcủaă
đạoăGiaăTôălƠăC nhăgiáoăđưăđếnăTrungăQuốcătruyềnăgiáo.ăNh ngăb yăgi ,ăđạoăPhậtă
đangăcựcăthịnhănênăC nhăgiáoăkhôngăcóăchỗătồnătạiănênăm tădầnăđi.ăĐếnăcácătriềuă
Nguyên,ă Minhă mớiă cóă cácă giáoăsĩăsangă gi ngă đạoă Thiênă Chúa.ă Cònă ă Nhậtă B n,ă
giáoăsĩăng iăBồăĐƠoăNhaăđếnăgi ngăđạoătừăthếăkỉăXVIă(1543,ăth iămạcăphủăĐứcă
xuyênă giaă khang).ă ă Việtă Nam,ă theoă Khâmă địnhă Việtă sử thìă nĕmă Nguyênă hoƠă
nguyênăniênă(1533)ăđ iăvuaăLêăTrangătôngăcóăgiáoăsĩăTơyăd ngătênălƠăInêkhuătheoă
đ ngăbiểnăvƠoăgi ngăđạoă ăNinhăC ng,ăQuầnăAnhăthuộcăhuyệnăNamăChơnă(tứcă
namă Trựcă ngƠyănay)ăvƠă ă TrƠă Lũă(tứcă huyệnăGiaoăThuỷ).ăTheoăTr ngăVĩnhăKíă
trong sách Namăsử thìănĕmăBínhăthơnă(1596)ăđ iăchúaă NguyễnăHoƠngăcóăgiáoăsĩă
ng iăTơyăBanăNhaătênălƠăDiegoăAdverteăvƠoăgi ngăđạo.ăVìăcóăm yăchiếcătƠuăcủaă
TơyăBanăNhaăcùngăđếnănênăchúaăđuổiăđi.ăĐếnănĕmăGiápătíă(1624)ăcóăgiáoăsĩăng iă
PhápălƠăJeanăRhoderă(Tr ngăVĩnhăKíăghiănhầmăA.deăRhodesăthƠnhăJeanăRhodes)ă
đếnăgi ngăđạoă ăPhúăXuơnăvƠălậpăgiáoăđ ng.
NgoƠiă Bắc,ă vƠoă nĕmă Bínhă dầnă (1626)ă đ iă Lêă Thầnă tôngă cóă giáoă sĩă tênă lƠă
Baldinotiă vƠoă gi ngă đạo;ă chúaă Trịnhă Trángă khôngă choă nênă đƠnhă bỏă đi.ă Đ ợcă tină
báo,ă giáoă sĩă Jeană Rhodesă từă Phúă Xuơnă raă Bắcă yếtă kiếnă chúaă Trịnhă vƠă dơngă tặngă
chiếcăđồngăhồăqu ălắc,ăchúaăchoăvƠoăgi ngăđạoă ăkinhăđôă(TrầnăTrọngăKimă- Việtă
Namăsửăl ợc).ăTừăđó,ăng iăViệtăNamătheoăđạoăcƠngăđông.ăSauăđó,ătuyăvuaăchúaă ă
haiămiềnăraăsứcăc măđạoănh ngăThiênăChúaăgiáoăđưăthựcăsựăbámărễăvƠoăn ớcăta,ă
tạoătiềnăđềăchoăsựăraăđ iăcủaăchữăquốcăngữ.
Nhữngăng iăcóăcôngăđầuăsángătạoăraăchữăquốcăngữălƠăcácăgiáoăsĩăđ ợcătoƠăthánh
Vaticĕngă cửă sangă Việtă Nam.ă Nhữngă giáoă sĩă nh ă Gaspardă Amirală vƠă Antonieă
BirboreăđềuălƠăng iăBồăĐƠoăNha,ăsauămộtăth iăgianăđưăbiênăsoạnă TựăvịăBồăĐàoă
Nha - An Nam và Tựă vịă Ană Namă - Bồă ĐàoăNha.ă Đặcă biệt,ăchaă cốăng iă PhápălƠă
Alecxanădeă RhodesălƠă mộtă ng iă giỏăngônă ngữ,ă đưă họcă tiếngă ViệtăvƠă dùngă tiếngă
Việtăđểăgi ngăđạo.ăSauăđó,ăôngăvềăLamưăm ătr ngădạyătiếngăViệtăchoăcácăgiáoăsĩă ă
VaticĕngăđểăhọăsangăĐôngăNamăÁătruyềnăđạo.ăNĕmă1651,ăôngăchoăxu tăb năcuốnă
TừăđiểnăViệtă- Bồă- La vƠăcuốnăGiáoălíăc ơngăyếu bằngătiếngăLatinhăvƠătiếngăAnă
Nam.ă Nhữngă cuốnă sáchănƠyă củaă A.deă Rhodesă cóăsửă dụngăt ă liệuătrongă Tựă vịă Ană
Nam - Bồă Đàoă Nha (Gaspard Amirad) và Tựă vịă Bồă đàoă Nhaă - An Nam (Antonie
Birbore).ăĐóălƠănhữngăcôngătrìnhăđặtănềnăt ngăchoăsựăraăđ iăcủaăchữăquốcăngữăsauă
này. Thếă lƠ,ăvaticĕngăđưă cửăcácă nhƠă truyềnăgiáoăsangăViệtăNamăkhaiăsinhăraă chữă
quốcăngữăvƠăVaticĕngăcũngălƠăn iăină năchữăquốcăngữăđầuătiên.
NóiăthêmăvềăgiáoăsĩăAlecxanădeăRhodes.ăÔngăsinhănĕmă1591,ăm tă1660,ăng iă
Phápă gốcă Doă Thái,ă sinhă ă tỉnhă Avignon.ă Nĕmă 1620,ă ôngă đếnă Roma.ă Nĕmă 1624,ă
ôngăđếnăPhúăXuơnă(Huế),ăđ iăchúaăSưiăđƠngăTrong.ăÔngălƠăng iătinhăthôngăngônă
ngữ,ăsangăViệtăNamă4ăthángăđưăthôngăthạoătiếngăViệt,ăquaă6ăthángăthìăgi ngăđạoă
bằngătiếngă Việtă (theoă Vũă Ngọcă Phan).ă Ôngădựngă giáoă đ ngă ă Phúă Xuơn - Huếă
(theoăTrầnăTrọngăKim).ăA.deă Rhodesăđưănghiênăcứuăcáchăphátăơmă ă đƠngăNgoƠiă
(vùngăBắcăBộăvƠăBắcăTrungăBộăth iăb yăgi )ăđểăđặtăraăvầnăchữăquốcăngữăph năánhă
đủăcácăgiọngătrongătiếngăViệt.ăCóăthểăkhẳngăđịnhăôngălƠăng iăđạiădiệnăvƠăcũngălƠă
ng iăgópăcôngăsứcănhiềuănh tăđểăkhaiăsinhăchữăquốcăngữ.
Khiăkh iăđầuăcácăhoạtăđộngătruyềnăgiáoăthếăkỉăXVII,ăcácăgiáoăsĩăKitôăgiáoăph iă
gi iăquyếtămộtăv năđềăhếtăsứcăkhóăkhĕnălƠălƠmăsaoăchoădơnăb năxứăhiểuăđ ợcăhọănóiă
gì.ăTr ớcăsựătồnătạiăsongăsongăhaiăngônăngữălúc b yăgi :ămộtăngônăngữădùngătrongă
tầngălớpătríăthứcăphongăkiếnă(tứcălƠătiếngăHánăViệt)ăđ ợcătriềuăđìnhăphongăkiếnăsửă
dụng,ăđ ợcăcácănhƠănhoăcoiătrọngăvƠăngônăngữăthứăhaiălƠătiếngăViệtă(ngônăngữăcủaă
toƠnădơn),ăcácăgiáoăsĩăchọnătiếngăViệtăvìămụcăđíchăcủaăhọă lƠătruyềnăđạoăchoăđámă
dơnăchúng.ăChữăviếtăđểăghiălạiătiếngăViệtăth iăđóălƠăchữăHánăvƠăchữăNômă(vĕnătựă
r tăkhóăviếtăvƠăquáănhiềuăchữ).ăCácăgiáoăsĩăkhôngăchọnăchữăNôm,ăcƠngăkhôngăchọnă
chữă HánăvƠă đưă đặtă raă mộtă hệă thốngăghiă chépă đ năgi nă vƠă quenă thuộcă đốiăvớiă họă
bằngăcáchădùngăcácăchữăcáiălatinhăđểăghiălạiătiếngăViệt.ăĐóălƠănhuăcầuăkhaiăsinhăraă
chữăquốcăngữămƠămụcătiêuăđầuătiênăvƠăchủăyếuălƠăghiălạiăcácăơmăvƠăthanhătiếngăViệtă
đểătruyềnăđạo.
VềăcáchăviếtăchữăquốcăngữăthếăkỉăXVII,ăcuốnăGiáoălíăc ngăyếuăcủaăA.de Rhodes
(1651)ăină ăRomaăcóătiêuăđềăPhépăgi ngătámăngƠyăchoăkẻămu nă(muốn)ăchịuăphépă
rửaătoiă(tội)ămƠăbeaoă(vƠo)ăđạoăthánhăđứcăchúaăBl iă(tr i):
Phépăgi ngătámăngày.ăNgàyăthứănhítă(nh t). Taăcуuăcũă(cầuăcúng) đứcăchúaăBl iă
(tr i) giúpăfứcă(sức) cho taăbietătóăt уngă(biếtătỏăt ng) đạoăchúaălàănh уngănàoăvìă
bậyă(vậy) taăph iăhayă ăthếăgianănầyă(này) ch ngă(chẳng) có ai fóu (sóng) lâu, vì
ch ngăkẻăđếnăb yătámăm ơiătuỡiă(tuổi) ch ngăcóănhẽoă(nhiều).ăVìăbậyă(vậy) ta nên
tìmă đàngă nàoă choă taă đ ợcă fòuă lâuă (sốngă lơu), là kièmă hàngă fòuă bậy:ă thậtă làă vịeă
(việc) ng iăcuênătửă(quơnătử), khácăphépăthếăgianănầyădùămàălàmăchoăng iăđ ợcă
phúăquý:ăfauăleăch ngă(songăleăchẳng) làmăđ ợcăchoăng iătaăngàyăfauă(sau)...
Mộtă đoạnă khácă viết:ă Cóă kẻă thìă nóiă ràngă (rằng),ă bíă bàng (víă bằng) taă ch ngă
(chẳng) th ăbl iă(tr i) màăBlớiălếyăf măfétă(l yăs măsét) đánhăta,ăhauă(hầu) làm fao
(sao) choăkhỏi?ă yălàăloăquéiă(qu yă=ăbậyăbạ) màăbl iăcóăđánhăđ ợcăaiăđâu.
Nh ă vậy,ă chữă quốcă ngữă th iăkìă đầuă ch aă ph năánhă mộtă cáchă khoaă họcă c ă c uă
ngữă ơmă tiếngă Việt,ă cònă chịuă nhă h ngă củaă cáchă ghiă ơmă củaă tiếngă n ớcă ngoƠi.ă
Chẳngăhạn,ăđểăghiătừăsách trongătiếngăViệt,ăng iătaăđưătừngăviếtă sayc,ăđểăghiătừă
ông nghè thìăđ ợcăviếtătheoănhiềuăcáchăkhácănhau:ăunge, unguch, ounguch...ăĐểăghiă
vầnăông,ăcóăng iăviếtăoũă(suõ:ăsông).ăTuyănhiên,ănh ăcóăchữăquốcăngữăth iăkìănƠy,ă
chúngătaăsẽăhìnhădungăđ ợcăphầnănƠoădiệnămạoăngữăơmătiếngăViệtăcóănhữngăbiếnă
đổiăđángăkể.ăChẳngăhạn:
ThếăkỉăXVIIăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Hiệnănay
bó (ngựa)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvó (ngựa)
buiăbẻăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvuiăvẻ
blái (núi) trái (núi)
(con) tlu (con) tru/ trâu
mlát (chém) lát/ nhát (chém)
Trongăvòngăhaiăthếăkỉătiếpătheo,ăchữăquốcăngữăđ ợcăc iătiếnătừngăb ớcăvƠăcuốiă
cùngăổnăđịnhăvềăhìnhăthứcăvƠăhoƠnăthiệnăvƠoăcuốiăthếăkỉăXIX.ăChữăquốcăngữălƠăloạiă
chữăviếtăđ năgi năvềăhìnhăthểăkếtăc u,ătiệnălợiăvềămặtăhìnhăthức;ăsửădụngăbộăchữăcáiă
latinhălƠăthôngădụngătrênăthếăgiới.ă ăchữăquốcăngữ,ăgiữaăchữăvƠăơm,ăgiữaăcáchăviếtă
vƠăcáchăđọcăcóămứcăđộăphùăhợpăcao.ăĐóălƠă uăđiểmămƠăcácăhệăthốngăchữăviếtăkhácă
khôngă cóă đ ợc.ă Vớiăchữă quốcă ngữ,ă chỉă cầnă họcă thuộcă b ngă chữă cáiă vƠă biếtă cáchă
ghépăvầnălƠăcóăthểăviếtăvƠăđọcăđ ợcămọiăchữătrongătiếngăViệt.
Vềăquáătrìnhăvậnăđộngăđểătr ăthƠnhăvĕnătựăchínhăthức,ălúcăđầu,ăchữăquốcăngữăchỉă
lƠăcôngăcụătruyềngăgiáo,ăghiăchépăcôngăviệcătrongănhƠăth ,ăină năgiáoălíăvƠăsửădụngă
hạnăchếătrongăphạmăviăcácăxứăđạo.ăNh ngădoănhiềuănguyênănhơnăkhácănhau,ăchữă
quốcăngữăngƠyăcƠngăđ ợcăphổăbiến.ăvƠoăcuốiăthếăkỉăXIX,ăb tăđầuăxu tăhiệnămộtăsốă
vĕnă b nă bằngă chữă quốcă ngữă ghiă lạiă cácă truyệnă Nômă nh ă Truyệnă Kiều,ă Lụcă Vână
Tiên,ăPhanăTrần...ăMộtăsốăsáchănhoăhọcăkinhăđiểnăđưăđ ợcădịchăraăvƠăină năbằngă
chữăquốcăngữănh ăTrungădung,ăđạiăhọc...ăCũngă ăth iăkìănƠy,ămộtăsốătácăphẩmăviếtă
bằngă chữă quốcă ngữă đưă đ ợcă l uă hƠnhă nh ă Chuyệnă đ iă x a,ă Chuyện khôi hài,
ChuyếnăđiăthĕmăBắcăkìănĕmă tăhợi (1876)...ăĐầuăthếăkỉăXX,ăchữăHánăvƠăchữăNômă
bịăgạtăbỏ.ăViệcăsửădụngăchữăquốcăngữăngƠyăcƠngăphátătriển.ăNhữngăng iăyêuăn ớcă
trongăphongătrƠoăDuyătơnăđưăth yă ăchữăquốcăngữălƠămộtăph ngătiệnăcóăkh ănĕngă
m ămangădơnătrí.ăĐôngăkinhănghĩaăthụcă- mộtătổăchứcăvậnăđộngăcáchămạngăđầuăthếă
kỉ,ăđưăcổăđộngăviệcăhọcătậpăvƠăphổăbiếnăchữăquốcăngữ.ăTrongătƠiăliệuăVĕnăminhătână
họcăsách doătổăchứcănƠyăxu tăb n,ăkhiănêuă6ăviệcăcầnălƠmăđểăm ămangădơnătríăthìă
việcăphổăbiếnăchữăquốcăngữăđ ợcăđ aălênăhƠngăđầu.ă
Trongăsựănghiệpăđ uătranhăcáchămạng,ăĐ ngătaăr tăchúăýăđếnăviệcăphổăbiếnăchữă
quốcăngữ.ăHộiătruyềnăbáăchữăquốcăngữăraăđ iăvƠăđưăthuăđ ợcănhiềuăkếtăqu ătoălớn.ă
Cáchă mạngă thángă Támă thƠnhă công,ă cùngă vớiă tiếngă Việt,ă chữă quốcă ngữă tr ă thƠnhă
vĕnătựăchínhăthứcăcủaădơnătộc.
1.2.3.2.ăHệăthốngăchữăquốcăngữ
a.ăSốăl ợng
Chữăquốcăngữăgồmăcóă29ăconăchữă(chữăcái),ătrongăđó,ăcóă17ăconăchữăghiăphụăơm,ă
12ăconăchữăghiănguyênăơm.ăB ngăchữăcáiătiếngăViệt:ăA,ăĔ,ăÂ,ăB,ăC,ăD,ăĐ,ăE,ă(F)ăÊ,
G,ăH,ăI,ă(J)ăK,ăL,ăM,ăN,ăO,ăÔ,ă ,ăP,ăQ,ăR,ăS,ăT,ăU,ă ,ăV,ă(W)ăX,ăY,ă(Z).
b.ăVềătênăgọiăcácăchữăcái
- ChữăcáiălƠăđ năvịăc ăb năcủaămộtăhệăthốngăchữăviếtăghiăơmăđểăghiălạiăcácăkíăhiệuă
ơmăthanhăngônăngữ,ălƠmăc ăs ăđểăphiênăviếtăcácătừăngữ.ăConăng iătiếpănhậnăchữă
cáiăbằngăc ăquanăthịăgiácăsongămỗiăchữăcáiăvẫnăcóămộtătênăgọiă(ơmăđọc)ănh tăđịnhă
đểăcóăthểănhắcătớiăchúngătrongănhữngătr ngăhợpăcầnăthiết.ăChẳngăhạn:ă1.ăKhiăcầnă
đọcă thƠnhătiếngăcácăkhốiăchữăviếtătắt,ăvíădụ:ăcĕnăcứăThôngăt ăsốă45/ăTCCPăngƠyă
11/3/1996ă củaă Bană tổă chứcă chínhă phủ,ă cĕnă cứă Quyếtă địnhă sốă 32/ă QĐ- TTg ngày
12/6/2001ăcủaăThủăt ớngăchínhăphủ,ăv.v.;ă2.ăKhiăcầnăgọiătênăcácăđốiăt ợngătheoătênă
chữăcái,ăvíădụ:ăsúngătr ngăCKC,ătiểuăliênăAK,ălớpă9A,ăđộiăbóngăhạngăA,ăv.v.;ă3.ă
Khiăcầnăphátăbiểuăquy tắcăphiênăơmăchínhăt ăhoặcădạyăhọcăsinhăviếtăchữăcái,ăvíădụ:ă
phátăbiểuăquyătắcăphiênăơmăhaiătiếngăqu ăcà,ăv.v...
- Vềănguyênătắc,ăkhiămộtăchữăcáiăđạiădiệnăchoămộtăđ năvịăơmăthanhăngônăngữăthìă
khiăcầnăgọiătênăchữăcáiăđóătaăcóăthểădùngăngayăơmămƠănóăbiểuăthị.ăVíădụ,ătrongăchữă
quốcăngữ,ăcácăchữăcáiăa,ăê,ăe,ău,ăô,ăo...ăđạiădiệnăchoăcácăơmă/a,ăe,ă ɛ, u, o, ɔ /... nên
đ ợcăgọiălƠă"a",ă"ê",ă"e",ă"u",ă"ô",ă"o"...ăTuyănhiên,ănguyênătắcănƠyăkhôngăthểăápă
dụngătriệtăđể,ăchủăyếuăvìăhaiălíădoăsauăđơy:ă
(1)ăchữăcáiăkhôngăbaoăgi ătrùngăkhítătuyệtăđốiă1ă- 1ăvớiămộtăkíăhiệuăơmăthanhăngônă
ngữ.ăChẳngăhạn:ămộtăchữăcáiădùngăđểăghiănhiềuăơm,ănh ăchữăa ghi nguyên âm /a/
trong ai, am, an, ang,ăv.v.;ăghiănguyênăơmă/ĕ/ă(aăngắn)ătrongăau, ay.ăCóăkhi,ămộtăơmă
đ ợcăghiăbằngănhiềuăchữăcái,ănh ă/i/ăđ ợcăghiăbằngăi và y;ă/k/ăđ ợcăghiăbằngăc, k, q,
v.v..ă Trongă tr ngă hợpă nƠy,ă cầnă ph iă lựaă chọnă choă mỗiă chữă cáiă mộtă tênă gọiă dứtă
khoát.
(2)ăTênăgọiăcủaăchữăcáiăph iăcóăc uătạoătốiăthiểuăbằngămộtăơmătiếtămớiăcóăthểăngheă
đ ợcărõărƠng.ăThếănh ng,ăcácăphụăơmălạiăkhôngătựămìnhălƠmăthƠnhăơmătiết.ăTrongă
tr ngăhợpănƠy,ătênăgọiăcủaăchúngăph iăđ ợcăơmătiếtăhoá.ăVíădụ:ăchữăt gọiălƠă"tê",ă
chữăc gọiălƠă"xê",ăv.v..
Trongăthựcătế,ăviệcăgọiătênăchữăcáiătuơnăthủătheoăhaiănguyênătắcăchung:ămộtălƠ,ă
cácăchữăcái ghiănguyênăơmăđ ợcăgọiătênătheoănguyênăơmămƠăchúngăbiểuăthị.ăTrongă
tr ngăhợpămộtăchữăcáiămƠăbiểuăthịănhiềuănguyênăơmăkhácănhauăthìăgọiăchữăcáiăđóă
theoănguyênăơmăchínhămƠănóăbiểuăthị;ăhaiălƠ,ăđốiăvớiăcácăchữăcáiăphụăơm,ătênăgọiă
củaăchúngăđ ợcăơmătiếtăhoáăgồmăphụăơmăkếtăhợpăvớiămộtănguyênăơmă(nguyênăơmă
đóăthôngăth ngălƠă/e/ăê).
- DựaăvƠoănhữngănguyênătắcăcóătínhăquốcătếănƠy,ăkhiăđặtătênăchoăchữăcáiăcầnăđ mă
b oănhữngăyêuăcầuăsau:
+ă Tênă gọiă củaă chữă cáiă khôngă đ ợcă xaă lạă đốiă vớiă nhữngă đặcă điểmă phátă ơmă củaă
ng iăb năngữ.
+ăTênăgọiăph iăthểăhiệnăđ ợcăkh ănĕngăkhuăbiệtătốiăđaătênăgọiăcácăchữăcáiă(giữaă
cácăchữăcái).
+ăTênăgọiăchữăcáiăph iăđ măb oătínhăhệăthốngăvƠătínhăcơnăđốiăgiữaătênăgọiăcácăchữă
cái.
+ăTênăgọiăph iăthuậnătiệnăđốiăvớiăthựcătiễnăđánhăvần,ăphiênăơm,ăv.v..ăMuốnăvậy,ă
tênăgọiăchữăcáiăph iăcóăc uătạoăđ nătiếtăvƠăph iăph năánhăđ ợcăơmămƠănóăbiểuăthị.
Chữăquốcăngữăsửădụngăbộăchữăcáiălatinhănênăviệcăđặtătênăchoăchúngăcũngătuơnă
theoănhữngănguyênătắcăvƠăyêuăcầuăđưănêuătrên.ăSauăđơyăchỉăbƠnăđếnănhữngătr ngă
hợpăđặcăbiệt.
Vềă tênă gọiă chữă cáiă ghiă nguyênă ơm,ă vềă c ă b nă đưă thốngă nh tă vƠă tuơnă thủă theoă
nguyênătắcăgọiăchữătheoăơm.ăRiêngăchữăyăcònănhiềuătênăgọiăkhácănhau:ăgoiălƠă"iăg ă
rếch"ă(g ărếchăcóănghĩaălƠăHiăLạp)ăcóătừălơu,ămôăphỏngăcáchăgọiătrongăvĕnătựăPháp,ă
khôngăphùăhợpăvớiăyêuăcầuătrên;ăgọiălƠă"í",ăxu tăhiệnăgiữaănhữngănĕmă60ăthếăkỉăXXă
trongăsáchăgiáoăkhoaăthửănghiệmătiếngăViệt;ăgọiălƠă"iădƠi"ăcóătừănĕmă1945ăđếnănayă
(dựaăvƠoănétăchữ).ăTrongăbaătênăgọi,ăcáchăgọiă"iădƠi"ătuyăkhôngăđ măb oăyêuăcầuă
đ nătiếtănh ngăđ ợcăch pănhận.
Vềă tênăgọiăcácă chữăcáiăghiăphụăơmăhiệnăđangătồnătạiăhaiăcáchăxửălíăkhácănhau.ă
Cáchă1,ămôăphỏngătênăgọiăvốnăcóăvƠăkháăphổăbiếnăcủaăchữăcáiălatinh:ă"bê",ă"xê",ă
"dê",ă"đê",ă"rê/giê",ă"hát",ă"ca",ăv.v..ăCáchănƠyăápădụngătừălơu,ăkhiăchữăquốcăngữă
hìnhăthƠnhăvƠăđ ợcădùngărộngărưi.ăCáchă2,ănh tăloạtăđọcăcácăchữăcáiătheoăphụăơmă
mƠăchúngăbiểuăthịăkèmătheoănguyênăơmă/ɤ/ă( )ăvƠăthanhăhuyền:ă"b ",ă"c ",ă"d ",ă
"đ ",ă"g ",ă"h ",ă"l ",ă"m ",ăv.v..ăRiêngăk vẫnăđọcălƠă"ca"ăđểăphơnăbiệtăvớiăconăchữă
c đọcălƠă"c ".ăCáchănƠyăn yăsinhătrongăthựcătiễnădạyăhọcăđánhăvầnăchữăquốcăngữă
trongăbaăbốnăchụcănĕmăgầnăđơy.ăĐơyălƠăcáchăgọiătênăcóăphầnăthuậnălợiătrongăđánhă
vầnănh ngălạiămơuăthuẩnăgayăgắtăvớiătruyềnăthốngăvƠătínhăquốcătếăcủaăcáchăgọiătênă
cácăchữăcáiălatinh.ăCáchăgọiănƠyăcũngăkhôngăphùăhợpăvớiăcácăngƠnhătựănhiênăvƠăkĩă
thuật.
Tómălại,ătênăgọiă29ăchữăcáiăquốcăngữăhiệnănayă( ăcácăchữăcáiăghiăphụăơm)ălƠăkếtă
hợpăc ăhaiăcáchătrên:ăAă(a),ăĔă(á),ăÂă(ớ),ăBă(bê),ăCă(xê),ăDă(dê),ăĐă(đê),ăEă(e),ăÊă(ê),ă
G (rê/giê),ăHă(hát),ăIă(i),ăKă(ca),ăLă(ênăl ),ăMă(êmăm ),ăNă(ênăn ),ăOă(o),ăÔă(ô),ă ă
( ),ăPă(pê),ăQă(quy),ăRă(eăr ),ăSă(étăs ),ăTă(tê),ăUă(u),ă ă( ),ăVă(vê),ăXă(íchăx ),ăYă(iă
dài).
2.ăChínhăt ătiếngăViệt
2.1.ăMộtăsốăv năđềăchung
2.1.1.ăKháiăniệmăchínhăt
Chínhăt ă(orhosgrapho)ălƠăphépăviếtăđúng,ăhayălốiăviếtăhợpăchuẩnămực.ăChínhăt ă
lƠăhệăthốngăcácăquyătắcăvềăcáchăviếtăthốngănh tă(viếtăđúng)ăchoăcácătừăcủaămộtăngônă
ngữ,ă cáchă viếtă hoaă tênă riêng,ă cáchă viếtă tênă riêngă tiếngă n ớcă ngoƠi,ă cáchă viếtă d uă
câu... Nóiăcáchăkhác,ăchínhăt ălƠănhữngăquyă ớcăcủaăxưăhộiătrongăngônăngữ;ămụcă
đíchăcủaănóălƠălƠmăph ngătiệnătruyềnăđạtăthôngătinăbằngăchữăviết,ăđ măb oăchoă
ng iăviếtăvƠăng iăđọcăhiểuănh ănhauănộiădungăvĕnăb n.ăChínhăt ătr ớcăhếtălƠăsựă
quyăđịnhăcóătínhăch tăxư hội;ănóăkhôngăchoăphépăvậnădụngăquyătắcămộtăcáchălinhă
hoạtăvƠăcáănhơnăkhôngăđ ợcăphépăsángătạoă(tứcălƠăkhôngăcóătínhăsángătạoăcáănhơn).
Chínhăt ăcóăsauăchữăviếtăvƠălƠăyêuăcầuăt tăyếuăcủaăngônăngữăcóăchữăviết.ăB iălẽ,ă
chínhăt ăđ măb oătínhăthốngănh tătrongănộiăbộăchữăviết,ăduyătrìăsựătồnătạiăvƠăph tă
triểnăcủaăchữăviết.
2.1.2.ăCácănguyênătắcăchínhăt
- Nguyênătắcăngữăơmăhọc
NguyênătắcănƠyăcóănghĩaălƠăơmăthếănƠoăthìăviếtăthếă y,ătứcălƠ,ăchữădùngăđểăđạiă
diệnăchoăơm,ăghiălạiăơm.ăMỗiăchữălƠămộtăđ năvịăphiênăơm.ăTuyănhiên,ăcóăkhiăchữă
cáiătựămìnhălƠmăđ năvịăphiênăơmănh ăb /b/, m /m/, v /v/, t /t/, n /n/,ăv.v.ănh ngăcũngă
cóătr ngăhợpăph iăghépăvớiăcácăchữăcáiăkhácăthƠnhăchữăképăđểălƠmăđ năvịăphiênă
ơmănh ăthă/t'/,ăkhă/x/,ănhă/ɲ/,ăng/nghă/η/,ăv.v..ăVềăc ăb n, chínhăt ătiếngăViệtăsửădụngă
nguyênătắcănƠy.
- Nguyênătắcătruyềnăthống
Nguyênă tắcă nƠyă chỉădựaă vƠoă truyềnă thốngă chữăviết,ă tứcă lƠă phiênă viếtătheoă thốiă
quenă đưă cóă từă tr ớcă củaă chữă viếtă (cáchă viếtă củaă ng iă n ớcă ngoƠi).ă Chẳngă hạn,ă
cùngămộtăơmăđầuă/η-/ănh ngăviếtăthƠnhăng và ngh. Đ ợcăviétăthƠnhănghălƠădoăthóiă
quenălơuănayăvìănóăđứngătr ớcăcácănguyênăơmăi,ăê,ăe,ăiê.ăChẳngăhạn:ă nghỉ,ănghề,ă
nghe,ănghiện, v.v..
- Nguyênătắcăphơnăbiệt
Dùngăsựăphơnăbiệtăýănghĩaă đểă đánhăgiáătínhăđúngăsaiăcủaăchữăviết.ăChẳngăhạn,ă
cùngăơmăđầuă/z-/ănh ngăviếtăconăchữăd trong daădẻ,ă(cặp)ăda,ădànhădụm, dìăd ợng,
v.v.;ăviếtăgi trong gia (vị),ăgiaăgi m, gia (đình),ăgiànhăgiật, (cái) gì, v.v..
2.1.3.ăCácăquyătắcăchínhăt ătiếngăViệt
- QuyătắcăviếtăơmătiếtăvƠătừăngữ
Viếtăơmătiếtătheoăquyătắcăviếtăr i,ănghĩaălƠăcácăơmătiếtă(trongătừ)ăđ ợcăviếtăr iăraă
vớiănhữngăkho ngăcáchăđềuănhauătrongădòngăchữăviết.
Mộtăsốăđ năvịătừăngữăđ ợcăviếtătheoătừănguyên,ăchẳngăhạn:ăsápănhập (khôngăviếtă
sátănhập), nềnănếp (khôngăviếtănềănếp).ăCóătr ngăhợpălạiăviếtătheoăcáchăphátăơmă
hiệnă nay,ă chẳngă hạn:ă khoái trá (viếtă theoă từă nguyênă lƠă khoái chá), tu hành (viếtă
theoătừănguyênălƠătuăhạnh),ăv.v..ăCóătr ngăhợpăvừaăviếtătheoătừănguyên,ăvừaăviếtă
theo cách phátăơmăhiệnănay,ăchẳngăhạn:ă(chim)ăbằng (theoătừănguyên),ă(đại)ăbàng
(theoăcáchăphátăơmăhiệnănay).ăLạiăcóănhữngătr ngăhợpăch pănhậnăhaiăchuẩnăchínhă
t ,ăchẳngăhạn:ămặcădù và mặc dầu, sứămệnh và sứămạng,ăeoăsèo và eo xèo, v.v..
- Quyătắcăviếtăhoa
Quyătắc viếtăhoaăgồmăviếtăhoaăđầuăcơu,ăđầuăđoạn,ăviếtăhoaătênăriêng,ăviếtăhoaătuă
từ...ăĐốiăvớiăviếtăhoaătênăriêng:ănhữngătênăriêngăchỉăng i,ăcácăđ năvịăhƠnhăchínhă
thìă viếtă hoaă t tă c că cácă ơmă tiếtă cóă trongă tênă riêng.ă Chẳngă hạn:ă ảồă Chíă Minh,ă Võă
NguyênăGiáp,ăả ngăNguyên,ăNghệăAn,ăViệtăNam,ăv.v..ăTênăriêngălƠăcácăc ăquan,ătổă
chức,ăđoƠnăthể,ăđ năvịăăthìăchỉăviếtăhaoăơmătiếtăđầu.ăChẳngăhạn:ăBộăgiáoădụcăvàăđàoă
tạo,ă Tr ngăđạiăhọcă s ă phạmă ảàă Nội,ă ảộiă liênăhiệpăphụă nữă Việtă Nam,ă Nhàă máyă
bóngă đènă phíchă n ớcă Rạngă Đông, v.v.. Cácă tr ngă hợpă viếtă hoaă tuă từă gồm:ă cácă
t ớcă hiệuă (x a),ă cácă danhă hiệuă (nay)ă nh :ă Bốă Cáiă Đạiă V ơng,ă Trầnă ả ngă Đạo,ă
nghệăsĩăNhânădân,ănhàăgiáoă uătú,ăv.v.;ăcácăsựăkiệnălịchăsửătoălớnătrongăvƠăngoƠiă
n ớcănh ăcáchămạngăthángăM i,ăcáchămạngăthángăTám, v.v.; liênăquanăđếnălưnhă
tụă nh ă Ng i,ă Ôngă Cụ,ă v.v.;ă cácă chứcă vụă lớnă nh ă Tổngă bíă th ,ă Chủă tịch (n ớc,ă
quốcăhội),ăThủăt ớng, Bộătr ng, v.v..
- Quyătắcăviếtăbộăd uăcơuă
TiếngăViệtăcóă10ăd uăcơu,ătrongăđóăcóăcácăd uădùngăđểăkếtăthúcăcơuăvƠăcácăd uă
dùngătrongănộiăbộăcơu.ăCácăd uădùngăđểăkếtăthúcăcơuăgồmăd uăch mă(.)ădùngăđểăkếtă
thúcăcơuăkể,ăd uăhỏiă(?)ădùngăkếtăthúcăcơuăhỏi,ăd uăc mă(!)ădùngăkếtăthúcăcơuămệnhă
lệnhăvƠăcơuăc m.ăCácăd uădùngătrongănộiăbộăcơuăgồmăd uăphẩyă(,),ăd uăch măphẩyă
(;),ă d uă haiă ch mă (:),ă d u vạchă ngangă (-),ă d uă lữngă (...),ă d uă ngoặcă đ nă (ă ),ă d uă
ngoặcăképă("...ă").
- Quyătắcăviếtătắt
ChữătắtăgồmăchữătắtăquốcătếăvƠăchữătắtăquốcăgia.ăTrongămỗiăloạiăchữătắtăđềuăcóă
kiểuăđọcăđ ợcătheoăvầnăvƠăkiểuăkhôngăđọcăđ ợcătheoăvần.ăKiểuăđọcăđ ợcătheoăvần
nh ăASEAN, VINATABA,ăv.v.;ăkiểuăkhôngăđọcăđ ợcătheoăvầnănh ă WB, TTg, v.v..
KiểuăviếtătắtăvƠăđọcătắtăvƠăkiểuăviếtătắtănh ngăkhôngăđọcătắtăđ ợc.ăKiểuăvừaăviếtătắtă
vừaăđọcătắtănh ă ẤMF,ăQĐă-UB,ăv.v.;ăkiểuăviếtătắtănh ngăkhôngăđọcătắtăđ ợcănh ă
TTXVN (Thôngăt n xưăViệtăNam),ăGS.TS.ă(giáoăs ătiếnăsĩ),ăv.v..
- Quyătắcăphiênăviếtătênăriêngătiếngăn ớcăngoƠi
NhữngătênăđịaălíăđưăViệtăhoáă(tênăcácăchơuălục,ăcácăđạiăd ng,ătênămộtăsốăn ớcă
nh ăAnh,ăPháp,ăĐức,ăMĩ,ăÝ,ăv.v.)ăvẫnăviếtănh ăcũ.ăNhữngătênăđịaălíăkhácăthìăviếtă
nguyênădạngănếuăb năngữădùngăchữălatinh;ănếuăb năngữădùngăchữăkhácăthìăchuyểnă
tựăsangăchữălatinh.ăNgoạiălệăduyănh tăchoănguyênătắcănƠyălƠătênăng iăvƠătênăđ tă
TrungăQuốc,ăvốnăx aănayăđ ợcăphiênăđọcătheoăơmăHánăViệt,ăviếtătheoăcáchăphátă
âm này.
Trong khiă chuyểnă tự,ă vầnă chữă quốcă ngữă cầnă đ ợcă bổă sungă thêmă cácă chữă cáiă
thôngădụngătrongăkhốiăcácăn ớcădùngăchữălaătinhănh ăF,ăJ,ăW,ăZ.
2.1.4.ăV năđềăchínhăt ătrongănhƠătr ng
a.ăYêuăcầuăcủaădạyăhọcăchínhăt ătrongănhƠătr ng
Trong nhà tr ng,ă chínhă t ă lƠă mônă họcă bắtă buộc.ă Thựcă hiệnă dạyă họcă chínhă t ă
trongănhƠă tr ngăph iănghiêmătúc,ătriệtăđể,ăkhôngăchoăphépămộtăsựătuỳătiệnănƠo.ă
Viếtăđúng,ăviếtăđẹp,ăviếtănhanhălƠăyêuăcầuăvừaălƠătiêuăchuẩnăcầnăthiếtătrongăđánhă
giáăng iădạyăvƠăng iăhọc.
b.ăCáchăthứcăthựcăhiện
Cóăthểădạyăhọcăchínhăt ătheoăhaiăcáchătíchăcựcăvƠătiêuăcực.ăTheoăcáchătíchăcực,ă
giáoăviênăchoăhọcăsinhănhìnăcáchăviếtăđúng,ăngheăcáchăphátăơmăchuẩnăđểătừăđóăviếtă
đúng,ăphátăơmăđúng.ăTheoăcáchătiêuăcực,ăgiáoăviênătìmăraăcácăloạiălỗiăchínhăt ăcủaă
họcăsinhărồiătrênăc ăs ăđóămƠăphơnătíchănguyênănhơn,ăxácăđịnhăcáchăchữaălỗi,ăgiúpă
họcăsinhătránhăđ ợcăcácălỗiăđó.
2.ăMộtăsốăv năđềăchínhăt ătiếngăViệt
2.1.ăV năđềăchuẩnăhoáăchínhăt ă
2.1.1.ăThựcătrạng
Trongăcácăv năđềăngônăngữăcóăv năđềăchínhăt .ăViếtăđúngăchínhăt ălƠăyêuăcầuătốiă
thiểuăđốiăvớiăng iăcóăhọc.ăĐốiăvớiăc ăn ớcăhiệnănay,ăchínhăt ălƠăthốngănh t;ănóă
vừaăthểăhiệnăvừaăgópăphầnăgiữăgìnăvƠăcủngăúngựăthốngănh tăcủaătiếngăViệt.ăNh ngă
hiệnă nay,ă trênă cácă sáchă báoă tiếngă Việt,ă r iă rácă cóă tìnhă trạngă chínhă t ă ch aă thốngă
nh t,ă thậmă chíă viếtă saiă chínhă t .ă Chínhă t ă cóă nhữngă chỗă cònă b tă hợpă lí,ă vầnă chữă
quốcăngữăcóăphầnăcứngănhắc,ăchậtăhẹpănênăkhóăđápăứngămộtăsốăyêuăcầuămớiăcủaă
việcă sửădụngăngônăngữ,ănh tălƠă trongăkhoaă học.ăDoăđó,ăcầnăph iăxácă địnhăchuẩnă
chínhăt ătrongănhữngătr ngăhợpăkhôngăcóăchuẩnărõărƠng,ătr ngăhợpăcònătồnătạiă
songăsongăhaiăchuẩnăchínhăt .ăViệcăxácăđịnhăchuẩnăchínhăt ălƠăhếtăsứcăcầnăthiếtăvƠă
lƠănhiệmăvụăth ngăxuyên.ăCầnăph iăxácăđịnhăchuẩnăchínhăt ăđốiăvớiămộtăsốăơmătiếtă
trongăcáchăviếtămộtăsốătừăngữămƠăchínhăt ăch aănh tătríănh ăquý/ quí,ălángăgiềng/
lángădiềng,ătrauădồi/ătrauăgiồi,ăgi iăth ng/ăd iăth ng,ătránăgiô/ătránăgiô,ăđáădĕm/ă
đáăgiĕm,ătrổiădậy/chổiădậy,ătr ngăbày/ăch ngăbày,ăxanhăr n/ăxanhăd n,ăsuýtăsoát/ă
xuýt soát, hàngă ngày/ă hằngă ngày,ă màu/ă mầu,ă thầyă giáo/ăthàyă giáo,ă nhẽă ra/ă lẽă ra,ă
nhỡăl i/ălỡăl i,ăv.v..ăCầnăquyăđịnhăcáchăviếtăhoaătênăriêngăthốngănh t,ăchẳngăhạn,ă
chọnă mộtă trongă baă cáchă viếtă hoaă sauă đơy:ă Tr ngă Đạiă họcă s ă phạmă ảàă Nội,ă
Tr ngăĐạiăhọcăS ăphạmăảàăNội,ăTr ngăđạiăhọcăs ăphạmăảàăNội.ăVềăcáchăviếtă
tênăriêngătiếngăn ớcăngoƠi,ăchọnăcáchăviếtănguyênădạngăhayăphiênăơm?
2.1.2.ăCácăcôngătrìnhătừăđiểnăchínhăt
Từătr ớcăđếnănay,ăcóăr tănhiềuăcôngătrìnhătừăđiểnăchínhăt ăraăđ iănh ngătiêuăbiểuă
h năc ălƠăbaăcôngătrìnhăsauăđơy:
- Việtăngữăchánhăt ătựăvị củaăLêăNgọcăTrụă(1959)
ĐơyălƠăcôngătrìnhăchínhăt ăraăđ iăkháăsớm,ăđ ợcăbiênăsoạnăđầyăđủăvƠăkháăcôngă
phuă nh ngă lạiă đ aă raă mộtă sốă nguyênă tắcă chínhă t ă khôngă đùngă nh :ă chủă tr ngă
nghiênăcứuătừănguyênălƠăchính,ădoăđó,ănhiềuătr ngăhợpăthoátăliăthựcătếătiếngăViệtă
ngƠyănay;ăchủătr ngădựaăvƠoăcáchăphátăơmăđịaăph ngăđểăviếtăchínhăt
- Từăđiểnăchínhăt ăphổăthông củaăViệnăvĕnăhọcă(1963)
ĐơyălƠăcuốnătừăđiểnăđ ợcăbiênăsoạnăchoăc ăn ớc,ăgópăphầnăchuẩnăhoáăvƠăthốngă
nh tăchínhăt .ăCôngătrìnhănƠyăđưăgi iăquyếtăđúngăđắnămộtăsốănguyênătắcăchínhăt ă
songăcầnăph iăbổăsungăvƠălƠmăsángătỏăchoăđầyăđủăh n.
- Chínhăt ătiếngăViệtăcủaăHoƠngăPhêă(1999)
CôngătrìnhănƠyăcóăquyămôălớnănh tăvềăchínhăt ,ănghiênăcứuăchínhăt ătiếngăViệtă
theoătừngăv năđềăchínhăt ăcụăthểăvƠăxơyădựngăđ ợcămộtăsốăquyătắcăchínhăt ăăgiúpă
choăviệcădạyăhọcăchínhăt ăcóăhệăthống.
2.1.3.ăPh ngăh ớngăgi iăquyếtăv năđềăchínhăt
- Tậpăphátăơmăđúng
Phátăơmăđúngă ăđơyălƠăphátăơmătheoăsựăphơnăbiệtăcóătrongăchínhăt .ăCáchănƠyăcóă
phầnăphiălíăvìămuốnăphátăơmăđúngăthìăph iăviếtăđúngăchínhăt ătr ớcăđư.ăMƠăthayăđổiă
thóiăquenăphátăơmălƠăcơuăchuyệnăkhôngăhoƠnătoƠnăđ năgi n.ăăTiếngăViệtăhiệnănayă
lạiăch aăxácăđịnhăđ ợcăhệăthốngăngữăơmătiêu chuẩn.
- Cốăgắngănhớătừngăchữămột
Thôngăquaăcácăhoạtăđộngăđọc,ăviếtăhƠngăngƠy,ăgặpăph iănhữngăchữă(từ)ăkhóăviết,ă
dễăviếtăsaiăchínhăt ăthìărènăluyệnăcáchăviếtăđúngăchínhăt ,ăghiănhớătừngăchữămộtăđểă
tíchăluỹădầnădần.ăCáchănƠyăđòiăhỏiăph iăbềnăbỉ,ăkiên nhẫn.
- Dùngăcácămẹoăchínhăt
Mẹoăcóătácădụngănh ănhữngăđ năthuốcăđ ợcăphaăchếăsẵnăgiúpăchoăviệcăviếtăđúngă
chínhăt .ăDĩănhiên,ăkhôngăcóămẹoăvạnănĕng.ăMỗiămẹoăchỉăápădụngăđểăchữaămộtăloạiă
lỗi.ă Doă vậy,ă cầnă ph iă kếtă hợpă cácă mẹoă khácă nhauă đểă tạoă nênă kĩă nĕngă viếtă đúngă
chínhăt .
2.2.ăMộtăsốătr ngăhợpăchínhăt ă
2.2.1.ăChínhăt ăthanhăđiệu
2.2.1.1.ăChínhăt ăhỏiă- ngã
a.ăNhậnăxétăchung
- TiếngăViệtăcóă1258ăơmătiếtăhỏiă- ngư,ătrongăđó,ăcóă786ăơmătiếtămangăthanhăhỏiă
(63%)ăvƠă472ăơmătiếtămangăthanhăngưă(37%).ăCăPhơnătíchăchiătiết:ăcóă291ăcặpăơmă
tiếtăhỏiă/ăngưăđốiălậpă(nghĩaălƠăvừaăcóăơmătiếtămangăthanhăhỏi,ăvừaăcóăơmătiếtămangă
thanh ngã), ví du: bểă/ăbễ,ăcửuă/ăcữu,ăgi nă/ăgiуn,ăhổă/ăhỗ,ăm ngă/ămуng,ărủă/ărũ,ăv ă/ă
vỡ,ăv.v..ăCóă459ătr ngăhợpăchỉăcóăthanhăhỏi,ăkhôngăcóăthanhăngưăt ngăứng,ăvíădụ:ă
m,ăchẻo,ăgỏi,ăm y,ăphổ,ăxổm,ăv.v..ăCóă181ătr ngăhợpăchỉăcóăthanhăngư,ăkhôngăcóă
thanhăhỏiăt ngăứng,ăvíădụ:ăẵm,ăđẽo,ănhiễu,ăsẵn,ătrữ,ăxẵng, v.v..
Đểănắmăđ ợcăchínhăt ăviếtăd uăhỏiăhayăd uăngưăchỉăcầnănắmăđ ợcănhữngătr ngă
hợpăviếtăvớiăd uăngư,ăđặcăbiệtăchúăýăđếnăcácătr ngăhợpăcóăcặpăhỏiă/ăngưăđốiălập,ătừă
đóămƠăsuyăraănhữngătr ngăhợpăkhácăviếtăvớiăd uăhỏi.
- Trongătổngăsốă1258ăơmătiếtăhỏiă- ngưăcóă292ăơmătiếtăHánăViệt,ătrongăđó,ăcóă16ă
cặpăơmătiếtăHánăViệtăhỏiă- ngưăđốiălập.ăChẳngăhạn:ăhổă/ăhỗ,ătiểuă/ătiễu,ăb oă/ăbуo,ă
cửuă/ăcữu,ăsỉă- sĩ...ăCóă182ăơmătiếtăHánăViệtămangăthanhăhỏiă(62%)ăvƠă110ăơmătiếtă
HánăViệtămangăthanhăngưă(38%).ăChẳngăhạn:ă c i,ăchiểu,ăchỉnh,ăbửu,ăchủng,ăb n,
v.v. và bуi,ătiễn,ăviễn,ăvуn, thuẫn,ăcữu,ăvĩ,ăv.v..ăCóă166ătr ngăhợpăơmătiếtăHánăViệtă
chỉăcóăthanhăhỏiămƠăkhôngăcóăthanhăngưăt ngăứng,ăvíădu:ă nh,ăb ng,ăc nh,ăho ,ă
tr m,ăv.v..ăCóă94ătr ngăhợpăơmătiếtăHánăViệtămangăthanhăngư,ăkhôngăcóăthanhăhỏiă
t ngăứng,ăvíădụ:ăc ỡng,ădiễn,ămуo,ăngũ,ăvуng,ăvĩnh, v.v..
b.ăMộtăsốăquyătắcăchínhăt ăhỏiă- ngã
*ăĐốiăvớiăơmătiếtăHánăViệt
(1)ăÂmătiếtăHánăViệtăhỏiă- ngưăkhôngăcóăchữăcáiăghiăơmăđầuăđềuăviếtăvớiăd uăhỏi.ă
ĐóălƠăcácătr ngăhợp:ă i,ă m,ă nh,ăẩn,ă o,ăẩm,ăẩu,ăổn,ăuẩn,ăủng,ăuổng,ăuỷ,ăuyển,ăỷ,
yểm,ăyểu.
(2)ăÂmătiếtăHánăViệtăhỏiă- ngưăcóăchữăcáiăghiăơmăđầuălƠăch, gi, kh đềuăviếtăvớiă
d uăhỏi.
Vớiăch: chẩn,ăchỉ,ăchiểu,ăchỉnhăchủ,ăchuẩn,ăchủng,ăchuyểnăch ng.
Vớiăgi: gi ,ăgi i,ăgi m,ăgi n,ăgi ng,ăgi o
Vớiă kh: kh ,ă kh i,ă kh m,ă kh ng, kh o,ăkhẳng,ă khẩn,ă khẩu,ă khiển,ă kho ,ă kho n,ă
khổ,ăkhổng,ăkh i,ăkhuẩn,ăkhủng,ăkhuyển,ăkhử.
(3)ăÂmătiếtăHánăViệtăhỏiă- ngưăcóăchữăcáiăghiăơmăđầuălƠăb,ăc,ăđ phầnălớnăviếtăvớiă
d uăhỏi.
Vớiă b: b n,ăb ng,ăb o,ăbiểu,ăbiển,ăbỉnh,ăbổ,ăbổn,ăbổng,ăbửu.ăNgoạiă lệ:ăbĩ,ăbуi,ă
bão.
Vớiă c: c i,ă c m,ă c n,ă c ng,ă c nh,ă c o,ă cẩn,ă cẩu,ă cổ,ă củng,ă cử,ă cửu.ă Ngoạiă lệ:
c ỡng,ăcữu.
Vớiă đ: đ ,ă đ n,ă đ m,ă đ ng,ă đ o,ă đẳng,ă dẩu,ă để,ă điểm,ă điển,ă điểu,ă đỉnh,ă đo n,ă
đổng,ăđ m.ăNgoạiălệ:ăđуi,ăđуng,ăđễ,ăđĩnh,ăđỗ.
* Đốiăvớiăcácătr ngăhợpăkhác
(4)ăLuậtătrầmăbổngătrongătừăláyăđôi
Hệătrầm:ăhuyềnă- ngã: nhỡănhàng,ăkhẽăkhàng,ăbẽăbàng,ătrễătràng,ămỡămàng,ănуoă
nùng,ădỗădành,ăkĩăcàng,ăbуoăbùng,ăhуiăhùng,ădễădàng, v.v..
ngã - ngã: loуăxoу,ănhũngănhiễu,ălõmăbõm,ăbẵngănhẵng,ălẫmăchẫm,ăbỗă
bã, v.v..
nặngă - ngã: thõngă thẹo,ă nũngă nịu,ă rộngă rуi,ă quạnhă quẽ,ă mạnhă mẽ,ă vỡă
vạc,ănhạtănhẽo,ălạnhălẽo,ălộngălẫy, v.v..
Hệăbổng:ăkhôngă- hỏi:ămêămẩn,ăthơăthẩn,ăngơăngẩn,ăkhẳngăkhiu,ăb nhăbao,ăđ mă
đang,ăngủănghê,ătrongătrẻo,ăquanhăquẩn,ănhỏănhen, v.v..
hỏiă - hỏi:ă khủngă khỉnh,ă đủngă đỉnh,ă rủngă rỉnh,ă lẩnă thẩn,ă lỏngă lẻo,ă bủnă
rủn,ălỉnhăkỉnh, v.v..
sắcă- hỏi:ăsángăsủa,ărẻărúng,ănh mănhí,ăhốiăh ,ăgắtăgỏng,ăhắtăhủi,ăđắtăđỏ,
lủngăcủng, v.v..
(5)ăMẹoăLуiăl iălợi và T nătánătan
Mẹoălуiăl iălợi nghĩaălƠ,ămộtăchữăcóăd uăhệătrầmăsẽăcùngănguồnăgốcăvớiănhữngă
chữăcóăd uăhệătrầmăkhácăđồngănghĩaăhoặcăgầnănghĩaăvớiănó.ăBaăchữă lуiăl iălợi là
cùngăgốc.Nếuălợi lƠăd uănặngăthìălãi ph iălƠăd uăngưă(vìăcùngăhệătrầm).ăTaăcó:
Lãi - l i:ădẫuă- dầu,ăcũngă- cùng,ăđуă- đà,ăquỹă- quầy,ăbõă- bù, mõm - mồm,ăchĩaă-
chìa,ăbĩu (môi) - bìu (môi), hãng (buôn) - (cửa)ăhàng,ăđẫyă- đầy,ăngỡ - ng ,ăthõngă-
thòng,ăcỗiă- còi,ă(chuột)ăchũi - (chuột)ăchù.
Lãi - lợi:ăcỗiă- cội,ăđỗă- đậu,ă(chống)ăchõi - (chống)ăchọi,ăchữă- trự,ăl ỡi - lại,ădễă-
dị,ăvẽă- hoạ,ăđуiă- đợi,ătrẽnă- thẹn.
Lãi - lãi: dõi - rõi,ăngẫmă- gẫm,ăkhẽă- sẽ,ăquẫyă- vẫy,ăđĩaă- dĩa,ărуă- bу,ărữaă- vữa,ă
bẽnălẽnă- trẽn,ăhẵngă- hãy.
Mẹoă t nă tánă tan,ă taă biếtă t n đồngă nghĩaă vớiă tan mà tan cóă d uă khôngă (khôngă
d u),ăvậyătheoăluậtăbổng,ăt n ph iăviếtăd uăhỏi.ăTaăcó:
T nă- tán: kh ă- khá,ăr iă- r ới,ăph nă- ván,ăb nă- vốn,ăb ă- bó,ăb oă- báo,ăphổiă-
phế, v.v..
T nătan:ăchẳngă- chĕng,ăchửa - ch a,ătủaă- tua,ăquẳngă- quĕng,ăvểnh (mặt)ă- vênh
(mặt).
T năt n:ăbổă- mổ,ăcổiă- c i,ănhỏă- rỏ,ăxẻă- chẻ,ăbỏngă- phỏng,ănhủă- rủ,ăphổă- vổ,
thủngă- phủng, v.v..
2.2.1.2.ăChínhăt ăngưă- nặng
a.ăNhậnăxétăchung
- TiếngăViệtăcóă1216ăơmătiếtăngưă- nặng,ătrongăđó,ăcóă472ăơmătiếtămangăthanhăngưă
(39%)ăvƠă744ăơmătiếtămangăthanhănặngă(61%).ăCóă304ăơmătiếtăngưă- nặngăđốiălập.ă
Víădụ:ăbẽnă- bẹn,ăchũmă- chụm,ăgẫyă- gậy,ălуă- lạ,ăchẫmă- chậm,ăcỗă- cộ,ăhễă- hệ,ăvуă-
vạ,ăv.v..ăCóă168ătr ngăhợpăchỉăcóăơmătiếtămangăthanhăngư,ăkhôngăcóăơmătiếtămangă
thanhă nặngă t ngă ứngă vƠă 440ă ơmă tiếtă mangă thanhă nặng,ă khôngă cóă ơmă tiếtă mangă
thanhăngưăt ngăứng.ăVíădụ:ăẵm,ăchẽ,ăchõng,ăduỗi,ănhу,ănũng,ăsũng,ăthõng,ăxẵng...
và bạn,ăbịa,ăbụ,ăchạy,ăchuyện,ăchịu,ăcộm,ădọn,ăv ợng, v.v..
Trongătổngăsốă1216ăơmătiếtăngưă- nặngăcóă318ăơmătiếtăHánăViệt,ătrongăđó,ăcóă110ă
ơmătiếtăHánăViệtămangăthanhăngưă(35%)ăvƠă208ăơmătiếtăHánăViệtămangăthanhănặngă
(65%).ăPhơnătíchăchiătiếtătaăcó:ă69ăcặpăơmătiếtăHánăViệtăcóăngưă- nặngăđốiălập.ăThíă
dụ:ăbуiă/ăbại, dĩă/ădị,ăhỗă/ăhộ,ăbĩă- bị,ăhуnă- hạn,ăcữuă- cựu,ădũngă- dụng,ălỗă- lộ,ăviễnă
- viện,ăv.v..ăCóă41ătr ngăhợpăamătiếtăHánăViệtămangăthanhăngư,ăkhôngăcóăthanhă
nặngăt ngăứng.ăCóă139ăơmătiếtăHánăViệtămangăthanhănặng,ăkhôngăcóăthanhăngưă
t ngă ứng.ă Thíă dụ:ă c ỡng,ă d ỡng,ă hữu,ă mẫn,ă nữ,ă nghĩa,ă nhу,ă vуng, v.v. và bộ,ă
cộng,ăhậu,ălợi,ănhuận,ănội,ătriệu,ătự,ăv ợng, v.v..
- Đểănắmăđ ợcăchínhăt ăviếtăd uăngưăhayăd uănặng,ăchúngătaăph iănắmăchắcănhữngă
tr ngăhợpăviếtăvớiăd uăngư,ăđồngăth iăl uăýănhữngătr ngăhợpăơmătiếtă HánăViệtă
mangăthanhăngưă(đặcăbiệtăcácăcặpăđốiălậpăngưă/ănặng).
b.ăMộtăsốăquyătắcăchínhăt ăngưă- nặng
Cácăquyătắcăviếtăchínhăt ăngưă- hỏiăcũngăcóăthểăápădụngăđểăviếtăngưă- nặng.ăNgoƠiă
ra,ăcóăthểădùngămẹoăláyăơmăvƠămẹoănhớătừngătr ngăhợpămột.ăMộtăsốătr ngăhợpă
cầnăchúăý:
Binh lính bạiătrậnămớiăraălệnhăbãi binh.
Kếăhoạchătáoăbạo đểăthựcăhiệnăhoƠiăbão lớn.
Bỏăbễ côngăviệcănênăbịăhạăbệ.
Thủăđoạnădã manăcủaăbọnămặtăng iădạ thú.
B tăđắcădĩăph iăđồngăýăliădị.
Đốiădiện vớiădiễn gi .
Chiêu đуi cácăvịăđại biểu
Vìăcóăho ăhoạn nênăph iătrìăhoãn côngăviệc.
Khôngănhầmălẫn nh ngăcóăsựăgianălận.
Tựămãn nh ngăkhôngăngạoămạn.
Chuyệnăngụ ngônăviếtăbằngăth ăngũ ngôn.
Nóăr tă uătrĩ vềăchínhătrị.
2.2.2.ăChínhăt ăơmăđầu
2.2.2.1.ăViếtătr hay ch
a.ăNhậnăxétăchung
- TiếngăViệtăcóă575ăơmătiếtătr / ch,ătrongăđó,ăcóă343ăơmătiếtăcóăchă(60%)ăvƠă232ă
ơmătiếtăcóătră(40%).ăPhơnătíchăchiătiết:ăcóă162ătr ngăhợpăchỉăcóăơmătiếtăviếtăvớiăch,
khôngăcóăơmătiếtăviếtăvớiă tr t ngăứngăvƠă cóă51ăơmătiếtăviếtăvớiă tr, không có ch
t ngăứng.ăThíădụ:
Chài,ăcháu,ăchạy,ăchẵn,ăchậu,ăchín,ăchiếu,ăcho ng,ăv.v..
Tràn, trắng,ătrễ,ătrộm,ătrọng,ătrũng,ătruy,ătr ợt, v.v..
Cóă181ăcặpăơmătiếtătr / ch đốiălậpă(vừaăcóătr,ăvừaăcóăch).ăThíădụ:ăcha - tra, chanh
- tranh, chê - trê, che - tre,ăchuyệnă - truyện,ăch ă - tr ,ăchọcă - trọc,ăchùmă - trùm,
chụcă- trục, v.v..
Đểăviếtăđúngăchínhăt ătr - ch,ătrênăthựcătếăchỉăcầnănắmăchắcănhữngăơmătiếtăviếtă
vớiătr (chúăýănhữngătr ngăhợpăcácăcặpăđốiălập),ătừ đóămƠăsuyăraănhữngătr ngăhợpă
khácă(th ngăláănhiềuăh n)ăviếtăvớiăch.
- Trongătổngăsốă575ăơmătiếtăch - tr cóă121ăơmătiếtăHánăViệt,ătrongăđó,ăcóă43ăơmă
tiếtăHánăViệtăviếtăvớiăch (36%)ăvƠă78ăơmătiếtăHánăViệtăviếtăvớiătr (64%). Phân tích
chiătiết:ăcóă18ăcặpăơmătiếtăHánăViệtăcóă tr / ch đốiălập.ăThíădụ:ă tri - chi,ătr ơngă-
ch ơng,ătríă- chí,ătriếtă- chiết,ătr nă- ch n,ătr ngă- ch ng...ăCóă25ăơmătiếtăHánă
Việtă viếtă vớiă ch, không có tr t ngă ứngă vƠă cóă 60ă ơmă tiếtă Hánă Việtă viếtă vớiă tr,
không có ch t ngăứng.ăThí dụ:ăchánh,ăchâu,ăchiếu,ăchính,ăchuyên,ăchức,ăchứng...
và trạch,ătràng,ătrầm,ătrọng,ătriệt,ătruy,ătrực,ătr ng, v.v..
b.ăMộtăsốăquyătắcăviếtăchínhăt ătr - ch
*ăCáchăviếtătr - ch HánăViệt
(1)ăÂmătiếtăHánăViệtătr - ch cóăthanhăhuyền,ăthanhăngưăhoặcăthanhănặngăthìăchỉă
viếtăvớiătr.ăĐóălƠ:
trà,ătràng,ătrào,ătrầm,ătrần,ătrì,ătriều,ătrình,ătrù,ătruyền,ătrùng,ătrừ.
trĩ,ătrữ.
trạch,ătrại,ătrạm,ătrạng,ătrận,ătrậpătrệ,ătrị,ătriệu,ătriệt,ătrịnh,ătrọng,ătrợ,ătrụ,ătrục,ă
truỵ,ătruyện,ătrọc,ătr ợng, v.v..
(2)ăAmătiếtăHánăViệtătr - ch cóăchữăcáiăliềnăsauăchữăcáiăơmăđầuălƠăa hầuăhếtăviếtă
vớiătr.ăChẳngăhạn:ătra,ătrà,ătrá,ătrác,ătrách,ătrại,ătrai,ătráo,ătrạm,ătr m,ătrạng,ătrang,ă
tràng,ătráng,ătranh,ătrào,ătr o...(ngoạiălệ:ăchá, chánh).
(3)ăÂmătiếtăHánăViệtătr - ch cóăchữăcáiăsauăchữăcáiăơmăđầuălƠăo hoặcăơ hầuăhếtăviếtă
vớiătr: tróc,ătrọc,ătrọng,ătr ,ătrợ.
(4)ăÂmătiếtăHánăViệtătr - ch cóăchữăcáiăsauăchữăcáiăơmăđầuălƠă phầnălớnăviếtăvớiă
tr: trừ,ătrữ,ătrứ,ătrực,ătr ng,ătrừng,ătr ớc,ătr ơng,ătr ng,ătr ng,ătr ợng,ătrừu (viếtă
ch chỉă cóă ch ,ă chức,ă chứng,ă ch ớc,ă ch ng,ă ch ng, ch ớng.ă Cóă 4ă cặpă đốiă lập:ă
ch ớcă/ătr ớc,ăch ơngă/ătr ơng,ăch ngă/ătr ng,ăch ớngă/ătr ớng).
*ăCáchăviếtătr - ch thuầnăViệt
(5)ăDùngămẹoăláyăơm
Vềă mặtăláyăơm,ă tr và ch khácănhauăkháărõ.ăKhôngăbaoăgi ă tr láyăơmăvớiă ch và
ng ợcălại.ăDoăđó,ăgặpămộtătừăláyăơmăkhôngăphơnăbiệtă tr - ch thìăđóălƠătừăđiệpăơmă
đầu:ăc ăhaiăơmătiếtăđềuălƠătr hoặcăch.ăNhữngătừăđiệpătr r tăhạnăchế.ăĐóălƠănhữngătừă
hiểuătheoănghĩaăđen:ătrơătrọi,ătrơătrụi,ătrốngătr i,ătrầnătruồng,ătrùngătrục;ăhiểuătheoă
nghĩaăbóng:ătrơătrẽn,ătrângătráo,ătrợnătrạo,ătrùngătrộ;ănghĩaăchậmătrễ:ătrễătràng,ătrìă
trệ,ătrùătrừ,ătrúcătrắc,ătrụcătrặc;ăcònălạiăkho ngă10ătừ:ătrốiătrĕng,ătràătrộn,ătrònătrặn,ă
trònătrịa,ătraiătráng,ătrầmătrồ,ătrĕnătr ,ătrằnătrọc.
Sốă từă điệpă chă r tă nhiềuă (kho ngă 180ă tr ngă hợp).ă Thíă dụ:ă chậpă choạng,ă cậmă
chạp,ăch păchới,ăchĕmăchỉ,ăchắtăchiu,ăchĕmăchú, v.v..
(6)ăCóănhiềuăchữăviếtăvớiătr nh ngăcóănhữngăchữăđồngănghĩaăvớiănóălạiăviếtăvớiăgi.
Doăđó,ănếuăgặpăchữăcóăhaiăhìnhăthứcăviết:ămộtăhìnhăthứcăviếtăvớiăgi cònăhìnhăthứcă
kia không rõ là tr hay ch thìăkhẳngăđịnhălƠăviếtăvớiătr.ăĐóălƠăcácătr ngăhợp:ăgiầuă-
trầu,ăgiĕngă- trĕng,ăgioă- tro, giai - trai, gianh - tranh, giun - trùn,ăgiồngă- trồng,
giốiăgiĕngă- trốiătrĕng,ăgiề (môi) - trề (môi), giáoăgi ă- tráoătr .
2.2.2.2.ăViếtăd hay gi
a.ăNhậnăxétăchung
TiếngăViệtăcóă437ăơmătiếtăd - gi,ătrongăđó,ăcóă281ăơmătiếtăviếtăd (64%) và 156 âm
tiếtăviếtăgi (36%).ăPhơnătíchăchiătiết:ăcóă122ăcặpăơmăd - gi đốiălập.ăThíădụ:ăda - gia,
dáng - giáng,ădậpă- giập,ăd uă- gi u,ădánă- gián,ădĕngă- giĕng,ăd ngă- gi ng,ădìă-
gì,ăv.v..ăCóă34ăơmătiếtăviếtăvớiăgi, không có d t ngăứng,ăchẳngăhạn:ăgi m,ăgi ng,ă
gi c,ăgiêng,ăgiòn,ăgiúp,ăgiữa,ăv.v..ăCóă159ăơmătiếtă(g păgầnă5ălần)ăviếtăvớiăd, không
cóăgiăt ngăứng,ăchẳngăhạn:ădài,ădạy,ădâng,ădiệt,ădiều,ădốc,ădạng,ădựa,ădừa,ădâu,
v.v..
Đểănắmăđ ợcăchínhăt ăd - gi,ătrênăthựcătếătaăcầnănắmănhữngătr ngăhợpăviếtăgiă
(chúă ýă nhữngă cặpă dă /ă giă đốiă lập)ă từă đóă mƠă suyă raă nhữngă tr ngă hợpă viếtă vớiă dă
(th ngănhiềuăh n).
- Trongă437ăơmătiếtăd - gi cóă73ăơmătiếtăHánăViệt,ătrongăđó,ăcóă51ăơmătiếtăHánăViệtă
viếtăd (70%)ăvƠă22ăơmătiếtăviếtăgi (30%).ăChỉăcóă1ăcặpăơmătiếtăHánăViệtăcóăd / gi đốiă
lập:ădaoă/ăgiao.ăDao (viếtăd)ăcóăcácănghĩa:ălungălay,ăngọcăđẹpă(cƠnhădao),ăthểăth ă
dân gian, xa (tiêu dao). Còn giao (viếtă gi) có trong: giaoăphó,ăchuyểnăgiao,ăgiaoă
thừa,ăxуăgiao,ăgiaoătiếp,ăgiaoăthiệp,ăngoạiăgiao,ăbangăgiao,ăgiaoăthông,ăgiaoăliên,ă
giaoăc u,ăgiaoăhợp,ăgiaoălong.
Cóă21ăơmătiếtăHánăViệtăviếtăgi, không có d t ngăứng.ăThíădụ:ăgia,ăgià,ăgi ,ăgiá,ă
giác,ăgiai,ăgi i,ăgiam,ăgiám,ăgi m,ăgian,ăgián,ăgi n,ăgiang,ăgiáng,ăgi ng,ăgi o,ăgiáo,ă
giáp,ă giới...ă Cóă 50ă ơmă tiếtă Hánă Việtă viếtă d, không có gi t ngă ứng.ă Thíă dụ:ă dã,
danh, diễn,ădiệu,ădoanh,ăduyên,ăd ơng,ădục, v.v..
b.ăMộtăsốăquyătắcăchínhăt ăd - gi
*ăCáchăviếtăd - gi HánăViệt
(1)ăÂmătiếtăHánăViệtăd - gi cóăchữăcáiăliềnăsauăchữăcáiăơmăđầuălƠăa,ăhầuăhếtăviếtă
gi: gia,ăgià,ăgi ,ăgiá,ăgiác,ăgiai,ăgi i,ăgiam,ăgi m,ăgiám,ăgiang,ăgiáng,ăgi ng,ăgiao,ă
gi o,ăgiáo,ăgiáp,ăv.v.ă(ngoạiălệ:ăgiới).ăViếtăd chỉăcóădу,ădạ,ădạng,ădoanh,ădanh,ădao.
(2)ăÂmătiếtăHánăViệtăd - gi cóăchữăcáiăsauăchữăcáiăơmăđầuăkhôngăph iăa đềuăviếtă
vớiăd: dâm,ădân,ădần,ădẫn,ădật,ădậu,ădi,ădĩ,ădịch,ădiêm,ădiễm,ădiệm,ădiên,ădiện,ădiệp,ă
diệt,ă diêu,ă diệu,ădiễu,ă dinh,ădĩnh,ădo,ădoуn,ă doanh,ă dõng,ă du,ă dụ,ă dục,ă duệ,ă dung,ă
dũng,ădụng,ăduy,ăduyên,ăduyệt,ăd ,ădự,ădực,ăd ợc,ăd ỡng.
(3)ăÂmătiếtăHánăViệtăd - gi cóăd uăhỏiăhoặcăd uăsắcăđềuăviếtăvớiăgi,ăcóăd uăngưă
hoặcăd uănặngăviếtăvớiăd:
Viếtăgi: gi ,ăgiá,ăgiác,ăgi i,ăgiái,ăgi m,ăgiám,ăgián,ăgi ng,ăgiáo,ăgiáp,ăgiới, v.v..
Viếtăd:ădу,ădạng,ădạ,ădẫn,ădật,ădậu,ădĩ,ădị,ădịch,ădiễn,ădiện,ădiệp,ădiệu,ădoуn,ădụ,ă
dục,ăduệ,ădũng,ădụng,ădự,ădực,ăd ỡng, v.v..
* Các tr ngăhợpăkhác
(4)ăDựaăvƠoăsựăphơnăbiệtănghĩaăđểăviếtăda (trong da thịt,ădaădẻ,ăcặpăda, da thuộc)ă
viếtă gia (trong gia vị,ă giaăgi m,ăgia đình,ă gia thuộc,ăv.v.);ăviếtă d u (con d u) và
gi u (gi uăgiếm);ăviếtăd ơng (hoaăh ớngăd ơng,ăviễnăd ơng),ăviếtăgi ơngă(gi ơng
cung);ăviếtădắt (dắtăbƠăgiƠ),ăviếtăgiắtă(giắt tiềnăvƠoătúi);ăviếtădì (dìăd ợng),ăviếtăgì
(cái gì);ăviếtădò (dò đ ngăđi),ăviếtăgiò (giò ch ),ăv.v..
(5)ăDựaăvƠoăkh ănĕngăkếtăhợp
Taăth y,ăgi khôngăbaoăgi ăđứngătr ớcăcácăvầnăbắtăđầuăbằngă oa,ăoĕ,ăoe, uê, uy,
còn d thìăxu tăhiệnătr ớcăcácăvầnă y:ă doa,ădoanh,ăduềnh,ăduy,ăduyên,ăduyệt,ăduệ,ă
doãng, doãn.ăVậyălƠ,ăgặpănhữngăvầnăbắtăđầuăbằngăoa,ăoĕ,ăoe,ăuy,ăuê thìăviếtăd.
(6)ăMẹoăláyăơm
Trong láy âm, gi và d khôngăbaoăgi ăláyăơmăvớiănhau.ăDoăđó,ănhữngătừăláyăơmă
điệpăơmăđầuăthìăhoặcăđiệpăvớiăgi, hoặcăđiệpăvớiăd chứăkhôngălẫnălộn.ăĐiệpăgi: giặcă
giу,ăgióngăgi ,ăgiữăgìn,ăgi măgiúi,ăgiẹoăgiọ,ăv.v..ăĐiệpăd: daiădẳng,ădằngădặc,ădạiă
dột,ădangăd ,ădуiădầu,ăd mădúi,ădanădíu,ădạnădĩ,ădíădỏm,ădõngădạc,ădồnădập,ădắtă
díu, v.v..
Cũngătrongăláyăơm,ăgi khôngăláyăơmăvới l nh ngăd lạiăláyăơmăvớiăl.ăVậyălƠ,ăchữă
nƠoăkhôngăphơnăbiệtăd - gi nh ngăláyăơmăvớiăl thìăviếtăd: l ăd ,ălâmădâm,ălíuădíu,ălòă
dò,ălaiădai,ălẹtădẹt, v.v..
(7)ăMẹoăGiao tranh cho tôi cầmăvƠăDặnăđếnănhàăth ơng
MẹoăGiaoătranhăchoătôiăcầm dùngăđểăviếtăgi,ănghĩaălƠănhữngăchữăcóăgi thì cùng
gốcă vớiă nhữngă chữă cóă gi (giao),ă nh ngă chữă cóă tr (tranh),ă nh ngă chữă cóă t (tôi),
nhữngăchữăcóăc/k (cầm).ă
GI cùngăgốcăvớiăgi: giềng mốiă- gi ng mối,ăgiẫm chân - giậm chân, v.v..
vớiătr: gi ă- tr ,ăgianhă- tranh, gio - tro, giun - trùn,ăgi iă- tr i,ăgiầuă
- trầu,ăgiaiă- trai, v.v..
vớiăch: giặmă- chêm, giong đènă- chong đèn,ăgiồi mài - chùi mài, cái
gì - cái chi, giống loài - chủng loại,ăv.v..
vớiăt: giặcă- tặc,ăgiạtă- tạt, vóc giạc - tuổiătác, giếngă- tỉnh, giọng nói
- tiếng nói, v.v..
vớiă c/k: giao - keo, giác - cắc,ăgiỗă - kị,ăgi ă - kẻ,ăgi iă - c i,ăgiĕngă -
cĕng, v.v..
Mẹoă Dặnă đếnă nhàă th ơng đểă viếtă d,ă nghĩaă lƠă d cùngă gốcă vớiă nhữngă chữă cóă d,
nh ngăchữăcóăđ,ănhữngăchữăcóănh,ănhữngăchữăcóăth.
D cùngă gốcă vớiă d: dùng - dụng,ă dễă dàngă - dungă dị,ă d iă - di, dài - dai, dáng -
dạng,ădậyă- d y,ădùă- dầu, v.v..
vớiăđ: dứtă- đứt,ădaoă- đao,ădạyă- đáy,ădànhă- đểăđèng, dằngădẵngă-
đằngăđẵng,ădaă- đa,ădĩaă- đĩa,ădàyădặnă- đầyăđặn, v.v..
vớiănh: dớnădácă- nhớnănhác,ădồiă- nhồi,ădútădátă- nhútănhát,ădơ bẩnă-
nhơ bẩn,ădúm thóc - nhúm thóc, dúng tay - nhúng tay, d ng bao - nh ng bao,
v.v..
vớiăth: d ă- thừa, v.v..

H ỚNG DẪN T HỌC BẨI 5 CH NG 2


* Nh ng ki n thức sinh viên c n nắm v ng
- Nắmăđ ợcăkháiăniệmăchữăviết,ăcácăloạiăchữăviếtăvƠăvaiătròăcủaăchữăviếtătrongăđ iă
sốngăxưăhộiăvƠătrongănhƠătr ng.
- Th yăđ ợcănhữngă uăđiểmăvƠăhạnăchếăcủaăchữăNômăvƠăchữăquốcăngữ.
- Nắmăđ ợcăcácănguyênătắcăvƠămộtăsốăquyătắcăchínhăt ăthôngădụng.
- V năđềăchínhăt ătrongănhƠătr ngăvƠămộtăsốătr ngăhợpăviếtăchínhăt ăcầnăl uăý.
* Cơu h i vƠ bƠi t p
1.ăTrìnhăbƠyăvắnătắtăquáătrìnhăhìnhăthƠnhăchữăviết.ăNêuăvaiătròăcủaăchữăviết.
2.ăTrìnhăbƠyăcáchăc uătạoăchữăNôm.
3.ăNêuănhữngănh ợcăđiểmăvƠăb tăhợpălíăcủaăchữăquốcăngữ.
4.ăNêuăb ngăchữăcáiăquốcăngữăvƠătênăgọiăcủaăchúng.
5.ăTạiăsaoănóiăchínhăơmăvƠăchínhăt ăcóămốiăquanăhệămậtăthiếtăvớiănhau?
6.ăGi iăthíchănguyênănhơnăcủaăcủaăcácălỗiăchínhăt ăsauăđơy:ăbầuăch i,ăchắngăchẻo,ă
nghànhă ngề,ă bạnă hỉu,ă bắtă dam,ă qu că da,ă hàă Nội,ă n ớcă xôi,ă đĕuă đớn,ă chână tĕy,ă
khuyếchăđại,ăkhỉuătĕy, v.v..
* TƠi li u tham kh o
1.ăV ngăHữuăLễă- HoƠngăDũng,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăNxbăĐạiăhọcăs ăphạmăHƠă
Nội,ăH.ă1994,ătr.135-156.
2.ăNguyễnăHoƠiăNguyên,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăĐạiăhọcăVinh,ăVinh,ă2007,ătr. 52-57.
3.ăĐoƠnăThiệnăThuật,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăNxbăĐạiăhọcăquốcăgiaăHƠăNội,ăH.ă2004,ă
tr. 287-307.

B NG KÊ CÁC THU T NG NG ÂM HỌC


Â
âm sound
âm bên lateral
ơmăc năkhíăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcontoid
ơmăcĕngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătense
ơmăchặnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă obstruent
âm chêm intrusive; epenthetic (sound)
âm chính nuclear
ơmăcóătr ngăđộăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcontinuant
ơmăcóăvịătríăl ỡiăcaoăvƠăcĕngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăbunching
ơmădịăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăheterorganică(sounds)
ơmăđặcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcompactă(sound)
ơmăđầuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă initial
ơmăđệmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăprevocalic
ơmăđỉnhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănuclear
ơmăđoạnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsegment
ơmăđoạnădaoăđộngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfluctuantăsegment
ơmăđoạnătựălậpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăautosegment
ơmăđồngăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhomogranică(sound)
ơmăhaiătiêuăđiểmăăăăăăăăăăăăăăă bifocal
ơmăhẹpăcĕngăyếtăhầuăvƠănơngăthanhăhầuăăăcovered
âm hình acoustic image
ơmăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăacoustics
ơmăhọcăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăakuzma
âm hút vào implosive
ơmăkhôngăc năkhíăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvocoid
ơmăkhôngăliênătụcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănonă- continuant
âm [j] yod
ơmă[l]ăkhôngămạcăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăcleară[l]
ơmă[l]ămạcăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădarkă[l]
âm [l] sáng clear [l]
ơmă[l]ătốiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă dark [l]
ơmălạcăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăheterotory
ơmăliênătụcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcontinuant
ơmăliênătụcăkhôngăxátăăăăăăăăăăăăăăăăăprictionlessăcontinuant
ơmăloạiătựănhiênăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănaturalăclass
âmăl iăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălax
ơmăl ợngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsonority;ăvolume
ơmăl ớtălênăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăupglide
ơmăl ớtăxuốngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădownglide
ơmămiệngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă buccal, oral (sound)
âm mút click
ơmăngạcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpalatalăsound
ơmănhậpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăingressive
âm o-umlaut o-umlaută(tứcăchữăoăđọcă[æ]
ơmăồnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăobstruent
ơmăphiăngônăngữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănon- speech sound
ơmăphụtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăejective
ơmăquặtăl ỡiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăretroflex;ăcacumială(cũ)
âm [r] rung rolled [r]
ơmă[R]ătiểuăthiệtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăuvulară[R]
ơmărăcóătácădụngăliênăhệăăăăăăăăăăăăălinkingăr
ơmărungătiểuăthiệtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăuvularătrill
ơmăsắcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătimbre;ăvowelăcolour
ơmăsắcăbổngă/ăsángăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăacuteness
ơmăsắcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăărhotacized
âm schwa schwa
ơmătắcămũiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănasalăstop
ơmătắcămútăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsuccionăstop
ơmătắcăphứcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcomplexăstop
ơmătắcăthanhăhầuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăglottalăstop
ơmătắc-xát affricate
ơmătậtăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphoniatrics
âm thanh phone, phonic (adj)
ơmăthanhăhầuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălaryngeal
ơmăthanhăhầuăhoáăăăăăă glottalized
ơmătiếpăcậnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăapproximant
ơmătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyllable
ơmătiết-ơmăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăslogofonema
ơmătiết-hìnhăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăslogomorfema
ơmătiếtăchặtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcheckedăsyllable
ơmătiếtăchínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămainăsyllable;ămajorăsyllable
ơmătiếtăcóătrọngăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăictus
ơmătiếtăcuốiătừăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăultimateăsyllable
ơmătiếtăhạtănhơnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănucleus;ănuclearăsyllable;ătoticăsyllable
ơmătiếtăh ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăopenăsyllable
ơmătiếtăkínăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăclosedăsyllable
ơmătiếtănặngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăheavyăsyllable
ơmătiếtănhẹăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălightăsyllable
ơmătiếtăphụăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăminorăsyllableăă
ơmătiếtăsiêuănặngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsuperheavyăsyllable
ơmătiếtăthứăbaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăantepenultimate
ơmătiếtătính syllabic
ơmătiếtătốiăthiểuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăminimumăsyllable
ơmătiếtătr ớcăphầnăđầuăăăăăăăăăăăăăprehead
ơmătiếtăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyllabeme
âm tiêu locus (pl. loci)
ơmătiểuăthiệtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăuvular
ơmătốăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăspeechăsound;ăsound;ăphone
ơmătốăkếtădínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăadhesive
ơmătốănguyênăơmătínhăăăăăăăăăăăăăăvocoid
ơmătốăphụăơmătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcontoid
ơmătựăthanhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsonant;ăsonorant
ơmă[u]ăbiếnăthƠnhă[ǜ]ăăăăăăăăăăăăăăău- umlaut
ơmăuốnăl ỡiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăretroflex;ăcacuminală(cũ)
âm u-umlaut u-umlaut
âm vang sonant; sonorant
ơmăvƠnhăl ỡiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcoronal
ơmăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphoneme
ơmăvịăđoạnătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsegmentalăphoneme
ơmăvịăđộcălậpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăautonomousăphoneme
ơmăvịăhệăthốngătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăsystematicăphoneme
ơmăvịăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonemicization
ơmăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonology;ăphonemics
ơmăvịăhọcăbìnhădiệnătínhăăăăăăăăăăplanalăphonology
ơmăvịăhọcăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăarticulatoryăphonology
ơmăvịăhọcăchiếtăđoạnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsegmentalăphonology
ơmăvịăhọcăcủaăquanăhệălệăthuộcăăădependencyăphonology
ơmăvịăhọcăcủaătriăgiácăđaăchiềuăăăămultidimensionalăperceptionăphonology
ơmăvịăhọcăđaăhệăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpolysystemicăphonology
ơmăvịăhọcăđiệuătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăprosodicăphonology
ơmăvịăhọcăđoạnătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsegmentalăphonology
ơmăvịăhọcăhệăthốngătínhăăăăăăăăăăăăăăsystematicăphonology
ơmăvịăhọcănguyênătửăăăăăăăăăăăăăăăăăăăatomicăphonology
ơmăvịăhọcăphiăđoạnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănon- segmental phonology
ơmăvịăhọcăphiătuyếnătínhăăăăăăăăăăăăănon-linear phonology
ơmăvịăhọcăquyăluậtătínhăăăăăăăăăăăăăăăregularăphonology
ơmăvịăhọcăs năsinhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăgenerativeăphonology
ơmăvịăhọcăsiêuăđoạnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsuprasegmentalăphonology
ơmăvịăhọcătạoăsinhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăgenerativeăphonology
ơmăvịăhọcătạoăsinhătựănhiênăăăăăăăănaturalăgenerativeăphonology
ơmăvịăhọcătiếtăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămetricalăphonology
ơmăvịăhọcătuyếnătínhă(luận)ăăăăăăăălinear(istic)ăphonology
ơmăvịăhọcătừăvựngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălexicalăphonology
ơmăvịăhọcătựăđoạnăăă autosegmental phonology
ơmăvịăhọcătựănhiênăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănaturalăphonology
ơmăvịăhọcăsiêuăđoạnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsuprasegmentalăphonology
ơmăvịătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonematic
ơmăvịăzêrôăăăăăăăăăăăăăăăă zero phoneme
ơmăvỗăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăflap;ăflappedă(sound)ăă
ơmăvựcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăregister;ăpitch
ơmăvựcăngựcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăchestăregister
ơmăvựcăócăăăăăăăăăăăăăăăăă head register
âm xát fricative; spirant
âm xát bên lateral fricative
âm xát môi-môi chúm tròn bilabial hole fricative
âm xát môi-môiăkheădẹtăăăăăăăăăăăăăăbilabialăslităfricative
ơmăxu tăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăegressive
âm suýt sibilant
nă- Âu Indo-European
B
bánăơmăvịă semi phoneme
bán nguyên âm semi vowel
bánăphụăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsemiăconsonant
b năghiăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsoundărecording
b năghiăơmăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăă intonogram
b năghiăthanhăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătonogram
b năghiăthanhăphổăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăspectrogram
b năngữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănativeălanguage;ăfirstălanguage
b ngăơmătốăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătableăof sounds
b ngănguyênăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăchartăofăvowels
b ngăphụăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăchartăofăconsonant
b ngătựămẫuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăalphabet
bành môi lip spreading
bằngă(phẳng)ăăă plain
b tăth ngă(hiệnăt ợng)ăăăăăăăăăăăăăanomaly
bậtăh iăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăaspirated;ăaspiration
bậtăraă(phụơm)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăexplosive
bẻănguyênăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvowelăbreaking
bẹtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăflat
bềnăơmă(hiệnăt ợng)ăăăăăăăăăăăăăăăăăperseveration
bệnhăhọcăvềăngônăngữăăăăăăăăăăăăăălanguageăpathology
biênăđộăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăamplitude
biênăgiớiăơmătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyllableăboundary
biênăgiớiăngữăđoạnăơmăvịăhọcăăphonologic(al)ăphrase
biếnăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphoneticăchange/shift;ăsoundăchange/shift
biếnăơmăcóăđiềuăkiệnăăăăăăăăăăăăăăăconditionedă(sound) change
biếnăơmăkếtăhợpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăjuxtapositionalăchange
biếnăơmătrịăliệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătherapeuticăsoundăchange
biếnădạngătựădoăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfreeăvariaătionă/ăfluctuation
biếnăđổiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăchange
biếnăđổiă(tácădụng~)ăăăăăăăăăăăăăăăămodifcation
biếnăđổiăơmăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonemicăchange
biếnăđổiănguyênăơmă(cách~)ăăăvowelăgradation
biếnăđổiăngữăơmăhọcă(sự~)ăăăăăphoneticăchange
biếnăđổiăngữăơmăkhôngăđiềuăkiệnăăunconditionedăsoundăchange
biếnăđổiăzêroăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăzeroămodification
biếnăthểă(1)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăallo-form; variant
biếnăthểă(2)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămember
biếnăthểăơmăvịăăăăăăăăăăăă allôphone
biếnăthểăơmăvịăzeroăăăăăăăăăăăăăăăăănullăallophone
biếnăthểăc iăhoánăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătransform
biếnăthểăchínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămainăvariant;ăprincipalăallophoneă/ăvariant
biếnăthểăchínhă/ăchuẩnă(củaăơmăvị)ăănorm
biếnăthểăchữăviếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăallograph
biếnăthểăcóăđiềuăkiệnăăăăăăăăăăăăconditionnalăvariant;ăconđitioneăvariant
biếnăthểăcủaăơmăvịăăăăăăăăăăăăăăăăphonemicăvariant
biếnăthểădoăchuăc nhăquyăđịnhăăăăcontextualăvariant
biếnăthểăhìnhăvịăăăă allomorph; morphemic variant
biếnăthểăkếtăhợpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcombinatorialăvariant
biếnăthểănghĩaăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăalloseme
biếnăthểăngônăngữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălect
biếnăthểăph ngăngữăcuẩăơmăvịăădiaphone
biếnăthểăthứăyếuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsubsidiaryăvariant
biếnăthểătuỳăchọnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăoptionalăvariant
biếnăthểătựădoăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfacultativeăvariant;ăfreeăvariant
biếnăthểăvịătríăăă positional allophone
biếnăthểăzeroăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănullăvariant;ăzeroăallomorph
biếnătốăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăinflection;ăaccidence
biếtăchữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăliteracy
biệtăngữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădialect;ăidiom
biệtăngữăcáănhơnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăidiolect
biệtăngữăđịaăph ngăăăăăăăăăăăăăăăăăăregionalădialect
biệtăngữăgiớiătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăgenderlect
biệtăngữănghềănghiệpăăăăăă jargon
biểuăc măăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăevocative;ăexpressive
biểuăc mă(chứcănĕng~)ăăăăăăăăăăăăăexpressiveă(functionă/ăspeechăact)
biểuăđồăhìnhăcơyăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătreeădiagram
biểuăđồăhìnhănhánhăăăăăăăăăăăăăăăăăăătree diagram
biểuăthứcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăexpressition
biểuătr ngăơmăthanhăăăăăăăăăăăăăăăăăcratylism;ăphonaesthesiaăsymbolism
bìnhădiệnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălevel
bìnhădiệnăđốiăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăparadigmaticălevel
bìnhădiệnăđồngăđạiăăăăăăăăăăăăăăăăăăsynchrony
bìnhădiệnăkếtăhợpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyntagmaticăplane
bìnhăth ngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănormal
bổăsungă(yếuătố~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăexpletive
bộăphậnă(cóătínhăch t~)ăăăăăăăăăăăăpartial
bộăphậnăđầuăcủaăvậnămẫuăăăăăăăămedial
bốiăc nhăngoƠiăngônăngữăăăăăăăăăextralinguisticăcontext
bổngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăacute
buôngă(độngătác~,ăgiaiăđoạn~)ărelease
buôngăl iă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăărelaxation
buồng h iăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăairăchamber
C
cáănhơnă(thuộc~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpersonal
cáchăbiểuăđạtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăexpression
cáchăchiếtăphơnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpartitiveă(case)
cáchăđịnhăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă adessive (case)
cáchănói/ăgiọngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătoneăofăvoice
cáchănóiănĕngăthôngădụngăăăăăăusage
c iăbiến/c iăhoánăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătransformation
c iăbiếnăcụcăbộăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălocalătransformation
c măthứcăngônăngữăăăăăăăă linguistic intuition
c mătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăemotivity;ăemotiveă(adj)
c măxúcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăemotion;ăemotiveă(adj)
cĕnătốăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăbaseăform;ăroot
cĕngăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăă fortition
cặpă(từ)ătốiăthiểuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăminimalăpair
cặpăt ngăliênăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcorrelatedăpair
cặpăt ngăxứngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămatchedăpair
cắtăkhúcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăchunking
cân đốiă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsymmetry;ăsymmetrică(adj)
cơnăđốiăcủaăhệăthốngă(tính~)ăăbalanceăofătheăsystem
cậnăngônăngữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăparalanguage;ăparalanguistică(adj)
cậnăngônăngữăhọcăăăăăăăăăăăăăăăparalinguistics
c păbậcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăărank
c păd ớiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsubordinateă(adj)
c păđộăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălevel
c păđộăd ớiăơmăvịăăăăăăăăăăăăăăhypophonemicăstratum;ăsubphonemicălevel
c păđộăthểăhiệnăăăăăăăăăăăăă level of representation
c uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăarticulation;ăarticulate
c uăơmăbópăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstricture
c uăơmăbổăsungăăăăăăăăăăăăăăăăăsecondaryăarticulation;ăadditionalăarticulation
c uăơmădịuănhẹă(cách~)ăăăăăsmooth articulation
c uăơmăhaiăbênă(cách~)ăăăăăbilateralăarticulation
c uăơmăhaiămôiăăăăăăăăăăăăăăăăăbilabialăarticulation
c uăơmăhaiătiêuăđiểmăăăăăăăădoubleăarticulation
c uăơmăh iăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăaspiration
c uăơmăkhépăăăăăăăăăăăăăăăăăă close approximation
c uăơmălƠmăđíchă(cách~)ăătargetăarticulation
c uăơmămộtăbênăăăăăăăăăăăăăăăăunilateral
c uăơmăm ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăopenăapproximation
c uăơmămútăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsuccion
c uăơmănắpăhọngăăăăăăăăăăăăăepiglottală(articulation)
c uăơmăphụăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsecondaryăarticulation
c uăơmătắcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăclosure
c uăơmăthắtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstricture
c uăơmăthắt/ăbópăăăăăăăăăăăăăăăconstriction
c uăơmătrònămôiăăăăăăăăăăăăăăărounding
c uăhình configuration
c uătạoă(cách~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăanatomy
c uătạoăơmătiếtă(cách~)ăăăăăsyllabification
c uătạoăbổăsungăăăăăăăăăăăăăăăăcomplementaryăformation
c uătrúcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstructureă/ăstructurală(adj)
c uătrúcăbềămặtăăăăăăăăăăăăăăăăsurfaceăstructure;ăphenotype
c uătrúcăchìmăăăăăăăăăăăăăăăăăăădeepăstructure
c uătrúcăchứcănĕngăăăăăăăăăăăfunctionalăstructure
c uătrúcăcóătônătiă hierarchic structure
c uătrúcăc ăs ăăăăăăăăăăăăăăăăăăbaseăstructure
c uătrúcăhaiăbậcăăăăăăăăăăăăăăădoubleăstructure
c uătrúcăhoáă(cách~)ăăăăăăăăstructuration
c uătrúcăluậnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstructuralism
c uătrúcănghĩaăăăăăăăăăă meaning structure
c uătrúcăngoạiădiệnăăăăăăăăăextensiveăstructure
c uătrúcăngữăđoạnăăăăăăăăăăăphraseăstructure
c uătrúcănộiătạiăăăăăăăăăăăăăăăimmanentăstructure
c uătrúcăsơuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădeepăstructure
c uătrúcăthamătốăăăăăăăăăăăăăthematicăstructure
c uătrúcăthƠnhătốăăăăăăăăăăăăcomponentăstructure
c uătrúcătuyếnătínhăăăăăăăăălinearăstructureăofălanguage
chơnărĕng/lợiă(ơm~)ăăăăăăăgingival
ch tăgiọngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvoiceăquality
ch tăliệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsubstance
ch tăliệuăơmăthanhăăăăăăăăăphonicăsubstance
ch tăliệuăcủaăbìnhădiệnăbiểuăđạtăăsubstanceăofăexpression
ch tăliệuăcủaăbìnhădiệnănộiădungăăsubtanceăofăcontent
ch tăliệuăluậnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsubtantialism
chếăđịnhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăconstraint
chêmăơmă(hiệnăt ợng~)ăăăăăăăăăăăăăăăepenthesis
chêmăơmăcuốiătừăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăparagoge
chêmăơmătiếtăđầuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăprothesis
chêmăcuốiătừă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăparagogic
chêmăđầuătừă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăprothetic
chiăthểăcủaăơmăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămemberăofăphoneme
chỉătốăngữăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphoneticăindicator
chiaăbậcă(phép~)ăăăăăăăăă grading
chiaătáchă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădivergence
chiaătáchăơmăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonemicăsplit
chiaătheoăchiềuădọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăverticalăsplitting
chiếtăđoạnă(ơmăđoạn)ăăăăăăăăăăăăăăăăsegment
chiếtăphân partitive
chiềuăh ớngăcủaăl ỡiăăăăăăăăăăăăăăăătongueăadvancêmnt
chính âm tonal (vowel)
chínhăơmăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăorthoepy
chínhăt ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă orthography; spelling
chínhăt ămộtăđốiămộtăgiữaăơmăvƠăchữăăăhomographicăorthography
chópăl ỡiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăapex;ătip
chópăl ỡiă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăapical
chópăl ỡiălợiă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăapico-alveolar
chópăl ỡiărĕngă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăapico-dental
chópăl ỡiăsauălợiă(ơm~)ăăăăăăăăăăăapico-post-alveolar
chỗăđặtătrọngăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăplaceăofăstress
chỗăhạăgiọngăcuốiăcơuăăăăăăăăăăcadence
chỗăngừngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpause;ăpausală(adj)
chỗătáchă(cóăhaiănguyênăơmăliênătiếpăthƠnhăhaiăơmătiết)ăăăhiatus
ch iăchữăgầnăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăpparechesis
chuăc nhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăenvironment
chuăc nhăđồngănh tăăăăăăăăăăăăăăidenticalăenvironment
chuăc nhăngônăngữăăăăăăăăăăăăăălinguisticăenvironment
chuăc nhăt ngătựăăăăăăăăăăăăăăăăanalogousăenvironment
chu kì cycle
chuẩnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcanonical;ăstandard
chuẩnăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstandardization
chuẩnăphátăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănormăofăpronunciation
chuẩnătắcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcriterionă
chùm bundle
chùmăt ngăliênăăăăăăăăăăăăăăăăăăcorrelational bundle
chung âm final
chungăơmătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăultima
chung âm zero null final; zero final
chuỗiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăseries
chuỗiă(kếătiếp)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstring
chuỗiăkếtăhợpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăchain
chuyểnăbiếnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăchange
(chuyển)ăbiếnăơmă(thanh)ă(sự~)ăăsoundăshift;ăsoundăchange
chuyểnăbiếnălịchăđạiă(sự~)ăăăăăăăăădiachronicăchange
chuyểnăbiếnăngạcăhoáăcủaănguyênăơmă(sự~)ăăpalatal mutation
chuyểnăbiếnăngônăngữă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălanguageăchange
chuyểnăbiếnănguyênăơmă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăămutation
(chuyển)ăbiếnă(ngữ)ăơmă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăphoneticăchange/ăshift
chuyểnăbiếnătheoăphépăsuyădiễnă(sự~)ăăăabductive change
chuyểnăgiọngălênăcaoă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăupturn
chuyểnăhoáă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătransfer
chuyểnăhoáănguyênăơmă(cách~)ăăăăăăăăăăăăăvowelămutation
chuyểnăh ớngăđiălênătrongăơmăvựcă(hiệnăt ợng~)ăăăup-shift in pitch
chuyểnămưăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătranscodification;ăcodeăswitching
chuyểnămưăbiệt/ăph ngăngữăăăăăăăăăăăăăăăăădialectăswitching
chuyểnătiếpă(c uăơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătransition
chuyểnătrọngăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăshiftingăofăstress
chuyểnătựă(cách~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătransliteration
chuyểnăvịă(nh ăhoánăvị)ă(thaoătác~)ăăăăăămovement;ăpermutation
chuyểnăvịătrọngăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă metatony
chữă(viết)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcharacter
chữăcáiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăletter
chữăcáiăghépăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcompoundăletter
chữăcơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă silent (letter)
chữăđôiă(nh ăchữăkép)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădigraph
chữăđ năăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăgraph
chữăeăcơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsilentăe
chữăghépăbaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătrigraph
chữăghépădínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăligature
chữăghiăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonogram
chữăghiătừăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălogogram /logograph
chữăghiătừngăơmătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyllabogram
chữăhoaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămajuscule
chữăinănghiênăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăitalics
chữăképăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă digraph
chữăt ợngăhìnhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpictographicăwriting
chữăviếtăơmătiếtătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyllabicăwriting
chữăviếtăchuyênămônăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătechnography
chữăviếtăghiăhình-ơmătiết/từ-ơmătiếtăăăăăăălogo-syllabic writing
chữăviếtăngữăơmăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphoneticăwritingă/ăscript
chữăviếtăth ngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăminuscule
chữăviếtăt ợngăhìnhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă pictographic writing
chứcănĕngăgiaoătiếpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcommunicativeăfunction
chứcănĕngăluậnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfunctionalism
chứcănĕngăphơnăgiớiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădelimitativeăfunction
chứcănĕngătạoăđỉnhă(củaătrọngăơm)ăăăăăăăăculminativeăfunctionăăăăă
ch ớngăngạiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăimpediment
ch ớngăngạiăvậtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăobstacle
cóăđánhăd uăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămarked
cóăgiáătrịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhold;ăvalid
có nguyên do motivated
cóăsứcăthuyếtăphụcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăconvincing
cóăthanhăhầuăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă checked
cóătiếngăth ă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăbreathy
cóătrọngăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătonic
cóătr ngăđộă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăduratveă(sound)
côngănĕngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă functioning
cộngăđồngăngônăngữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălinguisticăcommunity
cộngăh ng/cộngăminhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăresonance
cộngăminhătr ngă(khoangăcm)ăăăăăăăăăăăresonator;ăresonance
c ăchếăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă mechanism
c ăchếăluồngăh iăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăairstreamămechanism
c ăchếăluồngăh iăkhẩuămạcăăăăăăăăăăăăăăvelaricăairstreamămechanism
c ăchếăluồngăh iămiệngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăoralăairstreamămechanism
c ăchếăluồngăh iăthanhăhầuăă glottalic airtream mechanism
c ăhoƠnhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădiaphragm
c ăquanăkh iăphátă(luồngăh i)ăăăăăăăăăinitiator
cùngăchungăbốiăc nhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsharedăbackground
cùngăcóăsốăơmătiếtănh ănhauăăăăăăăă parisyllabic
cuôiă(yếutố~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfinal
cuóiăơmătiếtă( ăvịătrí~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyllable-final
cuốngăphổiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăbronchus
cửăchỉăbằngămiệngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăoralăgesture
cửăchỉăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăarticulatoryăgesture
cữăgiọngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătessitura
cựcăc pătuyệtăđốiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăabsoluteăsuperlative
cựcăc păt ngăđốiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăărelative superlative
c ngăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstatus
c ngăvịăxưăhộiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsocialăstatus
c ngăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăemphatic
c ngăđộăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăintensity
D
dạngă(thức)ăkếtăhợpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcombiningăform
dạngăngữăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphoneticăform
dạngăphátăơmăgầnăchuẩnăăăăăăăăăăăăăăănear-RP; modified-RP
dạngăphátăơmănhanhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăallegroăform
dạngăphụcănguyên attested form
danhăsáchăơmăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonemicăinventory
danhăsáchăkíăhiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsignary
danhăsáchăliệtăkêăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăinventory
dưyăt ngăliênăăăăăăăăăăăăăăăăăă correlative series
d uăch măăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăperiod;ă(full)ăstop
dáuăch măcơuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpunctuation
d uăch măhỏiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăquestionămark
d uăch măphẩyăăăăăăăăăăăăăăăăăă semicolon
d uăchỉăơmăgiữaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcentralizationădiacritic
d uăchỉăcáchăphátăơmăđặcăbiệtăăăăăăaccent
d uăchỉănguyênăơmădƠiăăăăăăăăăăăăăăăăămacron
d uăchỉănguyênăơmăngắnăăăăăăăăăăăăăăbreve
d uăchỉătr ngăđộăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălength-mark
d uăcứngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhardăsign
d uăhaiăch mă(trênăchữăcái)ăăăăăăăăătrema
d uăhiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsign
d uăhiệuăngônăngữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălinguisticăsign
d uăhiệuănhậnădiệnăơmăhọcăăăăăăăăăacousticăcue
d uăhiệuă ớcăđịnhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăconventionalăsign
d uăngangă(-) dash
d uăngoặcăđ năăăăăăăăăăăăăăăăăăăă round brackets
d uăngoặcăképăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăquotationămark;ăinvertedăcommas
d uăngoặcăvuôngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsquareăbrackets
d uănốiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhyphen
d uăphẩyăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă comma
d uăphụăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădiacriticămark
d uăsắcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăacuteăaccent
d uătáchăbiệtăhaiănguyênăơmăkếăcậnăăăăădiaeresis
d uătrọngăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstressămark
dơyăthanhăgi ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfalseăvocalăcords;ăventricularăbands
dẹtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăflat
dĩăÂuăviătrungăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăeuroă(peo)centric;ăeuroă(peo)centrism
dị (ơm)ătiếtă(thuộc~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăheterosyllabic
dịăbiệtă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădifference;ăalterity
dịăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădissimilative;ădissimilation
dịchă(b n~)ăăăăăăăăăăăă translation
dịchă(miệng)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăinterpretation
dịchămáyăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămachineătranslation
diễnăbiếnă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăevolution
diễnădịchăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădeduction
dùngăngạcăđồă(cách~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpalatography
Đ
đaă(ơm)ătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpolysyllabic
đaăthanhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpolyphone
đaăthanhă(tinh~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpolyphony
đánhăd uăsựăđồngănh tăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcoindexation;ăcoindexing
đ oăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămetathesis
đặcătr ngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăattribute;ăcharacter
đặcătr ngă(nh ănét)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfeature
đặcătr ngăơmăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonologic(al)ăfeature
đặcătr ngădoăchuăc nhăquyăđịnhăăăăăăăcontextualăfeature
đặcătr ngăđiệuătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăprosodică(feature)
đặcătr ngăđ nănh t/đ nătrịăăăăăăăăăăăăăăăunaryăfeature
đặcătr ngăkhuăbiệtă(nh ănétăkhuăbiệt)ăăădistinctiveă(feature)
đặcătr ngăngữăơmăcủaăcáănhơnăăăăăăăăăidiophone
đặcătr ngăphạmătrùăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcategoryăfeature
đặcătr ngăl ỡngăphơnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăbinaryăfeature
đặcătr ngăvềăch tăcủaănguyênăơmăăăăvowelăqualityăfeature
đặcătr ngăt ngăliênăăăăăă correlation mark
đặcătr ngăvềăcộngăminhătr ngăăăăăăăcavityăfeature
đặcătr ngăvềăđ ngădẫnăơmăăăăăăăăăăăăămajorăclassăfeature
đặcătr ngăvềăl ợngăcủaănguyênăơmăăvowelăquantityăfeature
đặcătr ngăvềănguồnăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsource feature
đẳngătrịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăequivalent
đặtăsauăơmătiếtămangătrọngăơmăăăăăăăăpost-tonic
đặtătr ớcătrọngăơmă(ơmătiết~)ăăăăăăăăăăpretonic
đầuăl ỡiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă(tongue)ăblede;ălamina
đầuăl ỡiă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălaminal
điălênă(ơmăđiệu~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăărisingă(contourătone)
địaădanhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăgeographicalăname;ătoponymă
địaădanhăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătoponymy
địaălíăngônăngữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălinguisticăgeography
đíchăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăarticulatoryătarget
điểmăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpointăofăarticulation
điểmăđ ợcăđịnhăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălocatedăpoint
điểmăkếtăthúcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăterminus
điểmăquyăchiếuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpoint-of-reference; reference point
điểmănhìnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă point of view; perspective
điểmămốcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcardinalăpoint
điểmăxu tăphátăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsource
điệpăơmă(hiệnăt ợng~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăgemination
điềuăkiệnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă condition
điệuăhìnhăơmăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpitchăcontour
điệuăhìnhăngữăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăintonationăcontour
điệuăhìnhătrọngăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstressăcontour
điệuătínhă(hiệnăt ợng~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăprosody
điệu vịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăprosodeme
đỉnhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpeak
đỉnhăơmăl ợngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsonorityăpeak
đỉnhăơmătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyllableăpeak
địnhădanhă(cách~) denomination; naming
địnhăh ớngăchuẩnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcanonicalăorientationă(encounter)
địnhăl ợngă(cóătính~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăquantitative
địnhăl ợngă(ph ngăthức~)ăăăăăăăăăquantification
địnhămứcămạnhăyếuăcủaăơmăvịăăăăăphonologicalăscaling
địnhănghĩaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădefinition
địnhănghĩaăbằngăngoạiădiênă(cách~)ăăăextensionalădefinition
địnhănghĩaăbằngănộiăhƠmăăăăăăăăăăăăăintensionalădefinition
địnhănghĩaăbằngăthaoătácăăăăăăăăăăăăăoperationalădefinition
địnhănghĩaăbằngăthuậtăngữăc uăơmăăăarticulatoryădefinition
địnhătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădetermination;ăqualify
địnhătínhă(ph ngăthức~)ăăăăăăăăăăăqualification
địnhăvị location
địnhăvịă(cách~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăinessive;ălocative
đoăluồngăh iă(cách~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăaerometry
đoạnăngữăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăparatone
đoạnătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă segmental
dộăcaoă(củaănhạcăthanh)ăăăăăăăăăăăăăpitch;ăpitchălevel
độăcĕngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătension
độălớnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăloudness
độăm ă(nh ăđộărộng)ăăăăăăăăăăăăăăăaperture;ăopenness
độănơng (của)ăl ỡiăăăăăăăăăăăăăăăăăăătongueăheight
độărộngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăaperture;ăopenness
đôiăt ngăliênăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănh.ăcặpăt ngăliên
đốiăchiếuă(nghiênăcứu~)ăăăăăăăăăăcontrastiveă(study)
đốiăchọiă(phép~)ăăăăăăăăăă antithesis
đốiălậpă(thế~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăopposition;ăcontrast
đốiălậpăơmăvịăhọcă(thế~)ăăăăăăăăăphonologic(al)ăopposition
đốiălậpăbiệtălậpă(thế~)ăăăăăăăăăăăăăisolatedăopposition
đốiălậpăchặt-lỏngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăopposition of contact
đốiălậpăcóăđồngăbộă(thế~)ăăăăăăăproportionalăopposition
dốiălậpăcóătrungăhoƠăhoáă(thế~)ăăneutralizable
đốiălậpăcó-không privative opposition
đốiălậpăđẳngătrịă(thế~)ăăăăăăăăăăăăăequipollentăopposition
đốiălậpăđ nănh tă(thế~)ăăăăăăăăăăăisolatedăopposition
đốiălậpăhaiăchiềuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăbilaterală(opposition)
đốiălậpăhìnhătháiăhọcă(thế~)ăăăămorphologicalăopposition
đốiălậpăkhép-h ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăoppositionăchecked-free
đốiălậpăl ỡngăphơnă(thế~)ăăăăăăăbinaryăopopsition;ăbinaryăcontrast
đốiălậpăthƠnhăbậcă(thế~)ăăăăăăăăăăgradualăopposition
đốiălậpăth ngăxuyênă(thế~)ăăăconstant
đốiălậpăvếăcóăvếăkhôngă(thế~)ăăprivativeăopposition
đốiăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă paradigmatic
dốiăvịă(hệ~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăparadigm
đổiăơmă(hiệnăt ợng~)ăăăăăăăăăăăăăăămetaphony
đôngăph ngăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăorientalăstudies
đồngăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhomonymous;ăhomonymy
đồngăơmăbộăphậnăăăăăăăăăăăăăăăăăăpartialăhomonymy
đồngăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăco-articulation
đồngăc uăơmăbềnăăăăăăăăăăăăăăăăăăperseverativeăassimilation
đồngăc uăơmăsớmăăăăăăăăăăăăăăăăăanticipatoryăcoarticulation
đồngăđạiăăăăăăăăăăăăăă synchronic
đồngăchứcă(nh ăđồngăvị)ăăăăăapposition
đồngăhiệnă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăco-occurrence; simultaneous
đồngăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăassimilationă(assimilate)
đồngăhoáănguyênăơmăcáchăqu ngă(hiệnăt ợng~)ăăvocalic dilation
đồngănh tăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăidentical;ăidentity
đồngănh tă(hoá)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăidentity
đồngăthanhăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyntonic
độngătácăm ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăopening
đ năơmătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămonosyllabic; monosyllabism
đ nănguyênăơmăhoáăăăăăăăăăăăăămonothongization
đ nănh tăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsingle
đ nătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămonosyllabic
đ nătrịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămonovalent
đ năvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăitem;ăunit
đ năvịăơmăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăphonematicăunit
đ năvịăơmăvịăhọcăt ngăliênăăcorrelativeăphonemicăunit
đ năvịăbiểuătr ngăơmăthanhăăăphonaestheme
đ năvịăngữăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăătone-group; breath-group; phonological phrase
đ năvịăthayăthếăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsubstutionăitem
đụcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăopaque;ăopacity
đúngă(chuẩn)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcorrect;ăcorrectness
đúngăchuẩnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănormal
đ aăraăphíaătr ớcăăăăăăăăăăăăăăăăăăpreposing
đứngătr ớcănguyênăơmăăăăăăăăăprevocalic
đ ngădẫnăơm/thanhăăăăăăăăăăăăvocalătract
đ ngămũiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănasalăpassage
E-G
giáătrịă(1)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvalue
giáătrịă(2)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvalidity
giaiăđoạnăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăphaseăofăproduction
giaiăđoạnăgiữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăretention;ăholdăphase
giaiăđoạnăthoáiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăoff-glide
giaiăđoạnătiếnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăon-glide
giánăđoạnă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăădiscontinuous;ăinterrupted
giáng moll; flat
giaoăhoánă(quanăhệ~)ăăăăăăăăăăcommutation
giaoăthaoă(hiệnăt ợng~)ăăăăăăinterference
giọngă(1)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvoice
giọngă(2)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăaccent
giọngăđịaăph ngăăăăăăăăăăăăăăăăregionalăaccent
giọngămũiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăărhinolaliaă/ărhinophonia
giọngănóiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătoneăofăvoiceă
giọngănghiếnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcreakyăvoice
giọngăngựcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăchestăvoice
giọngăócăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăheadăvoice
giữaăhaiănguyênăơmăăăăăăăăăăăăăintervocalic
ggốcăl ỡiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă(tongue)ăroot; radix
gốcăl ỡiăđ aăvềăphíaătr ớcăăăăăăăađvanceătongueăroot
H
hạăth păgiọngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhyponym;ăsubordinate
hƠiăhoƠănguyênăơmă(hiệnăt ợng~)ăăvowelăharmony
hƠmăd ớiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălowerăjaw
hƠngătr ớcă(nguyên âm~) anterior
hẹpă(nguyênăơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcloseă(vowel)
hẹpăvừaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhalf-close;mid-close
hệăkíăhiệuăngữăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphoneticăalphabet
hệăl ỡngăphơnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăbinaryăsystem
hệă(thống)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsystem;ăsystematic
hệăthốngăchữăviếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăwritingăsystem
hệăthốngănguyênăơmăăăăăăăăăăăăăăăvocalism;ăvocalisme
hiệpăvầnătrênăchữăviếtăăăăăăăăăăăăeyeărhyme
hìnhă nhăơmăthanhăăăăăăăăăăăăăăăăăacousticăimage
hìnhă(ơm)ătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămorphosyllabeme
hìnhăơmăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămorphophoneme
hìnhăơmăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămorphophonology
hìnhăơmăvịăhọcătựăđộngăăăăăăăă automatic morphophonemics
hìnhăcơyă(c uătrúc~)ăăăăăăăăăăăăăăăarboreal
hìnhăđiệuăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămorphotonemics
hình thái form
hìnhătháiăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămorphology
hìnhătháiăphátăơmăr iăăăăăăăăăăăăăăcitationăform
hình thang nguyên âm vowel trapeze
hìnhătuyếnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălinear;ălinearity
hìnhăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămorpheme
hoà âm harmony
hoƠăđồngănguyênăơmă(sự~)ăăăăăsynharmony
hoƠăđúcăơmătiếtă(hiệnăt ợng~)ăsynaloepha
hoà thanh harmony
HộiăngữăơmăhọcăquốcătếăăăăăăăăăInternationalăphoneticăAssociation
h iăth ăraăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă exhalation; expiration
h iăth ăvƠoăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăinhalation
hữuăthanhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvoiced
K
kếtăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcoda;ăfinal;ăjuncture
kếtăơmăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonotactics
kếtăơmămũiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănasalărelease;ănasalăplosion
kếtăc uăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăconstruction
khaiăđộăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăaperture;ăopeness
khẩuămạcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsoftăpalate;ăvelum
kheădẹtă(ơmăxát~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăslită(fricative)
khe thanh (thanh môn) glottis
khépă(khẩu)ămạcă(độngătác~)ăvelicăclosure
khépăđộtăngộtă(độngătác~)ăăăabruptăclosure
khíăquanăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăarticulator;ăvocalăorgans
khíăquanăc uăơmăchínhăăăăăăăămajorăarticulator
khíăquanăc uăơmăchủăđộngăăactiveăarticulator
khíăquanăc uăơmăthụăđộngăăăpussiveăarticulator
khí quan phát âm organ of speech
khíăquanăphátăơmăthụăđộngăăpassiveăorgansăofăspeech
khíăquanăc uăơmăphụăăăăăăăăăăăminorăarticulator
khíăqu năăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătrachea;ăwindpipe
khinh âm atonic; unstressed
khoang cavity
khoangăcộngăminhăăăăăăăăăăăăăăresonator; resonance cavity / chamber
khoangămiệngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămouthă/oralăcavity
khoangămũiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănasalăcavity
khoangăyếtăhầuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpharyngealăcavity
khổăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcacophony
khôngăbậtăh iăăăă unaspiration; unaspirated
khôngăbậtăraă(phụăơmătắc~)ăunexploded
khôngăbịănghẽnă(ơm,ăluồngăh i~)ăăunobstructed
khôngăcĕngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănon-tense
không chúm (môi~) spread
khôngăcóătácădụngăkhuăbiệtăănon-distinetive
khôngăcóăthangăđộăăăăăăăăăăăănon-gradable
khôngăcóătiếngăxátăăăăăăăăăăăăfrictionless
khôngăđánhăd uăăăăăăăăăăăăăăăăunmarked
khôngăgianăơmăvịăhọcăăăăăăăphonologicalăspace
khôngăhƠngătr ớcă(nguyênăơm~)ăănon-anterior
khôngăquanăyếuăă non-relevant; irrelevant
khôngăquanăyếuăvềăngônăngữăhọcăăălinguisticallyăirrelevant
không thé non-strident; mellow
khôngătho ăđángă(tính~)ăăăăinadequacy
không tròn môi non-rounded; unrounded
kh iăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăonset
kh iăơmă(cách~)ăăăăăăăăăăăăăăăăattack
kh iăơmămạnhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhardăattack
kh iăđầuănguyênăơmă(cách~)ăăvowelăbeginning
khuăvựcămụcătiêu c uăơmăăătargetăarticulationădomain
khu tăchiếtăbênătrongăăăăăăăăăăăăinnerăinflection;ăinternalăinflection
kiểuătạoăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvoiceăset;ăphonation
kíăhiệuă(1)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănotation
kíăhiệuă(2)ăăăăăăăăăăăăăăăăă symbol
kíăhiệuă(3)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsign
kíăhiệuăngônăngữăăăăăăăăăăăăăăăăăălinguisticăsign
kíăhiệuăngữăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphoneticăsymbol
kíătựăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcharacter
L
latinh hoá romanized; romanization
lặpăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăassonance
lặpăơmăđầuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăalliteration;ăalliterative
lặpăc uătrúcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăparallelism
lặpănguyênăơmăăăă assonance
lặpăphụăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăconsonance;ăconsonantal
lậpăthứcă(cách~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăformulation
lệchăchuẩnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădeviation
liênăkếtănguyênăơmă(hiệnăt ợng~)ăăăsyneresis
loãng (âm~) diffuse (sound)
lọcăơmă(hiệnăt ợng~)ăăăăăăăăăăacousticăfiltering
loạtăt ngăliênăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcorrelativeăseries
l iă(phụăơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălenis
l iănóiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăspeech;ăparole
lợiă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăalveolar
lợiă(tínhăch t~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăalveolarity
lợiăngạcă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăalveo-/ alveolo-palatal
lớpăơmăchiếtăđoạnăăăăăăăăăăăăăăăăăsegmentalătier
lớpăơmăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonemic tier
lớpăơmăvịăhọcă(đoạnătính)ăăăăphonemică(segmental)ătier
luơnăphiênă(hiệnăt ợng~)ăăăăăalternation
luơnăphiênăhìnhătháiăhọcă(hiệnăt ợng~)ăăămorphologicalăalternation
luân phiên nguyên âm ablaut; vowel alternation
luân phiên tựădoăăăăăăăăăăăăăăăăăăfreeăalternation
luậtăphù-trầmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălawăofăharmonyăofătones
luồngăh iăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăairstream
lựcăơmăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonologic(al)ăstrength
l ợcăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă syncope; syncopation
l ợcăơmăcuốiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăapocope
l ợcăơmăđầuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăaphaeresis
l ợcăbỏămộtăơm/ăơmătiếtăăăăăecthlipsis
l ỡiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătongue
l ỡiă(phụăơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălingual
l ỡngăkh ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăambiguous;ăambiguity
l ỡngăphơnăluậnăăăăăăăăăăăăăăăăăăbinarism
l ớtă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăglide
líăthuyếtănétăđặcătr ngăơmăvịăhọcăăphonologicalăfeatureătheory
líăthuyếtăvềănétăkhuăbiệtăơmăvịăhọcă phonologic(al) feature theory
M
mã code
mạcă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvelar
mạcăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvevarization
mạcăgiữaă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăămediovelar
mạc-yếtăhầuă(vùng~)ăăăăăăăăăăvelo-pharyngeal
m nhă(phụăơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătenuisă(tenues)
máyăghiăch năđộngăcủaăthanhăhầuăăăălaryngograph
máyăghiăchuyểnăđộngăcủaăl ỡiăăăăăăăăăglossograph
máyăghiăthanhăphổăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă sound spectrograph
máyătổngăhợpăgiọngănóiăăăăăăăăăăăăăăăăăăvoiceăsynthetizer
máyătổngăhợpăl iănóiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăspeechăsynthetizer
mặtăl ỡiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădorsum;ătongueăback
mặtăl ỡiă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăă dorsal
mặtăl ỡiăsauă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpostdorsal
m tătrọngăơmă(hiệnăt ợng~)ăăăăăăăăăăăădesaccentuation;ălossăofăaccentuation
miệngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămouth
miêuăt ăc uătrúcăăăăăăăăăăăăăăăă structure description
moraă(đ năvịăđoătr ngăđộ)ăăăăăăăăăăăămora
môăhìnhăơmăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpitchăpattern
môăhìnhăơmătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsynllableăpattern
môăhìnhăc uătrúcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstructure pattern
môăhìnhăgiọngăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăprosodicăpattern
môăhìnhăhoáă(việc/cách~)ăăăăăăăăăăăăăăpatterning
môăhìnhăngữăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsoundăpattern
môăhìnhăngữăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăintonationăpattern
môăphỏngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăimitative;ăimitation
môi lip(s)
môiăd ớiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălowerălip
môi (âm~) labial
môi hoá labialized
môiăhoáă(hiệnăt ợng~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăălabialization
môiămạcă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălabiovelar
môiărĕngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălabiodental
môi trên upper lip
m ărộngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăexpansion;ăwidening
mũiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănose
mũiă(ơmă~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănasal
mũiă(tínhăch t~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăă nasality
mũiăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănasalized;ănasalization
mũiăhọngă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpharyngonasal
mứcăđộăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălevel;ădegree
mứcăhữuăthanhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăscale of sonority
mĩăơmăphápă(nhăuyểnăơm)ăăăăăăăăăăeuphony
N
NamăÁă(ngônăngữ~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăAustroasiatic
Namăđ oă(ngônăngữ~)ăăăăăăăăăăăăăăăAustronesian
Namăph ngă(ngônăngữ~)ăăăăăăăăăAustric
nĕngăbiểuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsignifiant; significans; signifier
nắpăhọngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăepiglottis
nâng lên (nguyên âm~) raising
nétă(nhăđặcătr ng)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfeature
nét/ăđặcătr ngăơmăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăacousticăfeature
nétăd ă redundant feature
nétăđặcătr ngă(nhănétăkhuăbiệt)ăăămerism
nétăđặcătr ngănộiătại/ăcốăhữuăăăăăăinherentăfeature
nétăđặcătr ngăvềănguồnăơmăăăăăăăăsourceăfeature
nétăđiệuătínhăthểăhiệnăthháiăđộăăămodulation
nétăkhuăbiệtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădistinctuveă(feature);ămerism
nétălênăxuốngă(củaăthanh)ăăăăăăăăăăpitchăcontour
ngạcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpalate
ngạcă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpalatal
ngạcăcứngă(ngạcătr ớc)ăăăăăăăăăăăăăăăăăhardăpalate
ngạcăđồăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpalatogram
ngạcăgiữaă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămediopalatal
ngạcăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpalatalized;ăpalatalization
ngạcălợiă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpalato-alveolar
ngạcămềmă(nh ăkhẩuămạc)ăăăăăăăăăăsoftăpalate;ăvelum
ngạcămềmă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvelar
ngạcăsauă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpostpalatal
ngĕnăc nă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăă impediment; obstruction
ngắtăqu ngă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăinterruption
nghịchăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădissonance
ngoƠiăơmătiếtă(tính~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăextrasyllabicity
ngônăơmăhọcă(nh.ăngữăơmăhọc)ăăphonetics;ăphonetic
ngônăơmăhọcăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăarticulatoryăphonetics
ngônăơmăhọcăthínhăgiácăăăăăăăăăăăăăăauditoryăphoneticsă
ngônăc nhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcontext
ngôn hành (câu~) performarive (utterance)
ngônăngữăbiếnăhìnhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăinflectională/ăinflecting
ngônăngữăchắpădínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăagglutinatingălanguage
ngônăngữăcóăthanhăđiệuăăăăăăăăăăăăătoneălanguage
ngônăngữăcộiănguồnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăparentălanguage
ngônăngữăc ăs ăăăăăă base language
ngônăngữăc ătằngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsubtrateălanguage
ngônăngữăđaăthanhăđiệuăăăăăăăăăăăăăpolytonicălanguage
ngônăngữăđaătổngăhợpăăăăăăăăăăăăăăăincorporatingălanguage
ngônăngữăđíchăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătargetălanguage
ngônăngữăđ nălậpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă(root-)isolating language
ngônăngữăgốcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăparentălanguage
ngônăngữăhoƠăđúcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfusionalălanguage
ngônăngữăhọcăăăăăăăăăăăăăăă linguistics; linguistic (adj)
ngônăngữăhọcăđạiăc ngăăăăăăăăăăgeneralălinguistics
ngônăngữăhọcăđịaălíăăăăăăăăăăăăăăăăăăgeographicalălinguistics
ngônăngữăhọcăđốiăchiếuăăăăăăăăăăăcontrastiveălinguistics
ngônăngữăhọcăđồngăđạiăăăăăăăăăă synchronic linguistics
ngônăngữăhọcăkhuăvựcăăăăăăăăăăăăarealălinguistics
ngônăngữăhọcălịchăđạiăăăăăăăăăăăăădiachronicălinguistics
ngônăngữăhọcălịchăsửăăăăăăăăăăăăăăăhistoricalălinguistics
ngônăngữăhọcăloạiăhìnhăăăăăăăăăăătypologicalălinguistics
ngônăngữăhọcălíăthuyếtăăăăăăăăăăăătheoreticalălinguistics
ngônăngữăhọcămiêuăt ăăăăăăăăăăăăădescriptiveălinguistics
ngônăngữăhọcănhơnăhọcăăăăăăăăăăăanthropologicalălinguistics
ngônăngữăhọcăsoăsánhăăăăăăăăăăăăăcomparativeălinguistics
ngônăngữăhọcăsoăsánhă-lịchăsửăăhistorical-comparative linguistics
ngônăngữăhọcăthốngăkêăăăăăăăăăăăstatisticălinguistics
ngônăngữăhọcăứngădụngăăăăăăăăăăappliedălinguistics
ngônăngữămẹăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăparentălanguage
ngônăngữănhơnătạoăăăăăăăăăăăăăăăăăăăartificialălanguage
ngônăngữănóiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăauralălanguage;ăoralălanguage
ngônăngữăphaătrộnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămixedălanguage
ngônăngữăth ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpoeticălanguage
ngônăngữătiềnăthơnăăăăăăă proto-language
ngônăngữătổngăhợpătínhăăăăăăăăăăăsyntheticălanguage
ngônăngữăvĕnăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăliteraryălanguage
ngônăngữăviếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăwrittenălanguage
ngônăngữătựănhiênăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănaturalălanguage
nguyên âm vowel; vocalic (adj)
nguyên âm ba triphthong (triphthongal, adj)
nguyên âm cao high (vowel)
nguyênăơmăcĕngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătenseăvowel
nguyênăơmăchuyểnăsắcăăăăăăăăăăăăăăglidingăvowel
nguyên âm dài long (vowel)
nguyênăơmăđặcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcompactă/saturatedăvowel
nguyênăơmăđôiăăăăăăăăăăăăăăăăă diphthong
nguyênăơmăđôiăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăădipthongization
nguyênăơmăđ năăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămonophthong
nguyênăơmăgiữaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămedialăvowel
nguyên âm hàng sau back (vowel)
nguyênăơmăhƠngătr ớcă front vowel
nguyênăơmăhẹpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănarrowăvowel
nguyênăơmăh iăchuyểnăsắcăăăăăăăđiphthonggoi
nguyên âm loãng diffure vowel
nguyênăơmăl ớtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăglidingăvowel
nguyênăơmămạnhăăă strong vowel
nguyênăơmămũiă(hoá)ăăăăăăăăăăăăăăăăănasalăvowel
nguyênăơmărộngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăopenăvowel
nguyên âm sáng bright / light vowel
nguyênăơmăth păăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălowăvowel
nguyênăơmătốiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăobscureăvowel
nguyên âm tròn môi rounded vowel
nguyênăơmăyếuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăweakăvowelăăăăăăăăăăăăă
ngữăơmăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonetics;ăphnetic
ngữăơmăhọcăơmăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăacousticăphonetics
ngữăơmăhọcăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăarticulatoryăphonetics
ngữăơmăhọcăchứcănĕngăăăăăăăăăăăăăăăfunctionalăphonetics
ngữăơmăhọcăđạiăc ngăăăăăăăăăăăăăăăgeneralăphonetics
ngữăơmăhọcăđồngăđạiăăăăăăăăăăăăăăăăăsynchronicăphonetics
ngữăơmăhọcăkhíăcụăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăinstrumentalăphonetics
ngữăơmăhọcăthínhăgiácăăăăăăăăăăăăăăăauditoryăphonetics
ngữăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăintonationă
ngữăđoạnăơmăvịăhọcăăăăăăă phonological phrase
ngữătộcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphylum
nhạcăthanhă(tiếngăthanh)ăăăăăăăăăăămusicalătone
nhơnăơmăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăanthropophonics
nhịpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămeter
nhịpăđiệuătrongăth /nhạcăăăăăăăăăăcedence
nhómăngữăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăintonation-group
nh ợcăhoáăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăreduction
P
phát âm pronunciation
phátăơmăchuẩnă(cách~)ăăăăăăăăăăă standard pronunciation
phát âm kéo dài drawl
phátăơmătheoăchínhăt ă(cách~)ăăspellingăpronunciation
phát ngôn utterance; utter
phẩmăch tăngữăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsoundăquality
phân âm tiếtă(sự/cách~)ăăăăăăăăăăăsynllabification
phơnăbốăbổăsungă(thế~)ăăăăăăăăăăăăcomplementaryădistribution
phơnăchiaăơmătiếtă(việc/cách~)ăăăăăăăsynllabicădivision
phơnăđoạnă(sự/cách~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăarticulation
phân đoạnă(thủăpháp~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsegmentation
phơnătíchăơmăvịăhọcă(việc/cách~)ăăăphonemicăanalysis
phiăơmătiếtătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăasyllabic;ănon-syllabic
phiăơmăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănon-phonemic
phiên âm notation; transcription; transcribe
phiênăơmăơmăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonem(at)icătranscription
phiênăơmăngôn/ngữăơmăhọcăăăăăăăăăăăphoneticătranscription
phiên âm sát narrow transcription
phong cách nói key
phong cách phát âm style of pronunciation
phổăniệmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăuniversal
phổăniệmăơmăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonologic(al)ăuniversal
phổăniệmăngữăơmăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphoneticăuniversal
phổiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălungs
phổiă(thuộc~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpulmonic
phụăơmă consonant
phụăơmăơmătiếtătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyllabicăconsonant
phụăơmăbậpăvƠoăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăimplosive
phụăơmăbậtăh iăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăaspiratedăconsonant;ăaspirate/aspirata
phụăơmăbênăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălateralăconsonant
phụăơmăcơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămuteăconsonant
phụăơmăcứngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhardăconsonant
phụăơmăhaiătiêuăđiểmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădouble-peak consonant
phụăơmămạnhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstrongăconsonant
phụăơmămềmă(ngạcăhoá)ăăăăăăăăăăăăăăăsoftăconsonant
phụăơmătắcăcơmă(khôngăbậtăra)ăăăăăsilentăstop
phụăơmătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăconsonantal
phụăơmăvangăăăăăăăăăăăăăă resonant
phụăơmăyếuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăweakăconsonant
ph ngăngữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădialect;ăregionalădialect
ph ngăngữăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădialectology
ph ngăthứcăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămannerăofăarticulation
Q
quanăyếuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăărelevant
quặtăl ỡiă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcacuminal;ăretroflex
quyăluậtăngữăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsoundălaw
quyătắcăơmăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonologic(al)ărule
quyătắcăhìnhăơmăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăămorpho(pho)nemicărule
quyătắcăngữăơmăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphoneticărule
R
rĕngă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădental
rĕngăd ớiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălowerăteeth
rĕngătrênăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăupperăteeth
rộngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăwide
rộngăvừaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhalf-open; mid-open
rung (âm~) roll; trilled; vibrant
rungăl ỡiă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălingualărollă/ătrill
rungătiểuăthiệtă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăuvulaărollă/ătrill
rụngăơmă(hiệnăt ợng~)ăăăăăăăăăăăăăădroppingă(ofăaăsound)
rụngăơmăcuốiăă apocope
rụngănguyênăơmăcuốiăăăăăăăăăăăăăăăăecthlipsis
S
sauăơmăcuốiă(vịătrí~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpostfinal
sauăơmăđầuă(vịătrí~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpostinitial
siêuăơmăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăarchiphoneme
siêuăđoạnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsuprasegmental
sóng âm sound weve
sóng âm có chu kì periodic wave
sóng âm không có chu kì aperiodic
sụnăcủaătuyếnăgiápăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăthyroidăcartilage
T
táchăbiệtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăisolate
táiătạoăơmătiếtă(hiệnăt ợng~)ăăăăăăăăressyllabification
tam giác nguyên âm vowel triangle
tạoăơmăăăăăăă phonation (type)
tắcă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăplosive;ăocclusive;ăstop
tắcă(c uăơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăclosure;ăocclusion
tĕngătr ngăđộăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălengthening
tầnăsốăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfrequency
tầnăsốăcaoăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhighăfrequency
tậpăb năđồăph ngăngữăăăăăăăăăăăăăădialectă(linguistic)ăatlas
tậpăquánăphátăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhabităofăpronunciation
tậtăphát âm phonological paraphasia
thaăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănh.ăbiếnăthểăơmăvị
thanh voice
thanhăbằngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăplaină/ălevelătone
thanh gãy broken tone
thanhăhầuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălarynx
thanhăhầuă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăglottal
thanhăhầuăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăglottalization;ălaryngealization
thanhăhọcă(ngữăơmăhọc~)ăăăăăăăăăăăăacousticăphonetics
thanhăl ợngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsaturation
thanh môn (nh. khe thanh) lottis
thanh ngang level tone
thanhăphổăđồăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsonagram;ăsoundăspectrogram
thanh tính sonority
thanhătrắcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăglidingătone
thanhătrầmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăundertone
thanhăuốnăvõng falling-rising accent
thanhăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătoneme
thƠnhătốăơmăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonologicalăcomponent
thƠnhătốăd ớiăc păơmăvịăăăăăăăăăăăăăăăhyrophoneme
thƠnhătốăgốcăăăăăăăăă base component
thƠnhătốăngangăc păăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsisteăcomstituent
thao tác operation; operational (adj)
thaoătácăthayăđổiăc uătrúcăăăăăăăăăăăăstructureămanipulation
thayăthếă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsubstitution
thayăthếă(yếuătố~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăreplacive
thayăthếăbằngăơmăthanhăhầuă(sự~)ăăăglottalăreplacement
thĕngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsharp
thắtăthanhăhầuă(độngătác~)ăăăăăăăăă glottal stricture
thơnăl ỡiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătongueăbody
thơnătừă(nh.ătừăcán)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăthematic;ăstem
thé strident
thểăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăarticulatory setting
thếăgiớiăkh ăhữuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpossibleăworld
thểăhiệnăđồngăth iăcủaăcácănétăkhuăbiệtă(sự~)ăsimultaneousăimplementation
of distinctive features
thêm nguyên âm anaptyxis
thêm thanh voicing
thìăthầmă(tiếng~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvocalămurmur
thiếtăchếăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăinstitution;ăinstitutional
thính giác hearing
tho ăđángă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăadequacy
thổăngữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpatois;ăsubdialect
thốngăkêăngữăơmăhọcăăăăăăăăăăăăphonometry
th iăđiểmăkh iăthanhăăăăăăăăăăăăvoiceăonsetătime
th iăgianăkh iăphátătiếngănóiăăăăăăvoiceăonsetătime
th iăhiệnătạiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpresent
th iăl ợngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăduration
thủăphápăphơnătíchăăăăăăăăăăăăăăăanalyticăprocedure
thủăphápătrắcănghiệmăăăăăăăăăăăclozeătesting procedure
thụăđắcă(quáătrình~)ăăăăăăăăăăăăăacquisition
thụăđắcăngônăngữă(quáătrình~)ăălanguageăacquisition
thuậtăngữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăterm
thuậtăngữăchuyênămonăăăăăăăăspecialăterm;ătechnicalăterm
thuộcătínhăcốăhữuăăăăăăăăăăăăăăăinherent attribute
thuộcătínhăcủaăđốiăt ợngăăăăPA;ăpictureăaider
thuộcătínhăkhôngăcốăhữuăăăănon-inherent attribute
thuỷăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăinitial
thuỷăơmăzeroăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănullăinitial;ăzeroăinitial
thuyếtăminhăăăăăăăăă interpretation
thuyếtămôăphỏngăăăăăăăăăăăăăăăăimitationătheory
thuyếtăphụcă(sức~)ăăăăăăăăăăăăăpersuasion;ăpersuasiveă(adj)
th ăphápăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcalligraphy
thứătựă(số~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăordinative
thứăyếu secondary
thựcăhiệnă(sự/ăcách~)ăăăăăăăăărealization
thựcătạiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăreality
thựcăthểăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăentity
th ngătồnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpermanent
th ngăxuyênăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpermanent
th ợngăthanhă(nh.ăthanhăcộngăh ng)ăăăovertone
tiềnăơmătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpresyllable
tiềnăbậtăh iăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpreaspiration
tiềnăgi ăđịnhătiêuăđiểmăăăăăfocusăpresupposition
tiềnăkhẩu mạcă(ơm~)ăăăăăăăăprevelar
tiềnămũiăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăprenasalized
tiềnăthanhăhầuăhoáăăăăăăăăăăăpreglottalizer
tiềnătốăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăprefix;ăprefixal
tiếngă(nh. ơmătiết)ăăăăăăăăăăăsyllable
tiếngă(nh.ăngônăngữ)ăăăăăăălanguage
tiếngăbậtăraăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăoutburst
tiếngăbuôngămũiăăăăăăăăăăăăănasalărelease;ănasalăplosion
tiếngăchuẩnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstandardălanguage
tiếngălóngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăargot;ăslang
tiếngămẹăđẻă(b năngữ)ăăăămotherătongue;ăfirstălanguage
tiếngăồnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănoise
tiếngăthanhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăvoice
tiếngăthanhă(nh.ănhạcăthanh)ăămusicalătone
tiếngăthanhă(thuộc~)ăăăăăăăăăăăăăăăăvocal
tiếngăthềuăthƠo/ăthìăthầmăăăăă breathy voice; murmur
tiếngăxátăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfriction
tiếpăxúcăchặtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcloseăcontact
tiếtăt uăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăărhythm
tiêuăchíă(nh.chuẩnătắc)ăăăăăăăăăăăăcriterion
tiêu chí hìnhăthứcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăformalăcriterion
tiêuăchuẩnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănorm
tiêuăchuẩnăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăstandardization
tiêuăđiểmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfocalization
tiêuăthểă(nh.ăthaăơmăchuẩn)ăăăăstandardăallophone
tiểuăơmăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămicrophoneme
tiểuăchiếtăđoạnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămicrosegment
tínăhiệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsignal
thôngăđiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă message
tìnhăhuốngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcircumstant;ăcircumstantială(adj)
tình thái modality
tĩnhă(khíăquanăc uăơm~)ăăăăăăăstationary
tổăhợpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăgroup
tổăhợpăơmăăăăăăăăăăăă cluster
tổăhợpăphụăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăconsonantăcluster
tốcăđộăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătempo
tộcăơmătốă(D.Jones)ăăăăăăăăăăăăăăfamiliăofăsounds
tốiăthiểuă(nh.ănhỏănh t)ăăăăăăăăăminimal
trạngătháiăăăăăăăăăăăăăăă state; static (adj)
trắcănghiệmăgiaoăhoánăăăăăăăăăcommutationătest
trắcănghiệmăthayăthếăăăăăăăăăăăăreplacementătest;ăsubstitutionătest
trắcănghiệmăđ oăvịăăăăăăăăăăăăăăăăăăpermutationătest;ăinversionătest
trắcănghiệmăl ợcăbỏăăăăăă deletion test
trầmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăgrave
trậtătựăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăorder
tri giác perceptual; perception
triăgiácăl iănóiă(cách~)ăăăăăăăăăăăspeechăperception
triăgiácăngônăngữă(cách/việc~)ăăălanguageăapprehension
triănhậnă(nh.ănhậnăthức)ăăăăăăăăăcognition;ăcognitive
triăthứcă(thuộc~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăepistemic
triăthứcăẩnămặcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătacităknowledge
trìnhăhiện/biểuăhiệnăơmvịă(cách~)ăăphonemic/phonologic(al)ărepresentation
tròn môi (âm~) rounded
trònămôiă(c uăơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăărounding
trònămôiă(t ăthế/độngătác~)ăăăălipărounding
trọngăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă stress; tonic accent
trọngăơmă(từ/cơu)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăaccentă(word/ăsentence~)
trọngăơmăcơuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănuclearăstress;ăsentenceăstress
trọngăơmătừăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălexicalăstress;ăwordăstress
trụcăđốiăvịăăăăăăă paradigmatic axis
trụcăkếtăhợpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyntơgmtic
trung hoà (1) mid/ middle; neutral
trung hoà (2) neuter
trungăhoƠăhoáă(hiệnăt ợng~)ăăneutralization;ăsyncretism
trùng ngôn tautological; tautologous
tr ớcă(hƠng~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfront
tr ớcăngạcă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăprepalatal
tr ngăđộăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăquantity;ălength
tr ngăkháiăniệmăă conceptual field
tr ngăliênăt ngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăassociativeăfield
trừuăxu tăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăabstraction;ăabstract
tuătừăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăărhetoric
Tr ngăKazanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăKazanăSchool
Tr ngăPrahaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăPragueăSchool;ăPraguian
tr ngăpháiătựănhiênăăăăăăăăăăăăănaturalăschool
tuầnăhoƠnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcycle
tuyếnăđẳngăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăisophone
tuyếnăđồngăngữăơmăăăăăăăăăăăăăăăisophonic line
tuyếnătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălinear;ălinearity
t ăthếămôiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălipăposition
từăchìaăkhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăkeyword
từă(đa) ơmătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpolysyllable
từăđồngăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăhomonym
từăđ năăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsingleăword
từăđ nătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămonosyllable
từăláyăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăreduplicative
từănguyênăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăetymology
từănguyênăhọcădơnăgianăăăăăăfolkăetymology
từănguyênăhọcăđồngăđạiăăăăăăsynchronicăetymology
từăngữăcổăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăarchaism
từăngữăhộiăthoạiăăăăăăăăăăăăăăăăăăcolloquialism
từăngữămớiăxu tăhiệnăăăăăăăăăăneologism
từă(ngữ)ăngoạiălaiăăăăăăăăăăăăăăăforeignism
từăngữăx ngăhôăăăăăăăăăăăăăăăăăăaddressăform/term;ăform/termăofăaddress
từăphứcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcomplexăword;ăcompoundăword
từărútăngắnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătelescopedăword
từăsongătiếtă bisyllable; dissyllable
từăt ợngăthanhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăonomatopoeia
tứăgiácănguyênăơmă(hình~)ăăăăăăăquadrilateralăofăvowels
TựămưuăngữăơmăquốcătêăăăăăăăăăăăăInternationalăPhoneticăAlphabet
tựăvịăăăăăăăăăă grapheme
tựăvịăhọcăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăgraphemics
t ngăcậnă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăaffinity
t ngăđồngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsimilar;ăsimilarity
t ngăđồngăvềăngữăơmăăăăăăăăăăăăăă phonetic similarity
t ngăđ ngăvềăchứcănĕngăăăăăăăăfunctionalăequivalence
t ngăliênăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcorrelative
t ngăliênă(thế~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcorrelation
t ngăliênăbậtăh iă(thế~)ăăăăăăăăăăăăcorrelationăofăaspiration
t ngăliênămôiămạcăhoáă(thế~)ăăăcorrelationăofălabiovelarization
t ngăliênăngạcăhoáă(thế~)ăăăăăăăăăcorrelationăofăpalatalization
t ngăliênăphụăơmăđiệpă(thế~)ăăăăcorrelationăofăgemination
t ngăliênăvềăđộăcĕngă(thế~)ăăăăăăcorrelationăofătension
t ngăliênăvềăl ợngă(thế~)ăăăăăăăăăcorrelationăofăquantity
t ngăliênăvềăquanăhệă(thế~)ăăăăăăcorrelationăofărelation
t ngăliênăvềăthanhă(thế~)ăăăăăăăăăăcorrelationăofăvoice
t ngăliênăvềătiếpăxúcă(thế~)ăăăăăăcorrelationăofăcontact
t ngăliênăvềătínhămũiă(thế~)ăăăăăcorrelationăofănasality
t ngăliênăvềătínhătắcă(thế~)ăăăăăăăcorrelationăofăoccclusion
t ngăliênăvềătrọngăơmă(thế~)ăăăăăcorrelationăofăaccent
t ngăph nă(trongăkếtăhợp)ăăăăăăăăăcontrastă(inăpraesentia)
t ngătácă(hoạtăđộng~)ăăăăăăăăăăăăăăăinteraction
t ngăthuộcă(quanăhệ~)ăăăăăăăăăăăăăăinterdependence
t ngătựăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsimilar;ăsimilarity
t ngăứngă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăă correspondence
t ngăứngămộtăđốiămộtăăăăăăăăăăăăăone-to-one correspondence
ngăứngămộtăđốiămộtă(sự~)ăăăăăăone(-to)- one correspondence
t ngăứngămộtăđốiămộtă(trongăơmăvịăhọc)ăăăbiuniqueness
u-umlautăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăuăumlată(tứcăchữăǜăđọcă[y]ăhayă[Y]
uốnăl ỡiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcacuminal;ăretroflex
uốnăl ỡiă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăretroflexion
uyểnăơmă(nh.ămĩăơmăpháp)ăăăăăăăeuphony
ứngăxử (cách~) behabitive
V
vạchănghiêngă(haiăbênăkíăhiệuăơmăvịăhọc)ăăăbars;ăslants;ăsolidi
vƠnhălợiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăalveolarăridge;ăalveolum
vƠnhăl ỡiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăărim
vĕnăb năăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătext
vĕnăc nhăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcontext;ăco-text
vĕnătựăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăscript
vĕnătựăơmătiếtătínhăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyllabary;ăsyllabicăscript
vĕnătựăABCăăăăăăăăăăăăăăăă alphabetic writing
vĕnătựăghiăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphoneticăwriting
vĕnătựăghiăơmătiếtăăăăăăăăăăăăăăăăăăsyllabary;ăsyllabicăscript
vĕnătựăghiăơmătốăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăalphabeticăwriting
vĕnătựăghiăýăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăideographic script
vĕnătựăngữăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăphonographicăscript;ăcenemicăscript
vếăhứuătr ngăcủaămộtăthếăđốiălậpăăămarkedătermăofăanăopposition
vếăkhôngăđánhăd uă(nh.ăvếăvôătr ng)ăăăunmarkedăterm
vếăvôătr ngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă unmarked term
vĩăơmă(nh.ăkếtăơm)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcoda
vĩăơmăzeroăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănullăcoda;ăzeroăcoda
vịătríăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăplace/ăpointăofăarticulation
vịătríăgiữaăhaiăphụăơm interconsonantal (position)
vịătríămangătrọngăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpositionăofăstress
vịătríă uăthếăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăădominantăposition
vịătríăyếuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăweakăposition
viếtănhịuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălapsusăcalami
viếtătắtăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăabbreviation
võăđoánă(tính~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăarbitrariness
vô thanh unvoiced; voiceless; breathed; surd
vôăthanhăhoáă(hiệnăt ợng~)ăăăăăăăăăăăădevoiced;ădevoicing
vôăthanhăhoáăơmăcuốiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfinalădevoicing;ăfinalliădevoiced,ăadj
vôăthanhăhoáăơmăđầuă(hiệnăt ợng~)ăăinitialădevoicing;ăinitiallyădevoiced
vôăthanhăhoáăbộăphậnă(hiệnăt ợng~)ăpartialădevoicing;ăpartiallyădevoiced
vôătr ngă(nh.ăkhôngăđánhăd u)ăăăăăăăunmarkedă(unmarkedness,ăn)
vốnăngữăliệuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăcorpus
vùngăc uăơmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăarticulatory region
vùngăchuyểnătiếpă(nh.ăvùngăgiápăranh)ăătransitionăarea
vùngăcộngăh ngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăformant
vùngătiêuăđiểmăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfocalăarea
X
xưăhộiăhọcăngônăngữăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsociolinguistics
xác lậpămộtăkiểuătạoăơmă(cách~)ăăăăăphonatoryăsetting
xácăsu tăcủaăthanhăđiệuăăăăăăăăăăăăăăăăătoneăfrequecy
xác tín conviction
xátăhoáă(hiệnăt ợng~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăspirantization
xuăh ớngăchuyểnăbiếnă(chungăcủaămộtăngônăngữ)ăădrift
xu tăhiệnă(sự~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăoccurrence
xu tăxứăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsource
xungăđộtăgiữaătừăđồngăơmă(sự)ăăhomonymicăconflict
xuýt hoá assibilation
xửălíădữăliệuătựăđộngă(cách~)ăăăăăăautomaticădataăprocessing
xửălíătheoătrậtătựătuyếnătínhă(cách~)ăălinearăprocessing
xửălíătựăđộngă(cách)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăautomaticăprocessing
xửălíăvĕnăb nă(cách/việc~)ăăăăăăăăăătextăprocessing
x ngăhôă(cách~) address form/term; form/term of address
x ngăsụnăhìnhăchópăăăăăăăăăăăăăăăăăăarytenoidăcartilage
x ngăsụnăhìnhănhẫnăăăăăăăăăăăăăăăăăăcricoidăcartilage
Y-Z
ýănghĩaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăămeaning;ăsense;ăimportance
ýănghĩaăliênănhơnăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăinterpersonalămeaning
yếtăhầuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpharynx
yếtăhầuă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpharyngeal
yếtăhầuă(phụăơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăfaucală(consonant)
yếtăhầuăhoáăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpharyngealization
tiếtăhầuămũiă(ơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăpharyngonasal
yếuă(phụăơm~)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăălenis;ăweak
yếuătốăluơnăphiên alternant
yếuătốănĕngăbiểuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsignificant
yếuătốăthayăthếăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăsubstitute
yếuătốăzeroăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăănullăelement;ăzeroăelement

TẨI LI U THAM KH O
1.ăĐƠoăDuyăAnh,ăChữăNôm,ănguồnăgốc,ăc uătạo,ădiễnăbiến,ăNxbăKhoaăhọcăxưăhội,ă
H. 1975.
2.ăNguyễnăPhanăC nh,ăB năch tăc uătrúcăâmătiếtătính:ăDẫnăluậnăvàoămộtămiêuăt ă
khôngăphânălậpăđốiăvớiăâmăvịăhọcăViệtăNam,ăNgônăngữ,ă1978,ăsốă2.
3 NguyễnăPhanăC nh,ăB năch tăc uătrúcăâmătiếtăcủaăngônăngữ,ătrongăcuốnă"Mộtăsốă
v năđềăngônăngữăhọcăViệtăNam",ăNxbăĐHăvƠăTHCN,ăH.ă1981.
4.ăNguyễnăPhanăC nh,ăÂmăvịăhọcăcácăngônăngữăcóăthanhăđiệu,ăNgônăngữ,ă1989,ăsốă
1+2.
5.ăNguyễnăTƠiăCẩn,ăNgữăphápătiếngăViệt,ătiếng,ătừăghép,ăđo năngữ,ăNxbăĐạiăhọcă
quốcăgiaăHƠăNội,ăH.ă2004.
6.ă Nguyễnă TƠiă Cẩn,ă Nguồnăgốcă vàăquáătrìnhă hìnhăthànhă cácă đọcă ảánă Việt, Nxb
Khoaăhọcăxưăhội,ăH.ă1979.
7.ăNguyễnăTƠiăCẩn,ăGiáoătrìnhălịchăsửăngữăâmătiếngăViệt (s ăth o),ăNxbăGiáoădục,ă
H. 1995
8.ăHoƠngăThịăChơu,ăPh ơngăngữăhọcătiếngăViệt,ăNxbăĐạiăhọcăquốcăgiaăHƠăNội,ăH.ă
2004.
9.ăHoƠngăCaoăC ng,ăVềăkháiăniệmăngônăđiệu,ăNgônăngữ,ă1984,ăsốă4.
10.ăHoƠngăCaoăC ng,ăSuyănghĩăthêmăvềăthanhăđiệuătiếngăViệt,ăNgônăngữ,ă1986,ă
sốă3.
11.ăTrầnăTríăDõi,ăVềăcácăâmătiềnăthanhăhầuăhoáătrongăProtoăViệt-M ng, Ngôn
ngữ,ă1991,ăsốă2.
12.ăTrầnătríăDõi,ăGiáoătrìnhălịchăsửătiếngăViệt,ăNxbăĐạiăhọcăquốcăgiaăHƠăNội,ăH.ă
2005.
13.ăPhạmăĐứcăD ng,ăThanhăphổăcácănguyênăâmăđơnătiếngLào,ătrongăcuốnă"Ngônă
ngữă vƠă vĕnă hoáă LƠoă trongă bốiă c nhă Đôngă Namă Á",ă Nxbă Chínhă trịă quốcă gia,ă H.ă
1998.
14. Efimov, Vềă nguồnăgốcă cácă thanhăđiệuă tiếngă Việt,ă Chuă Bíchă Thuădịch,ă Ngônă
ngữ,ă1991,ăsốă1.
15. M.V.Gordina, Bànăthêmăvềăv năđềăâmăvịătrongătiếngăViệt,ătrongă"Nhữngăv năđềă
ngônăngữăhọc",ăTr ngăĐHTHăHƠăNội,ă1972.
16.ăHồngăGiao,ăThửătìmăhiểuămộtăsốăđặcăđiểmăcủaătiếngăViệt,ăNgônăngữ,ă1974,ăsốă
1.
17.ăCaoăXuơnăHạo,ăBànăvềăcáchăgi iăthuyếtăâmăvịăhọcămộtăsốăvậnămẫuăcóănguyênă
âmăngắnătrongătiếngăViệt,ăThôngăbáoăkhoaăhọc,ătậpă1,ăĐHTHăHƠăNội
18. CaoăXuơnăHạo,ăV năđềăâmăvịăhọcătrongătiếngăViệt,ătrongăcuốnă"TiếngăViệtăm yă
v năđềăngữăơm,ăngữănghĩa,ăngữăpháp",ăNxbăGiáoădục,ăH.ă1974.
19.ăCaoăXuơnăHạo,ăảaiăcáchămiêuăt ăhệăthốngăthanhăđiệuătiếngăViệt,ătrongăcuốnă
"M yăv năđềăngữăơm,ăngữănghĩa,ăngữăpháp",ăNxbăGiáoădục,ăH.ă1974.
20.ăCaoăXuơnăHạo,ăVềăc ơngăvịăngônăngữăhọcăcủaătiếng,ăNgônăngữ,ă1985,ăsốă2.
21.ăCaoăXuơnăHạo,ăHoƠngăDũng,ăTừăđiểnăthuậtăngữăngônăngữăhọcăđốiăchiếuăAnhă-
Việt,ăViệtă- Anh,ăNxbăKhoaăhọcăxưăhội,ă2005.
22. A.G.Haudricourt, Vềă nguồnă gốcă cácă thanhă điệuă tiếngă Việt,ă HoƠngă Tuệă dịch,ă
Ngônăngữ,ă1991,ăsốă1.
23.ă Nguyễnă Quangă Hồng,ă Cácă bàiă gi ngă Ngữă âmă tiếngă Việtă choă sinhă viênă khoaă
Ngữăvĕn,ăTr ngăĐHSPăVinhănhữngănĕmă1978ă- 1982.
24.ăNguyễnăQuangăHồng,ăÂmătiếtătiếngăViệtăchứcănĕngăvàăc uătrúcăcủaănó, Ngôn
ngữ,ă1976,ăsốă3.ă
25.ăNguyễnăQuangăHồng,ăT ơngăph năâmăthanhăvàăkh ănĕngăphânălậpăđoạnătínhă
trongălòngăâmătiếtătiếngăViệtăsoăvớiătiếngăảán,ăNgônăngữ,ă1982,ăsốă1.
26.ăNguyễnăQuangăHồng,ă Âmătiếtăvàăloạiăhìnhăcácăngônăngữ,ăNxbăKhoaăhọcăxưă
hội,ăH. 1994.
27.ăVũăBáăHùng,ăV năđềăâmătiếtătiếngăViệt,ăNgônăngữ,ă1976,ăsốă3.
28.ăVũăbáăHùng,ăThanhăđiệu- âmăvịătuyềnăđiệuăcủaătiếngăViệt,ăNgônăngữ,ă1978,ăsốă
1.
29.ăVũăBáăHùng,ăảiệnăt ợngătắcăhọngăvàăthanhăđiệuătiếngăViệt,ăNgônăngữ,ă1988,ă
sốă2.
30.ăVũăBáăHùng,ăVềăđặcătr ngăcơăb năcủaăthanhăđiệuătiếngăViệtă ătrạngătháiătĩnh,
Ngônăngữ,ă1999,ăsốă6.
31. V.B.Kasêvich, Nhữngă yếuă tốă cơă s ă củaă ngônă ngữă họcă đạiă c ơng, Nxb Giáo
dục,ăH.ă1998.
32.ăHồăLê,ăVịătríăcủaăâmătiết,ănguyênăvịăvàătừătiếngăViệt, Ngônăngữ,ă1985,ăsốă2.
33.ă V ngă Hữuă Lễ,ă HoƠngă Dũng,ă Ngữă âmă tiếngă Việt,ă NxbăĐạiă họcă s ăphạmă hƠă
Nội,ăH.ă1994.
34.ăNguyễnăVĕnăLợi,ăVềăquáătrìnhăhìnhăthànhăsựăđốiălậpăâmăvựcăthanhăđiệuătrongă
cácăngônăngữăViệt-M ng,ăNgônăngữ,ă1991,ăsốă1.
35.ăNguyễnăVĕnăLợi,ă Thanhăđiệuăvàăch tăgiọngătrongătiếngăViệtăhiệnăđại, Ngôn
ngữ,ă1997,ăsốă1.
36. J.Lyons, Nhậpă mônă ngônă ngữă họcă líă thuyết,ă V ngă Hữuă Lễă dịch,ă Nxbă Giáoă
dục,ăH.ă1996.
37.ăV ngăLộc,ăảệăthốngăâmăđầuătiếngăViệtăthếăkỉăXV-XVẤăquaăcứăliệuăAnăNamă
dịchăngữ,ăNgônăngữ, 1989,ăsốă1+2.
38.ăLêăVĕnăLí,ăLe Parler Vietnamien, Sài Gòn,ăBộăquốcăgiaăgiáoădục,ă1960.
39.ăLêăVĕnăLí,ăSơăth oăngữăphápăViệtăNam,ăTrungătơmăhọcăliệuăSƠiăGòn,ă1972.
40.ăNguyễnăTriăNiên,ăNguyễnăPhanăC nh,ăSơăl ợcăvềătìnhăhìnhăphátăâmăphânăbiệtă
d,ăgiăhiện nay,ăNghiênăcứuăvĕnăhọc,ă1961,ăsốă8.
41.ăĐáiăXuơnăNinh,ăNgữăâmăhọcăvàăâmăvịăhọc,ătrongăcuốnă"Ngônăngữăhọc,ăkhuynhă
h ớng,ălĩnhăvực,ăkháiăniệm",ăNxbăKhoaăhọcăxưăhội,ăH.ă1986.
42. Hoàng Phê, Mộtăsốăýăkiếnăvềăv năđềăthốngănh tăvàătiêuăchuẩnăhoáătiếngăViệt,
Nghiênăcứuăvĕnăhọc,ă1963,ăsốă3.
43. Hoàng Phê, Từăđiểnăvần,ăNxbăĐƠăNẵng-Trungătơmătừăđiểnăhọc,ăH.ă1996.
44. Hoàng Phê, Chínhă t ă tiếngă Việt,ă Nxbă ĐƠă Nẵngă - Trungă tơmă từă điểnă học,ă H.ă
1998.
45.ă Trầnă Thịă Minhă Ph ng,ă Dùngă líă thuyếtă tâmă biênă choă nghiênă cứuă âmă vịă họcă
tiếngăViệt,ăLuậnăánătiếnăsĩăngữăvĕn,ăViệnăngônăngữăhọc,ăH.ă1993.
46.ăHữuăQuỳnh,ăV ngăLộc,ăKháiăquátăvềălịchăsửătiếngăViệtăvàăngữăâmăătiếngăViệtă
hiệnăđại, NxbăGiáoădục,ăH.1980.
47.ăHữuăQuỳnh,ăTiếngăViệtăhiệnăđại,ăTrungătơmăbiênăsoạnătừăđiểnăbáchăkhoáăViệtă
Nam, H. 1994.
48.ăNguyễnăNgọcăSan,ăTìmăhiểuătiếngăViệtălịchăsử,ăNxbăĐạiăhọcăs ăphạmăHƠăNội,ă
H. 2003.
49.ăNguyễnăVĕnăTƠi,ăTìmăhiểuăthêmăvềăsựăhìnhăthànhăthanhăđiệuătiếngăViệt, Ngôn
ngữ,ă1980,ăsố4.
50.ăNguyễnăKimăTh n,ăảệăthốngăâmăvịătiếngăM ngăvàăph ơngăánăphiênăâmătiếngă
M ng,ăNgônăngữ,ă1971,ăsốă1.
51.ăNguyễnăKimăTh n,ăMộtăsốăcơăs ăngônăngữăhọcăcủaăv năđềăchữăviết,ăNgônăngữ,ă
1979,ăsốă3+4.
52.ăNguyễnăKimăTh n,ăNguyễnăTrọngăBáu,ăNguyễnăQuangăNinh,ăTiếngăViệtătrênă
đ ngăphátătriển, NxbăKhoaăhọcăxưăhội,ăH.ă1982.
53.ăĐinhăLêăTh ,ăBànăvềăâmătắcăthanhăhầuăm ăđầuătiếngăViệt,ăNgônăngữ,ă1982,ăsốă
3.
54.ăĐinhăLêăTh ,ăSựăhiệnăthựcăhoáăvềămặtăngữăâmăcủaăthếăđốiălậpăhữuăthanh- vô
thanhăcủaăphụăâmăđầuătiếngăViệt,ăNgônăngữ,ă1985,ăsốă2.
55.ăĐinhăLêăTh ,ăNguyễnăVĕnăHuệ,ăCơăc uăngữăâmătiếngăViệt,ăNxbăGiáoădục,ăH.ă
1998.
56.ăĐoƠnăThiệnăThuật,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăNxbăĐạiăhọcăquốcăgiaăHƠăNội,ăH.ă2004.
57.ăNguyễnăKhánhăToƠn,ăVềălịchăsửătiếngăViệt,ăNgônăngữă1987,ăsốă4.
58.ăNguyễnăPh ngăTrang,ăảệăthốngăvầnăcáiătiếngăViệtătrongăsựăphátătriểnăvàăhoạtă
độngă chứcă nĕngă củaă chúng,ă Luậnă ánă tiếnă sĩă ngữă vĕn,ă Đạiă họcă quốcă giaă HƠă Nội,ă
1998.
59. N.S.Trubetskoy, Nguyênălíăâmăvịăhọc,ăPhòngăt ăliệuăViệnăngônăngữăhọc,ăb nă
đƠnhăvitính,ăH.ă1975.
60.ă Cùă Đìnhă Tú,ă HoƠngă Vĕnă Thung,ă Nguyễnă Nguyênă Trứ,ă Giáoă trìnhă ngữă âmă
tiếngăViệtăhiệnăđại,ăNxbăGiáoădục,ăH.ă1972,ă1978.
61.ăHoƠngăTuệ,ăLêăCận,ăCùăĐìnhăTú,ăGiáoătrìnhăvềăViệtăngữ,ătậpă1,ăNxbăGiáoădục,ă
H. 1962.
62.ăNguyễnăBạtăTuỵ,ăCữăvàăvầnăViêdăkhwaăhọk,ăSƠiăGòn,ăHoạtăHoá,ă1950.
63. L.R. Zinder, Ngữă âmă họcă đạiă c ơng,ă Tổă ngônă ngữă Tr ngă ĐHTHă HƠă Nộiă
dịch,ăNxbăGIáoădục,ăH.ă1960.

You might also like