Professional Documents
Culture Documents
1. 桌子 zhuōzi. ( dt ) bàn
4. 和 hé. ( liên) và
1. 我有一个中国朋友和一个美国朋友。
2. 我家有三口人爸爸妈妈和我。
3. 桌子上有一个电脑和一本书。
Ngữ pháp
3. Động từ năng nguyện 能
Động từ năng nguyện 能 thường đứng trước động từ khác kết hợp với động từ đó tạo thành
vị ngữ nhằm diễn tả năng lực hay khả năng làm việc gì . 能 cũng thường được sử dụng trong
câu hỏi có cấu trúc 能…… .. 吗 ? để diễn tả lời thỉnh cầu hay mong muốn được phép làm việc
gì đó 。
1. 明天下午我能去 商店。
2. 我能在这儿写你的名字吗?
3. 我能坐这儿吗?
Ngữ pháp
4. Câu cầu khiến với 请
Động từ 请 kết hợp với thành phần động từ đi sau nó tạo thành câu cầu khiến ,diễn tả đề nghị,
mong muốn và mang ngữ khí mềm mỏng, lịch sự.
1. 请写您的名字。
2. 请喝茶。
3. 请坐。
桌子上 一个杯子
桌子上 书 电脑
坐这儿
商店
口
块
现在几点?
Bài 11: Bây giờ là mấy giờ?
生词 Từ mới
2. 点 diǎn giờ
2. 我们 wǒmen chúng ta
4.住 zhù ở
十二点
买苹果
下午六点半
四点
Chức năng của thanh nhẹ
Thanh nhẹ không chỉ là hiện tượng biến đổi âm mà còn có chức năng phân biệt nghĩa
của từ chẳng hạn 东西 chỉ hướng đông và hướng Tây khi được đọc là dōngxī nhưng lại
mang nghĩa là đồ vật khi được đọc là dōngxi.
明天天气怎么
样?
Bài 12: Ngày mai thời tiết thế nào ?
生词 Từ mới
( dt)
1. 天气 tiānqì thời tiết
( phó)
2. 怎么样 zěnmeyàng như thế nào
( tt)
3. 太 tài quá, lắm
(tt)
4. 热 rè nóng
( tt)
5. 冷 lěng lạnh
( đgt)
7. 下 xìa rơi
生词 Từ mới
1. 小姐 xiǎojiě ( dt) cô
4. 爱 ài ( đgt) yêu
1. 你的汉语怎么样?
2. 你妈妈身体怎么样?
3. 明天天气怎么样?
Ngữ pháp
2. Câu có vị ngữ là kết cấu chủ vị
Chủ ngữ của cả câu + Vị ngữ của cả câu
Chủ ngữ + vị ngữ
Ngữ pháp
3. Phó từ chỉ mức độ 太
Phó từ 太 diễn tả mức độ cao hơn mức thông thường khi câu có từ ở thể khẳng định người ta
thường dùng 了 ở cuối câu; khi câu ở thể phủ định, người ta không dùng 了 .
1. 太热了。
2. 天气太冷了。
3. 我身体不太好。
Ngữ pháp
4. Động từ năng nguyện 会
会 được dùng để diễn tả một tình huống có khả năng xảy ra 。
Trả lời câu hỏi
1. 太热了。
2. 明天天气很好,不冷不热。
3. 今天不会下雨。
4. 王小姐不会来。
5. 他身体不太好。
Sử dụng từ ngữ trong bài để mô tả hình ảnh bên dưới
身体
下雨
水果
太热了
Từ vựng về thời tiết
1. 温度 wēndù nhiệt độ
2. 晴天 qíngtiān trời nắng
3. 下雪 xià xuě tuyết rơi
4. 下雨 xìa yǔ mưa
5. 干燥 gānzào khô ráo
6. 淋湿 lín shī ẩm ướt
7. 凉 liáng mát mẻ
8. 冷 lěng lạnh
Từ vựng về thời tiết
9. 暖和 nuǎn huo ấm áp
10. 热 rè nóng
11.雾 wù sương mù
2. 夏天 xiàtīan mùa hạ
做饭呢
看电视呢
在睡觉
她买了不少衣服
Bài 14: Cô ấy đã mua nhiều quần áo
生词 Từ mới
7. 车 chē ( dt) xe
1. 我们都是中国人。
2. 他们都喜欢喝茶。
3. 这些都是王芳的东西。
一点儿苹果
开车
不少
我是坐飞机来的
Bài15: Tôi đáp máy bay đến đây
生词 Từ mới
来的
是 买
开车
Từ vựng về phương tiện giao thông
1. ( 骑)自行车 ( qí) zìxíngchē xe đạp
2. (骑)摩托车 mótuō chē xe máy
3. (骑)电动车 diàndòng chē xe điện
4. 汽车 qì chē xe ô tô
5. 公共汽车 gōnggòng qìchē xe buýt
6. 地铁 dìtiě tàu điện ngầm
7. 火车 huǒ chē xe lửa
谢
企
业
文
汇 化
报 宣
谢
人 传
: 策
划
产
品
介
绍
类